Quyết định 73/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN giai đoạn 2008 - 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 73/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 73/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 73/2008/QĐ-BTC NGÀY 05 THÁNG 09 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ
QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN
GIAI ĐOẠN 2008-2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp
định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước
ASEAN;
Căn
cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định thư về việc tham gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
vào Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thực
hiện Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) (sau đây được gọi là Hiệp định
CEPT/AFTA), ký tại Băng Cốc ngày 15/12/1995;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Sửa
đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số nhóm mặt hàng quy
định tại Quyết định số 36/2008/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
của các nước ASEAN giai đoạn 2008-2013, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp
dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan
kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
DANH
MỤC sửa
đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của
Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực
chung (CEPT) của các nước ASEAN giai đoạn 2008-2013 |
|||||||||
( Ban
hành kèm theo Quyết định số 73 /2008/QĐ-BTC ngày 5 /9/2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng |
|
Mô tả
hàng hoá |
Mức
thuế suất CEPT (%) |
|
|||||
|
|
|
|
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
4801 |
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
|
|
|
|
|
4801 |
00 |
10 |
- Định lượng không quá 55g/m2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4801 |
00 |
90 |
- Loại khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802 |
|
|
Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để
in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng
không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước
bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ
công. |
||||||
4802 |
10 |
00 |
- Giấy và cáctông sản xuất thủ công |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
20 |
00 |
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho
giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
40 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột
giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so
với tổng trọng lượng bột giấy: |
||||||
4802 |
54 |
|
- - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
|
|
|
|
|
4802 |
54 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon,
có định lượng dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15
cm hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36
cm trở lên và chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
54 |
90 |
- - - Loại khác: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
55 |
|
- - Có định lượng từ 40g/m2
đến 150g/m2, dạng cuộn: |
|
|
|
|
||
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm
mầu hoặc giấy da giả cổ: |
||||||
4802 |
55 |
21 |
- - - - Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm
trở xuống |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
55 |
29 |
- - - - Loại khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
55 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
56 |
|
- - Có định lượng từ 40g/m2
đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia
không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
||||||
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các
đốm mầu và giấy da giả cổ: |
||||||
4802 |
56 |
21 |
- - - - Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm
cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng
không gấp |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
56 |
29 |
- - - - Loại khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
56 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
57 |
00 |
- - Loại khác, có định lượng từ 40 g/m2
đến 150 g/m2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
58 |
|
- - Có định lượng lớn hơn 150 g/m2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm
mầu hoặc giấy da giả cổ: |
||||||
4802 |
58 |
21 |
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15
cm trở xuống hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều
từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
58 |
29 |
- - - - Loại khác |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
58 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột
giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
||||||
4802 |
61 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
|
4802 |
61 |
10 |
- - - Giấy và cáctông trang trí kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm
mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
61 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí khác kể
cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các
đốm mầu hoặc giấy da giả cổ |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
62 |
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435
mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
||||||
4802 |
62 |
10 |
- - - Giấy và cáctông trang trí kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm
mầu hoặc giấy da giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một
chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
62 |
20 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm
mầu hoặc giấy da giả cổ |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4802 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4802 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |