Quyết định 5738/QĐ-CT-THNVDT của Cục thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: Tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5738/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hà Nội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5738/QĐ-CT-THNVDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hổ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/04/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5738/QĐ-CT-THNVDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ Số: 5738/QĐ-CT-THNVDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 08/04/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | 2009 - 2010 | ||
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
4 | Nhãn hiệu HONDA | | | | | |
| HONDA ACCORD | | | | | |
| EX-L 2.4; 05 chỗ MT | 770 | 850 | 940 | 1.040 | 1.303 |
| EX-L 2.4; 05 chỗ AT | 780 | 870 | 970 | 1.080 | 1.344 |
| HONDA CR-V | | | | | |
| EX 2.0; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1.015 |
14 | Nhãn hiệu | | | | | |
| | | | | | |
| VX 4.7; 08 chỗ | | | | | 2.449 |
| | | | | | |
| G 3.0; 05 chỗ 530 kg (Pickup) | 380 | 420 | 470 | 520 | 649 |
| E 2.5; 05 chỗ 530 kg (Pickup) | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 |
Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
2 | Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ | | | | | |
| MERCEDES-BENZ S-CLAS | | | | | |
| S400 HYBRID 3.5; 05 chỗ | | | | | 4.412 |
| S63 AMG | 3.150 | 3.500 | 3.890 | 4.320 | 5.405 |
| MERCEDES-BENZ SL-CLAS | | | | | |
| SLS AMG | | | | | 8.480 |
3 | Nhãn hiệu BMW | | | | | |
| BMW 7 SERIES | | | | | |
| 730LI 3.0; 04 chỗ | 2.090 | 2.320 | 2.580 | 2.870 | 3.586 |
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
3 | Nhãn hiệu FORD | | | | | |
| FORD EVEREST | | | | | |
| XLT 2.6; 4x4 07 chỗ | 830 | 920 | 1.020 | 1.130 | 1.413 |
Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | Nhãn hiệu HYUNDAI | | | | | |
| HYUNDAI | | | | | |
| 2.4; 07 chỗ 4WD | 770 | 860 | 950 | 1.060 | 1.328 |
3 | Nhãn hiệu DAEWOO | | | | | |
| DAEWOO MATIZ | | | | | |
| CLASSIC 0.8; 05 chỗ | | | | | 260 |
4 | Nhãn hiệu SAMSUNG | | | | | |
| SAMSUNG SM3 | | | | | |
| RE 1.6; 05 chỗ | | | | | 420 |
Chương IIX: Xe ô tô do Việt | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
15 | Các nhãn hiệu khác | | | | | |
| NISSAN GRAND LIVINA L10M | 360 | 400 | 440 | 490 | 611 |
| NISSAN GRAND LIVINA L10A | 390 | 430 | 480 | 530 | 659 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới |
Chương III: Xe hàn quốc, Đài Loan, trung quốc sản xuất | ||
2 | Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất | |
| SYM CELLO XS125T-12) | 15,3 |
Chương IV: Xe do các nước khác sản xuất | ||
4 | Các nhãn hiệu do mỹ sản xuất | |
| TRAVERTON V-REX; 1250cc | 980,0 |
5 | Nhãn hiệu khác | |
| FONDARS 110 | 6,0 |
| HUNDACPI 110A | 6,9 |
| WEASEL 110-S HONDA | 22,5 |
| VESPA S 125 | 67,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |