Dự thảo Thông tư về phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải dự thảo
Lưu
Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư

Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường Loại dự thảo:Thông tư
Cơ quan chủ trì soạn thảo: Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trườngTrạng thái:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp phí; tổ chức thu phí; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường và thu, nộp phí.
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Trạng thái: Đã biết
Ghi chú

BỘ TÀI CHÍNH

 

Số: /2019/TT-BTC

DỰ THẢO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày tháng năm 2019

 

 

THÔNG TƯ

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử

dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

------------

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.

2. Cơ quan nhà nước khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường phục vụ cho các mục đích sau đây thì không phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này:

a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng không vì mục đích lợi nhuận.

b) Phục vụ phòng, chống thiên tai, đảm bảo quốc phòng và an ninh quốc gia.

c) Trao đổi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương.

đ) Phục vụ hoạt động điều tra, xét xử, xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan điều tra, xét xử.

e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp phí; tổ chức thu phí; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường và thu, nộp phí.

Điều 2. Tổ chức thu và người nộp phí

1. Tổ chức thu phí bao gồm:

a) Tổng cục Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường);

b) Các cơ quan được các Bộ, cơ quan ngang Bộ giao cung cấp thông tin dữ liệu về môi trường;

c) Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Tổ chức (bao gồm cả cơ quan nhà nước), cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin dữ liệu về môi trường tại các cơ quan, đơn vị quy định tại khoản 1 Điều này thì phải nộp phí. Phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước.

Điều 3. Mức thu phí

Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu

1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.

3. Tổ chức thu phí phải nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2019.

2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Công báo;

- Website chính phủ;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Website Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Vũ Thị Mai

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG

(kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTC ngày tháng năm 2019

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

----------------------------

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí cho 1 lần khai thác

(đồng)

 
 

I

HỒ SƠ, TÀI LIỆU, BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

 

1

Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

Báo cáo

800.000

 

2

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

Báo cáo

800.000

 

II

BẢN ĐỒ

 

1

Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

 

a

Bản đồ mảng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) tỉ lệ 1:250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ mảng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) tỉ lệ 1:100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ mảng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) tỉ lệ 1:50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ mảng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) tỉ lệ 1:25.000

Mảnh

870.000

 

2

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

 

a

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) tỷ lệ 250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) tỷ lệ 100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) tỷ lệ 50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) tỷ lệ 25.000

Mảnh

870.000

 

3

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

 

a

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam tỷ lệ 250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam tỷ lệ 100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam tỷ lệ 50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam tỷ lệ 25.000

Mảnh

870.000

 

4

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

 

a

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

5

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

 

a

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

6

Bản đồ lớp phủ thực vật

 

a

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

III

CƠ SỞ DỮ LIỆU

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

Mảnh

9.145.000

 

2

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

Mảnh

1.715.000

 

3

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

975.000

 

4

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

575.000

 

5

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

460.000

 

IV

DỮ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

 

1

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

 

-

1KK1a -Nhiệt độ; 1KK1b -Độ ẩm; 1KK2a -Tốc độ gió; 1KK2b -Hướng gió; 1KK3 -Áp suất khí quyển

Thông số

9.500

 

-

1KK4a –TSP; 1KK4b -Pb

Thông số

25.320

 

-

1KK4c -PM10; 1KK4d -PM2,5

Thông số

53.420

 

-

1KK5a -CO (TCVN 7725: 2005)

Thông số

43.040

 

-

1KK5b -CO (TCVN 5972:1995)

Thông số

20.890

 

-

1KK5c -CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu)

Thông số

23.870

 

-

1KK6 -NO2

Thông số

21.810

 

-

1KK7 -SO2

Thông số

21.360

 

-

1KK8 -O3

Thông số

31.560

 

-

1KK10 -Hydrosunfua (H2S)

Thông số

23.820

 

-

1KK9 -Amoniac (NH3)

Thông số

24.160

 

-

1KK11a -Hơi axit (HCl); 1KK11b -Hơi axit (HF)

Thông số

24.360

 

-

1KK11c -Hơi axit (HNO3)

Thông số

25.570

 

-

1KK11d -Hơi axit (H2SO4)

Thông số

23.820

 

-

1KK11đ -Hơi axit (HCN)

Thông số

24.340

 

-

1KK12a -Benzen (C6H6)

Thông số

23.710

 

-

1KK12b -Toluen (C6H5CH3)

Thông số

23.670

 

-

1KK12c -Xylen (C6H4(CH3)2

Thông số

23.770

 

-

1KK12d -Styren ((C6H5CHCH2)

Thông số

23.710

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

 

-

2KK4a-TSP

Thông số

17.100

 

-

2KK4b-Pb

Thông số

39.000

 

-

2KK4c-PM10; 2KK4d-PM2,5

Thông số

19.420

 

-

2KK5a-CO (TCVN 5972:1995)

Thông số

59.120

 

-

2KK5b-CO ( Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

Thông số

29.890

 

-

2KK6-NO2

Thông số

25.530

 

-

2KK7-SO2

Thông số

24.540

 

-

2KK8-O3

Thông số

20.000

 

-

2KK9-NH3

Thông số

26.670

 

-

2KK10-H2S

Thông số

27.740

 

-

2KK11a-Hơi axit (HCl); 2KK11b-Hơi axit (HF); 2KK11c-Hơi axit (HNO3); 2KK11d-Hơi axit (H2SO4); 2KK11đ-Hơi axit (HCN)

Thông số

24.130

 

-

2KK12a-Benzen; 2KK12c-Xylen; 2KK12b-Toluen; 2KK12d-Styren ((C6H5CHCH2)

Thông số

91.120

 

2

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

a.1

Dữ liệu kết quả quan trắc tiếng ồn giao thông

 

-

1TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq); 1TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

12.320

 

-

1TO2-Cường độ dòng xe

Thông số

25.980

 

a.2

Dữ liệu kết quả quan trắc tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

-

1TO3a- Mức ồn trung bình (LAeq); 1TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

12.390

 

-

1TO3c-Mức ồn phân vị (LA50)

Thông số

11.050

 

-

1TO4-Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Thông số

16.460

 

b

Dữ liệu kết quả xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

b.1

Dữ liệu kết quả quan trắc tiếng ồn giao thông

 

-

2TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq); 2TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

Thông số

9.420

 

-

2TO2-Cường độ dòng xe

Thông số

11.760

 

b.2

Dữ liệu kết quả quan trắc tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

-

2TO3a- Mức ồn trung bình(LAeq); 2TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax); 2TO3c- Mức ồn phân vị (LA50)

Thông số

9.420

 

-

2TO4- Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Thông số

12.870

 

3

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

 

-

1ĐR01-Độ rung

 

14.320

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

 

-

2ĐR01-Độ rung

 

9.600

 

4

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

 

-

1NM1a1-Nhiệt độ nước

Thông số

15.210

 

-

1NM1a2-pH

Thông số

18.630

 

-

1NM1b1-Thế oxi hoá khử (ORP)

Thông số

15.490

 

-

1NM2a-Oxy hòa tan (DO)

Thông số

17.040

 

-

1NM2b-Độ đục

Thông số

19.060

 

-

1NM3a-Tổng chất rắn hòa tan (TDS); 1NM3b-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

18.280

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

 

-

2NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

13.440

 

-

2NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

Thông số

22.070

 

-

2NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD)

Thông số

25.480

 

-

2NM7a-Amoni (NH4+)

Thông số

24.370

 

-

2NM7b-Nitrit (NO2-)

Thông số

30.170

 

-

2NM7c-Nitrat (NO3-)

Thông số

21.610

 

-

2NM7d-Tổng P

Thông số

27.010

 

-

2NM7đ-Tổng N

Thông số

31.680

 

-

2NM7e1-Kim loại nặng (Pb); 2NM7e2-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

49.940

 

-

2NM7g1-Kim loại nặng (As)

Thông số

54.970

 

-

2NM7g2-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

55.150

 

-

2NM7h1-Kim loại (Fe); 2NM7h2-Kim loại (Cu); 2NM7h3-Kim loại (Zn); 2NM7h4-Kim loại (Mn); 2NM7h5-Kim loại (Cr); 2NM7h6-Kim loại (Ni)

Thông số

32.310

 

-

2NM7i-Sulphat (SO42-)

Thông số

27.590

 

-

2NM7k-Photphat (PO43-)

Thông số

22.310

 

-

2NM7l-Clorua (Cl-)

Thông số

26.450

 

-

2NM7m-Florua (F-)

Thông số

28.000

 

-

2NM7n-Crom (VI)

Thông số

22.280

 

-

2NM8-Tổng Dầu, mỡ

Thông số

57.120

 

-

2NM9a1-Coliform (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

52.310

 

-

2NM9a2-Coliform (TCVN 6187-2:1995); 2NM9b2-E.Coli (TCVN 6187-2:1995)

Thông số

53.200

 

-

2NM9b1-E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

52.310

 

-

2NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

Thông số

33.060

 

-

2NM11-Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ; 2NM12-Hóa chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

234.220

 

-

2NM13-Xyanua (CN )

Thông số

46.960

 

-

2NM14-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

67.850

 

-

2NM15-Phenol

Thông số

56.040

 

-

2NM16-Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

146.330

 

5

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

a

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

 

-

2Đ1a-Cl-

Thông số

24.780

 

-

2Đ1b-SO42-

Thông số

24.820

 

-

2Đ1c-HCO3-

Thông số

24.850

 

-

2Đ1đ-Tổng K2O

Thông số

22.410

 

-

2Đ1h-Tổng N

Thông số

31.810

 

-

2Đ1k-Tổng P

Thông số

28.130

 

-

2Đ1m-Tổng các bon hữu cơ

Thông số

37.700

 

-

2Đ2a-Ca2+

Thông số

23.970

 

-

2Đ2b-Mg2+

Thông số

23.650

 

-

2Đ2c-K+

Thông số

23.590

 

-

2Đ2d-Na+

Thông số

24.500

 

-

2Đ2đ-Al3+

Thông số

24.900

 

-

2Đ2e-Fe3+

Thông số

27.900

 

-

2Đ2g-Mn2+

Thông số

24.190

 

-

2Đ2h1-Pb

Thông số

51.460

 

-

2Đ2h2-Cd

Thông số

51.440

 

-

2Đ2k1-Hg

Thông số

51.020

 

-

2Đ2k2-As

Thông số

52.480

 

-

2Đ2l1-Fe; 2Đ2l2-Cu; 2Đ2l3-Zn; 2Đ2l4-Cr; 2Đ2l5-Mn; 2Đ2l6-Ni

Thông số

33.770

 

-

2Đ3a-Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ; 2Đ3b-Hóa chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

Thông số

193.140

 

-

2Đ4-Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

Thông số

210.960

 

-

2Đ6-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

Thông số

141.260

 

-

2Đ5-PCBs

Thông số

206.080

 

6

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

 

-

(1NN1a) - Nhiệt độ

Thông số

15.210

 

-

(1NN1b) - pH

Thông số

17.350

 

-

(1NN2) - Oxy hòa tan (DO)

Thông số

17.170

 

-

(1NN3a) - Độ đục

Thông số

17.890

 

-

(1NN3b) - Độ dẫn điện (EC)

Thông số

17.810

 

-

(1NN3c) - Thế Ôxy hóa khử (ORP)

Thông số

17.000

 

-

(1NN3d) - Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

17.680

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

-

(2NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

13.620

 

-

(2NN5b) - Chất rắn tổng số (TS)

Thông số

13.360

 

-

(2NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3

Thông số

19.070

 

-

(2NN7a) - Chỉ số Permanganat

Thông số

25.830

 

-

(2NN7b) - Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

22.900

 

-

(2NN7c) - Nitrit (NO2-)

Thông số

29.240

 

-

(2NN7d) - Nitrat (NO3-)

Thông số

20.570

 

-

(2NN7đ) - Sulphat (SO42-)

Thông số

23.620

 

-

(2NN7e) - Florua (F-)

Thông số

26.680

 

-

(2NN7f) - Photphat (PO43-)

Thông số

19.130

 

-

(2NN7g) - POxyt Silic (SiO3)

Thông số

18.120

 

-

(2NN7h) - Tổng N

Thông số

27.920

 

-

(2NN7i) - Crom (VI) (Cr6+)

Thông số

20.970

 

-

(2NN7k) - Tổng P

Thông số

26.300

 

-

(2NN7l) - Clorua (Cl-)

Thông số

25.170

 

-

(2NN7m1) - Kim loại nặng (Pb); (2NN7m2) - Kim loại nặng (Cd)

Thông số

46.620

 

-

(2NN7n1) - Kim loại nặng (As); (2NN7n2) - Kim loại nặng (Se)

Thông số

52.040

 

-

(2NN7n3) - Kim loại nặng (Hg)

Thông số

52.990

 

-

(2NN7o) - Sulfua

Thông số

27.690

 

-

(2NN7p1) - Kim loại (Fe)

Thông số

34.270

 

-

(2NN7p2) - Kim loại (Cu); (2NN7p3) - Kim loại (Zn); (2NN7p4) - Kim loại (Mn); (2NN7p5) - Kim loại (Cr); (2NN7p6) - Kim loại (Ni)

Thông số

34.270

 

-

(2NN8) - Cyanua (CN-)

Thông số

42.710

 

-

(2NN9a1) - Coliform (TCVN 6187-1:2009); (2NN9b1) - E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

48.980

 

-

(2NN9a2) - Coliform (TCVN 6187-2:1995); (2NN9b2) - E.Coli (TCVN 6187-2:1995)

Thông số

50.470

 

-

(2NN10) - Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

Thông số

211.450

 

-

(2NN11) - Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

Thông số

209.840

 

-

(2NN12) - Phenol

Thông số

50.360

 

-

(2NN13) - Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

137.030

 

7

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường

 

-

1MA1a-Nhiệt độ; 1MA1b-pH

Thông số

16.420

 

-

1MA2a-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

17.470

 

-

1MA2b-Thế oxi hoá khử (ORP)

Thông số

14.060

 

-

1MA2c-Độ đục

Thông số

17.340

 

-

1MA2d-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

14.100

 

-

1MA2đ-Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

Thông số

14.060

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

 

-

2MA4a-Clorua (Cl-)

Thông số

25.630

 

-

2MA4b-Florua (F-)

Thông số

30.430

 

-

2MA4c-Nitrit (NO2-)

Thông số

30.930

 

-

2MA4d-Nitrat (NO3-)

Thông số

22.600

 

-

2MA4e-Sulphat (SO42-)

Thông số

29.330

 

-

2MA4f-Crom VI (Cr6+)

Thông số

22.000

 

-

2MA5a-Na+

Thông số

27.900

 

-

2MA5b-NH4+

Thông số

26.460

 

-

2MA5c-K+

Thông số

26.440

 

-

2MA5d-Mg2+

Thông số

23.390

 

-

2MA5e-Ca2+

Thông số

23.610

 

-

2MA5f1-Kim loại nặng (Pb); 2MA5f2-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

48.840

 

-

2MA5g1 - Kim loại nặng (As); 2MA5g2-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

58.760

 

-

2MA5h1-Kim loại (Fe); 2MA5h2-Kim loại (Cu); 2MA5h3-Kim loại (Zn); 2MA5h4-Kim loại (Cr); 2MA5h5-Kim loại (Mn); 2MA5h6-Kim loại (Ni)

Thông số

31.410

 

-

2MA6a-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

133.570

 

-

2MA6b-Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

110.180

 

8

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

a.1

Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường

Thông số

318.630

 

-

1NB1a - Nhiệt độ, độ ẩm không khí; 1NB1b - Độ ẩm không khí; 1NB2 - Tốc độ gió

Thông số

11.680

 

-

1NB3 - Sóng

Thông số

11.900

 

-

1NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

17.510

 

-

1NB5 - Nhiệt độ nước biển

Thông số

23.430

 

-

1NB6 - Độ muối

Thông số

21.380

 

-

1NB7 - Độ đục

Thông số

24.090

 

-

1NB8 - Độ trong suốt

Thông số

20.910

 

-

1NB9 - Độ màu

Thông số

23.630

 

-

1NB10 - pH

Thông số

25.080

 

-

1NB11 - DO

Thông số

26.670

 

-

1NB12 – EC; 1NB13 - TDS

Thông số

26.240

 

a.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ

 

-

1NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

17.630

 

-

1NB16a – COD; 1NB16b - BOD5

Thông số

17.770

 

-

1NB17a - Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

16.890

 

-

1NB17b - Độ màu; 1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

17.630

 

-

1NB19a - Chlorophyll a; 1NB19b - Chlorophyll b; 1NB19c - Chlorophyll c; 1NB20 - Cyanua (CN-); 1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB22 - Dầu mỡ trong tầng nước mặt; 1NB23 - Phenol; 1NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo; 1NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

18.570

 

-

1NB25a - Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4 (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

37.430

 

-

1NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 Thông số); 1NB25c - Trầm tích biển: CN-; 1NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ; 1NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ

Thông số

37.430

 

-

1NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

47.300

 

-

1NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Giá tính cho 01 Thông số); 1NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

47.300

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ

 

b.1

Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường

 

-

2NB1a - Nhiệt độ; 2NB1b - Độ ẩm không khí; 2NB2 - Tốc độ gió

Thông số

16.040

 

-

2NB3 - Sóng

Thông số

15.240

 

-

2NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

Thông số

28.250

 

-

2NB5 - Nhiệt độ nước biển

Thông số

32.170

 

-

2NB6 - Độ muối

Thông số

35.190

 

-

2NB7 - Độ đục

Thông số

34.190

 

-

2NB8 - Độ trong suốt

Thông số

33.720

 

-

2NB9 - Độ màu

Thông số

33.560

 

-

2NB10 - pH

Thông số

35.500

 

-

2NB11 - DO

Thông số

31.220

 

-

2NB12 – EC; 2NB13 - TDS

Thông số

34.090

 

b.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ

 

-

2NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

20.950

 

-

2NB16a – COD; 2NB16b - BOD5; 2NB17a - Tổng chất rắng lơ lửng (TSS)

Thông số

21.120

 

-

2NB17b - Độ màu

Thông số

19.160

 

-

2NB18a1 – Coliform; 2NB18a2 - Fecal Coliform; 2NB18a3 - E.Coli; 2NB19a - Chlorophyll a; 2NB19b - Chlorophyll b; 2NB19c - Chlorophyll c; 2NB20 - CN-; 2NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng; 2NB23 – Phenol; 2NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo; 2NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

21.120

 

-

2NB25a - Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4 (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB25c - Trầm tích biển: CN-; 2NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ; 2NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ; 2NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Giá tính cho 01 Thông số); 2NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Giá tính cho 01 Thông số)

Thông số

51.700

 

c

Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

 

-

3NB15a - NH4+

Thông số

42.870

 

-

3NB15b - NO2-

Thông số

29.910

 

-

3NB15c - NO3-

Thông số

30.520

 

-

3NB15d - SO42-

Thông số

29.620

 

-

3NB15đ - PO43-

Thông số

22.460

 

-

3NB15e - SiO32-

Thông số

22.670

 

-

3NB15f - Tổng N

Thông số

33.220

 

-

3NB15g - Tổng P

Thông số

28.290

 

-

3NB15h - Crom (VI)

Thông số

25.900

 

-

3NB15i - Florua (F-)

Thông số

31.530

 

-

3NB15k - Sulfua (S2-)

Thông số

33.130

 

-

3NB16a - COD

Thông số

25.260

 

-

3NB16b - BOD5

Thông số

20.470

 

-

3NB17a - SS

Thông số

17.020

 

-

3NB17b - Độ màu

Thông số

23.890

 

-

3NB18a1 – Coliform; 3NB18a2 - Fecal Coliform; 3NB18a3 - E.coli;

Thông số

53.580

 

-

3NB18b1 – Coliform; 3NB18b2 - Fecal Coliform; 3NB18b3 - E.coli

Thông số

55.060

 

-

3NB19a - Chlorophyll a; 3NB19b - Chlorophyll b; 3NB19c - Chlorophyll c

Thông số

19.630

 

-

3NB20 - CN-

Thông số

55.710

 

-

3NB21a1 - Kim loại nặng Pb; 3NB21a2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

49.990

 

-

3NB21b1 - Kim loại nặng As

Thông số

60.630

 

-

3NB21b2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

63.950

 

-

3NB21c1 - Kim loại Fe; 3NB21c2 - Kim loại Cu; 3NB21c3 - Kim loại Cr; 3NB21c4 - Kim loại Zn; 3NB21c5 - Kim loại Mn; 3NB21c6 - Kim loại Ni; 3NB21c7 - Crom (III)

Thông số

40.500

 

-

3NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng

Thông số

77.620

 

-

3NB23 - Phenol

Thông số

55.640

 

-

3NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

221.560

 

-

3NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

239.380

 

-

3NB24c - Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

157.870

 

-

3NB25a - N-NO2

Thông số

37.180

 

-

3NB25b - N-NO3

Thông số

28.680

 

-

3NB25c - N-NH3

Thông số

31.730

 

-

3NB25d - P-PO4

Thông số

25.440

 

-

3NB25đ1 - Kim loại nặng Pb; 3NB25đ2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

56.080

 

-

3NB25e1 - Kim loại nặng As

Thông số

69.550

 

-

3NB25e2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

69.550

 

-

3NB25f1 - Kim loại Cu

Thông số

41.420

 

-

3NB25f2 - Kim loại Zn

Thông số

42.000

 

-

3NB25g - CN-

Thông số

50.990

 

-

3NB25h - Độ ẩm

Thông số

12.670

 

-

3NB25i - Tỷ trọng

Thông số

10.340

 

-

3NB25j - Chất hữu cơ

Thông số

52.780

 

-

3NB25k - Tổng N

Thông số

33.810

 

-

3NB25l - Tổng P

Thông số

32.580

 

-

3NB25m - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

219.990

 

-

3NB25n - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

237.810

 

-

3NB25o - Dầu mỡ

Thông số

76.510

 

-

3NB26a - Thực vật phù du, Tảo độc

Thông số

22.130

 

-

3NB26b - Động vật phù du, Động vật đáy

Thông số

22.440

 

-

3NB26c - Hóa chất BVTV nhóm Clo

Thông số

211.700

 

-

3NB26d - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

Thông số

210.080

 

-

3NB26đ1 - Kim loại nặng Pb; 3NB26đ2 - Kim loại nặng Cd

Thông số

56.600

 

-

3NB26e1 - Kim loại nặng As; 3NB26e2 - Kim loại nặng Hg

Thông số

66.180

 

-

3NB26f1 - Kim loại Cu; 3NB26f2 - Kim loại Zn; 3NB26f3- Kim loại Mg

Thông số

41.060

 

9

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

 

a

Dữ liệu kết quả phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm

 

-

2PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

117.070

 

-

2PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Thông số

161.890

 

-

2PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

Thông số

151.030

 

-

2PX1b-Gamma trong không khí

Thông số

47.730

 

-

2PX1c-Hàm lượng Radon trong không khí

Thông số

66.520

 

-

2PX1d1-Tổng hoạt độ Anpha; 2PX1d2- Tổng hoạt độ Beta

Thông số

70.330

 

-

2PX2a- Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

182.240

 

-

2PX2b1- Tổng hoạt độ Anpha; 2PX2b2-Tổng hoạt độ Beta

Thông số

48.950

 

-

2PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7; 2PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất; 2PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

Thông số

160.620

 

-

2PX4a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 Thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Thông số

212.340

 

-

2PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước; 2PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

Thông số

182.500

 

-

2PX4a4-Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Thông số

212.340

 

-

2PX4b-Hàm lượng Randon trong nước

Thông số

67.140

 

-

2PX4c1-Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước; 2PX4c2-Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước

Thông số

49.200

 

-

2PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 Thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

Thông số

195.920

 

-

2PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm; 2PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Thông số

182.400

 

-

2PX5b1-Tổng hoạt độ Anpha; 2PX5b2-Tổng hoạt độ Beta

Thông số

70.730

 

10

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC KHÍ THẢI

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường

 

a.1

Dữ liệu kết quả các Thông số khí tượng

 

-

1KT1a-Nhiệt độ; 1KT1b-Độ ẩm; 1KT2a-Vận tốc gió; 1KT3-Áp suất khí quyển; 1KT2b-Hướng gió

Thông số

12.790

 

a.2

Dữ liệu kết quả các Thông số khí thải

 

 

Dữ liệu kết quả các Thông số đo tại hiện trường

 

-

1KT4-Nhiệt độ

Thông số

27.710

 

-

1KT5-Vận tốc

Thông số

38.760

 

-

1KT6-Hàm ẩm

Thông số

29.900

 

-

1KT7-Khối lượng mol phân tử khí khô

Thông số

35.050

 

-

1KT8-Áp suất khí thải

Thông số

22.920

 

-

1KT9a-Khí Oxy (O2); 1KT9d-Khí: NO2

Thông số

94.850

 

-

1KT9b-Khí: CO

Thông số

93.840

 

-

1KT9c-Khí: NO

Thông số

95.350

 

-

1KT9đ-Khí: SO2

Thông số

79.650

 

a.3

Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải

 

-

1KT15a-Chiều cao nguồn thải

Thông số

32.920

 

-

1KT15b-Đường kính trong miệng ống khói

Thông số

32.920

 

-

1KT16-Lưu lượng khí thải

Thông số

44.870

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

 

-

2KT9a-Khí CO

Thông số

29.140

 

-

2KT9b-Khí NOx

Thông số

26.040

 

-

2KT9c-Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Thông số

25.440

 

-

2KT10a-Bụi tổng số; 2KT10b-Bụi PM10

Thông số

34.210

 

-

2KT11a-HCl; 2KT11b-HF; 2KT11c-H2SO4

Thông số

34.470

 

-

2KT12a1-Pb; 2KT12a2-Cd

Thông số

54.490

 

-

2KT12b1-As; 2KT12b2-Se; 2KT12b3-Sb; 2KT12b4-Hg

Thông số

61.480

 

-

2KT12c1-Cu; 2KT12c2-Cr; 2KT12c3-Zn; 2KT12c4-Mn; 2KT12c5-Ni

Thông số

43.550

 

-

2KT12d-Hg

Thông số

62.760

 

-

2KT13a-Hợp chất hữu cơ; 2KT13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

Thông số

66.130

 

-

2KT14-Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

Thông số

145.060

 

11

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT)

 

-

(1NT1)-Nhiệt độ

Thông số

15.270

 

-

(1NT2)-pH

Thông số

18.790

 

-

(1NT3)-Vận tốc

Thông số

15.130

 

-

(1NT4b)-TDS; (1NT4a)-Độ màu

Thông số

16.990

 

-

(1NT5b)-Nhu cầu oxy hoá học (COD)

Thông số

13.060

 

-

(1NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

11.940

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

 

-

(2NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

Thông số

22.500

 

-

(2NT5b)-Nhu cầu oxy hoá học (COD)

Thông số

25.230

 

-

(2NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

Thông số

16.000

 

-

(2NT7a1)-Coliform (TCVN 6187-1:2009); (2NT7b1)-E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

Thông số

48.570

 

-

(2NT7a2)-Coliform (TCVN 6187-2:1995); (2NT7b2)-E.Coli (TCVN 6187-2:1995)

Thông số

53.500

 

-

(2NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng

Thông số

63.630

 

-

(2NT9)-Cyanua (CN-)

Thông số

43.450

 

-

(2NT10a)-Tổng P

Thông số

27.900

 

-

(2NT10b)-Tổng N

Thông số

31.000

 

-

(2NT10c)-Nitơ amôn (NH4+)

Thông số

25.100

 

-

(2NT10d)-Sunlfua (S2-)

Thông số

25.220

 

-

(2NT10đ)-Crom (VI)

Thông số

24.810

 

-

(2NT10e)-Nitrate (NO3)

Thông số

38.590

 

-

(2NT10f)-Sulphat (SO42)

Thông số

27.750

 

-

(2NT10g)-Photphat (PO43-)

Thông số

21.740

 

-

(2NT10h)-Florua (F-)

Thông số

32.960

 

-

(2NT10i)-Clorua (Cl-)

Thông số

28.260

 

-

(2NT10j)-Clo dư (Cl2)

Thông số

31.190

 

-

(2NT10k1)-Kim loại nặng (Pb); (2NT10k2)-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

47.430

 

-

(2NT10l1)-Kim loại nặng (As)

Thông số

50.040

 

-

(2NT10l2)-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

48.370

 

-

(2NT10m1)-Kim loại (Cu); (2NT10m2)-Kim loại (Zn); (2NT10m3)-Kim loại (Mn); (2NT10m4-Kim loại (Fe); (2NT10m5)-Kim loại (Cr); (2NT10m6)-Kim loại (Ni)

Thông số

32.530

 

-

(2NT11)-Phenol

Thông số

48.850

 

-

(2NT12)-Chất hoạt động bề mặt

Thông số

61.760

 

-

(2NT13a)-Hóa Chất BVTV clo hữu cơ

Thông số

233.640

 

-

(2NT13b)-Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ; (2NT13c)-PCBs

Thông số

243.840

 

-

(2NT14)-Phân tích đồng thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu)

Thông số

141.020

 

12

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

 

a

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

 

-

2TT1-pH (H2O, KCl)

Thông số

28.590

 

-

2TT2-Tổng các bon hữu cơ

Thông số

40.770

 

-

2TT3-Dầu mỡ

Thông số

61.360

 

-

2TT4-Cyanua (CN-)

Thông số

48.190

 

-

2TT5a-Tổng Nito

Thông số

32.380

 

-

2TT5b-Tổng Photpho

Thông số

32.200

 

-

2TT5c-Phenol

Thông số

79.000

 

-

2TT5d1-Kim Loại nặng (Pb); 2TT5d2-Kim Loại nặng (Cd)

Thông số

44.650

 

-

2TT5đ1-Kim Loại nặng (As)

Thông số

59.880

 

-

2TT5đ2-Kim Loại nặng (Hg)

Thông số

64.760

 

-

2TT5e1-Kim Loại (Zn); 2TT5e2-Kim Loại (Cu); 2TT5e3-Kim Loại (Cr); 2TT5e4-Kim Loại (Mn); 2TT5e5-Kim Loại (Ni)

Thông số

41.280

 

-

2TT5f-Tổng K2O

Thông số

30.120

 

-

2TT6a-Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ; 2TT6b-Hóa chất BVTV nhóm phốt pho hữu cơ; 2TT6b-Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid; 2TT6d-Hóa chất Polycyclic aromatic hydrocarbon;

Thông số

191.610

 

-

2TT6đ-PCBs

Thông số

189.990

 

-

2TT7-Phân tích đồng thời KLN

Thông số

139.610

 

13

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHẤT THẢI

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

 

-

1CT1-Độ ẩm (%)

Thông số

12.870

 

-

1CT2-pH

Thông số

18.820

 

-

1CT3 - Cyanua (CN-); 1CT4-Crom (VI); 1CT5-Florua (F-); 1CT6a-Kim loại nặng (Pb); 1CT6b-Kim loại nặng (Cd); 1CT7a-Kim loại nặng (As); 1CT7b-Kim loại nặng (Hg); 1CT8a-Kim loại (Cu); 1CT8b-Kim loại (Zn); 1CT8c-Kim loại (Mn); 1CT8c-Kim loại (Mn); 1CT8d-Kim loại (Ta); 1CT8đ-Kim loại (Cr); 1CT8e-Kim loại (Ni); 1CT8f-Kim loại (Ba); 1CT8g-Kim loại (Se); 1CT8h-Kim loại (Mo); 1CT8i-Kim loại (Be); 1CT8k-Kim loại (Va); 1CT8m-Kim loại (Ag)

Thông số

12.640

 

-

1CT9-Dầu mỡ; 1CT10-Phenol; 1CT11a-HCBVTV clo hữu cơ; 1CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ; 1CT11c-PAH; 1CT11d-PCBs; 1CT12-Phân tích đồng thời các kim loại

Thông số

13.740

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

 

b.1

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

 

-

2CT1-Độ ẩm (%)

Thông số

15.970

 

-

2CT2-pH

Thông số

20.510

 

-

2CT3- Cyanua (CN-)

Thông số

56.940

 

-

2CT4-Crom (VI)

Thông số

27.960

 

-

2CT5-Florua (F-)

Thông số

30.540

 

-

2CT6a-Kim loại nặng (Pb); 2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

44.400

 

-

2CT7a-Kim loại nặng ( As)

Thông số

60.940

 

-

2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

61.460

 

-

2CT8a-Kim loại (Cu)

Thông số

35.010

 

-

2CT8b-Kim loại (Zn); 2CT8c-Kim loại (Mn); 2CT8d-Kim loại (Ta); 2CT8đ-Kim loại (Cr); 2CT8e-Kim loại (Ni); 2CT8f-Kim loại (Ba); 2CT8g-Kim loại (Se); 2CT8h-Kim loại (Mo); 2CT8m-Kim loại (Va); 2CT8k-Kim loại (Ag)

Thông số

34.140

 

-

2CT8i-Kim loại (Be)

Thông số

35.260

 

-

2CT9-Dầu mỡ

Thông số

71.350

 

-

2CT10-Phenol

Thông số

60.300

 

-

2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

Thông số

212.300

 

-

2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

210.640

 

-

2CT11c-PAH

Thông số

268.920

 

-

2CT11d-PCBs

Thông số

263.690

 

-

2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

143.020

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

 

-

2CT4-Crom (VI)

Thông số

33.010

 

-

2CT5-Florua (F-)

Thông số

36.110

 

-

2CT6a-Kim loại nặng (Pb); 2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

Thông số

52.740

 

-

2CT7a-Kim loại nặng ( As)

Thông số

72.580

 

-

2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

Thông số

73.210

 

-

2CT8a-Kim loại (Cu)

Thông số

41.480

 

-

2CT8b-Kim loại (Zn); 2CT8c-Kim loại (Mn); 2CT8d-Kim loại (Ta); 2CT8đ-Kim loại (Cr); 2CT8e-Kim loại (Ni); 2CT8f-Kim loại (Ba); 2CT8g-Kim loại (Se); 2CT8h-Kim loại (Mo); 2CT8i-Kim loại (Be); 2CT8m-Kim loại (Va); 2CT8k-Kim loại (Ag)

Thông số

40.430

 

-

2CT9-Dầu mỡ

Thông số

85.080

 

-

2CT10-Phenol

Thông số

71.830

 

-

2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

Thông số

254.220

 

-

2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

Thông số

252.230

 

-

2CT11c-PAH

Thông số

322.160

 

-

2CT11d-PCBs

Thông số

315.890

 

-

2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

Thông số

171.090

 

14

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

-

KKC1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ; KKC1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm; KKC1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió; KKC1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió; KKC1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời; KKC1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

12.430

 

-

KKC2a-Modul quan trắc Bụi TSP; KKC2b-Modul quan trắc Bụi PM-10; KKC2d-Modul quan trắc Bụi PM-1

Thông số

26.680

 

-

KKC2c-Modul quan trắc Bụi PM-2,5

Thông số

26.670

 

-

KKC3a-Modul quan trắc khí NO; KKC3b-Modul quan trắc khí NO2; KKC3c-Modul quan trắc khí NOx

Thông số

25.850

 

-

KKC4-Modul quan trắc khí SO2

Thông số

26.780

 

-

KKC5-Modul quan trắc khí CO

Thông số

26.900

 

-

KKC6-Modul quan trắc O3

Thông số

27.700

 

-

KKC7-Modul quan trắc THC

Thông số

26.160

 

-

KKC8-Modul quan trắc BETX

Thông số

29.470

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục

 

-

KKD1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ; KKD1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm; KKD1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió; KKD1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió; KKD1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời; KKD1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Thông số

14.830

 

-

KKD2a-Modul quan trắc bụi TSP; KKD2b-Modul quan trắc bụi PM10; KKD2c-Modul quan trắc bụi PM 2,5

Thông số

30.800

 

-

KKD3a-Modul quan trắc khí NO; KKD3b-Modul quan trắc khí NO2; KKD3c-Modul quan trắc khí NOx

Thông số

30.120

 

-

KKD4-Modul quan trắc khí SO2

Thông số

29.920

 

-

KKD5-Modul quan trắc khí CO

Thông số

29.710

 

-

KKD6-Modul quan trắc O3

Thông số

29.350

 

-

KKD7-Modul quan trắc CxHy

Thông số

29.900

 

15

DỮ LIỆU KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH, LIÊN TỤC

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

-

NMC1a-Nhiệt độ; NMC1b-pH; NMC1c-ORP

Thông số

19.870

 

-

NMC2-Ôxy hoà tan (DO)

Thông số

24.690

 

-

NMC3-Độ dẫn điện (EC)

Thông số

27.070

 

-

NMC4-Độ đục

Thông số

29.460

 

-

NMC5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

20.620

 

-

NMC6-Amoni (NH4+)

Thông số

31.780

 

-

NMC7-Nitrat (NO3-)

Thông số

32.300

 

-

NMC8-Tổng nitơ (TN)

Thông số

32.500

 

-

NMC9-Tổng phốt pho (TP)

Thông số

31.880

 

-

NMC10-Tổng các bon hữu cơ (TOC)

Thông số

32.060

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

-

NMD1a-Nhiệt độ; NMD1b- pH; NMD1c-ORP

Thông số

19.690

 

-

NMD2-Ôxy hoà tan (DO)

Thông số

26.270

 

-

NMD3a-Độ dẫn điện (EC); NMD3b-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Thông số

28.700

 

-

NMD4-Độ đục

Thông số

28.290

 

-

NMD5-Amoni (NH4+)

Thông số

31.010

 

-

NMD6-Nitrat (NO3-)

Thông số

32.050

 

-

NMD7-Photphat (PO43-)

Thông số

32.410

 
Ghi chú

văn bản tiếng việt

văn bản TIẾNG ANH

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

×
×
×
Vui lòng đợi