Quyết định 93-TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 93-TC/QĐ/TCT

Quyết định 93-TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:93-TC/QĐ/TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/01/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 93-TC/QĐ/TCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 93-TC/QĐ/TCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 93/TC/QĐ/TCT NGÀY 21 THÁNG 1 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀI SẢN ÔTÔ, XE GẮN MÁY

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

- Căn cứ Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Để việc tính, thu lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe gắn máy được sát đúng với giá thị trường và chống thất thu ngân sách Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ôtô, xe gắn máy mới 100% để làm căn cứ hướng dẫn Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt là tỉnh) quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương, áp dụng đối với những trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng.

Khi giá ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương biến động từ 5% đến 20% thì Cục thuế trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương cho phù hợp với thực tế; trường hợp giá biến động trên 20% thì đề nghị với Bộ Tài chính có quyết định điều chỉnh giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ thay cho giá tối thiểu đã ban hành kèm theo Quyết định này. Trong khi Bộ Tài chính chưa có quyết định sửa đổi giá tối thiểu thì Uỷ ban nhân dân tỉnh tạm thời quy định để tránh ách tắc công tác thu lệ phí trước bạ.

 

Điều 2.- Uỷ ban nhân dân tỉnh (hoặc Cục trưởng Cục thuế nếu được uỷ quyền) quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy áp dụng tại địa phương căn cứ vào các yếu tố sau đây:

1- Bảng giá chuẩn tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này;

2- Giá thực tế ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương trong từng thời kỳ.

Trường hợp không đủ các yếu tố quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này thì căn cứ vào giá nhập khẩu (CIF), cộng (+) thêm các khoản thuế (thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt) quy định đối với loại ôtô, xe gắn máy đó và tham khảo thêm giá thực tế của thị trường tỉnh, thành phố khác lân cận để quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương mình, bảo đảm nguyên tắc xác định giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.

 

Điều 3.- Giá trị ôtô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của ôtô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này. Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

1) Ôtô, xe gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm cả đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành);

2) Ôtô, xe gắn máy cũ được xác định trên cơ sở tỷ lệ (%) chất lượng thực tế ôtô, xe gắn máy lúc trước bạ, nhân (x) giá ôtô, xe gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy tối thiểu không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá ôtô, xe gắn máy tương ứng mới (100%) do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này.

Riêng trường hợp mua ôtô, xe gắn máy thanh lý, lúc đăng ký (sau khi đã sửa chữa) nếu chất lượng thực tế lúc trước bạ thấp hơn 40% chất lượng tài sản mới (100%) thì phải được cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định kỹ thuật và cho phép lưu hành thì được tính thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ chất lượng còn lại do cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định.

 

Điều 4.- Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1) Phối hợp với cơ quan liên quan ở địa phương để xác định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ phải báo cáo Bộ Tài chính (Tổng cục thuế).

2) Kiểm tra, đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương để tính thu lệ phí trước bạ theo đúng quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ và quy định tại Quyết định này (trừ ôtô, xe gắn máy mới 100% không phải kiểm tra, đánh giá chất lượng).

 

Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/2/1997, thay thế Quyết định số 653 TC/TCT/QĐ ngày 23/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định khác của Bộ Tài chính. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành, các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe máy hiện hành do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định đều bãi bỏ và thực hiện theo Quyết định bảng giá mới cho tài sản ôtô, xe máy của các tỉnh, thành phố.

 

Điều 6.- Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997

của Bộ Tài chính)

 

Đơn vị: triệu đồng

 

S

TT

 

Loại xe

 

Trị giá mới 100%

 

Ghi chú

 

A

 

XE DO NHẬT SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

I

 

Xe do hãng Honda sản xuất

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

2

 

Honda Press cub kiểu 81:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985-1988

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

3

 

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

22

 

 

 

4

 

Honda Chally:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

5

 

Honda DAX

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1985

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

6

 

Honda MD, MP

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1985

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

12

 

 

 

7

 

Honda CBX50, MBX50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

8

 

Honda CD50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

9

 

Honda Jazz 50:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

28

 

 

 

10

 

Honda Magna50:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

35

 

 

 

11

 

Honda NS 50F, NSR50. NS1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

39

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

44

 

 

 

12

 

Honda ga Mini (honda DIO 50, TACT50)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

13

 

Honda ga loại to (Honda LEAD, GIARRA)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

b

 

Loại xe 70cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

2

 

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

3

 

Honda CD70

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

4

 

Honda Chally:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

5

 

Honda DAX

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1985

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

6

 

Honda MD, MP

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1985

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

7

 

Honda Deluxe CD70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

8

 

Honda ga

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

c

 

Loại xe 90cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

2

 

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

3

 

Honda MD

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

4

 

Honda CD90 Belly

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

5

 

Honda CB90

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

6

 

Honda ga

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

d

 

Loại xe 100cc

 

 

 

 

 

5

 

Honda C100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

e

 

Loại xe 120cc-125cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda CB 125T:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

39

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

44

 

 

 

2

 

Honda CG125, CB125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

3

 

Honda CBX Custom

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

46

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

48

 

 

 

4

 

Honda CD 120, CD125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

39

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

44

 

 

 

5

 

Honda SPACY 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

40

 

 

 

g

 

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda CBX 135:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

39

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

44

 

 

 

2

 

Honda NSR 150:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

36

 

 

 

3

 

Honda Rebel 250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

27

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

58

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

64

 

 

 

4

 

Honda Custom LA250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

34

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

57

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

59

 

 

 

5

 

Honda CBR250, NSR250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

32

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

79

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

89

 

 

 

6

 

Honda VTF250, VTZ250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

32

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

54

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

57

 

 

 

7

 

Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

36

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

42

 

 

 

h

 

Loại xe trên 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Honda Rebel 400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

27

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

58

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

64

 

 

 

2

 

Honda Custom LA400, CBX400, LV400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

28

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

78

 

 

 

3

 

Honda GN400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

41

 

 

 

4

 

Honda CBR400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

39

 

 

 

5

 

Honda VTF400, VTZ400, VFR400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

105

 

 

 

6

 

Honda STEED 400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

89

 

 

 

7

 

Honda CSR400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

99

 

 

 

8

 

Honda BROS 400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

79

 

 

 

9

 

Honda CBR600:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

119

 

 

 

10

 

Honda STEED 600

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

94

 

 

 

11

 

Honda VFR 750

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

149

 

 

 

II

 

Xe do hãng SUZUKI sản xuất

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga Mini:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

14

 

 

 

2

 

Loại xe ga to:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

3

 

Loại xe số:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

16

 

 

 

b

 

Loại xe 70cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

2

 

Loại xe số:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

c

 

Loại xe trên 70cc tới 90cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

2

 

Suzuki FB80:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

d

 

Loại xe trên 90cc tới 110cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

2

 

Suzuki FB100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

3

 

Suzuki RC100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

4

 

Suzuki A100. AX100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

5

 

Suzuki Scooter100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

e

 

Loại xe trên 110cc tới 125cc

 

 

 

 

 

1

 

Suzuki BL120, K125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

29

 

 

 

2

 

Suzuki GN125, GS125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

32

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

34

 

 

 

3

 

Suzuki GN 125E, 125ER

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

39

 

 

 

4

 

Suzuki TS125R

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

31

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

49

 

 

 

5

 

Suzuki RG125T

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

69

 

 

 

6

 

Suzuki RM125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

7

 

Suzuki WOLF 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

59

 

 

 

8

 

Suzuki VECSTAR 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

34

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

38

 

 

 

f

 

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Suzuki WOLF 250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

54

 

 

 

2

 

Suzuki RG250T (SUZUKI AETC)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

64

 

 

 

3

 

Suzuki GOOSEE250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

54

 

 

 

4

 

Suzuki ACROSS 250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

69

 

 

 

5

 

Suzuki VECSTAR 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

31

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

40

 

 

 

g

 

Loại xe trên 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Suzuki GSX400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

32

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

34

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

36

 

 

 

III

 

Xe do hãng YAMAHA sản xuất

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga Mini:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

12

 

 

 

2

 

Loại xe ga to:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

3

 

Yamaha MATEV50, Yamaha T50, Yamaha YB50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

16

 

 

 

4

 

Yamaha DT50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

28

 

 

 

5

 

Yamaha TZR50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

36

 

 

 

b

 

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

2

 

Yamaha MATE V80, T80, YB80

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

3

 

Yamaha YZ 80

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

34

 

 

 

c

 

Loại xe từ 100cc tới 125cc

 

 

 

 

 

1

 

Yamaha YB100, FB100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

22

 

 

 

2

 

Yamaha MATE100

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

22

 

 

 

3

 

Yamaha SS110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

22

 

 

 

4

 

Yamaha F1-Z110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

5

 

Yamaha FORCE-1 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

24

 

 

 

6

 

Yamaha RX125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

28

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

34

 

 

 

7

 

Yamaha JZM 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

46

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

49

 

 

 

8

 

Yamaha YD 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

35

 

 

 

9

 

Yamaha DT125R, TZR 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

34

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

36

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

39

 

 

 

10

 

Yamaha VIRAGO 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

49

 

 

 

11

 

Yamaha CYGNUS 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

34

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

39

 

 

 

d

 

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Yamaha CYGNUS 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

31

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

40

 

 

 

2

 

Yamaha JZM 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

44

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

54

 

 

 

3

 

Yamaha DT 200WR

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

44

 

 

 

4

 

Yamaha TW200

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

35

 

 

 

5

 

Yamaha SERO W225

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

39

 

 

 

6

 

Yamaha YD250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

39

 

 

 

7

 

Yamaha TZR 250R, FZR 250R

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

59

 

 

 

8

 

Yamaha ZAAL 250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

49

 

 

 

9

 

Yamaha SRV 250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

46

 

 

 

10

 

Yamaha XV250, Yamaha GO 250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

64

 

 

 

11

 

Yamaha SRX250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

39

 

 

 

12

 

Yamaha VIRGINA 250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

36

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

37

 

 

 

e

 

Loại xe trên 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Yamaha VIRGINA 400:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

28

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

36

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

37

 

 

 

2

 

Yamaha FRZ 400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

88

 

 

 

3

 

Yamaha XV400, VTE GO

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

79

 

 

 

4

 

Yanaha SR500

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

58

 

 

 

5

 

Yamaha SRX600

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

78

 

 

 

6

 

Yamaha FZX750

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

98

 

 

 

III

 

Xe do hãng KAWASAKI sản xuất

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe ga Mini:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

14

 

 

 

2

 

Loại xe ga to:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

3

 

KAWASAKI KSR I (50)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

26

 

 

 

b

 

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

 

 

 

1

 

KAWASAKI KSR II (80)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

28

 

 

 

2

 

Loại xe số:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

3

 

Kawasaki MAGNUM80:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

c

 

Loại xe 100cc tới 125cc

 

 

 

 

 

1

 

Kawasaki TUXEDO 100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

2

 

Kawasaki GTO CINSPORT 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

3

 

Kawasaki KDX 125 SR

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

38

 

 

 

d

 

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Kawasaki KR150SE:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

38

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

44

 

 

 

2

 

Kawasaki VICTOR150:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

29

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

32

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

33

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

34

 

 

 

3

 

Kawasaki KDX200 SR

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

68

 

 

 

4

 

Kawasaki KDX250 SR

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

78

 

 

 

5

 

Kawasaki ZZ-R250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

88

 

 

 

6

 

Kawasaki ZXR250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

98

 

 

 

7

 

Kawasaki ZXR 250R

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

104

 

 

 

8

 

Kawasaki ELIMINATOR 250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

60

 

 

 

9

 

Kawasaki ESTRELLA250

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

64

 

 

 

e

 

Loại xe trên 250cc

 

 

 

 

 

1

 

Kawasaki ELIMINATOR 400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

78

 

 

 

2

 

Kawasaki VULCAN 400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

70

 

 

 

3

 

Kawasaki KLE 400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

60

 

 

 

B

 

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 100cc:

 

 

 

 

 

1

 

Honda Astrea Prima không đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 về sau

 

19

 

 

 

2

 

Honda Astrea Prima có đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

3

 

Honda Astrea Grand:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

4

 

Honda Win100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

5

 

Honda Dream I:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 về sau

 

20

 

 

 

6

 

Honda Dream II:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

21

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

*

 

Honda Dream II kiểu mới:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

24

 

 

 

7

 

Honda EX100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

23

 

 

 

8

 

Kawasaki NEO MAX 100

 

 

 

 

 

a

 

Loại không có đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

b

 

Loại có đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

9

 

Suzuki Crýstal 100:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

d

 

Loại xe trên 100cc tới 125cc:

 

 

 

 

 

1

 

Honda GL Max 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

24

 

 

 

2

 

Honda GLPRO 145

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

27

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

28

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

30

 

 

 

3

 

Honda NOVAC 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

4

 

Honda COSMOT 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

5

 

Suzuki Viva 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

25

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

6

 

Suzuki ROYAL 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

7

 

Suzuki TORADO 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

25

 

 

 

8

 

Suzuki RGSPORT 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

32

 

 

 

e

 

Loại xe trên 125 tới 250cc:

 

 

 

 

 

1

 

Vespa Piagio 150:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

22

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

24

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

26

 

 

 

2

 

Vespa Exel 150:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

22

 

 

 

C

 

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Vespa50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

2

 

VELOFAX-PIAGGIO 50:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

21

 

 

 

3

 

Các loại xe ga 50

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

b

 

Loại xe trên 50cc

 

 

 

 

 

1

 

Vespa Piagio 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

30

 

 

 

2

 

TYPHOON PIAGGIO 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

31

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

32

 

 

 

3

 

Vespa PIAGGIO 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1995

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

36

 

 

 

4

 

Vespa Piagio 200:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

20

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

35

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

38

 

 

 

D

 

XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

Peugeot 101:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

1

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

2

 

 

 

2

 

Peugeot 102:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

1

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

2

 

 

 

3

 

Peugeot 102 City:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

4

 

 

 

4

 

Peugeot 102 Tweti:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

4

 

 

 

5

 

Peugeot 103:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

3

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

6

 

 

 

6

 

Peugeot 104, 105:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

1

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

2

 

 

 

7

 

Peugeot kiểu mới:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1986

 

10

 

 

 

8

 

Mobilette AV92, AV95, AV88:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

1

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

1,5

 

 

 

E

 

XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

Simson BS50, BS51 loại 3 số:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

5

 

 

 

2

 

Simson BS51 loại 4 số:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

7

 

 

 

3

 

Simson BS51 điện bán dẫn:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

7

 

 

 

4

 

Simson Comfort 51:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

6

 

 

 

5

 

Simson Comfort 70:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

7

 

 

 

4

 

Simson nữ:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

4

 

 

 

7

 

ETZ150 không phanh dầu:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

8

 

 

 

8

 

ETZ150 có phanh dầu:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

5

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

10

 

 

 

F

 

XE DO SEC & SLOVAKIA SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

Xe ga Babetta, JAVA

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

1

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

2

 

 

 

2

 

CEZET125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2,5

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

4

 

 

 

3

 

CEZET350

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

6

 

 

 

4

 

JAWA350:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất từ 1978 về trước (đời cũ)

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất từ 1979-1985 (đời trung)

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1985 (đời mới)

 

8

 

 

 

G

 

XE DO CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

MINCK125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

3

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

5

 

 

 

2

 

BOXOH 175:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

5

 

 

 

3

 

TULA250:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

5

 

 

 

4

 

TOKT360:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

2

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

5

 

 

 

5

 

Các loại xe ga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

0,5

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

1

 

 

 

H

 

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

I

 

Các loại xe ga

 

 

 

 

 

1

 

Xe 50cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

12

 

 

 

2

 

Xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

14

 

 

 

3

 

Xe 125cc trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

II

 

Các loại xe số

 

 

 

 

 

1

 

Xe 50cc:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

2

 

Xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

15

 

 

 

3

 

Xe 125cc trở lên

 

 

 

 

 

3,1

 

SUZUKI QINQI 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

20

 

 

 

3,2

 

HYOSUNG QINQI 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

18

 

 

 

3,3

 

Các loại xe 125 khác

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

 

14

 

 

 

I

 

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

 

 

 

1

 

HYOSUNG 125, DEALIM 125:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

28

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

30

 

 

 

2

 

DEALIM 100, SANYANG

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

23

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

24

 

 

 

3

 

HONDA CITY 100

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

4

 

DEALIM 50 ga

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

10

 

 

 

K

 

XE DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

 

 

 

1

 

KIMCO DX100

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

20

 

 

 

2

 

Xe ga 50cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

15

 

 

 

3

 

Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

4

 

Xe ga 125cc-150cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

19

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

20

 

 

 

5

 

Xe số 50cc hiệu SANYANG

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

10

 

 

 

6

 

Xe số trên 50cc tới dưới 125cc, hiệu SANYANG

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

15

 

 

 

7

 

VESPA T5 150:

 

 

 

 

 

*

 

Loại không đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1895-1996

 

16

 

 

 

*

 

Loại có đề điện:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

18

 

 

 

8

 

VESPA dưới 50:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

14

 

 

 

L

 

XE DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

Xe ga HERO PUCH

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

4

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

6

 

 

 

2

 

Hiệu BAJA 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất sau 1988

 

11

 

 

 

M

 

XE DO HÃNG VMEP SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

 

Enjoy 50:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

13

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

14

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

15

 

 

 

2

 

Engel 80

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

18

 

 

 

3

 

Magic 100

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

17

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

4

 

Pasing 110

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

15

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

17

 

 

 

5

 

Bonus 125

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

16

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

18

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

19

 

 

 

6

 

Husky 150

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

 

26

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993-1995

 

27

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

28

 

 

 

N

 

MÔ TÔ 3 BÁNH

 

 

 

 

 

1

 

Môtô hiệu JAWA:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

12

 

 

 

2

 

Môtô hiệu MZ:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

3

 

Môtô hiệu Ural:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

4

 

Môtô hiệu IJI:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

6

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

11

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

5

 

Hiệu BNW, VESPA:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

7

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

11

 

 

 

6

 

Hiệu Honda

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

14

 

 

 

7

 

Hiệu SUZUKI

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

8

 

Hiệu YAMAHA

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

9

 

Hiệu KAWASAKI

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

8

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

9

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

10

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

12

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

13

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997

của Bộ Tài chính)

 

Đơn vị: triệu đồng

 

STT

 

Loại xe

 

Trị giá

mới 100%

 

Ghi chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

CHƯƠNG 1: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

A

 

Xe do hãng TOYOTA sản xuất

 

 

 

 

 

A1

 

Loại xe 4 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp.

 

 

 

 

 

I

 

TOYOTA CROWN:

 

 

 

 

 

1

 

Toyota Crown 2.5 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2

 

Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0:

 

 

 

 

 

2,1

 

Crown Super Saloon 2.8-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

850

 

 

 

2,2

 

Crown Royal Saloon 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

950

 

 

 

3

 

Toyota Crown 4.0:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

780

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

II

 

TOYOTA LEXUS

 

 

 

 

 

1

 

Lexus 2.5 (ES250)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

2

 

Lexus 3.0 (GS300)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

3

 

Lexus 3.0 (ES300)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

4

 

Lexus 4.0 (LS400)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1350

 

 

 

III

 

TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA,

TOYOTA VISTA

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.5; 1.6:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

2

 

Loại 1.8; 2.0:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

530

 

 

 

IV

 

TOYOTA CAMRY:

 

 

 

 

 

1

 

Toyota Camry 1.8-2.0:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Toyota Camry 2.2-2,5:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

3

 

Toyota Camry 3.0:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

V

 

TOYOTA ARISTO

 

 

 

 

 

1

 

Toyota Aristo 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1350

 

 

 

2

 

Toyota Arito 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

VI

 

TOYOTA WINDOW

 

 

 

 

 

1

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

780

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1100

 

 

 

2

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

VII

 

TOYOTA AVALON 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

VIII

 

TOYOTA SCEPTER

 

 

 

 

 

1

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

780

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

880

 

 

 

2

 

Loại 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

IX

 

TOYOTA CRESSIDA

 

 

 

 

 

1

 

Toyota Cressida 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2

 

Toyota Cressida dưới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

620

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

X

 

TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER,

TOYOTA CRESTA

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

3

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

XI

 

TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.3:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2

 

Loại 1.5; 1.6:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3

 

Loại 1.8; 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

XII

 

TOYOTA STALET 1.3 - 1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

XIII

 

TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

XIV

 

TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

XV

 

TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

XVI

 

TOYOTA CELICA 2.0 COUPE

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

A2

 

Loại xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

I

 

TOYOTA 4 RUNNER

 

 

 

 

 

1

 

Loại 4 cánh cửa, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2

 

Loại 2 cánh cửa, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3

 

Loại 4 cánh cửa, 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

4

 

Loại 2 cánh cửa, 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

II

 

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

1

 

TOYOTA LAND CRUISER 70

 

 

 

 

 

1.1

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

1.2

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8-3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

570

 

 

 

1.3

 

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0-4.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

1.4

 

Loại xe 4 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2

 

TOYOTA LAND CRUISER 90

 

 

 

 

 

 

 

TOYOTA PRADO 2.7

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996

 

700

 

 

 

3

 

TOYOTA LAND CRUISER 80

 

 

 

 

 

3,1

 

Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

3,2

 

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

3,3

 

Loại 4.5, 4 cánh cửa

 

 

 

 

 

*

 

Loại thân to, lốp to

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

950

 

 

 

*

 

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

A3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

TOYOTA PREVIA 7-8 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2

 

TOYOTA TOWNACE LITEACE 7-8 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

440

 

 

 

3

 

TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

4

 

TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

5

 

TOYOTA COASTER 26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

6

 

TOYOTA COASTER 30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

A4

 

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

 

 

 

1

 

TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

370

 

 

 

2

 

TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

3

 

TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

2.

 

Loại 2.2-2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

3.

 

Loại 2.8-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

A5

 

Xe tải nhẹ

 

 

 

 

 

1

 

TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2

 

TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2.

 

Loại 2.2-2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

3.

 

Loại 2.8-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

3

 

TYOTA T100, 3.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

310

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

A6

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải từ 1 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

(TOYOTA LETACE, TOYOTA TOWN ACE...)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

2

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

(TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

(TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200...)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300...)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (toyota dina 350..)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏgắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

B

 

Xe do hãng NISSAN sản xuất

 

 

 

 

 

B1

 

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

NISSAN PRESIDENT 4.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1400

 

 

 

2

 

NISSAN CIMA 4.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988-1989

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

3

 

NISSAN GLORIA 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

950

 

 

 

4

 

NISSAN CEDRIC 2.8-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

5

 

NISSAN INFINITY

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 4.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1300

 

 

 

2.

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

6

 

Hiệu NISSAN CEFIRO

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2.

 

Loại 2.4; 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

3.

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

7

 

NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2.

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

8

 

NISSAN SKYLINE

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 1.8-2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

2.

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

410

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

640

 

 

 

3.

 

Loại trên 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

9

 

NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

2.

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3.

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

10

 

NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2.

 

Loại 1.5; 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3.

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

11

 

NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

12

 

NISSAN 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

13

 

NISSAN PULSAR

 

 

 

 

 

1

 

Loại 4 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

2

 

Loại 2 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

14

 

NISSAN MARCH

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2.

 

Loại 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

270

 

 

 

15

 

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2.

 

Loại 1.8-2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

16

 

NISSAN AVENIR 1.8, 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

390

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

440

 

 

 

17

 

NISSAN AD

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

B2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

I

 

Hiệu NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

 

 

 

 

 

1.

 

Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

2.

 

Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

3.

 

Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

4.

 

Loại 2 cửa, 4.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

II

 

Hiệu NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 4 cửa, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2.

 

Loại 2 cửa, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

3.

 

Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

4.

 

Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

B3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

NISSAN VANETTE

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

2

 

NISSAN QUEEN

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3

 

NISSAN URVAN

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

4

 

NISSAN HOMY

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

5

 

NISSAN CARAVAN

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

6

 

NISSAN CILIVIAN 26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

630

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

7

 

NISSAN CILIVIAN 30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

B4

 

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

 

 

 

1

 

NISSAN URVAN 3-6 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

2

 

NISSAN VANETTE 2-5 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

3

 

NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

B5

 

Xe tải nhỏ

 

 

 

 

 

I

 

NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín (dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có tới 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

II

 

NISSAN VANETTE BLIND VAN (dạng xe 7-9 chỗ), khoang hàng không tính (có 2-3 chỗ ngồi ở

hàng ghế lái)

 

 

 

 

 

1

 

Loại thân ngắn (Standard Body)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2

 

Loại thân dài (Long Body)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

III

 

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2

 

Loại 2.2-2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

270

 

 

 

3

 

Loại 2.7-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

B6

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

2

 

Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

C

 

Xe do hãng MITSUBSHI sản xuất

 

 

 

 

 

C1

 

Xe hòm kín

 

 

 

 

 

I

 

MISUBISHI DEBONAIR 3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

II

 

MISUBISHI DIAMANTE

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

560

 

 

 

2

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

3

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

III

 

MISUBISHI SIOMA

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Loại 2.4-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

630

 

 

 

3

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

IV

 

MISUBISHI EMERAUDE

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

570

 

 

 

V

 

MISUBISHI GALANT

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

2

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3

 

Loại 2.3-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

VI

 

MISUBISHI ETERNA

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

560

 

 

 

2

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

VII

 

MISUBISHI MIRAGE

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2

 

Loại 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

3

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

4

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

VIII

 

MISUBISHI LANCER

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

2

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

3

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

IX

 

MISUBUSHI LIBERO

 

 

 

 

 

1

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

2

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

X

 

MISUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

XI

 

MISUBISHI RVR (Recreationnal Vehicle Runner)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

XII

 

MISUBISHI MINI CAB

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

C2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

I

 

MISUBISHI MONTERO

 

 

 

 

 

1

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

2

 

Loại 3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

770

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

820

 

 

 

II

 

MISUBISHI PAJERO

 

 

 

 

 

1

 

Loại 2.5, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

2

 

Loại 2.5, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

3

 

Loại 2.6, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

670

 

 

 

4

 

Loại 2.6, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

5.

 

Loại 2.8, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

6.

 

Loại 2.8, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

7.

 

Loại 3.0, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

670

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

720

 

 

 

8.

 

Loại 3.0, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

9.

 

Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

10.

 

Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

C3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

MITSUBISHI L300

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2

 

MITSUBISHI L400

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

3

 

MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

4

 

MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

5

 

MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

6

 

MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

7

 

MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

8

 

MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

9

 

MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

10

 

MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1150

 

 

 

11

 

MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

12

 

MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1400

 

 

 

13

 

MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1150

 

 

 

14

 

MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

15

 

MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

670

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

770

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

C4

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1

 

Xe tải du lịch (MITSUBISHI PICKUP)

 

 

 

 

 

1.

 

Loại 1.8-2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

2.

 

Loại 2.2-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

3.

 

Loại 2.6-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

2

 

Xe tải nhẹ, mui kín

 

 

 

 

 

1

 

MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi) dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2

 

MITSUBISHI DELICA (Loại xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

3

 

MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

3

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CENTER)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

6

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

7

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

8

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

9

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

10

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

11

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

12

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

13

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

580

 

 

 

 

 

Sản xuất 1996 về sau

 

630

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

D

 

Xe do hãng HONDA sản xuất

 

 

 

 

 

D1

 

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

Honda Legend, Acura Legend

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

850

 

 

 

2-

 

Loại 2.7

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1987

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988-1989

 

400

 

 

 

2

 

Honda Accord

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.3-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

2-

 

Loại 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

3-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

4-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3

 

Honda Inspire

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

2-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

4

 

Honda Vigor

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

630

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

5

 

Honda Ascot Innova

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2-

 

Loại 2.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

6

 

Honda Civic

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

7

 

Honda Integra

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

8

 

Honda Prelude Coupe 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

9

 

Honda City

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

10

 

Honda Today

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

D2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

Honda Passport 4 cửa, 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

D3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

Honda Odyssey, 4 cửa, 7 chỗ, 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Honda chở khách 12 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3

 

Honda chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

D4

 

Xe tải nhẹ, mui kín Honda Acty loại mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

 

Xe do hãng MAZDA sản xuất

 

 

 

 

 

E1

 

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

Mazda Sentia, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2

 

Mazda Cronos, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

3

 

Mazda 929, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

630

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

730

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

4

 

Mazda Efini MS-9, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

640

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

740

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

770

 

 

 

2-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

560

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

5

 

Mazda Efini MS-8, MAZDA 626

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

590

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

6

 

Mazda Telstar, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

8-

 

Mazda Laser, 4 cửa, 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

9-

 

Loại Mazda Efini MS-6, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

390

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

310

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

10

 

Mazda Eunos 500, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

11

 

Mazda Autozam Clef, Sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

12

 

Mazda 323, Mazda Famila

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.5-1.6, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2-

 

Loại 1.8, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3-

 

Loại 1.5-1.6, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

4-

 

Loại 1.8, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

13

 

Mazda Efini RX7, Coupe, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

14

 

Mazda Autozam, 4 cửa, 1.3-1.5

 

 

 

 

 

1-

 

