Thông tư 23-TC/TCT của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23-TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23-TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/05/1997 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23-TC/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ vào Điều 32, Điều 45 và Khoản 2, Điều 64 Nghị định số 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính phủ quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp.
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí sở hữu công nghiệp như sau:
Pháp nhân, cá nhân hoặc chủ thể khác (dưới đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) nộp đơn yêu cầu tiến hành thủ tục xác lập, duy trì, sửa đổi, đình chỉ, huỷ bỏ, gia hạn, chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp hoặc khiếu nại, yêu cầu cung cấp thông tin và thực hiện các công việc quản lý Nhà nước khác có liên quan đến sở hữu công nghiệp quy định tại Nghị định số 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính phủ thì phải nộp phí, lệ phí (dưới đây gọi chung là phí, lệ phí sở hữu công nghiệp) theo quy định tại Thông tư này.
Các tổ chức, cá nhân đã nộp đủ phí, lệ phí sở hữu công nghiệp theo mức thu quy định tại Thông tư này không phải nộp thêm bất cứ khoản thu nào khác (trừ phí về các dịch vụ cụ thể khác chưa quy định tại Thông tư này).
Khi giá cả thị trường biến động từ 20% (hai mười phần trăm) trở lên thì cơ quan thu có văn bản phản ảnh với Bộ Tài chính điều chỉnh lại mức thu cho phù hợp với thực tế.
Cơ quan quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp nêu tại Điều 63, Nghị định số 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính phủ có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu).
Hàng ngày, Cơ quan thu có nhiệm vụ lập bảng kê số tiền lệ phí, số tiền phí dịch vụ sở hữu công nghiệp thu được và nộp vào tài khoản tiền gửi của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước nơi trực tiếp giao dịch. Riêng số tiền lệ phí thu được bằng ngoài tệ phải nộp vào quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước và hạch toán vào số nộp ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam theo tỷ giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố. Cuối tháng, cuối quý phải tổng hợp, thanh toán, quyết toán số tiền lệ phí, số tiền phí dịch vụ thu được và việc sử dụng chứng từ thu tiền (biên lai và hoá đơn) với Cục Thuế địa phương nơi cơ quan thu đóng trụ sở.
Trường hợp cơ quan thu không đủ công chức, viên chức chuyên trách, phải tuyển dụng thêm người để thực hiện công việc quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp và việc tổ chức thu lệ phí thì được chi trả tiền công và các khoản chi liên quan khác như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho những người lao động thuê ngoài theo chế độ của Nhà nước quy định.
Việc chi trả tiền thù lao cho công chức, viên chức Nhà nước chuyên trách phải làm việc ngoài giờ và tiền công lao động thuê ngoài nêu trên phải có hợp đồng lao động, bảng chấm công làm thêm giờ hoặc lao động thuê ngoài, bảng thanh toán tiền thù lao hoặc tiền công và các khoản chi khác liên quan có ký nhận của người lao động, kèm theo chứng từ hợp lý, hợp lệ theo quy định của Nhà nước (trừ chi phí tiền lương của công chức, viên chức Nhà nước và các chi phí khác đã được ngân sách Nhà nước cấp theo dự toán hàng năm).
Toàn bộ số tiền lệ phí được tạm trích theo tỷ lệ quy định tại điểm này, cơ quan thu phải cân đối vào dự toán tài chính của đơn vị hàng năm và phải quản lý, sử dụng đúng mục đích, chế độ tài chính hiện hành của Nhà nước, kết thúc năm nếu chưa chi hết thì phải nộp tiếp số tiền còn lại vào ngân sách Nhà nước theo thủ tục quy định tại tiết d, điểm 2, mục này.
- Đăng ký việc thu, nộp phí, lệ phí với Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đóng trụ sở; tổ chức thu, nộp và quản lý phí, lệ phí theo đúng quy định tại Thông tư này; mở sổ kế toán và sử dụng chứng từ, hoá đơn để thực hiện việc thu, nộp, sử dụng tiền phí, lệ phí theo đúng Pháp lệnh kế toán thống kê hiện hành của Nhà nước và quy định của Bộ Tài chính;
- Hàng năm lập dự toán thu, chi phí, lệ phí đồng thời với dự toán thu, chi tài chính; kết thúc năm tài chính thực hiện quyết toán thu, nộp và sử dụng số tiền phí, lệ phí đồng thời với quyết toán thu, chi tài chính của đơn vị, báo cáo cơ quan chủ quản cấp trên, đồng gửi cho cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế cùng cấp.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 9 tháng 5 năm 1997 của Bộ Tài chính)
I. MỨC THU LỆ PHÍ:
|
|
Mức thu đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam (Nghìn đồng) |
Mức thu đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài (USD) |
||||||||
Số TT |
Lệ phí |
Sáng chế |
Giải pháp hữu ích |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Tên gọi xuất xứ hàng hóa |
Sáng chế |
Giải pháp hữu ích |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Tên gọi xuất xứ hàng hóa |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm) |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Nếu bản mô tả có trên 5 trang, từ trang thứ 6 trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang |
10 |
10 |
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
- Nếu đơn có trên một đối tượng (hoặc phương án kiểu dáng công nghiệp), từ đối tượng (phương án) thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi đối tượng (phương án) |
100 |
75 |
50 |
|
|
30 |
20 |
15 |
|
|
2 |
Lệ phí xin hưởng quyền ưu tiên (mỗi trường hợp) |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
70 |
70 |
70 |
70 |
|
3 |
Lệ phí công bố đơn |
150 |
150 |
150 |
|
|
40 |
40 |
40 |
|
|
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
50 |
50 |
50 |
|
|
10 |
10 |
10 |
|
|
4 |
Lệ phí chuyển đổi đơn sáng chế thành đơn giải pháp hữu ích |
|
150 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
5 |
Lệ phí chuyển giao quyền đối với đơn đang được xem xét |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
6 |
Lệ phí thẩm định (xét nghiệm) nội dung (đối với mỗi nhãn hiệu cho mỗi nhóm) |
350 |
300 |
250 |
250 |
250 |
100 |
90 |
70 |
70 |
70 |
|
- Mỗi lần yêu cầu thẩm định (xét nghiệm) lại |
250 |
200 |
200 |
200 |
200 |
70 |
60 |
60 |
60 |
60 |
7 |
Lệ phí đăng bạ và cấp văn bằng bảo hộ |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
8 |
Lệ phí công bố văn bằng bảo hộ |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
50 |
50 |
50 |
|
|
10 |
10 |
10 |
|
|
9 |
Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ (SC, GPHI), mỗi năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất - thứ 2 |
250 |
250 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
|
- Năm thứ 3 - thứ 4 |
400 |
400 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
- Năm thứ 5 - thứ 6 |
650 |
650 |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
- Năm thứ 7 - thứ 8 |
1000 |
1000 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
- Năm thứ 9 - thứ 10 |
1500 |
1500 |
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
- Năm thứ 11 - thứ 13 |
2100 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 14 - thứ 16 |
2750 |
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
- Năm thứ 17 - thứ 20 |
3500 |
|
|
|
|
1000 |
|
|
|
|
10 |
Lệ phí cấp phó bản văn bằng bảo hộ |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
11 |
Lệ phí cấp bản sao Đăng bạ quốc gia hoặc quốc tế (mỗi đối tượng) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
12 |
Lệ phí chứng thực bản sao (mỗi tài liệu) |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Nếu có trên 5 trang, từ trang thứ 6 trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
13 |
Lệ phí phê duyệt hợp đồng chuyển giao quyền được bảo hộ |
350 |
350 |
350 |
350 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền được bảo hộ (mỗi đối tượng) |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
90 |
90 |
90 |
90 |
|
|
- Trường hợp đã được phê duyệt |
150 |
150 |
150 |
150 |
|
40 |
40 |
40 |
40 |
|
15 |
Lệ phí đình chỉ, huỷ bỏ quyền được bảo hộ |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
16 |
Lệ phí gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm) |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
130 |
130 |
130 |
17 |
Lệ phí khiếu nại (mỗi lần khiếu nại, mỗi đối tượng) |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
18 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp lixăng không tự nguyện |
1500 |
1500 |
1500 |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
19 |
Lệ phí cấp lixăng không tự nguyện |
500 |
500 |
500 |
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
20 |
Lệ phí sửa đổi tên, địa chỉ người nộp đơn,tác giả hoặc người đại diện sở hữu công nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trước khi công bố đơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
- Sau khi công bố đơn |
150 |
150 |
150 |
|
|
40 |
40 |
40 |
|
|
21 |
Lệ phí sửa đổi nội dung đơn (không làm thay đổi bản chất đối tượng nêu trong đơn) |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
30 |
30 |
|
- Trước khi công bố đơn |
100 |
100 |
100 |
|
|
30 |
30 |
30 |
|
|
|
- Sau khi công bố đơn |
150 |
150 |
150 |
|
|
40 |
40 |
40 |
|
|
22 |
Lệ phí sửa đổi văn bằng bảo hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên, địa chỉ chủ văn bằng bảo hộ người đại diện sở hữu công nghiệp |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
- Giới hạn phương án kiểu dáng công nghiệp (mỗi phương án) |
|
|
150 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
- Giới hạn danh mục sản phẩm (mỗi nhóm) hoặc yếu tố trong mỗi nhãn hiệu |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
40 |
|
23 |
Lệ phí gia hạn, bổ sung hồ sơ ngoài thời hạn quy định |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Mỗi tổ chức (đơn vị tính 1000 đồng) |
Mỗi cá nhân (đơn vị tính 1000 đồng) |
||||||||
24 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ xin cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động đại diện sở hữu công nghiệp |
500 |
300 |
||||||||
25 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động đại diện sở hữu công nghiệp |
300 |
200 |
II- PHÍ DỊCH VỤ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
|
|
Mức thu đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam (Nghìn đồng) |
Mức thu đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài (USD) |
||||||||
Số TT |
Lệ phí |
Sáng chế |
Giải pháp hữu ích |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Tên gọi xuất xứ hàng hóa |
Sáng chế |
Giải pháp hữu ích |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Tên gọi xuất xứ hàng hóa |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin quyền ưu tiên |
150 |
150 |
150 |
150 |
|
40 |
40 |
40 |
40 |
|
2 |
Phí dịch vụ gửi đơn quốc tế (PCT) |
500 |
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
3 |
Phí dịch vụ sao đơn quốc tế (PCT) |
200 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
4 |
Phí dịch vụ phân loại hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ đến 30 từ |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
30 |
|
|
- Sau từ thứ 30 trở đi, mỗi từ thu thêm |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Phí dịch vụ tra cứu thông tin sở hữu công nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tra cứu trùng lập NH (mỗi nhóm) |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
30 |
|
|
- Tra cứu tương tự NH/KDCN (mỗi nhóm) |
|
|
200 |
200 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
- Tra cứu SC/GPHI (mỗi đối tượng) |
300 |
250 |
|
|
|
90 |
70 |
|
|
|
6 |
Phí làm thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu |
|
|
|
1500 |
|
|
|
|
450 |
|