Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND Bình Định sửa đổi bổ sung phí lệ phí theo Nghị quyết 24/2021

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 06/2025/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/06/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 06/2025/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

___________

Số: 06/2025/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bình Định, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

 

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ
-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2021 và các Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
24/2021/NQ
-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh

_____________________

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 và các Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định và các Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.

1. Sửa đổi, bổ sung điểm 3 khoản 2 và khoản 4 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“2. Mức thu:

Nội dung thu phí

Mức thu

3. Sử dụng lòng đường, hè phố làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, sửa chữa công trình; làm nơi tập kết tạm thời để vật tư, thiết bị phục vụ nhu cầu thi công hạ tầng kỹ thuật

a) Phường Quy Nhơn, Phường Quy Nhơn Đông, Phường Quy Nhơn Tây, Phường Quy Nhơn Nam, Phường Quy Nhơn Bắc

20.000 đồng/m2/tháng

b) Phường Bình Định, Phường An Nhơn, Phường An Nhơn Đông, Phường An Nhơn Nam, Phường An Nhơn Bắc, Phường Bồng Sơn, Phường Hoài Nhơn, Phường Tam Quan, Phường Hoài Nhơn Đông, Phường Hoài Nhơn Tây, Phường Hoài Nhơn Nam, Phường Hoài Nhơn Bắc

15.000 đồng/m2/tháng

c) Xã Phù Cát, Xã Cát Tiến, Xã Đề Gi, Xã Phù Mỹ, Xã Bình Dương, Xã Tuy Phước, Xã Tây Sơn, Xã Hoài Ân

13.000 đồng/m2/tháng

d) Xã Vân Canh, Xã Vĩnh Thạnh, Xã An Lão

10.000 đồng/m2/tháng

4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu phí

a) Đơn vị thu phí thuộc điểm 3a khoản 2 Điều này: 10%.

b) Đơn vị thu phí thuộc điểm 3b, 3c và 3d khoản 2 Điều này: 30%.”

2. Sửa đổi, bổ sung số thứ tự số 2, số 4, số 6 điểm b khoản 3 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“b. Mức thu cụ thể tại một số địa điểm tham quan

TT

Địa điểm thu phí

Mức thu phí cụ thể* (Đồng/lần/người)

Cơ quan thu

2

Bảo tàng Tổng hợp Bình Định

10.000

Bảo tàng tỉnh Bình Định (thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

4

Tháp Đôi

30.000

Bảo tàng tỉnh Bình Định (thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

6

Tháp Bánh Ít

20.000

3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND như sau:

“b) Ủy ban nhân dân các xã, phường.”.

4. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“2. Mức thu

- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên. Riêng trường hợp thẩm định hồ sơ cấp lại, trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất áp dụng mức thu phí 0 đồng.

3. Cơ quan thu:

a) Sở Nông nghiệp và Môi trường.”.

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“2. Mức thu: 0 đồng.

3. Cơ quan thu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.”.

6. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 2 và điểm c, khoản 3, Điều 14a được bổ sung tại khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND như sau:

“- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của Ủy ban nhân dân xã, phường: 5.000.000 đồng/giấy phép.”.

7. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“3. Mức thu

TT

Nội dung

Mức thu

1

Đăng ký khai sinh

8.000

2

Đăng ký khai tử

5.000

3

Đăng ký kết hôn

30.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

15.000

6

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000

7

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án quyết định của cơ quan nhà nước thẩm quyền

8.000

8

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

8.000

9

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

50.000

10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

50.000

11

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

1.500.000

12

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

70.000

13

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1.500.000

14

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

25.000

15

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

70.000

16

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài

70.000

8. Sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“3. Cơ quan thu lệ phí:

a) Sở Nội vụ.”.

9. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND như sau:

“b) Ủy ban nhân dân các xã, phường.”.

10. Sửa đổi điểm c khoản 5 Điều 20 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“c) Ủy ban nhân dân các xã, phường.”.

11. Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND như sau:

“b) Ủy ban nhân dân các xã, phường.”.

Điều 2. Bãi bỏ cụm từ, điểm của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hôi đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định.

1. Bỏ cụm từ “thị trấn” tại điểm c khoản 3 Điều 1, điểm b khoản 2 Điều 2, điểm a khoản 2 Điều 3, điểm b khoản 4 Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 11, điểm a khoản 4 Điều 17.

2. Bãi bỏ điểm a, b khoản 3 Điều 1.

3. Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 6.

4. Bãi bỏ điểm b khoản 4 Điều 17.

5. Bãi bỏ điểm a khoản 4 Điều 21.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 6 năm 2025.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2025./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH; VPCP; Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB&QLXLVPHC);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo); TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Sở Tư pháp; các sở, ban, ngành;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT; hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và các Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND

01

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

02

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

03

Thông tư 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 64/2025/QH15

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 72/2025/QH15

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×