Quyết định 04/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 04/2014/QĐ-UBND

Quyết định 04/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:04/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thành Hạo
Ngày ban hành:03/03/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 04/2014/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 04/2014/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
Số: 04/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày 03 tháng 3 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).
2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
 

Thời gian đã sử dụng
Chất lượng còn lại (%)
Sử dụng trong 01 năm
85
Trên 01 năm đến 03 năm
70
Trên 03 năm đến 06 năm
50
Trên 06 năm đến 10 năm
30
Trên 10 năm
20
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.
3. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
5. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
6. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.
7. Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).
8. Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.
9. Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.
10. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
 

 
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo
  
 
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng

STT
Tên loại xe
Đơn giá
A
XE Ô TÔ
 
I
XE HIỆU TOYOTA
 
1
Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3
658.000.000
2
Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4x4
2.608.000.000
3
Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
2.675.000.000
4
Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép
2.410.000.000
5
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4
1.923.000.000
6
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg
723.000.000
7
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg
579.000.000
8
Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3
1.507.000.000
9
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3
1.093.000.000
10
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3
842.000.000
11
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3
773.000.000
12
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3
723.000.000
13
Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện
602.000.000
14
Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện
552.000.000
15
Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay
520.000.000
16
Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
790.000.000
17
Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
727.000.000
18
Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện
686.000.000
19
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay
644.000.000
20
Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3
754.000.000
21
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x4
1.028.000.000
22
Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x2
924.000.000
23
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4x2
846.000.000
24
Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD
1.060.000.000
25
Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3
823.000.000
26
Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3
704.000.000
27
Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3
681.000.000
28
Toyota Innouva-G-TGN 40L - GKMNKV, 8 chỗ
727.000.000
29
Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc
846.000.000
30
Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3
5.673.000.000
31
Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
3.595.000.000
32
Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
2.571.000.000
33
Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3
5.354.000.000
34
Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
2.932.000.000
II
XE HIỆU MITSUBISHI
 
1
Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg
674.300.000
2
Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg
647.020.000
3
Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg
563.640.000
4
Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg
527.560.000
5
Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc
1.184.820.000
6
Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc
865.935.000
7
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc
1.074.590.000
8
Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc
871.310.000
9
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc
860.750.000
10
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc
995.725.000
11
 Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc
977.245.000
12
Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc
742.280.000
13
Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc
707.080.000
14
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc
641.630.000
15
Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg
688.050.000
16
Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg
724.570.000
17
Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc
614.460.000
18
Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg
655.600.000
19
Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg
686.290.000
20
Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc
585.530.000
21
Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg
626.560.000
22
Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg
657.250.000
23
Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín)
686.300.000
24
Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải)
756.000.000
25
Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg
580.000.000
III
XE HIỆU DAEWOO
 
1
Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất
188.000.000
2
Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
410.000.000
3
Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
215.000.000
4
Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất
300.000.000
5
Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất
300.000.000
6
Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất
190.000.000
7
Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất
175.000.000
8
Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất
515.000.000
9
Nubira II, 5 chỗ ngồi
410.000.000
IV
XE HIỆU DAIHATSU
 
1
Daihatsu Applause, 1.6
480.000.000
2
Daihatsu Charade loại 1.0
384.000.000
3
Daihatsu Charade loại 1.0
320.000.000
4
Daihatsu Charade loại 1.3
416.000.000
5
Daihatsu Delta Wide
448.000.000
6
Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6
592.000.000
7
Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc
272.000.000
8
Daihatsu Rugger Hartop, 2.8
800.000.000
V
XE HIỆU FORD
 
1
Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất
1.070.000.000
2
Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất
1.660.000.000
3
Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất
2.100.000.000
4
Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất
485.000.000
5
Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất
970.000.000
6
Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2
795.000.000
7
Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2
635.000.000
8
Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2
605.000.000
9
Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2
697.000.000
10
Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc
844.000.000
11
Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc
783.000.000
12
Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi
817.000.000
13
Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa
565.000.000
14
Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa
631.000.000
15
Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa
532.000.000
16
Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc
851.000.000
17
Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc
784.000.000
18
Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc
941.000.000
19
Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ
639.000.000
20
Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ
699.000.000
21
Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ
699.000.000
22
Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ
549.000.000
23
Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ
579.000.000
24
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ
612.000.000
25
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ
612.000.000
26
Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc; 5 chỗ
659.000.000
VI
XE HIỆU HONDA
 
1
Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất
1.100.000.000
2
Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất
770.000.000
3
Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất
825.000.000
4
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
852.000.000
5
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất
1.170.000.000
6
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất
1.170.000.000
7
Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất
1.180.000.000
8
Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
1.110.000.000
9
HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất
650.000.000
10
Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất
690.000.000
11
Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất
660.000.000
12
Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất
700.000.000
13
Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất
655.000.000
14
Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất
870.000.000
15
Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)
224.000.000
16
Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3
1.610.000.000
17
Honda Ascot Innova loại 2.0
960.000.000
18
Honda Ascot Innova loại 2.3
1.120.000.000
19
Honda City
352.000.000
20
Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất
850.000.000
21
Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất
780.000.000
22
Honda Civic, Inter 1.3-1.6
640.000.000
23
Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3
730.000.000
24
Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất
810.000.000
25
Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất
660.000.000
26
Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất
640.000.000
27
Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất
920.000.000
28
Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất
930.000.000
29
Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất
665.000.000
30
Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất
465.000.000
31
Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất
500.000.000
32
Honda Inspire loại 2.0
960.000.000
33
Honda Inspire loại 2.5
1.040.000.000
34
Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất
380.000.000
35
Honda Legend loại 2.7
640.000.000
36
Honda Legend loại 3.2
1.360.000.000
37
Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3
810.000.000
38
Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất
1.520.000.000
39
Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất
1.520.000.000
40
Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3
1.100.000.000
41
Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2
880.000.000
42
Honda Passport, 4 cửa, 3.2
1.040.000.000
43
Honda Prelude Coupe
720.000.000
44
Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất
1.030.000.000
45
Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất
1.070.000.000
46
Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất
860.000.000
47
Honda Today
256.000.000
48
Honda Vigor loại 2.0
880.000.000
49
Honda Vigor loại 2.5
1.040.000.000
50
Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường)
1.069.563.000
51
Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt)
1.074.283.000
VII
XE HIỆU HYUNDAI
 
1
Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3
460.000.000
2
Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3
410.000.000
3
Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất
775.000.000
4
Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất
760.000.000
5
Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất
380.000.000
6
Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất
380.000.000
7
Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất
1.040.000.000
8
Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất
585.000.000
9
Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất
540.000.000
10
Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất
550.000.000
11
Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất
2.535.000.000
12
Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất
3.025.000.000
13
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất
2.870.000.000
14
Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất
2.600.000.000
15
Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất
300.000.000
16
Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất
1.400.000.000
17
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất
1.015.000.000
18
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
980.000.000
19
Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất
1.550.000.000
20
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất
345.000.000
21
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất
330.000.000
22
Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất
420.000.000
23
Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất
370.000.000
24
Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất
450.000.000
25
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
685.000.000
26
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
740.000.000
27
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất
800.000.000
28
Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất
475.000.000
29
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
700.000.000
30
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
690.000.000
31
Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
780.000.000
32
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất
800.000.000
33
Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất
460.000.000
34
Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất
430.000.000
35
Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn
440.000.000
36
Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn
425.000.000
37
Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất
670.000.000
38
Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất
470.000.000
39
Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất
365.000.000
40
Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất
300.000.000
41
Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất
380.000.000
42
Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất
325.000.000
43
Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất
342.000.000
44
Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất
490.000.000
45
Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất
480.000.000
46
Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất
605.000.000
47
Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất
625.000.000
48
Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất
1.025.000.000
49
Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất
1.055.000.000
50
Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất
465.000.000
51
Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
1.100.000.000
52
Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất
1.025.000.000
53
Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi
1.150.000.000
54
Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
1.200.000.000
55
Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
1.200.000.000
56
Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
1.050.000.000
57
Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất
1.050.000.000
58
Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất
800.000.000
59
Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất
755.000.000
60
Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất
635.000.000
61
Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất
635.000.000
62
Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất
470.000.000
63
Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất
630.000.000
64
Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất
680.000.000
65
Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất
620.000.000
66
Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất
585.000.000
67
Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất
850.000.000
68
Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc
1.140.000.000
69
Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc
1.040.000.000
70
Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất
1.110.000.000
71
Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất
460.000.000
72
Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất
420.000.000
73
Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất
400.000.000
74
Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất
365.000.000
75
Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất
328.000.000
76
Hyundai Mighty HD65
440.000.000
77
Hyundai Mighty HD65/DT-TL
444.000.000
78
Hyundai Mighty HD65/DT-TMB
452.000.000
79
Hyundai Mighty HD65/DT-TK
455.000.000
80
Hyundai Mighty HD65/DT-TLH
444.000.000
81
Hyundai Mighty HD65/DT-TBH
452.000.000
82
Hyundai Mighty HD65/DT-TKH
455.000.000
83
Hyundai Mighty HD72
460.000.000
84
Hyundai Mighty HD72/DT-TL
464.000.000
85
Hyundai Mighty HD72/DT-TMB
472.000.000
86
Hyundai Mighty HD72/DT-TK
475.000.000
87
Hyundai Blue 5 chỗ ngồi
589.000.000
88
Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ
810.000.000
VIII
XE HIỆU ISUZU
 
1
Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8
640.000.000
2
Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0
704.000.000
3
Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống
544.000.000
4
Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất
860.000.000
5
Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa
1.040.000.000
6
Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên
960.000.000
7
Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2
848.000.000
IX
XE HIỆU SUZUKI
 
1
Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3
344.000.000
2
Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3
486.000.000
3
Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3
870.000.000
4
Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải)
192.000.000
5
Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải)
212.000.000
6
Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải)
234.000.000
7
Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải)
226.000.000
X
XE HIỆU JEEP
 
1
Jeep Cherokee loại 2.5 - 4.0
992.000.000
2
Jeep Cherokee loại trên 4.0 - 5.2
1.056.000.000
3
Jeep Grand Cherokee loại 2.5
992.000.000
4
Jeep Grand Cherokee loại 4.0
1.056.000.000
5
Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 - 5.2
1.120.000.000
6
Jeep Wrangler loại 2.5
640.000.000
7
Jeep Wrangler loại trên 2.5 - 4.0
720.000.000
8
Jeep Wrangler loại trên 4.0
720.000.000
9
Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất
1.000.000.000
10
Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất
1.325.000.000
11
Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi)
1.530.000.000
XI
XE HIỆU KIA
 
1
Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất
520.000.000
2
Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất
550.000.000
3
Kia Carnival (KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi
690.000.000
4
Kia Carnival (KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi
710.000.000
5
Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất
510.000.000
6
Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất
435.000.000
7
Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất
515.000.000
8
Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất
310.000.000
9
Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất
310.000.000
10
Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất
320.000.000
11
Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất
310.000.000
12
Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi
449.000.000
13
Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất
320.000.000
14
Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất
440.000.000
15
Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất
370.000.000
16
Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất
815.000.000
17
Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3
700.000.000
18
Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất
790.000.000
19
Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất
515.000.000
20
Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất
570.000.000
21
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn)
844.000.000
22
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động)
878.000.000
23
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động)
920.000.000
24
Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu
1.320.000.000
25
Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn)
240.000.000
26
Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn)
254.300.000
27
Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn)
260.200.000
28
Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg)
253.000.000
29
Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn)
275.000.000
30
Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)
295.600.000
31
Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)
290.200.000
32
Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn)
295.100.000
33
Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg)
293.200.000
XII
XE HIỆU LAMBORGHINI
 
1
Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất
1.615.000.000
2
Lamborghini Murcielago: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất
5.777.000.000
XIII
XE HIỆU LAND ROVER
 
1
Land Rover Discovery 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009
1.970.000.000
2
Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất
1.165.000.000
3
Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất
1.200.000.000
4
Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất
1.760.000.000
5
Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất
1.800.000.000
6
Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất
1.750.000.000
7
Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất
2.305.000.000
8
Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất
1.620.000.000
9
Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất
2.500.000.000
XIV
XE HIỆU LEXUS
 
1
Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất
1.750.000.000
2
Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất
1.370.000.000
3
Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3
1.680.000.000
4
Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3
1.560.000.000
5
Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3
1.430.000.000
6
Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất
2.770.000.000
7
Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất
2.485.000.000
8
Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất
2.700.000.000
9
Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3
1.940.000.000
10
Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3
1.320.000.000
11
Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3
1.100.000.000
12
Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất
1.510.000.000
13
Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất
1.130.000.000
14
Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L
1.440.000.000
15
Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất
2.640.000.000
16
Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất
3.800.000.000
17
Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3
1.800.000.000
18
Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất
3.200.000.000
19
Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3
1.200.000.000
20
Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất
1.200.000.000
21
Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất
2.210.000.000
22
Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất
1.380.000.000
23
Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất
1.915.000.000
24
Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất.
2.250.000.000
XV
XE HIỆU LINCOLN
 
1
Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất
1.735.000.000
2
Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa
1.760.000.000
3
Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa
1.920.000.000
XVI
XE HIỆU MAZDA
 
1
Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất
480.000.000
2
Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất
330.000.000
3
Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu
730.000.000
4
Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu
782.000.000
5
Mazda 3 MT lắp ráp trong nước
720.000.000
6
Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước
531.000.000
7
Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước
560.000.000
8
Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu
531.000.000
9
Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu
560.000.000
10
Mazda A6 AT nhập khẩu
1.013.000.000
11
Mazda CX-9 nhập khẩu
1.492.000.000
12
Mazda BT-50 nhập khẩu
574.000.000
13
Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất
450.000.000
14
Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 - 1.6
560.000.000
15
Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8
640.000.000
16
Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất
535.000.000
17
Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất
500.000.000
18
Mazda 929 loại 2.5
960.000.000
19
Mazda 929 loại 3.0
1.200.000.000
20
Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc
320.000.000
21
Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 - 1.5
528.000.000
22
Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0
800.000.000
23
Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5
928.000.000
24
Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8
768.000.000
25
Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0
800.000.000
26
Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5
928.000.000
27
Mazda E 1.800
560.000.000
28
Mazda E 2.000
640.000.000
29
Mazda Efini MS9 loại 2.5
960.000.000
30
Mazda Efini MS9 loại 3.0
1.232.000.000
31
Mazda Efini RX-7, Coupe
720.000.000
32
Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2
800.000.000
33
Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5
944.000.000
34
Mazda Efinims-6 loại 1.8 t
768.000.000
35
Mazda Efinims-6 loại 2.0
800.000.000
36
Mazda Eunos 500
880.000.000
37
Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3
352.000.000
38
Mazda MPV-L, 3.0
880.000.000
39
Mazda Navajo LW4, 4.0
880.000.000
40
Mazda Pickup loại 1.6 - 2.0
400.000.000
41
Mazda Pickup loại 2.2 - 2.5
480.000.000
42
Mazda Pickup loại trên 2.6
640.000.000
43
Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3
970.000.000
44
Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5
960.000.000
45
Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0
1.200.000.000
46
Mazda Telstar loại 1.8
720.000.000
47
Mazda Telstar loại 2.0
800.000.000
48
Mazda Telstar loại 2.5
960.000.000
XVII
XE HIỆU MERCEDES
 
1
Mercedes - Ben 180
1.280.000.000
2
Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất
1.122.000.000
3
Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.
550.000.000
4
Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất
640.000.000
5
Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất
770.000.000
6
Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất
620.000.000
7
Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất
1.170.000.000
8
Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất
1.000.000.000
9
Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất
3.500.000.000
10
Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất
1.500.000.000
11
Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất
2.140.000.000
12
Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất
3.000.000.000
13
Mercedes - Benz E200K
1.820.000.000
14
Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất
1.700.000.000
15
Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất
1.930.000.000
16
Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất
4.290.000.000
17
Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất
1.400.000.000
18
Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất
1.810.000.000
19
Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất
1.740.000.000
20
Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất
1.710.000.000
21
Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất
4.265.000.000
22
Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất
1.744.000.000
23
Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất
1.450.000.000
24
Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3
2.175.000.000
25
Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất
2.175.000.000
26
Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất
1.600.000.000
27
Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.
6.600.000.000
28
Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất
1.670.000.000
29
Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất
1.520.000.000
30
Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3
1.625.000.000
31
Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất
2.700.000.000
32
Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất
2.840.000.000
33
Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất
3.110.000.000
34
Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3
3.050.000.000
35
Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất
5.460.000.000
36
Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất
5.000.000.000
37
Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất
4.470.000.000
38
Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất
2.400.000.000
39
Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất
1.185.000.000
40
Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất
1.065.000.000
41
Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất
460.000.000
42
Mercedes 190D 2.0 trở xuống
896.000.000
43
Mercedes 190D, 2.5 - 2.6
960.000.000
44
Mercedes 190E, 2.0 trở xuống
992.000.000
45
Mercedes 190E, 2.3
1.040.000.000
46
Mercedes 190E, 2.5 - 2.6
1.072.000.000
47
Mercedes 200, 2.0
800.000.000
48
Mercedes 200E và 200D, 2.0
1.040.000.000
49
Mercedes 200G
768.000.000
50
Mercedes 200TE và 200TD, 2.0
1.136.000.000
51
Mercedes 220
1.760.000.000
52
Mercedes 220G; 230G
800.000.000
53
Mercedes 230, 240
1.920.000.000
54
Mercedes 240G; 250G
880.000.000
55
Mercedes 250, 260
2.080.000.000
56
Mercedes 280, 300
2.560.000.000
57
Mercedes 280G; 290G
960.000.000
58
Mercedes 300G
1.040.000.000
59
Mercedes 320E
2.720.000.000
60
Mercedes 350, 380
2.800.000.000
61
Mercedes 400 SE, 400 SEL
3.200.000.000
62
Mercedes 400E
3.040.000.000
63
Mercedes 420 SE, 420 SEL
3.840.000.000
64
Mercedes 420E
3.360.000.000
65
Mercedes 450, 480
3.920.000.000
66
Mercedes 500 SE, 560 SEL
4.480.000.000
67
Mercedes 500E, 560E
4.000.000.000
68
Mercedes 600SE, SEL; S 600
4.960.000.000
69
Mercedes CLS 300
2.650.000.000
70
Mercedes CLS 350
2.560.000.000
71
Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi
2.846.000.000
72
Mercedes E 350 Coupé
2.510.000.000
73
Mercedes E 420
4.160.000.000
74
Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)
3.585.000.000
75
Mercedes ML 350
2.150.000.000
76
Mercedes R 350L
2.090.000.000
77
Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi
2.082.000.000
78
Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)
3.500.000.000
79
Mercedes S 320
2.880.000.000
80
Mercedes S 420
4.000.000.000
81
Mercedes S 500L
4.050.000.000
82
Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)
4.265.000.000
83
Mercedes S350L
3.240.000.000
84
Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi
1.800.000.000
85
Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi
2.140.000.000
XVIII
XE HIỆU MERCURY
 
