Thông tư 58/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 19-TC/TCT ngày 16/3/1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 58/1998/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58/1998/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/05/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 58/1998/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 58/1998/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 1998 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 19 TC/TCT NGÀY 16/3/1995 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 193/CP NGÀY 29/12/1994 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Căn cứ Nghị định số 193/CP ngày 19/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 197/CP-KTN ngày 25/2/1998 của Chính phủ về việc miễn thu lệ phí trước bạ nhà, đất đối với cơ quan hành chính sự nghiệp;
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19 TC/TCT ngày 16/3/1995 như sau:
- Cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc đối tượng được miễn nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất là trụ sở làm việc bao gồm các đơn vị hành chính sự nghiệp Nhà nước, cơ quan tư pháp Nhà nước, các đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà nước trực tiếp cấp kinh phí để hoạt động.
- Đối với nhà, đất là trụ sở làm việc của các cơ quan Đảng đã được Nhà nước xác nhận, quyết định chuyển giao quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất và đã nộp lệ phí trước bạ theo Thông tư số 82 TC/VI ngày 11/11/1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nộp lệ phí trước bạ đối với tài sản của Đảng được Nhà nước xác nhận; chuyển giao quyền sở hữu, sử dụng theo Quyết định số 248/CT ngày 02/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) thì không thuộc đối tượng áp dụng Thông tư này.
b. Nhà, đất là trụ sở làm việc thuộc đối tượng miễn thu lệ phí trước bạ là các loại nhà, đất được quy định tại điểm 1, mục I Thông tư số 45 TC/QLCS ngày 14/6/1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý nhà làm việc của các cơ quan hành chính sự nghiệp. Các loại nhà, đất khác của cơ quan hành chính sự nghiệp ngoài quy định tại điểm 1, mục I Thông tư số 45 TC/QLCS không thuộc đối tượng được miễn thu lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan quản lý Nhà nước.
c. Cơ quan hành chính sự nghiệp đóng trụ sở ở địa phương nào có trách nhiệm kê khai nộp lệ phí trước bạ với cơ quan thuế ở địa phương đó để được cơ quan thuế xem xét, xác nhận thuộc đối tượng miễn nộp lệ phí trước bạ trước khi đăng ký nhà, đất với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Hồ sơ, tài liệu để làm căn cứ xét miễn nộp lệ phí trước bạ nhà, đất kèm theo tờ khai lệ phí trước bạ ngoài quy định đã được hướng dẫn tại Thông tư số 19 TC/TCT ngày 16/3/1995 của Bộ Tài chính còn được thực hiện theo quy định tại điểm 1, mục II Thông tư số 45 TC/QLCS ngày 14/6/1995 của Bộ Tài chính.
d. Đối với nhà, đất là trụ sở làm việc của cơ quan hành chính sự nghiệp đã kê khai, nộp lệ phí trước bạ vào ngân sách Nhà nước trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không được thoái trả số tiền lệ phí trước bạ đã nộp, số tiền lệ phí trước bạ đã nộp được quyết toán với ngân sách Nhà nước theo chế độ quy định.
Do đặc thù của việc quản lý đăng ký ôtô, xe gắn máy áp dụng tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng nên thủ tục, giấy tờ hợp lệ liên quan đến việc tính thu lệ phí trước bạ ngoài những quy định hiện hành, còn được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 2552 TTLB/NV-QP ngày 27/12/1995 của liên Bộ Nội vụ - Quốc phòng.
Cục thuế...... |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Chi cục....... |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
(DÙNG CHO TÀI SẢN LÀ NHÀ ĐẤT)
Tên tổ chức, cá nhân có tài sản trước bạ......................... |
Địa chỉ:......................................................... |
Số chứng minh thư (hoặc hộ khẩu)................................. |
Ngày cấp... /... /..... nơi cấp.................................. |
Chỉ tiêu kê khai |
Phần tự kê khai |
Phần kiểm tra của cơ quan thuế |
||||
1. Vị trí nhà, đất |
|
|
||||
- Số |
|
|
||||
- Ngõ, hẻm |
|
|
||||
- Đường, phố, thôn (tổ) |
|
|
||||
2. Đất |
|
|
||||
- Lô đất số |
|
|
||||
- Sổ địa chính |
|
|
||||
- Diện tích đất (m2) |
|
|
||||
- Giá 1 m2 đất |
|
|
||||
- Giá trị khu đất |
|
|
||||
3. Nhà |
|
|
||||
- Loại nhà |
|
|
||||
- Cấp nhà |
|
|
||||
- Hạng nhà |
|
|
||||
- Diện tích nhà (m2) |
|
|
||||
- Chất lượng của nhà (%) |
|
|
||||
- Giá 1 m2 nhà |
|
|
||||
- Giá trị nhà |
|
|
||||
4. Tổng giá trị nhà và đất |
|
|
||||
|
|
|
||||
Nguồn gốc tài sản: |
||||||
- Nhà........................................................... |
||||||
- Đất........................................................... |
||||||
- Tổ chức, cá nhân giao tài sản:...... Ngày.... /... /.......... |
||||||
- Địa chỉ:...................................................... |
||||||
- Ngày làm giấy tờ chuyển dịch tài sản:......................... |
||||||
- Giấy tờ kèm theo:............................................. |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
Đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ (ghi rõ lý do): |
||||||
Chủ tài sản cam đoan nội dung kê khai là đúng |
Xác nhận của cán bộ kiểm tra tài sản |
|||||
Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
Ký tên, ghi rõ họ tên |
|||||
Phần tính lệ phí trước bạ của cơ quan thuế
|
||||||
(Thay cho thông báo) |
||||||
1. Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ:................... đồng |
||||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||||
Trong đó |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
Thành tiền (đồng) |
|||
- Đất: |
.............. |
.............. |
.............. |
|||
- Nhà: |
.............. |
.............. |
.............. |
|||
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:....................... đồng |
||||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||||
3. Số tiền phạt phải nộp nếu có:........................... đồng |
||||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||||
Nguyên nhân phạt:............................................... |
||||||
4. Địa điểm nộp: |
||||||
5. Thời hạn nộp trước ngày... tháng... năm...................... |
||||||
Quá thời hạn trên nếu không nộp đủ sẽ bị xử lý phạt theo luật định |
||||||
6. Số tài khoản nộp lệ phí trước bạ:............................ |
||||||
của.............. mở tại Kho bạc Nhà nước....................... |
||||||
7. Hồ sơ kèm theo:.............................................. |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
8. Không thu lệ phí trước bạ:................................... |
||||||
- Căn cứ:....................................................... |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
- Lý do không thu:.............................................. |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
................................................................ |
||||||
|
Ngày... tháng... năm... |
|||||
Cán bộ tính lệ phí trước bạ
|
Thủ trưởng cơ quan thuế duyệt
|
|||||
Ký tên, ghi rõ họ tên
|
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu
|
|||||
Cục thuế...... |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Chi cục....... |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
(DÙNG CHO TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN...)
Tên tổ chức, cá nhân có tài sản trước bạ........................ |
Địa chỉ:......................................................... |
Chỉ tiêu kê khai |
Phần tự kê khai
|
Phần kiểm tra của cơ quan thuế |
||
Loại tài sản |
|
|
||
Tên hiệu tài sản |
|
|
||
Nước sản xuất |
|
|
||
Dung tích xi-lanh |
|
|
||
Trọng tải (công suất) |
|
|
||
Số chỗ ngồi (PT chở khách) |
|
|
||
Chất lượng tài sản (%) |
|
|
||
Khung số |
|
|
||
Số máy |
|
|
||
Biển kiểm soát |
|
|
||
Số đăng ký |
|
|
||
Trị giá tài sản |
|
|
||
Nguồn gốc tài sản: |
||||
- Tổ chức, cá nhân giao tài sản:...... Ngày.... /... /.......... |
||||
- Địa chỉ:...................................................... |
||||
- Ngày làm giấy tờ chuyển dịch tài sản:......................... |
||||
- Giấy tờ kèm theo:............................................. |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
Đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ (ghi rõ lý do): |
||||
Chủ tài sản cam đoan nội dung kê khai là đúng |
Xác nhận của cán bộ kiểm tra tài sản |
|||
Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
Ký tên, ghi rõ họ tên |
|||
Phần tính lệ phí trước bạ của cơ quan thuế |
||||
(Thay cho thông báo) |
||||
1. Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ:................... đồng |
||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||
Căn cứ tính |
||||
|
||||
|
||||
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:....................... đồng |
||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||
3. Số tiền phạt phải nộp nếu có:........................... đồng |
||||
(Viết bằng chữ:................................................................................................................. |
||||
Nguyên nhân phạt:............................................... |
||||
4. Địa điểm nộp: |
||||
5. Thời hạn nộp trước ngày... tháng... năm...................... |
||||
Quá thời hạn trên nếu không nộp đủ sẽ bị xử lý phạt theo luật định |
||||
6. Số tài khoản nộp lệ phí trước bạ:............................ |
||||
của.............. mở tại Kho bạc Nhà nước....................... |
||||
7. Hồ sơ kèm theo:.............................................. |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
8. Không thu lệ phí trước bạ:................................... |
||||
- Căn cứ:....................................................... |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
- Lý do không thu:.............................................. |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
................................................................ |
||||
|
Ngày... tháng... năm...
|
|||
Cán bộ tính lệ phí trước bạ |
Thủ trưởng cơ quan thuế duyệt |
|||
Ký tên, ghi rõ họ tên |
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu |
|||