Quyết định 127/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động thị trường chứng khoán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 127/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 127/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/10/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 127/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 127/1999/QĐ/BTC
NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 1999 BAN HÀNH BIỂU
MỨC THU PHÍ,
LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ và cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số
48/1998/NĐ-CP ngày 11/7/1998 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng
khoán;
Sau khi có ý kiến tham
gia của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (công văn số 141/UBCK ngày 14/10/1999);
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động thị trường chứng khoán.
Điều 2: Cơ quan thu phí, lệ phí quản lý nhà nước về hoạt động thị trường chứng khoán thực hiện đăng ký, kê khai thu, nộp lệ phí với cơ quan thuế địa phương nơi thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3: Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thị trường chứng khoán phải nộp các loại phí, lệ phí quy định theo Quyết định này.
Điều 4: Cơ quan thu phí, lệ phí đối với hoạt động Chứng khoán được trích 10% số phí, lệ phí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu theo quy định tại điểm 5.b mục III Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính. Riêng đối với các Trung tâm giao dịch chứng khoán mức trích được áp dụng theo quy định tại điểm 3c mục II Thông tư số 10/1999/TT/BTC ngày 29/01/1999 của Bộ Tài chính về hướng dẫn tạm thời chế độ quản lý tài chính đối với Trung tâm Giao dịch Chứng khoán.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hoạt động chứng khoán, đơn vị được Uỷ Ban chứng khoán nhà nước giao nhiệm vụ tổ chức thu phí, lệ phí và cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC 01
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ
HÀNH NGHỀ
CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
127/1999/QĐ/BTC
ngày 22 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Khoản
thu |
Mức
thu |
Ghi
chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Lệ phí cấp giấy
phép phát hành cổ phiếu |
0,02% tổng giá
trị cổ phiếu xin phép phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy
phép phát hành trái phiếu |
0,02% tổng giá
trị trái phiếu xin phép phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng |
|
3 |
Lệ phí cấp giấy
phép đăng ký lại cổ phiếu, trái phiếu |
0,02% tổng giá
trị cổ phiếu, trái phiếu đăng ký lại, nhưng không quá 50 triệu đồng |
|
4 |
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động công ty chứng khoán |
0,2% vốn pháp
định |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động cho công ty quản lý quỹ |
0,2% vốn pháp
định |
|
6 |
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động cho chi nhánh công ty quản lý quỹ đầu tư nước ngoài |
0,2% vốn pháp
định |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy
phép thành lập quỹ đầu tư chứng khoán |
0,02% tổng giá
trị chứng chỉ phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng |
|
8 |
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động lưu ký |
6.000.000 đồng |
(Áp dụng chung đối với các
ngân hàng lưu ký) |
9 |
Lệ phí cấp giấy
phép mở văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt
Nam |
1.000.000 đồng |
|
10 |
Lệ phí cấp giấy
phép hành nghề cho cá nhân kinh doanh, dịch vụ chứng khoán và quản lý quỹ |
1.000.000 đồng |
|
PHỤ LỤC 02
BIỂU PHÍ
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127 /1999/QĐ/BTC
ngày 22 tháng 10 năm 1999)
STT |
Khoản
thu |
Mức thu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Phí thành viên
giao dịch |
50 triệu đồng |
(thu một lần
khi tham gia tư cách thành viên) |
2 |
Phí sử dụng hệ
thống thiết bị |
20 triệu
đồng/mỗi thiết bị đầu cuối |
Dựa trên cơ sở
số trạm đầu cuối và các thiết bị ngoại vi sử dụng của thành viên |
3 |
Phí giao dịch |
|
|
3.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư |
0,1% trị giá
giao dịch |
|
3.2 |
Trái phiếu |
0,075% trị giá giao dịch |
|
4 |
Phí niêm yết
lại đối với chứng khoán |
0,04% trị giá
chứng khoán xin niêm yết lại |
Không áp dụng
đối với trái phiếu Chính phủ |
5 |
Phí quản lý
niêm yết hàng năm |
|
Không áp dụng
đối với trái phiếu Chính phủ |
5.1 |
Niêm yết dưới 10 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
|
5.2 |
Niêm yết từ 10-30 tỷ đồng |
20 triệu đồng |
|
5.3 |
Niêm yết trên 30-50 tỷ đồng |
25 triệu đồng |
|
5.4 |
Niêm yết trên 50 tỷ đồng |
30 triệu đồng |
|
6 |
Phí đăng ký
chứng khoán |
0,075% giá trị chứng khoán đăng ký |
|
7 |
Phí thành viên
lưu ký |
20 triệu đồng |
áp dụng đối với
ngân hàng lưu ký trong nước và nước ngoài |
8 |
Phí gửi cổ
phiếu |
80 đồng/1lô cổ
phiếu |
1 lô = 100 cổ
phiếu |
9 |
Phí rút cổ
phiếu |
160 đồng/1 lô cổ
phiếu |
1 lô = 100 cổ
phiếu |
10 |
Phí chuyển
khoản cổ phiếu |
80 đồng/1 lô cổ
phiếu |
1 lô = 100 cổ
phiếu |
11 |
Phí lưu ký cổ
phiếu |
3đồng/lô cổ
phiếu / mỗi ngày |
1 lô = 100 cổ
phiếu |
12 |
Phí ký gửi trái
phiếu |
(3 đồng/đơn vị) |
( đơn vị =
100.000 đồng |
13 |
Phí rút trái
phiếu |
(6 đồng/đơn vị)
|
(đơn vị =100.000 đồng) |
14 |
Phí chuyển
khoản trái phiếu |
3 đồng/đơn vị
trái phiếu |
(đơn
vị =100.000 đồng) |
15 |
Phí lưu ký trái
phiếu |
(20 đồng/đơn vị
) |
(đơn vị =100.000 đồng) (Thu 6 tháng
một lần) |