- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Vĩnh Long sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 06/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hoàng Tựu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 06/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 06/2018/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 06/2018/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ ĐƯỢC CHUYỂN TỪ PHÍ SANG CƠ CHẾ GIÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2017/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2017
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ- CP, ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT- BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT- BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017:
1. Điểm b Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“b) Đơn vị thu: Ban quản lý chợ, UBND xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền quyết định giao, quản lý, khai thác chợ”.
2. Tiết d điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“d) Mức thu tối đa dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN do địa phương quản lý (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
|
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Mức thu tối đa |
|||
|
Cự ly dưới 500m |
Cự ly từ 500m đến dưới 1.000m |
Cự ly từ 1.000m đến dưới 2.000m |
Cự ly từ 2.000m đến dưới 3.000m |
|||
|
1 |
Hành khách |
đồng/người |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
3.000 |
|
2 |
Xe đạp (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
1.500 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
|
3 |
Xe đạp điện, xe máy điện (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
2.500 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
|
4 |
Xe mô tô (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
3.000 |
4.000 |
6.000 |
7.000 |
3. Tiết e điểm 2.2 Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“e) Mức thu tối đa dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN do địa phương quản lý (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
|
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Mức thu tối đa |
|
|
Cự ly dưới 500m |
Cự ly từ 500m đến dưới 1.000m |
|||
|
1 |
Khách qua phà |
|
|
|
|
|
- Hành khách |
đồng/người |
1.000 |
1.500 |
|
|
- Xe đạp (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
1.500 |
2.000 |
|
|
- Xe đạp điện, xe máy điện (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
2.500 |
3.000 |
|
|
- Xe mô tô (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
3.000 |
4.000 |
|
2 |
Xe khác (kể cả người lái xe) |
đồng/xe |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Xe ô tô (kể cả người lái xe) |
|
|
|
|
|
- Hành khách |
đồng/người |
1.000 |
1.500 |
|
|
- Đến 16 ghế |
đồng/xe |
10.000 |
15.000 |
|
|
- Trên 16 ghế |
đồng/xe |
30.000 |
35.000 |
|
4 |
Xe tải (kể cả người lái xe) |
|
|
|
|
|
- Dưới 1,5 tấn |
đồng/xe |
15.000 |
20.000 |
|
|
- Từ 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
đồng/xe |
25.000 |
30.000 |
|
|
- Trên 3,5 tấn |
đồng/xe |
30.000 |
35.000 |
4. Điểm b Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“b) Đơn vị thu: Công ty Cổ phần Công trình Công cộng và các đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
Công ty Cổ phần Công trình Công cộng và các đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ được uỷ nhiệm cho UBND xã, phường, thị trấn để thực hiện thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỷ lệ uỷ nhiệm thu với mức 20%. Riêng đối với Ban Quản lý Chợ được ủy nhiệm thu trong khu vực chợ, tỷ lệ ủy nhiệm thu với mức 20%.”
Điều 2. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục thuế, Công ty cổ phần công trình công cộng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/4/2018./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!