1
Mercury Grand Marquis, 4.6
1.152.000.000
2
Mercury Mystique, 2.5
880.000.000
3
Mercury Sable, 3.8
1.040.000.000
4
Mercury Traccer, 1.8
720.000.000
XIX
XE HIỆU MINI COOPER
1
Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất
730.000.000
2
Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất
860.000.000
XX
XE HIỆU NISSAN
 
1
Nissan 180 SX 2.0 Coupe, 2 cửa
800.000.000
2
Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất
1.440.000.000
3
Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất
1.220.000.000
4
Nissan AD
640.000.000
5
Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất
1.660.000.000
6
Nissan Aveniri 1.8 - 2.0
704.000.000
7
Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6
672.000.000
8
Nissan Blubird, Primera loại 1.8
800.000.000
9
Nissan Blubird, Primera loại 2.0
832.000.000
10
Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất
410.000.000
11
Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất
405.000.000
12
Nissan Cefiro loại 2.0
880.000.000
13
Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5
1.120.000.000
14
Nissan Cefiro loại 3.0
1.280.000.000
15
Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi
1.120.000.000
16
Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi
1.200.000.000
17
Nissan Cima 4.2
1.920.000.000
18
Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất
260.000.000
19
Nissan Gloria 3.0
1.520.000.000
20
Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.
475.000.000
21
Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất
2.510.000.000
22
Nissan Homy, Caravan
672.000.000
23
Nissan Infinity loại 3.0
1.600.000.000
24
Nissan Infinity loại 4.5
2.080.000.000
25
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0
880.000.000
26
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5
1.040.000.000
27
Nissan March loại 1.0
432.000.000
28
Nissan March loại 1.3
560.000.000
29
Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0
1.440.000.000
30
Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất
1.295.000.000
31
Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3
942.000.000
32
Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2
880.000.000
33
Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa
1.200.000.000
34
Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa
1.280.000.000
35
Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống
768.000.000
36
Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0
800.000.000
37
Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống
832.000.000
38
Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0
928.000.000
39
Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống
432.000.000
40
Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0
672.000.000
41
Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi
640.000.000
42
Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0
720.000.000
43
Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5
880.000.000
44
Nissan President 4.5
2.240.000.000
45
Nissan Pulsar, 2 cửa
608.000.000
46
Nissan Pulsar, 4 cửa
640.000.000
47
Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất
935.000.000
48
Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất
527.000.000
49
Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất
557.000.000
50
Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất
920.000.000
51
Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất
660.000.000
52
Nissan Silvia 2.0 Coupe, 2 cửa
640.000.000
53
Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0
832.000.000
54
Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5
1.024.000.000
55
Nissan Skyline loại trên 2.5
1.200.000.000
56
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3
560.000.000
57
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6
640.000.000
58
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8
720.000.000
59
Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất
1.235.000.000
60
Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất
1.290.000.000
61
Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất
525.000.000
62
Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3
480.000.000
63
Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất
470.000.000
64
Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất
550.000.000
65
Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi
784.000.000
66
Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)
640.000.000
67
Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3-6 chỗ ngồi
640.000.000
68
Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)
528.000.000
69
Nissan Vanette: 7-9 chỗ ngồi
672.000.000
70
Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2-5 chỗ ngồi
512.000.000
71
Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất
480.000.000
72
Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất
1.085.000.000
73
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)
3.102.000.000
74
Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)
2.789.000.000
75
Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động
2.425.000.000
76
Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động
1.399.900.000
77
Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động
1.694.560.000
XXI
XE HIỆU VOLKSWAGEN
 
1
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009
995.000.000
2
Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009
1.168.000.000
3
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010
1.055.000.000
4
Volkswagen Tiguan SX 2009
1.495.000.000
5
Volkswagen Tiguan SX 2010
1.525.000.000
6
Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010
1.555.000.000
7
Volkswagen Passat SX 2009
1.359.000.000
8
Volkswagen Passat CC SX 2010
1.595.000.000
9
Volkswagen Passat CC sport SX 2010
1.661.000.000
10
Volkswagen Passat CC SX 2010
1.661.000.000
11
Volkswagen scirocco sport SX 2010
796.000.000
12
Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010
1.393.900.000
XXII
XE HIỆU JRD
 
1
JRD suv daily - I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)
247.100.000
2
JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)
244.240.000
3
JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007)
214.240.000
4
JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)
212.000.000
5
JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)
202.000.000
6
JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)
152.810.000
7
JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)
147.810.000
8
JRD mega - I (7 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection
146.910.000
9
JRD mega - II.D (8 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection
118.990.000
10
JRD Manjia - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg)
126.000.000
11
JRD Manjia - II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg)
158.000.000
12
JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008)
161.000.000
13
JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007)
159.000.000
14
JRD Excel - I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn)
200.000.000
15
JRD Excel - C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn)
235.000.000
16
JRD Excel - S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn)
315.000.000
XXIII
XE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai)
 
1
HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi)
160.000.000
2
HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi)
151.000.000
3
HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn)
142.000.000
4
HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà)
166.000.000
5
HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà)
174.000.000
6
HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà)
195.000.000
7
HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà)
204.000.000
8
HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn)
205.000.000
9
HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)
332.000.000
10
HD3450A-MP 4x4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)
382.000.000
11
HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn)
332.000.000
12
HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi)
382.000.000
13
HD5000A-MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m)
409.000.000
14
HD5000MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m)
415.000.000
15
HD680A-TD (tải trọng 680kg)
162.000.000
16
HD700 (tải trọng 700kg)
155.000.000
17
HD990 (tải trọng 990kg)
197.000.000
18
HD1000A (tải trọng 1000kg)
150.000.000
19
HD1250 (tải trọng 1250kg)
155.000.000
20
HD1500A 4x4 (tải trọng 1500kg)
241.000.000
21
HD1800B (tải trọng 1800kg)
226.000.000
22
HD2500 (tải trọng 2500kg)
287.000.000
23
HD2500 4x4 (tải trọng 2500kg)
260.000.000
24
HD3000 (tải trọng 3000kg)
286.000.000
25
HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn)
316.000.000
26
HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép)
334.000.000
27
HD3450A 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn)
357.000.000
28
HD3450B 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin kép)
375.000.000
29
HD4500 (tải trọng 4500kg)
327.000.000
30
HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)
346.000.000
31
HD4950 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)
387.000.000
32
HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép)
364.000.000
33
HD4950A 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin kép)
405.000.000
34
HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà)
436.000.000
35
HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà)
500.000.000
XXIV
XE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT)
 
1
Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg
120.000.000
2
Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg
120.000.000
3
Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg
124.000.000
4
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg
124.000.000
5
Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg
124.000.000
6
Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg
124.000.000
7
Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg
153.000.000
8
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg
153.000.000
9
Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn
160.000.000
10
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn
160.000.000
11
Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn
160.000.000
12
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn
160.000.000
13
Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn
205.000.000
14
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn
205.000.000
15
Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn
205.000.000
16
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn
205.000.000
17
Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn
149.000.000
18
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn
149.000.000
19
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn
149.000.000
20
Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn
224.000.000
21
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn
224.000.000
22
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn
224.000.000
23
Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn
275.000.000
24
Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn
275.000.000
25
Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn
275.000.000
26
Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn
275.000.000
27
Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn
275.000.000
28
Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn
275.000.000
29
Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn
275.000.000
30
Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn
275.000.000
31
Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn
385.000.000
32
Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn
385.000.000
33
Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn
263.000.000
34
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn
263.000.000
35
Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn
263.000.000
36
Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn
263.000.000
37
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn
263.000.000
38
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn
263.000.000
39
Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn
319.000.000
40
Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg
153.000.000
41
Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn
188.000.000
42
Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn
188.000.000
43
Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn
166.000.000
44
Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn
166.000.000
45
Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn
192.000.000
46
Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn
196.152.000
47
Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn
196.152.000
48
Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn
234.000.000
49
Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn
272.000.000
50
Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn
265.000.000
51
Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn
280.000.000
52
Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn
336.000.000
53
Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn
280.000.000
54
Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn
331.000.000
55
Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn
365.000.000
56
Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn
365.000.000
57
Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn
369.000.000
58
Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn
371.000.000
59
Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn
365.000.000
60
Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn
365.000.000
61
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn
431.000.000
62
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn
431.000.000
63
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn
431.000.000
64
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn
431.000.000
65
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn
441.000.000
66
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn
441.000.000
67
Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn
475.000.000
68
Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn
475.000.000
69
Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn
631.000.000
70
Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn
631.000.000
71
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn
180.000.000
72
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn
230.000.000
73
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn
263.000.000
74
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn
292.000.000
75
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn
298.000.000
76
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn
365.000.000
77
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn
365.000.000
78
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn
365.000.000
79
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn
368.000.000
80
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn
365.000.000
81
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn
382.000.000
82
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn
382.000.000
83
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn
361.000.000
84
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn
367.000.000
85
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn
382.000.000
86
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn
382.000.000
87
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn
429.000.000
88
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn
429.000.000
XXV
XE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong)
 
1
Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg)
430.000.000
2
Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg)
460.000.000
3
Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)
465.000.000
4
Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)
475.000.000
5
Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg)
440.000.000
6
Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg)
400.000.000
7
Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg)
400.000.000
8
Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4x2, tải trọng 3450kg)
295.000.000
9
Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg)
365.000.000
10
Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg)
365.000.000
11
Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg)
280.000.000
12
Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg)
280.000.000
13
Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg)
285.000.000
14
Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg)
285.000.000
15
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg)
195.000.000
16
Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg)
195.000.000
17
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg)
235.000.000
18
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg)
235.000.000
19
Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg)
590.000.000
20
Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4x4, tải trọng 4980kg)
415.000.000
21
Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4x4, tải trọng 5000kg)
341.000.000
22
Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4x4, tải trọng 6500kg)
430.000.000
23
Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4x4, tải trọng 7000kg)
490.000.000
24
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg)
150.000.000
25
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg)
150.000.000
26
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg)
170.000.000
27
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg)
170.000.000
28
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg)
170.000.000
29
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg)
170.000.000
30
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg)
185.000.000
31
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg)
185.000.000
32
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg)
185.000.000
33
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg)
185.000.000
34
Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg)
257.000.000
35
Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg)
360.000.000
36
Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg)
360.000.000
37
Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg)
323.000.000
38
Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg)
405.000.000
39
Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg)
435.000.000
40
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg)
385.000.000
41
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg)
385.000.000
42
Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg)
545.000.000
43
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg)
640.000.000
XXVI
XE HIỆU THACO
 
1
Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L)
184.000.000
2
Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB)
195.500.000
3
Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM)
195.500.000
4
Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK)
200.000.000
5
Ôtô tải 5 tấn (FC500)
266.000.000
6
Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB)
292.800.000
7
Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK)
289.100.000
8
Ôtô tải 7 tấn (FC700)
324.000.000
9
Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB)
352.100.000
10
Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125)
196.000.000
11
Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB)
208.000.000
12
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM)
208.000.000
13
Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK)
214.500.000
14
Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198)
229.000.000
15
Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB)
245.600.000
16
Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM)
250.200.000
17
Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK)
251.600.000
18
Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250)
249.000.000
19
Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB)
268.100.000
20
Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM)
270.900.000
21
Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK)
271.700.000
22
Ôtô tải 3 tấn (FLC300)
258.000.000
23
Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB)
279.100.000
24
Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM)
280.500.000
25
Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK)
280.100.000
26
Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A)
306.000.000
27
Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB)
328.600.000
28
Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM)
329.900.000
29
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK)
331.600.000
30
Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345)
328.000.000
31
Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB)
353.400.000
32
Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM)
353.400.000
33
Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK)
356.500.000
34
Ôtô tải 3,45 tấn (TC345)
328.000.000
35
Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB)
353.400.000
36
Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM)
353.400.000
37
Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK)
356.500.000
38
Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450)
328.000.000
39
Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB)
353.400.000
40
Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL)
354.000.000
41
Ôtô tải 4,5 tấn (TC450)
328.000.000
42
Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB)
353.400.000
43
Ôtô tải 8 tấn (FLC800)
437.000.000
44
Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB)
437.000.000
45
Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD)
555.000.000
46
Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB)
555.000.000
47
Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099)
204.000.000
48
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200)
250.000.000
49
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn - 2 cầu (FD200B-4WD)
274.000.000
50
Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450)
280.000.000
51
Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800)
475.000.000
52
Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150)
250.000.000
53
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200)
265.000.000
54
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD)
317.000.000
55
Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250)
278.000.000
56
Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300)
293.000.000
57
Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345)
354.000.000
58
Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn - 2 cầu (TD345-4WD)
385.000.000
59
Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450)
345.000.000
60
Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500)
375.000.000
61
Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600)
398.000.000
62
Ôtô tải tự đỗ 6 tấn - 2 cầu (TD600-4WD)
462.000.000
63
Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700)
390.000.000
64
Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750)
459.000.00ỗ
65
Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn - 2 cầu (FLD750-4WD)
536.000.000
66
Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800)
542.000.000
67
Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn - 2 cầu (FLD800-4WD)
602.000.000
68
Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000)
636.000.000
69
Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198)
293.000.000
70
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB)
309.900.000
71
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB)
309.900.000
72
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM)
316.700.000
73
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM)
316.700.000
74
Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK)
311.800.000
75
Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK)
311.800.000
76
Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250)
293.000.000
77
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB)
311.600.000
78
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM)
316.700.000
79
Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK)
311.800.000
80
Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345)
365.000.000
81
Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB)
385.600.000
82
Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM)
388.500.000
83
Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK)
394.500.000
84
Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450)
369.000.000
85
Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB)
389.400.000
86
Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK)
397.500.000
87
Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700)
433.000.000
88
Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB)
479.300.000
89
Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800)
462.000.000
90
Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB)
516.000.000
91
Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198)
349.000.000
92
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB)
368.700.000
93
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM)
368.700.000
94
Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK)
368.600.000
95
Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250)
349.000.000
96
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB)
368.700.000
97
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM)
368.700.000
98
Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK)
368.600.000
99
Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345)
434.000.000
100
Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB)
459.300.000
101
Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM)
457.900.000
102
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK)
459.700.000
103
Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450)
434.000.000
104
Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB)
459.300.000
105
Ôtô tải 7 tấn (TFC700)
497.000.000
106
Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB)
497.000.000
107
Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB)
600.000.000
108
Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB)
695.000.000
109
Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB)
910.000.000
110
Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300)
1.105.000.000
111
Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200)
1.130.000.000
112
Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250)
1.125.000.000
113
Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2)
595.000.000
114
Ôtô tải 750kg (TOWNER750)
135.000.000
115
Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB)
147.200.000
116
Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK)
152.800.000
117
Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB)
150.000.000
118
Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB)
148.000.000
119
Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR)
133.000.000
120
Ôtô tải 2,5 tấn (HD65)
453.000.000
121
Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL)
453.000.000
122
Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB)
495.600.000
123
Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK)
489.100.000
124
Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB)
495.600.000
125
Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK)
489.100.000
126
Ôtô tải 3,5 tấn (HD72)
475.000.000
127
Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB)
521.400.000
128
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK)
525.400.000
129
Ôtô tải 5,5 tấn (HC550)
773.000.000
130
Ôtô tải 6 tấn (HC600)
793.000.000
131
Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A)
813.000.000
132
Ôtô tải 7,5 tấn (HC750)
853.000.000
133
Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB)
853.000.000
134
Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK)
921.300.000
135
Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340)
1.500.000.000
136
Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A)
1.555.000.000
137
Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380)
1.555.000.000
XXVII
XE HIỆU RENAULT
1
Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
1.120.000.000
2
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
1.300.000.000
3
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
1.200.000.000
4
Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
820.000.000
5
Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất
1.220.000.000
XXVIII
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
1
Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ
2.445.300.000
2
Hino FL8JTSL - TL6x2, trọng tải 15.700kg
1.635.000.000
3
Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg
1.005.350.000
4
Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg
230.000.000
5
Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui)
600.000.000
6
Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng
425.000.000
7
Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi
610.000.000
8
Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng
530.000.000
9
Đông phong (tải 4.400kg)
260.000.000
10
Vinaxuki (tải 5.500kg)
278.500.000
11
Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui)
210.000.000
12
Forcia (tải 950kg)
135.000.000
13
Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3
114.000.000
14
Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi
1.345.000.000
15
Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi
615.000.000
16
Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ
657.720.000
17
Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3
469.000.000
18
Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3
496.500.000
B
SƠ MI RƠ MOÓC
1
Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày)
3.000.000
2
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300
39.190.000
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 và Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Thuế-Phí-Lệ phí

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi