Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 64/2015/QĐ-UBND Bình Dương quy định mức thu phí vệ sinh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 64/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/12/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 64/2015/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 64/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
Số: 64/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH BÌNH DƯƠNG
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một (Phụ lục I kèm theo).
2. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Bến Cát (Phụ lục II kèm theo).
3. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Dĩ An (Phụ lục III kèm theo).
4. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Tân Uyên (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thuận An (Phụ lục V kèm theo).
6. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bàu Bàng (Phụ lục số VI kèm theo).
7. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên (Phụ lục số VII kèm theo).
8. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dầu Tiếng (Phụ lục số VIII kèm theo).
9. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Phú Giáo (Phụ lục IX kèm theo).
Điều 2. Chế độ quản lý, sử dụng:
1. Phí vệ sinh được để lại cho tổ chức thu để bù đắp một phần chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển rác trên địa bàn theo quy định sau:
a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí vệ sinh tạm thời được để lại không quá 90% số tiền thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối với các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
2. Chứng từ thu phí: Biên lai thu phí vệ sinh do Cục Thuế phát hành.
3. Mức thu phí vệ sinh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương./.
 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
Cục Kiểm tra Văn bn - Bộ Tư pháp;
-
TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh;
-
Các s, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- U
BND huyện, thị xã, thành phố;
-
Trung tâm công báo tỉnh;
-
Website tỉnh Bình Dương;
-
LĐVP,Km,TH;HC;
-
Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm
 
PHỤ LỤC I
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC II
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
Đối với các phường, thị trấn
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


Đồng/đơn vị/tháng.
Đồng/m³/tháng
 

200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC III
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên
 
 
 
- Từ 500 học sinh trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 500 học sinh
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC IV
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
- Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
- Đối với các phường
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC V
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
Đối với các phường
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VI
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình (xã, thị trấn)
Đồng/hộ/tháng
15.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng


200.000
160.000
7
Nhà máy bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VII
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình (xã, thị trấn)
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ
 
 
 
- Buôn bán quà bánh, văn hóa phẩm, quần áo, sửa chữa đồ dùng gia đình, cửa hàng dụng cụ nhỏ lẻ
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh, buôn bán thực phẩm, rau quả, tạp hóa, cửa hàng trang trí nội thất, vật liệu xây dựng, cửa hàng điện máy
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Buôn bán thực phẩm ăn uống hàng ngày
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội, doanh nghiệp
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Kinh doanh ăn uống, khách sạn, nhà nghỉ, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chợ, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VIII
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
4
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
5
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
6
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC IX
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
Đồng/hộ/tháng
50.000
4
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 64/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 64/2015/QĐ-UBND

01

Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

02

Luật Tổ chức Chính phủ

03

Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí

04

Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí

05

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×