Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép

Số hiệu: TCVN 5948:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1999
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5948:1999

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5948:1999

ÂM HỌC - TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ - MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustic - Noise emitted by accelerating road vehicles - Permitted maximum noise level

 

1. Phạm vi áp dụng

 

Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối ða cho phép ðối với tiếng ồn do các loại phương tiện giao thông đường bộ mới phát ra khi tăng tốc độ. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho việc thử công nhận kiểu, thử trong sản xuất và kiểm tra phương tiện giao thông đường bộ nhập khẩu mới chưa qua sử dụng thuộc các loại L, M và N.

 

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

 

- TCVN 6552:1999 (ISO 362:1998), âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc ðộ - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by accelerating road vehicles - Engineering method).

 

- TCVN 6211:1996 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu -Thuật ngữ và ðịnh nghĩa.

 

- TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Khối l˝ợng - Thuật ngữ ðịnh nghĩa và má hiệu.

 

- ISO 9645:1990, âm học - Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển

ðộng - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by two - wheeled mopeds in motion - Engineering method).

 

3. Loại phương tiện

 

Phương tiện giao thông đường bộ loại L, M, N trong tiêu chuẩn này được ðịnh nghĩa trong TCVN 6552:1999 và TCVN 6211:1996

 

4. Giá trị giới hạn

 

Tiếng ồn do các phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ, được ðo theo phương pháp quy ðịnh trong TCVN 6552:1999, riêng xe máy 2 bánh ðo theo ISO 9645:1990, phải tu₡n theo quy ðịnh sau:

 

4.1. đối với thử công nhận kiểu:

4.1.1. Mức ồn ðo được không được vượt quá giá trị tương ứng với từng loại phương tiện như nêu trong bảng 1 theo mức 1 hoặc mức 2 ðối với từng loại phương tiện. Thời ðiểm áp dụng mức 1 hoặc mức 2 do cơ quan có thẩm quyền quy ðịnh.

 

Bảng 1 - Giá trị mức ồn tối ða cho phép

 

Đơn vị: dB(A)

 

 

Loại phương tiện

Mức ổn tối ða cho phép

Mức 1

Mức 2

1. Xe máy hai bánh

Tốc ðộ lớn nhất không quá 30km/h

Tốc ðộ lớn nhất quá 30km/h

 

70

73

 

70

73

2. L3 (Mô tô), L4 và L5 (Xe ba bánh):

CC  80cm3

80 cm3  CC  175 cm3

CC > 175 cm3

 

 

75

77

80

 

 

75

77

80

 

 

 

3. ô tô loại M1

77

74

4. ô tô loại M2 và M1:

G  2000kg

2000kg < G < 3500 kg

 

78

79

 

76

77

5. ô tô loại M2 và G > 3500 kg và M3

P < 150 kW

P 150 kW

 

80

83

 

78

80

6. ô tô loại N2 và N3 có :

P < 75 kW

75 kW P < 150 kW

P 150 kW

 

81

83

84

 

77

78

80

 

 

 

4.1.2. Trong một số trường hợp ðặc biệt, mức ồn tối ða cho phép được quy ðịnh thêm như sau:

 

a. đối với các phương tiện thuộc loại M1, M2 và N1 có G  3500kg lắp ðộng cơ diezen phun trực tiếp thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trên được phẩp cộng thêm 1 dBA.

 

b. Theo mức 1, nếu phương tiện được thiết kế ðể chạy trÍn đường gồ ghề hoặc có 4 bánh chủ ðộng thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trÍn được phẩp cộng thÍm 1 dB

 

c. Theo mức 2, nếu phương tiện được thiết kế ðể chạy trên đường gồ ghề và có G > 2000kg thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trÍn được phẩp cộng thÍm nh˝ sau:

 

Nếu P < 150 kW: cộng thÍm 1dBA

 

Nếu P 150 kW: cộng thÍm 2 dBA.

 

d. đối với phương tiện loại M1, nếu số tay số tiền của hộp số lớn hýn 4, P > 140 kW, tỷ lệ giữa công suất lớn nhất trÍn khối l˝ợng toà n bộ cho phẩp lớn nhất hýn

0,075kW/kg và nếu, trong khi thử bằng phương pháp nêu trên, tốc ðộ của xe khi ðuôi xe ði qua đường thẳng BB (xem TCVN 6552:1999) của khu vực thử với số tiền ðang sử dụng là số 3 lớn hơn 61 km/h thẽ giá trị ghi trong bảng một được phẩp cộng thÍm 1dBA.

 

Ch˙ thích:

 

P là công suất có èch lớn nhất của ðộng cơ .

 

CC là dung tích là m việc của xi lanh ðộng cơ .

 

G là khối l˝ợng toà n bộ cho phẩp lớn nhất của phương tiện (G theo TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990)).

 

4.2. đối với thử trong sản xuất và kiểm tra phương tiện nhập khẩu

 

4.2.1. Mức ồn ðo được của các phương tiện: xe máy hai bánh, xe loại L3, L4 và L5 không được vượt quá 3 dBA so với giá trị ðo thử công nhận kiểu hoặc không được vượt quá 1 dBA so với giá trị tương ứng với từng loại phương tiện nêu trong bảng 1.

 

4.2.2. Mức ồn ðo được của các phương tiện thuộc các loại M và N không được vượt quá 1 dBA so với các giá trị tương ứng với các phương tiện nêu trong bảng 1.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7881:2008 Phương tiện giao thông đường bộ-Tiếng ồn phát ra từ mô tô-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7880:2008 Phương tiện giao thông đường bộ-Tiếng ồn phát ra từ ô tô-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7882:2008 Phương tiện giao thông đường bộ-Tiếng ồn phát ra từ xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

04

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5948:1995 Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ - Mức ồn cho phép tối đa

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 ISO 00362:1998 Âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - Phương pháp kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×