Quyết định 942/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 942/QĐ-BTC

Quyết định 942/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:942/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:24/05/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tăng lệ phí trước bạ với xe máy SH, Vision, Air Blade

Ngày 24/05/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 942/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
Theo Quyết định này, từ ngày 24/05/2017, một số dòng xe máy sản xuất, lắp ráp trong nước của nhãn hiệu Honda sẽ tăng lệ phí trước bạ. Cụ thể, lệ phí trước bạ đối với dòng xe Ari Blade là 45 triệu đồng, trước đây là 38 triệu đồng; dòng xe Vision là 36,6 triệu đồng, trước đây là 29,9 triệu đồng; dòng xe SH150i (CBS) và dòng SH150i (ABS) áp dụng mức lệ phí trước bạ lần lượt là 101 triệu đồng và 114 triệu đồng, thay vì 90 triệu đồng và 82 triệu đồng như trước đây. Tương tự, dòng xe Janus-BJ của nhãn hiệu Yamaha, lệ phí trước bạ tăng từ 26,2 triệu đồng lên 28 triệu đồng.
Ngoài tăng lệ phí trước bạ với một số dòng xe nêu trên, Quyết định này còn bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với nhiều dòng ô tô, xe máy khác. Trong đó có, dòng xe ô tô 650S Spider của nhãn hiệu McLanren có giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 22,02 tỷ đồng; tiếp đó là dòng xe Flying Spur của nhãn hiệu Bentley có giá 19,5 tỷ đồng; dòng xe 570S cũng của nhãn hiệu McLanren có giá 12,572 tỷ đồng…
Với xe máy sản xuất, lắp ráp trong nước, giá tính lệ phí trước bạ đối với dòng xe JA31 Wave RSX (C) là 22 triệu đồng; JA31 Wave RSX (D) là 19,5 triệu đồng; JA Blade (C) là 19,7 triệu đồng; JA Blade (D) là 17,7 triệu đồng; Liberty 125 3V ie-130 là 54,6 triệu đồng; Liberty 125 3Vie-401 là 54,6 triệu đồng…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Văn bản này đã bị hết hiệu lực bởi Quyết định 618/QĐ-BTC 2019 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy.

Xem chi tiết Quyết định 942/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 942/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 942/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 942/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 942/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 942/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2017

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- T
òa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT,TNCN).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

AUDI

A1 SPORTBACK 1.0 TFSI SLINE

1.0

5

849,000,000

2

AUDI

A4 2.0 TFSI ULTRA

2.0

5

1,770,000,000

3

AUDI

A6

3.2

5

3,040,000,000

4

AUDI

A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO

3.0

4

3,427,000,000

5

AUDI

TT COUPE 2.0 TFSI

2.0

4

1,827,000,000

6

AUDI

Q3 2.0T PRESTIGE

2.0

5

1,670,000,000

7

AUDI

Q7 3.6 QUATTRO

3.6

7

2,734,000,000

8

BAIC

CC 1.8T AT ELITE

1.8

5

242,000,000

9

BENTLEY

FLYING SPUR

6.0

5

19,500,000,000

10

BMW

X6 xDRIVE 35i M SPORT

3.0

5

3,462,000,000

11

BMW

X4 xDRIVE 20i XLINE

2.0

5

2,365,000,000

12

CADILLAC

CT6 3.0 PREMIUM LUXURY AWD

3.0

5

2,085,000,000

13

CHEVROLET

CORVETTE STINGRAY CONVERTIBLE 3LT Z51

6.2

2

5,020,000,000

14

CHEVROLET

CORVETTE STINGRAY COUPE 2LT Z51

6.2

2

5,060,000,000

15

CHEVROLET

COLORADO HIGH COUNTRY 4x4

2.8

5

809,000,000

16

FAW

ACTIS V77

1.3

2

205,000,000

17

FORD

RANGER XL

2.5

5

500,000,000

18

FORD

RANGER

2.5

5

659,000,000

19

FORD

F150 LARIAT

5.0

5

3,650,000,000

20

FORD

F-150 LIMITED

3.5

5

2,600,000,000

21

FORD

EXPLORER PLATINUM 4WD

3.5

6

3,500,000,000

22

FORD

EXPLORER LIMITED AWD

2.3

7

2,180,000,000

23

GMC

SAFARI

4.3

8

1,000,000,000

24

GMC

SIERRA 1500 DENALI

5.3

5

2,115,000,000

25

HUYNDAI

STAREX

2.5

6

683,000,000

26

HYUNDAI

GRAND STAREX

2.5

9

950,000,000

27

HYUNDAI

GRACE

2.6

3

780,000,000

28

HYUNDAI

GRAND STAREX

2.5

6

783,000,000

29

HYUNDAI

STAREX GRX

2.5

6

886,000,000

30

HYUNDAI

SANTAFE

2.2

7

985,000,000

31

HYUNDAI

GRAND STAREX VGT

2.5

3

665,000,000

32

HYUNDAI

GRAND STAREX VGT

2.5

5

665,000,000

33

HYUNDAI

GRAND STAREX CVX

2.5

5

665,000,000

34

HYUNDAI

GLLOPER INNOVATION

2.5

2

665,000,000

35

JAGUAR

F-PACE PORTFOLIO 25t AWD

2.0

5

4,051,000,000

36

JAGUAR

F-PACE PRESTIGE 25t AWD

2.0

5

3,153,000,000

37

JAGUAR

P-PACE PURE 25t AWD

2.0

5

3,004,000,000

38

JAGUAR

F-PACE R-SPORT 25t AWD

2.0

5

3,584,000,000

39

JAGUAR

F-PACE R-SPORT 35t AWD

3.0

5

3,781,000,000

40

JAGUAR

F-TYPE COUPE "S"

3.0

2

5,783,000,000

41

JAGUAR

XE PORTFOLIO

2.0

5

2,599,000,000

42

JAGUAR

XF PORTFOLIO

2.0

5

3,065,000,000

43

JAGUAR

XJL AUTOBIOGRAPHY

5.0

5

11,086,000,000

44

JAGUAR

XF PRESTIGE

2.0

5

2,975,000,000

45

JAGUAR

F-PACE PURE 35t AWD

3.0

5

3,137,000,000

46

JAGUAR

F-PACE PRESTIGE 35t AWD

3.0

5

3,352,000,000

47

JAGUAR

F-PACE PORTFOLIO 35t AWD

3.0

5

4,245,000,000

48

JEEP

RENEGADE TRAILHAWK

2.4

5

1,410,000,000

49

JEEP

WRANGLER SAHARA

3,6

4

1,983,000,000

50

JEEP

WRANGLER UNLIMITED SAHARA

3.6

5

1,856,000,000

51

JEEP

WRANGLER UNLIMITED RUBICON

3.6

5

2,600,000,000

52

KIA

FORTE SLI

1.6

5

511,000.000

53

KIA

MORNING TCI

1.0

5

516,000,000

54

LAND ROVER

DISCOVERY HSE

3.0

7

4,167,000,000

55

LAND ROVER

DISCOVERY HSE LUXURY

3.0

7

4,680,000,000

56

LAND ROVER

DISCOYERY SE

3.0

7

3,669,000,000

57

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT HSE

2.0

7

2,868,000,000

58

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT SE

2.0

7

2,489,000,000

59

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE HSE

2.0

5

2,791,000,000

60

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS

2.0

5

2,498,000,000

61

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC

3.0

7

5,237,000,000

62

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT SE

3.0

5

4,217,000,000

63

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY

3.0

4

11,409,000,000

64

LAND ROVER

DEFENDER

2.2

5

3,114,000,000

65

LAND ROVER

LR-SE

4.0

5

2,278,000,000

66

LEXUS

RX350 F SPORT AWD

3.5

5

4,159,000,000

67

LEXUS

GS200t

2.0

5

3,130,000,000

68

LEXUS

ES250

2.5

5

2,280,000,000

69

LEXUS

NX200t AWD LUXURY

2.0

5

2,408,000,000

70

LEXUS

RC200t

2.0

4

2,980,000,000

71

LEXUS

RX200t

2.0

5

3,060,000,000

72

LEXUS

RX450H AWD

3.5

5

4,100,000,000

73

LEXUS

RX450H F SPORT AWD

3.5

5

4,022,000,000

74

LUXGEN

M7 TURBO

2.2

6

462,000,000

75

LUXGEN

M7 TURBO ECO HYPER

2.2

6

715,000,000

76

MASERATI

GHIBLI

3.0

5

4,898,000,000

77

MASERATI

LEVANTE S

3.0

5

6,118,000,000

78

MASERATI

QUATTROPORTE

3.0

5

6,199,000,000

79

MASERATI

QUATTROPORTE GRANLUSSO

3.0

5

6,898,000,000

80

MASERATI

QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4

3.0

5

8,686,000,000

81

MASERATI

QUATTROPORTE GTS

3.8

5

9,898,000,000

82

MASERATI

GRAN TURISMO

4.2

5

7,500,000,000

83

MASERATI

GRAN TURISMO SPORT

4.7

5

7,979,000,000

84

MASERATI

GRAN TURISMO MC STRADALE

4.7

5

8,100,000,000

85

MAZDA

MAZDA 6

2.0

5

1,130,000,000

86

MAZDA

MAZDA 6

2.5

5

1,235,000,000

87

MAZDA

CX-9 AWD

2.5

7

2,050,000,000

88

MAZDA

CX-3

2.0

5

950,000,000

89

MCLAREN

570S

3.8

2

12,572,000,000

90

MCLAREN

650S SPIDER

3.8

2

22,020,000,000

91

MERCEDES-BENZ

G350 d

3.0

5

5,714,000,000

92

MERCEDES-BENZ

G350 BLUETEC

3.0

5

3,959,000,000

93

MERCEDES-BENZ

MB140D

2.9

3

550,000,000

94

MERCEDES-BENZ

MAYBACH S400 4MATIC

3.0

4

6,899,000,000

95

MERCEDES-BENZ

S500 MAYBACH

4,7

4

10,999,000,000

96

MERCEDES-BENZ

S500 MAYBACH

4.7

5

10,999,000,000

97

MINI

COOPER S SEVEN

2.0

5

1,641,000,000

98

MINI

COOPER SEVEN

1.5

5

1,369,000,000

99

MITSUBISHI

L300

1.6

3

324,800,000

100

NISSAN

SERENA

2.3

8

629,000,000

101

NISSAN

TERRANO

2.4

7

450,000,000

102

NISSAN

URVAN

3.0

3

640,000,000

103

NISSAN

NAVARA VL

2.5

5

795,000,000

104

NISSAN

NAVARA SL

2.5

5

725,000,000

105

NISSAN

NAVARA EL

2.5

5

649,000,000

106

NISSAN

NAVARA E

2.5

5

625,000,000

107

PORSCHE

911 CARRERA GTS

3.0

4

7,799,000,000

108

PORSCHE

911 TARGA 4S

3.0

4

8,789,000,000

109

PORSCHE

911 TARGA 4 GTS

3.0

4

8,998,000,000

110

PORSCHE

911 GT3

4.0

2

11,055,000,000

111

PORSCHE

CAYENNE PLATINUM EDITION

3.0

5

3,971,000,000

112

PORSCHE

PANAMERA

3.0

4

4,466,000,000

113

PORSCHE

PANAMERA 4 EXECUTIVE

3.0

4

5,258,000,000

114

PORSCHE

PANAMERA 4S EXECUTIVE

3.0

4

7,744,000,000

115

PORSCHE

PANAMERA TURBO EXECUTIVE

4.0

4

11,440,000,000

116

PORSCHE

MACAN TURBO PERPORMANCE PACKAGE

3.6

5

5,236,000,000

117

RENAULT

SANDERO STEPWAY

1.6

5

619,000,000

118

SUZUKI

ERTIGA

1.4

7

639,000,000

119

SUBARU

LEGACY AWD

2.5

5

1,546,000,000

120

SSANGYONG

ACTYON SPORTS 4WD

2.0

5

469,000,000

121

SSANGYONG

KORANDO TX 5

2.9

2

400,000,000

122

TOYOTA

IQ

1.3

4

763,000,000

123

TOYOTA

LAND CRUISSER EX-R

4.0

8

3,342,000,000

124

TOYOTA

LAND CRUISSER VX-R

4.6

8

3,720,000,000

125

TOYOTA

LANDCRUISSER 200

4.5

5

4,598,000,000

126

TOYOTA

LANDCRUISER 200

4.5

7

4,689,000,000

127

UAZ

PICKUP LIMITED

2.2

3

425,000,000

128

UAZ

PATRIOT COMFORT

2.2

5

509,000,000

129

VOLKSWAGEN

POLO

1.6

5

675,000,000

130

VOLKSWAGEN

MAGOTAN VARIANT 2.0

2.0

5

1,175,000,000

131

VOLKSWAGEN

PASSAT TSI

1.8

5

1,450,000,000

132

WOLKSWAGEN

CROSS GOLF 1.4

1.4

5

533,000,000

133

WOLKSWAGEN

JETTA 1.4 TSI

1.4

5

999,000,000

134

VOLVO

SUV XC90 T6 AWD

2.0

7

4,295,000,000

135

VOLVO

XC90 T6 AWD INSCRIPTION

2.0

7

3,990,000,000

II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mi

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

HONDA

CIVIC 1.8L 5MT FD1

1.8

5

725,000,000

2

TOYOTA

CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU

2.4

5

550,000,000

3

TOYOTA

COROLLA AE111L-GEMNK

1.6

5

410,000,000

4

TOYOTA

COROLLA ZZE142L

1.8

5

618,000,000

5

TOYOTA

HIACE

2.5

3

600,000,000

6

TOYOTA

HIACE

2.4

6

802,000,000

7

TOYOTA

HIACE RZH114L

2.0

3

596,000,000

8

MERCEDES-BENZ

C200K

2.0

5

1,080,000,000

9

MERCEDES-BENZ

E250 (213045 U033P0)

2.0

5

2,479,000,000

10

MERCEDES-BENZ

E200 (W213)

2.0

5

2,099,000,000

11

MERCEDES-BENZ

E 300 (213048 U04RP0)

2.0

5

2,769,000,000

12

MAZDA

626

2.0

5

690,000,000

13

MAZDA

CX5 AT-2WD

2.0

5

1,009,000,000

14

MAZDA

3 15G AT SD FL

1.5

5

660,000,000

15

MAZDA

3 15G AT HB FL

1.5

5

685,000,000

16

MAZDA

3 20G AT SD FL

2.0

5

770,000,000

17

FORD

RANGER 2AW8F22

2.5

5

684,000,000

18

FORD

TRANSIT JX6582T-M3/CKGT.VAN6

2.4

6

1,251,000,000

19

FORD

TRANSIT JX6582T-M3

2.4

3

839,000,000

III. Ô tô điện nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

EAGLE

EG6088K04

8

214,700,000

2

EAGLE

EG6088K05

8

216,000,000

IV. Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

DAMSEL

4C250-1

246.3

25,000,000

2

EXOTIC

GS300

300

71,000,000

3

WARM

4B230-2

229.2

25,000,000

V. Xe máy hai bánh nhập khẩu.

STT

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

BENELLI

TNT125

124.8

39,900,000

2

HARLEY-DAVIDSON

CVO LIMITED

1868

1,860,200,000

3

HARLEY-DAVIDSON

ULTRA LIMITED LOW

1745

1,448,800,000

4

HARLEY-DAVIDSON

XL 1200CX

1202

561,735,000

5

HARLEY-DAVIDSON

STREET GLIDE SPEACIAL

1745

1,298,900,000

6

HARLEY-DAVIDSON

ROAD KING

1745

1,212,900,000

7

HONDA

CBR1100 RS

1140

391,000,000

8

HONDA

DREAM II

97

40,000,000

9

HONDA

MSX 125F ED

125

59,990,000

10

HONDA

STEED

400

220,000,000

11

HONDA

FREEWAY

245

198,000,000

12

HONDA

CB1100 EX

1140

455,000,000

13

HONDA

CB1100 RS

1140

391,000,000

14

HONDA

CRF1000L AFRICA TWIN

998

352,000,000

15

HONDA

WH 125-8

124.7

24,200,000

16

HONDA

SUPRA GTR 150

149.1

42,000,000

17

KAWASAKI

KLX125

125

120,000,000

18

KAWASAKI

GTR

1400

305,000,000

19

KAWASAKI

NINJA 300 ABS

296

149,000,000

20

KAWASAKI

Z900 ABS

948

288,000,000

21

SUZUKI

GD110HU

112.8

28,490,000

22

SUZUKI

GZ150-A

149.5

61,920,000

23

SYM

WOLF CLASSIC 125-PA12B7-7

124

32,000,000

24

TRIUMPH

BONNEVILLE T100

900

356,000,000

25

TRIUMPH

BONNEVILLE T100 BLACK

900

356,000,000

26

TRIUMPH

BONNEVILLE BOBBER

1200

413,600,000

27

TRIUMPH

STREET SCRAMBLER

900

374,000,000

28

YAMAHA

MT-03

320.6

139,000,000

29

YAMAHA

MT-10 ABS

1000

404,500,000

VI. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

HONDA

JA08 WAVE RSX FI AT(C)

109

27,600,000

2

HONDA

JA31 WAVE RSX (C)

109.1

22,000,000

3

HONDA

JA31 WAVE RSX(D)

109.1

19,500,000

4

HONDA

JA32 WAVE RSX FI (C)

109.1

24,000,000

5

HONDA

JA32 WAVE RSX FI (D)

109.1

21,500,000

6

HONDA

JA 36 BLADE (C)

109.1

19,700,000

7

HONDA

JA36 BLADE (D)

109.1

17,700,000

8

HONDA

JA38 WAVE RSX FI (C)

109.1

24,500,000

9

HONDA

JA38 WAVE RSX FI (D)

109.1

21,500,000

10

HONDA

JC35 FUTURE X FI (C)

124.8

30,000,000

11

HONDA

JC432 WAVE RSX (C)

109.1

19,000,000

12

HONDA

JC52 WAVE RSX (C)

109.1

21,300,000

13

HONDA

JC520 WAVE RS (C)

109.1

19,500,000

14

HONDA

JC521 WAVE S (D)

109.1

16,800.000

15

HONDA

JC52E WAVE RS (C)

109.1

20,500,000

16

HONDA

JC52E WAVE RSX (C)

109.1

22,000,000

17

HONDA

JC52E WAVE S (D)

109.1

18,000,000

18

HONDA

JC53 FUTURE FI (C)

124.8

30,000,000

19

HONDA

JC535 FUTURE FI (C)

124.8

40,000,000

20

HONDA

JC538 FUTURE FI(C)

124.8

31,000,000

21

HONDA

JC761 FUTURE FI (C)

124.9

31,000,000

22

KYMCO

LIKE 50

49.5

22,100,000

23

KYMCO

CANDY KA10FA

49.5

21,600,000

24

PIAGGIO

FLY 125 3V ie-510

124.5

39,800,000

25

PIAGGIO

LIBERTY 125 3V ie-130

124.5

54,600,000

26

PIAGGIO

LIBERTY 125 3V ie-401

124.5

54,600,000

27

PIAGGIO

LIBERTY 150 3V ie-500

154.8

71,500,000

28

PIAGGIO

LIBERTY 125 3V ie-110

124.5

56,500,000

29

PIAGGIO

MEDLEY 125 ABS-100

124.7

71,000,000

30

PIAGGIO

MEDLEY 150 ABS-200

155.1

82,400,000

31

PIAGGIO

VESPA GTS 125 3V ie - 312

124.5

79,800,000

32

PIAGGIO

VESPA GTS 125 3V ie-310

124.5

74,200,000

33

PIAGGIO

VESPA GTS 150 3V ie-410

154.8

91,000,000

34

PIAGGIO

VESPA LX 125 3V ie-500

124.5

65,000,000

35

PIAGGIO

VESPA LX 125 3V ie-700

124.5

63,100,000

36

PIAGGIO

VESPA LX 125-110

124

64,700,000

37

PIAGGIO

VESPA LXV 125 3V ie-502

124.5

68,700,000

38

PIAGGIO

VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-100

124.5

64,000,000

39

PIAGGIO

VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-500

124.5

66,000,000

40

PIAGGIO

VESPA PRIMA VERA 125 ABS-510

124.5

69,300,000

41

PIAGGIO

VESPA PRIMAVERA 150 3V ie-200

150

82,600,000

42

PIAGGIO

VESPA SPRINT 125 3V ie-111

124.5

66,800,000

43

PIAGGIO

VESPA SPRINT 125 ABS-511

124.5

69,300,000

44

PIAGGIO

VESPA SPRINT 150 3V ie-211

154.8

81,400,000

45

PIAGGIO

ZIP 100-411

96

34,200,000

46

PIAGGIO

ZIP 100-310

96

32,300,000

47

PEUGEOT

DJANGO 125 (QP5-VN)

124.6

69,800,000

48

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

124

30,800,000

49

SUZUKI

UV125FI IMPULSE

124.1

30,800,000

50

SYM

AMIGO 50-VG1

49.5

16,000,000

51

SYM

ANGELA 50-VC1

49.5

15,400,000

52

SYM

ANGELA 50-VC2

49.5

15,300,000

53

SYM

ANGELA-VCA

108.9

15,900,000

54

SYM

ANGELA-VCB

108.9

16,900,000

55

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUA

111.1

33,500,000

56

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUB

111.1

31,500,000

57

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUC

111.1

33,000,000

58

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUD

111.1

31,000,000

59

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUH

111.1

34,000,000

60

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ

111.1

29,300,000

61

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUK

111.1

28,000,000

62

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUL

111.1

30,300,000

63

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUP

111.1

28,000,000

64

SYM

ATTILA ELIZABETH EFI-VUR

111.1

29,300,000

65

SYM

ATTILA ELIZABETH-VTB

124.6

30,000,000

66

SYM

ATTILA ELIZABETH-VTC

124.6

28,000,000

67

SYM

ATTILA ELIZABETH-VTK

124.6

25,000,000

68

SYM

ATTILA ELIZABETH-VTL

124.6

23,000,000

69

SYM

ATTILA PASSING EFI-VWH

111.1

20,000,000

70

SYM

ATTILA PASSING XR-KAT

124.6

22,500,000

71

SYM

ATTILA PASSING-KAS

124.6

21,500,000

72

SYM

ATTILA POWER 125 EFI-VJ1

124.6

30,000,000

73

SYM

ATTILA VENUS-VJ3

124.6

33,800,000

74

SYM

ATTILA VENUS-VJ4

124.6

31,800,000

75

SYM

ATTILA VENUS-VJ5

124.6

30,800,000

76

SYM

ATTILA VICTORIA-VT3

124.6

26,000,000

77

SYM

ATTILA VICTORIA-VT4

124.6

24,000,000

78

SYM

ATTILA VICTORIA-VTF

124.6

23,000,000

79

SYM

ATTILA VICTORIA-VTG

124.6

22,000,000

80

SYM

ATTILA VICTORIA-VTH

124.6

20,500,000

81

SYM

ATTILA VICTORIA-VTJ

124.6

18,500,000

82

SYM

ATTILA V-VJ6

124.6

32,000,000

83

SYM

ATTILA V-VJ9

124.6

32,000,000

84

SYM

ELEGANT 110-SD1

108

13,700,000

85

SYM

ELEGANT 50-SE1

49.5

14,500,000

86

SYM

ELEGANT II-SAF

97.2

10,500,000

87

SYM

ELEGANT II-SDB

97.2

14,200,000

88

SYM

ELEGANT SR-SAR

97.2

13,900,000

89

SYM

ELEGANT S-SAS

97.2

13,300,000

90

SYM

ELITE-VV1

49.5

20,000,000

91

SYM

ENJOY 125-KAD

124.6

15,000,000

92

SYM

GALAXY R-VBD

108

15,500,000

93

SYM

GALAXY SPORT-VBJ

108

18,600,000

94

SYM

GALAXY SPORT-VBR

113

19,700,000

95

SYM

GALAXY SPORT-VBV

113

19,900,000

96

SYM

GALAXY SR-VBC

108

16,300,000

97

SYM

GALAXY SR-VBP

113

17,400,000

98

SYM

GALAXY SR-VBT

113

17,600,000

99

SYM

GALAXY S-VBE

108

14,500,000

100

SYM

JOYRIDE-VWA

111.1

25,000,000

101

SYM

JOYRIDE-VWB

111.1

23,000,000

102

SYM

JOYRIDE-VWD

111.1

29,000,000

103

SYM

JOYRIDE-VWE

111.1

27,500,000

104

SYM

SHARK 125-VVB

124.6

37,000,000

105

SYM

SHARK 170-VVC

168.9

39,000,000

106

SYM

SHARK EFI-VVE

124.6

42,000,000

107

SYM

SHARK EFI-VVG

124.6

44,000,000

108

SYM

SHARK MINI-KBE

124.6

28,500,000

109

SYM

SHARK MINI-KBF

124.6

28,500,000

110

SYM

SHARK-VVC

168.9

39,000,000

111

SYM

STAR X-VE2

123

24,300,000

112

SYM

WIND SPEED 125

124.6

23,000,000

113

YAMAHA

ACRUZO-2TD1

125

36,500,000

114

YAMAHA

EXCITER-1S9A

134.4

36,000,000

115

YAMAHA

EXCITER-2ND1

149.8

42,800,000

116

YAMAHA

FZN150

149

54,000,000

117

YAMAHA

JUPITER FI-2VP4

110

27,700,000

118

YAMAHA

NOUVO SX-2XC1

124.9

36,400,000

119

YAMAHA

NOZZA GRANDE-2BM1

125

39,900,000

120

YAMAHA

NVX-B641

124.7

38,500,000

121

YAMAHA

SIRIUS FI-1FC8

113.7

23,200,000

122

YAMAHA

SIRIUS FI-1FC9

113.7

21,300,000

123

YAMAHA

SIRIUS FI-1FCC

110

19,500,000

124

YAMAHA

SIRIUS-5C6H

110.3

19,500,000

125

YAMAHA

SIRIUS-5C6J

110.3

18,500,000

126

YAMAHA

SIRIUS-5C6K

110.3

21,300,000

127

YAMAHA

JANUS-BJ72

124.9

30,400,000


 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

JAGUAR

XE PRESTIGE

2.0

5

2,245,000,000

2

JAGUAR

XJL PORTFOLIO

2.0

5

5,284,000,000

3

JAGUAR

XJL PORTFOLIO

3.0

5

6,080,000,000

4

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L

3.0

5

8,267,000,000

5

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L

5.0

5

11,753,000,000

6

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE HSE DYNAMIC

2.0

5

3,326,000,000

7

LAND ROVER

RANGE ROVER HSE

3.0

5

6,443,000,000

8

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT HSE

3.0

7

4,597,000,000

9

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY

5.0

4

15,629,000,000

10

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE (diesel)

3.0

5

7,235,000,000

11

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE

3.0

5

7,235,000,000

12

LEXUS

LS460L

4.6

4

7,680,000,000

13

LEXUS

LS460L

4.6

5

7,680,000,000

14

LEXUS

LS460L AWD

4.6

4

7,680,000,000

15

LEXUS

LS460L AWD

4.6

5

7,680,000,000

16

LEXUS

GS350

3.5

5

4,470,000,000

17

LEXUS

GS350 AWD

3.4

5

4,470,000,000

18

LEXUS

GS350 F SPORT

3.5

5

4,470,000,000

19

LEXUS

ES350

3.5

5

3,260,000,000

20

LEXUS

GX 460

4.6

5

5,200,000,000

21

PORSCHE

CAYENNE

3.0

5

3,740,000,000

22

PORSCHE

PANAMERA 4

3.0

4

4,928,000,000

23

PORSCHE

MACAN

2.0

5

3,385,800,000

24

RENAULT

DUSTER

2.0

5

560,000,000

25

TOYOTA

LAND CRUISER VX

4.6

8

3,720,000,000

26

TOYOTA

FORTUNER

2.7

7

1,149,000,000

27

TOYOTA

HILUX VIGO

3.0

5

877,000,000

II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.

 

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

HUANGHAI

PREMIO MAX GS DD1022F

2.2

5

152,500,000

2

HUANGHAI

PRONTO DD6490A

2.0

7

188,000,000

3

PMC PREMIO II

DD1022 4x4

2.5

5

176,800,000

 

 

 

 

 

 

 

III. Xe máy hai bánh nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

HONDA

DUNK

49

40,000,000

2

TRIUMPH

SPEED TRIPLE R

1050

424,600,000

3

HONDA

MOOVE

108.2

42,240,000

VI. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

HONDA

JF63 AIR BLADE

124.9

45,000,000

2

HONDA

JF513 SH MODE

124.9

63,000,000

3

HONDA

KF251 SH150i

153

114,000,000

4

HONDA

KF250 SH150i

153

101,000,000

5

HONDA

JF581 VISION

108.2

36,600,000

7

YAMAHA

JANUS-BJ71

124.9

28,000,000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi