Quyết định 64/2015/QĐ-UBND Bình Dương quy định mức thu phí vệ sinh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 64/2015/QĐ-UBND

Quyết định 64/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:64/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành:23/12/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 64/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 64/2015/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
Số: 64/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH BÌNH DƯƠNG
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một (Phụ lục I kèm theo).
2. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Bến Cát (Phụ lục II kèm theo).
3. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Dĩ An (Phụ lục III kèm theo).
4. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Tân Uyên (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thuận An (Phụ lục V kèm theo).
6. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bàu Bàng (Phụ lục số VI kèm theo).
7. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên (Phụ lục số VII kèm theo).
8. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dầu Tiếng (Phụ lục số VIII kèm theo).
9. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Phú Giáo (Phụ lục IX kèm theo).
Điều 2. Chế độ quản lý, sử dụng:
1. Phí vệ sinh được để lại cho tổ chức thu để bù đắp một phần chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển rác trên địa bàn theo quy định sau:
a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí vệ sinh tạm thời được để lại không quá 90% số tiền thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối với các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
2. Chứng từ thu phí: Biên lai thu phí vệ sinh do Cục Thuế phát hành.
3. Mức thu phí vệ sinh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương./.
 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
Cục Kiểm tra Văn bn - Bộ Tư pháp;
-
TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh;
-
Các s, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- U
BND huyện, thị xã, thành phố;
-
Trung tâm công báo tỉnh;
-
Website tỉnh Bình Dương;
-
LĐVP,Km,TH;HC;
-
Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm
 
PHỤ LỤC I
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh nhỏ lẻ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC II
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
Đối với các phường, thị trấn
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


Đồng/đơn vị/tháng.
Đồng/m³/tháng
 

200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC III
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên
 
 
 
- Từ 500 học sinh trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 500 học sinh
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC IV
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
- Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
- Đối với các phường
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC V
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
 
 
 
Đối với các xã
Đồng/hộ/tháng
15.000
 
Đối với các phường
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng
200.000
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VI
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình (xã, thị trấn)
Đồng/hộ/tháng
15.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
 
 
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả)
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội
 
 
 
- Từ 20 người trở xuống
Đồng/đơn vị/tháng
70.000
 
- Trên 20 người
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng


Đồng/đơn vị/tháng
Đồng/m³/tháng


200.000
160.000
7
Nhà máy bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
8
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VII
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình (xã, thị trấn)
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ
 
 
 
- Buôn bán quà bánh, văn hóa phẩm, quần áo, sửa chữa đồ dùng gia đình, cửa hàng dụng cụ nhỏ lẻ
Đồng/hộ/tháng
30.000
 
- Kinh doanh, buôn bán thực phẩm, rau quả, tạp hóa, cửa hàng trang trí nội thất, vật liệu xây dựng, cửa hàng điện máy
Đồng/hộ/tháng
50.000
 
- Buôn bán thực phẩm ăn uống hàng ngày
Đồng/hộ/tháng
100.000
4
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội, doanh nghiệp
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Kinh doanh ăn uống, khách sạn, nhà nghỉ, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chợ, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC VIII
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 02 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
7.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
4
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
5
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
Đồng/m³/tháng
160.000
6
Công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
 
PHỤ LỤC IX
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
 
 

Stt
Đối tượng
Đơn vị tính
Mức thu phí
1
Hộ gia đình
Đồng/hộ/tháng
20.000
2
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ
 
 
 
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng)
Đồng/người/tháng
3.000
 
- Trên 03 người/nhà (phòng)
Đồng/hộ/tháng
10.000
3
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
Đồng/hộ/tháng
50.000
4
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
5
Trường học, nhà trẻ
Đồng/đơn vị/tháng
100.000
6
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn
 
 
 
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng
Đồng/đơn vị/tháng
200.000
 
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng
Đồng/m³/tháng
160.000
7
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng
Đồng/m³/tháng
160.000
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi