- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 01/2019/QĐ-UBND Kiên Giang giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 01/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Anh Nhịn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/01/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 01/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 01/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01/2019/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp.
_________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp, như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn theo mục đích sử dụng/tháng.
a) Sinh hoạt các hộ dân.
- Mức từ 01 m3 đến 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng): 6.400 đồng/m3.
- Từ trên 10 m3 đến 20 m3 (hộ/tháng): 6.500 đồng/m3.
- Từ trên 20 m3 đến 30 m3 (hộ/tháng): 7.800 đồng/m3.
- Từ trên 30 m3 (hộ/tháng): 9.000 đồng/m3.
b) Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp: 7.800 đồng/m3.
c) Hoạt động sản xuất vật chất: 9.000 đồng/m3.
d) Kinh doanh dịch vụ: 11.000 đồng/m3.
2. Giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%), chi phí bảo trì, chi phí đấu nối (bao gồm đồng hồ nước và chi phí đường ống có khoảng cách tối đa 05 mét, tính từ điểm đấu nối đến đồng hồ nước của khách hàng). Trường hợp khoảng cách đấu nối đến đồng hồ dài trên 05 mét thì khách hàng phải chi trả chi phí tăng thêm cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm phí bảo vệ môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Các nội dung không được quy định tại Quyết định này, được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Tài chính; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Hội Nông dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện công tác tuyên truyền, vận động, giải thích, hướng dẫn để người tiêu dùng hiểu, đồng thuận và cùng hưởng ứng tham gia thực hiện tốt nội dung Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan.
3. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện tăng cường công tác kiểm tra, đảm bảo chất lượng nguồn nước theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!