Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 6/2023/NQ-HĐND Hải Dương mức thu lệ phí cung cấp dịch vụ công trực tuyến
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 6/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Văn Hiệu |
Ngày ban hành: | 13/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
tải Nghị quyết 6/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6/2023/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương
____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức thu lệ phí đối với việc giải quyết các dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải quyết các dịch vụ công thông qua hình thức trực tuyến phải nộp lệ phí;
b) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công trực tuyến phải thu lệ phí;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức thu lệ phí
1. Mức thu lệ phí đối với việc giải quyết các dịch vụ công thông qua hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
3. Các nội dung khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí và các quy định hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
Các khoản lệ phí đối với việc giải quyết dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục lệ phí (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh) đối với việc giải quyết dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến | Đơn vị tính | Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
1 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
1.1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với |
|
|
a | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đồng/1 giấy phép | 25,000 |
b | Công trình còn lại | đồng/1 giấy phép | 75,000 |
1.2 | Gia hạn giấy phép xây dựng | đồng/lần | 7,500 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp) |
|
|
2.1 | Cấp lần đầu | đồng/1 giấy phép | 300,000 |
2.2 | Cấp lại | đồng/1 giấy phép | 225,000 |
2.3 | Gia hạn | đồng/1 giấy phép | 225,000 |
2.4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | đồng/1 giấy phép | 225,000 |
3 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
3.1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
a | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 2,500 |
b | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 2,500 |
c | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | Đồng/lần | 12,500 |
d | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 5,000 |
e | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cứ trú ở trong nước | Đồng/lần | 5,000 |
f | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/lần | 5,000 |
h | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 2,500 |
3.2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
a | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 27,500 |
b | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 27,500 |
c | Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | Đồng/lần | 500,000 |
d | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | Đồng/lần | 27,500 |
đ | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 500,000 |
f | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước | Đồng/lần | 12,500 |
g | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 27,500 |
h | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 27,500 |
4 | Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
4.1 | Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân (bao gồm cả cấp đổi, cấp lại) | 1 lần cấp | 50,000 |
4.2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã | 1 lần cấp | 75,000 |
4.3 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) | đồng/1lần | 15,000 |
5 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần |
|
|
5.1 | Cấp lần đầu |
|
|
a | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | đ/giấy |
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 12,500 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 6,500 |
| - Tổ chức | đ/giấy |
|
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 30,000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 40,000 |
| - Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 50,000 |
b | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 40,000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/giấy | 20,000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 125,000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/giấy | 150,000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/giấy | 200,000 |
5.2 | Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
a | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 10,000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 5,000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 10,000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 10,000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 10,000 |
b | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 10,000 |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 5,000 |
| - Tổ chức |
|
|
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 15,000 |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | đ/lần | 20,000 |
| + Từ 1000m2 trở lên | đ/lần | 25,000 |
c | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|