Quyết định 315/QĐ-QLD 2021 Danh mục 189 thuốc hóa dược được cấp giấy đăng ký lưu hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 315/QĐ-QLD

Quyết định 315/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.1
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:315/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/06/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành

Ngày 03/06/2021, Cục Quản lý Dược ra Quyết định 385/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.1.

Trong đó, Danh mục 178 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm. Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Danh mục 11 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm. Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21.

Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định pháp luật.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 315/QĐ-QLD tại đây

tải Quyết định 315/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 315/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 315/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘYTẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

______

Số:315/QĐ-QLD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập-Tựdo-Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày03tháng06năm2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việcbanhànhdanhmục189thuốc hóa dược sản xuấttrongnướcđược cấp giấy đăng ký lưu hành tại ViệtNam-Đợt169.1

__________________

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn cứ Luật Dược số105/2016/QH13ngày06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày20/6/2017của Chính phủquyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BộYtế;

Căn cứ Thông tư số32/2018/TT-BYTngày12/11/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày28/12/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc BộYtế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc-BộYtế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều1. Banhành kèmtheoQuyết định nàydanhmục189thuốc sản xuấttrongnước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại ViệtNam -Đợt169.1,cụ thể:

1. Danhmục178thuốc sản xuấttrongnước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại ViệtNamhiệu lực05năm (Phụ lụcIkèmtheo).Các thuốc tạiDanhmục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-21 vàhiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2.Danh mục 11 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1.Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4.Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5.Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốctheo quyđịnh tại Thông tư số01/2018/TT-BYTngày18/01/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnhghinhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốctrongthời hạn06tháng kể từ ngày kýbanhành Quyết định này,theohình thứcthayđổi, bổsunggiấy đăng ký lưu hành thuốcquyđịnh tại Thông tư số32/2018/TT-BYTngày12/11/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số29/2020/TT-BYTngày31/12/2020của Bộ trưởng BộYtế sửa đổi, bổsungvà bãi bỏ một số văn bảnquyphạm pháp luậtdoBộ trưởng BộYtếbanhành, liên tịchbanhành.

6.Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiệntheođúng cácquyđịnh hiện hành về thuốc kê đơn,theodõiantoàn, hiệu quả, tác dụng khôngmongmuốn của thuốc trên người ViệtNamvà tổng hợp, báo cáotheo quyđịnh tại Điều5Thông tư số32/2018/TT-BYTngày12/11/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lụcII banhành kèmtheoQuyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3--21).

7.Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8.Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

-Như Điều 4;

-Bộ trưởng BYT((để b/c);

-TT. Trương Quốc Cường (để b/c);

-Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

-Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;

-Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;

-Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

-Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;

-Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;

-Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;

-Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

-Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;

-Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 

 

 


BỘYTẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

______

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập-Tựdo-Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

PHỤ LỤCI. DANHMỤC178THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤYĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆTNAMHIỆU LỰC05NĂM-ĐỢT169.1

Banhành kèmtheoQuyết định số: 315/QĐ-QLD, ngày03/6/2021

 

1.Côngtyđăng ký:Chinhánh côngty TNHHsản xuất- kinh doanhdược phẩm ĐamSan(Đ/c:Gian E22-E23 - Trungtâm thương mại dược phẩm vàtrangthiết bịytế- 134/1Tô Hiến Thành-Phường15 -Quận10 - TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

1.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHdược phẩmUSA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11DđườngC - KCNTân Tạo-Phường Tân TạoA -Quận Bình Tân- TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

1

Deslox

Mỗi5mlchứa:

Desloratadine 2,5mg

Dungdịch uống

36tháng

TCCS

Hộp10ống,20ống5ml;hộp10ống,20ống10ml;hộp1 chai x 30ml, 60ml, 100ml

VD-34968-21

2.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần5A Farma(Đ/c:116/45Tô Hiến Thành, Phường15,Quận10,Thành phố Hồ ChíMinh -ViệtNam)

2.2.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần liêndoanhdược phẩm ÉlogeFranceViệtNam(Đ/c:Khucông nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

2

Ebastine-5a Farma 10mg

Ebastin 10mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp2vỉ,3vỉ,

5vỉ,10vỉx 10viên

VD-34969-21

3.Công ty đăng ký:Công tycphncôngnghsinh học dượcphmICA(Đ/c: Lô 10, Đườngs5, KCN Vit Nam - Singapore, Thun An, tỉnh Bình Dương- Vit Nam)

3.1 Nhàsnxut:Công tycphncôngnghsinhhọc dượcphmICA(Đ/c: Lô 10, Đường s5, KCN Vit Nam - Singapore, Thun An, tỉnh Bình Dương- Vit Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

3

Fexdin 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nénbao phim

36tháng

NSX

Hộp2vỉx 10viên

VD-34970-21

4

Fexdin 60

Fexofenadin hydroclorid 60 mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp2vỉ x 10

viên

VD-34971-21

4.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnDTSViệtNam(Đ/c: Số18,tổ51,phườngQuan Hoa,Cầu Giấy, Hà Nội-ViệtNam)

4.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmNamHà (Đ/c:415Hàn Thuyên,NamĐịnh-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Nuroact

Nimodipin 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10

viên

VD-34972-21

5.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược- trangthiết bịytế Bình Định(Bidiphar)(Đ/c:498Nguyễn Thái Học,P. Quang Trung, TP. QuiNhơn, Bình Định-ViệtNam)

5.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược- trangthiết bịytế Bình Định(Bidiphar)(Đ/c:498Nguyễn Thái Học,P. Quang Trung, TP. QuiNhơn, Bình Định-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Mefomid 500

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 5, 10 vỉ x

10 viên

VD-34973-21

6.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dượcApimed.(Đ/c:263/9Lý Thường Kiệt, phường15,quận11,thành phố Hồ ChíMinh -ViệtNam)

6.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcApimed(Đ/c: ĐườngN1,cụm công nghiệp Phú Thạnh-VĩnhThanh,xã VĩnhThanh,huyện Nhơn Trạch, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Apizator

Bezafibrat 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ nhôm-PVC x

10 viên; hộp 10 vỉ nhôm-PVC x10 viên. Hộp 1 chai HDPE x30 viên, 60viên,100viên,200viên

VD-34974-21

8

Orthopa Chew

Calci carbonat 1250 mg; Vitamin D3 200 UI

Viên nénnhai

36

tháng

BP202

0

Hộp3vỉ,10vỉ x 10 viên; Hộp 4 tuýp x 15 viên

VD-34975-21

9

Povidone-API Gel

Povidon iod 10%

Gel

36

tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp nhôm 10g; hộp 1 tuýp nhôm 20g; hộp 1 tuýp nhôm 30g; hộp 1 tuýp nhôm 60g. Hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 10g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 20g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 30g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 60g

VD-34976-21

10

Saxapi 2,5

Saxagliptin(dưới dạngsaxagliptin hydrochloride dihydrate) 2,5mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên

VD-34977-21

7.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần DượcBecamex(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)

7.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần DượcBecamex(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Lansoprazole

Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellet 8,5%) 30mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36

tháng

TCCS

Hộp 1, 10, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-34978-21

8.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần Dược ĐạiNam(Đ/c:270ALý Thường Kiệt, phường14,quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

8.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcEnlie(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

12

Rustifim

Rupatadin(dưới dạngRupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp1, 2, 3, 5,

10vỉx 10viên

VD-34979-21

9.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược ĐồngNai(Đ/c:221BPhạm Văn Thuận,p.Tân Tiến,Tp.Biên Hoà, ĐồngNai -ViệtNam)

9.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược ĐồngNai(Đ/c:221BPhạm Văn Thuận,p.Tân Tiến,Tp.Biên Hoà, ĐồngNai -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

13

Donspavezin 40

Alverine citrate

40mg

Viênnangcứng

36tháng

TCCS

Hộp10vỉx 10viên;Chai 100viên;Chai 200viên

VD-34980-21

10.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c:167HuyTập,Tp.Hà Tĩnh-ViệtNam)

10.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c:167HuyTập,Tp.Hà Tĩnh-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

14

Bisrogel

Bismuth subsalicylat

17,5mg/ml

Hỗn dịch uống

24

tháng

USP

41

Chai 120ml,

150ml, 180ml,

240ml, 300ml,

480ml

VD-34981-21

15

Dextromethorphan

Dextromethorphan

hydrobromid 30mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp5vỉ,10vỉ,25vỉ,50vỉx 10viên; Hộp1lọ100viên,200viên,500viên,1000viên

VD-34982-21

16

Ibuhadi 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén sủi bọt

36

tháng

TCCS

Hộp2vỉ,5vỉ,10vỉ,20vỉx 4viên; Hộp1tuýpx 5viên,10viên,15viên,20viên

VD-34983-21

17

Infa-Ralgan Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65 mg

Viên nén sủi bọt

36

tháng

TCCS

Hộp10vỉ,20vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp, 10 tuýp x10 viên

VD-34984-21

18

Magie - B6

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34985-21

19

Nexihiger

Rupatadin(dưới dạngRupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén

VD-34986-21

11.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần DượcHTC 99(Đ/c: Số48,tổ28,Phường Thịnh Liệt, Quận HoàngMai,Hà Nội-ViệtNam)

11.1.Nhà sản xuất: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

20

SeaZopi 7,5mg

Zopiclon 7,5mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp1, 3vỉx 10viên

VD-34987-21

12.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần dượcMedipharco(Đ/c: Số8,Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)

12.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần dượcMedipharco(Đ/c: Số8,Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

21

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 0,9%

Dungdịch nhỏ mắt, mũi

36

tháng

TCCS

Hộp1lọ5ml,

6ml, 8ml, 10ml, 12ml

VD-34988-21

13.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm3/2(Đ/c:601Cách Mạng Tháng Tám, Phường15,Quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

14.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩm3/2(Đ/c: Số930 C2,ĐườngC, KCNCát Lái-CụmII,Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận2, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Acyclovir 200

Acyclovir 200 mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34989-21

23

Acyclovir 400

Acyclovir 400 mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34990-21

24

Eftitone

Nabumetone 500 mg

Viên nénbao phim

24tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-34991-21

14.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmAgimexpharm(Đ/c: Số27Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,Tp. LongXuyên,An Giang -ViệtNam)

14.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngtycổ phần dược phẩmAgimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩmAgimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm ThạnhAn, P.Mỹ Thới,TP. LongXuyên, TỉnhAn Giang -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Agbosen 125

Bosentan (dưới dạngBosetan monohydrat) 125

mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10

vỉ x 10 viên

VD-34992-21

15.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmAm Vi(Đ/c: LôB14-3,4,đườngN13, KCNĐôngNam,huyện CủChi, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

15.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmAm Vi(Đ/c: LôB14-3,4,đườngN13, KCNĐôngNam,huyện CủChi, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Blizadon 200

Fluconazol

200mg/100ml

Dung dịch thuốc tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml

VD-34993-21

27

Egoticine 200

Ciprofloxacin

200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp1 túi, 10 túix 100ml

VD-34994-21

16.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmAmpharco U.S.A(Đ/c:KCNNhơn Trạch3,xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)

16.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmAmpharco U.S.A(Đ/c:KCNNhơn Trạch3,xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

28

Exibapc 30

Etoricoxib 30mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp1vỉ,3vỉ,10vỉx 10viên

VD-34995-21

29

LercaAPC 20

Lercanidipin hydroclorid 20 mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp1vỉ,3vỉ,10vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (nhôm - PVDC) x 10 viên

VD-34996-21

30

LinaAPC

Linagliptin 5mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34997-21

17.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩmAnThiên (Đ/c:314BôngSao,Phường5,Quận8, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

17.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmAnThiên (Đ/c: LôC16,đường số9, KCNHiệp Phước, huyện Nhà Bè,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

31

A.T Linezolid

600mg/300ml

Mỗi lọ300mlchứa:Linezolid 600mg

Dungdịch tiêm truyền

36tháng

TCCS

Hộp1lọx

300ml,hộp10

lọx 300ml

VD-34998-21

18.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmCPC1Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín,Tp.Hà Nội-ViệtNam)

18.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược phẩmCPC1Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín,Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

32

BFS-Zoledro 4

Acid zoledronic(dưới dạngacid zoledronic monohydrat) 4mg/5ml

Dungdịch đậm đặc đểphatiêm truyền

36tháng

TCCS

Hộp1, 5, 10,

20, 50ốngx 5ml (1 ống/1túi nhôm); Hộp1, 5, 20, 20, 50ốngx 10ml (1ống/1túi nhôm)

VD-34999-21

19.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm CửuLong(Đ/c: Số150đường14tháng9,phường5, TP.VĩnhLong,tỉnh VĩnhLong -ViệtNam)

19.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm CửuLong(Đ/c: Số150đường14tháng9,phường5, TP.VĩnhLong,tỉnh VĩnhLong -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

33

Carbocistein 375 DT

Carbocistein 375 mg

Viên nén

phân tán

36tháng

TCCS

Hộp3vỉ,10vỉ,12vỉ(alu - alu) x 10viên nén;

Hộp3vỉ,10vỉ,12vỉ(PVDC - alu) x 10viên nén.

VD-35000-21

34

Doveril

Perindopril ter-butylamin 4mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp1vỉx 30viên

VD-35001-21

35

Panalgan Advance

Paracetamol 325 mg; Tramadol HCl 37,5 mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp3vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35002-21

20.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩm ĐạtViPhú (Đ/c: LôM7A,ĐườngD17, KCNMỹ Phước1,phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

20.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩm ĐạtViPhú (Đ/c: LôM7A,ĐườngD17, KCNMỹ Phước1,phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Cruzz-5

Risedronat natri

(dưới dạng

Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP41

Hộp 3 vỉ x 10

viên

VD-35003-21

21.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c:170đườngLaThành, Đống Đa, Hà Nội-ViệtNam)

21.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô15, KCN. Quang Minh,Linh,Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Detazofol new

Clorpheniraminmaleat 2 mg;

Paracetamol 325 mg

Viên nén

24tháng

TCCS

Hộp 30 vỉ x 20viên, Hộp50vỉx 20viên, Hộp25vỉx 4viên

VD-35004-21

22.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số10A -phốQuang Trung -PhườngQuang Trung-Q.Hà Đông- TP.Hà Nội-ViệtNam)

22.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số4 - P.LaKhê- Q.Hà Đông- Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

38

Calcitriol DHT 0,5mcg

Calcitriol 0,5mcg

Viênnangmềm

36tháng

TCCS

Hộp1túi nhômx 6vỉx 10viên

VD-35005-21

39

Dipesalox 200mg

Cefpodoxime(dưới dạngCefpodoxime proxetil) 200 mg

Viên nén phân tán

24tháng

TCCS

Hộp2vỉx 10viên

VD-35006-21

40

ForteenGSV

Mỗi5 gam kembôidachứa:

Ketoconazol 100mg

Kembôida

24tháng

TCCS

Hộp1tuýpx 5g;Hộp1tuýpx 10g

VD-35007-21

41

Glofap

Cefpodoxim(dưới dạngCefpodoxim proxetil) 200 mg

Viênnangcứng

24tháng

TCCS

Hộp01vỉx 10viên

VD-35008-21

42

Lincomycin 500mg

Lincomycin(dưới dạngLincomycin hydroclorid) 500 mg

Viênnangcứng

36tháng

DĐVNV

Hộp20vỉ x 10 viên

VD-35009-21

43

Ovamit

Acid alpha lipoic

200mg

Viênnangmềm

24tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 15 viên

VD-35010-21

44

Reinmegsv

Hydrous Benzoyl Peroxide 50 mg

kembôida

24tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g, hộp 1 tuýp x 15g

VD-35011-21

45

Tarvilox

Moxifloxacin(dưới dạngmoxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nénbao phim

24tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35012-21

46

Tetracyclin 0,25g

Tetracyclin hydroclorid 250 mg

Viên nén

24tháng

DĐVNV

Hộp 1 lọ x 400 viên; Hộp 1 lọ x 250 viên

VD-35013-21

47

Vitamin B1-B6-B12

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 115mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 115mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

50mcg

Viênnangmềm

24tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-35014-21

23.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c:74Đường Thống Nhất,P.Vạn Thắng,TP. Nha Trang,tỉnh Khánh Hòa-ViệtNam)

23.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường2tháng4,Khóm Đông Bắc,P.Vĩnh Hoà,TP. Nha Trang,Khánh Hoà-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

48

Aciclovir 800mg

Aciclovir 800mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp7vỉ,10vỉ,20vỉx 5viên

VD-35015-21

49

Flurbiprofen 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp3vỉ,10vỉ x 10 viên

VD-35016-21

50

Lucitromyl 4mg

Thiocolchicosid

4mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-35017-21

51

Pregabalin 150

Pregabalin 150mg

Viênnangcứng

36tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-35018-21

52

Vitamin C 250 mg

Acid ascorbic

250mg

Viênnangcứng

24tháng

TCCS

Chai 100 viên,200 viên, 500 viên

VD-35019-21

24.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmMe Di Sun(Đ/c: Số521 khuphốAnLợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

24.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmMe Di Sun(Đ/c: Số521 khuphốAnLợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Beynit 5

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-35020-21

54

It-pro

BupropionHCl 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-35021-21

55

Mondgo 15

Mirtazapin 15 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ , 3 vỉ, 5 vỉ , 10 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-35022-21

56

Piroxicam od mds

Piroxicam 10mg

Viên nén phân tán

24tháng

TCCS

Hộp6vỉx 10viên

VD-35023-21

57

Sicmol

Flurbiprofen 100mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10viên; Hộp10vỉx 10viên

VD-35024-21

58

Valcucine

Terbinafin(tương đương vớiTerbinafin hydrochlorid 281,28 mg) 250 mg

Viên nén

36

tháng

JP

XVII

Hộp4vỉx 7

viên

VD-35025-21

25.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmNamHà (Đ/c:415Hàn Thuyên, phường Vị xuyên,TP. NamĐịnh, tỉnhNamĐịnh-ViệtNam)

25.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmNamHà (Đ/c:415Hàn Thuyên, phường Vị xuyên,TP. NamĐịnh, tỉnhNamĐịnh-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

59

Naphar-Multi

Vitamin C (Acid ascorbic) 100mg;

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 10 mg; Vitamin E (DL-Alpha-Tocophe rylacetat) 7 mg;

Vitamin B2 (Riboflavin) 4 mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg;

Vitamin PP (Niacinamid) 10 mg

Viên nén sủi

36

tháng

TCCS

Tuýp20viên

VD-35026-21

60

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp2vỉ,5vỉ,10vỉ,50vỉx 20viên; Hộp1lọx 200viên,500viên

VD-35027-21

26.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmPhongPhú. (Đ/c: Lô số12Đường số8, khucông nghiệp Tân Tạo, phường Tân TạoA,quận Bình Tân,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

26.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược phẩmPhongPhú- Chinhánh nhà máyUsarichpharm(Đ/c: Lô số12Đường số8, khucông nghiệp Tân Tạo, phường Tân TạoA,quận Bình Tân,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viênnangcứng(xanh-trắng)

36

tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35028-21

62

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viênnangcứng (hồng-trắng)

36

tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200viên, 500 viên

VD-35029-21

63

Usarcapri 25

Captopril 25mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35030-21

64

Usarcapri 50

Captopril 50 mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35031-21

65

Usarvons

Mỗi5mlchứa:Bromhexin hydrochlorid 4mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 60 ml

VD-35032-21

27.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô7,Đường2, KCN.Tân Tạo,P.Tân TạoA, Q.Bình Tân,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

27.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô7,Đường2, KCN.Tân Tạo,P.Tân TạoA, Q.Bình Tân,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Fucepron

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 20 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP

42

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ,

6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên,100 viên

VD-35033-21

67

Livihex

Mỗi 5 ml chứa argininehydroclorid 1000 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5 ml

VD-35034-21

28.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c:46Đường Hữu Nghị-Phường Bắc Lý- TP.Đồng Hới-Tỉnh Quảng Bình-ViệtNam)

28.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c:46Đường Hữu Nghị-Phường Bắc Lý- TP.Đồng Hới-Tỉnh Quảng Bình-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

68

Dexamethason

Dexamethason 0,5 mg

Viên nén

36tháng

DĐVN

IV

Hộp10vỉx 30viên, Hộp5vỉx 10viên

VD-35035-21

29.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmSaVi(Đ/c: LôZ 01-02-03a KCN trong KCXTân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận7, Tp. HCM -ViệtNam -ViệtNam)

29.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmSaVi(Đ/c: LôZ 01-02-03a KCN trong KCXTân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận7, Tp. HCM -ViệtNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Flavoxate Savi 200

Flavoxate hydroclorid 200mg

Viên nénbao phim

36

tháng

USP

41

Hộp 03 vỉ x 10viên

VD-35036-21

30.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩmTenamyd(Đ/c: LôY.01-02Ađường Tân Thuận,KCN/KCXTân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận7, TP.Hồ ChíMinh. -ViệtNam)

30.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩmTenamyd(Đ/c: LôY.01-02Ađường Tân Thuận,KCN/KCXTân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận7, TP.Hồ ChíMinh. -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Cefopefast 1000

Cefoperazon natritương đươngCefoperazon 1000mg

Bộtphatiêm

24tháng

USPhiện hành

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35037-21

71

Cefopefast2000

Cefoperazon natritương đươngCefoperazon 2000mg

Bộtphatiêm

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35038-21

31.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTipharco(Đ/c: Lô08, 09cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường9, TPMỹTho,TiềnGiang -ViệtNam)

31.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTipharco(Đ/c:15ĐốcBinhKiều, phường2,thành phố MỹTho,tỉnh TiềnGiang -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5, 10 vỉ x

20 viên; Chai180viên

VD-35039-21

73

Tidolac

Etodolac 200mg

Viênnang

cứng

36tháng

TCCS

Hộp10vỉ x 10viên

VD-35040-21

32.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTrungương2(Đ/c: Số9Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quậnHaiBà Trưng,TP.Hà Nội-ViệtNam)

32.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungương2(Đ/c: Lô27 Khucông nghiệpQuang Minh,thị trấnQuang Minh,huyện MêLinh, Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Lidocain hydroclorid

200/10ml

Mỗi ống 10 ml chứaLidocain hydroclorid 200mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVNV

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 10ml

VD-35041-21

33.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c:160Tôn Đức Thắng-Hà Nội-ViệtNam)

33.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c:160 -Tôn Đức Thắng-Đống Đa-Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

75

Amoxicilin 250mg

Amoxicilin(dưới dạngAmoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viênnangcứng

36tháng

DĐVN

hiện hành

Hộp10vỉ,50vỉx 10viên; Lọ100viên; Lọ500viên

VD-35042-21

33.2.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xãThanhXuân, huyện Sóc Sơn,TP.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Pastetra

Atorvastatin(dưới dạngatorvastatin calcium trihydrat) 20 mg; Ezetimibe 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06

vỉ x 10 viên

VD-35043-21

77

Phabazosin 150

Acid Ursodeoxycholic

150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP

2016

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-35044-21

78

Phabazosin 200

Acid ursodeoxycholic200mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP

2016

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-35045-21

79

Pharzosin 4

Doxazosin(dưới dạngDoxazosin mesylat) 4mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp01vỉ,03vỉ x 10 viên

VD-35046-21

80

Pharzosin 8

Doxazosin(dưới dạngDoxazosin mesylat) 8mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp01vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-35047-21

34.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmtrungươngVIDIPHA(Đ/c:184/2Lê VănSỹ, Phường10, Q.Phú Nhuận,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

34.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngtycổ phần dược phẩmTrungươngVidiphaBình Dương (Đ/c:Khuphố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Augxicine 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 875mg; Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulante kết hợp với avicel) 125mg

Viên nén bao phim

24

tháng

TCCS

Hộp 2, 6, 8, 10 vỉ x 7 viên; Hộp 2, 6, 8,10 vỉ x 10 viên

VD-35048-21

35.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c:93 Linh Lang, BaĐình, Hà Nội-ViệtNam)

35.1.Nhà sản xuất:Chinhánh Côngtycổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: LôM1,đườngN3, KCNHòa Xá,NamĐịnh-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Exopadin

Fexofenadin hydroclorid 60 mg

Viên nén baophim

36

tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35049-21

36.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTV. Pharm(Đ/c:27Nguyễn ChíThanh,khóm2,phường9, TP.TràVinh,tỉnh TràVinh -ViệtNam)

36.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTV. Pharm(Đ/c:27Nguyễn ChíThanh,khóm2,phường9, TP.TràVinh,tỉnh TràVinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

83

Cefalexin 500mg

Cefalexin(dưới dạngCefalexin monohydrat compacted 525mg) 500 mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp10vỉ,20vỉx 10viên;

Chai 100viên,200viên

VD-35050-21

84

Cefdinir 300

Cefdinir 300mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp1vỉx 10

viên

VD-35051-21

37.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm vàsinhhọcytế (Đ/c: Số31 -Đường Ngô Thời Nhiệm-Phường6 -Quận3 - TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

37.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm vàsinhhọcytế (Đ/c: LôIII-18đường số13 - Khucông nghiệp Tân Bình-Quận Tân Phú- TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

85

Mebisita 100

Sitagliptin phosphat monohydrattương đươngSitagliptin 100mg

Viên nén bao phim

36

tháng

TCCS

Hộp03vỉx 10viên

VD-35052-21

86

Mebisita 50

Sitagliptin phosphat monohydrattương đương Sitagliptin 50mg

Viên nén bao phim

36

tháng

TCCS

Hộp03vỉx 10viên

VD-35053-21

38.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

38.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

87

Betahistin-VMG 24

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp5vỉx 10viên; Hộp5vỉx 20viên

VD-35054-21

88

Carvedilol-VMG 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10viên

VD-35055-21

89

Carvedilol-VMG 25

Carvedilol 25mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp3vỉ x 10 viên

VD-35056-21

90

Carvedilol-VMG 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35057-21

91

LevoBenserazid-VMG

100/25

Levodopa 100mg;

Benserazid(dưới dạngBenserazid hydroclorid 28,54mg) 25mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp1lọ100

viên

VD-35058-21

92

Linagliptin-VMG 5

Linagliptin 5mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp1, 3, 10vỉ x 10 viên

VD-35059-21

93

Tenoxicam-VMG 20

Tenoxicam 20mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp3, 10vỉ x

10 viên

VD-35060-21

94

Ursodeoxycholic acid-VMG 300

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35061-21

39.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số777đường MêLinh,PhườngKhai Quang, TP.Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc-ViệtNam)

39.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông, phườngKhai Quang,thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Thiovin 300mg/10ml

Acid thioctic

300mg/10ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-35062-21

96

Vinsalmol 5mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; hộp 10 vỉ x 5 ống 5ml

VD-35063-21

40.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm VũDuy(Đ/c:41đường Hiệp Nhất,P4, Q.Tân Bình,TP. HCM -ViệtNam)

40.1Nhà sản xuất: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Fubyha 10mg

Piroxicam 10mg

Viên phân tán trong nước

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 3, 5,

10 vỉ x 10 viên

VD-35064-21

98

Fubyha 20mg

Piroxicam 20mg

Viên phân tán trong nước

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 3, 5,

10 vỉ x 10viên

VD-35065-21

41.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược PhúcVinh(Đ/c: LôCN 4-6.2 KhuCông nghiệp Thạch Thất, QuốcOai,xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội-ViệtNam)

41.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược PhúcVinh(Đ/c: LôCN 4-6.2 KhuCông nghiệp Thạch Thất, QuốcOai,xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Acyclovir 200mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ , 5 vỉ

10 viên

VD-35066-21

42.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dượctrungươngMediplantex(Đ/c:358Giải Phóng, Phương Liệt,ThanhXuân, Hà Nội-ViệtNam)

42.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượctrungươngMediplantex(Đ/c: Nhà máy dược phẩm số2 - TrungHậu, TiềnPhong,Linh,Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Esomeprazol

Esomeprazol 40 mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

36

tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x10 viên

VD-35067-21

43.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dượcVacopharm(Đ/c: Số59Nguyễn Huệ, Phường1,Thành phố TânAn,TỉnhLong An -ViệtNam)

43.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcVacopharm(Đ/c:Km 1954,Quốc lộ1A, P.Tân Khánh,TP.TânAn,TỉnhLong An -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Diclofenac 50

Diclofenac natri

50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 5, 10, 100 vỉ x 10 viên; H ộp 5, 50 vỉ x 20 viên;Chai 100 viên; Chai 200 viên;Chai 500 viên

VD-35068-21

102

H-Vacolaren

Trimetazidin dihydrochlorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 02 vỉ, 50 vỉ x 30 viên

VD-35069-21

103

Vacocistin caps

Carbocistein375mg

Viên nangcứng

30tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06vỉ,10vỉ,20vỉ,100vỉx 10viên; Hộp02vỉ,04vỉ,20vỉ,100vỉx 15viên;Chai 60viên,100viên,200viên,500viên,1000viên

VD-35070-21

44.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược vật tưytế Hải Dương (Đ/c: Số102 ChiLăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương-ViệtNam)

44.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược vật tưytế Hải Dương (Đ/c: Số102 ChiLăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Zerdogyl

Methocarbamol

1000mg/10ml

Dungdịch

thuốc tiêm

36

tháng

USP

38

Hộp 10 ống x

10ml

VD-35071-21

44.2.Nhà sản xuất: Nhà máyHDPHARMAEU-Côngtycổ phần dượcVTYTHải Dương (Đ/c: Thửa đất số307,cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng,Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

105

Hadupred 16

Methylprednisolon

16 mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp3vỉ,10vỉx 10viên; Lọ

100viên,200viên,500viên

VD-35072-21

106

Vitamin3B

Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg;

Vitamin B12

125mcg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp10vỉ,50vỉ x 10 viên

VD-35073-21

45.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược vật tưytế NghệAn(Đ/c:68 -Nguyễn Sỹ Sách- TP. Vinh -Tỉnh NghệAn -ViệtNam)

45.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược vật tưytế NghệAn(Đ/c:68 -Nguyễn Sỹ Sách- TP. Vinh -Tỉnh NghệAn -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

107

Mednason 16

Methylprednisolon

16mg

Viên nén

24

tháng

TCCS

Hộp03 vỉ, 10vỉx 10viên

VD-35074-21

108

Mednason 4

Methylprednisolon

4mg

Viên nén

24tháng

TCCS

Hộp03vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35075-21

46.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần hoá-dược phẩmMekophar(Đ/c:297/5Lý Thường Kiệt, Phường15,Quận11, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

46.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần hoá-dược phẩmMekophar(Đ/c:297/5Lý Thường Kiệt, Phường15,Quận11, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Acetate Ringer

Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid (dưới dạng calci clorid dihydrat) 0,075g; Natri acetat trihydrat 1,9g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Chai 500ml dung dịch tiêm truyền

VD-35076-21

110

Aspirin_pH8

Aspirin 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-35077-21

111

Etodolmek 200

Etodolac 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35078-21

46.2.Nhà sản xuất: Côngty TNHH Mekophar(Đ/c: LôI-9-5ĐườngD2, Khucông nghệcao,PhườngLongThạnh Mỹ, Quận9, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Chlorpheniramin 4 mg

Chlorpheniramine maleate 4mg

Viên nén

24 tháng

DĐVNV

Hộp 05 vỉ x 20viên; Chai 100 viên

VD-35079-21

113

Ethambutol 400 mg

Ethambutol hydrochlorid 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 01 túi 20 vỉ x 10 viên;Chai 60 viên

VD-35080-21

114

Novomycine 3 M.IU

Spiramycin

3.000.000 IU

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVNV

Hộp 02 vỉ x 05viên

VD-35081-21

115

Ofloxacin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35082-21

47.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnPymepharco(Đ/c:166 - 170Nguyễn Huệ, Thành phốTuyHoà, tỉnh Phú Yên-ViệtNam)

47.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnPymepharco(Đ/c:166 - 170Nguyễn Huệ, Thành phốTuyHoà, Tỉnh Phú Yên-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

116

Cetirizine EG 10 mg

Cetirizin dihydrochlorid

10mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp2vỉ,10vỉx 10viên; Hộp1vỉx 15viên

VD-35083-21

117

Furocap 250

Cefuroxim(dưới dạngCefuroxim axetil 300,72mg)

250mg

Viên nénbao phim

36

tháng

BP

2016

Hộp2vỉx 5viên

VD-35084-21

48.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnSamedco(Đ/c:666/10/1đường3/2,phường14,quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

48.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm2/9(Đ/c:930 C4,ĐườngC, Khucông nghiệp Cát Lái, Cụm2,phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận2, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

118

Diovenor plus 10/10

Atorvastatin(dưới dạngAtorvastatin calci) 10mg;

Ezetimib 10 mg

Viên nénbao phim

24

tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10

viên

VD-35085-21

119

Diovenor Plus 40/10

Atorvastatin(dưới dạngAtorvastatin calci) 40 mg;

Ezetimib 10 mg

Viên nénbao phim

24

tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10viên

VD-35086-21

49.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnSPM(Đ/c: Lô51-Đường số2- KCNTân Tạo-P.Tân TạoA, Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

49.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnSPM(Đ/c: Lô51-Đường số2- KCNTân Tạo-P.Tân TạoA, Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

120

Febuxostat SPM 80

Febuxostat 80mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp3, 6vỉx 10viên; hộp1, 3, 6vỉx 14viên

VD-35087-21

50.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnUS PharmaHà Nội (Đ/c: Số1 GiangVănMinh,phườngKimMã, quậnBaĐình, Hà Nội-ViệtNam)

50.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược vật tưytế Thái Bình (Đ/c:Km 4đường Hùng Vương- TP.Thái Bình-tỉnh Thái Bình-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

121

Omeprazol-US 40

Omeprazol(dưới dạngvihạtbao tan trongruột chứaomeprazol 12,5%) 40mg

Viênnangcứng

36tháng

USP

40

Hộp3vỉ,10vỉx 10viên; Lọ30viên, Lọ100viên

VD-35088-21

51.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnUS Pharma USA(Đ/c: LôB1-10,ĐườngD2, KCNTây Bắc CủChi,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

51.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnUS Pharma USA(Đ/c: LôB1-10,ĐườngD2, KCNTây Bắc CủChi,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

122

Betahistine-US 24mg

Betahistin dihydrochlorid 24 mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên (vỉAlu-PVChoặcAlu-Alu).

Chainhựa100viên,150viên,

200viên

VD-35089-21

123

Docatril 100

Racecadotril 100mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên(Alu-PVChoặcAlu-Alu), Chainhựa50viên,100viên,200viên

VD-35090-21

124

Jotaxib 400-US

Celecoxib 400mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên (vỉAlu-PVChoặcAlu-Alu);

Chainhựa100viên,200viên

VD-35091-21

125

Vasconcor 2.5

Bisoprolol fumarat

2,5 mg;

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên

(vỉAlu-AluhoặcAlu-PVC).

Chai 50viên,100viên và200viên

VD-35092-21

52.Côngtyđăng ký: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

52.1.Nhà sản xuất: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

126

Atmecin

Aescin 40mg

Viên nénbao tan trongruột

36tháng

TCCS

Hộp2, 4, 6, 8, 10vỉx 10viên

VD-35093-21

127

Escin

Aescin 20mg

Viên nénbao tan trongruột

36

tháng

TCCS

Hộp2, 4, 6, 8,

10 vỉ x 10 viên

VD-35094-21

128

Leasol

Mỗi5mlchứa:Dexamethason(dưới dạngDexamethason natri phosphat 2,63mg) 2mg

Dungdịch uống

24

tháng

TCCS

Hộp1lọ30ml, 50ml, 150ml

VD-35095-21

129

Sovitex

Solifenacin succinat

5mg

Viên nénbao phim

24tháng

TCCS

Hộp3, 6vỉ x 10 viên

VD-35096-21

53.Côngtyđăng ký: CôngtyDược phẩmLiviat(Đ/c: Tầng46,Tòa nhàBitexco,số2Hải Triều, phường Bến Nghé, quận1, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

53.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmMe Di Sun(Đ/c: Số521, khuphốAnLợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Flibga 25

Meclizine 25 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10

viên

VD-35097-21

54.Côngtyđăng ký: Côngtyliêndoanh Meyer-BPC(Đ/c:6A3,quốc lộ60,phường Phú Tân, thành phố BếnTre,tỉnh Bếntre -ViệtNam)

54.1.Nhà sản xuất: Côngtyliêndoanh Meyer-BPC(Đ/c:6A3,quốc lộ60,phường Phú Tân, thành phố BếnTre,tỉnh Bếntre -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

131

Lornomeyer 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén

36

tháng

TCCS

Hộp03vỉ,10vỉx 10viên;

Hộp01 chai 100viên,200viên

VD-35098-21

132

Mytofen 25

Dexketoprofen

(dưới dạng

Dexketoprofen trometamol) 25 mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ,10vỉ x 10 viên

VD-35099-21

55.Côngtyđăng ký: Côngty RousselViệtNam(Đ/c:702TrườngSa,phường14,quận3, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

55.1.Nhà sản xuất: Côngty RousselViệtNam(Đ/c: Số1,đường số3, KCNViệtNam Singapore,ThuậnAn,Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Rocamid

Loperamid

hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-35100-21

56.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

56.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Bivinadol extra

Paracetamol 500mg;Caffein 65mg

Viên nén bao phim

48

tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên;Chai 200 viên, 500 viên

VD-35101-21

135

Coonspan 50

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35102-21

57.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHCông nghệ DượcMinh An(Đ/c: Số19D-TT5,KĐT TâyNam LinhĐàm, Hoàng Liệt, HoàngMai,Hà Nội-ViệtNam)

57.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungương2(Đ/c: Lô27 Khucông nghiệpQuang Minh,thị trấnQuang Minh,huyện MêLinh, Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

136

Prednison 5 mg

Prednison 5 mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Lọ1000viên

VD-35103-21

58.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHdược phẩmAnh Thy(Đ/c:D7 -tổ dân phố Đình Thôn-57Phường Mỹ Đình1 -QuậnNamTừ Liêm- TP.Hà Nội-ViệtNam)

58.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm vàsinhhọcytế (Đ/c: LôIII-18đường số13 - Khucông nghiệp Tân Bình-Quận Tân Phú- TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

137

Herbotoz

Acid alpha lipoic

600mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp03vỉx 10viên; Hộp06vỉx 10viên

VD-35104-21

59.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHdược phẩmHQ(Đ/c:229/C5 Khuđô thị mới ĐạiKim, P.ĐạiKim, Q.HoàngMai,Hà Nội-ViệtNam)

59.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungương2(Đ/c: Lô27 Khucông nghiệpQuang Minh,thị trấnQuang Minh,huyện MêLinh, Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

138

Logulrant 60

Ticagrelor 60mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp03vỉx 10viên;hộp06vỉx 10viên

VD-35105-21

60.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHDược phẩmShinpoong Daewoo(Đ/c: Số13,đường9A, Khucông nghiệp Biên HoàII,PhườngAnBình,TP.Biên Hoà, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)

60.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHDược phẩmShinpoong Daewoo(Đ/c: Số13,đường9A, Khucông nghiệp Biên HoàII,PhườngAnBình,TP.Biên Hoà, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

139

Mezental

Mebendazol 500 mg

Viên nénnhai

36tháng

TCCS

Hộp1vỉx 1viên, Hộp1vỉx 2viên,Hộp10vỉx 1viên

VD-35106-21

61.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHdược phẩmUSA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11DđườngC - KCNTân Tạo-Phường Tân TạoA -Quận Bình Tân- TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

61.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHdược phẩmUSA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11DđườngC - KCNTân Tạo-Phường Tân TạoA -Quận Bình Tân- TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

140

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin(dưới dạngCiprofloxacin HCl) 500mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp10vỉx 10viên;Chai 100viên

VD-35107-21

141

Devaligen F

Paracetamol 500mg;

Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp25vỉx 20viên; hộp25vỉ xéx 4viên

VD-35108-21

142

Phaanedol 500

Paracetamol 500mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp10vỉx 10viên; Hộp10vỉx 12viên; Hộp15vỉx 12viên;Chai 100viên,200viên,500viên

VD-35109-21

143

Tricalnic

Mỗi gói2,5gchứa:Calci(dưới dạngtricalci phosphat) 600mg

Bộtphahỗn dịch uống

36tháng

TCCS

Hộp10gói, 20 gói, 30gói, 50 gói 2,5g

VD-35110-21

62.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH Hasan-Dermapharm(Đ/c: Đường số2 - KhuCông nghiệp ĐồngAn -Phường Bình Hòa-Thị xã ThuậnAn -Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

62.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHH Hasan-Dermapharm(Đ/c: Đường số2 - KhuCông nghiệp ĐồngAn -Phường Bình Hòa-Thị xã ThuậnAn -Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Hasancip 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid)

500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35111-21

145

Maosenbo 62,5

Bosentan (dưới dạngBosentan monohydrat)

62,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35112-21

63.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH LDStada-ViệtNam.(Đ/c:K63/1Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa2,xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

63.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngty TNHHLiêndoanhStada-ViệtNam(Đ/c: Số40đại lộ tựdo, khucông nghiệp ViệtNam - Singapore,phườngAnPhú, thị xã ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

146

Amioxilto 200

Amiodarone hydrocloride 200mg

Viên nén

24tháng

TCCS

Hộp1vỉ,3vỉx 10viên

VD-35113-21

64.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHLiêndoanh HASAN - DERMAPHARM(Đ/c: LôB -Đường số2 - KhuCông nghiệp ĐồngAn -Thị xã ThuậnAn -Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

64.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHLiêndoanh HASAN - DERMAPHARM(Đ/c: LôB -Đường số2 - KhuCông nghiệp ĐồngAn -Thị xã ThuậnAn -Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

147

Chromios 30

Carbazochrom natri sulfonat 30mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp03vỉ,05vỉ,10vỉx 10viên

VD-35114-21

148

Dermucoid cream

Clobetasol propionat 0,05%

Thuốckem

36tháng

TCCS

Hộp01tuýp

15g

VD-35115-21

149

Hasanzol 40mg

Pantoprazol natri sesquihydrat(tương đươngPantoprazol 40mg) 45,15mg

Viên nénbao phim tan trongruột

36tháng

TCCS

Hộp03vỉ,05vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35116-21

150

Mibeproxil 300 mg

Tenofovir disoprosil

fumarat 300mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp01vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 07 viên

VD-35117-21

151

Okirat Gel

Ketoprofen 2,5%

Gel

36tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp

30g

VD-35118-21

152

Zomisan 3.75

Zopiclone 3,75mg

Viên nénbao phim

36tháng

BP

2019

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35119-21

65.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHliêndoanh Stellapharm(Đ/c:K63/1Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa2,xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

65.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHLiênDoanh Stellapharm - chinhánh1(Đ/c: Số40đại lộ tựdo, khucông nghiệp ViệtNam - Singapore,phườngAnPhú, thị xã ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

153

Celecoxib 100 mg

Celecoxib 100 mg

Viênnangcứng

36tháng

TCCS

Hộp3, 6, 10vỉx 10viên

VD-35120-21

154

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viênnangcứng

36

tháng

TCCS

Hộp3vỉ-Hộp6vỉ-Hộp10vỉx 10viên

VD-35121-21

66.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHsản xuất dược phẩmMedlac Pharma Italy(Đ/c:Khucông nghiệp công nghệcao I - Khucông nghệcaoHòa Lạc,KM29,Đại lộ ThăngLong,xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội-ViệtNam)

66.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHsản xuất dược phẩmMedlac Pharma Italy(Đ/c:Khucông nghiệp công nghệcao I - Khucông nghệcaoHòa Lạc,KM29,Đại lộ ThăngLong,xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

155

Colistimed

Colistin(dưới dạngColistimethat natri) 4,5MIU/lọ

Thuốc bột pha tiêm

36

tháng

USP hiện hành

Hộp1lọ, hộp

10lọ.

VD-35122-21

156

Medrokort 1000

Methylprednisolon

(dưới dạng

Methylprednisolon

natri succinat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36

tháng

USP

hiện hành

Hộp1lọ; Hộp10lọ; Hộp1lọ thuốc bộtphatiêm+ 1ốngdungmôi nước cấtphatiêm8ml

VD-35123-21

157

Medrokort 125

Methylprednisolon

(dưới dạng

Methylprednisolon natri succinat) 125mg

Thuốc bột pha tiêm

36

tháng

USP

hiện hành

Hộp1lọ; Hộp10lọ; Hộp1lọ thuốc bộtphatiêm+ 1ốngdungmôi nước cấtphatiêm2ml

VD-35124-21

158

Medrokort 40

Methylprednisolon

(dưới dạng

Methylprednisolon

natri succinat) 40mg

Thuốc bột pha tiêm

36

tháng

USP

hiện hành

Hộp1lọ; Hộp10lọ; Hộp1lọ thuốc bộtphatiêm+ 1ốngdungmôi nước cấtphatiêm1ml

VD-35125-21

159

Medrokort 500

Methyl prednisolon

(dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36

tháng

USP

hiện hành

Hộp1lọ; Hộp10lọ; Hộp1lọ thuốc bộtphatiêm+ 1ốngdungmôi nước cấtphatiêm4ml

VD-35126-21

67.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH Shine Pharma(Đ/c:781/C2,Đường Lê HồngPhong,Phường12,Quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

67.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Thương mại Dược phẩmQuang Minh(Đ/c: Số4A -Lu - P.Trường Thạnh-Quận9 - TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

160

Dagasis

Galantamin hydrobromid 5mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10

viên

VD-35127-21

161

Runor 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10viên

VD-35128-21

68.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ,P.Tứ Hạ,TX.Hương Trà, Thừa Thiên Huế-ViệtNam)

68.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ,P.Tứ Hạ,TX.Hương Trà, Thừa Thiên Huế-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Biovacor

Pravastatin natri

20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10viên

VD-35129-21

163

Jadesilox

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10viên

VD-35130-21

69.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH SX-TMdược phẩm ThànhNam(Đ/c: Số3A -Đường Đặng Tất-Phường Tân Định-Quận1 - TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

69.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngty TNHH SX-TMdược phẩm ThànhNam(Đ/c: Số60 -Đại lộ Độc lập- KCNViệtNam-Singapore -PhươngAnPhú-Thị xã ThuậnAn -Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Fedimtast

Fexofanadin HCL

120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35131-21

165

Idolpalivic

Paracetamol 325mg;Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10viên; Lọ 100viên

VD-35132-21

166

Levofloxacin

Levofloxacin(dưới dạngLevofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp03vỉx 10viên

VD-35133-21

167

Lofencat

Loxoprofen natri(dưới dạng

Loxoprofen natri dihydrat) 60mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp10vỉx 10viên

VD-35134-21

168

Perigolric

Loperamid HCl 2mg

Viên nén

36tháng

TCCS

hộp10vỉ,50vỉx 15viên

VD-35135-21

169

Tanacestor

Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 10mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp02vỉx 14viên

VD-35136-21

170

Tanacestor

Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 5mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp02vỉ x 14 viên

VD-35137-21

171

Tanacitoux

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 15viên

VD-35138-21

172

Tanafadol

Paracetamol 325mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Lọ 200 viên

VD-35139-21

173

Vitamin C 250mg

Acid Ascorbic

250mg

Viên nénbao phim

24tháng

TCCS

Lọ 200 viên

VD-35140-21

70.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHthương mại dịch vụ xây dựng sản xuấtJianan(Đ/c: Phòng302,số7-9-11Trần Xuân Hòa, Phường07,Quận5, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

70.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược phẩmPhongPhú- Chinhánh nhà máyUsarichpharm(Đ/c: Lô số12Đường số8, khucông nghiệp Tân Tạo, phường Tân TạoA,quận Bình Tân,TP.Hồ ChíMinh. -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

King of Wigo

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 140,5mg) 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1

viên, 2 viên, 4

viên, 6 viên, 7

viên

VD-35141-21

71.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHthương mại dược phẩmQuang Anh(Đ/c:69/4/41Đường Trục, phường13,quận Bình Thạnh,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

71.1.Nhà sản xuất: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Dipatin

Mỗi ml dung dịch chứa: Rupatadine(dưới dạng

Rupatadine fumarate 1,273mg) 1mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x

2,5ml, 5ml,10ml;hộp1lọ

30ml, 60ml

VD-35142-21

72.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHThương mại Dược Phú LâmTrang(Đ/c: Số36,Ngách93/20,phố Hoàng Văn Thái, phường KhươngTrung,QuậnThanhXuân, Hà Nội-ViệtNam)

72.1.Nhà sản xuất: Côngty CPdược Vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

176

Homikta

Rupatadine(dưới dạngRupatadine fumarate 12,79mg) 10mg

Viên nén

36tháng

TCCS

Hộp1, 2, 3vỉx 10viên

VD-35143-21

73.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH YDượcQuang Minh(Đ/c: Số nhà3,ngách26/1 PhanĐình Giót,P.Phương Liệt,Q. ThanhXuân,Tp.Hà Nội-ViệtNam)

73.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số4 - P.LaKhê-Q.Hà Đông- Tp.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Parava

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10

viên

VD-35144-21

178

SM.Loratadin 10

Loratadin 10 mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ,

10 vỉ x 10 viên

VD-35145-21

 

 

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 



BỘYTẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnh phúc

__________________________

 

 

PHỤ LỤCII. DANHMỤC11THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC CẤPGIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆTNAMHIỆU LỰC03NĂM-ĐỢT169.1

Banhành kèmtheoQuyết định số:315/QĐ-QLD, ngày03/6/2021

 

1.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần công nghệsinhhọc dượcNanogen(Đ/c: LôI - 5C KhuCông nghệcao,phường Tăng Nhơn PhúA,quận9, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

1.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần công nghệsinhhọc dượcNanogen(Đ/c: LôI - 5C KhuCông nghệcao,phường Tăng Nhơn PhúA,quận9, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

1

Almecade

Bortezomib 3,5 mg

Bột đông khôphatiêm

24

tháng

TCCS

Hộp1lọ

VD3-116-21

2

Apogem-2F

Gemcitabin(dưới dạngGemcitabin hydrochloride) 200mg

Bột đông khôphatruyền tĩnh mạch

24

tháng

TCCS

Hộp1lọ bột đông khôphatruyền tĩnh mạch

VD3-117-21

3

Mediplatin-BP

Carboplatin

450mg/45ml

Dungdịch đậm đặc đểphatiêm truyền tĩnh mạch

24

tháng

BP

2020

Hộp1lọ45ml

VD3-118-21

2.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần Dược ĐạiNam(Đ/c:270ALý Thường Kiệt, phường14,quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

2.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcEnlie(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

4

Fentania 10

Dapagliflozin(dưới dạngDapagliflozin propandiol monohydrat) 10mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp2vỉx 14viên; Hộp3vỉx 10viên

VD3-119-21

3.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm2/9(Đ/c:299/22Lý Thường Kiệt, Phường15,Quận11, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

3.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm2/9(Đ/c:930 C4,ĐườngC, Khucông nghiệp Cát Lái, Cụm2,phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận2, TP HCM. -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

5

Nady-Dapag 10

Dapagliflozin(dưới dạngDapagliflozin propanediol monohydrat) 10 mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp2vỉx 14viên; Hộp3vỉx 10viên; Hộp1 chai 30viên

VD3-120-21

4.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmLiviat(Đ/c: Tầng46,tòa nhàBitexco,số2Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận1,TP. HCM -ViệtNam)

4.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcEnlie(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

6

Lerfozi 50

Trazodone hydrochloride 50mg

Viên nénbao phim

36tháng

USP40

Hộp3vỉx 10viên

VD3-121-21

5.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c:160Tôn Đức Thắng-Hà Nội-ViệtNam)

5.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xãThanhXuân, huyện Sóc Sơn,TP.Hà Nội-ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Fabasofos 200mg

Efavirenz 200mg

Viênnang

cứng

36

tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10

viên

VD3-122-21

6.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

6.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Entecavir-VMG 0.5

Entecavir 0,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10

viên

VD3-123-21

9

Ribavirin-VMG 200

Ribavirin 200mg

Viên nénbao phim

36

tháng

TCCS

Hộp1 chai 42viên

VD3-124-21

7.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần thương mại Dược phẩmPTA(Đ/c: Tầng2.số24 - LK9 Khuđô thị Văn Khê, PhườngLaKhê, Quận Hà Đông, Hà Nội-ViệtNam)

7.1.Nhà sản xuất: Côngtydược phẩm và thương mại Phương Đông(TNHH)(Đ/c:TS 509,tờ bản đồ số01,cụmCNHạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh,Tp.BắcNinh,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

10

Tenoqkay

Tenofovir

alafenamid(dưới dạngTenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nénbao phim

36tháng

TCCS

Hộp3vỉx 10

viên

VD3-125-21

8.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

8.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính-Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quycách đóng gói

Số đăng ký

11

Hepa-Taf

Tenofovir alafenamide(dưới dạngTenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nénbao phim

24tháng

TCCS

Hộp1 chai 30viên

VD3-126-21

 

 

CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Vũ Tuấn Cường

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi