Quyết định 2218/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2218/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2218/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/06/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2218/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 2218/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẺ TÀN TẬT VẬN ĐỘNG TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động TB & Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội về việc “Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí”;
Xét đề nghị của Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động tại tờ trình số 084/CV-TTCHPHCNTTTVĐ ngày 02/4/2009 và các tài liệu bổ sung về việc phê duyệt bảng giá thu viện phí áp dụng tại Trung tâm;
Theo đề nghị của các ông, bà Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế và Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2.Giao Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc thu một phần viện phí tại Trung tâm và thanh toán với cơ quan BHXH theo đúng giá thu một phần viện phí kèm theo quyết định này; quản lý và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm Y tế, Pháp chế - Bộ Y tế, Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHCN TRẺ TÀN TẬT VẬN ĐỘNG TP HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2218/BYT-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN A. KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
TT | Dịch vụ | Mức thu (đồng) |
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 3.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20.000 |
3 | Khám, cấp giấy chứng thương (không kể xét nghiệm, X quang) | 30.000 |
PHẦN B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
TT | Loại giường theo chuyên khoa | Mức thu (đồng) |
1 | Hồi sức cấp cứu | 12.000 |
2 | Khoa đông y, phục hồi chức năng | 4.000 |
3 | Ngoại khoa sau phẫu thuật | 10.000 |
PHẦN C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT | Loại dịch vụ | Mức thu (đồng) |
1 | Giao thoa | 10.000 |
2 | Bàn kéo | 20.000 |
3 | Bồn xoáy | 10.000 |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
8 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy ELTRAC | 20.000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy ELTRAC | 10.000 |
11 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
12 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
13 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
14 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
15 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
16 | Vật lý trị liệu phòng ngừa biến chứng do bất động | 10.000 |
18 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
19 | Kéo nắn bàn chân khoèo | 15.000 |
20 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
21 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
22 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
24 | Giác hơi | 12.000 |
25 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
26 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
27 | Bó êm đùi | 12.000 |
28 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
29 | Điện từ trường cao áp | 10.000 |
30 | Hồng ngoại | 10.000 |
31 | Tử ngoại | 10.000 |
32 | Siêu âm điều trị | 15.000 |
33 | Nhúng sáp | 10.000 |
34 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
35 | Laser thẩm mỹ | 25.000 |
36 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
37 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 420.000 |
38 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 700.000 |
39 | Nẹp cổ tay, bàn tay | 280.000 |
40 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800.000 |
41 | Giày chỉnh hình | 430.000 |
42 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi bàn chân | 800.000 |
43 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 340.000 |
44 | Châm cứu (kể cả tiền kim châm) | 5.000 |
45 | Điện châm (kể cả tiền kim châm) | 10.000 |
46 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
47 | Chôn chỉ | 15.000 |
48 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, khớp | 15.000 |
C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
TT | Loại dịch vụ | Mức thu (đồng) |
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm, tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm, tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu < 10cm | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu > 10cm | 50.000 |
6 | Cất bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7 | Chích nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8 | Nắn trật khớp khuỷu khớp xương đòn | 40.000 |
9 | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
10 | Nắn trật khớp cổ chân, khớp gối | 40.000 |
11 | Nắn trật khớp hang | 75.000 |
12 | Nắn bó bột xương đùi, chậu, cột sống | 80.000 |
13 | Nắn bó bột gãy xương cẳng chân | 50.000 |
14 | Nắn bó bột xương cánh tay | 50.000 |
15 | Nắn bó bột xương cẳng tay | 50.000 |
16 | Nắn bó bột bàn chân, bàn tay | 40.000 |
17 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
18 | Nắn bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, gối vẹo trong | 50.000 |
19 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
20 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 |
21 | Nắn bó gãy xương bánh chè không chỉ định mổ | 50.000 |
22 | Nắn, bó gãy xương gót | 50.000 |
23 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
24 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
25 | Phẫu thuật thừa ngón | 150.000 |
26 | Phẫu thuật dính ngón | 200.000 |
27 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
28 | Thông đái | 6.000 |
29 | Thụt tháo phân | 6.000 |
| Bổ sung theo Thông tư liên tịch số 03 |
|
30 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vis (chưa bao gồm đinh, nẹp vis) | 2.000.000 |
31 | Phẫu thuật chuyển gân do liệt vận động | 1.500.000 |
32 | Rút đinh, tháo phương tiện kết hợp xương: - Rút đinh - Tháo phương tiện kết hợp xương (nẹp, vít) |
500.000 1.000.000 |
33 | Phẫu thuật đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.100.000 |
34 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.500.000 |
35 | Phẫu thuật tạo hình bằng vạt da có cuống mạch liền | 1.800.000 |
36 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.400.000 |
37 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.800.000 |
38 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.400.000 |
39 | Phẫu thuật kéo dài gân gót | 1.000.000 |
40 | Phẫu thuật chỉnh sửa trật khớp bánh chè – đùi | 1.700.000 |
41 | Phẫu thuật giải phóng co rút gấp gối, duỗi gối | 1.700.000 |
42 | Phẫu thuật giải phóng co rút khớp háng | 1.700.000 |
43 | Phẫu thuật giải phóng co rút vùng cổ tay, cẳng tay | 1.700.000 |
44 | Ghép da rời mỗi chiều > 5cm | 1.400.000 |
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
TT | Loại dịch vụ | Mức thu (đồng) |
C3.1 | Xét nghiệm máu |
|
1 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 30.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5 | Hematocrit | 6.000 |
6 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 10.000 |
7 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
8 | Định nhóm ABO | 6.000 |
9 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
10 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
11 | Thời gian máu đông | 3.000 |
12 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
13 | Anti HCV (ELISA) | 100.000 |
14 | Anti HIV (ELISA) | 90.000 |
15 | HbsAg (nhanh) | 50.000 |
16 | Anti HCV (nhanh) | 50.000 |
17 | Anti HIV (nhanh) | 50.000 |
18 | Anti HBs (ELISA) | 60.000 |
19 | Anti Hbe (ELISA) | 80.000 |
20 | HbeAg (ELISA) | 80.000 |
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
1 | Gross | 15.000 |
2 | Maclagan | 15.000 |
3 | Amoniac | 70.000 |
4 | CPK | 25.000 |
5 | ACTH | 75.000 |
6 | Khí máu | 100.000 |
7 | T3/FT3/T4/FT4 (1 chất) | 60.000 |
8 | TSH | 55.000 |
9 | Điện giải đồ | 12.000 |
10 | Các XN chức năng gan (bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, phosphataza kiềm, SGOT, SGPT – một chất) | 15.000 |
11 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6.000 |
12 | Định lượng tryglycerides/phospholipid/lipid toàn phần/cholesterol toàn phần/HDL, LDL cholesterol) | 15.000 |
13 | Cấy máu, kháng sinh đồ | 30.000 |
14 | Điện di huyết thanh | 30.000 |
C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 30.000 |
2 | Protein, đường niệu | 3.000 |
3 | Tế bào cặn nước tiểu, cặn Adis | 6.000 |
4 | Ure, axit uric, muối mật, urobilinogen | 6.000 |
5 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
6 | Xác định tế bào, trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
7 | Xác định tỷ trọng nước tiểu, pH | 4.500 |
8 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
9 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C3.3 | Xét nghiệp phân |
|
1 | Tìm bilirubin | 6.000 |
2 | Xác định canxi, phospho | 6.000 |
3 | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
4 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
5 | Soi tươi | 9.000 |
6 | Soi tươi tìm KST hay trứng KST sau khi làm phong phú | 12.000 |
7 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
8 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C4. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
TT | Loại dịch vụ | Mức thu (đồng) |
1 | Siêu âm tổng quát | 20.000 |
2 | Điện tim | 12.000 |
C4.2. CHỤP X QUANG
TT | Loại dịch vụ | Mức thu (đồng) |
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay, cổ tay, cẳng tay, khuỷu tay, cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn – cổ tay, ½ dưới cẳng tay, ½ trên cẳng tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay – cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân, cổ chân, 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | ½ trên cẳng chân – gối, khớp gối, đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
10 | Xương sọ | 20.000 |
11 | Các xoang | 20.000 |
12 | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
13 | Các đốt sang cổ | 20.000 |
14 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
15 | Cột sống thắt lưng – cùng | 20.000 |
16 | Cột sống cùng cụt | 20.000 |
17 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
18 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
19 | Phổi thẳng/nghiêng | 20.000 |
20 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |