Thông tư 73/2014/TT-BTC phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 73/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lệ phí cấp mới GCN hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ
Theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (ATLĐ); phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định và lệ phí cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, từ ngày 15/07/2014, lệ phí cấp lần đầu, cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ do hết thời hạn và lệ phí bổ sung, sửa đổi; cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ do bị mất, hỏng lần lượt là 200.000 đồng/giấy và 150.000 đồng/giấy.
Đối với hoạt động đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, mức phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại trong trường hợp hết thời hạn ghi trên GCN và trong trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động trên GCN là 13,5 triệu đồng/lần và 5,5 triệu đồng/lần.
Phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định và lệ phí cấp GCN đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ là khoản thu thuộc ngân sách Nhà nước; đơn vị thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp 10% số tiền phí thu được và 100% lệ phí thu được vào ngân sách Nhà nước theo Chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành. 90% số tiền phí còn lại, đơn vị thu phí, lệ phí được sử dụng để trang trải chi phí cho các nội dung chi quy định tại Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/05/2006.
Ngoài ra, Thông tư cũng bổ sung thêm mức phí kiểm định mới đối với một số máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ. Cụ thể như, mức phí kiểm định đối với cần trục tháp có tải trọng dưới 04 tấn là 1,76 triệu đồng/thiết bị; phí kiểm định đối với cần trục tháp có tải trọng từ 04 tấn đến 10 tấn; từ trên 10 tấn đến 40 tấn và trên 40 tấn lần lượt là 2,4 triệu đồng/thiết bị; 3,2 triệu đồng/thiết bị và 06 triệu đồng/thiết bị; đối với thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng và thang máy trên 20 tầng dừng là 03 triệu đồng/thiết bị và 4,5 triệu đồng/thiết bị...
Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2014.
Xem chi tiết Thông tư 73/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 73/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 73/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Nội dung | |||
I | Phí kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | |||
| Thiết bị | Đơn vị | Mức thu (đồng) | |
Tên thiết bị | Đặc tính kỹ thuật | | | |
1 | Nồi hơi | Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ | Thiết bị | 700.000 |
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ | Thiết bị | 1.400.000 | ||
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ | Thiết bị | 2.800.000 | ||
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ | Thiết bị | 4.400.000 | ||
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ | Thiết bị | 8.000.000 | ||
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ | Thiết bị | 10.800.000 | ||
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ | Thiết bị | 14.000.000 | ||
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ | Thiết bị | 23.000.000 | ||
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ | Thiết bị | 32.000.000 | ||
Công suất trên 400 tấn/giờ | Thiết bị | 39.000.000 | ||
2 | Bình chịu áp lực | Dung tích đến 02 m3 | Thiết bị | 500.000 |
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 | Thiết bị | 800.000 | ||
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 | Thiết bị | 1.500.000 | ||
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 | Thiết bị | 6.000.000 | ||
Dung tích trên 500 m3 | Thiết bị | 7.500.000 | ||
3 | Hệ thống lạnh | Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.400.000 |
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 5.000.000 | ||
4 | Đường ống dẫn | | | |
4.1 | Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng | Đường kính ống đến 150 mm | m | 9.000 |
Đường kính ống trên 150 mm | m | 14.000 | ||
4.2 | Đường ống dẫn khí đốt kim loại, phi kim loại | Đường kính ống đến 150 mm | m | 10.000 |
Đường kính ống trên 150 mm | m | 15.000 | ||
5 | Cần trục | | | |
5.1 | Cần trục | Tải trọng dưới 3,0 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 2.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Tải trọng trên 100 tấn | Thiết bị | 6.000.000 | ||
5.2 | Cần trục tháp | Tải trọng dưới 4 tấn | Thiết bị | 1.760.000 |
Tải trọng từ 4 tấn đến 10 tấn | Thiết bị | 2.400.000 | ||
Tải trọng từ trên 10 tấn đến 40 tấn | Thiết bị | 3.200.000 | ||
Tải trọng trên 40 tấn | Thiết bị | 6.000.000 | ||
5.3 | Các loại máy trục khác | Tải trọng dưới 3,0 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 2.200.000 | ||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn | Thiết bị | 4.000.000 | ||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn | Thiết bị | 5.000.000 | ||
Tải trọng trên 100 tấn | Thiết bị | 6.000.000 | ||
6 | Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên | Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ. | Thiết bị | 1.800.000 |
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Cáp treo vận chuyển người | Mét dài cáp | 20.000 | ||
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. | Thiết bị | 1.000.000 | ||
7 | Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng | Tải trọng nâng dưới 3 tấn | Thiết bị | 700.000 |
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên | Thiết bị | 1.500.000 | ||
Nâng người có số lượng đến 10 người | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Nâng người có số lượng trên 10 người | Thiết bị | 3.000.000 | ||
8 | Thang máy các loại | Thang máy dưới 10 tầng dừng | Thiết bị | 2.000.000 |
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Thang máy trên 20 tầng dừng | Thiết bị | 4.500.000 | ||
9 | Palăng điện, xích kéo tay | Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn | Thiết bị | 750.000 |
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.300.000 | ||
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn | Thiết bị | 1.800.000 | ||
10 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. | Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn | Thiết bị | 1.100.000 |
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn | Thiết bị | 1.600.000 | ||
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn | Thiết bị | 1.900.000 | ||
Tải trọng trên 15 tấn | Thiết bị | 2.500.000 | ||
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) | Thiết bị | 1.400.000 | ||
11 | Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan | Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống | Hệ thống | 2.500.000 |
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên | Hệ thống | 3.000.000 | ||
12 | Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan | Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) | Chai | 25.000 |
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) | Chai | 40.000 | ||
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) | Chai | 70.000 | ||
Chai khác (không kể dung tích) | Chai | 50.000 | ||
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) | Chai | 70.000 | ||
13 | Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác | Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người | Thiết bị | 1.500.000 |
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên | Thiết bị | 3.000.000 | ||
Máng trượt và công trình vui chơi khác | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Sàn biểu diễn, khán đài | m2 | 100.000 | ||
14 | Thang cuốn, băng tải chở người | Thang cuốn không kể năng suất | Thiết bị | 2.200.000 |
Băng tải chở người không kể năng suất | Thiết bị | 2.500.000 | ||
15 | Nồi đun nước nóng | Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h | Thiết bị | 560.000 |
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.000.000 | ||
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.400.000 | ||
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 560.000 | ||
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 800.000 | ||
16 | Nồi gia nhiệt dầu | Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 960.000 |
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.200.000 | ||
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 1.440.000 | ||
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h | Thiết bị | 2.000.000 | ||
II | Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | | | |
1 | Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại trong trường hợp hết thời hạn ghi trên giấy Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Lần | 13.500.000 | |
2 | Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp lại trong trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Lần | 5.500.000 | |
III | Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | | | |
1 | Cấp lần đầu, cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn | Giấy | 200.000 | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hỏng | Giấy | 150.000 | |
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận | Giấy | 150.000 |