Mazda Autozam Rewe, 4 cửa, 1.3-1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

2-

 

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

15

 

Mazda Festiva, 2 cửa, 1.1-1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

E2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

 

 

Mazda Navajo LX4 WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

E3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

Mazda MPV.L, 3.0, 3 cửa, 7 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2

 

Mazda E2000, Mazda Bongo, 8-10 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

3

 

Mazda E2000, Mazda Bongo, 12-15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

360

 

 

 

4

 

Mazda 25-26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

5

 

Mazda 29-30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

E4

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1

 

Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series)

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.6-2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2-

 

Loại 2.2-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

3-

 

Loại 2.6-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

4-

 

Loại trên 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

2

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4-

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

5-

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

F

 

Xe do hãng ISUZU sản xuất

 

 

 

 

 

F1

 

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

2

 

ISUZU ASKA

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

440

 

 

 

3

 

ISUZU GEMINI

 

 

 

 

 

1-

 

ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa, 1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2-

 

ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa 1.7

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

3-

 

ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa 1.5-1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

F2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

ISUZU RODEO SV-64WD, 3.2, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

560

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

2

 

ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN

 

 

 

 

 

1-

 

Loại xe 3.2, 4 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

2-

 

Loại 3.2, 2 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3-

 

Loại 3.1, 4 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

530

 

 

 

4-

 

Loại 3.1, 2 cánh cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

3

 

ISUZU MU, ISUZU AMIGO

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

F3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

2

 

ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

3

 

ISUZU JOUNEY, 26-27 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

4

 

ISUZU JOUNEY, 29-30 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

5

 

ISUZU 31-40 chỗ (LUXURY MID)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

390

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

590

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

690

 

 

 

6

 

ISUZU 41-50 chỗ (JOUNEY..)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

640

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

740

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

840

 

 

 

7

 

ISUZU 51-60 chỗ (LR195 PS..)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

780

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

980

 

 

 

8

 

ISUZU 61-70 chỗ (230 PS..)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

630

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

730

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1050

 

 

 

9

 

ISUZU 71-80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1100

 

 

 

10

 

ISUZU 81-90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1300

 

 

 

F4

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1

 

Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.6-2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

2-

 

Loại 2.2-2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

3-

 

Loại 2.6-3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

4-

 

Loại trên 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2

 

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính

 

 

 

 

 

1-

 

ISUZU FARGO- dạng xe 7-9 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

2-

 

ISUZU FARGO- dạng xe 12-15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

3

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4-

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

5-

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

7-

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

8-

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

9-

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

10-

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

11-

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

12-

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

13-

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

630

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

 

 

c

 

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

 

 

e

 

Loại xe chỉ có chassic không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

 

 

G

 

Xe do hãng SUBARU-FUJI sản xuất

 

 

 

 

 

G1

 

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

SUBARU-FUJI LEGACY, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0 (BC5-C65-BC4)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Loại 1.8 (BC3-C63)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

2

 

SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.2 (BF7-J67)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2-

 

Loại 2.0 (BF5-J65)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

3-

 

Loại 1.8 (BF3-J63)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

410

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

490

 

 

 

3

 

SUBARU-FUJI IMPREZA

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0 Sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

2-

 

Loại xe 1.8, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

3-

 

Loại xe 1.6 Sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

4-

 

Loại xe 1.5 Sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

4

 

SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK

 

 

 

 

 

 

 

Loại xe 1.2, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

5

 

SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

G2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

 

 

SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

G3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

 

 

SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

H

 

Xe do hãng DAIHATSU sản xuất

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

DAHATSU CHARADE

 

 

 

 

 

1-

 

Loại xe 1.0, Hatchback, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

2-

 

Loại xe 1.3, Sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

3-

 

Loại 2 cửa, Hatchback, 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

4-

 

Loại 2 cửa, Hatchback, 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

210

 

 

 

2

 

DAHATSU APPLAUSE, 4 cửa, 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

3

 

DAHATSU MIRA 659cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

4

 

DAHATSU OPTI 659cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

H2

 

Xe việt dã, gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

DAHATSU RUGGER Hardtop, 2.8, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2

 

DAHATSU FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

370

 

 

 

H3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

DAHATSU DELTA WIDE 7-8 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

2

 

DAHATSU ATRAI 6 chỗ, 659cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

E4

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

6

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

K

 

Xe do hãng SUZUKI sản xuất

 

 

 

 

 

K1

 

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1

 

SUZUKI CULTUS

 

 

 

 

 

1-

 

Suzuki cultus Sedan, 4 cửa, 1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

2-

 

Suzuki cultus Hatchback, 4 cửa, 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

3-

 

Suzuki cultus Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2

 

SUZUKI SWIFT 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

3

 

SUZUKI ALTO 657 cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

K2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

SUZUKI SAMURAI 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2

 

SUZUKI ESCUDO-SIDEWICK

 

 

 

 

 

1-

 

Loại xe 2.0, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

2-

 

Loại xe 2.0, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

3-

 

Loại xe 1.6, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

4-

 

Loại xe 1.6, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

3

 

SUZUKI JIMNY 657 cc, 2 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

K3

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

SUZUKI EVERY, 6 chỗ, 657 cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

2

 

SUZUKI CARY, 6 chỗ, 657cc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

L

 

Xe do hãng HINO sản xuất

 

 

 

 

 

L1

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

2

 

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

3

 

Loại 51-60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

4

 

Loại 61-70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1150

 

 

 

5

 

Loại 71-80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

6

 

Loại 81-90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1400

 

 

 

L2

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải 2 tấn tới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

2

 

Trọng tải 2,5 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

3

 

Trọng tải 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

4

 

Trọng tải 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

5

 

Trọng tải 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

6

 

Trọng tải 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

7

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

8

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

9

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

10

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

11

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

630

 

 

 

12

 

Trọng tải trên 11,5 tấn tới 12,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

M

 

Xe do hãng NISSAN DIEDEL sản xuất

 

 

 

 

 

M1

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

2

 

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

3

 

Loại 51-60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

4

 

Loại 61-70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1150

 

 

 

5

 

Loại 71-80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

6

 

Loại 81-90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1400

 

 

 

M2

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

6

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

7

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

B

 

XE DO CỘNG HOÀ PHÁP SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

a

 

Xe dưới 12 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

I

 

Hãng PEUGEOT

 

 

 

 

 

1

 

Hiệu PEUGEOT 305

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

310

 

 

 

2

 

Hiệu PEUGEOT 306

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2-

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

3-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

3

 

Hiệu PEUGEOT 309

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

2-

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

3-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

310

 

 

 

4

 

Hiệu PEUGEOT 106

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

2-

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

5

 

Hiệu PEUGEOT 205 (1.4-1.6)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

6

 

Hiệu PEUGEOT 405

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

2-

 

Loại 1.9

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

7

 

Hiệu PEUGEOT 504

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

8

 

Hiệu PEUGEOT 505

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

9

 

Hiệu PEUGEOT 605

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Loại 2.1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

490

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

 

 

(***)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

2-

 

Loại trên 1.6 tới 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

3-

 

Loại trên 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

340

 

 

 

3

 

Hiệu RENAUL T20

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4

 

Hiệu RENAULT 21

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.8 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985-1986

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

5

 

Hiệu RENAULT25

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

6

 

Hiệu RENALUT SAFRANE

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

7

 

Hiệu RENUAL EXPRESS

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.4 tới dưới 1.7

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

3-

 

Loại từ 1.7 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

8

 

