Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999
Số hiệu: | TCVN 5948:1999 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông | |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5948:1999
ÂM HỌC - TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ - MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustic - Noise emitted by accelerating road vehicles - Permitted maximum noise level
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối ða cho phép ðối với tiếng ồn do các loại phương tiện giao thông đường bộ mới phát ra khi tăng tốc độ. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho việc thử công nhận kiểu, thử trong sản xuất và kiểm tra phương tiện giao thông đường bộ nhập khẩu mới chưa qua sử dụng thuộc các loại L, M và N.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
- TCVN 6552:1999 (ISO 362:1998), âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc ðộ - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by accelerating road vehicles - Engineering method).
- TCVN 6211:1996 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu -Thuật ngữ và ðịnh nghĩa.
- TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Khối l˝ợng - Thuật ngữ ðịnh nghĩa và má hiệu.
- ISO 9645:1990, âm học - Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển
ðộng - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by two - wheeled mopeds in motion - Engineering method).
3. Loại phương tiện
Phương tiện giao thông đường bộ loại L, M, N trong tiêu chuẩn này được ðịnh nghĩa trong TCVN 6552:1999 và TCVN 6211:1996
4. Giá trị giới hạn
Tiếng ồn do các phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ, được ðo theo phương pháp quy ðịnh trong TCVN 6552:1999, riêng xe máy 2 bánh ðo theo ISO 9645:1990, phải tu₡n theo quy ðịnh sau:
4.1. đối với thử công nhận kiểu:
4.1.1. Mức ồn ðo được không được vượt quá giá trị tương ứng với từng loại phương tiện như nêu trong bảng 1 theo mức 1 hoặc mức 2 ðối với từng loại phương tiện. Thời ðiểm áp dụng mức 1 hoặc mức 2 do cơ quan có thẩm quyền quy ðịnh.
Bảng 1 - Giá trị mức ồn tối ða cho phép
Đơn vị: dB(A)
Loại phương tiện | Mức ổn tối ða cho phép | |
Mức 1 | Mức 2 | |
1. Xe máy hai bánh Tốc ðộ lớn nhất không quá 30km/h Tốc ðộ lớn nhất quá 30km/h |
70 73 |
70 73 |
2. L3 (Mô tô), L4 và L5 (Xe ba bánh): CC 80cm3 80 cm3 CC 175 cm3 CC > 175 cm3 |
75 77 80 |
75 77 80 |
|
|
|
3. ô tô loại M1 | 77 | 74 |
4. ô tô loại M2 và M1: G 2000kg 2000kg < G < 3500 kg |
78 79 |
76 77 |
5. ô tô loại M2 và G > 3500 kg và M3 P < 150 kW P 150 kW |
80 83 |
78 80 |
6. ô tô loại N2 và N3 có : P < 75 kW 75 kW P < 150 kW P 150 kW |
81 83 84 |
77 78 80 |
4.1.2. Trong một số trường hợp ðặc biệt, mức ồn tối ða cho phép được quy ðịnh thêm như sau:
a. đối với các phương tiện thuộc loại M1, M2 và N1 có G 3500kg lắp ðộng cơ diezen phun trực tiếp thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trên được phẩp cộng thêm 1 dBA.
b. Theo mức 1, nếu phương tiện được thiết kế ðể chạy trÍn đường gồ ghề hoặc có 4 bánh chủ ðộng thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trÍn được phẩp cộng thÍm 1 dB
c. Theo mức 2, nếu phương tiện được thiết kế ðể chạy trên đường gồ ghề và có G > 2000kg thẽ các giá trị cho phép trong bảng 1 trÍn được phẩp cộng thÍm nh˝ sau:
Nếu P < 150 kW: cộng thÍm 1dBA
Nếu P 150 kW: cộng thÍm 2 dBA.
d. đối với phương tiện loại M1, nếu số tay số tiền của hộp số lớn hýn 4, P > 140 kW, tỷ lệ giữa công suất lớn nhất trÍn khối l˝ợng toà n bộ cho phẩp lớn nhất hýn
0,075kW/kg và nếu, trong khi thử bằng phương pháp nêu trên, tốc ðộ của xe khi ðuôi xe ði qua đường thẳng BB (xem TCVN 6552:1999) của khu vực thử với số tiền ðang sử dụng là số 3 lớn hơn 61 km/h thẽ giá trị ghi trong bảng một được phẩp cộng thÍm 1dBA.
Ch˙ thích:
P là công suất có èch lớn nhất của ðộng cơ .
CC là dung tích là m việc của xi lanh ðộng cơ .
G là khối l˝ợng toà n bộ cho phẩp lớn nhất của phương tiện (G theo TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990)).
4.2. đối với thử trong sản xuất và kiểm tra phương tiện nhập khẩu
4.2.1. Mức ồn ðo được của các phương tiện: xe máy hai bánh, xe loại L3, L4 và L5 không được vượt quá 3 dBA so với giá trị ðo thử công nhận kiểu hoặc không được vượt quá 1 dBA so với giá trị tương ứng với từng loại phương tiện nêu trong bảng 1.
4.2.2. Mức ồn ðo được của các phương tiện thuộc các loại M và N không được vượt quá 1 dBA so với các giá trị tương ứng với các phương tiện nêu trong bảng 1.