- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 39/2024/QĐ-UBND Tiền Giang Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 39/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/10/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 39/2024/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 39/2024/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 39/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân có nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Cơ quan thuế.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
| TT | Ký hiệu cấp nhà | Số tầng | Đơn giá (đồng /m2) |
| 1 | BKC A1 | Trệt | 1.858.000 |
| 2 | BKC A2 | Trệt | 2.414.000 |
| 3 | BKC A3 | Trệt | 3.449.000 |
| 4 | KC C1 | Trệt | 4.439.000 |
| 5 | KC C2 | Trệt | 5.107.000 |
| 6 | KC C3 | Trệt | 5.407.000 |
| 7 | KC B1 | 2 tầng | 5.552.000 |
| 8 | KC B2 | 2 tầng | 5.997.000 |
| 9 | KC B3 | 2 tầng | 6.030.000 |
| 10 | KC A1 | 3 tầng | 5.885.000 |
| 11 | KC A2 | 3 tầng | 6.364.000 |
| 12 | KC A3 | 4-5 tầng | 6.564.000 |
| 13 | KC A4 | 4-5 tầng | 7.054.000 |
| 14 | ĐB | >5 tầng hoặc biệt thự | 7.677.000 |
Điều 4. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
1. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
| TT | Thời gian đã sử dụng | Nhà cấp II (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV (%) | |
| ĐB (nhà trên 7 tầng) | ĐB (nhà từ 5 -7 tầng hoặc biệt thự) | KC B1, KC B2, KC B3, KC A1, KC A2, KC A3, KC A4 | BKC A1 BKC A2 BKC A3 KC C1 KC C2 KC C3 | ||
| 1. | Dưới 5 năm | 95 | 90 | 85 | 80 |
| 2. | Từ 5 năm đến 10 năm | 90 | 85 | 75 | 60 |
| 3. | Trên 10 năm đến 15 năm | 85 | 80 | 70 | 45 |
| 4. | Trên 15 năm đến 20 năm | 80 | 75 | 55 | 30 |
| 5. | Trên 20 năm đến 30 năm | 70 | 60 | 40 |
|
| 6. | Trên 30 năm đến 40 năm | 60 | 45 | 35 |
|
| 7. | Trên 40 năm đến 50 năm | 50 | 35 | 30 |
|
| 8. | Trên 50 năm đến 70 năm | 40 | 30 |
|
|
| 9. | Trên 70 năm đến 85 năm | 35 |
|
|
|
| 10 | Trên 85 năm | 30 |
|
|
|
2. Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ;
3. Trường hợp không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại được xác định trên hiện trạng nhà chịu lệ phí trước bạ;
4. Trường hợp nhà đã hết giá trị khấu hao, nhưng còn sử dụng được hoặc tỷ lệ chất lượng còn lại thấp hơn tỷ lệ thu phí trước bạ thấp nhất thì tính theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thấp nhất.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!