Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao
Cơ quan ban hành: Cục Thuế Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:7041/QĐ-CT-THNVDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/04/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HÀ NỘI
____________

Số: 7041/QĐ-CT-THNVDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

______________

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;

Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

Căn cứ công văn số 143/CV-09 ngày 22/4/2009 của công ty TNHH Hồng Đà, số 35/2009/CV-FVL ngày 07/4/2009 của công ty TNHH FORD Việt Nam, số 276/SM/VSM của công ty TNHH liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao, số 0904/09/DT ngày 09/4/2009 của công ty TNHH Duy Thịnh, số 090402/VDC-MAR ngày 02/4/2009 của công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIAMCO về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 22/4/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ quyết định số 5939/QĐ-CT-THNVDT ngày 14/4/2009, số 3947/QĐ-CT-THNVDT ngày 17/3/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: Xe ôtô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

3

Nhãn hiệu Mitsubishi

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI TRITON

 

 

 

 

 

 

GLS; AT (pickup, cabin kép)

320

350

390

430

536

 

GLS; MT (pickup, cabin kép)

310

340

380

420

519

 

GLX; (pickup, cabin kép)

280

310

340

380

478

 

GL; (pickup, cabin kép)

240

270

300

330

418

 

GL 4WD (pickup, cabin đơn)

220

240

270

300

375

 

GL 2WD (pickup, cabin đơn)

210

230

250

280

344

 

MITSUBISHI PAJERO

 

 

 

 

 

 

3.5; 07chỗ

770

850

940

1040

1300

 

GLS AT 3.0; 07 chỗ

940

1040

1160

1290

1615

 

GLS MT 3.0; 07 chỗ

910

1010

1120

1240

1556

 

GL 3.0; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

8

Nhãn hiệu LEXUS

 

 

 

 

 

 

LEXUS RX 350

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

1350

1500

1670

1850

1845

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1120

1240

1380

1530

1914

 

LEXUS GS 300

 

 

 

 

 

 

3.0; 05chỗ

1350

1500

1670

1850

 

12

NHãN HIệU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA AYGO

 

 

 

 

 

 

1.0; 0.5 chỗ

260

290

320

360

450

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

ALTIS AT 1.8; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

ALTIS MT 1 .8; 05 chỗ

330

370

410

460

580

Chương II: xe ô tô do các hãng đức sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu Mercedes - Ben

 

 

 

 

 

 

MERCEDED-BENZ M-CLASS

 

 

 

 

 

 

ML350 4MATIC 3.5; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

6

NHãN HIệU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI A4

 

 

 

 

 

 

1.8; 04 chỗ

870

970

1080

1200

 

Chương III: Xe ô tô do các hãng mỹ, canada sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

6

Nhãn hiệu CADILLAC

 

 

 

 

 

 

CADILLAC ESCALADE EXT (Pickup)

 

 

 

 

 

 

6.2; 05 chỗ (Điều chỉnh chủng loại xe: pickup)

1310

1460

1620

1800

2250

Chương V: xe ô tô do các hãng Hàn Quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu KIA

 

 

 

 

 

 

KIA SOUL

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

500

3

NHãN HIệU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO MATIZ

 

 

 

 

 

 

0.8 (tải van)

120

130

140

160

200

 

SUPER 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

280

Chương IIX: xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu DAEWOO, CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

SPARK VAN 0.8

110

120

130

140

176

 

SPARK KLAKF4U

140

150

170

190

237

 

SPARK KLAKA4U

160

180

200

220

272

 

SPARK KLAKF0U

160

180

200

220

272

 

GENTRA SF69Y-2-1

190

210

230

250

313

 

LACETTI SE-1

210

230

250

280

354

 

LACETTI CDX

240

270

300

330

411

 

VIVANT KLAUFZU

240

270

300

330

413

 

VIVANT KLAUAZU

270

300

330

370

466

 

CAPTIVA KLAC1FF

370

410

460

510

635

 

CAPTIVA KLAC1DF

400

440

490

540

672

 

CAPTIVA CA26R

390

430

480

530

667

2

Nhãn hiệu FORD

 

 

 

 

 

 

FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ

260

290

320

350

441

 

FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ

370

410

450

500

626

 

EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ

380

420

470

520

656

 

EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ

410

460

510

570

708

 

EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ

480

530

590

650

816

 

TRANSIT PAC6 PHFA (tải van)

290

320

360

400

498

 

TRANSIT FAC6 SWFA (tải van)

290

320

350

390

489

 

ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ

380

420

470

520

653

 

ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ

340

380

420

470

585

3

Nhãn hiệu MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

GRANDIS; 07 chỗ

500

550

610

680

844

 

ZINGER GLS; 08 chỗ

330

370

410

450

568

 

ZINGER GL; 08 chỗ

320

350

390

430

532

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

 

Chương III: Xe do Hàn Quốc, Đài loan, Trung Quốc sản xuất

1

Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất

 

Supper harley dd350e-6 350cc

42

 

Chương VI: xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp

1

Nhãn hiệu yamaha

 

NAGAKI

7

Điều 3. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại các quyết định số 5939/QĐ-CT-THNVDT ngày 14/4/2009, số 3947/QĐ-CT-THNVDT ngày 17/3/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:

Đã ban hành

Điều chỉnh

Chương V: Xe ô tô do các hãng hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

Nhãn hiệu Hyundai

 

Hyundai Santa FE

 

2.7; 07 chỗ số sàn

2.7; 07 chỗ 4x2

2.7; 07 chỗ số tự động

2.7; 07 chỗ 4x4

2.2; 07 chỗ số sàn

2.2; 07 chỗ 4x2

2.2; 07 chỗ số tự động

2.2; 07 chỗ 4x4

Chương IX: xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

Nhãn hiệu Mercedes-BENZ

 

SPRINTER STANDARD CDI 311; 05 chỗ

SPRINTER STANDARD CDI 311; 16 chỗ

SPECIAL CDI 313; 05 chỗ

SPRINTER SPECIAL CDI 313; 16 chỗ

SPRINTER PANEL CDI 311; 05 chỗ

SPRINTER PANEL CDI 311; 16 chỗ

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 01/04/2009; xe công ty TNHH liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất được áp dụng từ ngày 07/04/2009; xe do công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIAMCO sản xuất được áp dụng từ ngày 02/04/2009; xe máy do công ty TNHH Duy Thịnh sản xuất được áp dụng từ ngày 09/04/2009).
Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi