Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 14/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 23/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 14/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 14/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 23 tháng 05 năm 2016 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Bùi Minh Châu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016
STT | NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản kim loại | | |
1 | Quặng sắt | | |
1.1 | Quặng sắt có Fe≥ 50% | Đồng/tấn | 700.000 |
1.2 | Quặng sắt có 40%≤Fe<> | Đồng/tấn | 500.000 |
1.3 | Quặng sắt có 15%≤Fe<> | Đồng/tấn | 300.000 |
2 | Quặng Limonit (quặng sắt nghèo) | Đồng/tấn | 150.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 30.000 |
2 | Đất làm gạch | | |
2.1 | Đất sét trầm tích | Đồng/m3 | 50.000 |
2.2 | Đất sét đồi làm gạch xây không nung | Đồng/m3 | 30.000 |
2.3 | Đất sét đồi làm gạch xây nung | Đồng/m3 | 30.000 |
2.4 | Đất làm phụ gia phân NPK | Đồng/m3 | 30.000 |
3 | Đá các loại | | |
3.1 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 90.000 |
3.2 | Đá hộc | Đồng/m3 | 82.000 |
3.3 | Đá 0,5 x 1 cm | Đồng/m3 | 136.000 |
3.4 | Đá dăm 1 x 2 cm | Đồng/m3 | 145.000 |
3.5 | Đá dăm 2 x 4 cm | Đồng/m3 | 145.000 |
3.6 | Đá 4 x 6 cm | Đồng/m3 | 91.000 |
3.7 | Đá cấp phối loại 1 | Đồng/m3 | 125.000 |
3.8 | Đá bột | Đồng/m3 | 100.000 |
3.9 | Đá thải loại | Đồng/m3 | 34.000 |
4 | Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 25.000 |
5 | Đô-lô-mit (dolomite) | Đồng/tấn | 135.000 |
6 | Cát: | | |
6.1 | Cát vàng (cát Sông Lô): | Đồng/m3 | 160.000 |
6.2 | Cát vàng các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 120.000 |
6.3 | Cát đen: | | |
6.3.1 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 90.000 |
6.3.2 | Cát dùng để san lấp | Đồng/m3 | 50.000 |
7 | Sỏi: | | |
7.1 | Sỏi Sông Lô | Đồng/m3 | 200.000 |
7.2 | Sỏi trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 150.000 |
8 | Sét chịu lửa; Đisten | Đồng/tấn | 180.000 |
9 | Quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 300.000 |
10 | Cao lanh | Đồng/tấn | 300.000 |
11 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 1.500.000 |
12 | Fenspat (Phen-sờ-phát) | Đồng/tấn | 250.000 |
13 | Quặng Tacl (Tale) | Đồng/tấn | 390.000 |
14 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ) | Đồng/tấn | 1.000.000 |
15 | Quặng Barit nguyên khai | Đồng/tấn | 300.000 |
III | Nước thiên nhiên | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 100.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh | Đồng/m3 | 10.000 |
3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch | Đồng/m3 | |
3.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 |
3.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 |
4 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác). | | |
4.1 | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 |
4.2 | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 |
| | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016
Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3) | = | Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3) | x | Hệ số quy đổi |
STT | Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi | Ghi chú | |
Quy đổi ra khối lượng (m3) | Quy đổi ra trọng lượng (tấn) | | |||
A | Khoáng sản kim loại quặng sắt | Tấn | | | |
1 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 2,4 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <> |
2 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,7 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
3 | Quặng sắt quy về hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,3 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
B | Khoáng sản nhiên liệu | Tấn | | | |
| Than antraxit (Tinh Nhuệ) | 1,0 | | 1,05 | |
C | Khoáng chất công nghiệp | Tấn | | | |
1 | Cao lanh | 1,0 | | 2,1 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <> |
2 | Cao lanh | 1,0 | | 1,35 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
3 | Fenspat | 1,0 | | 1,0 | |
4 | Quặng Barit | 1,0 | | 1,25 | |
5 | Secpentin | 1,0 | | 1,1 | |
6 | Talc | 1,0 | | 1,1 | |
7 | Quăczit | 1,0 | | 1,1 | |
8 | Mica | 1,0 | | 1,0 | |
9 | Đôlômit | 1,0 | | 1,0 | |
10 | Thạch anh | 1,0 | | 1,0 | |
D | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng | | | | |
I | Đá vật liệu xây dựng thông thường | m3 | | | |
1 | Đá hộc | 1,0 | 1,0 | 1,63 | |
2 | Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm | 1,0 | 1,1 | 1,79 | |
3 | Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm | 1,0 | 1,15 | 1,87 | |
4 | Đá bột, đá cấp phối | 1,0 | 1.2 | 1,95 | |
II | Đá làm vật liệu xi măng | Tấn | | | |
1 | Đá vôi | 1,0 | | 1,0 | |
2 | Đá sét phụ gia | 1,0 | | 1,0 | |
3 | Cát kết phong hóa | 1,0 | | 1,0 | |
III | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác | m3 | | | |
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | 1,0 | 1,0 | | |
2 | Cát (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
3 | Sỏi xô (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
4 | Sét gạch ngói | 660 viên gạch đặc | 1,0 | | |
800 viên gạch 2 lỗ | 1,0 | ||||
E | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | | | |
1 | Nước khoáng nóng | 1,0 | 1,0 | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây