Quyết định 1429/QĐ-BCT 2023 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ ATTP

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1429/QĐ-BCT

Quyết định 1429/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1429/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành:14/06/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định Công ty TNHH TUV SUB Việt Nam thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm

Ngày 14/6/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1429/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Cụ thể:

1. Bộ Công Thương chỉ định Công ty TNHH TUV SUB Việt Nam thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định.

2. Danh mục chỉ tiêu được chỉ định bao gồm:

  • Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí trong phạm vi nước giải khát sữa chế biến;
  • Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí;
  • Định lượng E.coli, Coliform, Fecal Coliform;
  • Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước >0.95;
  • Xác định hàm lượng Benzoic acid và Sorbic acid;…

3. Công ty TNHH TUV SUD Việt nam có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫ của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1429/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

________

Số: 1429/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023

                                                                 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam tại Đơn đăng ký gia hạn cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam (Địa chỉ kiểm nghiệm: Lô III-26, đường 19/5A, KCN Tân Bình, phường Tân Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 27/2023/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng Giám đốc Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết);

- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);

- Lưu: VT, KHCN, vietvl.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

 

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1429/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023)

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

I. Lĩnh vực vi sinh

1.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022
ISO 4833-2:2013/Amd 1:2022

10 CFU/g
1 CFU/mL

2.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí

FDA BAM Online, January 2001, Chapter 3

10 CFU/g

1 CFU/mL

3.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Coliforms

ISO 4832:2006

10 CFU/g

1 CFU/mL

4.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Phát hiện và định lượng Coliforms

ISO 4831:2006

0 MPN/g (mL)

5.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng E.coli, Coliform, Fecal Coliform

FDA BAM, Oct 2020, Chapter 4

3 MPN/g

0.3MPN/mL

6.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng E.coli giả định

ISO 7251:2005

0 MPN/g (mL)

7.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng E.coli dương tính β-glucuronidase

ISO 16649-2:2001

10 CFU/g

1 CFU/mL

8.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng
Staphylococcus aureus

FDA BAM, March 2016, Chapter 12

10 CFU/g
1 CFU/mL

9.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác)

ISO 6888-1:2021

10 CFU/g

1 CFU/mL

10.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Phát hiện Salmonella spp.

ISO 6579-1:2017 (Amd 1:2020)

eLOD50:(1.5-4.5)

CFU/25g(mL)

Sữa chế biến;

Bột, tinh bột

FDA BAM, Nov. 2022, Chapter 5

LOD50: 4

CFU/25g

11.

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Phát hiện Shigella spp.

ISO 21567:2004

LOD50: 7

CFU/25g(mL)

12.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Phát hiện Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

eLOD50: (1-1.5)

CFU/25g(mL)

13.

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Định lượng Listeria monocytogenes

ISO 11290-2:2017

10 CFU/g

1 CFU/mL

14.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Enterobacteriaceae

ISO 21528-2:2017

10 CFU/g

1 CFU/mL

15.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Định lượng Clostridium perfringens

ISO 7937:2004

10 CFU/g

1 CFU/mL

16.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đến khuẩn lạc tại 30°C

ISO 7932:2004

10 CFU/g

1 CFU/mL

17.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước >0.95

ISO 21527-1:2008

10 CFU/g

1 CFU/mL

18.

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước <=0.95

ISO 21527-2:2008

10 CFU/g

1 CFU/mL

19.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Định lượng nấm men và nấm mốc

FDA BAM, April 2001, Chapter 18

10 CFU/g

1 CFU/mL

20.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Phát hiện Enterobacteriaceae

ISO 21528-1:2017

4 CFU/25g

II. Lĩnh vực Hóa học

1.

Nước giải khát

Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định độ ẩm

TP V-L AB-FTP-241 (2018) (Drying oven method)

0.1g/100g

2.

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng tro

TPV-LAB-FTP-242 (2019) (Ref. Food chemical codex)

0.1g/100g

3.

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng đạm

TPV-LAB-FTP-243

(Ref. FAO 14/7, 1986)

0.1g/100g

4.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng béo tổng

TPV-L AB-FTP-244 (Ref. AOAC 996.06)

0.1g/100g

5.

Nước giải khát

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Carbohydrate

TPV-LAB-FTP-245 (2016)

0-100g

6.

Nước giải khát

Xác định hàm lượng Benzoic acid Sorbic acid

TPV-LAB-FTP-232

(2016) (Ref. 994.11)

4mg/L

7.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng đường tổng số

TPV-LAB-FTP-228 (2021) (Ref. TCVN 4594-88)

0.2g/100g

8.

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng sulfite

AOAC 990.28

10mg/kg

9.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng tổng chất xơ dinh dưỡng

TPV-LAB-FTP-239 (2016) (Ref. AOAC 991.43)

0.2g/100g

10.

Nước giải khát
Dầu thực vật
Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định Aflatoxin (B1, B2, G1,G2)

TPV-LAB-FTP-248 (2019) (Ref. AO AC 991.31)

Afla B1: 1 μg/kg
Afla B2: 1 μg/kg
AflaG1: 1 μg/kg
AflaG2: 1 μg/kg

11.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Xác định Orchatoxin A

TPV-LAB-FTP-249 (2021) (Ref. AOAC 2004.10)

2 μg/kg

12.

Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định Zearalenon

TPV-L AB-FTP-250 (2019) (Ref. AOAC 985.18)

5 μg/kg

13.

Bột, tinh bột

Xác định dư lượng thuốc trừ sâu.

TPV-LAB-FTP-253 (2017) (Ref. BS EN 15662:2008)

0.01mg/kg cho mỗi chất[aI

14.

Nước giải khát

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng kim loại (As, Pb, Cd, Sb, Hg, Mn, Cu, Zn, Fe, Ni, Se, Al, Mg, Sn, Co, Ca, K, Na)

TPV-LAB-FTP-256

(2018) (Ref. AO AC 2015.01 FDA -EMA 4.7)

0.05-20mg/kg [bl

15.

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng Vitamin A

TPV-LAB-FTP-23 3 (2018) (Ref. AO AC 992.06)

0,1 mg/kg

16.

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng Vitamin C

TPV-LAB-FTP-23 5 (2016) (Ref. Acta chromatographica, No. 15, 2005)

10mg/kg

17.

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng muối NaCl

TPV-LAB-FTP-217 (2021)

(Ref. AOAC 937.09)

0.01g/100g

18.

Sữa chế biến

Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl

TP V-L AB-FTP-220 (2020)

(Ref. AOAC 920.46)

0.1g/100g

19.

Sữa chế biến

Dầu thực vật

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng acid béo tự do

TPV-LAB-FTP-210 (2020)

(Ref. AOAC 940.28)

-

20.

Dầu thực vật Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹo

Xác định chỉ số oxi hóa

TP V-L AB-FTP-209 (2020)

(Ref. AOAC 965.33)

-

21.

Sữa chế biến

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Melamin

TPV-LAB-FTP-231 (Ref. FDA Lib.4422 Melamine and Cyanuric acid residue in food)

0.05mg/kg

22.

Nước giải khát

Xác định hàm lượng Caffeine

TPV-LAB-FTP-234
(2022) (Ref. TCVN 9723-2013)

5mg/kg

23.

Bột, tinh bột

Xác định Deoxynivalenol

TPV-LAB-FTP-267 (2018) (Ref. BS EN 16877:2016)

50 μg/kg

24.

Sữa chế biến

Dầu thực vật

Bột, tinh bột

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Cholesterol

TPV-LAB-FTP-270 (2018) (Ref. AOAC 994.10)

10mg/kg

25.

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

Xác định hàm lượng Phenol Bisphenol A thôi nhiễm

TPV-LAB-FTP-237 (2016) (Ref. QCVN 12- 1:2011/BYT)

1 μg/mL

26.

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng kim loại, thủy tinh, gốm, sứ và tráng men) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

Xác định kim loại tiếp xúc bao bì chứa thực phẩm (Pb, Cd, As, Hg)

TPV-LAB-FTP-255 (2018) (Ref. AO AC 2015.01 và FDA -EMA 4.7 QCVN 12-3 và 12-4 :2011)

0.05mg/L mỗi chất

27.

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tồng hợp, cao su, kim loại) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20%, axit acetic 4%, nước cất, n-heptan

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

5 μg/mL

28.

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

Xác định lượng KMnO4 tiêu tốn

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 μg/mL

29.

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.

Xác định hàm lượng kim loại (quy ra chì)

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

1 μg/mL

 

 

[a] DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ List of pesticides

STT/ No.

