Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND Đồng Tháp quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 334/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2020-2021
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thông qua dự thảo Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2020-2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, Kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CẤP HỌC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 334/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
STT | Nội dung | Khung mức thu theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP (đồng/tháng) | Mức thu theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND (đồng/tháng) | Mức thu năm học 2020-2021 (đồng/tháng) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
I | Trường mầm non |
|
|
|
1 | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 | 70.000 | 70.000 |
2 | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 | 35.000 | 35.000 |
II | Trung học cơ sở |
|
|
|
1 | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
a | Lớp 6 | 65.000 | 65.000 | |
b | Lớp 7 | |||
c | Lớp 8 | |||
d | Lớp 9 | |||
2 | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
a | Lớp 6 | 35.000 | 35.000 | |
b | Lớp 7 | |||
c | Lớp 8 | |||
d | Lớp 9 | |||
III | Trung học phổ thông |
|
|
|
1 | Đối với các lớp phổ thông dạy chương trình đại trà |
|
|
|
a | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 80.000 | 80.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
b | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 40.000 | 40.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
2 | Đối với trường chuyên, các lớp phổ thông dạy theo chương trình chuyên |
|
|
|
a | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 90.000 | 90.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
b | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 90.000 | 90.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
IV | Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Áp dụng học phí tương đương với mức học phí của các trường phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn |