Quyết định 20/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 20/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 20/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- Số: 20/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ TN và MT, Tổng cục Thuế; - Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo QB, Đài PT-TH QB; - Công báo tỉnh; Website tỉnh; - Lưu VT, TNMT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Quang |
(Kèm theo Quyết định số 20 /2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
A | Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác) | | |
I | Khoáng sản kim loại | | |
1 | Sắt (quặng) | Đồng/tấn | 500.000 |
2 | Đồng/tấn | ||
3 | Quặng Mangan | | |
3.1 | Mangan có hàm lượng <> | Đồng/tấn | 700.000 |
3.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% | Đồng/tấn | 1.000.000 |
3.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% | Đồng/tấn | 1.400.000 |
3.4 | Mangan có hàm lượng trên 34% | Đồng/tấn | 1.600.000 |
4 | Vàng (cốm, sa khoáng) | Đồng/gram | 700.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | |
1 | Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 80.000 |
2 | Đá hộc các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 80.000 |
3 | Đá xay các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 120.000 |
| Riêng: | | |
| Đá dăm 1x2 | Đồng/m3 | 160.000 |
| Đá dăm 2x4 | Đồng/m3 | 140.000 |
| Đá dăm 4x6 | Đồng/m3 | 120.000 |
| Đá dăm 0,5x1 | Đồng/m3 | 150.000 |
| Đá mạt (0x5) | Đồng/m3 | 70.000 |
4 | Đá Base (cấp phối đá dăm) | | |
4.1 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 1 | Đồng/m3 | 110.000 |
4.2 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 2 | Đồng/m3 | 90.000 |
5 | Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 70.000 |
6 | Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 150.000 |
7 | Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
8 | Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
9 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 40.000 |
10 | Đất san lấp công trình | Đồng/m3 | 20.000 |
11 | Đất sét cao lanh | Đồng/m3 | 70.000 |
12 | Sạn xây dựng các loại | Đồng/m3 | 80.000 |
13 | Cát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 250.000 |
14 | Cát dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 60.000 |
15 | Cát mịn dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 30.000 |
16 | Cát san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 20.000 |
17 | Than bùn | Đồng/m3 | 80.000 |
18 | Các loại KS không kim loại khác (Laterit) | Đồng/tấn | 60.000 |
B | Lâm sản các loại tại bãi giao | | |
I | Gỗ tròn chính phẩm | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 8.000.000 |
| Riêng gỗ Gõ | Đồng/m3 | 5.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 7.000.000 |
| Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 9.000.000 |
| Riêng gỗ Táu, Sến | Đồng/m3 | 4.000.000 |
3 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 3.500.000 |
| Riêng gỗ Giỗi, Re hương, Chua khét | Đồng/m3 | 4.500.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 2.500.000 |
5 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 2.000.000 |
6 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 1.800.000 |
7 | Gỗ nhóm VII | Đồng/m3 | 1.400.000 |
8 | Gỗ nhóm VIII | Đồng/m3 | 1.200.000 |
II | Gỗ cành ngọn | | |
1 | Nhóm I; II | Đồng/m3 | 1.500.000 |
2 | Nhóm III; IV | Đồng/m3 | 800.000 |
3 | Nhóm V đến VIII | Đồng/m3 | 400.000 |
III | Gỗ tận thu lóc lõi | | |
1 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài > 1,2m | Đồng/m3 | 3.000.000 |
2 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài ≤ 1,2m | Đồng/m3 | 2.000.000 |
3 | Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25cm | Đồng/m3 | 1.000.000 |
4 | Các nhóm khác | Đồng/m3 | 500.000 |
IV | Lâm sản khác | | |
1 | Song bột chiều dài ≥ 5m | | |
| + Loại đường kính ≥ 0,25cm | Đồng/đốt | 30.000 |
| + Loại đường kính ≤ 0,25cm | Đồng/đốt | 25.000 |
2 | Song bột chiều dài <> | Đồng/đốt | 20.000 |
3 | Song cát, mây tắt | | |
| + Loại dài ≥ 5m | Đồng/kg | 15.000 |
| + Loại dài <> | Đồng/kg | 8.000 |
4 | Mây nước | Đồng/đốt | 5.000 |
5 | Sặt, đót | Đồng/kg | 3.000 |
6 | Củi | Đồng/Ste | 100.000 |
V | Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng tại bãi giao | | |
| Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 1.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 800.000 |
3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 1.500.000 |
4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 750.000 |
5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 650.000 |
6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 500.000 |
7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 400.000 |
8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 300.000 |
| Gỗ có đường kính D < 25=""> | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 500.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 400.000 |
3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 750.000 |
4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 350.000 |
5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 300.000 |
6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 250.000 |
7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 200.000 |
8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 150.000 |
C | Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác) | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 180.000 |
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai | Đồng/m3 | 50.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh | Đồng/m3 | 4.000 |
D | Thủy sản tự nhiên | | |
1 | Tôm hùm loại 1 | Đồng/kg | 400.000 |
2 | Tôm hùm các loại khác | Đồng/kg | 200.000 |
3 | Tôm các loại khác | Đồng/kg | 60.000 |
4 | Mực các loại | Đồng/kg | 50.000 |
5 | Cá biển các loại | Đồng/kg | 30.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây