Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7175/QĐ-CT-THNVDT Hà Nội 2009 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 7175/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7175/QĐ-CT-THNVDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/05/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy trên địa bàn TP. Hà Nội
Theo đó, điều chỉnh nhãn hiệu loại ô tô tại Quyết định số 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/4/2009 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
Thứ nhất, xe FWD 3.5; 05 chỗ có giá tính lệ phí trước bạ xe mới sản xuất năm 1999 – 2000 là 1,08 tỷ đồng; năm 2001 – 2002 là 1,2 tỷ đồng; năm 2003 – 2004 là 1,33 tỷ đồng; năm 2005 – 2006 là 1,48 tỷ đồng; năm 2007 – 2009 là 1,845 tỷ đồng.
Thứ nhất, xe AWD 3.5; 05 chỗ có giá tính lệ phí trước bạ xe mới sản xuất năm 1999 – 2000 là 1,12 tỷ đồng; năm 2001 – 2002 là 1,24 tỷ đồng; năm 2003 – 2004 là 1,38 tỷ đồng; năm 2005 – 2006 là 1,53 tỷ đồng; năm 2007 – 2009 là 1,914 tỷ đồng.
Bên cạnh đó, điều chỉnh nhãn hiệu loại xe máy tại Quyết định số 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/4/2009 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau: Xe NAGAKI 125cc có giá xe mới là 07 triệu đồng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Xem chi tiết Quyết định 7175/QĐ-CT-THNVDT tại đây
tải Quyết định 7175/QĐ-CT-THNVDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ Số: 7175/QĐ-CT-THNVDT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
__________________________
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
- Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế,
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số 0904/09/DT ngày 09/4/2009 của công ty TNHH Duy Thịnh về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
STT |
Loại tài sản |
Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm |
||||
1999 - 2000 |
2001 - 2002 |
2003 - 2004 |
2005 - 2006 |
2007 - 2009 |
||
Chương I: Xe ôtô do các hãng nhật bản sản xuất |
||||||
I. Xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
8 |
Nhãn hiệu Lexus |
|
|
|
|
|
|
Lexus RX 350 |
|
|
|
|
|
|
FWD 3.5; 05 chỗ |
1080 |
1200 |
1330 |
1480 |
1845 |
|
AWD 3.5; 05 chỗ |
1120 |
1240 |
1380 |
1530 |
1914 |
STT | Loại tài sản | Giá xe mới | |
| Chương VI: Xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp | ||
5 | Nhãn hiệu Việt Nam khác | ||
| NAGAKI 125cc | 7 | |
|
KT. CỤC TRƯỞNG |