Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 580-CT-KK về giá tính thuế tài nguyên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 580-CT-KK
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 580-CT-KK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 580-CT-KK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUE TỈNH ĐỒNG THÁP Số: 580/CTDTH-KK V/v giá tính thuế tài nguyên | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đồng Tháp, ngày 05 tháng 11 năm 2024 |
| |
Kính gửi: | Tổ chức, cá nhân khai thuế tài nguyên | ||
Căn cứ Quyết định số 28/2024/ỌĐ-ƯBND ngày 23/10/2024 của ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. (Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND)
Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp thông báo bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng từ ngày 04/11/2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
STT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Giá tính thuế (dồng/m3) | |||||
Cấp 1 | cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
| II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại (khoáng sản nguyên khai, m3 sau khai thác) |
|
|
| III |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dụng công trình |
|
1 |
|
| II101 |
|
|
| Dất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 70.000 |
2 |
|
| 11102 |
|
|
| Đất bùn (sàn phẩm từ các dự án nạo vét, khai thác) | 40.000 |
3 |
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | 100.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
4 |
|
|
| II50201 |
|
| Cát xây dựng hạt nhuyễn (môđun độ lớn từ 0.7 đến 1.0) | 100.000 |
5 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát xây dựng hạt trung (môđun độ lớn trên 1.0) | 250.000 |
6 |
| 117 |
|
|
|
| Dất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | 140.000 |
| V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
7 |
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tỉnh lọc đóng chai, đóng hộp | 100.000 |
8 |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 6.000 |
9 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 6.000 |
STT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Giá tính thuế (đồng/m3) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
10 |
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | 40.000 |
11 |
|
| V3O3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | 4.000 |
Các nội dung khác có liên quan được quy định cụ thể tại Quyết định số 28/2024/QD-UBND ngày 23/10/2024 của ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Trên đây là một số nội dung về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp thông báo đến các tổ chức, cá nhân khai thuế tài nguyên biết, thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Cục Thuế; - Các Chi cục Thuế khu vực; - Các Phòng: TT-HT, CNTT, TT-KT, NV-DT-PC; - Trang web Cục Thuế; - Lưu VT, KK. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Khoa |