Thông tư 204/2013/TT-BTC phí, lệ phí, quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 204/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 204/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 204/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản
___________________
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản, như sau:
Mức thu phí, lệ phí trong công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản thực hiện theo Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính)
Phần 1.
LỆ PHÍ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản (bao gồm cả động vật và thực vật) |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
50.000 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản đối với một (01) sản phẩm. |
50.000 |
5 |
Cấp giấy thay đổi thông tin của sản phẩm đã có trong danh mục (thay đổi các nội dung không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm) |
50.000 |
6 |
Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản |
50.000 |
7 |
Lệ phí công nhận Tổ chức Chứng nhận |
50.000 |
Phần 2.
PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Chương 1.
PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÔ HÀNG
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thủy sản nhập khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
2 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
3 |
Thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
4 |
Con giống |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu chất lượng thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
Chương 2.
PHÍ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
MỤC 1. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỨC ĂN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, HÓA CHẤT XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Lần |
1.500.000 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở bảo quản, kinh doanh chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Lần |
1.300.000 |
3 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần |
1.400.000 |
MỤC 2. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ NUÔI THỦY SẢN
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản |
Lần |
|
1 |
Diện tích =< 10 ha |
Lần |
750.000 |
2 |
Diện tích > 10 ha |
Lần |
1.050.000 |
MỤC 3. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản |
|
|
1 |
Công suất > 20 triệu con/năm |
Lần |
700.000 |
2 |
Công suất từ trên 10 triệu đến 20 triệu con/năm |
Lần |
500.000 |
3 |
Công suất từ trên 5 triệu đến 10 triệu con/năm |
Lần |
400.000 |
4 |
Công suất đến 5 triệu con/năm |
Lần |
260.000 |
MỤC 4. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN: 230.000 ĐỒNG/LẦN.
Chương 3.
PHÍ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, GIÁM SÁT CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm, thử nghiệm chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần |
2.500.000 |
2 |
Thẩm định đăng ký lưu hành cho thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường: - Đăng ký mới - Tái đăng ký (gia hạn) - Bổ sung, thay đổi nội dung đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản đã được cấp đăng ký |
Lần |
1.050.000 530.000 350.000 |
3 |
Phí giám sát khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, thức ăn thủy sản, giống thủy sản: - Khảo nghiệm tiến hành = < 12 tháng - Khảo nghiệm tiến hành > 12 tháng |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.050.000 1.400.000 |
4 |
Thẩm định hồ sơ, đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.400.000 |
5 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.400.000 |
Chương 4.
PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VIETGAP, PHÒNG THỬ NGHIỆM
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Phí kiểm tra, đánh giá Tổ chức chứng nhận VietGAP |
Lần |
2.800.000 |
2 |
Phí đánh giá phòng thử nghiệm lĩnh vực kiểm nghiệm các yếu tố đầu vào nuôi trồng thủy sản |
Lần |
22.500.000 |
3 |
Phí đánh giá mở rộng phòng thử nghiệm |
Lần |
11.500.000 |
4 |
Phí đánh giá lại phòng thử nghiệm |
Lần |
17.000.000 |
Chương 5.
PHÍ KIỂM TRA CÁC CHỈ TIÊU ĐƠN LẺ
MỤC 1. PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC NUÔI THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Vi khuẩn hiếu khí tổng số |
Chỉ tiêu |
74.000 |
2 |
Vibrio sp. tổng số |
- |
74.000 |
3 |
Aeromonas sp. tổng số |
- |
74.000 |
4 |
Pseudomonas sp. tổng số |
- |
74.000 |
5 |
Streptococcus sp. tổng số |
- |
74.000 |
6 |
Hàm lượng NO2-N |
- |
74.000 |
7 |
Hàm lượng NO3-N |
- |
74.000 |
8 |
Hàm lượng NH3-N |
- |
74.000 |
9 |
Sắt tổng |
- |
74.000 |
10 |
Độ cứng |
- |
74.000 |
11 |
Oxy hòa tan (Phân tích) |
- |
74.000 |
12 |
Oxy hòa tan (Đo nhanh) |
- |
12.500 |
13 |
Sulfurhydro (H2S) |
- |
74.000 |
14 |
Đo pH (Phân tích) |
- |
37.000 |
15 |
Đo pH (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
16 |
BOD |
- |
100.000 |
17 |
COD |
- |
87.000 |
18 |
Độ trong (Phân tích) |
- |
50.000 |
19 |
Độ trong (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
20 |
Độ kiềm (Phân tích) |
- |
62.000 |
21 |
Độ kiềm (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
22 |
Độ mặn (Phân tích) |
- |
50.000 |
23 |
Độ mặn (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
24 |
PO4-3 |
- |
74.000 |
25 |
CO2 |
Mẫu |
62.000 |
26 |
Thực vật nổi, tảo độc |
- |
190.000 |
27 |
Động vật nổi |
- |
150.000 |
28 |
Sinh vật đáy |
- |
223.000 |
29 |
Phân lập và định dạng vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
100.000 |
30 |
Dư lượng kim loại nặng |
- |
250.000 |
31 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) |
- |
320 |
MỤC 2. KIỂM NGHIỆM HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Đánh giá ngoại quan, cảm quan |
Chỉ tiêu |
13.000 |
2 |
Thử vật lý sản phẩm dạng nước |
|
|
a |
Thể tích |
- |
13.000 |
b |
Soi độ trong |
- |
13.000 |
3 |
Thử vật lý sản phẩm dạng hạt, bột |
|
|
a |
Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế |
Chỉ tiêu |
13.000 |
b |
Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế |
- |
13.000 |
c |
Độ rã |
- |
25.000 |
d |
Độ tan |
- |
25.000 |
e |
Độ mịn |
- |
13.000 |
4 |
Thử độ ẩm |
|
|
a |
Sấy |
Lần |
13.000 |
b |
Sấy chân không |
- |
160.000 |
c |
Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
- |
100.00 |
d |
Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer |
- |
190.000 |
5 |
Đo tỷ trọng |
|
|
a |
Dùng tỷ trọng kế |
- |
13.000 |
b |
Dùng picnomet |
- |
25.000 |
7 |
Đo pH |
|
|
a |
Không phải xử lý mẫu |
- |
13.000 |
b |
Phải xử lý mẫu |
- |
56.000 |
8 |
Thử định tính hoạt chất |
Chỉ tiêu |
|
8.1 |
Iodine + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 126.000 |
8.2 |
PVP Iodine + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.3 |
Iodphor + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.4 |
Chlorin + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.5 |
TCCA + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.6 |
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.7 |
Benzalkonium Chloride + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.8 |
Glutaral Aldehyde + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.9 |
Saponin + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.10 |
Yucca schidigera, Quillaja + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 280.000 |
8.11 |
Ethylen Diamin Tetra Acetic (EDTA) + Định tính + Định lượng |
- |
350.000 140.000 |
8.12 |
Kim loại, hợp chất kim loại thường (Ca, Mn, Fe, Cu, Mn, Co, Mg, Na, Si, Zn, ...) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 280.000 |
8.13 |
Kim loại, hợp chất kim loại nặng + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 280.000 |
8.14 |
Nhóm chất oxy hóa Ethoxyquin, BHA, BHT + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.15 |
Nhóm dư lượng thuốc BVTV + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 320.000 |
8.16 |
Dapsone + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.17 |
Malachite Green (MG) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 320.000 |
8.18 |
Trichlorofon (Dipterex) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.19 |
Trifluraline + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.20 |
Vi sinh vật + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 1.200.000 |
8.21 |
Enzyme + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 210.000 |
9 |
Thử định lượng |
Chỉ tiêu |
|
9.1 |
Phương pháp thể tích |
|
|
9.1.1 |
Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ |
- |
150.00 |
9.1.2 |
Phương pháp chuẩn độ Complexon |
- |
200.000 |
9.1.3 |
Định lượng Penicilin |
- |
250.000 |
9.1.4 |
Chuẩn độ môi trường khan |
- |
223.000 |
9.1.5 |
Chuẩn độ Nitrit |
- |
250.000 |
9.1.6 |
Chuẩn độ điện thế |
- |
223.000 |
9.2 |
Phương pháp cân |
- |
223.000 |
9.3 |
Phương pháp vật lý |
|
|
9.3.1 |
Quang phổ tử ngoại và khả biến |
- |
190.000 |
9.3.2 |
Sắc ký lỏng cao áp |
- |
370.000 |
9.3.3 |
Sắc ký lỏng khối phổ |
- |
495.000 |
9.3.4 |
Sắc ký khí |
- |
370.000 |
9.4 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt |
Chỉ tiêu |
|
9.4.1 |
Định lượng Protease |
- |
250.000 |
9.4.2 |
Định lượng Amylase |
- |
250.000 |
9.4.3 |
Định lượng Cellulase |
- |
250.000 |
9.4.4 |
Định lượng Lipase |
- |
250.000 |
9.4.5 |
Nitơ toàn phần |
- |
223.000 |
10 |
Thử trên sinh vật và vi sinh vật |
Lần |
|
10.1 |
Thử độc tính bất thường |
- |
272.000 |
10.2 |
Thử vô khuẩn |
- |
185.000 |
10.3 |
Làm kháng sinh đồ |
- |
370.000 |
10.4 |
Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật |
- |
370.000 |
10.5 |
Định lượng kích dục tố HCG |
- |
247.000 |
11 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
124.000 |
12. |
Kiểm tra vacxin, sinh phẩm |
|
|
12.1 |
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y |
Chủng |
|
|
Vi khuẩn |
- |
1.900.000 |
|
Vi rút |
- |
1.300.000 |
12.2 |
Kiểm tra tính an toàn chung |
Lần |
400.000 |
12.3 |
Xác định hiệu giá kháng thể |
- |
400.000 |
MỤC 3. KIỂM NGHIỆM THỨC ĂN THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thức ăn viên |
Chỉ tiêu |
|
1.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
- |
13.000 |
1.2 |
Kích cỡ |
- |
13.000 |
1.3 |
Tỷ lệ vụn nát |
- |
13.000 |
1.4 |
Độ bền |
- |
13.000 |
1.5 |
Độ ẩm |
- |
50.000 |
1.6 |
Năng lượng |
- |
74.000 |
1.7 |
Protein |
- |
72.000 |
1.8 |
Xơ thô |
- |
50.000 |
1.9 |
Lipid |
- |
74.000 |
1.10 |
Tro |
- |
74.000 |
1.11 |
Cát sạn |
- |
13.000 |
1.12 |
Canxi |
- |
72.000 |
1.13 |
Phospho |
- |
72.000 |
1.14 |
NaCl |
- |
13.000 |
1.15 |
Lyzin |
- |
250.000 |
1.16 |
Đạm tiêu hóa |
|
420.000 |
1.17 |
Methionin (chỉ tiêu thứ 3 acidamin còn 100.000đ/chỉ tiêu) |
- |
133.000 |
1.18 |
Melamine |
- |
420.000 |
1.19 |
Trifluralin |
- |
350.000 |
1.20 |
Dipterex(Trichlorfon) |
- |
350.000 |
1.21 |
Dapsone |
- |
350.000 |
1.22 |
Iodine Available |
- |
210.000 |
1.23 |
Ethoxyquin |
- |
500.000 |
2 |
Thức ăn khác và chất bổ sung thức ăn |
Chỉ tiêu |
|
2.1 |
Tỷ lệ nở của Artemia |
- |
47.500 |
2.2 |
Các chỉ tiêu chất lượng khác |
- |
Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên |
2.3 |
Vitamin |
- |
350.000 |
2.4 |
Khoáng |
- |
140.000 |
2.5 |
Vi sinh vật |
- |
1.200.000 |
2.6 |
Enzyme |
- |
140.000 |
2.7 |
Beta glucan |
- |
210.000 |
2.8 |
Choline |
- |
210.000 |
2.9 |
Folic acid |
- |
210.000 |
2.10 |
Albumine |
- |
105.000 |
2.11 |
Sorbitol, Inositol, Glucose, Fructose... |
- |
210.000 |
3 |
Kiểm tra vệ sinh an toàn thức ăn thủy sản |
|
|
3.1 |
Côn trùng sống |
- |
13.000 |
3.2 |
Salmonella |
- |
65.000 |
3.3 |
Aspergillus flavus |
- |
74.000 |
3.4 |
Aflatoxin (sắc ký khí) |
- |
370.000 |
3.5 |
Dư lượng thuốc kháng sinh |
- |
370.000 |
3.6 |
Dẫn xuất của Nitrofuran |
- |
495.000 |
3.7 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS |
- |
455.000 |
3.8 |
Melamine |
Chỉ tiêu |
490.000 |
3.9 |
Trifluralin |
|
350.000 |
3.10 |
Dipterex(Trichlorfon) |
|
350.000 |
3.11 |
Dapsone |
|
350.000 |
3.12 |
Iodine Available |
|
210.000 |
3.13 |
Các loại hocmon |
- |
370.000 |
4 |
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt |
|
|
4.1 |
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...) |
Nguyên tố |
170.000 |
4.2 |
Độc tố vi nấm |
|
|
4.3 |
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
260.000 |
4.4 |
- Chỉ tiêu tiếp theo |
Chỉ tiêu |
170.000 |
4.5 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
Chỉ tiêu |
|
4.6 |
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
220.000 |
4.7 |
- Chỉ tiêu tiếp theo |
Chỉ tiêu |
105.000 |
4.8 |
Sắt |
Chỉ tiêu |
78.000 |
4.9 |
Histamin |
Chỉ tiêu |
|
4.10 |
- Phân tích bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
490.000 |
4.11 |
- Phân tích bằng ELISA |
Chỉ tiêu |
490.000 |
4.12 |
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột |
Chỉ tiêu |
325.000 |
4.13 |
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
450.000 |
4.14 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa: |
|
|
|
- Chloramphenicol |
Chỉ tiêu |
360.000 |
|
- AOZ |
Chỉ tiêu |
490.000 |
|
- AMOZ |
Chỉ tiêu |
490.000 |
|
- Quinolones |
Chỉ tiêu |
390.000 |
|
- Malachite Green |
Chỉ tiêu |
360.000 |
4.15 |
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS) |
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
450.000 |
|
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm |
Chỉ tiêu |
170.000 |
4.16 |
Phẩm màu thực phẩm - Định tính - Định lượng bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
52.000 130.000 |
4.17 |
Thuốc nhuộm màu |
Chỉ tiêu |
450.000 |