Tên TBVT/ Pesticide name

LOQ

(mg/kg)

 

STT/ No.

Tên TBVT/ Pesticide name

LOQ

(mg/kg)

GC-MS

 

40

Pentachloroanisole

0.01

1

2,4'-DDE

0.01

 

41

Permethrin

0.01

2

2,4'-DDT

0.01

 

42

Perthane

0.01

3

2.4’-DDD

0.01

 

43

Phosmet

0.01

4

4,4'-DDD

0.01

 

44

Phosphamidon

0.01

5

4,4'-DDE

0.01

 

45

Pirimifos-methyl

0.01

6

4,4’-DDT

0.01

 

46

Profenofos

0.01

7

Aldrin

0.01

 

47

Trifluralin

0.01

8

BHC (HCH-Hexachlorobenzene)

0.01

 

LC-MS/MS

9

BHC-alpha

0.01

 

48

3-hydroxycarbofuran

0.01

10

BHC-beta

0.01

 

49

Acetamiprid

0.01

11

BHC-gamma (Lindane)

0.01

 

50

Aldicarb

0.01

12

Bifenthrin

0.01

 

51

Aldicarb sulfone

0.01

13

Chlordane

0.01

 

52

Aldicarb sulfoxide

0.01

14

Chlorpyrifos

0.01

 

53

Carbaryl

0.01

15

Chlorpyrifos methyl

0.01

 

54

Carbendazim

0.01

16

Cyfluthrin

0.01

 

55

Carbofuran

0.01

17

Cyhalothrin-lamda

0.01

 

56

Difenoconazole

0.01

18

Cypermethrin

0.01

 

57

Ethoxyquin

0.01

19

Delta BHC

0.01

 

58

Fenobucarb

0.01

20

Deltamethrin

0.01

 

59

Flusilazole

0.01

21

Diazinon

0.01

 

60

Hexaconazole

0.01

22

Dichlorvos

0.01

 

61

Imidacloprid

0.01

23

Dicofol

0.01

 

62

Isoprocarb

0.01

24

Dieldrin

0.01

 

63

Isoprothiolane

0.01

25

Endosulfa-beta

0.01

 

64

Metalaxyl

0.01

26

Endosulfan-alpha

0.01

 

65

Methiocarb

0.01

27

Endrin

0.01

 

66

Methomyl

0.01

28

Fenitrothion

0.01

 

67

Omethoate

0.01

29

Fenvalerate

0.01

 

68

Oxamyl

0.01

30

Flucythrinate

0.01

 

69

Pirimicarb

0.01

31

Heptachlor

0.01

 

70

Propamocarb

0.01

32

Heptachlor epoxide

0.01

 

71

Propoxur

0.01

33

Isodrin

0.01

 

72

Tebuconazole

0.01

34

Malathion

0.01

 

73

Thiobencarb

0.01

35

Methidathion

0.01

 

74

Thiophanate-methyl

0.01

36

Methoxychlor

0.01

 

75

Tricyclazole

0.01

37

Mirex

0.01

 

GC-MS and LC-MS/MS

38

Parathion

0.01

 

76

Dimethoate

0.01

39

Parathion methyl

0.01

 

 

 

 

 

 

[b] DANH MỤC GIỚI HẠN ĐỊNH LƯỢNG CỦA KIM LOẠI

STT/ No.

Nền mẫu/ Matrix

Thực phẩm/ Food

Phương pháp/ Method

TPV-LAB-FTP-256 (Reference: AOAC 2015.01
& FDA-EMA 4.7, ICP/MS)

Nguyên tố/ Element

LOQ (mg/kg)

1

Arsenic (As)

0.02

2

Lead (Pb)

0.02

3

Cadmium (Cd)

0.02

4

Antimony (Sb)

0.05

5

Mercury (Hg)

0.02

6

Manganese (Mn)

5

7

Copper (Cu)

5

8

Zinc (Zn)

5

9

Iron (Fe)

5

10

Nickel (Ni)

0.05

11

Selenium (Se)

0.05

12

Aluminum (Al)

5

13

Magnesium (Mg)

10

14

Tin (Sn)

0.05

15

Cobalt (Co)

0.05

16

Calcium (Ca)

10

17

Potassium (K)

10

18

Sodium (Na)

10

19

Silver (Ag)

-

20

Chromium (Cr)

-

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi