Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1429/QĐ-BCT 2023 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ ATTP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1429/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1429/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 14/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định Công ty TNHH TUV SUB Việt Nam thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm
Ngày 14/6/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1429/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Cụ thể:
1. Bộ Công Thương chỉ định Công ty TNHH TUV SUB Việt Nam thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định.
2. Danh mục chỉ tiêu được chỉ định bao gồm:
- Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí trong phạm vi nước giải khát sữa chế biến;
- Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí;
- Định lượng E.coli, Coliform, Fecal Coliform;
- Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước >0.95;
- Xác định hàm lượng Benzoic acid và Sorbic acid;…
3. Công ty TNHH TUV SUD Việt nam có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫ của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1429/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1429/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ________ Số: 1429/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam tại Đơn đăng ký gia hạn cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam (Địa chỉ kiểm nghiệm: Lô III-26, đường 19/5A, KCN Tân Bình, phường Tân Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 27/2023/BCT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng Giám đốc Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết); - Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải); - Lưu: VT, KHCN, vietvl. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1429/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023)
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I. Lĩnh vực vi sinh | ||||
1. | Nước giải khát Sữa chế biến | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí | ISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022 | 10 CFU/g |
2. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí | FDA BAM Online, January 2001, Chapter 3 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
3. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Coliforms | ISO 4832:2006 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
4. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Phát hiện và định lượng Coliforms | ISO 4831:2006 | 0 MPN/g (mL) |
5. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng E.coli, Coliform, Fecal Coliform | FDA BAM, Oct 2020, Chapter 4 | 3 MPN/g 0.3MPN/mL |
6. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng E.coli giả định | ISO 7251:2005 | 0 MPN/g (mL) |
7. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng E.coli dương tính β-glucuronidase | ISO 16649-2:2001 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
8. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng | FDA BAM, March 2016, Chapter 12 | 10 CFU/g |
9. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) | ISO 6888-1:2021 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
10. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Phát hiện Salmonella spp. | ISO 6579-1:2017 (Amd 1:2020) | eLOD50:(1.5-4.5) CFU/25g(mL) |
Sữa chế biến; Bột, tinh bột | FDA BAM, Nov. 2022, Chapter 5 | LOD50: 4 CFU/25g | ||
11. | Sữa chế biến Bột, tinh bột | Phát hiện Shigella spp. | ISO 21567:2004 | LOD50: 7 CFU/25g(mL) |
12. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Phát hiện Listeria monocytogenes | ISO 11290-1:2017 | eLOD50: (1-1.5) CFU/25g(mL) |
13. | Sữa chế biến Bột, tinh bột | Định lượng Listeria monocytogenes | ISO 11290-2:2017 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
14. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Enterobacteriaceae | ISO 21528-2:2017 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
15. | Nước giải khát Sữa chế biến Bột, tinh bột | Định lượng Clostridium perfringens | ISO 7937:2004 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
16. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đến khuẩn lạc tại 30°C | ISO 7932:2004 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
17. | Nước giải khát Sữa chế biến | Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước >0.95 | ISO 21527-1:2008 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
18. | Bánh, mứt, kẹo | Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước <=0.95 | ISO 21527-2:2008 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
19. | Nước giải khát Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Định lượng nấm men và nấm mốc | FDA BAM, April 2001, Chapter 18 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
20. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Phát hiện Enterobacteriaceae | ISO 21528-1:2017 | 4 CFU/25g |
II. Lĩnh vực Hóa học | ||||
1. | Nước giải khát Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định độ ẩm | TP V-L AB-FTP-241 (2018) (Drying oven method) | 0.1g/100g |
2. | Sữa chế biến Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng tro | TPV-LAB-FTP-242 (2019) (Ref. Food chemical codex) | 0.1g/100g |
3. | Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng đạm | TPV-LAB-FTP-243 (Ref. FAO 14/7, 1986) | 0.1g/100g |
4. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng béo tổng | TPV-L AB-FTP-244 (Ref. AOAC 996.06) | 0.1g/100g |
5. | Nước giải khát Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Carbohydrate | TPV-LAB-FTP-245 (2016) | 0-100g |
6. | Nước giải khát | Xác định hàm lượng Benzoic acid và Sorbic acid | TPV-LAB-FTP-232 (2016) (Ref. 994.11) | 4mg/L |
7. | Nước giải khát Sữa chế biến Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng đường tổng số | TPV-LAB-FTP-228 (2021) (Ref. TCVN 4594-88) | 0.2g/100g |
8. | Rượu, cồn và đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng sulfite | AOAC 990.28 | 10mg/kg |
9. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng tổng chất xơ dinh dưỡng | TPV-LAB-FTP-239 (2016) (Ref. AOAC 991.43) | 0.2g/100g |
10. | Nước giải khát | Xác định Aflatoxin (B1, B2, G1,G2) | TPV-LAB-FTP-248 (2019) (Ref. AO AC 991.31) | Afla B1: 1 μg/kg |
11. | Nước giải khát Sữa chế biến Bột, tinh bột | Xác định Orchatoxin A | TPV-LAB-FTP-249 (2021) (Ref. AOAC 2004.10) | 2 μg/kg |
12. | Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định Zearalenon | TPV-L AB-FTP-250 (2019) (Ref. AOAC 985.18) | 5 μg/kg |
13. | Bột, tinh bột | Xác định dư lượng thuốc trừ sâu. | TPV-LAB-FTP-253 (2017) (Ref. BS EN 15662:2008) | 0.01mg/kg cho mỗi chất[aI |
14. | Nước giải khát Sữa chế biến Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng kim loại (As, Pb, Cd, Sb, Hg, Mn, Cu, Zn, Fe, Ni, Se, Al, Mg, Sn, Co, Ca, K, Na) | TPV-LAB-FTP-256 (2018) (Ref. AO AC 2015.01 và FDA -EMA 4.7) | 0.05-20mg/kg [bl |
15. | Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng Vitamin A | TPV-LAB-FTP-23 3 (2018) (Ref. AO AC 992.06) | 0,1 mg/kg |
16. | Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng Vitamin C | TPV-LAB-FTP-23 5 (2016) (Ref. Acta chromatographica, No. 15, 2005) | 10mg/kg |
17. | Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng muối NaCl | TPV-LAB-FTP-217 (2021) (Ref. AOAC 937.09) | 0.01g/100g |
18. | Sữa chế biến Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl | TP V-L AB-FTP-220 (2020) (Ref. AOAC 920.46) | 0.1g/100g |
19. | Sữa chế biến Dầu thực vật Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng acid béo tự do | TPV-LAB-FTP-210 (2020) (Ref. AOAC 940.28) | - |
20. | Dầu thực vật Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định chỉ số oxi hóa | TP V-L AB-FTP-209 (2020) (Ref. AOAC 965.33) | - |
21. | Sữa chế biến Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Melamin | TPV-LAB-FTP-231 (Ref. FDA Lib.4422 Melamine and Cyanuric acid residue in food) | 0.05mg/kg |
22. | Nước giải khát | Xác định hàm lượng Caffeine | TPV-LAB-FTP-234 | 5mg/kg |
23. | Bột, tinh bột | Xác định Deoxynivalenol | TPV-LAB-FTP-267 (2018) (Ref. BS EN 16877:2016) | 50 μg/kg |
24. | Sữa chế biến Dầu thực vật Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Cholesterol | TPV-LAB-FTP-270 (2018) (Ref. AOAC 994.10) | 10mg/kg |
25. | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | Xác định hàm lượng Phenol và Bisphenol A thôi nhiễm | TPV-LAB-FTP-237 (2016) (Ref. QCVN 12- 1:2011/BYT) | 1 μg/mL |
26. | Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng kim loại, thủy tinh, gốm, sứ và tráng men) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | Xác định kim loại tiếp xúc bao bì chứa thực phẩm (Pb, Cd, As, Hg) | TPV-LAB-FTP-255 (2018) (Ref. AO AC 2015.01 và FDA -EMA 4.7 QCVN 12-3 và 12-4 :2011) | 0.05mg/L mỗi chất |
27. | Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tồng hợp, cao su, kim loại) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20%, axit acetic 4%, nước cất, n-heptan | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 5 μg/mL |
28. | Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | Xác định lượng KMnO4 tiêu tốn | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 μg/mL |
29. | Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. | Xác định hàm lượng kim loại (quy ra chì) | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT | 1 μg/mL |
[a] DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ List of pesticides
STT/ No. | Tên TBVT/ Pesticide name | LOQ (mg/kg) |
| STT/ No. | Tên TBVT/ Pesticide name | LOQ (mg/kg) |
GC-MS |
| 40 | Pentachloroanisole | 0.01 | ||
1 | 2,4'-DDE | 0.01 |
| 41 | Permethrin | 0.01 |
2 | 2,4'-DDT | 0.01 |
| 42 | Perthane | 0.01 |
3 | 2.4’-DDD | 0.01 |
| 43 | Phosmet | 0.01 |
4 | 4,4'-DDD | 0.01 |
| 44 | Phosphamidon | 0.01 |
5 | 4,4'-DDE | 0.01 |
| 45 | Pirimifos-methyl | 0.01 |
6 | 4,4’-DDT | 0.01 |
| 46 | Profenofos | 0.01 |
7 | Aldrin | 0.01 |
| 47 | Trifluralin | 0.01 |
8 | BHC (HCH-Hexachlorobenzene) | 0.01 |
| LC-MS/MS | ||
9 | BHC-alpha | 0.01 |
| 48 | 3-hydroxycarbofuran | 0.01 |
10 | BHC-beta | 0.01 |
| 49 | Acetamiprid | 0.01 |
11 | BHC-gamma (Lindane) | 0.01 |
| 50 | Aldicarb | 0.01 |
12 | Bifenthrin | 0.01 |
| 51 | Aldicarb sulfone | 0.01 |
13 | Chlordane | 0.01 |
| 52 | Aldicarb sulfoxide | 0.01 |
14 | Chlorpyrifos | 0.01 |
| 53 | Carbaryl | 0.01 |
15 | Chlorpyrifos methyl | 0.01 |
| 54 | Carbendazim | 0.01 |
16 | Cyfluthrin | 0.01 |
| 55 | Carbofuran | 0.01 |
17 | Cyhalothrin-lamda | 0.01 |
| 56 | Difenoconazole | 0.01 |
18 | Cypermethrin | 0.01 |
| 57 | Ethoxyquin | 0.01 |
19 | Delta BHC | 0.01 |
| 58 | Fenobucarb | 0.01 |
20 | Deltamethrin | 0.01 |
| 59 | Flusilazole | 0.01 |
21 | Diazinon | 0.01 |
| 60 | Hexaconazole | 0.01 |
22 | Dichlorvos | 0.01 |
| 61 | Imidacloprid | 0.01 |
23 | Dicofol | 0.01 |
| 62 | Isoprocarb | 0.01 |
24 | Dieldrin | 0.01 |
| 63 | Isoprothiolane | 0.01 |
25 | Endosulfa-beta | 0.01 |
| 64 | Metalaxyl | 0.01 |
26 | Endosulfan-alpha | 0.01 |
| 65 | Methiocarb | 0.01 |
27 | Endrin | 0.01 |
| 66 | Methomyl | 0.01 |
28 | Fenitrothion | 0.01 |
| 67 | Omethoate | 0.01 |
29 | Fenvalerate | 0.01 |
| 68 | Oxamyl | 0.01 |
30 | Flucythrinate | 0.01 |
| 69 | Pirimicarb | 0.01 |
31 | Heptachlor | 0.01 |
| 70 | Propamocarb | 0.01 |
32 | Heptachlor epoxide | 0.01 |
| 71 | Propoxur | 0.01 |
33 | Isodrin | 0.01 |
| 72 | Tebuconazole | 0.01 |
34 | Malathion | 0.01 |
| 73 | Thiobencarb | 0.01 |
35 | Methidathion | 0.01 |
| 74 | Thiophanate-methyl | 0.01 |
36 | Methoxychlor | 0.01 |
| 75 | Tricyclazole | 0.01 |
37 | Mirex | 0.01 |
| GC-MS and LC-MS/MS | ||
38 | Parathion | 0.01 |
| 76 | Dimethoate | 0.01 |
39 | Parathion methyl | 0.01 |
|
|
|
|
[b] DANH MỤC GIỚI HẠN ĐỊNH LƯỢNG CỦA KIM LOẠI
STT/ No. | Nền mẫu/ Matrix | Thực phẩm/ Food |
Phương pháp/ Method | TPV-LAB-FTP-256 (Reference: AOAC 2015.01 | |
Nguyên tố/ Element | LOQ (mg/kg) | |
1 | Arsenic (As) | 0.02 |
2 | Lead (Pb) | 0.02 |
3 | Cadmium (Cd) | 0.02 |
4 | Antimony (Sb) | 0.05 |
5 | Mercury (Hg) | 0.02 |
6 | Manganese (Mn) | 5 |
7 | Copper (Cu) | 5 |
8 | Zinc (Zn) | 5 |
9 | Iron (Fe) | 5 |
10 | Nickel (Ni) | 0.05 |
11 | Selenium (Se) | 0.05 |
12 | Aluminum (Al) | 5 |
13 | Magnesium (Mg) | 10 |
14 | Tin (Sn) | 0.05 |
15 | Cobalt (Co) | 0.05 |
16 | Calcium (Ca) | 10 |
17 | Potassium (K) | 10 |
18 | Sodium (Na) | 10 |
19 | Silver (Ag) | - |
20 | Chromium (Cr) | - |