Quyết định 1750/2003/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1750/2003/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1750/2003/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ngày 15/12/2003, Bộ trưởng Bộ Thương mại đã ban hành Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM, về việc ban hành danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%. Theo Quyết định này, các địa phương xa cảng quốc tế (có Danh mục kèm theo) tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2004.
Xem chi tiết Quyết định 1750/2003/QĐ-BTM tại đây
tải Quyết định 1750/2003/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG THƯƠNG MẠI SỐ 1750/2003/QĐ-BTM
NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM
ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
I |
CÁC TỈNH |
|
1 |
Hà Giang |
|
2 |
Cao Bằng |
|
3 |
Lào Cai |
|
4 |
Bắc Cạn |
|
5 |
Lạng Sơn |
|
6 |
Tuyên Quang |
|
7 |
Yên Bái |
|
8 |
Lai Châu |
|
9 |
Sơn La |
|
10 |
Thanh Hóa |
|
11 |
Nghệ An |
|
12 |
Hà Tĩnh |
|
13 |
Quảng Bình |
|
14 |
Bình Định |
|
15 |
Phú Yên |
|
16 |
Khánh Hòa |
|
17 |
Kon Tum |
|
18 |
Gia Lai |
|
19 |
Đắc Lắc |
|
20 |
Lâm Đồng |
|
21 |
Ninh Thuận |
|
22 |
An Giang |
|
23 |
Kiên Giang |
|
24 |
Bạc Liêu |
|
25 |
Cà Mau |
|
II |
CÁC HUYỆN THUỘC CÁC TỈNH |
|
1 |
Nam Định |
1. Giao Thủy |
|
|
2. Hải Hậu |
2 |
Thái Nguyên |
|
|
|
1. Võ Nhai |
|
|
2. Định Hóa |
3 |
Phú Thọ |
|
|
|
1. Thanh Sơn |
|
|
2. Yên Lập |
|
|
3. Hạ Hòa |
4 |
Bắc Giang |
|
|
|
1. Sơn Động |
5 |
Hòa Bình |
|
|
|
1. Lạc Sơn |
|
|
2. Yên Thủy |
|
|
3. Mai Châu |
|
|
4. Lạc Thủy |
6 |
Quảng Trị |
|
|
|
1. Hương Hóa |
7 |
Quảng Nam |
|
|
|
1. Phước Sơn |
|
|
2. Đông Giang |
|
|
3. Tây Giang |
8 |
Bình Thuận |
|
|
|
1. Hàm Thuận Bắc |
|
|
2. Hàm Thuận Nam |
|
|
3. Hàm Tân |
|
|
4. Bắc Bình |
|
|
5. Tuy Phong |
|
|
6. Tánh Linh |
|
|
7. Phú Quý |
|
|
8. Đức Linh |
9 |
Đồng Tháp |
|
|
|
1. Tháp Mười |
|
|
2. Tam Nông |
|
|
3. Hồng Ngự |
|
|
4. Tân Hồng |
10 |
Sóc Trăng |
|
|
|
1. Cù Lao Dung |
III |
TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM |