Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 27/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 31/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 31/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Đồng Tháp, ngày 27 tháng 09 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (I, II); - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND tỉnh; - CT và các PCT/UBND tỉnh; - LĐVP/UBND tỉnh; - Lưu VT, KTTH, HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Vé bán theo lượt | |||
1 | Xe mô tô 02 bánh, gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 | Người ngồi theo xe không phải mua vé |
2 | Xe thô sơ (xe lôi, ba gác, xích lô và các loại xe tương tự) | đồng/lượt | 6.000 | |
3 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 | Bao gồm hành khách trên xe |
4 | Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn | đồng/lượt | 25.000 | Tính chung cho người, xe và hàng hóa trên xe |
5 | Xe khách từ 12 ghế ngồi đến dưới 15 ghế ngồi; xe chở hàng tải trọng từ 03 tấn đến dưới 07 tấn | đồng/lượt | 35.000 | |
6 | Xe khách từ 15 ghế ngồi đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.000 | Bao gồm hành khách trên xe |
7 | Xe khách từ 30 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 60.000 | |
8 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 07 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 60.000 | Bao gồm hàng hóa trên xe |
9 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến 16 tấn | đồng/lượt | 70.000 | Bao gồm hàng hóa trên xe |
II | Vé bao phà | |||
1 | Phà từ 40 tấn đến 60 tấn | đồng/chuyến | 200.000 | |
2 | Phà 100 tấn | đồng/chuyến | 300.000 | |
III | Vé tháng | |||
1 | Xe mô tô 02 bánh, gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | 120.000 đồng/xe/tháng | Tính chung cho người, xe và hàng hóa trên xe | |
2 | Xe ô tô các loại | Mức thu bằng 30 lần giá vé mỗi lần qua phà đối với từng lọai xe tương ứng (không phân biệt đối tượng) | ||
IV | Lệ phí làm thẻ | đồng/thẻ | 5.000 |