Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Nghệ An bổ sung Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 33/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 08/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN NHÂN Số: 33/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 08 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên,Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1990/TTr-STNMT ngày 14/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Điều chỉnh bổ sung Mục III của “Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An” đã được UBND tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, (có bảng giá điều chỉnh kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, Chủ hộ gia đình và các cá nhân có liên quanchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (điều chỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 33 /2015/QĐ.UBND ngày 8 tháng 6 năm 2015)
Đơn vị tính: VN đồng
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị | Giá tối thiểu |
III | Đá quý, đá bán quý, đá phong thủy |
|
|
I | Đá phong thủy |
|
|
1 | Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao (20-30) cm | viên | 2.000.000 |
2 | Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao trên 30 cm | viên | 3.000.000 |
3 | Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5000 |
4 | Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 500.000 |
5 | Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | kg | 800.000 |
6 | Anmetit (thạch anh tím) | kg | 1.000.000 |
7 | Fluoritcó màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 500.000 |
8 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.000.000 |
II | Đá quý và bán quý |
|
|
1 | Tourmaline đen | viên | 500.000 |
2 | Berin, mã nãocó màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc. | viên | 600.000 |
3 | Granatcó màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.000.000 |
4 | Granatcó màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 400.000 |
5 | Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3.000.000 |
6 | Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm | viên | 500.000 |
7 | Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3.000.000 |
8 | Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
9 | Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
10 | Safia trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
11 | Safia trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
12 | Safia làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3.000.000 |
13 | Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3.000.000 |