Hiệu RENUAL CLIO

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.1-1.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

3-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

9

 

Xe RENUAL chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 12 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

2-

 

Loại 12 đến 15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3-

 

Loại 16-20 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

III

 

HÃNG CITROEL

 

 

 

 

 

1

 

Hiệu CITROEL AX

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

2-

 

Loại 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

2

 

Hiệu CITROEL ZX

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

2-

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

3-

 

Loại 1.8-1.9

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

270

 

 

 

3

 

Hiệu CITROEL BX

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

210

 

 

 

2-

 

Loại 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

3-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

4-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

4

 

Hiệu CITROEL XM

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.0-2.1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

2-

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

b

 

Loại 12-15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

c

 

Loại 16-20 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

d

 

Loại 21-25 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

e

 

Loại 26-30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

f

 

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

g

 

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

h

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1

 

Hiệu PEUGEOT 504 Pickup:

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

2-

 

Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

 

 

Chương III: Xe do CHLB Đức sản xuất

 

 

 

 

 

A

 

Xe do hãng MERCEDES-BENZ sản xuất

 

 

 

 

 

A1

 

Xe hòm kín, gầm thấp, 4-5 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

MERCEDES-BENZ 180

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995 (C180)

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau (C180)

 

800

 

 

 

2-

 

MERCEDES 190

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 190E, 1.7-1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

b-

 

Mercedes 190 E, 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

620

 

 

 

c

 

Mercedes 190D,2.0

 

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Mercedes 190 E, 2.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

e

 

Mercedes 190 E, 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

f

 

Mercedes 190D,2.5

 

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng năm sản xuất

 

 

 

g

 

Mercedes 190 E, 2.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

670

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

720

 

 

 

3-

 

MERCEDES 200

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 200, 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

460

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

 

500

 

 

 

b

 

Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200 D, 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

540

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

c

 

Mercedes 200TE,2.0; Mercedes 200TD,2.0

 

Tính bằng 110% giá xe Mercedes 200E 2.0 cùng năm sản xuất

 

 

 

4-

 

MERCEDES 220E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1100

 

 

 

5-

 

MERCEDES 230E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

520

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

6-

 

MERCEDES 260E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1300

 

 

 

7-

 

MERCEDES 280E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1500

 

 

 

8-

 

MERCEDES 300E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1600

 

 

 

8-

 

MERCEDES 320E

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 320E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1700

 

 

 

b

 

Mercedes S320

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1800

 

 

 

9

 

MERCEDES 400

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 400E, 4.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

760

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

870

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

960

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1900

 

 

 

b

 

Mercedes 400SE, 4.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

780

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

880

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

980

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1950

 

 

 

b

 

Mercedes 400 SEL, 4.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1050

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2000

 

 

 

10

 

MERCEDES 420

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 420E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

820

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

920

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1020

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2100

 

 

 

b

 

Mercedes 420SE

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

840

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

940

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1040

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2300

 

 

 

c

 

Mercedes 420 SEL

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1050

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2400

 

 

 

d

 

Mercedes S420

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2500

 

 

 

e

 

Mercedes E420

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2600

 

 

 

11

 

MERCEDES 350; 380

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1750

 

 

 

12

 

MERCEDES 450

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1050

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2400

 

 

 

13

 

MERCEDES 480

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

860

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

960

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1060

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2450

 

 

 

14

 

MERCEDES 400

 

 

 

 

 

a

 

Mercedes 500E

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

880

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

980

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2500

 

 

 

b

 

Mercedes 500SE

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2600

 

 

 

c

 

Mercedes 500 SEL

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

1050

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2700

 

 

 

A2

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

MERCEDES 200G

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

2

 

MERCEDES 220G, 230G

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3

 

MERCEDES 240G, 250G

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

4

 

MERCEDES 280G, 290G

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

5

 

MERCEDES 300G

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

A3

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

a

 

Loại xe tải thùng trở hàng cố định

 

 

 

 

 

1

 

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

3

 

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4

 

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

5

 

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

6

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

7

 

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

8

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

9

 

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

10

 

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

11

 

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

580

 

 

 

12

 

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

13

 

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

530

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

630

 

 

 

b

 

Loại xe tải có thùng tự đổ

 

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c

 

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

 

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

d

 

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

 

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

e

 

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

 

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

B

 

XE DO HÃNG B.M.W

 

 

 

 

 

1-

 

B.M.W 316i, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

2-

 

B.M.W 318i, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

3-

 

B.M.W 320i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

4-

 

B.M.W 325i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

620

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

5-

 

B.M.W 518i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

6-

 

B.M.W 520i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

620

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

7-

 

B.M.W 525i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

8-

 

B.M.W 530i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

 

 

 

 

9-

 

B.M.W 730i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

620

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

10-

 

B.M.W 733i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

620

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

C

 

XE DO HÃNG AUDI SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3-

 

Loại 2.2 tới 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

4-

 

Loại 2.6 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

D

 

XE DO HÃNG OPEL SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2-

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

2-

 

Loại 1.3 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

3-

 

Loại 1.7 tới 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

4-

 

Loại trên 2.0 tới 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

5-

 

Loại trên 2.5 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

6-

 

Loại trên 3.0 tới 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

E

 

XE DO HÃNG VOLKSWAGEN SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

E1

 

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.0 tới dưới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

2-

 

Loại 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

3-

 

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

4-

 

Loại 1.7 tới 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

5-

 

Loại 2.2 tới 2.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

6-

 

Loại 2.7 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

7-

 

Loại trên 3.0 tới 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

E2

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Loại xe 9 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

2-

 

Loại xe 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

7-

 

Loại Volkswagen Pickup

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

270

 

 

 

F

 

Xe do hãng PORSCHE sản xuất

 

 

 

 

 

1-

 

PORSCHE 968,3.0:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

2-

 

PORSCHE 928, 5.4:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995(928 GTS)

 

2000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau (928 GTS)

 

2200

 

 

 

3-

 

PORSCHE 911,3.0, carreca

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1500

 

 

 

4-

 

PORSCHE 911,3.6, Turbo

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

2500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

2600

 

 

 

VI

 

HÃNG IFA

 

 

 

 

 

1-

 

IFA ben tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

2-

 

IFA thùng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

VII

 

HÃNG MULTICAR

 

 

 

 

 

1-

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

2-

 

Xe tải ben

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 4: XE DO THUỴ ĐIỂN SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1-

 

Hiệu VOLVO 240

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

2-

 

Hiệu VOLVO 440

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3-

 

Hiệu VOLVO 460:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

4-

 

Hiệu VOLVO 540:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

560

 

 

 

5-

 

Hiệu VOLVO 740

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

6-

 

Hiệu VOLVO 850

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

6-

 

Hiệu VOLVO 940

 

 

 

 

 

*

 

Loại 2.0-2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

*

 

Loại trên 2.4 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

7-

 

Hiệu VOLVO 960

 

 

 

 

 

*

 

Loại 2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

*

 

Loại 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

850

 

 

 

 

 

Chương 5: Xe do Mỹ sản xuất

 

 

 

 

 

A

 

Loại xe du lịch gầm thấp

 

 

 

 

 

A1

 

Xe hiệu FORD

 

 

 

 

 

1-

 

FORD CROWN VICTORIA, 4.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2-

 

FORD COUTOUR, 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3-

 

FORD ASPIRE, 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

4-

 

FORD ESCORT, 1.9

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

5-

 

FORD TAURUS, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

A2

 

Xe hiệu LINCOLN

 

 

 

 

 

1-

 

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6 , sedan,4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1100

 

 

 

2-

 

LINCOLN TOUR CAR, 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

A3

 

Xe hiệu CADILLAC

 

 

 

 

 

1-

 

Cadillac De Ville Concours 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1000

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1300

 

 

 

2-

 

Cadillac Fleetwood 5.7, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1200

 

 

 

3-

 

Cadillac SeVille 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

1200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

1400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1500

 

 

 

A4

 

Xe hiệu CHRYSLER

 

 

 

 

 

1-

 

Chrysler New Yorker 3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

900

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

950

 

 

 

2-

 

Chrysler CONCORDE 3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

3-

 

Chrysler Cirrus 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

A5

 

Xe hiệu MERCURY

 

 

 

 

 

1-

 

Mercury Grand MarQuis, 4.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

720

 

 

 

2-

 

Mercury Mystique, 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

3-

 

Mercury Sable, 3.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

4-

 

Mercury Traccer, 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

A6

 

Xe hiệu Plymout

 

 

 

 

 

1-

 

Plymout Neon, 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

2-

 

Plymout Acclaim, 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

A7

 

Xe hiệu Oldsmobile

 

 

 

 

 

1-

 

Oldsmobile ACHIEVA, 3.1

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

2-

 

Oldsmobile AURORA, 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

950

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

1000

 

 

 

3-

 

Oldsmobile CIEVA, 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

4-

 

Oldsmobile CUTLASS SUPREME, 3.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

5-

 

Oldsmobile EIGHTY EIGHT, 3.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

6-

 

Oldsmobile NINETY EIGHT, 3.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

850

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

900

 

 

 

A8

 

Xe hiệu PONTIAC

 

 

 

 

 

1-

 

Pontiac BONONNEVILLE, 3.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

2-

 

Pontiac GRAND AM, 3.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

3-

 

Pontiac SUNFIRE, 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

A9

 

Xe hiệu DODGE

 

 

 

 

 

1-

 

Dodge NEON 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

2-

 

Dodge INTREPIT, 3.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

3-

 

Dodge SPIRIT 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

4-

 

Dodge STRATUS 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

B

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

 

 

1

 

Xe CHEVROLET

 

 

 

 

 

1-

 

Chevrolet Suburban 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

2-

 

Chevrolet Blazer

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

2

 

Hiệu JEEP WRANGLER

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

2-

 

Loại trên 2.5 tới 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3-

 

Loại trên 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

3

 

Hiệu JEEP CHEROKEE

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

620

 

 

 

2-

 

Loại 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

620

 

 

 

3-

 

Loại trên 4.0 tới 5.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

660

 

 

 

4

 

Hiệu JEEP GRAND CHEROKEE

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 2.5

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

570

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

620

 

 

 

2-

 

Loại 4.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

660

 

 

 

3-

 

Loại trên 4.0 tới 5.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

F

 

Xe do Italia sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Hiệu FIAT

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.0 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

2-

 

Loại 1.1 tới dưới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

210

 

 

 

3-

 

Loại 1.3 tới 1.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

4-

 

Loại 1.5 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

5-

 

Loại trên 1.6 tới 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

6-

 

Loại trên 2.0 tới dưới 2.4

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

7-

 

Loại 2.4 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

680

 

 

 

F

 

Xe Do Sec & Slovakia sản xuất

 

 

 

 

 

I

 

Loại xe dưới 15 chỗ:

 

 

 

 

 

1-

 

Hiệu Skodafavorit 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

2-

 

Hiệu Skodaforman 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

3-

 

Hiệu Skodapickup

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

4-

 

Hiệu Skodarange

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Hiệu Skoda khác

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

90

 

 

 

II

 

Loại xe 12 -15 chỗ - hiệu SKODA

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

III

 

Loại xe trên 15 chỗ tới 45 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

IV

 

Loại trên 45 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

V

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1-

 

Xe PAGAZ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

2-

 

Xe LIAZ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

G

 

Xe do Rummani sản xuất

 

 

 

 

 

1-

 

Xe tải dưới 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

2-

 

Xe tải 6-8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

3-

 

Xe tải trên 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

H

 

Xe do Ba Lan sản xuất

 

 

 

 

 

1-

 

Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (Polonge Pickup)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

170

 

 

 

2-

 

Xe 12 - 15 chỗ ngồi hiệu NISA:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3-

 

Xe tải hiệu STAR

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

K

 

Xe do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

 

 

1

 

Xe dưới 7 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

Loại 1.6 trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

190

 

 

 

2-

 

Loại 1.6 tới 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

2

 

Loại xe 7-11 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

3

 

Loại 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

4

 

Loại 16-20 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

5

 

Loại 21-26 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

6

 

Loại 27- 30 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

7

 

Loại 31- 40 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

380

 

 

 

8

 

Loại trên 40 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

9

 

Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992 về sau

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

50

 

 

 

2-

 

Trọng tải từ 1 tới 1,5 tấn

 

70

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1,5 tới 2,5 tấn

 

90

 

 

 

4-

 

Trọng tải trên 2,5 tới dưới 4,5 tấn

 

120

 

 

 

5-

 

Trọng tải 4,5 tới dưới 6 tấn

 

200

 

 

 

6-

 

Trọng tải 6 tới dưới 8 tấn

 

240

 

 

 

7-

 

Trọng tải 8 tới dưới 10 tấn

 

280

 

 

 

8-

 

Trọng tải 10 tới dưới 13 tấn

 

320

 

 

 

9-

 

Trọng tải 13 tới 15

 

400

 

 

 

L

 

Xe do Việt Nam lắp ráp

 

 

 

 

 

I

 

Xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình (VMC)

 

 

 

 

 

1-

 

Loại MAZDA 323 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

2-

 

Loại MAZDA 626 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

3-

 

Loại MAZDA B 2200

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

4-

 

Loại MAZDA F 2000 12 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

5-

 

Kia Pride 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

5-

 

Kia vận tải 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 -1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

6-

 

BMW 320 i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

580

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

7-

 

BMW 525 i

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

II

 

Công ty MêKông

 

 

 

 

 

1-

 

Mêkông Jeep

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

2-

 

Mêkông Star 4WD (loại cũ máy Hàn Quốc,

thân nhỏ,lốp nhỏ)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

3-

 

Mêkông Star 4 WD (loại mới máy Đức,

thân to, lốp to)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

290

 

 

 

4-

 

Mêkông Iveco 16-26 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

430

 

 

 

b/

 

Loại không có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

5-

 

Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

b/

 

Loại không có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

360

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

390

 

 

 

6-

 

Mêkông Iveco trên 30 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

660

 

 

 

b/

 

Loại không có máy lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

330

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

7-

 

Mêkông AMBULANCE 4 WD

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

8-

 

Mêkông Iveco vận tải, trọng tải dưới 2,5 tấn:

 

 

 

 

 

a/

 

Loại chỉ có Chassis

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

b/

 

Loại có thùng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

c/

 

Loại có thùng chở hàng kín

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

9-

 

Mêkông Iveco Turbodaily Truck 4910

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

10-

 

FIAT TEMPRA 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

230

 

 

 

III

 

Công ty Vinastar

 

 

 

 

 

1-

 

Mitsubishi L 300

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

310

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

2-

 

Mitsubishi Canter

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

3-

 

Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

590

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

600

 

 

 

4-

 

PROTON WIRA 1.6 GLI

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

IV

 

Công ty liên doanh Việt nam - DAEWOO

 

 

 

 

 

1-

 

Daewoo Cielo

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

190

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

2-

 

Daewoo Espen (2.0)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

280

 

 

 

3-

 

Daewoo Prince (2.0)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

310

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

4-

 

Daewoo Super Saloon (2.0)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

 

390

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

V

 

Công ty TOYOTA Việt Nam

 

 

 

 

 

1-

 

Toyota Hiace Commuter 15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

360

 

 

 

2-

 

Toyota Corolla 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

330

 

 

 

VI

 

Công ty liên doanh Việt nam - Suzuki

 

 

 

 

 

1-

 

Xe tải nhẹ hiệu SUZUKI Carry

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

100

 

 

 

VII

 

Một số loại xe khác do Việt nam lắp ráp

 

 

 

 

 

1-

 

Loại xe chở khách trên 15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

*

 

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

 

160

 

 

 

*

 

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Tư bản sản xuất

 

220

 

 

 

2-

 

Loại xe chở khách 12 -15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

*

 

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

 

100

 

 

 

*

 

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất

 

120

 

 

 

3-

 

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật Bản, do các cơ sở Việt Nam sản xuất

 

40

 

 

 

4-

 

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất

 

30

 

 

 

M

 

Xe do Nga và các nước SNG sản xuất

 

 

 

 

 

I

 

Loại xe 4 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

LADA

 

 

 

 

 

*

 

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

 

25

 

 

 

*

 

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

 

35

 

 

 

*

 

Lada 2104-2105-2107

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

*

 

Lada 2108 -2109

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

2-

 

Tavria 1.0; 1.1

 

60

 

 

 

3-

 

Niva 1500

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

110

 

 

 

4-

 

Uoát:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

5-

 

Vonga:

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1990

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1991 - 1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

6-

 

Mockvic 2126, 2140, 2142

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

II

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Hiệu Uoát 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

2-

 

Hiệu Raf (latvia) 12 -15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

3-

 

Hiệu Paz (Hải Âu) trên 15-35 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

4-

 

Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

III

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

1-

 

Xe hiệu Uoát tải nhỏ 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

30

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

110

 

 

 

2-

 

Xe tải hiệu GAT 51, GAT 53

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

40

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

110

 

 

 

3-

 

Xe tải hiệu GAT 66

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

4-

 

Xe tải Zin 130

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

130

 

 

 

b/

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

c/

 

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Xe hiệu Zin 131, zin 157

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

b/

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

c/

 

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

6-

 

Xe hiệu MAZ

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

b/

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

c/

 

Loại sơ mi rơmooc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

7-

 

Xe hiệu KAMAZ

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

320

 

 

 

b/

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

c/

 

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

8-

 

Xe hiệu KRAZ

 

 

 

 

 

a/

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

310

 

 

 

b/

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

c/

 

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

9-

 

Xe hiệu URAL

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

10-

 

Xe hiệu BELLA

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

370

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 12: XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

A

 

Xe do hãng Hyundai sản xuất

 

 

 

 

 

A1

 

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

3-

 

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

4-

 

Loại 1.7 tới 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

5-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

6-

 

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

310

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

7-

 

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

8-

 

Loại2.8 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

9-

 

Loại xe 2 cầu (hiệu HYUNDAI GALOPER)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

290

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

310

 

 

 

A2

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích

xi lanh dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

130

 

 

 

2-

 

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi

(HYUNDAI GRACE)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

3-

 

Xe chở khách 20-26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

4-

 

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

270

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

340

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

440

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

5-

 

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

6-

 

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

7-

 

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

690

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

8-

 

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

9-

 

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

800

 

 

 

10

 

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

750

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

800

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

850

 

 

 

A3

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

I

 

Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái,trọng tải dưới 1 tấn

(dạng xe Mini)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

75

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

105

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

115

 

 

 

2

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn

(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

II

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

45

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

100

 

 

 

2-

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

4-

 

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

7-

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

8-

 

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

9-

 

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

B

 

Xe do hãng DAEWOO sản xuất

 

 

 

 

 

B1

 

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

3-

 

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

4-

 

Loại 1.7 tới 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

5-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

6-

 

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

240

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

7-

 

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

8-

 

Loại 2.8 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

500

 

 

 

B2

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích

xi lanh dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

2-

 

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

3-

 

Xe chở khách 20 - 26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

4-

 

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

5-

 

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

6-

 

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

7-

 

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

8-

 

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

9-

 

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

10

 

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

720

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

780

 

 

 

B3

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

I

 

Xe tải mui kín

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn

(dạng xe Mini)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

48

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

95

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

105

 

 

 

2

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn

(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

II

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

45

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

100

 

 

 

2-

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

4-

 

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

7-

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

8-

 

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

9-

 

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

C

 

Xe do hãng KIA sản xuất

 

 

 

 

 

C1

 

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

1-

 

Loại dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

130

 

 

 

2-

 

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

180

 

 

 

3-

 

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

220

 

 

 

4-

 

Loại 1.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

220

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

260

 

 

 

5-

 

Loại 2.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

260

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

350

 

 

 

6-

 

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

7-

 

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

430

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

470

 

 

 

8-

 

Loại 2.8 tới 3.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

370

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

470

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

520

 

 

 

C2

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1-

 

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích

xi lanh dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

2-

 

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

170

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

210

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

240

 

 

 

3-

 

Xe chở khách 20 - 26 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

4-

 

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

5-

 

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

6-

 

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

7-

 

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

8-

 

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

9-

 

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

10

 

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

680

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

720

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

780

 

 

 

C3

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

I

 

Xe tải mui kín

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn

(dạng xe Mini)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

48

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

95

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

105

 

 

 

2

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn

(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

II

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

45

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

100

 

 

 

2-

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

4-

 

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

7-

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

8-

 

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

9-

 

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

D

 

Xe do hãng ASIA sản xuất

 

 

 

 

 

D1

 

Xe chở khách

 

 

 

 

 

1

 

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích

xi lanh dưới 1.0

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

2

 

Xe chở khách 10-15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3

 

Xe chở khách 10-15 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

50

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

110

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

4

 

Xe chở khách 27-30 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

230

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

420

 

 

 

5

 

Xe chở khách 31-40 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

320

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

6

 

Xe chở khách 41-50 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

420

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

480

 

 

 

7

 

Xe chở khách 51- 60 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

380

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

450

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

550

 

 

 

8

 

Xe chở khách 61-70 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

480

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

650

 

 

 

9

 

Xe chở khách 71- 80 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

500

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

600

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

700

 

 

 

10

 

Xe chở khách 81-90 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

550

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

650

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

700

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

750

 

 

 

D2

 

Xe vận tải

 

 

 

 

 

 

 

I Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

 

 

 

 

 

1

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn

(dạng xe Mini)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

48

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

95

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

105

 

 

 

2

 

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn

(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

150

 

 

 

II

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

 

1-

 

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

45

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

70

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

100

 

 

 

2-

 

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

60

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

90

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

120

 

 

 

3-

 

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

80

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

100

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

140

 

 

 

4-

 

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

120

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

140

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

160

 

 

 

5-

 

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

130

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

160

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

200

 

 

 

6-

 

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

150

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

180

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

250

 

 

 

7-

 

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

200

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

280

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

300

 

 

 

8-

 

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

250

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

400

 

 

 

9-

 

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

 

300

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

 

350

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

 

400

 

 

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

450

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi