Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Hà Nam giá dịch vụ trông giữ xe

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 57/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Đông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 57/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 57/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 57/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

__________
Số: 57/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________
Hà Nam, ngày 21 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư s56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài Chính hưng dẫn thực hiện Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư s 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài Chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành theo Quyết định này “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam”.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, thay thế mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan và cá nhân thuộc đối tượng thu, nộp giá dịch vụ trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT T
nh ủy, TT HĐND tnh; (để b/cáo);
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- VPUB: LĐVP, các
CV liên quan;
- Phòng Công báo - Tin học;
- Website Hà Nam;
- Lưu: VT, KT.

H/QD 02/2016
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

QUY ĐỊNH

MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

_____________________

(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định này quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

Đang theo dõi

1. Các chủ phương tiện có nhu cầu sử dụng dịch vụ trông giữ xe và các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ trông giữ xe

Đang theo dõi

2. Không thu giá dịch vụ trông giữ xe đối với học sinh các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

Chương II

MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE

Đang theo dõi

Điều 3. Mức thu:

Đang theo dõi

1. Đối với giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước

Mức thu theo lượt gửi, theo phương tiện gửi và theo thời gian gửi

Đang theo dõi

a) Xe đạp:

- Ban ngày: 1.000 đồng/lượt

- Ban đêm: 2.000 đồng/lượt

Đang theo dõi

b) Xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh và 3 bánh:

- Ban ngày: 2.000 đồng/lượt

- Ban đêm: 4.000 đồng/lượt

Đang theo dõi

c) Xe ô tô và máy kéo các loại:

- Ban ngày:

+ Xe máy kéo: 3.000 đồng/lượt

+ Xe dưới 15 chỗ, xe tải dưới 2 tấn: 5.000 đồng/lượt

+ Xe khách, xe du lịch từ 15 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 2 tấn trở lên: 10.000 đồng/lượt

- Ban đêm:

+ Xe máy kéo: 6.000 đồng/lượt

+ Xe dưới 15 chỗ, xe tải dưới 2 tấn: 10.000 đồng/lượt

+ Xe khách, xe du lịch từ 15 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 2 tấn trở lên: 20.000 đồng/lượt

Đang theo dõi

2. Đối với giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước là mức giá tối đa.

Mức thu theo lượt gửi, theo phương tiện gửi và theo thời gian gửi như quy định tại khoản 1, Điều 3.

Đang theo dõi

3. Mức thu giá dịch vụ theo tháng bằng 30 lần vé lượt.

Đang theo dõi

4. Ban đêm tính từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau.

Đang theo dõi

Điều 4. Chứng từ thu:

Đang theo dõi

1. Đơn vị thu giá dịch vụ trông giữ xe phải sử dụng biên lai thu do cơ quan thuế in ấn, cấp phát và thực hiện các quy định về quản lý sử dụng biên lai theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.

Đang theo dõi

2. Khi thu phải cấp biên lai thu cho đối tượng nộp; nghiêm cấm việc thu không sử dụng biên lai, biên lai không đúng quy định.

Đang theo dõi

Điều 5. Quản lý và sử dụng nguồn thu:

Đang theo dõi

1. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng mức thu giá cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quy định này.

Đối với các cơ quan, đơn vị công lập được phép thu giá dịch vụ trông giữ xe số tiền thu được để lại đơn vị 100% để chi phí cho công tác thu và bổ sung chi hoạt động theo quy định.

Đang theo dõi

2. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng mức thu không vượt quá giá tối đa theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Quy định này.

Đối với các tổ chức, cá nhân thuê mặt bằng hoặc có mặt bằng để kinh doanh phải đăng ký nộp thuế theo quy định hiện hành.

Đang theo dõi

3. Tổ chức, cá nhân thực hiện thu giá dịch vụ trông giữ xe phải niêm yết công khai mức thu tại điểm thu.

Đang theo dõi

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

Điều 6. Trách nhiệm thi hành:

Đang theo dõi

1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quy định này, các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan và cá nhân thuộc đối tượng thu, nộp kịp thời phản ánh về Sở Công Thương tổng hợp các kiến nghị, đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Đang theo dõi

2. Cục thuế tỉnh hướng dẫn đơn vị thu giá dịch vụ sử dụng loại biên lai thu giá dịch vụ trông giữ xe theo quy định.

Đang theo dõi

3. Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tổ chức thực hiện thu giá dịch vụ trông giữ xe theo quy định

Đang theo dõi

4. Cơ quan thuế nơi đơn vị thu đóng trụ sở có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thu thực hiện chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng biên lai thu tiền theo đúng chế độ quy định.

Đang theo dõi

5. Tổ chức, cá nhân vi phạm về quản lý, thu, nộp và sử dụng tiền giá dịch vụ trông giữ xe sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật./.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 57/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 13/2022/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 57/2016/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

04

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×