Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 27/2016/QĐ-UBND

Quyết định 27/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:27/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Dương
Ngày ban hành:19/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
Số: 27/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2015/QĐ-UBND
 NGÀY 06 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
--------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
“3. Phạm vi bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

STT
Loại phương tiện
Mức thuMức thuMức thuMức thu
I
Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt)
Ban ngày
Ban đêmBan đêm
Cả ngày và đêm
1
Xe đạp, xe đạp điện
500
1.0001.000
1.500
2
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
1.000
2.0002.000
3.000
3
Xe ô tô 05 chỗ ngồi
4.000
6.0006.000
10.000
4
Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn
6.000
9.0009.000
15.000
5
Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng 3,5 trở lên
8.000
10.00010.000
18.000
II
Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng)
    
1
Đối tượng học sinh, sinh viên
Nội trúNội trú
Ngoại trúNgoại trú
A
Xe đạp, xe đạp điện
25.00025.000
30.00030.000
B
Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh
50.00050.000
60.00060.000
2
Đối tượng còn lại
Bằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứngBằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứng
 
 
 
 
 
 
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.HS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi