Quyết định 260/1999/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 260/1999/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 260/1999/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/07/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 260/1999/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 260/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
- Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế" để áp giá tính thuế nhập khẩu trong các trường hợp sau:
1. Hàng nhập khẩu theo phương thức không phải là mua bán hoặc không có hợp động mua bán ngoại thương.
2. Hàng nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điểu kiện quy định tại điểm I Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính hoặc hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng thấp hơn 70% giá tối thiểu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- Đối với các mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm.
Điều 2: Những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhưng chưa được quy định giá tối thiểu trong bảng giá kèm theo Quyết định này thì giá tính thuế được xác định như sau:
1. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu theo Biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống giá tính thuế được xác định theo hợp động hoặc kê khai của chủ hàng.
2. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu theo Biểu thuế ưu đãi trên 5% thì:
- Trường hợp có giá ghi trên hợp đồng thấp hơn 70% giá tối thiểu mặt hàng tương tự đã được quy định tại bảng giá thì xác định giá tối thiểu theo mức giá của mặt hàng tương tự đó.
- Trường hợp bảng giá không có mặt hàng tương tự để so sánh thì áp dụng giá tính thuế theo giá ghi trên hợp đồng hoặc giá kê khai của chủ hàng đồng thời Cục Hải quan các tỉnh, thành phố báo cáo và đề xuất về Tổng cục hải quan để xây dựng bổ sung vào bảng giá tối thiểu.
Điều 3: Giá tối thiểu sẽ được xem xét điều chỉnh khi:
- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu giao cho Cục Hải quan địa phương theo dõi và báo cáo để xuất kịp thời về Tổng cục Hải quan xem xét để điều chỉnh mức giá tối thiểu.
- Chủ hàng có khiếu nại, kiến nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan quy định thì cũng được nghiên cứu để điều chỉnh cho hợp lý.
- Trong các trường hợp nêu trên Tổng cục Hải quan sẽ xem xét giải quyết cụ thể đối với lô hàng nhập khẩu đó và tập hợp sửa đổi bổ sung thêm các mức giá trong bảng giá đã ban hành.
Điều 4: Giá tính thuế hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng cùng chủng loại.
Điều 5: Đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế nhưng là nguyên liệu, vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm II mục C Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 và điểm II Thông tư số 92/1999/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài Chính thì áp giá tính thuế theo giá ghi trên hợp đồng (Giá CIF).
Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 08 năm 1999 và thay thế các Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30 tháng 01 năm 1999; Quyết định số 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23 tháng 03 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Bảng giá tính thuế các mặt hàng nhà nước
không quản lý giá tính thuế nhập khẩu
(Ban hành kèm theoQquyết định số 260/1999/QĐ/TCHQ
ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng
| Đơn vị tính
| Giá tính thuế (USD)
|
Chương 2:
|
|
|
* Thịt cừu tươi đông lạnh
| kg
| 4,00
|
* Thịt gà tây tươi đông lạnh
| kg
| 2,50
|
* Thịt bò tươi đông lạnh
| kg
| 4,00
|
* Các loại thịt tươi đông lạnh khác
| kg
| 2,50
|
Chương 3:
|
|
|
* Cá tươi đông lạnh nguyên con:
|
|
|
- Cá hồi, cá thu, cá chim, cá nhu
| kg
| 2,00
|
- Cá ngừ, cá nục và các loại cá tạp khác
| kg
| 0,35
|
* Cá khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh nguyên con cùng loại
|
|
|
* Tôm, cua các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín:
|
kg
|
4,00
|
* Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp
| kg
| 3,00
|
Chương 4:
|
|
|
* Sữa tươi không đường không pha hương liệu
| lít
| 0,50
|
* Sữa tươi không đường có pha hương liệu
| lít
| 0,60
|
* Sữa tươi có đường không pha hương liệu
| lít
| 0,60
|
* Sữa tươi có đường có pha hương liệu
| lít
| 0,75
|
* Sữa chua uống
| lít
| 0,8
|
* Sữa đặc có đường đóng hộp (lon)
| kg
| 1,10
|
* Sữa bột đóng hộp (lon)
| kg
| 3,50
|
* Sữa bột nguyên liệu chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (Spray, Whole Milk Powder) 25 kg/bao
|
tấn
|
1.500,00
|
* Pho mát
| kg
| 2,50
|
* Bơ các loại
|
|
|
- Bơ (mặn, nhạt) đóng gói từ 1 kg trở xuống
| kg
| 2,00
|
- Bơ khác dùng trong sản xuất bánh kẹo (loại đóng gói 25 kg/khối)
|
kg
|
1,70
|
* Sữa kem
| kg
| 2,00
|
* Bột kem
| kg
| 3,00
|
* Mật ong
| kg
| 1,00
|
* Trứng gà Trung Quốc sản xuất
| kg
| 1,50
|
Chương 5:
|
|
|
* Vảy đồi mồi
| kg
| 7,00
|
* Lông heo làm bàn chải đánh răng
| kg
| 3,00
|
* Lông vũ
| kg
| 2,00
|
* Lông đuôi con công
| cọng
| 0,09
|
* Vỏ ốc xà cừ dạng thô
| kg
| 0,50
|
Chương 6:
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành: hoa lan
| cành
| 0,15
|
* Hoa tươi cắt cành khác ( trừ hoa lan)
| cành
| 0,10
|
Chương 7:
|
|
|
* Cà chua tươi Trung Quốc
| kg
| 0,08
|
* Tỏi khô Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,15
|
* Khoai tây, khoai sọ Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,05
|
* Hành tây Trung Quốc
| kg
| 0,15
|
* Măng tươi Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,20
|
* Măng khô Trung Quốc sản xuất
| kg
| 1,50
|
* Đậu xanh hạt khô
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 0,30
|
* Nấm khô Trung Quốc sản xuất
| kg
| 3,00
|
* Mộc nhĩ
| kg
| 1,50
|
* Rau, củ, trái (đựng trong các loại bao bì ):
|
|
|
- Dưa chuột, dưa cải
| kg
| 1,50
|
- Bắp non
| kg
| 2,00
|
- Bạch hoa
| kg
| 2,00
|
- Trái olive
| kg
| 4,00
|
- Đỗ tương (đậu nành)
| kg
| 0,15
|
Chương 8:
|
|
|
* Hoa quả do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Cam, quýt, táo, lê, hồng, chanh, mận tươi
| kg
| 0,20
|
- Dưa hấu
| kg
| 0,07
|
- Thầu dầu tươi
| kg
| 0,40
|
- Các loại quả tươi khác
| kg
| 0,20
|
- Hạt dưa khô
| kg
| 0,20
|
- Hạt bí khô
| kg
| 0,25
|
- Táo tàu khô
| kg
| 1,00
|
- Quả la hán khô
| kg
| 1,00
|
- Các loại quả khô khác
| kg
| 1,00
|
* Hoa quả do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Nho tươi
| kg
| 1,20
|
- Cam, quýt, lê, mận, kiwi, táo, đào tươi
| kg
| 0,70
|
- Hồng tươi, anh đào tươi
| kg
| 1,50
|
- Chà là tươi
| kg
| 0,50
|
- Các loại quả tươi khác
| kg
| 0,80
|
- Me khô loại đã lột vỏ đóng bành
| kg
| 0,15
|
- Nho khô
| kg
| 2,20
|
- Chà là khô
| kg
| 0,80
|
- Các loại quả khô khác
| kg
| 1,20
|
Chương 9:
|
|
|
* Va ni (Vanilin)
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 10,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 12,00
|
* Cà phê:
|
|
|
- Cà phê hoà tan
| kg
| 8,00
|
- Cà phê hột đã rang
| kg
| 4,50
|
- Cà phê bột
| kg
| 6,00
|
- Hỗn hợp cà phê sữa (3 in 1)
| kg
| 0,70
|
* Trà (chè):
|
|
|
- Trà túi lọc các hiệu Lipton, Dilma
| kg
| 3,50
|
- Trà uống liền (instant): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng
| kg
| 2,00
|
Chương 10:
|
|
|
* Lúa mạch
| tấn
| 210,00
|
* Yến mạch
| tấn
| 235,00
|
Chương 11:
|
|
|
* Malt bia
| tấn
| 250,00
|
* Bột mỳ
| tấn
| 170,00
|
* Bột chiên (dùng để bọc tôm, cá ...) có trộn gia vị
| kg
| 0,60
|
* Tinh bột khác
| tấn
| 150,00
|
Chương12:
|
|
|
* Lạc nhân
| kg
| 0,25
|
* Vừng hạt
| kg
| 0,50
|
* Hạt hướng dương, hạt mùi khô
| kg
| 0,20
|
* Hạt cải giống
| kg
| 10,00
|
* Hạt dưa hấu giống
| kg
| 4,00
|
* Củ tam thất Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại I (dưới 9 củ/0,1 kg)
| kg
| 32,00
|
- Loại II (từ 9 - 12 củ/0,1 kg)
| kg
| 25,00
|
- Loại III (từ 13 - 20 củ/0,1 kg)
| kg
| 18,00
|
- Loại IV (từ 21 - 50 củ/0,1 kg)
| kg
| 10,00
|
- Loại khác
| kg
| 5,00
|
* Gừng tươi
| kg
| 0,50
|
* Hublon
|
|
|
- Loại tươi
| kg
| 2,00
|
- Loại khô
| kg
| 4,00
|
- Loại bột viên
| kg
| 5,00
|
* Rong (tảo) biển đóng gói (agar), phổ tai, trong bao (hộp)
| kg
| 0,50
|
Chương 13:
|
|
|
* Cao hoa bia
| kg
| 10,00
|
* Cánh kiến dạng lỏng
| lít
| 8,00
|
* Gum cho kẹo cao su
| kg
| 3,50
|
Chương 14:
|
|
|
* Mây đã lọc vỏ
| tấn
| 400,00
|
* Song mây bột
| tấn
| 240,00
|
Chương 15:
|
|
|
* Dầu cọ Olein thô (Crude palm Olein)
| tấn
| 490,00
|
* Dầu cọ Stearin (RBD palm stearin)
| tấn
| 400,00
|
* Dầu vừng tinh luyện
| tấn
| 1.800,00
|
* Shortening đông đặc
| tấn
| 500,00
|
* Dầu ăn thực vật
| lít
| 1,00
|
* Dầu đậu tương thô đã khử gum
| tấn
| 540,00
|
* Dầu đậu tương đã tinh chế
| tấn
| 750,00
|
* Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)
| tấn
| 990,00
|
* Dầu hạt cải khô đã khử gum
| tấn
| 550,00
|
* Dầu hào (dầu chế biến từ con hào)
| lít
| 0,60
|
Chương 16:
|
|
|
* Thịt hộp các loại
| kg
| 1,20
|
* Cá hộp các loại
| kg
| 1,00
|
* Xúc xích, giăm bông
| kg
| 3,00
|
* Paté
| kg
| 4,00
|
* Cua hộp
| kg
| 3,00
|
Chương 17:
|
|
|
* Mứt hoa quả ướt:
|
|
|
- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh
| kg
| 2,50
|
- Đựng trong bao bì khác
| kg
| 2,00
|
* Mứt hoa quả khô:
|
|
|
- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh
| kg
| 1,80
|
- Đựng trong bao bì khác
| kg
| 1,20
|
Chương 18
|
|
|
* Bột cacao nhão
| kg
| 0,80
|
* Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác
| kg
| 0,70
|
Chương 19
|
|
|
* Bột dinh dưỡng cho trẻ em các hiệu
| kg
| 1,00
|
* Hỗn hợp cacao đường sữa (thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự)
|
kg
|
2,50
|
* Hỗn hợp bột bắp và các bột ngũ cốc khác đựng trong bịch nilon
|
kg
|
1,20
|
* Mỳ ăn liền đóng gói, đóng tô (giấy)
| kg
| 1,00
|
* Bột (bột trộn, bột nhão) để chế biến bánh
| kg
| 0,60
|
* Bún khô, (bún tàu), mỳ khô các loại
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 1,80
|
* Nguyên liệu sản xuất bánh Snack (bột mỳ, hương liệu và gia vị)
| kg
| 1,20
|
Chương 20
|
|
|
* Trái cây đóng hộp các loại (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp)
|
kg
|
1,50
|
* Cà chua đóng hộp
| kg
| 0,30
|
* Đậu đóng hộp
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 1,00
|
* Nấm đóng hộp
| kg
| 1,50
|
* Ngô (bắp) đóng hộp
| kg
| 0,60
|
* Quả cheri ngâm (đóng lọ, đóng hộp)
| kg
| 1,00
|
* Xí muội (ô mai) Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
* Khoai tây chế biến dạng lát đóng hộp, gói (trừ khoai tây chiên)
|
kg
|
1,50
|
* Khoai tây chiên (đóng gói, hộp giấy dạng lát)
| kg
| 2,00
|
* Các loại hạt đã qua chế biến đóng hộp hoặc gói
|
|
|
- Hạt điều, hạt dẻ
| kg
| 2,00
|
- Lạc (đậu phộng)
| kg
| 1,40
|
- Đậu thập cẩm
| kg
| 2,00
|
* Đậu nành muối
| kg
| 2,50
|
* Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi)
| kg
| 1,50
|
* Rau cải muối (đóng lon, lọ)
| kg
| 0,80
|
* Thực phẩm chay làm bằng rau , đậu nành:
|
|
|
- Thịt bột
| kg
| 0,90
|
- Thịt bột viên
| kg
| 0,90
|
- Tuyết hoa bột
| kg
| 0,90
|
- Bột viên tóc tiên
| kg
| 0,90
|
- Sườn heo bột
| kg
| 0,90
|
* Bột hoặc chất cô đặc từ hoa quả các loại dùng để pha chế đồ uống
| kg
| 2,00
|
* Bột cam các hiệu
| kg
| 0,50
|
Chương 21:
|
|
|
* Mỳ chính (bột ngọt) đã đóng gói
| tấn
| 1.250,00
|
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 80% loại thành phẩm đã đóng gói
|
|
|
* Nước sốt Mayonnaise đóng lọ
| lít
| 1,20
|
* Nước sốt Barbeoue
| lít
| 1,10
|
* Nước sốt cà chua (đóng chai, lọ)
| lít
| 0,60
|
* Nước tương (magi)
| lít
| 0,30
|
* Mù tạt đóng trong ống tuýp nhỏ (loại 85gr/tube-12tube/lố)
| lố
| 2,00
|
* Gia vị bột (gừng, hạt tiêu, ớt...)
| kg
| 2,00
|
* Bột súp (hương gà, tôm, cua...)
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 2,50
|
* Bột nở
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 3,20
|
* Kem ăn thành phẩm
| kg
| 2,00
|
* Chất làm sệt dùng trong công nghiệp sản xuất kem ăn, Đan Mạch sản xuất
|
kg
|
23,00
|
* Bột màu dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen
|
kg
|
4,20
|
* Màu Caramen
| kg
| 0,60
|
* Thuốc bổ chế biến từ củ sâm
| 100ml
| 0,40
|
* Trà sâm (đóng gói)
| kg
| 21,00
|
* Cao sâm đỏ (hộp 50gr)
| hộp
| 11,00
|
* Sâm chiết suất (hộp 30 gr)
| hộp
| 6,00
|
* Sâm củ tẩm mật ong (hộp 300 gr)
| hộp
| 35,00
|
* Viên ngậm sâm (hộp 165gr)
| hộp
| 1,70
|
* Men bia khô Safiager 923
| kg
| 50,00
|
* Men khô, loại ít đường dùng làm bánh
| kg
| 3,00
|
Chương 22:
|
|
|
* Dấm ăn đóng chai
| lít
| 0,80
|
Chương 23:
|
|
|
* Khô dầu:
|
|
|
- Khô dầu đậu tương
| tấn
| 170,00
|
- Khô dầu các loại khác
| tấn
| 110,00
|
* Bột thịt làm thức ăn gia súc
| tấn
| 150,00
|
* Thức ăn gia súc dạng cám
| tấn
| 200,00
|
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Mixed calcium Phosphate)
|
tấn
|
250,00
|
* Trứng bào xác đã chế biến dùng làm thức ăn cho thuỷ sản
| tấn
| 2000,00
|
Chương 24:
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng, do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại lá màu vàng
| tấn
| 600,00
|
- Loại lá màu nâu đen
| tấn
| 350,00
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng, do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại lá màu vàng
| tấn
| 1.400,00
|
- Loại lá màu nâu đen
| tấn
| 700,00
|
* Thuốc lá lá đã tách cọng
| tấn
| 3.500,00
|
* Thuốc lá sợi các loại
| tấn
| 5.000,00
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% loại trên
|
|
|
Chương 25:
|
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột
| tấn
| 220,00
|
* Phấn viết bảng không bụi (100viên/hộp)
| hộp
| 1,50
|
* Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại Perlite
| tấn
| 940,00
|
- Loại FW 14
| tấn
| 890,00
|
* Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ
| tấn
| 110,00
|
* Xi-măng:
|
|
|
- Xi-măng đen/xám đã đóng bao:
|
|
|
-- Loại P500 (PC 40)
| tấn
| 40,00
|
-- Loại P400 (PC 30)
| tấn
| 35,00
|
- Xi măng trắng đã đóng bao:
|
|
|
-- Loại P500 (PC 40)
| tấn
| 80,00
|
-- Loại P400 (PC 30)
| tấn
| 70,00
|
- Xi-măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao bì
|
|
|
* Clinker (cờ-lanh-ke)
| tấn
| 24,00
|
Chương 27:
|
|
|
* Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn (nhớt)
|
|
|
- Loại SN 500
| tấn
| 230,00
|
- Loại SN 150
| tấn
| 220,00
|
- Loại J500
| tấn
| 230,00
|
- Loại SN 50
| tấn
| 180,00
|
- Loại BS 150
| tấn
| 260,00
|
- Loại 80 SN
| tấn
| 190,00
|
- Loại khác
| tấn
| 180,00
|
Chương 28, 29:
|
|
|
* Hoá chất ngành sơn
|
|
|
- Toluene
| tấn
| 330,00
|
- Xylene
| tấn
| 335,00
|
- Acetone
| tấn
| 445,00
|
- Butyl acetate
| tấn
| 650,00
|
- N-Butyl Acetate
| tấn
| 550,00
|
* Hoá chất làm khô dùng trong sản xuất sơn
|
|
|
- O/S COBACT 10 (D60)
| tấn
| 6.400,00
|
- O/S LEAD 32/33
| tấn
| 1.200,00
|
- O/S CALCIUM 10
| tấn
| 1.350,00
|
- BORCHIGEL D8
| tấn
| 11.500,00
|
* Hỗn hợp Bitum chống thấm
| tấn
| 650,00
|
* Calbonat canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn
|
tấn
|
80,00
|
* Calcium Carbonate (CaCO3)
| tấn
| 70,00
|
* Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate
| tấn
| 800,00
|
* Acid citie Mono BP88
| tấn
| 840,00
|
* Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane
|
|
|
- Tolylene disocyante
| tấn
| 1.700,00
|
* Nguyên liệu dược ấn Độ sản xuất
|
|
|
- Ampicilin Trihydrate BP 93
| kg
| 39,50
|
- Amoxilin Trihydrate BP 93
| kg
| 39,50
|
Chương 30:
|
|
|
* Cao xoa
| gr
| 0,02
|
* Dầu xoa
| ml
| 0,02
|
* Tân dược G7 sản xuất
|
|
|
- Campofort, 10 ống/hộp
| hộp
| 2,00
|
- Nidac
| viên
| 0,03
|
- Feldene Cap 20 mg, 15viên/hộp
|
|
|
- Novo Salmol 2 mg, 1000 viên/chai
| chai
| 8,00
|
* Tân dược Pháp sản xuất
|
|
|
- Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp
| hộp
| 2,50
|
- Diamicron 80mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Adalate 20 mg/viên
| viên
| 0,10
|
- Tilcotil 20mg/viên
| viên
| 0,20
|
- Voltaneme 100 mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Panamax 500 mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Pepcil 20mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Doliprane 500mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Magné 36500mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Opticron 5ml/chai (nhỏ mắt)
| viên
| 0,50
|
- Doliprance 125mg/viên
| viên
| 0,02
|
- Elocon 45gr/tuýp
| tuýp
| 4,00
|
- Cerevoxan 50mg/viên
| viên
| 0,05
|
- Duxil 40mg/viên
| viên
| 0,10
|
- Azantac 150mg/viên
| viên
| 0,20
|
- Panadol 500mg/viên
| viên
| 0,02
|
- Alkaxltjer, sủi bọt, 500 mg
| viên
| 0,05
|
- Augmetine 500mg/viên
| viên
| 0,20
|
- Zoxirax 200mg/viên
| viên
| 0,20
|
- Mopral 20mg/viên
| viên
| 0,30
|
- Augmentin 50mg, 12 viên/hộp
| hộp
| 6,80
|
- Dầu cá 400 mg/viên
| viên
| 0,02
|
- Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml
| chai
| 1,50
|
* Thuốc tân dược Salonpas Nhật sản xuất:
|
|
|
- Loại 120 ml/chai
| chai
| 5,00
|
- Loại 10 miếng/hộp
| hộp
| 0,50
|
* Tân dược úc sản xuất
|
|
|
- Gastrogel 100viên/hộp
| hộp
| 2,00
|
- Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp
| hộp
| 2,00
|
- Zandol 10 viên/vỉ
| vỉ
| 0,48
|
* Tân dược Canada sản xuất
|
|
|
- APO Acetamimophen 325 mg, 1000viên/chai
| chai
| 9,00
|
- Novo-pen VK 300 mg, 1000 viên/chai,
| chai
| 30,00
|
- AP Ranitidine 150 mg, 100 viên/chai
| chai
| 8,80
|
* Tân dược ấn Độ sản xuất
|
|
|
- Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp
| hộp
| 1,50
|
- Metrogyl 250mg, 10viên/vỉ, 10 vỉ/hộp
| hộp
| 0,70
|
- Lamoxy 500 mg, 100viên/hộp
| hộp
| 2,80
|
- Subsyde - P, 100 viên/hộp
| hộp
| 2,10
|
* Tân dược Bisepol 480-500 mg, 20 viên/vỉ, Ba Lan sản xuất
| vỉ
| 0,70
|
* Thuốc asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
- Ceng Fui Yen, 30 viên/hộp
| hộp
| 1,50
|
- Seng Yong wan, 20 viên/hộp
|
| 0,70
|
- Dexamethasone 0,5mg, 50viên/hộp
| hộp
| 2,00
|
- Garamycin cream 15gr/tuýp
| tuýp
| 2,40
|
- Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp
| hộp
| 25,00
|
- Nevramin tiêm, 5 ống/hộp
| hộp
| 3,40
|
- Sangobion cap, 250 viên/hộp
| hộp
| 11,00
|
- Hemobion cap, 100 viên/hộp
| hộp
| 5,60
|
- Becombion Syrup, 110ml/chai
| chai
| 0,80
|
- Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6ống/hộp
| hộp
| 1,05
|
- Septrin Susp 50 ml/chai
| chai
| 0,37
|
Chương 32
|
|
|
* Hoá chất dùng trong sản xuất thuốc nhuộm
|
|
|
- Sodium Benzo ATR BP93
| tấn
| 780,00
|
- Sodium Ben zoate BP 93
| tấn
| 760,00
|
* Men màu in chai thuỷ tinh
| tấn
| 4.500,00
|
* Men màu dùng để sản xuất gạch men:
|
|
|
- Màu nâu
| kg
| 9,61
|
- Màu hồng
| kg
| 14,68
|
* Bột màu dùng trong sản xuất sơn
| kg
| 10,00
|
* Bột bả sơn tường
| kg
| 0,25
|
* Matít trát tường
| kg
| 0,20
|
* Mực bút bi các màu:
|
|
|
- Loại có mùi thơm
| kg
| 14,00
|
- Loại không có mùi thơm
| kg
| 10,00
|
* Mực in nhũ các loại
| kg
| 10,00
|
* Mực in Rô - nê - ô
| kg
| 10,00
|
* Mực photocopy
| kg
| 10,00
|
* Bột từ máy photocopy
| kg
| 4,00
|
* Băng mực của máy chữ chạy điện
| cái
| 0,80
|
* Mực in thường không nhũ
| kg
| 3,00
|
Chương 33:
|
|
|
1. Tinh dầu, hương liệu
|
|
|
- Tinh dầu xoài
| kg
| 5,00
|
- Tinh dầu chanh
| kg
| 8,00
|
- Tinh dầu trái cây khác
| kg
| 7,00
|
- Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng
| kg
| 6,00
|
- Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể
| kg
| 14,00
|
- Hương thuốc lá
| kg
| 7,00
|
- Hương gà
| kg
| 4,00
|
- Hương xoài
| kg
| 5,00
|
- Hương vải
| kg
| 3,50
|
- Hương cà phê
| kg
| 14,00
|
- Hương dừa
| kg
| 13,00
|
- Hương dâu
| kg
| 4,00
|
- Hương Sôcôla
| kg
| 4,00
|
- Hương nhài
| kg
| 5,00
|
- Hương rượu Whisky
| kg
| 10,00
|
- Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm
| kg
| 1,40
|
2. Chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
- Dầu thơm xịt phòng (dạng nước)
| lít
| 2,00
|
- Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô
| lít
| 1,00
|
- Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người)
| lít
| 6,00
|
- Sáp khử mùi
| kg
| 7,7
|
3. Kem cạo râu, kem đánh răng
|
|
|
- Kem cạo râu
| 100gr
| 0,4
|
- Kem đánh răng do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
-- Loại 60gr/tuýp
| tuýp
| 0,08
|
-- Loại 100 gr đến 120 gr/tuýp
| tuýp
| 0,12
|
- Kem đánh răng do các nước khác sản xuất
| 100gr
| 0,25
|
4. Mỹ phẩm
|
|
|
a. Mỹ phẩm DEBON
|
|
|
- Nhãn hiệu Lacvert
|
|
|
-- Son môi
| hộp
| 4,7
|
-- Phấn trang điểm
| gr
| 0,5
|
-- Kem nền
| lít
| 15,25
|
-- Kem chống nắng
| 100 gr
| 72,5
|
-- Sữa dưỡng da
| lít
| 42,00
|
-- Dung dịch làm sạch da
| lít
| 35,00
|
-- Dung dịch làm săn da
| lít
| 42,00
|
-- Dầu dưỡng da
| lít
| 141
|
-- Kem lót trang điểm
| lít
| 152,5
|
- Nhãn hiệu ESSANCE
|
|
|
-- Son môi
| hộp
| 1,39
|
-- Kem lót
| gr
| 0,043
|
-- Kem dưỡng da
| gr
| 0,027
|
-- Kem massage và làm sạch da
| gr
| 0,011
|
-- Sữa dưỡng da
| lít
| 11,5
|
-- Sữa rửa mặt
| gr
| 0,013
|
-- Sữa tẩy trang
| lít
| 8,00
|
-- Chì kẻ chân mày
| cây
| 0,85
|
-- Phấn trang điểm
| gr
| 0,16
|
-- Dầu dưỡng da
| lít
| 64,00
|
-- Nước làm mát da
| lít
| 10,00
|
-- Dung dịch làm sạch da
| lít
| 35,00
|
-- Dung dịch làm săn da
| lít
| 42,00
|
- Nhãn hiệu E.Z.UP
|
|
|
-- Thuốc chải lông mi
| ml
| 0,75
|
-- Sữa Massage
| lít
| 17
|
-- Sữa rửa mặt
| 100 gr
| 2,6
|
-- Dung dịch làm mát da
| lít
| 24,00
|
-- Phấn hồng
| gr
| 0,213
|
- Nhãn hiệu E.Z.UP SILKY
|
|
|
-- Chì viền môi (chì kẻ môi)
| cây
| 1,71
|
-- Son môi
| cây
| 2,35
|
-- Kem lót trang điểm
| lít
| 85,4
|
-- Phấn mắt
| gr
| 0,53
|
-- Kem nền trang điểm
| lít
| 110
|
- Nhãn hiệu OPSY
|
|
|
-- Mặt nạ
| gr
| 0,12
|
-- Kem chống nhãn đặc biệt
| gr
| 0,36
|
-- Sữa rửa mặt
| gr
| 0,012
|
- Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL
| gr
| 0,33
|
- Sữa tắm hiệu EAU DE VIE
| gr
| 0,012
|
b. Mỹ phẩm Shiseido
|
|
|
- Dầu gội đầu và nước xả các loại
| lít
| 2,00
|
- Nước làm mềm da
| lít
| 3,00
|
- Kem dưỡng tóc
| lít
| 2,00
|
- Dầu vuốt tóc
| lít
| 2,5
|
- Sơn móng tay
| ml
| 0,03
|
- Nước rửa móng tay
| lít
| 12,5
|
c. Mỹ phẩm các nhãn hiệu khác chưa được cụ thể ở trên
|
|
|
- Kem thoa da, thoa mặt
| gr
| 0,07
|
- Sữa, kem, nước rửa mặt
| lít
| 10,00
|
- Kem lột da
| lít
| 20,00
|
- Kem, sữa dưỡng da
| lít
| 3,00
|
- Vaseline thoa da
| lít
| 2,00
|
- Son môi
| cây
| 0,20
|
- Son bóng dưỡng môi
| cây
| 0,20
|
- Phấn trang điểm
| gr
| 0,05
|
- Bút chì kẻ mắt
| cây
| 0,1
|
- Mascara
| cây
| 0,80
|
- Mỹ phẩm dưỡng tóc, gô (keo), gel
| kg
| 2,00
|
- Thuốc nhuộm tóc (hộp=60ml x 2 lọ)
| hộp
| 0,7
|
- Kem nhuộm tóc
| 100 gr
| 2,00
|
- Thuốc uốn tóc
| lít
| 3,5
|
- Sơn móng tay
| ml
| 0,07
|
- Nước súc miệng
| 100ml
| 0,60
|
- Dầu tắm, sữa tắm
| lít
| 2,8
|
- Nước, dầu gội đầu dạng chưa đóng bao bì để bán lẻ
| lít
| 1,7
|
- Nước, dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ
| lít
| 2,8
|
- Nước hoa
| ml
| 0,14
|
-- Loại Eau de Cologne
| ml
| 0,14
|
-- Loại Eau de Parfume
| ml
| 0,07
|
-- Loại Salome ( Perfume de toilet
| ml
| 0,03
|
-- Loại Rose ( Perfume de toilet
| ml
| 0,03
|
- Phấn rôm trẻ em
| 100 gr
| 0,45
|
5. Xà phòng
|
|
|
- Xà phòng (Savon) thơm
| kg
| 1,80
|
- Xà phòng giặt (bột)
| kg
| 1,20
|
- Xà phòng giặt (bánh)
| kg
| 0,9
|
Chương 34:
|
|
|
1. Chất tẩy rửa
|
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu (loại đóng gói để bán lẻ)
| kg
| 3,00
|
* Chất khử mùi hiệu Elite
| kg
| 3,50
|
* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ)
| lít
| 0,20
|
* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ)
| lít
| 0,30
|
* Nước lau đầu từ
| lít
| 0,30
|
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại
| kg
| 1,80
|
* Chất tẩy rửa gỉ, sét các loại
| kg
| 1,50
|
2. Sáp đánh bóng, xi, nến
|
|
|
* Sáp đánh bóng nền nhà
| lít
| 3,00
|
* Sáp Paraphin
| tấn
| 250,00
|
* Xi đánh giầy dạng nước (dạng lỏng)
| lít
| 7,00
|
* Xi đánh giầy dạng khác
| kg
| 5,00
|
* Dầu bóng dạng lỏng
| lít
| 6,00
|
* Chất đánh bóng kim loại
| kg
| 1,50
|
* Kem đánh bóng xe
| kg
| 2,00
|
* Nến cây các loại
|
|
|
* Loại dài trên 15 cm
| cây
| 0,04
|
- Loại dài từ 10 cm đến 15 cm
| cây
| 0,03
|
- Loại dài dưới 10 cm
| cây
| 0,01
|
3. Chất bôi trơn
|
|
|
* Mỡ bôi trơn (loại chịu nhiệt)
| kg
| 1,50
|
* Mỡ bôi trơn (loại không chịu nhiệt)
| kg
| 0,85
|
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi)
| kg
| 0,65
|
* Sáp bôi trơn khuôn đúc nhựa
| kg
| 2,40
|
4. Dầu nhờn:
|
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì
| lít
| 0,70
|
* Dầu nhờn động cơ bốn thì
| lít
| 0,80
|
* Dầu thuỷ lực
| lít
| 1,20
|
* Dầu hộp số
| lít
| 1,20
|
* Dầu cắt gọt
| lít
| 1,20
|
* Dầu thắng (phanh)
| lít
| 1,20
|
* Dầu bảo quản
| lít
| 0,80
|
* Dầu biến thế
| lít
| 0,70
|
* Nếu đóng trong thùng (200 lít/thùng) thì tính bằng 70% khung giá trên
|
|
|
Chương 35
|
|
|
* Keo dán Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,30
|
* Keo dán đa năng
|
|
|
- Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr
| kg
| 15,00
|
- Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120gr
| kg
| 8,00
|
- Loại đóng vỉ, tuýp trên 120 gr
| kg
| 3,00
|
- Loại chưa đóng vỉ, tuýp
| kg
| 1,50
|
* Keo dán đơn năng
|
|
|
- Loại đóng vỉ, tuýp
| kg
| 2,50
|
- Loại chưa đóng vỉ, tuýp
| kg
| 1,00
|
* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe
| kg
| 1,50
|
Chương 36
|
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa
| lít
| 3,00
|
* Đá lửa
| kg
| 7,00
|
* Sáp dùng để làm chất đốt
| kg
| 2,00
|
* Diêm bao
| 10 bao
| 0,02
|
Chương 37
|
|
|
1. Phim chụp ảnh
|
|
|
* Phim màu Kodak ( Gold
|
|
|
- Loại Negative (dùng chụp thông thường)
|
|
|
-- Loại 100 ASA - 135/24
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 100 ASA - 135/36
| cuộn
| 1,40
|
-- Loại 200 ASA - 135/36
| cuộn
| 1,60
|
-- Loại 200 ASA - 135/24
| cuộn
| 1,30
|
-- Loại 400 ASA - 135/36
| cuộn
| 1,70
|
-- Loại 400 ASA - 135/24
| cuộn
| 1,40
|
-- Loại khác
| cuộn
| 1,20
|
- Loại Chrome Slide (dùng chụp chuyên dụng)
|
|
|
-- Loại 135 - 36/25 ASA
| cuộn
| 2,80
|
-- Loại 135 - 36/64 ASA
| cuộn
| 3,20
|
-- Loại 135 - 36/100 ASA
| cuộn
| 3,00
|
-- Loại 135 - 36/200 ASA
| cuộn
| 3,60
|
-- Loại 135 - 36/400 ASA
| cuộn
| 4,00
|
-- Loại Ektra Chroma ( 120
| cuộn
| 2,80
|
-- Loại khác
| cuộn
| 1,60
|
- Phim màu hiệu Kodak Kadakrome
|
|
|
-- Loại 64 PU Including Proccssing KR 135/36
| cuộn
| 3,20
|
-- Loại 200 PUIncluding Proccssing KR 135/36
| cuộn
| 3,60
|
-- Loại khác
| cuộn
| 2,00
|
- Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200GEN4
| cuộn
| 1,60
|
- Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for cxport 24 kiểu
|
|
|
-- CAT No 400584
| cuộn
| 3,20
|
-- CAT No 400733
| cuộn
| 7,30
|
- Phim màu hiệu Konica
|
|
|
-- Loại Super SR 100 135/36
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại Super SR 100 135/36
| cuộn
| 1,30
|
-- Loại Super SR 400 135/24
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 100 ASA 135/36
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 100 ASA 135/24
| cuộn
| 0,80
|
-- Loại 200 ASA 135/36
| cuộn
| 1,30
|
-- Loại 200 ASA 135/24
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 400 ASA 135/36
| cuộn
| 1,60
|
-- Loại Chrome R - 100 135/36
| cuộn
| 1,40
|
-- Loại khác
| cuộn
| 1,20
|
* Phim màu hiệu Mitsubishi
| cuộn
| 1,00
|
* Phim màu hiệu agfa
|
|
|
- Loại Negative
|
|
|
-- Loại 50 ASA ( 135/36
| cuộn
| 2,40
|
-- Loại 100 ASA ( 135/12
| cuộn
| 0,40
|
-- Loại 100 ASA ( 135/24
| cuộn
| 0,80
|
-- Loại 100 ASA ( 135/36
| cuộn
| 1,00
|
-- Loại 200 ASA ( 135/36
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 400 ASA ( 135/24
| cuộn
| 1,20
|
-- Loại 400 ASA ( 135/36
| cuộn
| 1,30
|
-- Loại Portrait XPS ( 160
| cuộn
| 1,80
|
-- Loại Ultra 50/120
| cuộn
| 2,00
|
-- Loại khác
| cuộn
| 1,20
|
- Loại Chrome RSX
| cuộn
| 2,40
|
* Phim màu hiệu Fuji
|
|
|
- Loại Negative 135/36
| cuộn
| 1,20
|
- Loại Negative B/W 120 PAN
| cuộn
| 0,60
|
- Loại Provia 400 120/12
| cuộn
| 1,50
|
- Loại Provia 100 120/12
| cuộn
| 1,40
|
- Loại Velvia VRP 50 120/12
| cuộn
| 2,20
|
- Loại Prof NHG 400 120/12
| cuộn
| 1,70
|
- Loại Reala CS 100 120
| cuộn
| 1,20
|
- Loại khác
| cuộn
| 0,80
|
* Phim màu hiệu Polaroid, loại lấy ảnh ngay
| tấm
| 0,60
|
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại phim agfa
|
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng
|
|
|
- Hiệu orwo 135/36
| cuộn
| 0,80
|
- Hiệu Kodak 135/36
| cuộn
| 1,60
|
- Hiệu agfa 120/16
| cuộn
| 1,20
|
- Hiệu khác
| cuộn
| 0,80
|
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi)
| mét
| 0,50
|
- Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m
|
cuộn
|
144,00
|
* Phim X-quang các hiệu
| tấm
| 0,10
|
2. Giấy ảnh
|
|
|
* Giấy màu vàng
|
|
|
- Dạng cuộn
|
|
|
-- Loại khổ 8,9cm x 175mét/cuộn
| cuộn
| 24,50
|
-- Loại khổ 12,7cm x 175mét/cuộn
| cuộn
| 36,50
|
-- Loại khổ 15,2cm x (từ 84 mét đến dưới 175 mét)/cuộn
| cuộn
| 33,60
|
-- Loại khổ 12,5cm x 175 mét trở lên/cuộn
| cuộn
| 38,00
|
-- Loại khổ 10,2 cm x 150 mét/cuộn
| cuộn
| 25,00
|
-- Loại khổ 101,6 cm x 30 mét/cuộn
| cuộn
| 67,00
|
-- Loại khổ 50,8 cm x 84 mét/cuộn
| cuộn
| 91,00
|
-- Loại khổ 20,3 cm x 84 mét/cuộn
| cuộn
| 38,50
|
-- Loại khổ 25,4 cm x 84 mét/cuộn
| cuộn
| 45,50
|
-- Loại khổ 30,5 cm x 84 mét/cuộn
| cuộn
| 43,50
|
-- Loại khổ 105cm x 50 mét/cuộn
| cuộn
| 145,60
|
-- Loại khổ 50,8 cm x 30,5 mét/cuộn
| cuộn
| 45,00
|
-- Nếu khác chiều dài thì tính theo tỷ lệ tuỳ theo khổ
|
|
|
- Dạng tờ
|
|
|
-- Loại khổ 50,8 cm x 76,2 cm/tờ (50 tờ/hộp)
| hộp
| 56,00
|
-- Loại khổ 50,8 cm x 61 cm/tờ (50 tờ/hộp)
| hộp
| 45,00
|
-- Loại khổ 20,8 cm x 25,4 cm/tờ (100 tờ/hộp)
| hộp
| 13,50
|
* Giấy ảnh đen, trắng (loại 100 tờ/hộp)
|
|
|
-- Loại khổ 9 x 12 cm
| hộp
| 2,80
|
-- Loại khổ 10 x 15 cm
| hộp
| 4,50
|
-- Loại khổ 13 x 18 cm
| hộp
| 11,00
|
-- Loại khổ 18 x 24 cm
| hộp
| 13,50
|
-- Loại khổ 20 x 25 cm
| hộp
| 19,50
|
-- Loại khổ 25 x 30cm
| hộp
| 25,00
|
-- Loại khổ 30 x 40 cm
| hộp
| 30,00
|
-- Loại khổ 40 x 50 cm
| hộp
| 84,00
|
-- Loại khổ 50 x 60 cm
| hộp
| 123,00
|
* Giấy ảnh dạng tờ nếu đóng gói khác số lượng thì tính theo tỷ lệ số tờ
|
|
|
Chương 38:
|
|
|
* Bình xịt muỗi, gián (600ml/bình)
| bình
| 0,80
|
* Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính
|
|
|
* Thuốc diệt chuột các loại
| tấn
| 400,00
|
* Chất hồ sợi, vải
| tấn
| 800,00
|
* Chất làm mềm sợi
| tấn
| 1.000,00
|
* Chế phẩm chống ô - xi hoá cao su
| tấn
| 2.000.00
|
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine)
| tấn
| 1.100,00
|
* Bột dập lửa
| tấn
| 200,00
|
* Bột chịu lửa các loại
| tấn
| 560,00
|
* Dầu chế biến cao su loại P 140
| lít
| 0,26
|
* Dầu hoá dẻo cao su "FLEXON 112"
| tấn
| 300,00
|
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa
| tấn
| 500,00
|
* Acid béo (tall)
| tấn
| 250,00
|
* Acid Citric
| tấn
| 1.000,00
|
* Acid Oleic
| tấn
| 600,00
|
* Acid Stearic
| tấn
| 600,00
|
Chương 39:
|
|
|
1. ống nước, co nối bằng nhựa:
|
|
|
* Co nối nhựa
| kg
| 3,00
|
* ống nhựa PVC dẫn chất lỏng:
|
|
|
- Phi dưới 16 mm
| mét
| 0,10
|
- Phi 16 mm đến dưới 25 mm
| mét
| 0,15
|
- Phi 25 mm đến dưới 30 mm
| mét
| 0,25
|
- Phi 30 mm đến dưới 50 mm
| mét
| 0,35
|
- Phi 50 mm đến dưới 60 mm
| mét
| 0,65
|
- Phi 60 mm đến dưới 80 mm
| mét
| 0,75
|
- Phi 80 mm đến dưới 100 mm
| mét
| 1,00
|
- Phi 100 mm đến dưới 125 mm
| mét
| 1,40
|
- Phi 125 mm đến dưới 150 mm
| mét
| 2,00
|
- Phi 150 mm
| mét
| 3,20
|
- Phi trên 150 mm
| mét
| 3,50
|
* ống PVC luồn dây điện các loại:
|
|
|
- Dưới phi 18 mm
| mét
| 0,10
|
- Phi từ 18 mm đến 22 mm
| mét
| 0,15
|
- Trên phi 22mm đến phi 26 mm
| mét
| 0,25
|
- Trên phi 26 mm đến phi 34 mm
| mét
| 0,40
|
- Trên phi 34 mm đến phi 42 mm
| mét
| 0,60
|
- Trên phi 42 mm đến phi 48 mm
| mét
| 0,65
|
- Trên phi 48 mm
| mét
| 0,80
|
* Van nước bằng nhựa
|
|
|
- Dưới phi 22 mm
| chiếc
| 0,50
|
- Phi 22 mm đến dưới 26 mm
| chiếc
| 0,80
|
- Phi 26 mm đến dưới 34 mm
| chiếc
| 1,00
|
- Phi 34 mm đến dưới 42 mm
| chiếc
| 1,60
|
- Phi 42 mm
| chiếc
| 2,20
|
- Phi trên 42 mm
| chiếc
| 2,50
|
* Thanh nhựa các loại
| kg
| 3,00
|
2. Các sản phẩm nhựa khác:
|
|
|
* Băng keo PVC:
|
|
|
- Loại dính hai mặt
| kg
| 1,30
|
- Loại dính một mặt
| kg
| 0,80
|
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá
| kg
| 10,00
|
* Phoóc mica màu
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| m2
| 0,60
|
+ Do các nước khác sản xuất
| m2
| 1,00
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước + vỏ sau):
|
|
|
- Loại 14 inch
| bộ
| 7,00
|
- Loại 21 inch
| bộ
| 10,00
|
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác quy theo inch để tính tương đương
|
|
|
* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET):
|
|
|
- Loại dưới 0,5 lít
| chiếc
| 0,30
|
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,3 lít
| chiếc
| 0,50
|
- Loại từ 1,3 lít đến dưới 1,8 lít
| chiếc
| 0,70
|
- Loại từ 1,8 lít đến dưới 2 lít
| chiếc
| 0,90
|
- Loại từ 2 lít đến 3 lít
| chiếc
| 1,10
|
* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp, loại 5 đến 10 lít
| chiếc
| 0,80
|
* Giá (kệ) để giầy, dép các loại:
|
|
|
- Loại 3 ngăn (56 x 22 x 110) cm
| chiếc
| 2,00
|
- Loại bốn ngăn (56 x 22 x 140) cm
| chiếc
| 3,50
|
- Loại 5 ngăn (56 x 22 x 170) cm
| chiếc
| 5,00
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp (35 x 25)cm
| chiếc
| 0,50
|
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ, khổ (1 x 30) cm
| chiếc
| 0,02
|
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ
| chiếc
| 0,05
|
* Hộp đựng xà phòng các cỡ
| chiếc
| 0,15
|
* Ca, gáo, từ 2 lít trở xuống
| chiếc
| 0,15
|
* Phễu các cỡ
| chiếc
| 0,05
|
* Giỏ các cỡ
| chiếc
| 0,20
|
* Đĩa:
|
|
|
- Loại phi nhỏ hơn 15 cm
| chiếc
| 0,10
|
- Loại phi từ 15 đến dưới 25 cm
| chiếc
| 0,25
|
- Loại phi từ 25 cm trở lên
| chiếc
| 0,50
|
* Bát (loại phi 10 cm trở xuống)
| chiếc
| 0,08
|
* Cặp lồng loại giữ nhiệt dung tích 1,5 lít
| chiếc
| 0,40
|
* Đũa nhựa do Trung Quốc sản xuất (1000 đôi/thùng)
| thùng
| 10,00
|
* ấm trà (có lưới lọc), vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần, 3,5 kg/thùng
| thùng
| 4,00
|
* Thìa, nĩa các cỡ
| chiếc
| 0,03
|
* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh
| chiếc
| 0,10
|
* Lọ đựng gia vị
| chiếc
| 0,15
|
* Lọ đựng tăm
| chiếc
| 0,15
|
* Thớt cỡ (24 x 38)cm
| chiếc
| 1,20
|
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa đường kính dưới 10 cm do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,05
|
* Hộp cắm dao các cỡ
| chiếc
| 0,18
|
* ống đựng đũa các cỡ
| chiếc
| 0,15
|
* Rổ, rá, rây lọc các loại
| chiếc
| 0,20
|
* Miếng rửa bát màu xanh (loại 10x10cm)
| chiếc
| 0,01
|
- Loại kích cỡ khác thì qui theo kích cỡ nêu trên để tính
|
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet:
|
|
|
- Dài dưới 1 mét
| chiếc
| 0,30
|
- Dài từ 1 mét trở lên
| chiếc
| 0,50
|
* Cây lau nhà, lau tường:
|
|
|
- Dài dưới 1 mét
| chiếc
| 0,40
|
- Dài từ 1 mét trở lên
| chiếc
| 0,60
|
* Mút lau kính các loại
| chiếc
| 0,10
|
* Chậu, thau:
|
|
|
- Phi dưới 30 cm
| chiếc
| 0,15
|
- Phi từ 30 cm trở lên
| chiếc
| 0,25
|
* Muôi (vá)
| chiếc
| 0,15
|
* Giá để ly, cốc
| chiếc
| 0,50
|
* Dụng cụ vắt cam
| chiếc
| 0,20
|
* Bình sữa em bé
| chiếc
| 0,30
|
* Núm vú em bé:
|
|
|
- Loại dùng để ngậm
| chiếc
| 0,20
|
- Loại dùng để bú bình
| chiếc
| 0,15
|
* Thùng nhựa giữ lạnh loại 75 lít
| chiếc
| 25,00
|
* Hoa nilon các loại:
|
|
|
- Loại sao la (100 cành/thùng)
| thùng
| 10,00
|
- Loại hồng trà (100 cành/thùng)
| thùng
| 25,00
|
- Loại phù dung, cúc ta (100 cành/thùng)
| thùng
| 36,00
|
- Loại hồng nở, hồng xương túc (100 cành/thùng)
| thùng
| 35,00
|
- Loại philip sương, xoay (100 cành/thùng)
| thùng
| 42,00
|
- Loại hồng philip (100 cành/thùng)
| thùng
| 26,00
|
* Khung ảnh nhựa:
|
|
|
- Cỡ dưới 15 cm x dưới 20 cm
| chiếc
| 0,40
|
- Cỡ (từ 15 đến 25) cm x (từ 20 đến 40)cm
| chiếc
| 0,70
|
* Giá phơi đồ hai tầng, cao:
|
|
|
- Dưới 1,5 mét
| chiếc
| 1,50
|
- Loại 1,5 mét
| chiếc
| 2,00
|
- Trên 1,5 mét
| chiếc
| 2,50
|
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ
| vỉ
| 1,50
|
* Các linh kiện bằng nhựa của công tắc điện
| kg
| 4,00
|
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:
|
|
|
- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng)
| chiếc
| 1,00
|
- Thùng đựng đĩa CD (chứa 24 đĩa)
| chiếc
| 1,20
|
- Dùng đựng băng video (chứa 15 băng)
| chiếc
| 1,50
|
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính (chứa 30 đĩa)
| chiếc
| 1,00
|
* Hộp nhựa đựng một đĩa CD
| chiếc
| 0,25
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ
| bộ
| 7,00
|
* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa
| chiếc
| 3,50
|
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa
| chiếc
| 0,40
|
* Dây đan vợt cầu lông, tennis
| kg
| 3,00
|
* Sợi plastic (không dùng để đan vợt cầu lông, tennis)
| kg
| 2,50
|
* Phôi nút áo bằng nhựa
| kg
| 2,00
|
* Khớp nhựa cách điện
| kg
| 2,00
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5) mét
| chiếc
| 1,20
|
* Tấm PVC trải sàn:
|
|
|
- Loại dày dưới 2 mm
| m2
| 0,60
|
- Loại dày từ 2 mm trở lên
| m2
| 1,00
|
* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ), dạng tấm
|
|
|
- Dày dưới 2 mm
| m2
| 1,40
|
- Dày từ 2 mm trở lên
| m2
| 2,00
|
* Mica đã tráng thuỷ tinh bằng 120% loại chưa tráng thuỷ
|
|
|
* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh
| kg
| 3,50
|
* Nhãn hiệu các loại bằng nhựa
| kg
| 2,00
|
* Dây buộc bằng nhựa, khổ 1-2cm dạng cuộn
| kg
| 0,90
|
* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn, và in màu, dày từ 2 mm đến 3 mm
|
kg
|
1,60
|
* Màng phức hợp phản quang, chưa in nhãn, có một lớp keo
| kg
| 1,70
|
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá Cellulose Acetate Tow
| kg
| 3,00
|
* Móc dán tường bằng nhựa (lố = 12 chiếc)
| lố
| 1,00
|
* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giầy, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...
|
|
|
- Nhựa thường
| kg
| 3,00
|
- Nhựa xi
| kg
| 4,00
|
Chương 40:
|
|
|
* Cao su nhân tạo:
|
|
|
- Loại trắng
| kg
| 1,40
|
- Loại vàng
| kg
| 1,00
|
- Loại nâu, đen
| kg
| 0,70
|
- Dây curoa các loại
|
|
|
- Loại dùng trong máy móc thiết bị:
|
|
|
-- Loại rộng từ 1 cm trở xuống
| mét
| 0,20
|
-- Loại rộng trên 1 cm đến 1,4 cm
| mét
| 0,40
|
-- Loại rộng trên 1,4 cm đến 1,7 cm
| mét
| 0,50
|
-- Loại rộng trên 1,7 cm đến 2,4 cm
| mét
| 1,00
|
-- Loại rộng trên 2,4 cm đến 3,0 cm
| mét
| 1,80
|
-- Loại rộng trên 3,0 cm
| mét
| 2,50
|
- Loại dùng cho cassette
| chiếc
| 0,04
|
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Phi 6 mm - 8mm, 50 mét/cuộn
| cuộn
| 4,00
|
- Phi 13 mm, 20 mét/cuộn
| cuộn
| 3,50
|
- Phi 32 mm, 20 mét/cuộn
| cuộn
| 5,00
|
- Phi 19 mm, 20 mét/cuộn
| cuộn
| 4,50
|
- Phi 26 mm, 20 mét/cuộn
| cuộn
| 4,80
|
* Tấm cao su lưu hoá:
|
|
|
- Độ dày 5 mm
| m2
| 1,00
|
- Độ dày từ mm trở lên
| m2
| 1,20
|
* Tấm cao su để chùi chân
| m2
| 1,50
|
* ủng cao su người lớn do Trung Quốc sản xuất
| đôi
| 0,80
|
Chương 42:
|
|
|
1. Va-li, cặp (cặp diplomat) các loại:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
Loại to có đường kính chéo từ 75 cm trở lên:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 10,00
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 8,00
|
- Loại vừa có đường chéo từ 50 cm đến dưới 75 cm:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 7,00
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 6,00
|
- Loại nhỏ có đường chéo dưới 50 cm:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 6,50
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 5,00
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại to có đường chéo từ 75 cm trở lên:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 17,00
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 14,00
|
- Loại vừa có đường chéo từ 50 cm đến dưới 75 cm:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 12,00
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 10,00
|
- Loại nhỏ có đường chéo dưới 50 cm:
|
|
|
-- Loại có khoá số
| chiếc
| 10,00
|
-- Loại không có khoá số
| chiếc
| 8,00
|
2. Túi xách
|
|
|
* Túi du lịch:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại một tầng
| chiếc
| 0,90
|
- Loại hai tầng
| chiếc
| 1,70
|
- Loại ba tầng
| chiếc
| 2,60
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại một tầng
| chiếc
| 1,50
|
- Loại hai tầng
| chiếc
| 3,00
|
- Loại ba tầng
| chiếc
| 4,50
|
* Cặp học sinh giả da:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 2,00
|
* Túi xách nữ (ví đầm) bằng da
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 4,00
|
* Loại túi xách nữ giả da tính bằng 30% loại bằng da
|
|
|
* Ví nam bằng da
| chiếc
| 3,00
|
* Loại ví nam giả da
| chiếc
| 1,00
|
3. Các sản phẩm khác:
|
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá
| chiếc
| 2,50
|
* Thắt lưng giả da, có đầu khoá
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 1,50
|
* Găng tay giả da
| đôi
| 0,70
|
* Găng tay bằng da
| đôi
| 2,40
|
* Bao kính vải giả da
| chiếc
| 0,10
|
Chương 43:
|
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn
| chiếc
| 10,00
|
* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
| chiếc
| 25,00
|
Chương 44:
|
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép (Carton isorel):
|
|
|
- Loại không phủ nhựa hoặc sơn:
|
|
|
-- Dày từ 3 mm trở xuống
| m2
| 0,50
|
-- Dày từ trên 3 mm đến 6 mm
| m2
| 1,00
|
-- Dày trên 6 mm đến 9 mm
| m2
| 1,50
|
-- Dày trên 9 mm đến 12 mm
| m2
| 2,00
|
-- Dày trên 12 mm đến 18 mm
| m2
| 3,00
|
-- Dày trên 18 mm đến 25 mm
| m2
| 3,50
|
-- Dày trên 25 mm
| m2
| 4,00
|
- Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy một mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
- Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy hai mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
* Ván dăm gỗ ép
|
|
|
- Loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
-- Dày từ 3 mm trở xuống
| m2
| 0,10
|
-- Dày từ trên 3 mm đến 6 mm
| m2
| 0,20
|
-- Dày trên 6 mm đến 9 mm
| m2
| 0,30
|
-- Dày từ trên 9 mm đến 12 mm
| m2
| 0,50
|
-- Dày từ trên 12 mm đến 18 mm
| m2
| 0,70
|
-- Dày từ trên 18 mm đến 25 mm
| m2
| 1,00
|
-- Dày trên 25 mm
| m2
| 1,40
|
- Loại đã phủ nhựa hoặc sơn một mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
- Loại đã phủ nhựa hoặc sơn hai mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
* Gõ xẻ, gỗ hộp:
|
|
|
- Nhóm I
| m3
| 340,00
|
- Nhóm II
| m3
| 200,00
|
- Nhóm III
| m3
| 130,00
|
- Nhóm IV
| m3
| 80,00
|
- Nhóm V
| m3
| 60,00
|
- Nhóm VI
| m3
| 40,00
|
* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên
|
|
|
* Khung in (bằng gỗ) kích thước (20 x 30) cm dùng cho sản xuất giầy
|
chiếc
|
25,00
|
* Gậy chọc bi - a bằng gỗ
| cây
| 0,50
|
Chương 46:
|
|
|
* Chiếu tre do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Khổ 1,00m x 2,00m
| cái
| 2,00
|
- Khổ 1,20 m x 2,00m
| cái
| 3,50
|
- Khổ 1,60 m x 2,00m
| cái
| 5,00
|
Chương 48:
|
|
|
1. Giấy và bìa các loại
|
|
|
* Giấy vấn điếu thuốc lá
| tấn
| 1.600,00
|
* Giấy và bìa Kraft ( thuộc nhóm 4804 trong biểu thuế xuất nhập khẩu)
|
tấn
|
500,00
|
* Giấy tráng láng hai mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy)
|
|
|
+ Loại định lượng dưới 64gr/m2
| tấn
| 1.400,00
|
+ Loại định lượng từ 64gr/m2 đến dưới 80gr/m2
| tấn
| 1.100,00
|
+ Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120 gr/m2
| tấn
| 900,00
|
+ Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230 gr/m2
| tấn
| 770,00
|
+ Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2
| tấn
| 630,00
|
+ Loại định lượng từ 350gr/m2 trở lên
| tấn
| 500,00
|
* Giấy tráng láng 1 mặt tính bằng 90% giấy tráng láng hai mặt qui định nêu trên
|
|
|
* Giấy phủ PVC (thuộc nhóm 4814 trong biểu thuế xuất nhập khẩu)
|
m2
|
0,65
|
* Giấy làm nguyên liệu để sản xuất giấy than
| tấn
| 750,00
|
* Giấy và bìa khác chưa được qui định chi tiết ở trên (trừ các loại trong danh mục quản lý giá)
|
tấn
|
500,00
|
2. Các sản phẩm của giấy
|
|
|
* Album các loại
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Khổ dưới (25 x 39) cm
| cuốn
| 0,70
|
- Khổ từ (23 x 33) cm
| cuốn
| 0,55
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Khổ dưới (15 x 30) cm
| cuốn
| 0,80
|
- Khổ từ (15 x 30) cm trở lên
| cuốn
| 1,40
|
* Thùng carton bằng giấy duplex, giấy bìa nhiều lớp
| tấn
| 600,00
|
* Các loại hộp giấy
| tấn
| 800,00
|
* Sổ tay các loại:
|
|
|
- Loại ( 20 x 27) cm:
|
|
|
-- Dưới 100 trang
| quyển
| 0,50
|
-- Từ 100 trang đến 200 trang
| quyển
| 0,70
|
-- Trên 200 trang
| quyển
| 1,00
|
- Loại (13 x 18) cm và (17 x 22) cm:
|
|
|
-- Dưới 100 trang
| quyển
| 0,35
|
-- Từ 100 trang đến 200 trang
| quyển
| 0,50
|
-- Trên 200 trang
| quyển
| 0,70
|
- Loại (10 x 18) cm
|
|
|
-- Dưới 100 trang
| quyển
| 0,20
|
-- Từ 100 trang đến 200 trang
| quyển
| 0,40
|
-- Trên 200 trang
| quyển
| 0,50
|
* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100tờ/tập):
|
|
|
- Loại (2 x 3) inch
| tập
| 0,05
|
- Loại (3 x 3) inch
| tập
| 0,07
|
- Loại (3 x 4) inch
| tập
| 0,10
|
- Loại (3 x 5) inch
| tập
| 0,13
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng, có kẹp hai lỗ:
|
|
|
- Loại gáy dầy từ 4cm trở xuống
| chiếc
| 0,50
|
- Loại gáy dầy trên 4 đến 6 cm
| chiếc
| 0,70
|
- Loại gáy dầy trên 6 đến 8 cm
| chiếc
| 1,00
|
- Loại gáy dầy trên 8 cm
| chiếc
| 1,50
|
* Nhãn giấy các loại đã in sẵn, đã cắt rời
| kg
| 2,00
|
* Nhãn giấy các loại chưa in, đã cắt rời
| kg
| 1,00
|
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em) bằng bông giấy, sử dụng một lần
|
cái
|
0,05
|
* Giấy vệ sinh (toilet paper), loại 100 cuộn/thùng
| thùng
| 2,00
|
Chương 49:
|
|
|
1. Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại không phát nhạc
| chiếc
| 0,02
|
- Loại có phát nhạc
| chiếc
| 0,04
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại không phát nhạc
| chiếc
| 0,10
|
- Loại có phát nhạc
| chiếc
| 0,40
|
2. Lịch các loại
|
|
|
* Lịch cuốn:
|
|
|
- Khổ từ (40x60) cm đến dưới (75x100)cm
|
|
|
-- 04 tờ
| cuốn
| 1,20
|
-- Loại 06 tờ
| cuốn
| 1,30
|
-- Loại 12 tờ
| cuốn
| 1,70
|
- Khổ từ (75 x 100) cm trở lên:
|
|
|
-- Loại 04 tờ
| cuốn
| 1,20
|
-- Loại 06 tờ
| cuốn
| 1,40
|
-- Loại 12 tờ
| cuốn
| 2,00
|
* Lịch để bàn (10 đến 20) cm x (15 đến 25) cm:
|
|
|
-- Loại 01 tờ
| cuốn
| 0,20
|
-- Loại 04 tờ
| cuốn
| 0,35
|
-- Loại 06 tờ
| cuốn
| 0,40
|
-- Loại 12 tờ
| cuốn
| 0,50
|
* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng, do G7 sản xuất:
|
|
|
- Khổ (40 đến 75) cm x (60 đến 100) cm
| tờ
| 0,50
|
- Khổ trên (75 x 100) cm
| tờ
| 0,80
|
* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30) cm:
|
|
|
- Loại 02 trang
| quyển
| 0,10
|
- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang
| quyển
| 0,20
|
- Loại từ 20 trang đến 50 trang
| quyển
| 0,50
|
- Loại trên 50 trang đến 100 trang
| quyển
| 1,00
|
- Loại trên 100 trang đến 200 trang
| quyển
| 1,50
|
- Loại trên 200 trang đến 300 trang
| quyển
| 3,00
|
- Loại trên 300 trang đến 400 trang
| quyển
| 4,00
|
- Loại trên 400 trang
| quyển
| 6,00
|
Chương 51, 52, 53... Vải - sợi
|
|
|
1. Vải cotton 100%
|
|
|
- Kaki khổ 1,50 - 1,60 mét
| mét
| 1,00
|
- Jean khổ 1,50 - 1,60mét
| mét
| 1,50
|
- Vải cotton (dệt kim)
| mét
| 0,40
|
- Vải cotton batis, khổ 1,2 mét
| mét
| 0,50
|
- Loại khác khổ 1,2mét
| mét
| 0,60
|
2. Vải cotton pha polyester, khổ 1,20 mét
|
|
|
- Vải KT, suise, tol
| mét
| 0,50
|
- Vải silk
| mét
| 0,70
|
- Vải silk có pha kim tuyến
| mét
| 0,90
|
- Vải satin
| mét
| 0,50
|
- Vải dệt dạng thô (dạng bố)
| mét
| 0,80
|
- Loại khác
| mét
| 0,60
|
3. Vải polyester 100% khổ 1,20mét
|
|
|
- Vải silk
| mét
| 0,80
|
- Vải mouseline trơn
| mét
| 0,80
|
- Vải mouseline hoa
| mét
| 0,95
|
- Vải suise
| mét
| 0,80
|
- Vải voan
| mét
| 0,50
|
- Vải gấm hoa
| mét
| 0,80
|
- Loại khác
| mét
| 1,00
|
4. Các loại vải dệt khác:
|
|
|
- Vải lanh khổ 1,2 m
| mét
| 0,50
|
- Vải pha len khổ 1,60m
| mét
| 0,90
|
- Vải nhung khổ 1,20m
|
|
|
-- Nhung kẻ (nhung tăm)
| mét
| 1,00
|
-- Tuyết nhung
| mét
| 2,80
|
-- Vải giả nhung
| mét
| 1,20
|
-- Vải nhung khác
| mét
| 1,00
|
- Vải thun, khổ 1,60m
|
|
|
-- 4 chiều
| mét
| 1,50
|
-- 2 chiều
| mét
| 1,00
|
- Vải giả lông thú khổ 1,6m
| mét
| 2,40
|
- Vải dạ, khổ 1,2m
| mét
| 1,60
|
- Vải ren
|
|
|
-- Khổ từ 0,1m đến 0,2m
| mét
| 0,10
|
-- Khổ từ 0,9m đến 1,2m
| mét
| 0,64
|
-- Khổ từ 1,4m đến 1,6m
| mét
| 1,00
|
- Vải tuyn, khổ 1,60m
| mét
| 0,80
|
- Vải mộc, khổ 1,60m
| mét
| 0,42
|
5. Vải mếch dựng, vải keo khổ 0,9m
|
|
|
- Loại từ 50g/m2 đến dưới 100g/m2
| mét
| 0,40
|
- Loại từ 100g/m2 đến dưới 150g/m2
| mét
| 0,70
|
- Loại từ 150g/m2 trở xuống
| mét
| 1,00
|
6. Vải không dệt, khổ 1m
|
|
|
- Loại đến 30gr/m2
| mét
| 0,06
|
- Loại trên 30gr/m2 đến 40gr/m2
| mét
| 0,08
|
- Loại trên 40gr/m2
| mét
| 0,10
|
7. Vải bạt, vải bố, khổ 1,60m
| mét
| 0,80
|
8. Vải giả da:
|
|
|
- Vải phủ nhựa (trừ loại phủ PVC)
| kg
| 0,70
|
- Vải phủ PVC
| kg
| 0,80
|
* Đối với các loại có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu trên.
|
|
|
9. Sợi
|
|
|
- Sợi bông (cotton)
| kg
| 1,20
|
- Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo)
| kg
| 1,80
|
10. Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới)
| kg
| 3,00
|
* Giềng lưới đánh cá
| kg
| 2,00
|
Chương 57: Thảm
|
|
|
* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
|
|
|
- Loại dày trên 5 mm
| m2
| 4,00
|
- Loại dày từ 4mm đến 5mm
| m2
| 2,50
|
- Loại dày dưới 4mm
| m2
| 1,50
|
Chương 61, 62, 63: Quần áo
|
|
|
* áo các loại:
|
|
|
- Sơ mi nam, nữ người lớn
| chiếc
| 3,50
|
- Sơ mi trẻ em
| chiếc
| 1,50
|
- áo phông, áo pullnam nữ người lớn
| chiếc
| 3,00
|
- áo phông, áo pull trẻ em
| chiếc
| 1,00
|
- áo len dài tay người lớn:
|
|
|
-- Loại có trọng lượng trên 50 gr
| chiếc
| 2,80
|
-- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống
| chiếc
| 2,00
|
- áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại
|
|
|
- áo jean người lớn
| chiếc
| 10,00
|
- áo khoác (jacket) người lớn may bằng vải thông thường
| chiếc
| 8,00
|
- áo khoác người lớn bằng da
| chiếc
| 35,00
|
- áo khoác người lớn bằng vải giả da
| chiếc
| 10,00
|
- áo khoác trẻ em bằng vải giả da
| chiếc
| 6,00
|
* Quần các loại:
|
|
|
- Quần Jean người lớn
| chiếc
| 4,80
|
- Quần Jean trẻ em
| chiếc
| 2,00
|
- Quần âu người lớn
| chiếc
| 6,00
|
- Quần da của người lớn
| chiếc
| 20,00
|
- Quần người lớn bằng vải giả da
| chiếc
| 7,00
|
* Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
- Loại cho người lớn
| bộ
| 4,50
|
- Loại trẻ em
| bộ
| 1,50
|
* Chăn len
|
|
|
- Loại đôi
| chiếc
| 4,00
|
- Loại đơn
| chiếc
| 2,50
|
* Chăn lông hoá học
|
|
|
- Loại dưới 3 kg
| chiếc
| 5,00
|
- Loại từ 3 kg trở lên
| chiếc
| 10,00
|
* Ga trải giường
|
|
|
- Khổ dưới 1,5m
| chiếc
| 2,00
|
- Khổ từ 1,5m trở lên
| chiếc
| 4,00
|
* Bít tất:
|
|
|
- Bít tất nữ mỏng (tất giấy):
|
|
|
-- Loại thường
| đôi
| 0,06
|
-- Loại liền quần
| đôi
| 0,40
|
- Bít tất nữ loại thường
| đôi
| 0,35
|
- Bít tất nam
| đôi
| 0,35
|
* Khăn quàng, cravát:
|
|
|
- Khăn bằng vải mỏng, loại dài
| chiếc
| 0,55
|
- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông
| chiếc
| 0,80
|
- Khăn len, dạ
| chiếc
| 0,60
|
- Cravat các loại
| chiếc
| 0,30
|
* Các mặt hàng quần áo, chăn, ga do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng tương tự đã quy định ở trên.
|
|
|
Chương 64: Giày dép
|
|
|
* Giày bata
| đôi
| 0,05
|
* Giày da cổ cao (dùng cho bảo hộ lao động)
| đôi
| 8,00
|
* Giày da người lớn
| đôi
| 20,00
|
* Giày giả da người lớn
| đôi
| 6,00
|
* Giày thể thao người lớn
| đôi
| 4,00
|
* Giày trẻ em: giày thể thao; giày bằng vải giả da đế cao su
| đôi
| 2,00
|
* Sandal bằng da, đế cao su
| đôi
| 4,00
|
* Dép tông các màu
| đôi
| 0,50
|
* Các loại giày, dép do Trung Quốc sản xuất tinh bằng 50% loại nêu trên
|
|
|
Chương 65: Mũ
|
|
|
1. Mũ:
|
|
|
* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 4,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 10,00
|
* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 2,50
|
* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn
| chiếc
| 1,00
|
* Mũ len
| chiếc
| 0,50
|
* Các loại mũ khac
| chiếc
| 1,00
|
* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại
|
|
|
2. Khăn
|
|
|
* Khăn bông các loại:
|
|
|
- Kích cỡ dưới (20 x 20) cm
| chiếc
| 0,20
|
- Kích cỡ từ (20 x 20) cm đến (20 x dưới 50) cm
| chiếc
| 0,50
|
- Kích cỡ từ (20 x 50) cm đến dưới (60 x 120)cm
| chiếc
| 0,70
|
- Kích cỡ từ (60 x 120) cm trở lên
| chiếc
| 1,50
|
Chương 66:
|
|
|
* Các loại ô dành cho người lớn:
|
|
|
- Loại cán dài:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 3,00
|
- Loại cán ngắn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 2,50
|
* Các loại ô dành cho trẻ em
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 1,20
|
Chương 68:
|
|
|
* Đá ốp lát tự nhiên, đã đánh bóng, dùng trong xây dựng
| m2
| 8,00
|
* Đá mài hình bánh xe, dầy từ 2cm đến 2,2cm, do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Đường kính ngoài dưới 20 cm
| viên
| 0,30
|
- Đường kính ngoài 35 cm
| viên
| 0,50
|
* Đá cắt hình bánh xe, do Trung Quốc sản xuất có đường kính ngoài:
|
|
|
- Từ 100 mm trở xuống
| viên
| 0,15
|
- Trên 100mm đến dưới 150 mm
| viên
| 0,25
|
- Từ 150 mm đến dưới 200 mm
| viên
| 0,40
|
- Từ 200 mm đến dưới 250 mm
| viên
| 0,70
|
- Từ 250 mm đến dưới 300 mm
| viên
| 0,90
|
- Từ 300 mm đến dưới 350 mm
| viên
| 1,00
|
- Từ 350 mm đến dưới 400 mm
| viên
| 1,20
|
- Từ 400 mm trở lên
| viên
| 1,50
|
* Đá mài, đá cắt hình bánh xe do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung Quốc sản xuất cùng loại
|
|
|
* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7) cm
| viên
| 0,80
|
* Giấy nhám:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung Quốc sản xuất cùng loại
|
|
|
* Vải nhám (abravised cloth):
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| kg
| 2,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 3,60
|
* Giấy dầu:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
| kg
| 0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| kg
| 0,70
|
* Tấm thạch cao:
|
|
|
- Loại dầy từ 9 mm đến dưới 12 mm
| m2
| 0,80
|
- Loại dầy 12 mm
| m2
| 1,00
|
* Tấm trần bằng sợi khoáng
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12 mm
| m2
| 0,80
|
- Dày từ 12mm đến dưới 15 mm
| m2
| 1,20
|
- Dày từ 15 mm đến 17 mm
| m2
| 1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Dày từ 9 mm đến dưới 12 mm
| m2
| 1,00
|
- Dày từ 12 mm đến dưới 15 mm
| m2
| 1,70
|
- Dày từ 15 mm đến 17 mm
| m2
| 2,00
|
* Dây Amiăng
| tấn
| 800,00
|
* Vải Amiăng
| tấn
| 850,00
|
* Tấm lợp AmiăngCiment
| m2
| 1,50
|
* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại
|
|
|
- Loại dày dưới 5 mm
| m2
| 15,00
|
- Loại dày từ 5mm đến 10 mm
| m2
| 20,00
|
- Loại dày trên 10mm đến 25mm
| m2
| 25,00
|
* Amiăng dạng tấm các loại
|
|
|
- Loại dày dưới 1,5mm
| m2
| 1,50
|
- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3 mm
| m2
| 3,00
|
- Loại dày 3 mm
| m2
| 4,50
|
- Loại dày trên 3mm
| m2
| 7,00
|
Chương 69:
|
|
|
* Đồ sứ tráng men:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Bình trà, cà phê phi 8cm đến 10cm, cao từ 15 cm đến 20 cm
| chiếc
| 1,40
|
- Đĩa hình elip:
|
|
|
-- Dài trên 30 cm
| chiếc
| 0,80
|
-- Dài từ 27 cm đến 30 cm
| chiếc
| 0,60
|
-- Dài dưới 27 cm
| chiếc
| 0,40
|
- Đĩa tròn:
|
|
|
-- Phi từ 10 cm đến 20 cm
| chiếc
| 0,15
|
-- Phi trên 20 cm đến 29 cm
| chiếc
| 0,18
|
-- Phi trên 29 cm
| chiếc
| 0,27
|
- Tô, chén (bát) thường:
|
|
|
-- Loại phi dưới 8 cm
| chiếc
| 0,03
|
-- Loại phi từ 8cm đến dưới 14 cm
| chiếc
| 0,05
|
-- Loại phi từ 14 cm đến 24 cm
| chiếc
| 0,08
|
- Thìa (muỗng) bằng sứ
| chiếc
| 0,08
|
- Tô loại có chân, có nắp đậy:
|
|
|
-- Phi 14 cm
| chiếc
| 0,15
|
-- Phi trên 14 cm đến 30 cm
| chiếc
| 0,25
|
-- Phi trên 30cm
| chiếc
| 0,40
|
- Bộ tam đa:
|
|
|
-- Loại cao 0,4 mét
| bộ
| 5,00
|
-- Loại cao 0,6 mét
| bộ
| 8,00
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Tách uống trà, cà phê
| chiếc
| 0,4
|
- Đĩa tròn:
|
|
|
-- Phi dưới 10 cm
| chiếc
| 0,3
|
-- Phi từ 10 cm đến 15 cm
| chiếc
| 0,4
|
-- Phi trên 15 cm đến 22 cm
| chiếc
| 0,8
|
-- Phi trên 22 cm
| chiếc
| 1,4
|
- Đĩa hình elip:
|
|
|
-- Loại dài dưới 27 cm
| chiếc
| 0,5
|
-- Loại dài từ 27 cm đến 30 cm
| chiếc
| 1,0
|
-- Loại dài trên 30 cm
| chiếc
| 1,4
|
- Tô, chén (bát):
|
|
|
-- Loại phi từ 8 cm trở xuống
| chiếc
| 0,2
|
-- Loại phi trên 8cm đến 12cm
| chiếc
| 0,35
|
-- Loại phi trên 12cm đến dưới 15cm
| chiếc
| 0,45.
|
-- Loại phi từ 15 cm đến 24 cm
| chiếc
| 0,80.
|
-- Loại phi trên 24 cm đến 30 cm
| chiếc
| 1,25.
|
-- Loại phi trên 30 cm
| chiếc
| 1,70.
|
- ấm đựng trà, cà phê
| chiếc
| 1,40.
|
- Gạt tàn thuốc lá phi dưới 15 cm
| chiếc
| 0,40.
|
- Lọ hoa chiều cao 20 cm
| chiếc
| 0,55
|
- Lọ hoa loại cao hơn 20cm thì quy đổi theo kích cỡ như trên để tính
|
|
|
Chương 70:
|
|
|
1. Kính xe ô tô:
|
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:
|
|
|
a. Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông)
|
bộ
|
320,00
|
b. Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6 tấm
| bộ
| 150,00
|
c. Kính trước xe tải
| tấm
| 50,00
|
d. Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ)
|
|
|
- Kính trước
| tấm
| 60,00
|
- Kính sau
| tấm
| 40,00
|
+ Mục a, b nếu nhập rời thì tính như sau: kính trước 30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ
|
|
|
+ Kính xe ô tô do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.
|
|
|
3. Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh:
|
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:
|
|
|
* Thuỷ tinh thường:
|
|
|
- Bình, lọ:
|
|
|
-- Từ 300 ml đến 500 ml
| chiếc
| 0,50
|
-- Trên 500ml đến 1000 ml
| chiếc
| 1,00
|
-- Trên 1000 ml đến 1500 ml
| chiếc
| 1,20
|
- Lọ cắm hoa, chiều cao 20 cm
| chiếc
| 1,75
|
- Lọ cắm hoa khác qui đổi theo chiều cao tính tương đương
|
|
|
* Đĩa thuỷ tinh:
|
|
|
- Phi dưới 10 cm
| chiếc
| 0,20
|
- Phi từ 10 cm đến 20 cm
| chiếc
| 0,35
|
- Phi trên 20 cm đến 30 cm
| chiếc
| 0,55
|
- Phi trên 30 cm
| chiếc
| 0,70
|
* Tô, bát (chén) có nắp đậy:
|
|
|
- Phi dưới 10 cm
| chiếc
| 0,35
|
- Phi từ 10 cm đến 21 cm
| chiếc
| 0,50
|
- Phi trên 21 cm
| chiếc
| 0,85
|
* Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy
|
|
|
* Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa)
| bộ
| 2,80
|
* Gạt tàn thuốc lá:
|
|
|
- Phi dưới 11 cm
| chiếc
| 1,40
|
- Phi từ 11 cm trở lên
| chiếc
| 2,00
|
* Phích nước:
|
|
|
- Phích ấn (loại không dùng điện)
|
|
|
-- Loại từ 1 lít trở xuống
| chiếc
| 2,00
|
-- Loại trên 1 lít đến 1,5 lít
| chiếc
| 2,50
|
-- Loại trên 1,5 lít đến dưới 2,5 lít
| chiếc
| 5,00
|
-- Loại từ 2,5 lít trở lên
| chiếc
| 6,00
|
- Phích thường (có cả vỏ):
|
|
|
-- Loại trên 1,5 lít
|
|
|
-- Vỏ bằng inox
| chiếc
| 1,50
|
-- Vỏ bằng sắt
| chiếc
| 1,00
|
-- Vỏ bằng nhựa
| chiếc
| 0,90
|
-- Loại ừ 1,5 lít trở xuống
| chiếc
| 0,70
|
* Thuỷ tinh cao cấp, thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường
|
|
|
+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.
|
|
|
+ Cốc (ly) thuỷ tinh:
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc):
|
|
|
- Loại từ 30 ml trở xuống
| chiếc
| 0,04
|
- Loại từ trên 30 ml đến 60 ml
| chiếc
| 0,06
|
- Loại từ trên 60ml đến 150 ml
| chiếc
| 0,12
|
- Loại từ trên 150 ml đến 200 ml
| chiếc
| 0,15
|
- Loại từ trên 200 ml đến 250 ml
| chiếc
| 0,18
|
- Loại trên 250 ml
| chiếc
| 0,20
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên:
|
|
|
* Ruột phích:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống
| chiếc
| 0,30
|
- Trên 1,5 lít
| chiếc
| 0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống
| chiếc
| 0,40
|
- Trên 1,5 lít
| chiếc
| 0,55
|
4. Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh:
|
|
|
* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn
| kg
| 1,20
|
* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt
| kg
| 2,00
|
* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15 mm
| m2
| 3,00
|
* Thuỷ tinh thô dạng vụn
| kg
| 0,30
|
Chương 73:
|
|
|
* Cửa sổ lá xách bằng sắt:
|
|
|
- Loại 13 lá
| bộ
| 8,00
|
- Loại 14 lá
| bộ
| 8,50
|
- Loại 15 lá
| bộ
| 9,00
|
- Loại 16 lá
| bộ
| 9,50
|
* Lưới rào bằng sắt, thép
| tấn
| 300,00
|
* Đinh các loại bằng thép
| kg
| 0,40
|
* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt, thép
| kg
| 0,60
|
* Dụng cụ nhà bếp bằng inox, do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:
|
|
|
- Nồi không chống dính:
|
|
|
-- Phi dưới 20 cm
| chiếc
| 2,50
|
-- Phi từ 20cm đến 25 cm
| chiếc
| 3,00
|
-- Phi trên 25 cm đến 30 cm
| chiếc
| 4,00
|
-- Phi trên 30 cm đến 35 cm
| chiếc
| 4,50
|
-- Phi trên 35 cm
| chiếc
| 5,50
|
- Chảo không chống dính:
|
|
|
-- Phi 20 cm đến 25 cm
| chiếc
| 1,40
|
-- Phi trên 25 cm đến dưới 30cm
| chiếc
| 2,00
|
-- Phi từ 30 cm đến 35 cm
| chiếc
| 2,80
|
-- Phi trên 35 cm
| chiếc
| 3,80
|
- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ.
|
|
|
- Chảo chống dính bằng hợp kim hiệu Camen loại phi 26 hoặc 28 cm
| chiếc
| 2,00
|
- Ca uống nước:
|
|
|
-- Loại không có nắp:
|
|
|
--- Cao dưới 10 cm
| chiếc
| 0,35
|
--- Cao từ 10 cm trở lên
| chiếc
| 0,50
|
-- Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ
|
|
|
- Cặp lồng (cà mèn):
|
|
|
-- Loại phi từ 14 cm trở xuống
|
|
|
--- Loại 1 ngăn
| chiếc
| 1,40
|
--- Loại 2 ngăn
| chiếc
| 2,00
|
--- Loại 3 ngăn
| chiếc
| 3,50
|
--- Loại 4 ngăn
| chiếc
| 5,50
|
--- Loại 5 ngăn
| chiếc
| 6,50
|
-- Loại phi trên 14 cm
|
|
|
--- Loại 1 ngăn
| chiếc
| 1,50
|
--- Loại 2 ngăn
| chiếc
| 2,50
|
--- Loại 3 ngăn
| chiếc
| 3,50
|
--- Loại 4 ngăn
| chiếc
| 6,00
|
--- Loại 5 ngăn
| chiếc
| 7,00
|
- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất)
|
|
|
-- Loại dưới 20 cm
| chiếc
| 0,50
|
-- Loại từ 20 cm đến 25 cm
| chiếc
| 1,00
|
-- Loại trên 25cm đến 30 cm
| chiếc
| 1,50
|
-- Loại trên 30cm đến 35 cm
| chiếc
| 2,00
|
-- Loại trên 35 cm
| chiếc
| 2,50
|
Tô (thố) có chân, có nắp đậy:
|
|
|
-- Phi từ 12 cm đến 15 cm
| chiếc
| 1,40
|
-- Phi trên 15 cm đến 20 cm
| chiếc
| 2,00
|
-- Phi trên 20 cm đến 25 cm
| chiếc
| 2,80
|
-- Phi trên 25 cm đến 30 cm
| chiếc
| 4,00
|
-- Phi trên 30 cm đến 35 cm
| chiếc
| 5,50
|
- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ
| chiếc
| 0,15
|
- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn
| chiếc
| 0,30
|
- Dao:
|
|
|
-- Dài 20 cm
| chiếc
| 0,20
|
-- Dài 30 cm
| chiếc
| 0,40
|
- Cây đánh trứng, dài 20 cm
| chiếc
| 0,40
|
- ấm nước, không dùng điện:
|
|
|
-- Loại 2 lít đến 4 lít
| chiếc
| 2,00
|
-- Loại trên 4 lít
| chiếc
| 4,00
|
* Dụng cụ nhà bếp bằng Inox do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên
|
|
|
- Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24 cm, do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
- Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22 cm, do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
* Thiết bị vệ sinh:
|
|
|
- Bộ xả bồn tắm:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| bộ
| 3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| bộ
| 7,00
|
- Bộ xả bàn cầu, la-va-bô:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| bộ
| 2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| bộ
| 4,00
|
* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Kích cỡ 38cm x 75cm
| chiếc
| 4,00
|
- Kích cỡ 43cm x 50cm
| chiếc
| 5,00
|
- Kích cỡ 43cm x 80cm
| chiếc
| 5,50
|
* Nồi cơm gas, 09 lít
| chiếc
| 55,00
|
* Cáp thép, phi 30mm
| tấn
| 500,00
|
Chương 74:
|
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng, phủ
| tấn
| 1.500,00
|
* Dây đồng trần đã tráng, phủ
| tấn
| 2.000,00
|
* Đồng lá
| tấn
| 2.500,00
|
Chương 76:
|
|
|
* Nhôm lá:
|
|
|
- Dày dưới 0,30mm
| tấn
| 2.400,00
|
- Dày từ 0,30 đến 1mm
| tấn
| 2.100,00
|
- Dày trên 1mm đến 1,80 mm
| tấn
| 1.800,00
|
- Dày trên 1,80mm
| tấn
| 1.500,00
|
* Nhôm thỏi
| tấn
| 1.400,00
|
* Dây nhôm loại phi 9,5mm
| tấn
| 1.600,00
|
* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic:
| tấn
| 2.800,00
|
* Các đồ dùng gia đình bằng nhôm:
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc)
|
|
|
- Chảo có chống dính:
|
|
|
-- Phi từ 18cm đến 22cm
| chiếc
| 2,00
|
-- Phi trên 22cm đến 27cm
| chiếc
| 3,00
|
-- Phi trên 27cm đến 30cm
| chiếc
| 4,00
|
-- Phi trên 30cm
| chiếc
| 5,50
|
- Nồi chống dính:
|
|
|
-- Loại 4 lít
| chiếc
| 10,00
|
-- Loại trên 4 lít đến 6 lít
| chiếc
| 15,00
|
-- Loại trên 6 lít đến 8 lít
| chiếc
| 22,00
|
-- Loại trên 8 lít đến 12 lít
| chiếc
| 25,00
|
- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 75% giá loại có chống dính cùng kích cỡ
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên
|
|
|
* Đinh rivet bằng nhôm
| kg
| 3,00
|
Chương 82:
|
|
|
* Kìm:
|
|
|
- Kìm thường:
|
|
|
-- Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm)
| chiếc
| 1,00
|
-- Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch
| chiếc
| 2,00
|
-- Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch
| chiếc
| 4,00
|
-- Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch
| chiếc
| 5,00
|
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch
| chiếc
| 6,00
|
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch
| chiếc
| 8,00
|
-- Loại dài từ 36 inch trở lên
| chiếc
| 10,00
|
- Kìm cộng lực:
|
|
|
-- Loại dưới 24 inch
| chiếc
| 4,00
|
-- Loại từ 24 inch đến dưới 30 inch
| chiếc
| 5,50
|
-- Loại từ 30 inch đến dưới 36 inch
| chiếc
| 6,50
|
-- Loại từ 36 inch trở lên
| chiếc
| 6,00
|
* Mỏ lết
|
|
|
- Loại dài dưới 20 cm
| chiếc
| 0,70
|
- Loại dài từ 20 cm đến dưới 25 cm
| chiếc
| 1,00
|
- Loại dài từ 25cm đến dưới 30 cm
| chiếc
| 1,40
|
- Loại dài từ 30cm đến dưới 37 cm
| chiếc
| 1,80
|
- Loại dài từ 37cm đến dưới 50 cm
| chiếc
| 2,00
|
- Loại dài từ 50 cm trở lên
| chiếc
| 2,50
|
* Cờ-lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp):
|
|
|
- Loại từ 10mm trở xuống
| chiếc
| 0,14
|
- Loại trên 10mm đến 20mm
| chiếc
| 0,28
|
- Loại trên 20mm đến 30mm
| chiếc
| 0,50
|
- Loại trên 30mm đến 40mm
| chiếc
| 0,80
|
* Mũi khoan kim loại:
|
|
|
- Phi từ 2mm trở xuống
| chiếc
| 0,05
|
- Phi trên 2 mm đến 4mm
| chiếc
| 0,07
|
- Phi trên 4mm đến 6mm
| chiếc
| 0,10
|
- Phi trên 6mm đến 8mm
| chiếc
| 0,16
|
- Phi trên 8mm đến 10mm
| chiếc
| 0,30
|
- Phi trên 10mm đến 12mm
| chiếc
| 0,60
|
- Phi trên 12mm đến 14mm
| chiếc
| 1,00
|
- Phi trên 14mm đến 16mm
| chiếc
| 1,40
|
- Phi trên 16mm đến 18mm
| chiếc
| 1,80
|
- Phi trên 18mm đến 20mm
| chiếc
| 2,80
|
- Phi trên 20mm đến 22mm
| chiếc
| 3,50
|
- Phi trên 22mm đến 24 mm
| chiếc
| 4,20
|
- Phi trên 24mm đến 26 mm
| chiếc
| 5,00
|
* Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại.
|
|
|
* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện):
| chiếc
| 2,00
|
* Cưa tay các loại:
|
|
|
- Loại dài dưới 30cm
| chiếc
| 0,35
|
- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm
| chiếc
| 0,50
|
- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm
| chiếc
| 0,80
|
- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm
| chiếc
| 1,20
|
- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm
| chiếc
| 1,40
|
- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm
| chiếc
| 1,80
|
- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm
| chiếc
| 2,00
|
- Loại dài từ 60cm trở lên
| chiếc
| 2,20
|
* Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại:
|
|
|
* Ê tô:
|
|
|
- Loại đến 3inch
| chiếc
| 4,50
|
- Loại trên 3inch đến 4inch
| chiếc
| 5,50
|
- Loại trên 4inch đến 5inch
| chiếc
| 7,00
|
- Loại trên 5inch
| chiếc
| 9,00
|
* Các mặt hàng khác:
|
|
|
- Lưỡi cắt kìm loại cỡ 1,5cm x 1,8cm
| chiếc
| 1,50
|
- Dũa kim loại 10cm đến 13 cm
| chiếc
| 0,60
|
- Dụng cụ uốn kim loại:
|
|
|
-- Loại dài trên 20cm
| chiếc
| 1,00
|
- Loại dài từ 20cm trở xuống
| chiếc
| 0,60
|
- Bút thử điện
| chiếc
| 0,20
|
- Đục
| chiếc
| 1,00
|
- Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ 30cm đến 35cm
| bộ
| 1,50
|
- Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton)
| chiếc
| 3,00
|
- Mũi vít đóng dưới 10cm
| chiếc
| 0,15
|
- Mũi vít hơi
| chiếc
| 0,15
|
- Đầu khoá tuýp:
|
|
|
-- Dưới số 10
| chiếc
| 0,10
|
-- Số 10 trở lên
| chiếc
| 0,20
|
- Tay vặn khoá tuýp
| chiếc
| 0,60
|
- Tay vặn khoá chữ T
| chiếc
| 0,60
|
- Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40- 44cm
| chiếc
| 10,00
|
- Dao cạo râu bằng kim loại:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
-- Loại gồm 1 cán và dao 2 lưỡi, không có lưỡi phụ thay thế
| chiếc
| 1,00
|
-- Lưỡi dao cạo râu thay thế:
|
|
|
--- Dạng bàn cạo có lắp sẵn lưỡi dao
| chiếc
| 0,10
|
--- Dạng lưỡi rời (không có bàn cạo)
| 10chiếc
| 0,05
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất cùng chủng loại
|
|
|
- Bộ đồ cắt móng tay;
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| bộ
| 0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất
| bộ
| 0,80
|
- Búa, rìu các loại:
|
|
|
- Loại dưới 100gram
| chiếc
| 0,30
|
-- Loại từ 100gram đến dưới 200gram
| chiếc
| 0,40
|
-- Loại từ 200 gram đến dưới 300gram
| chiếc
| 0,60
|
-- Loại từ 300 gram đến dưới 400gram
| chiếc
| 0,90
|
-- Loại từ 400 gram đến dưới 500gram
| chiếc
| 1,10
|
-- Loại từ 500 gram đến dưới 600gram
| chiếc
| 1,20
|
-- Loại từ 600 gram đến dưới 700gram
| chiếc
| 1,40
|
-- Loại từ 700 gram đến dưới 800gram
| chiếc
| 1,60
|
-- Loại từ 800 gram đến dưới 900gram
| chiếc
| 1,80
|
-- Loại từ 900 gram đến dưới 1kg
| chiếc
| 2,00
|
-- Loại từ 1kg đến 1,25kg
| chiếc
| 2,30
|
-- Loại trên 1,25kg đến 1,5kg
| chiếc
| 2,50
|
-- Loại trên 1,5kg đến 2kg
| chiếc
| 2,80
|
-- Loại trên 2kg đến 2,5kg
| chiếc
| 3,00
|
-- Loại trên 2,5kg đến 4kg
| chiếc
| 4,00
|
-- Loại trên 4kg đến 5kg
| chiếc
| 5,00
|
-- Loại trên 5kg đến 6kg
| chiếc
| 6,00
|
-- Loại trên 6kg
| chiếc
| 7,00
|
Chương 83:
|
|
|
1. Khoá, bản lề:
|
|
|
* Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh):
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 4,00
|
* Khoá cửa chìm, không tay nắm
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 2,00
|
* Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước)
| chiếc
| 4,00
|
* Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động;
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 2,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 5,00
|
* Khoá hộc bàn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 0,15
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 0,30
|
* Bản lề:
|
|
|
- Bản lề cửa:
|
|
|
-- Loại dài 15cm
| chiếc
| 0,15
|
-- Loại dài từ 8cm đến 10cm
| chiếc
| 0,07
|
* Chốt cửa (kể cả chốt giữ)
|
|
|
- Loại dài dưới 8cm
| chiếc
| 0,07
|
- Loại dài từ 8cm đến 25cm
| chiếc
| 0,15
|
- Loại dài trên 25cm
| chiếc
| 0,20
|
2. Que hàn thường:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Phi dưới 2,6mm
| tấn
| 550,00
|
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm
| tấn
| 520,00
|
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm
| tấn
| 480,00
|
- Phi từ 4mm trở lên
| tấn
| 450,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Phi dưới 2,6mm
| tấn
| 950,00
|
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm
| tấn
| 900,00
|
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm
| tấn
| 850,00
|
- Phi từ 4mm trở lên
| tấn
| 750,00
|
3. Két sắt an toàn:
|
|
|
- Loại dưới 35kg
| chiếc
| 20,00
|
- Loại từ 35kg đến 40kg
| chiếc
| 30,00
|
- Loại trên 40kg đến 50kg
| chiếc
| 50,00
|
- Loại trên 50kg đến 60kg
| chiếc
| 70,00
|
- Loại trên 60kg đến 100kg
| chiếc
| 90,00
|
- Loại trên 100kg đến 150kg
| chiếc
| 120,00
|
- Loại trên 150kg đến 200kg
| chiếc
| 170,00
|
- Loại trên 200kg đến 300kg
| chiếc
| 190,00
|
- Loại trên 300kg
| chiếc
| 230,00
|
4. Các sản phẩm khác:
|
|
|
* Hộp để danh thiếp bằng kim loại do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 2,00
|
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút, do Trung Quốc sản xuất
| bộ
| 2,00
|
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ, do Trung Quốc sản xuất
| bộ
| 3,00
|
* Máy đóng gim cầm tay, dùng để đóng bao bì
| chiếc
| 10,00
|
* Sườn kẹp tóc bằng sắt xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)
| kg
| 1,00
|
* Sườn kẹp tóc bằng sắt chưa xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)
| kg
| 0,80
|
* Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài từ 15cm trở xuống (4000 cái /thùng) do Trung Quốc sản xuất
| thùng
| 16
|
* Ca sắt mạ có quai phi dưới 10cm (12 cái/thùng) do Trung Quốc sản xuất.
| thùng
| 22
|
Chương 84:
|
|
|
* Van ruột (săm) xe máy, xe ô tô các loại
| chiếc
| 0,30
|
* Máy khâu (máy may)
|
|
|
- Loại đạp chân, đồng bộ
| chiếc
| 25,00
|
- Loại chạy điện
| chiếc
| 50,00
|
- Nếu hàng nhập rời:
|
|
|
-- Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc
|
|
|
-- Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc
|
|
|
* Bình phun thuốc trừ sâu bằng kim loại, dung tích từ 10 lít trở lên
| chiếc
| 8,00
|
* Cân
|
|
|
- Cân điện tử:
|
|
|
-- Loại từ 12kg trở xuống
| chiếc
| 25,00
|
-- Loại trên 12kg đến 30kg
| chiếc
| 50,00
|
-- Loại trên 30kg đến 150kg
| chiếc
| 60,00
|
-- Loại trên 150kg đến dưới 300kg
| chiếc
| 90,00
|
-- Loại từ 300kg trở lên
| chiếc
| 120,00
|
- Cân điện tử đo sức khoẻ:
|
|
|
-- Loại không đo được chiều cao, lồng ngực
| chiếc
| 10,00
|
-- Loại đo được chiều cao, lồng ngực
| chiếc
| 12,00
|
- Cân đo sức khoẻ (không phải cân điện tử)
| chiếc
| 3,00
|
* Xe nâng tay
| chiếc
| 250,00
|
* Thiết bị trị liệu
|
|
|
- Máy kích thích đa chức năng
| chiếc
| 200,00
|
- Bộ đèn hồng ngoại
| chiếc
| 800,00
|
* Máy tính tiền có phần in trắng đen
|
|
|
+ Do các nước sản xuất
| chiếc
| 400,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên
|
|
|
* Máy tính điện tử:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 8 số
| chiếc
| 0,70
|
- Loại 10 số
| chiếc
| 1,50
|
- Loại 12 số
| chiếc
| 2,50
|
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
* Từ điển điện tử thông dịch (kim tự điển):
| chiếc
| 140,00
|
* Máy đếm tiền:
| chiếc
| 120,00
|
* Phụ tùng linh kiện
|
|
|
- Phụ tùng tủ lạnh:
|
|
|
--- Bản lề cửa
| chiếc
| 0,60
|
--- Bóng đèn
| chiếc
| 0,30
|
--- Đui đèn
| chiếc
| 0,70
|
--- Công tắc cửa
| chiếc
| 0,50
|
--- Chân đế nhựa
| chiếc
| 0,30
|
--- Vách ngăn tủ đá bằng nhựa
| chiếc
| 2,00
|
- Phụ tùng quạt:
|
|
|
-- Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m
|
|
|
--- Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc
|
|
|
--- Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc
|
|
|
--- Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc
|
|
|
--- Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc
|
|
|
--- Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc
|
|
|
-- Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường:
|
|
|
--- Mô tơ quạt
| chiếc
| 5,00
|
--- Bộ chuyển hướng
| chiếc
| 1,00
|
--- Lồng quạt
| chiếc
| 2,00
|
--- Nắp đậy mô tơ quạt bằng nhựa
| chiếc
| 0,40
|
--- Cánh quạt:
|
|
|
Phi 40 cm trở lên
| chiếc
| 2,00
|
Phi dưới 40 cm
| chiếc
| 1,50
|
--- Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn)
| chiếc
| 0,70
|
--- Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn)
| chiếc
| 2,20
|
--- Bộ cổ quạt (nhựa cứng)
| chiếc
| 0,50
|
--- Hẹn giờ
| chiếc
| 0,30
|
--- Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa
| bộ
| 2,50
|
--- Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt
| bộ
| 2,00
|
--- Thân quạt treo tường bằng nhựa
| chiếc
| 1,80
|
--- Thân quạt treo tường bằng sắt
| chiếc
| 1,00
|
--- Bộ chân đế quạt đứng:
|
|
|
Chân đế bằng nhựa
| chiếc
| 3,00
|
Nắp sắt chân đế
| chiếc
| 1,00
|
--- Thân quạt đứng:
|
|
|
ống thân quạt (ống ngoài)
| chiếc
| 1,20
|
ống sắt thân quạt (ống trong)
| chiếc
| 1,20
|
Chương 85
|
|
|
I. Mô tơ điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 1HP
| chiếc
| 30,00
|
- Loại từ 1 HP đến dưới 3HP
| chiếc
| 55,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP
| chiếc
| 85,00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP
| chiếc
| 140,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
| chiếc
| 160,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
| chiếc
| 230,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP
| chiếc
| 245,00
|
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP
| chiếc
| 280,00
|
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP
| chiếc
| 300,00
|
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP
| chiếc
| 340,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP
| chiếc
| 370,00
|
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP
| chiếc
| 400,00
|
- Loại từ 50 HP đến dưới 55HP
| chiếc
| 450,00
|
- Loại từ 55 HP đến dưới 60HP
| chiếc
| 490,00
|
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP
| chiếc
| 520,00
|
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP
| chiếc
| 540,00
|
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP
| chiếc
| 560,00
|
- Loại 75HP
| chiếc
| 580,00
|
- Loại trên 75 HP
| chiếc
| 630,00
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện:
|
|
|
1. Máy phát điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn)
|
|
|
-- Loại dưới 1 KVA
| chiếc
| 400,00
|
-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA
| chiếc
| 480,00
|
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA
| chiếc
| 600,00
|
-- Loại từ 2,5KVA đến dưới 5 KVA
| chiếc
| 800,00
|
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8 KVA
| chiếc
| 1.600,00
|
-- Loại từ 8KVA đến dưới 10KVA
| chiếc
| 2.400,00
|
-- Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA
| chiếc
| 3.000,00
|
-- Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA
| chiếc
| 3.600,00
|
-- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA
| chiếc
| 4.200,00
|
-- Loại từ 20KVA đến dưới 25KVA
| chiếc
| 6.000,00
|
-- Loại từ 25 KVA đến dưới 30 KVA
| chiếc
| 6.400,00
|
-- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA
| chiếc
| 6.600,00
|
-- Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA
| chiếc
| 7.600,00
|
-- Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA
| chiếc
| 8.600,00
|
-- Loại từ 50KVA đến dưới 80KVA
| chiếc
| 9.600,00
|
-- Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA
| chiếc
| 9.800,00
|
-- Loại từ 100KVA đến dưới 125 KVA
| chiếc
| 10.000,00
|
-- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA
| chiếc
| 10.400,00
|
-- Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA
| chiếc
| 12.000,00
|
-- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA
| chiếc
| 13.600,00
|
-- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA
| chiếc
| 15.200,00
|
-- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA
| chiếc
| 17.600,00
|
-- Loại từ 250KVA đến dưới 300 KVA
| chiếc
| 20.000,00
|
-- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA
| chiếc
| 22.400,00
|
-- Loại 350 KVA
| chiếc
| 25.600,00
|
-- Loại trên 350 KVA
| chiếc
| 28.000,00
|
- Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất
|
|
|
- Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất
|
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất.
|
|
|
III. Máy biến thế, máy ổn áp, adaptor, balast
|
|
|
1. Máy biến thế do Nga sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 600W
| chiếc
| 4,00
|
- Loại 600W đến dưới 1.000W
| chiếc
| 5,50
|
- Loại 1.000W
| chiếc
| 8,00
|
2. Máy ổn áp:
|
|
|
+ Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Dưới 5A
| chiếc
| 10,00
|
- Từ 5A đến dưới 10A
| chiếc
| 14,00
|
- Từ 10A đến dưới 15A
| chiếc
| 22,00
|
- Từ 15A đến dưới 20A
| chiếc
| 30,00
|
- Từ 20A đến dưới 25A
| chiếc
| 40,00
|
- Từ 25A đến dưới 30A
| chiếc
| 42,00
|
- Từ 30A đến dưới 40A
| chiếc
| 50,00
|
- Từ 40A đến dưới 50A
| chiếc
| 60,00
|
- Loại 50A
| chiếc
| 70,00
|
- Loại trên 50A
| chiếc
| 80,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
3. Adaptor:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 0,5A
| chiếc
| 1,00
|
- Loại từ 0,5A đến dưới 1A
| chiếc
| 1,40
|
- Loại 1A
| chiếc
| 2,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
4. Balast (tăng phô/chấn lưu)
|
|
|
* Dùng cho đèn cao áp:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 60W
| chiếc
| 0,70
|
- Loại từ 60W đến dưới 100W
| chiếc
| 1,80
|
- Loại từ 100W đến dưới 150W
| chiếc
| 2,10
|
- Loại từ 150W đến dưới 200W
| chiếc
| 2,45
|
- Loại từ 200W đến dưới 400W
| chiếc
| 3,50
|
- Loại 400W
| chiếc
| 5,00
|
- Loại trên 400W
| chiếc
| 8,40
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Loại dùng cho đèn neon thường
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại từ 200W trở xuống
| chiếc
| 0,20
|
- Loại trên 20W đến 40W
| chiếc
| 0,40
|
- Loại trên 40W đến 60W
| chiếc
| 0,60
|
- Loại trên 60W đến 100W
| chiếc
| 0,80
|
- Loại trên 100W đến 200W
| chiếc
| 0,90
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
IV. Dụng cụ điện cầm tay:
|
|
|
1. Các loại máy móc cơ khí:
|
|
|
* Máy khoan điện, máy mài, máy cắt cầm tay (tính theo công suất tiêu thụ điện)
|
|
|
- Loại dưới 450W
| chiếc
| 12,00
|
- Loại từ 450W đến 600W
| chiếc
| 32,00
|
- Loại trên 600W
| chiếc
| 55,00
|
* Máy cưa các loại:
|
|
|
- Dưới 1400W
| chiếc
| 60,00
|
- Từ 1400W trở lên
| chiếc
| 70,00
|
2. Các loại đồ điện khác:
|
|
|
* Máy vắt cam loại từ 20W đến 50W
| chiếc
| 3,00
|
* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện
| chiếc
| 4,00
|
* Máy xay sinh tố:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
| chiếc
| 4,00
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
| chiếc
| 6,00
|
+ Do các nước sản xuất:
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
| chiếc
| 7,00
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
| chiếc
| 10,00
|
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên
|
|
|
* Máy đánh trứng cầm tay loại 200W
| chiếc
| 2,00
|
* Máy pha cà phê loại từ 900W đến 1200W
| chiếc
| 4,00
|
* Máy cạo râu chạy pin
| chiếc
| 2,00
|
V. Bóng đèn
|
|
|
1. Bóng đèn halogen
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
| bóng
| 0,80
|
- Loại trên 100W đến dưới 500W
| bóng
| 1,60
|
- Loại từ 500W đến dưới 1000W
| bóng
| 2,20
|
- Loại từ 1000W đến dưới 1500W
| bóng
| 3,20
|
- Loại 1500W
| bóng
| 5,60
|
- Loại trên 1500W
| bóng
| 6,80
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% do các nước sản xuất cùng loại
|
|
|
2. Bóng đèn dây tóc (đèn tròn):
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 5W
| bóng
| 0,03
|
- Loại từ 25W đến dưới 45W
| bóng
| 0,10
|
- Loại từ 45W đến dưới 75W
| bóng
| 0,16
|
- Loại từ 75W đến dưới 100W
| bóng
| 0,22
|
- Loại từ 100W đến dưới 150W
| bóng
| 0,33
|
- Loại từ 150W đến dưới 200W
| bóng
| 0,44
|
- Loại từ 200W trở lên
| bóng
| 0,56
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
3. Bóng đèn cao áp
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
| bóng
| 2,00
|
- Loại trên 100W đến dưới 250W
| bóng
| 2,40
|
- Loại 250W đến dưới 400W
| bóng
| 3,50
|
- Loại 400W trở lên
| bóng
| 7,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
| bóng
| 1,70
|
- Loại trên 100W đến dưới 250W
| bóng
| 1,90
|
- Loại 250W đến dưới 400W
| bóng
| 2,80
|
- Loại 400W trở lên
| bóng
| 5,80
|
4. Bóng đèn neon:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại dài 0,6m/bóng
| bóng
| 0,30
|
- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng
| bóng
| 0,50
|
- Loại dài trên 1,2m/bóng
| bóng
| 0,80
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
5. Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại phi 20cm (16W)
| bóng
| 0,50
|
- Loại phi 30cm (32W)
| bóng
| 0,70
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
6. Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn (có balast đúc liền ở đuôi)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 20W
| bóng
| 1,00
|
- Loại từ 20W trở lên
| bóng
| 1,20
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
IV. Cầu dao điện, công tắc điện, ổ cắm điện:
|
|
|
1. Cầu dao điện tự động (aptomat)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 3 pha:
|
|
|
-- Từ 10A trở xuống
| chiếc
| 0,80
|
-- Trên 10A đến 20A
| chiếc
| 1,20
|
-- Trên 20A đến 40A
| chiếc
| 2,00
|
-- Trên 40A đến 60A
| chiếc
| 3,00
|
-- Trên 60A đến 100A
| chiếc
| 4,00
|
-- Trên 100A đến 200A
| chiếc
| 9,00
|
-- Trên 200A đến 300A
| chiếc
| 15,00
|
-- Trên 300A đến 400A
| chiếc
| 32,00
|
-- Trên 400A đến 600A
| chiếc
| 40,00
|
-- Trên 600A đến 800A
| chiếc
| 50,00
|
-- Trên 800A đến 1000A
| chiếc
| 60,00
|
- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên
|
|
|
- Loại 1 pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
2. Công tắc điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy)
|
|
|
-- Loại đơn
| chiếc
| 0,18
|
-- Loại đôi
| chiếc
| 0,40
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất.
|
|
|
3. ổ cắm:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy)
|
|
|
-- Loại đơn
| chiếc
| 0,14
|
-- Loại đôi
| chiếc
| 0,25
|
-- Loại ba
| chiếc
| 0,50
|
- ổ cắm có dây nối đất
| chiếc
| 0,65
|
- ổ cắm điện thoại
| chiếc
| 0,50
|
- ổ cắm TV
| chiếc
| 0,40
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất.
|
|
|
4. Công tắc tơ, loại 3 pha:
|
|
|
- Dưới 25A
| chiếc
| 3,50
|
- Từ 25A đến dưới 30A
| chiếc
| 5,00
|
- Từ 30A đến dưới 50A
| chiếc
| 8,00
|
- Từ 50A đến dưới 80A
| chiếc
| 14,00
|
- 80A
| chiếc
| 28,00
|
5. Công tắc từ:
|
|
|
- Dưới 10A
| chiếc
| 0,80
|
- Từ 10A đến dưới 30A
| chiếc
| 1,20
|
- Từ 30A đến dưới 50A
| chiếc
| 1,50
|
- Từ 50A đến dưới 70A
| chiếc
| 3,00
|
- Từ 70A đến dưới 100A
| chiếc
| 4,00
|
- Từ 100A đến dưới 150A
| chiếc
| 9,00
|
- Từ 150A đến dưới 200A
| chiếc
| 15,00
|
- Từ 200A đến dưới 270A
| chiếc
| 32,00
|
- Từ 270A trở lên
| chiếc
| 40,00
|
6. Cầu chì, loại 500V:
|
|
|
- Dưới 100A
| chiếc
| 1,20
|
- Từ 100A đến dưới 200A
| chiếc
| 1,60
|
- Từ 200A đến 300A
| chiếc
| 3,20
|
VII. Các thiết bị điện khác
|
|
|
1. Đồng hồ đo điện vạn năng
|
|
|
- Loại đo kim
| chiếc
| 4,00
|
- Loại hiện số điện tử
| chiếc
| 8,00
|
2. Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220-380V
|
|
|
- Loại dưới 0,75 KW
| chiếc
| 25,00
|
- Loại 0,75 KW đến dưới 1,5 Kw
| chiếc
| 36,00
|
- Loại 1,5 kw đến dưới 2,25 Kw
| chiếc
| 45,00
|
- Loại 2,25 kw đến dưới 3,75 Kw
| chiếc
| 65,00
|
- Loại 3,75 kw đến dưới 4,5 Kw
| chiếc
| 80,00
|
- Loại 4,5 kw đến dưới 6 Kw
| chiếc
| 125,00
|
- Loại 6 kw đến 7,5 Kw
| chiếc
| 160,00
|
- Loại trên 7,5 kw đến dưới 12 Kw
| chiếc
| 190,00
|
- Loại từ 12 kw trở lên
| chiếc
| 210,00
|
3. Tụ điện hoá học, loại dưới 100V:
|
|
|
- Dưới 50MF
| 1000 chiếc
| 8,00
|
- Từ 50 MF đến dưới 500 MF
| 1000 chiếc
| 24,00
|
- Từ 500 MF đến dưới 2200 MF
| 1000 chiếc
| 56,00
|
- Từ 2200 MF trở lên
| 1000 chiếc
| 160,00
|
4. Bóng đèn hình của ti vi tính bằng 30% giá ti vi nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá tối thiểu hiện hành của Bộ Tài chính
|
|
|
5. Lò nướng điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Từ 1000W trở xuống
| chiếc
| 10,00
|
- Trên 1000W
| chiếc
| 15,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
6. Máy sấy tóc cầm tay:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 1000W
| chiếc
| 2,00
|
- Loại từ 1000W trở lên
| chiếc
| 3,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
7. Bàn là:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại có hơi nước
| chiếc
| 12,00
|
- Loại thường
| chiếc
| 8,00
|
- Bàn là du lịch
| chiếc
| 2,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên.
|
|
|
8. Máy sấy tay (loại tự động dùng trong nhà vệ sinh)
| chiếc
| 25,00
|
9. Lò vi sóng:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Elextrolux, Hitachi, Sanyo
| chiếc
| 100,00
|
- Các hiệu khác
| chiếc
| 70,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên.
|
|
|
10. Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại vỏ inox:
|
|
|
-- Dạng tủ đứng
| chiếc
| 180,00
|
-- Dạng để bàn
| chiếc
| 70,00
|
- Loại vỏ bằng sắt sơn
|
|
|
-- Dạng tủ đứng
| chiếc
| 100,00
|
-- Dạng để bàn
| chiếc
| 40,00
|
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống
|
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống
|
|
|
11. Phích nước, loại ấn (dùng điện):
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên
| chiếc
| 10,00
|
- Loại dưới 2,5 lít
| chiếc
| 8,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất
|
|
|
12. Nồi hấp dùng điện:
|
|
|
- Dưới 3 lít
| chiếc
| 14,00
|
- Từ 3 lít đến dưới 4 lít
| chiếc
| 24,00
|
- Từ 4 lít đến dưới 11 lít
| chiếc
| 31,00
|
- Loại 11 lít
| chiếc
| 42,00
|
- Trên 11 lít
| chiếc
| 52,00
|
13. Micro
|
|
|
- Loại có dây
| chiếc
| 3,00
|
- Loại có chân đế (để bàn)
| chiếc
| 6,00
|
- Loại chân dài (để dưới sàn)
| chiếc
| 8,00
|
- Loại không dây
| chiếc
| 12,00
|
- Loại không dây cài áo
| chiếc
| 7,00
|
14. Dây điện các loại:
|
|
|
* Dây đơn (100 mét/cuộn)
|
|
|
- Loại có đường kính lõi từ 4mm2 trở xuống
| cuộn
| 3,00
|
- Loại có đường kính lõi trên 4mm2 đến 6 mm2
| cuộn
| 4,20
|
- Loại có đường kính lõi trên 6mm2 đến 10 mm2
| cuộn
| 7,20
|
- Loại có đường kính lõi trên 10mm2
| cuộn
| 9,00
|
* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước
|
|
|
VII. Băng các loại
|
|
|
1. Băng lau đầu từ
|
|
|
- Loại dùng cho cassette
| chiếc
| 0,70
|
- Loại dùng cho video cassette
| chiếc
| 0,80
|
3. Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)
|
|
|
- Loại dùng cho video cassette
| chiếc
| 0,15
|
- Loại dùng cho cassette
| chiếc
| 0,08
|
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên
|
|
|
4. Băng từ các loại
|
|
|
* Băng cassette trắng
|
|
|
- Loại 45 phút/cuộn
| cuộn
| 0,08
|
- Loại 60 phút/cuộn
| cuộn
| 0,10
|
- Loại 90 phút/cuộn
| cuộn
| 0,12
|
- Loại 120 phút/cuộn
| cuộn
| 0,30
|
* Băng video cassette trắng
|
|
|
- Loại dưới 120 phút/cuộn
| cuộn
| 0,28
|
- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn
| cuộn
| 0,35
|
- Loại trên 180 phút/cuộn
| cuộn
| 0,40
|
* Băng bành cassette trắng
| 100ft
| 0,02
|
* Băng bành video trắng
| 100ft
| 0,05
|
* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính băng 200% giá băng trắng cùng loại
|
|
|
6. Đĩa CD-R (Compact-disc Recordable) chưa ghi chương trình
| chiếc
| 0,65
|
7. Điện thoại hữu tuyến
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại thường
| bộ/chiếc
| 10,00
|
- Loại máy cái - máy con:
|
|
|
-- 01 máy mẹ, 2 máy con kèm 1 pin
| bộ
| 40,00
|
-- 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin
| bộ
| 25,00
|
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
VIII. Pin các loại
|
|
|
1. Pin thường không sạc
|
|
|
+ DoTrung Quốc sản xuất
|
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,02
|
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,08
|
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,14
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,09
|
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,28
|
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v
| viên
| 0,40
|
2. Pin sạc tính bằng 120% pin không sạc cùng loại.
|
|
|
3. Pin điện thoại di động
|
|
|
- Hiệu ERICSSON
| viên
| 7,00
|
- Hiệu MOTOROLA
| viên
| 12,00
|
- Hiệu PANASONIC
| viên
| 5,50
|
- Hiệu NOKIA
| viên
| 6,50
|
IX. ắc quy
|
|
|
1. ắc quy dùng cho xe máy
|
|
|
- Loại ắc quy nước
|
|
|
-- Loại 6V
| bình
| 3,00
|
-- Loại 12V
| bình
| 8,00
|
- Loại ắc quy khô
|
|
|
-- Loại 6V
| bình
| 8,00
|
-- Loại 12V
| bình
| 15,00
|
2. ắc quy dùng cho xe ô tô
|
|
|
- Loại dưới 50 AH
| bình
| 15,00
|
- Loại từ 50 AH đến dưới 70 AH
| bình
| 20,00
|
- Loại từ 70 AH đến dưới 100 AH
| bình
| 28,00
|
- Loại từ 100 AH đến dưới 120 AH
| bình
| 40,00
|
- Loại từ 120 AH đến dưới 150 AH
| bình
| 48,00
|
- Loại từ 150 AH đến dưới 200 AH
| bình
| 63,00
|
- Loại từ 200 AH trở lên
| bình
| 80,00
|
Chương 87: Phụ tùng ô tô, xe máy
|
|
|
I. Xe đạp các loại (trừ xe đua):
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
* Xe đạp nam kiểu phượng hoàng, vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
| chiếc
| 40,00
|
* Xe đạp nữ kiểu phượng hoàng, vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
| chiếc
| 45,00
|
* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình
| chiếc
| 45,00
|
* Xe đạp mini (vành đến 600)
| chiếc
| 37,00
|
+ Do các nước khác sản xuất :
|
|
|
* Xe đạp nam nữ, người lớn do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Cỡ vành đến 600
| chiếc
| 70,00
|
- Cỡ vành trên 600
| chiếc
| 100,00
|
II. Phụ tùng xe ô tô:
|
|
|
1. Phụ tùng xe ô tô du lịch:
|
|
|
- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn)
| bộ
| 42,00
|
- Bơm heo dầu
| chiếc
| 50,00
|
- Heo thắng (phanh)
| chiếc
| 21,00
|
- Trợ lực ly hợp
| chiếc
| 42,00
|
- Đĩa ly hợp
| chiếc
| 7,00
|
- Bu-ji
| chiếc
| 0,60
|
- Manhêtô (bộ má vít) đánh lửa
| bộ
| 1,00
|
- Bộ phân phối điện (môbin)
| bộ
| 8,40
|
- Đèn pha
| chiếc
| 21,00
|
- Đèn hậu
| chiếc
| 8,40
|
- Đèn góc
| chiếc
| 9,00
|
- Đèn gắn cản, đèn hông
| chiếc
| 3,50
|
- Đèn sương mù
| chiếc
| 7,00
|
- Còi các loại:
|
|
|
-- Loại 6V
| chiếc
| 1,70
|
-- Loại 12V
| chiếc
| 2,80
|
-- Loại có tín hiệu để rẽ xe
| chiếc
| 2,40
|
- Chắn nắng
| chiếc
| 2,80
|
- Tay lái (vô lăng)
| chiếc
| 8,40
|
- Hệ thống môtơ gạt nước
| bộ
| 17,50
|
- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau)
| bộ
| 10,00
|
- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài)
| bộ
| 8,40
|
- ổ quay kính cửa (trái, phải)
| bộ
| 14,00
|
- Giảm sóc chính
| chiếc
| 10,00
|
- Giảm sóc phụ
| chiếc
| 4,00
|
- Bơm xăng
| chiếc
| 14,00
|
- Ty phuộc nhún
| chiếc
| 6,00
|
- Bộ ămbraya
| bộ
| 2,80
|
- Đầu láp
| chiếc
| 2,50
|
- Bố thắng 4 miếng/bộ
| bộ
| 12,00
|
- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh (kính, gioăng, khung)
| chiếc
| 12,00
|
- Lọc nhớt
| chiếc
| 0,35
|
- Bơm nhớt
| chiếc
| 0,80
|
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực
| chiếc
| 0,02
|
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải
| chiếc
| 0,02
|
- Bu lông lắp vè xe
| chiếc
| 0,01
|
- Bộ lọc thô
| chiếc
| 0,01
|
- Cần khoá tự động cửa sau
| chiếc
| 0,14
|
- Gioăng trượt kính cửa sau
| chiếc
| 0,20
|
- Tấm trang trí trụ "C" dưới
| chiếc
| 0,80
|
- Nhãn hiệu trên mặt nạ két nước
| chiếc
| 0,70
|
- Bao ghế
| chiếc
| 3,80
|
- Chụp ống trên bảng điều khiển
| chiếc
| 0,07
|
- Chắn bùn trước, sau
| chiếc
| 3,00
|
- Cảm biến tốc độ xe
| chiếc
| 7,00
|
- Công tắc đèn sương mù
| chiếc
| 2,10
|
- Mô tơ kính
| chiếc
| 14,00
|
- Nút gài táp bi
| chiếc
| 0,05
|
- ống giảm thanh
| chiếc
| 19,00
|
- Tấm ép đĩa ly hợp
| chiếc
| 17,50
|
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe trước
| chiếc
| 5,00
|
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe sau
| chiếc
| 1,60
|
- ống nhún trước kiểu khí
| chiếc
| 11,00
|
- ống nhún sau kiểu khí
| chiếc
| 12,00
|
- Tay đòn trên hệ treo trước (trái, phải)
| bộ
| 15,00
|
- Tay treo thanh ổn định
| chiếc
| 1,75
|
- Guốc phanh
| bộ
| 10,00
|
- Hông trước trái, phải
| chiếc
| 46,00
|
- Lọc gió
| chiếc
| 3,60
|
- Bộ ron lọc dầu
| bộ
| 2,40
|
- ổ khoá cửa hậu
| chiếc
| 5,60
|
- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải
| bộ
| 3,50
|
- Đệm cửa trước
| chiếc
| 2,10
|
- Ron đệm cửa sau
| chiếc
| 2,10
|
- Lưỡi gạt nước trước
| chiếc
| 2,60
|
- Lưỡi gạt nước sau
| chiếc
| 2,00
|
- Tay gạt nước sau
| chiếc
| 2,10
|
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió
| chiếc
| 2,10
|
- ống trang trí ngoài trụ D trái
| chiếc
| 1,40
|
- Séc măng hơi trên
| chiếc
| 0,60
|
- Séc măng hơi dưới
| chiếc
| 0,15
|
- Vòng séc măng dầu
| chiếc
| 0,14
|
- Cụm tay biên
| chiếc
| 16,00
|
- Bạc trục khuỷu
| chiếc
| 0,70
|
- Bạc trên, dưới trục khuỷu
| chiếc
| 2,30
|
- Két nước
| chiếc
| 30,00
|
- ống bạc lót
| chiếc
| 0,35
|
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp
| cụm
| 7,00
|
- Cụm phân bơm bộ ly hợp
| cụm
| 7,00
|
- Bộ khởi động (bộ đề)
| bộ
| 25,00
|
- Tổng bơm phanh
| chiếc
| 11,00
|
- Cụm công tắc tổng
| cụm
| 14,00
|
- Máy phát điện chỉnh lực
| chiếc
| 15,00
|
- Bơm nước
| chiếc
| 8,00
|
- Bơm tay dầu diezel
| chiếc
| 7,00
|
- Cụm bơm cao áp
| cụm
| 70,00
|
- Cụm công tắc điện từ bộ khởi động
| cụm
| 5,00
|
- Bộ phun dầu diezel
| chiếc
| 6,00
|
- Sơmi
| chiếc
| 4,20
|
- Thanh tựa đẩy cò
| chiếc
| 0,50
|
- Mặt quy lát
| chiếc
| 52,00
|
- Bệ đỡ trước cổ cò
| chiếc
| 0,40
|
- Đai ốc điều chỉnh
| chiếc
| 0,47
|
- Núm chặn trục con cò
| chiếc
| 0,05
|
- Lò xo hệ trục con cò
| chiếc
| 0,05
|
- Trục hệ con cò
| chiếc
| 2,80
|
- Cò mổ supap nạp
| chiếc
| 0,70
|
- Piston
| quả
| 4,40
|
- Bạc biên
| chiếc
| 0,70
|
- ắc pitton
| chiếc
| 0,80
|
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên
| chiếc
| 0,50
|
- Séc mặc dầu
| chiếc
| 2,20
|
- Trục khuỷu
| chiếc
| 38,00
|
- Đai ốc M10
| chiếc
| 0,03
|
- Rông đen 18
| chiếc
| 0,04
|
- Rông đen 6 & 8
| chiếc
| 0,03
|
2. Phụ tùng xe ô tô tải:
|
|
|
* Loại xe từ 5 tấn trở xuống:
|
|
|
- Bộ ly hợp
| bộ
| 25,00
|
- Nắp chụp cầu chì
| bộ
| 0,45
|
- Tay nắm của cần số
| chiếc
| 0,12
|
- Vít bắt gương chiếu hậu
| chiếc
| 0,60
|
- ốc bắt chắn bùn
| chiếc
| 0,20
|
- Vít bắt kính trước, sau
| chiếc
| 0,14
|
- Vít bắt bộ lọc gió
| chiếc
| 0,30
|
- Chắn bùn trước, sau
| chiếc
| 3,00
|
- Kẹp phụ trước sau
| chiếc
| 3,50
|
- Dây an toàn
| chiếc
| 28,00
|
- Bộ che nắng
| bộ
| 8,40
|
- Núm báo đèn phanh
| chiếc
| 0,15
|
- Nắm két nước
| chiếc
| 0,40
|
- Cáp phanh tay S/A nguyên bộ
| chiếc
| 5,50
|
- Tấm đỡ sắt xi số 1
| chiếc
| 4,20
|
- Tấm đỡ sắt xi số 3
| chiếc
| 0,70
|
- Tấm trung tâm
| chiếc
| 1,30
|
- Tấm gia cố sắt xi số 25
| chiếc
| 0,80
|
- Nắp che động cơ bên phải
| chiếc
| 2,10
|
- Khung nhựa để kắp ráp che cửa
| chiếc
| 0,10
|
- Tay quay kính (cặp 2 cái)
| cặp
| 5,00
|
- Dây ga
| sợi
| 8,00
|
- Dây contơmét
| sợi
| 5,00
|
- Cao su nhíp
| chiếc
| 0,07
|
- Dinamo phát điện
| chiếc
| 11,00
|
- Heo côn
| chiếc
| 6,00
|
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp
| chiếc
| 31,00
|
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp
| chiếc
| 2,00
|
- Lò xo chốt hãm tay gạt số
| chiếc
| 0,06
|
- Chốt hãm tay gạt số
| chiếc
| 0,02
|
- Cụm khớp chữ thập
| cụm
| 4,00
|
- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng
| chiếc
| 34,00
|
- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng
| chiếc
| 3,00
|
- ống lót trục láp
| chiếc
| 20,00
|
- Bạc lót nhíp trước
| chiếc
| 0,20
|
- Bạc lót nhíp sau
| chiếc
| 0,50
|
- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải va bạc lót
| cụm
| 37,00
|
- Rotuyn
| chiếc
| 12,00
|
- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải
| cụm
| 6,50
|
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp
| chiếc
| 6,00
|
- Vành tăng bua bánh trước
| chiếc
| 10,00
|
- Phớt chắn dầu bánh trước
| chiếc
| 1,40
|
- Vành tăng bua bánh sau
| chiếc
| 19,00
|
- Phớt chắn dầu moay ơ sau
| chiếc
| 0,90
|
- Tăng bua phanh trước
| chiếc
| 34,00
|
- Tăng bua phanh sau
| chiếc
| 43,00
|
- Chụp đèn hậu sau
| chiếc
| 0,90
|
- Chụp đèn xi nhan
| chiếc
| 0,60
|
- Cụm tay cửa ca bin
| cụm
| 2,00
|
- Khoá cửa
| chiếc
| 1,80
|
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp
| cụm
| 18,00
|
- Cụm phân bơm bộ ly hợp
| cụm
| 9,00
|
- Phớt chắn dầu trục láp
| chiếc
| 0,30
|
- ắc fi ze
| chiếc
| 3,00
|
- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước
| chiếc
| 1,50
|
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước
| chiếc
| 1,80
|
* Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn
|
|
|
- Heo thắng
| chiếc
| 7,00
|
- Xi lanh
| chiếc
| 11,00
|
- Tay ngoài cửa
| chiếc
| 0,80
|
- Thanh phản ứng
| bộ
| 20,00
|
- Mặt bích cát đăng
| chiếc
| 0,50
|
- Cuông ống xả
| chiếc
| 12,00
|
- Cầu trước
| chiếc
| 30,00
|
- Dầm cầu trước
| chiếc
| 13,00
|
- Thanh lái ngang
| chiếc
| 7,00
|
- Mâm phanh + guốc phanh
| chiếc
| 6,00
|
- Gối nhíp trước
| chiếc
| 6,00
|
- Bản trợ lực cái
| chiếc
| 120,00
|
- Bánh đà có nhông
| chiếc
| 110,00
|
- Đùm cầu giữa
| chiếc
| 280,00
|
- Bầu phanh sau
| chiếc
| 42,00
|
- Trục cát đăng dài
| chiếc
| 39,00
|
- Kích
| chiếc
| 28,00
|
- Bót tay lái
| chiếc
| 110,00
|
- Trục ban
| chiếc
| 280,00
|
- Trục cơ
| chiếc
| 450,00
|
- Đùm cầu sau
| chiếc
| 195,00
|
- Nhíp trước
| bộ
| 84,00
|
- Nhíp sau
| bộ
| 95,00
|
- ống lót chốt chuyển động
| chiếc
| 1,00
|
- Bạc balance
| chiếc
| 2,50
|
- Nhông 13 răng
| chiếc
| 44,00
|
- Lá côn không cốt (forado)
| chiếc
| 1,80
|
- Bạc 102P
| chiếc
| 5,00
|
- Thanh phản ứng
| chiếc
| 20,00
|
- Xả hơi tự động
| chiếc
| 6,50
|
- Chốt chuyển động
| chiếc
| 8,00
|
- Trục chữ thập
| bộ
| 7,00
|
- Vỏ cầu xe
| chiếc
| 2,00
|
- ụ cao su đỡ nhíp
| chiếc
| 0,60
|
- Lõi lọc dầu
| chiếc
| 2,00
|
- Cò lẫy bót lái
| chiếc
| 1,20
|
- Đầu trục khuỷu
| chiếc
| 1,00
|
- Lõi lọc khí
| chiếc
| 2,00
|
- Đồng hồ đo dầu
| chiếc
| 5,00
|
- Bơm nước của gạt nước
| chiếc
| 6,00
|
- Trợ lực côn
| chiếc
| 30,00
|
- Bộ vai sai
| bộ
| 10,00
|
- ống dẫn hơi có van hai đầu
| chiếc
| 8,00
|
- Trục cam động cơ
| chiếc
| 26,00
|
- Thùng xe
| chiếc
| 1.200,00
|
- Bơm hơi
| chiếc
| 50,00
|
- Bơm xăng
| chiếc
| 3,50
|
- Bơm trợ lực
| chiếc
| 10.00
|
- Bộ hơi đồng bộ
| bộ
| 70,00
|
- Trục khuỷu đồng bộ
| bộ
| 45,00
|
- Đĩa côn
| bộ
| 4,00
|
- Bàn ép đồng bộ
| bộ
| 6,50
|
- Bầu lọc gió
| chiếc
| 2,00
|
- Bầu lọc dầu
| chiếc
| 2,00
|
- Bitê hộp số
| chiếc
| 30,00
|
- Bầu phanh trước
| chiếc
| 2,00
|
- Két làm mát dầu
| chiếc
| 2,50
|
- Bơm dầu
| chiếc
| 1,50
|
- Bôbin hai cọc
| chiếc
| 1,00
|
- Bộ gạt mưa (không có môtơ)
| bộ
| 3,50
|
- Bơm cao áp
| chiếc
| 80,00
|
- Má phanh trước
| chiếc
| 1,50
|
- Má phanh sau
| chiếc
| 2,00
|
- Gioăng mặt máy
| chiếc
| 1,50
|
- Ruột lọc dầu
| sợi
| 1,20
|
- Rơle đề
| chiếc
| 4,00
|
- Bộ phụ tùng bơm cao áp
| chiếc
| 12,00
|
- Bạc biên cốt 1
| bộ
| 0,50
|
- Bạc cơ cốt 1
| bộ
| 0,50
|
- Hộp tay lái
| chiếc
| 20,00
|
- Nhíp máy
| chiếc
| 12,00
|
- Cầu sau đồng bộ
| chiếc
| 200,00
|
- Ruột lọc dầu tinh
| chiếc
| 1,00
|
- Môbin 3 cọc
| chiếc
| 6,50
|
- Mặt máy
| chiếc
| 30,00
|
- Công tắc kéo tay
| chiếc
| 1,00
|
III. Phụ tùng xe máy:
|
|
|
- Khung (sườn) tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
- Bình xăng lớn
| chiếc
| 7,00
|
- Cặp càng sau
| cặp
| 10,00
|
- Ghi đông không có đồng hồ km
| chiếc
| 7,00
|
- Cần số
| chiếc
| 1,00
|
- Gác chân trước (dàn để chân)
| chiếc
| 2,20
|
- Yên xe
|
|
|
-- Loại ngắn (1 người)
| chiếc
| 3,50
|
-- Loại dài (2 người)
| chiếc
| 5,60
|
- Cate
| chiếc
| 1,40
|
- ốp cổ
| chiếc
| 2,80
|
- Lọc gió (bao tử)
| chiếc
| 5,00
|
- Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)
| bộ
| 14,00
|
- Sên (xích) tải
| sợi
| 1,40
|
- Nồi thắng trước, sau
| bộ
| 5,60
|
- Choá đèn xi nhan (sign)
| chiếc
| 2,80
|
- Chụp đèn xi nhan (sign)
| chiếc
| 0,35
|
- Đèn pha:
|
|
|
-- Dùng cho xe dưới 100cc:
|
|
|
-- Loại tròn
| chiếc
| 5,60
|
-- Loại vuông
| chiếc
| 7,70
|
-- Dùng cho xe từ 100cc trở lên
| chiếc
| 12,00
|
- Bóng đèn
|
|
|
-- Bóng đèn trước
| chiếc
| 0,18
|
-- Bóng đèn sau
| chiếc
| 0,14
|
-- Bóng đèn xi nhan
| chiếc
| 0,10
|
-- Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù
| chiếc
| 0,15
|
- Công tắc đèn xi nhan
| chiếc
| 0,35
|
- Mâm lửa
| chiếc
| 2,45
|
- Vít lửa
| chiếc
| 0,35
|
- Cần đạp máy (khởi động)
| chiếc
| 0,50
|
- Ba ga trước
| chiếc
| 1,80
|
- Ba ga sau
| chiếc
| 1,75
|
- Bô xe (giảm thanh)
|
|
|
-- Loại xe Honda 78-79-80-81-82-DD
| chiếc
| 5,25
|
-- Loại xe Dream, Citi, Astrea
| chiếc
| 10,00
|
- Đùm xe (không kể má phanh trước, sau)
| bộ
| 17,50
|
- Phuộc sau xe
|
|
|
-- Phuộc dài (kiểu xe Honda đời 81, 82)
| cặp
| 4,20
|
-- Phuộc ngắn (kiểu xe Honda đời 78, 79, 80)
| cặp
| 2,80
|
-- Phuộc xe Dream, Astrea, Citi
| cặp
| 7,00
|
- Bộ nan hoa (căm)
| bộ
| 1,80
|
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ
| chiếc
| 1,00
|
- Bộ số xe
|
|
|
-- Loại xe đời 78, 79, 80
| bộ
| 5,25
|
-- Loại xe đời 81, 82
| bộ
| 7,70
|
-- Loại xe Dream, Astrea. Citi, Suzuki
| bộ
| 10,00
|
- Đầu bò xe
|
|
|
-- Loại xe dưới 100cc
| bộ
| 9,00
|
-- Loại xe 100cc
| bộ
| 17,50
|
-- Loại xe trên 100cc
| bộ
| 24,50
|
- Bộ phận máy gồm xilanh, piston, secmăng
|
|
|
-- Loại xe dưới 100cc
| bộ
| 5,00
|
-- Loại xe 100cc
| bộ
| 7,70
|
-- Loại xe trên 100cc
| bộ
| 24,50
|
- Cốp xe
| cặp
| 7,00
|
- Vành xe các loại
| cặp
| 5,60
|
- Chân chống phụ (nghiêng)
| chiếc
| 1,00
|
- Chân chống giữa
| chiếc
| 1,40
|
- Nồi ămbraya
| bộ
| 2,10
|
- Mặt nạ xe các loại
| chiếc
| 3,50
|
- Yếm (bửng) xe
|
|
|
-- Loại xe Dream, Astrea, Citi
| chiếc
| 14,00
|
-- Loại xe đời 78, 79,80
| chiếc
| 7,00
|
-- Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE
| chiếc
| 10,00
|
- Gương chiếu hậu
| cặp
| 1,70
|
- Cục xạc
| chiếc
| 1,40
|
- Công tắc khởi động
| chiếc
| 2,10
|
- Van chỉnh ga
| chiếc
| 1,40
|
- Khoá xăng
| chiếc
| 1,40
|
- Dây ga
| sợi
| 0,50
|
- Dây phanh
| sợi
| 0,50
|
- Supap xăng, lửa
| chiếc
| 0,56
|
- Lọc xăng
| chiếc
| 0,70
|
- Công tắc đèn xe
| chiếc
| 1,40
|
- Còi xe
| chiếc
| 1,00
|
- Cùi đĩa
| chiếc
| 0,07
|
- Tông đơ sencam (sắt)
| chiếc
| 0,35
|
- Tông đơ sencam (cao su)
| chiếc
| 0,20
|
- Khoá cổ
| chiếc
| 0,56
|
- Bộ dây điện xe
| bộ
| 3,50
|
- Đĩa sơ mi
| chiếc
| 0,07
|
- Mobil sườn
| chiếc
| 2,00
|
- Mobil lửa
| chiếc
| 1,00
|
- Nhông trước
| chiếc
| 0,50
|
- Nhông sau
| chiếc
| 1,00
|
- Công tắc đèn
| chiếc
| 1,40
|
- ổn áp
| chiếc
| 7,00
|
- Ruột phanh sau
| sợi
| 0,20
|
- Cao su nhún, bộ 2 cái
| bộ
| 2,80
|
- Bố ambraya, bộ 2 cái
| bộ
| 1,70
|
- Bộ e cao su
| chiếc
| 0,28
|
- Chụp đèn lái
| chiếc
| 2,80
|
- Bộ đèn lái
| bộ
| 5,00
|
- ắc piston rế đạn
| chiếc
| 1,20
|
- ắc stop bằng nhựa
| chiếc
| 0,35
|
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
| chiếc
| 0,70
|
- Giảm sóc trước (trừ loại phuộc trước kiểu Dream)
| chiếc
| 2,80
|
- Dây số (ruột)
| sợi
| 0,14
|
- Cate máy
|
|
|
-- Dùng cho loại xe có đề
| chiếc
| 8,00
|
-- Dùng cho loại xe không đề
| chiếc
| 4,00
|
- Bộ trục cơ
| bộ
| 16,00
|
- Bộ dây le
| bộ
| 0,70
|
- Cụm đèn hậu
| bộ
| 7,00
|
- ốp đèn hậu
| chiếc
| 0,70
|
- Cụm cầm phanh sau
| cụm
| 4,00
|
- Càng trước trái hoặc phải
| chiếc
| 7,70
|
- Vỏ đèn pha bằng nhựa
| chiếc
| 1,40
|
- Bạc đệm đèn pha
| chiếc
| 0,07
|
- Cụm bánh răng cần sang số
| bộ
| 1,40
|
-- Má phanh (4 miếng/bộ)
| bộ
| 1,00
|
* Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy
|
|
|
- Cầu phanh trước
| chiếc
| 0,20
|
- Cầu phanh sau
| chiếc
| 0,20
|
- Nút điều chỉnh phanh
| chiếc
| 0,14
|
- Bánh răng đo tốc độ
| chiếc
| 0,35
|
-- Tụ điện
| chiếc
| 0,20
|
-- Bu lông bắt bộ giảm sóc
| chiếc
| 0,28
|
- Séc măng dưới 90cm3
| bộ
| 0,90
|
- Séc măng từ 90cm3 đến 125cm3
| bộ
| 1,20
|
- Séc măng trên 125cm3
| bộ
| 1,70
|
- Chi tiết bán thành phẩm ống giảm thanh xe máy:
|
|
|
-- Cổ trước ống giảm thanh
| chiếc
| 0,80
|
-- Ruột ống giảm thanh
| chiếc
| 0,14
|
-- Đuôi ống giảm thanh
| chiếc
| 1,00
|
- Cùm tay bên phải
| chiếc
| 6,00
|
- Bánh tăng sên cam cao su (bánh trung gian)
| chiếc
| 0,80
|
- Nắp nhựa kiểm tra sên
| chiếc
| 0,05
|
- Núm cao su gấp
| chiếc
| 0,07
|
- Chén cổ trên
| chiếc
| 1,50
|
- Bánh lòng bằng cao su
| chiếc
| 0,56
|
- Chén cổ dưới
| chiếc
| 1,20
|
- Cu ron đèn
| chiếc
| 3,80
|
- Giỏ xe
| chiếc
| 1,40
|
- Chảng ba
| chiếc
| 25,00
|
- Cao su cần khởi động
| chiếc
| 0,35
|
- Chắn bùn sau
| chiếc
| 0,20
|
- Tay thắng trước bên phải
| chiếc
| 0,80
|
- Tem dán đuôi sau trái
| chiếc
| 0,28
|
- Xốp bầu lọc gió
| chiếc
| 0,14
|
- Gioăng cao su nắp bầu lọc
| chiếc
| 0,14
|
- Gioăng cao su thân bầu lọc
| chiếc
| 0,05
|
- Phớt bịt dầu
| chiếc
| 0,07
|
- Kẹp ống C12
| chiếc
| 0,40
|
- Đệm cao su khoá yên
| bộ
| 0,05
|
- Vòng đai đệm khoá yên
| bộ
| 0,03
|
- Đệm tay lái
| chiếc
| 0,10
|
- Bạc cụm phanh trước
| chiếc
| 0,12
|
- Kẹp dây điện
| bộ
| 0,25
|
- Dẫn cáp A, B, chiếc
| chiếc
| 0,03
|
- Vành pha đèn
| chiếc
| 0,50
|
- ống thai bầu lọc gió
| chiếc
| 0,02
|
- Thanh khoá tay lái
| chiếc
| 0,14
|
- Trụ tay lái
| chiếc
| 0,56
|
- Kẹp khoá bình xăng
| chiếc
| 0,03
|
- Cao su bệ yên
| chiếc
| 0,14
|
- Thanh giữ yên
| chiếc
| 0,10
|
- Bạc cụm phanh sau
| chiếc
| 0,14
|
IV. Phụ tùng xe đạp:
|
|
|
- Bộ củ đèn
| bộ
| 1,20
|
- Xích (sên)
| chiếc
| 1,00
|
- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ
| bộ
| 0,20
|
- Gác ba ga
| chiếc
| 1,10
|
- Vỏ yên
| chiếc
| 0,30
|
- Yên
| chiếc
| 1,20
|
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ)
| bộ
| 0,25
|
- Bộ nồi trục giữa
| bộ
| 0,25
|
- Vành xe đạp bằng sắt mạ các cỡ
| chiếc
| 1,10
|
- Vành xe đạp bằng nhôm hay hợp kim nhôm
| chiếc
| 1,50
|
- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây)
| cụm
| 0,80
|
- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ)
| bộ
| 0,35
|
- Nồi giữa (2 cái/bộ)
| bộ
| 0,50
|
- Tanh sắt mạ
| chiếc
| 0,15
|
- Líp
| chiếc
| 0,40
|
- Ghi đông + bộ ổ lái
| chiếc
| 1,40
|
- Bộ phốt tăng
| bộ
| 0,60
|
- Tay phanh
| đôi
| 0,50
|
- Ruột phanh sau
| sợi
| 0,10
|
- Vỏ phanh sau
| sợi
| 0,30
|
V. Các mặt hàng khác
|
|
|
* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao
|
|
|
- Xe đẩy xà kép
| chiếc
| 1.130,00
|
- Xe đẩy ngựa vòng
| chiếc
| 1.130,00
|
- Xe đẩy cầu thăng bằng
| chiếc
| 1.130,00
|
* Rơmoóc dùng để chở container
|
|
|
- Loại 400 feet
| chiếc
| 7.000,00
|
- Loại 200 feet
| chiếc
| 5.000,00
|
Chương 90
|
|
|
I. Kính và gọng kính
|
|
|
* Mắt kính (tròng kính) thuốc:
|
|
|
- Loại bằng thuỷ tinh
| cặp
| 5,00
|
- Loại bằng mica
| cặp
| 1,50
|
* Kính nhựa thể thao
| chiếc
| 3,00
|
* Kính sát tròng
| chiếc
| 25,00
|
* Gọng kính bằng kim loại
| chiếc
| 5,50
|
* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn):
|
|
|
- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh
| chiếc
| 10,00
|
- Loại mắt kính bằng mica
| chiếc
| 7,00
|
* Kính bơi
| chiếc
| 0,40
|
II. Máy ảnh tự động các hiệu:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
* Loại không có zoom
| chiếc
| 14,00
|
* Loại có ống kính:
|
|
|
- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
| chiếc
| 80,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
| chiếc
| 100,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
| chiếc
| 80,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
| chiếc
| 140,00
|
- Loại tự động, thân + ống kính rời:
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
| chiếc
| 130,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
| chiếc
| 160,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
| chiếc
| 130,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
| chiếc
| 220,00
|
- Loại cơ hoặc bán tự động:
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
| chiếc
| 100,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
| chiếc
| 120,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
| chiếc
| 100,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
| chiếc
| 160,00
|
* Loại máy ảnh có ống kính tele:
|
|
|
- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền:
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
| chiếc
| 100,00
|
-- Loại 180 - 200mm
| chiếc
| 110,00
|
- Loại tự động thân + ống kính rời
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
| chiếc
| 160,00
|
-- Loại 180 - 200mm
| chiếc
| 180,00
|
- Loại cơ hoặc bán tự động:
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
| chiếc
| 120,00
|
-- Loại 180 - 200mm
| chiếc
| 140,00
|
- Nếu nhập rời:
|
|
|
-- Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại
|
|
|
-- ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại
|
|
|
* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu:
|
|
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu
|
|
|
-- Loại có flash
| chiếc
| 7,00
|
-- Loại không có flash
| chiếc
| 3,50
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu
|
|
|
-- Loại có flash
| chiếc
| 8,00
|
-- Loại không có flash
| chiếc
| 4,00
|
* Đèn flash máy ảnh (loại rời)
|
|
|
- Loại 4 pin
| chiếc
| 8,00
|
- Loại 2 pin
| chiếc
| 5,00
|
- Loại cầm tay
| chiếc
| 21,00
|
* Chân máy quay phim
| chiếc
| 21,00
|
* Chân máy ảnh:
|
|
|
- Loại lớn
| chiếc
| 10,00
|
- Loại trung
| chiếc
| 7,00
|
- Loại nhỏ
| chiếc
| 3,50
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.
|
|
|
* ống nhòm:
|
|
|
- Loại không Zoom
| chiếc
| 30,00
|
- Loại có Zoom
| chiếc
| 35,00
|
III. Máy photocopy và phụ tùng:
|
|
|
* Máy photocopy:
|
|
|
- Hiệu RICOH:
|
|
|
-- FT 3713
| chiếc
| 1.200,00
|
-- FT 4422
| chiếc
| 1.600,00
|
-- FT 5035
| chiếc
| 2.400,00
|
-- FT 5832, 5840
| chiếc
| 3.000,00
|
-- FW 740
| chiếc
| 3.800,00
|
-- FW 870, khổ A0
| chiếc
| 7.200,00
|
- Hiệu SHARP:
|
|
|
-- SF 2027
| chiếc
| 1.760,00
|
-- SF 2030
| chiếc
| 1.920,00
|
-- SF 2040
| chiếc
| 2.400,00
|
- Hiệu MINOLTA:
|
|
|
-- EP 1050, 1052
| chiếc
| 1.200,00
|
-- EP 2050
| chiếc
| 1.760,00
|
-- EP 4050
| chiếc
| 3.360,00
|
- Hiệu XEROX
|
|
|
-- V 330
| chiếc
| 1.760,00
|
-- V 450
| chiếc
| 6.800,00
|
-- V 550
| chiếc
| 7.600,00
|
- Hiệu TOSHIBA:
|
|
|
-- 2050
| chiếc
| 1.200,00
|
-- 2540
| chiếc
| 1.600,00
|
-- 3210
| chiếc
| 1.920,00
|
- Hiệu CANON:
|
|
|
-- NP 1215
| chiếc
| 1.120,00
|
-- NP 3020
| chiếc
| 1.600,00
|
-- NP 4050
| chiếc
| 4.000,00
|
- Hiệu LANIER:
|
|
|
-- 6813
| chiếc
| 1.200,00
|
-- 6720
| chiếc
| 1.600,00
|
- Hiệu MITA
|
|
|
-- DC 1856
| chiếc
| 1.280,00
|
-- DC 3055
| chiếc
| 2.000,00
|
-- DC 4056
| chiếc
| 3.200,00
|
- Hiệu DISOGRAPH, loại đơn sắc
| chiếc
| 2.880,00
|
* Phụ tùng của máy photocopy (Trống)
| chiếc
| 10,00
|
IV. Các thiết bị khác:
|
|
|
* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin
| chiếc
| 20,00
|
* Máy massage:
|
|
|
- Loại chạy pin
| chiếc
| 6,00
|
- Loại chạy điện
| chiếc
| 10,00
|
* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân
| bộ
| 19,00
|
* Cân tiểu ly vật lý 200g và bộ quả cân
| bộ
| 10,00
|
* Thước kéo cuộn (bằng kim loại)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 1m đến dưới 2m
| chiếc
| 0,10
|
- Loại 2m đến dưới 3m
| chiếc
| 0,30
|
- Loại 3m đến dưới 5m
| chiếc
| 0,40
|
- Loại 5 m đến dưới 7,5m
| chiếc
| 0,70
|
- Loại 7,5m đến dưới 10m
| chiếc
| 1,30
|
- Loại 10m đến dưới 15m
| chiếc
| 1,60
|
- Loại 15m đến dưới 20m
| chiếc
| 1,90
|
- Loại 20 m đến dưới 30m
| chiếc
| 2,00
|
- Loại 30m đến dưới 40m
| chiếc
| 2,60
|
- Loại 40m đến dưới 50m
| chiếc
| 2,90
|
- Loại 50m trở lên
| chiếc
| 3,20
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
Chương 91:
|
|
|
I. Đồng hồ đeo tay:
|
|
|
* Loại lên dây và tự động, do Thuỵ Sĩ sản xuất:
|
|
|
- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ
| chiếc
| 680,00
|
- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ
| chiếc
| 615,00
|
- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ
| chiếc
| 510,00
|
- Hiệu LONGINESS (nam, nữ)
| chiếc
| 600,00
|
- Hiệu OMEGA (nam, nữ)
| chiếc
| 256,00
|
* Loại điện tử Quartz
|
|
|
+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Swatch:
|
|
|
- Loại vỏ nhựa
| chiếc
| 13,00
|
- Loại vỏ kim loại
| chiếc
| 20,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 6,00
|
II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót):
|
|
|
+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất
| chiếc
| 20,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 3,00
|
III. Đồng hồ treo tường:
|
|
|
* Loại cơ học:
|
|
|
- Loại thường
| chiếc
| 1,50
|
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)
| chiếc
| 2,50
|
* Loại chạy pin:
|
|
|
- Loại thường
| chiếc
| 1,00
|
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)
| chiếc
| 1,30
|
IV. Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
* Máy đồng hồ để bàn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 1,00
|
* Máy đồng hồ điện tử đeo tay:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 2,50
|
* Dây đồng hồ đeo tay:
|
|
|
- Bằng simili
| chiếc
| 0,50
|
- Bằng da
| chiếc
| 0,70
|
* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A)
| chiếc
| 1,00
|
Chương 94:
|
|
|
I. Đệm các loại:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
* Đệm đơn, có lò so
| chiếc
| 35,00
|
* Đệm đôi, có lò so
| chiếc
| 55,00
|
* Loại thường (không có lò so) tính bằng 70% loại có lò so
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
II. Đèn các loại:
|
|
|
1. Đèn trang trí:
|
|
|
+ Do các nước (trừ Trung Quốc) sản xuất:
|
|
|
* Đèn chùm trang trí
|
|
|
- Loại dưới 10 bóng
| bộ
| 25,00
|
- Loại từ 10 bóng trở lên
| bộ
| 35,00
|
* Đèn nhấp nháy nhiều màu:
|
|
|
- Loại 140 bóng/bộ
| bộ
| 5,00
|
- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính
|
|
|
* Đèn trang trí gắn tường, loại 1 bóng, có chụp (bát)
| chiếc
| 5,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc)
|
|
|
* Loại có chụp:
|
|
|
- Dài 0,30 m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
| bộ
| 1,20
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 2,20
|
- Dài 0,60m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
| bộ
| 2,00
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 3,00
|
-- Loại 3 bóng
| bộ
| 4,00
|
-- Loại 4 bóng
| bộ
| 5,00
|
- Dài 0,9m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
| bộ
| 2,50
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 3,50
|
-- Loại 3 bóng
| bộ
| 4,50
|
-- Loại 4 bóng
| bộ
| 5,50
|
- Dài 1,2m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
| bộ
| 3,00
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 4,00
|
-- Loại 3 bóng
| bộ
| 5,00
|
-- Loại 4 bóng
| bộ
| 6,00
|
* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp
|
|
|
3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông)
|
|
|
- Loại dài dưới 1,2m
|
|
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 6,00
|
-- Loại 3 bóng
| bộ
| 8,00
|
-- Loại 4 bóng
| bộ
| 10,00
|
- Loại dài từ 1,2m trở lên
|
|
|
-- Loại 2 bóng
| bộ
| 8,00
|
-- Loại 3 bóng
| bộ
| 10,00
|
-- Loại 4 bóng
| bộ
| 12,00
|
4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ)
|
|
|
- Đèn sạc 1 bóng neon:
|
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20 cm
| chiếc
| 6,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 30 cm
| chiếc
| 9,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 60 cm
| chiếc
| 11,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 120 cm
| chiếc
| 16,00
|
- Đèn sạc 2 bóng neon:
|
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20 cm
| chiếc
| 9,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 30 cm
| chiếc
| 12,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 60 cm
| chiếc
| 16,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 120 cm
| chiếc
| 22,00
|
5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
* Đèn pin:
|
|
|
- Loại vỏ kim loại
|
|
|
-- Loại 3 pin đại
| chiếc
| 0,70
|
-- Loại 2 pin đại
| chiếc
| 0,50
|
- Loại vỏ nhựa
|
|
|
-- Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại
| chiếc
| 0,60
|
-- Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu
| chiếc
| 0,40
|
* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ
| chiếc
| 1,80
|
* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm - 20 cm
| chiếc
| 0,50
|
* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm
| chiếc
| 0,60
|
* Giá đèn tường bằng sắt:
|
|
|
- Cỡ 15cm - 23cm
| chiếc
| 0,40
|
- Cỡ trên 23 đến 35 cm
| chiếc
| 0,70
|
* Chụp đèn bằng thuỷ tinh:
|
|
|
- Phi dưới 10 cm
| chiếc
| 0,27
|
- Phi từ 10 đến 15 cm
| chiếc
| 0,56
|
- Phi từ 16 đến 20 cm
| chiếc
| 0,72
|
* Đèn ốp trần không bóng:
|
|
|
- Phi 30 cm
| chiếc
| 2,00
|
- Phi 25 cm
| chiếc
| 1,80
|
- Phi 20 cm
| chiếc
| 1,54
|
* Đèn soi phim
|
|
|
- Loại 1 cửa
| chiếc
| 46,00
|
- Loại 2 cửa
| chiếc
| 60,00
|
+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140%.
|
|
|
* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng:
|
|
|
- Loại dài 1,2m trở lên
| chiếc
| 0,60
|
- Loại dài dưới 1,2 m
| chiếc
| 0,40
|
* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài 1,2m, 2 bóng
| bộ
| 10,00
|
* Đèn măng sông
| chiếc
| 8,00
|
III. Các mặt hàng khác
|
|
|
* Đệm mút của ghế ô tô đã được định hình (không có vỏ bọc)
|
|
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 10) cm
| chiếc
| 3,50
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 15) cm
| chiếc
| 5,50
|
- Kích cỡ (70 x 60 x 10) cm
| chiếc
| 7,00
|
* Nôi em bé các loại
| chiếc
| 15,00
|
* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa
| chiếc
| 4,50
|
* Tủ vải khung sắt nhôm:
|
|
|
- Kích cỡ (0,9 x 1,7) m
| chiếc
| 2,00
|
- Kích cỡ (1,0 x 1,7) cm
| chiếc
| 3,00
|
- Kích cỡ (1,2 x 1,7) m
| chiếc
| 4,00
|
Chương 95:
|
|
|
I. Đồ chơi trẻ em:
|
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ô tô, có động cơ chạy bằng ắc quy
|
|
|
- Loại 1 chỗ ngồi
| chiếc
| 30,00
|
- Loại 2 chỗ ngồi
| chiếc
| 50,00
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi)
| chiếc
| 7,00
|
* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt
| chiếc
| 10,00
|
* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi
| chiếc
| 4,50
|
* Búp bê
|
|
|
- Loại chiều cao trên 50 cm
| chiếc
| 2,00
|
- Loại chiều cao từ 30 cm đến 50 cm
| chiếc
| 1,50
|
- Loại chiều cao dưới 30 cm
| chiếc
| 1,00
|
* Xe lửa chạy đường ray
|
|
|
- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe
| chiếc
| 0,70
|
- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe
| chiếc
| 2,00
|
* Các đồ chơi vận hành bằng pin như ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật... có độ dài tính theo chiều lớn nhất:
|
|
|
- Dài trên 25 cm
| chiếc
| 2,00
|
- Dài từ 10 cm đến 25 cm
| chiếc
| 1,40
|
- Dài dưới 10 cm
| chiếc
| 0,70
|
* Nhạc cụ đồ chơi các loại
| chiếc
| 2,00
|
* Trò chơi điện tử:
|
|
|
- Máy điện tử dùng băng Nintendo
| chiếc
| 8,00
|
- Máy điện tử dùng đĩa CD
| chiếc
| 35,00
|
- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng:
| chiếc
|
|
-- Loại Game boy, màn hình 3-4inches, đen trắng
| chiếc
| 8,00
|
-- Loại Game Gear, màn hình 3-4inches, màu
| chiếc
| 15,00
|
- Băng trò chơi điện tử
| chiếc
| 2,50
|
* Phấn thoa đầu cơ bida, dạng viên
| kg
| 3,50
|
* Bóng tennis
| quả
| 0,90
|
II. Dụng cụ thể thao
|
|
|
* Banh (bóng) chơi gôn (lố = 12 quả)
| lố
| 10,00
|
* Vợt tennis các loại
| cây
| 40,00
|
* Vợt cầu lông:
|
|
|
- Loại cán sắt, khung nhôm
| cây
| 6,00
|
- Loại cán carbon, khung nhôm
| cây
| 11,00
|
- Loại cán carbon, khung graphic
| cây
| 21,00
|
* Vợt đánh bóng bàn
| chiếc
| 3,00
|
* Đồ chơi xếp hình bằng bìa:
|
|
|
- Loại từ 70 miếng - 150 miếng
| hộp
| 0,80
|
- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng
| hộp
| 1,00
|
- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng
| hộp
| 1,20
|
- Loại trên 500 miếng
| hộp
| 1,80
|
Chương 96:
|
|
|
* Bàn chải móng (1 lố = 12 cái)
| lố
| 3,00
|
* Con lăn sơn tường
| con
| 0,50
|
* Khuy (cúc) áo:
|
|
|
- Bằng kim loại xi mạ
| kg
| 5,00
|
- Bằng nhựa xi mạ
| kg
| 4,00
|
- Bằng nhựa thường
| kg
| 2,50
|
* Dây kéo (khoá kéo)
|
|
|
- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100yards/cuộn):
|
|
|
-- Số 3 (răng ngang 3 mm)
| cuộn
| 8,00
|
-- Số 5 (răng ngang 5 mm)
| cuộn
| 12,00
|
- Dây kéo dạng sợi rời:
|
|
|
-- Dây nylon
|
|
|
--- Loại dài dưới 20 cm
| sợi
| 0,04
|
--- Loại dài từ 20 cm đến dưới 60 cm
| sợi
| 0,06
|
--- Loại dài từ 60 cm đến dưới 70 cm
| sợi
| 0,08
|
--- Loại dài 70 cm trở lên
| sợi
| 0,10
|
-- Dây kim loại
|
|
|
--- Loại dài dưới 25 cm
| sợi
| 0,05
|
--- Loại dài từ 25 cm trở lên
| sợi
| 0,07
|
* Bút các loại
|
|
|
- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột
| chiếc
| 0,10
|
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột
| chiếc
| 0,20
|
- Bút bi vỏ nhựa, có bấm, có từ 2 ruột trở lên
| chiếc
| 0,30
|
- Bút bi vỏ kim loại
| chiếc
| 0,50
|
- Bút máy các loại
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
| chiếc
| 0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
| chiếc
| 0,40
|
- Đầu bút lông viết bảng
| chiếc
| 0,02
|
- Bút chì bấm vỏ kim loại
| chiếc
| 0,15
|
- Đầu bút chì
| kg
| 35,00
|
- Bút xoá
| chiếc
| 0,40
|
- Bút chì đen vỏ gỗ
| cây
| 0,05
|
- Bút chì màu:
|
|
|
-- Loại dài từ 10 cm đến dưới 15 cm
| cây
| 0,04
|
-- Loại dài từ 15 cm đến 20 cm
| chiếc
| 0,08
|
- Bút lông các loại
| chiếc
| 0,16
|
* Bật lửa, vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm
| chiếc
| 0,05
|
* Bật lửa Zippo
| chiếc
| 2,00
|
* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại
| kg
| 0,35
|
* Bộ cọ (chổi) trang điểm
| bộ
| 0,60
|
* Bộ làm móng tay (gồm 07 món)
| bộ
| 2,00
|
* Kẹp tóc mái bằng nhựa, gọng sắt
| kg
| 3,00
|