Quyết định 71/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 71/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
tải Quyết định 71/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 71/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Giao thông Vận tải; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - TT Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Số TT | Cự ly vận chuyển (km) | Trọng tải xe | |||
Đến 16 chỗ ngồi | Từ 17 đến 30 chỗ ngồi | Trên 30 chỗ ngồi | Xe giường nằm | ||
I | Xe chạy tuyến nội tỉnh | | | | |
1 | Cự ly < 100=""> | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 3.500 |
2 | Cự ly ≥ 100 km | 2.000 | 2.500 | 3.500 | 4.000 |
II | Xe chạy tuyến liên tỉnh | | | | |
1 | Cự ly < 500=""> | 2.700 | 3.500 | 4.500 | 5.500 |
2 | Cự ly ≥ 500 km | 3.000 | 4.000 | 5.500 | 6.500 |
Số TT | Hình thức hoạt động | Mức thu (đồng/lượt xe) |
1 | Xe chạy tuyến nội tỉnh | 10.000 |
2 | Xe chạy tuyến liên tỉnh, xe vãng lai | |
| - Xe dưới 30 chỗ | 10.000 |
| - Xe từ 30 chỗ ngồi chở lên | 15.000 |
Số TT | Loại phương tiện | Mức thu (đồng/lượt xe) |
1 | Xe máy (hai bánh, ba bánh) | 2.000 |
2 | Xe taxi, xe từ 4 đến 9 chỗ, xe tải nhỏ dưới 0,5 tấn | 5.000 |
3 | Xe từ 10 đến 12 chỗ, xe tải từ 0,5 đến 1,5 tấn | 15.000 |
4 | Xe từ 13 đến 30 chỗ, xe tải trên 1,5 tấn đến 3,5 tấn | 20.000 |
5 | Xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn | 25.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây