- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 16/2014/TT-BTC phí đường bộ trạm thu phí cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/02/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 16/2014/TT-BTC
Tăng mức thu phí đường bộ trạm cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60
Ngày 08/02/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 16/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Rạch Miễu, quốc lộ 60, với mức thu phí tăng từ 3.000 đồng - 5.000 đồng/lượt đối với xe ô tô con và xe có tải trọng dưới 04 tấn.
Theo đó, từ ngày 01/04/2014, mức thu phí đối với xe ô tô từ 07 ghế ngồi đến dưới 12 ghế ngồi hoặc xe có tải trọng từ 01 tấn đến dưới 02 tấn và xe dưới 07 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 01 tấn, xe buýt vận tải khách công cộng; xe từ 12 ghế ngồi đến dưới 31 ghế ngồi hoặc xe có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn lần lượt tăng 3.000 đồng/vé/lượt và 5.000 đồng/vé/lượt lên 30.000 đồng/vé/lượt; 20.000 đồng/vé/lượt và 45.000 đồng/vé/lượt.
Riêng đối với xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 07 tấn đến dưới 10 tấn; xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 fit và xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên hoặc xe chở hàng bằng container 40 fit, mức thu phí vẫn giữ nguyên ở mức 60.000 đồng/vé/lượt; 90.000 đồng/vé/lượt và 140.000 đồng/vé/lượt.
Trong đó, tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hóa), được căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với xe chở hàng bằng container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng), áp dụng mức thu theo trọng lượng toàn bộ của xe, không phân biệt có chở hàng hay không.
Thông tư này thay thế Thông tư số 31/2009/TT-BTC ngày 16/02/2009 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2014.
Xem chi tiết Thông tư 16/2014/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2014
Tải Thông tư 16/2014/TT-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 16/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - -Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế tinh Bến Tre; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công ty TNHH BOT cầu Rạch Miễu; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
| Số TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mệnh giá | ||
| Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/vé/tháng) | Vé quý (đ/vé/quý) | ||
| 1 | Xe dưới 7 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 1 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 20.000 | 600.000 | 1.620.000 |
| 2 | Xe từ 7 ghế ngồi đến dưới 12 ghế ngồi và xe tải có tải trọng từ 1 tấn đến dưới 2 tấn | 30.000 | 900.000 | 2.430.000 |
| 3 | Xe từ 12 ghế ngồi đến dưới 31 ghế ngồi và xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 45.000 | 1.350.000 | 3.640.000 |
| 4 | Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 7 tấn | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 |
| 5 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên và xe tải có tải trọng từ 7 tấn đến dưới 10 tấn | 60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 |
| 6 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fĩt | 90.000 | 2.700.000 | 7.290.000 |
| 7 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!