Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Tháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 19/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ------- Số: 27/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
STT | Loại phương tiện | Mức thuMức thuMức thuMức thu | ||||||||
I | ||||||||||
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt) | Ban ngày | Ban đêmBan đêm | Cả ngày và đêm | |||||||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 500 | 1.0001.000 | 1.500 | ||||||
2 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 1.000 | 2.0002.000 | 3.000 | ||||||
3 | Xe ô tô 05 chỗ ngồi | 4.000 | 6.0006.000 | 10.000 | ||||||
4 | Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn | 6.000 | 9.0009.000 | 15.000 | ||||||
5 | Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng 3,5 trở lên | 8.000 | 10.00010.000 | 18.000 | ||||||
II | Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng) | |||||||||
1 | ||||||||||
Đối tượng học sinh, sinh viên | Nội trúNội trú | Ngoại trúNgoại trú | ||||||||
A | ||||||||||
Xe đạp, xe đạp điện | 25.00025.000 | 30.00030.000 | ||||||||
B | ||||||||||
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 50.00050.000 | 60.00060.000 | ||||||||
2 | ||||||||||
Đối tượng còn lại | Bằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứng | |||||||||
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - Sở Tư pháp; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử Tỉnh; - Công báo Tỉnh; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |