Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3968/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA -------- Số: 3968/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Anh Tuấn |
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tối thiểu | Ghi chú |
A | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
1 | Gỗ tròn nhóm I | 1.000đ/m3 | | |
| Gỗ Trắc | " | 35.000 | |
| Gỗ Gụ | " | 16.000 | |
| Gỗ Giáng hương và Hương tía | " | 14.000 | |
| Gỗ Sơn huyết | " | 10.000 | |
| Gỗ Pơmu | " | 10.000 | |
| Gỗ tròn nhóm I khác | " | 12.000 | |
2 | Gỗ tròn nhóm II | | | |
| Lim xanh | " | 10.000 | |
| Táu mật, nghiến (kiêng) | " | 8.000 | |
| Gỗ tròn nhóm II khác | " | 8.000 | |
3 | Gỗ tròn nhóm III | | | |
| Dổi, Chò chỉ | " | 9.000 | |
| Gỗ nhóm III khác | " | 6.000 | |
4 | Gỗ tròn nhóm IV | | | |
| De, Vàng tâm | " | 6.000 | |
| Thông lông gà | " | 4.500 | |
| Gỗ tròn nhóm IV khác | " | 5.000 | |
5 | Gỗ tròn nhóm V | " | 4.000 | |
| Riêng: Sa mu, Sa mộc | " | 4.500 | |
6 | Gỗ tròn nhóm VI | " | 3.000 | |
7 | Gỗ tròn nhóm VII | " | 2.500 | |
8 | Gỗ tròn nhóm VIII | | 2.000 | |
| Gỗ cành, ngọn N2, N8 | " | 2.500 | |
| Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim | " | 4.000 | |
9 | Củi Pơmu tận dụng | 1.000đ/ste | 700 | |
10 | Củi thường | " | 500 | |
11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơmu | 1.000đ/m3 | 15.000 | |
12 | Hạt thảm Pơmu | " | 40.000 | |
13 | Nứa cây | 1.000đ/cây | 8 | |
| - Loại 1 | " | 7 | |
| - Loại 2 | " | 6 | |
| - Loại 3 | " | 3 | |
| - Nứa tép | " | | |
14 | Nứa giấy | 1.000đ/tấn | 1.000 | |
15 | Vầu cây | 1.000đ/cây | | |
| - Loại 1 | " | 12.000 | |
| - Loại 2 | " | 10.000 | |
| - Loại 3 | " | 8.000 | |
16 | Nan thanh | 1.000đ/tấn | | |
| Trong đó: - Nan cưa | " | 1.400 | |
| - Nan chặt | " | 1.200 | |
17 | Cót lá | 1.000đ/m2 | 5 | |
B | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | |||
1 | Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp công trình | Đồng/m3 | 30.000 | |
2 | Cát | Đồng/m3 | | |
2.1 | Cát sông dùng để xây, trát, san lấp | Đồng/m3 | 75.000 | |
2.2 | Cát sông dùng làm bê tông | Đồng/m3 | 96.000 | |
2.3 | Cát biển dùng để san lấp | Đồng/m3 | 45.000 | |
2.4 | Cát xay từ đá | Đồng/m3 | 65.000 | |
3 | Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2) | Đồng/m3 | 150.000 | |
4 | Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6) | Đồng/m3 | 120.000 | |
5 | Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 65.000 | |
6 | Đá Spilit làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 60.000 | |
7 | Than bùn | Đồng/tấn | 115.000 | |
C | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng | |||
I | Khoáng sản chịu lửa | | | |
1 | Đất sét ruộng làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 55.000 | |
2 | Đất sét đồi làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 45.000 | |
3 | Đá sét kết, bột kết phong hóa | Đồng/m3 | 60.000 | |
4 | Sét cao lanh | Đồng/tấn | 75.000 | |
5 | Cao lanh | Đồng/tấn | 300.000 | |
6 | Sét bentonit | Đồng/m3 | 150.000 | |
7 | Đá Fenspat | Đồng/m3 | 200.000 | |
8 | Đá Pezit | Đồng/tấn | 75.000 | |
II | Đá trắng | | | |
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 20.000.000 | |
2 | Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
3 | Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn) | Đồng/m3 | 220.000 | |
4 | Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn) | Đồng/m3 | 140.000 | |
5 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
5.1 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 12.000.000 | |
5.2 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
5.3 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
5.4 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
III | Đá màu (trừ đá trắng tại mục II) | | | |
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 8.500.000 | |
2 | Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | | | |
2.1 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3 | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
2.2 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
2.3 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3 | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
3 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
3.1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
3.2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
3.3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 2.500.000 | |
3.4 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 1.200.000 | |
3.5 | Đá khối tận thu làm đá ốp lát | Đồng/m3 | 2.100.000 | |
IV | Đá Đôlômít vân gỗ | | | |
1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
D | Nhóm khoáng sản kim loại | |||
1 | Vàng sa khoáng | 1.000đồng/kg | 750.000 | |
2 | Quặng Crôm | | | |
| - Hàm lượng Cr>=40% | Đồng/tấn | 3.000.000 | |
3 | Quặng sắt | Đồng/tấn | | |
3.1 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<><> | " | 450.000 | |
3.2 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng >50% | " | 550.000 | |
3.3 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng <> | " | 150.000 | |
3.4 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <><> | " | 550.000 | |
3.5 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<><> | " | 750.000 | |
3.6 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60% | " | 1.000.000 | |
4 | Quặng Manga: | Đồng/tấn | | |
4.1 | - Manga có Hàm lượng <> | " | 420.000 | |
4.2 | - Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23% | " | 500.000 | |
4.3 | - Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30% | " | 1.400.000 | |
4.4 | - Manga có Hàm lượng >30% | " | 1.600.000 | |
5 | Quặng Imenit (titan) TiO2>=40% | Đồng/tấn | 1.800.000 | |
6 | Quặng chì kẽm | Đồng/tấn | 7.000.000 | |
7 | Quặng thiếc | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
8 | Vonfram | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
9 | Quặng đồng | Đồng/tấn | 16.000.000 | |
10 | Quặng Apatit | Đồng/tấn | 500.000 | |
E | Nhóm khoáng sản nguyên liệu | |||
I | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng | | | |
1 | Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng | Đồng/tấn | 60.000 | |
2 | Cát Silic | Đồng/tấn | 96.000 | |
3 | Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 85.000 | |
4 | Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 | |
II | Nguyên liệu phân bón, hóa chất… | | | |
1 | Đất sét làm phụ gia phân bón | Đồng/m3 | 80.000 | |
2 | Than bùn làm phân bón | Đồng/tấn | 120.000 | |
3 | Photphorit | Đồng/m3 | 500.000 | |
4 | Đá Seccpentin | Đồng/tấn | 200.000 | |
5 | Quặng Barit | | | |
5.1 | Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3 | Đồng/m3 | 700.000 | |
5.2 | Quặng Barit, tỷ trọng <2,3>3 | Đồng/m3 | 600.000 | |
F | Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý | |||
1 | Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…) | Đồng/kg | Theo giá trúng thầu | |
2 | Đá quarzit | Đồng/m3 | 1.500.000 | |
G | Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng | |||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên lộ thiên. | Đồng/m3 | 100.000 | |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 600.000 | |
3 | Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt | Đồng/m3 | 1.500 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây