Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 17/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 17/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 17/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Chu Ngọc Anh |
STT | NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | Thuế suất (Theo NQ 712/2013/UBTVQH1 3 ngày 16/12/2013 của UBTVQH) | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản kim loại | | | |
1 | Quặng sắt | | | |
1.1 | Quặng sắt có Fe≥ 50% | Đồng/tấn | 12 | 700.000 |
1.2 | Quặng sắt có 40%≤Fe<> | Đồng/tấn | 12 | 500.000 |
1.3 | Quặng sắt có 15%≤Fe<> | Đồng/tấn | 12 | 300.000 |
2 | Quặng Limonit (quặng sắt nghèo) | Đồng/tấn | 10 | 150.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 4 | 20.000 |
2 | Đất làm gạch | | | |
2.1 | Đất sét trầm tích | Đồng/m3 | 10 | 40.000 |
2.2 | Đất sét đồi làm gạch xây không nung | | 10 | 25.000 |
3 | Đá các loại | | | |
3.1 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 7 | 90.000 |
3.2 | Đá hộc | Đồng/m3 | 7 | 82.000 |
3.3 | Đá 0,5 x 1 cm | Đồng/m3 | 7 | 136.000 |
3.4 | Đá dăm 1 x 2 cm | Đồng/m3 | 7 | 145.000 |
3.5 | Đá dăm 2 x 4 cm | Đồng/m3 | 7 | 145.000 |
3.6 | Đá 4 x 6 cm | Đồng/m3 | 7 | 91.000 |
3.7 | Đá cấp phối loại 1 | Đồng/m3 | 7 | 125.000 |
3.8 | Đá bột | Đồng/m3 | 7 | 100.000 |
4 | Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 7 | 25.000 |
5 | Cát: | | | |
5.1 | Cát vàng (cát Sông Lô): | Đồng/m3 | 11 | 120.000 |
5.2 | Cát vàng các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 11 | 80.000 |
5.3 | Cát đen: | | | |
5.3.1 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 11 | 60.000 |
5.3.2 | Cát dùng để san lấp | Đồng/m3 | 11 | 25.000 |
6 | Sỏi: | | | |
6.1 | Sỏi Sông lô | Đồng/m3 | 7 | 150.000 |
6.2 | Sỏi trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 7 | 130.000 |
7 | Sét chịu lửa; Đisten | Đồng/tấn | 10 | 180.000 |
8 | Quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 12 | 300.000 |
9 | Cao lanh | Đồng/tấn | 10 | 300.000 |
10 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 10 | 1.500.000 |
11 | Fenspat (Phen-sờ-phát) | Đồng/tấn | 15 | 250.000 |
12 | Quặng Tacl (Tale) | Đồng/tấn | 5 | 390.000 |
13 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ) | Đồng/tấn | 7 | 1.000.000 |
14 | Quặng Barit nguyên khai | Đồng/tấn | 5 | 300.000 |
III | Nước thiên nhiên | | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 8 | 100.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh. | Đồng/m3 | 3 | 3.000 |
3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch | Đồng/m3 | | |
3.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 1 | 4.000 |
3.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3 | 7.000 |
4 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác). | Đồng/m3 | | |
4.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 3 | 4.000 |
4.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 5 | 7.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây