Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mẫu biên lai thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1042/1998/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1042/1998/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1042/1998/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX thông qua ngày 10 tháng 5 năm 1997 và các Luật thuế hiện hành.
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/5/1998 về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Chính phủ.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
- Biên lai thuế - Mẫu CTT 50 dùng để thu thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
- Biên lai thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp (thu trên khâu lưu thông) - Mẫu CTT 51 dùng để thu thuế GTGT và thuế TNDN trên khâu lưu thông.
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu - Mẫu CTT 52 dùng để thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu.
- Biên lai thuế doanh thu lợi tức - Mẫu CTT 01.
- Biên lai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu CTT 02.
- Biên lai thuế thu nhập - Mẫu CTT 10 (mẫu tiếng Việt).
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu - Mẫu CTT 12a.
- Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch biên giới - Mẫu CTT 34a.
- Biên lai doanh thu - lợi tức thu trên khâu lưu thông - Mẫu CTT 35.
Bộ Tài chính Tổng cục Thuế Cơ quan thu:... ...............
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên lai thuế (Liên 1: Báo soát)
|
Mẫu: CTT 50 Ký hiệu: Quyển số: Số:
|
|
Họ tên người nộp thuế................................................... Mã số........................ Địa chỉ..............................................................................................................
|
|||
Căn cứ thông báo nộp thuế của...... Số:..... ngày.... tháng.... năm 199... Nội dung thu:.................................
|
Số thuế phải nộp theo thông báo ........................................ ........................................
|
||
Số thuế nộp kỳ này Số thuế nợ kỳ trước (nếu có) Tổng cộng số thuế nộp
|
:.................................... :.................................... :.....................................
|
||
Số tiền bằng chữ........................................... Ngày..... tháng.... năm 199.... Người viết biên lai Người thu tiền (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|||
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu
(theo quy định tại Khoản 6 Điều 24 Thông tư số 92/2015/TT-BTC)
Bộ Tài chính Tổng cục Thuế Cơ quan thu:...
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: CTT 51 Ký hiệu: Quyển số: Số: |
BIÊN LAI THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN
(THU TRÊN KHÂU LƯU THÔNG)
(LIÊN 1: BÁO SOÁT)
MST hoặc CMTND...................................................
Địa chỉ.......................................................................
STT
|
Tên mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Doanh thu, thu nhập chịu thuế
|
Thuế suất %
|
Số tiền thuế (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
A. Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
..................
|
|
.................
|
|
B. Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng tiền thuế phải nộp
|
..................
|
Số tiền thuế nộp (bằng chữ)......................................
Biên lai của chuyến hàng vận chuyển từ............ đến...........
Từ ngày........ đến ngày.......................................
(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)
Chú ý:
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu
Bộ Tài chính Tổng cục Thuế Cơ quan thu:...
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: CTT 52 Ký hiệu: Quyển số: Số: |
BIÊN LAI THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU
LIÊN 1: BÁO SOÁT
Địa chỉ..........................................................
Thuộc đơn vị:............................ Mã số thuế:............
Theo tờ khai hàng hoá xuất/nhập khẩu số...........ngày... tháng... năm 199...
và thông báo số:..................... ngày... tháng... năm 199...
Nộp tại cửa khẩu..................... thuộc......................
Số TT
|
Tên hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
Thuế GTGT
|
|||
|
|
Trị gia tính thuế (đồng)
|
Thuế suất %
|
Tiền thuế (đồng)
|
Thuế suất %
|
Tiền thuế (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3.4
|
6
|
7=(5+3).6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
............
|
|
................
|
Tổng cộng thuế nộp (cột 5+7): ..............
|
Tổng số tiền thuế nộp bằng chữ..................
Người viết biên lai Người thu tiền
Chú ý:
- Liên 1: Báo soát
- Liên 2: Giao người nộp tiền
- Liên 3: Lưu