Thông tư 88/2015/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH Số: 88/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH,
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ,
GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ,
GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP QUY SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 73/2007/NĐ-CP ngày 08/5/2007 của Chính phủ về hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng mật mã để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự, Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự, như sau:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BTC ngày / /2015 của Bộ Tài chính)
Số TT |
Nội dung phí, lệ phí |
Mức thu |
I |
Đối với hoạt động cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự |
|
1 |
Phí thẩm định cấp mới, cấp lại do hết hạn Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự |
5.000.000 đồng/doanh nghiệp/lần thẩm định |
2 |
Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự do thay đổi, bổ sung danh mục đã được cấp phép |
2.000.000 đồng/doanh nghiệp/lần thẩm định |
3 |
Lệ phí cấp mới, cấp lại do hết hạn Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự |
300.000 đồng/doanh nghiệp/lần cấp |
4 |
Lệ phí cấp lại Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự do thay đổi, bổ sung nội dung danh mục đã được cấp phép |
150.000 đồng/doanh nghiệp/lần cấp |
5 |
Lệ phí cấp lại Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp bị mất giấy phép |
150.000 đồng/doanh nghiệp/lần cấp |
6 |
Lệ phí cấp lại Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp giấy phép bị rách, nát |
150.000 đồng/doanh nghiệp/lần cấp |
7 |
Lệ phí cấp lại Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
150.000 đồng/doanh nghiệp/lần cấp |
II |
Đối với hoạt động cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự, Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
|
1 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
1.200.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định |
2 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
1.200.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định |
3 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
150.000 đồng/sản phẩm/lần cấp |
4 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
150.000 đồng/sản phẩm/lần cấp |