Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7041/QĐ-CT-THNVDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: | 29/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ Số: 7041/QĐ-CT-THNVDT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
______________
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số 143/CV-09 ngày 22/4/2009 của công ty TNHH Hồng Đà, số 35/2009/CV-FVL ngày 07/4/2009 của công ty TNHH FORD Việt Nam, số 276/SM/VSM của công ty TNHH liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao, số 0904/09/DT ngày 09/4/2009 của công ty TNHH Duy Thịnh, số 090402/VDC-MAR ngày 02/4/2009 của công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIAMCO về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 22/4/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ quyết định số 5939/QĐ-CT-THNVDT ngày 14/4/2009, số 3947/QĐ-CT-THNVDT ngày 17/3/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
STT |
Loại tài sản |
Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm |
||||
1999 - 2000 |
2001 - 2002 |
2003 - 2004 |
2005 - 2006 |
2007 - 2009 |
Chương I: Xe ôtô do các hãng nhật bản sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
3 |
Nhãn hiệu Mitsubishi |
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI TRITON |
|
|
|
|
|
|
GLS; AT (pickup, cabin kép) |
320 |
350 |
390 |
430 |
536 |
|
GLS; MT (pickup, cabin kép) |
310 |
340 |
380 |
420 |
519 |
|
GLX; (pickup, cabin kép) |
280 |
310 |
340 |
380 |
478 |
|
GL; (pickup, cabin kép) |
240 |
270 |
300 |
330 |
418 |
|
GL 4WD (pickup, cabin đơn) |
220 |
240 |
270 |
300 |
375 |
|
GL 2WD (pickup, cabin đơn) |
210 |
230 |
250 |
280 |
344 |
|
MITSUBISHI PAJERO |
|
|
|
|
|
|
3.5; 07chỗ |
770 |
850 |
940 |
1040 |
1300 |
|
GLS AT 3.0; 07 chỗ |
940 |
1040 |
1160 |
1290 |
1615 |
|
GLS MT 3.0; 07 chỗ |
910 |
1010 |
1120 |
1240 |
1556 |
|
GL 3.0; 07 chỗ |
790 |
880 |
980 |
1090 |
1360 |
8 |
Nhãn hiệu LEXUS |
|
|
|
|
|
|
LEXUS RX 350 |
|
|
|
|
|
|
FWD 3.5; 05 chỗ |
1350 |
1500 |
1670 |
1850 |
1845 |
|
AWD 3.5; 05 chỗ |
1120 |
1240 |
1380 |
1530 |
1914 |
|
LEXUS GS 300 |
|
|
|
|
|
|
3.0; 05chỗ |
1350 |
1500 |
1670 |
1850 |
|
12 |
NHãN HIệU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA AYGO |
|
|
|
|
|
|
1.0; 0.5 chỗ |
260 |
290 |
320 |
360 |
450 |
|
TOYOTA COROLLA |
|
|
|
|
|
|
ALTIS AT 1.8; 05 chỗ |
360 |
400 |
440 |
490 |
610 |
|
ALTIS MT 1 .8; 05 chỗ |
330 |
370 |
410 |
460 |
580 |
Chương II: xe ô tô do các hãng đức sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
||||||
2 |
Nhãn hiệu Mercedes - Ben |
|
|
|
|
|
|
MERCEDED-BENZ M-CLASS |
|
|
|
|
|
|
ML350 4MATIC 3.5; 05 chỗ |
1400 |
1560 |
1730 |
1920 |
2400 |
6 |
NHãN HIệU AUDI |
|
|
|
|
|
|
AUDI A4 |
|
|
|
|
|
|
1.8; 04 chỗ |
870 |
970 |
1080 |
1200 |
|
Chương III: Xe ô tô do các hãng mỹ, canada sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
||||||
6 |
Nhãn hiệu CADILLAC |
|
|
|
|
|
|
CADILLAC ESCALADE EXT (Pickup) |
|
|
|
|
|
|
6.2; 05 chỗ (Điều chỉnh chủng loại xe: pickup) |
1310 |
1460 |
1620 |
1800 |
2250 |
Chương V: xe ô tô do các hãng Hàn Quốc sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
||||||
2 |
Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
|
KIA SOUL |
|
|
|
|
|
|
1.6; 05 chỗ |
|
|
|
|
500 |
3 |
NHãN HIệU DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
DAEWOO MATIZ |
|
|
|
|
|
|
0.8 (tải van) |
120 |
130 |
140 |
160 |
200 |
|
SUPER 0.8; 05 chỗ |
160 |
180 |
200 |
220 |
280 |
Chương IIX: xe ô tô do Việt Nam sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
||||||
1 |
Nhãn hiệu DAEWOO, CHEVROLET |
|
|
|
|
|
|
SPARK VAN 0.8 |
110 |
120 |
130 |
140 |
176 |
|
SPARK KLAKF4U |
140 |
150 |
170 |
190 |
237 |
|
SPARK KLAKA4U |
160 |
180 |
200 |
220 |
272 |
|
SPARK KLAKF0U |
160 |
180 |
200 |
220 |
272 |
|
GENTRA SF69Y-2-1 |
190 |
210 |
230 |
250 |
313 |
|
LACETTI SE-1 |
210 |
230 |
250 |
280 |
354 |
|
LACETTI CDX |
240 |
270 |
300 |
330 |
411 |
|
VIVANT KLAUFZU |
240 |
270 |
300 |
330 |
413 |
|
VIVANT KLAUAZU |
270 |
300 |
330 |
370 |
466 |
|
CAPTIVA KLAC1FF |
370 |
410 |
460 |
510 |
635 |
|
CAPTIVA KLAC1DF |
400 |
440 |
490 |
540 |
672 |
|
CAPTIVA CA26R |
390 |
430 |
480 |
530 |
667 |
2 |
Nhãn hiệu FORD |
|
|
|
|
|
|
FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ |
260 |
290 |
320 |
350 |
441 |
|
FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ |
370 |
410 |
450 |
500 |
626 |
|
EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ |
380 |
420 |
470 |
520 |
656 |
|
EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ |
410 |
460 |
510 |
570 |
708 |
|
EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ |
480 |
530 |
590 |
650 |
816 |
|
TRANSIT PAC6 PHFA (tải van) |
290 |
320 |
360 |
400 |
498 |
|
TRANSIT FAC6 SWFA (tải van) |
290 |
320 |
350 |
390 |
489 |
|
ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ |
380 |
420 |
470 |
520 |
653 |
|
ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ |
340 |
380 |
420 |
470 |
585 |
3 |
Nhãn hiệu MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
GRANDIS; 07 chỗ |
500 |
550 |
610 |
680 |
844 |
|
ZINGER GLS; 08 chỗ |
330 |
370 |
410 |
450 |
568 |
|
ZINGER GL; 08 chỗ |
320 |
350 |
390 |
430 |
532 |
STT |
Loại tài sản |
Giá xe mới |
|
Chương III: Xe do Hàn Quốc, Đài loan, Trung Quốc sản xuất |
|
1 |
Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất |
|
|
Supper harley dd350e-6 350cc |
42 |
|
Chương VI: xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp |
|
1 |
Nhãn hiệu yamaha |
|
|
7 |
Đã ban hành | Điều chỉnh |
Chương V: Xe ô tô do các hãng hàn quốc sản xuất | |
I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | |
Nhãn hiệu Hyundai |
|
Hyundai Santa FE |
|
2.7; 07 chỗ số sàn | 2.7; 07 chỗ 4x2 |
2.7; 07 chỗ số tự động | 2.7; 07 chỗ 4x4 |
2.2; 07 chỗ số sàn | 2.2; 07 chỗ 4x2 |
2.2; 07 chỗ số tự động | 2.2; 07 chỗ 4x4 |
Chương IX: xe ô tô do Việt Nam sản xuất | |
I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | |
Nhãn hiệu Mercedes-BENZ |
|
SPRINTER STANDARD CDI 311; 05 chỗ | SPRINTER STANDARD CDI 311; 16 chỗ |
SPECIAL CDI 313; 05 chỗ | SPRINTER SPECIAL CDI 313; 16 chỗ |
SPRINTER PANEL CDI 311; 05 chỗ | SPRINTER PANEL CDI 311; 16 chỗ |
|
KT. CỤC TRƯỞNG |