Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11642-2:2016 ISO 10161-2:2014 Thông tin và tư liệu-Liên kết hệ thống mở-Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện-Phần 2: Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11642-2:2016
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11642-2:2016 ISO 10161-2:2014 Thông tin và tư liệu-Liên kết hệ thống mở-Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện-Phần 2: Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức
Số hiệu: | TCVN 11642-2:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11642-2:2016
ISO 10161 -2:2014
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ - ĐẶC TẢ GIAO THỨC ỨNG DỤNG MƯỢN LIÊN THƯ VIỆN - PHẦN 2: HÌNH THỨC TRÌNH BÀY TUÂN THỦ TRONG TRIỂN KHAI GIAO THỨC
Information and documentation - Open Systems Interconnection - Interlibrary Loan Application Protocol Specification - Part 2: Protocol implementation conformance statement (PICS) proforma
Lời nói đầu
TCVN 11642-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 10161-2:2014
TCVN 11642-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 46 Thông tin và tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11642 (ISO 10161) Thông tin và tư liệu- Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện gồm các tiêu chuẩn sau:
-TCVN 11642-1:2016 (ISO 10161-1:2014), Phần 1: Đặc tả giao thức.
- TCVN 11642-2:2016 (ISO 10161-2:2014), Phần 2: Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức (PICS.).
Lời giới thiệu
Để đánh giá việc tuân thủ phần mềm triển khai cụ thể của một giao thức OSI, cần có một bản mô tả các khả năng và tùy chọn đã được triển khai. Mô tả như vậy được gọi là Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức (PICS).
Hình thức trình bày PICS được xây dựng như là một tiêu chuẩn đồng bộ với tiêu chuẩn giao thức OSI. PICS được xây dựng dưới hình thức một bảng câu hỏi cần được hoàn thành bởi một nhà cung cấp sản phẩm trình bày tuân thủ trong triển khai các giao thức. Bảng câu hỏi được hoàn thành trở thành PICS cho các sản phẩm này. PICS cho biết các khả năng và tùy chọn đã được triển khai và các ngăn ngừa việc liên kết mạng, PICS cho phép khách hàng của sản phẩm đánh giá sự tuân thủ của nó với tiêu chuẩn và xác định xem sản phẩm có đáp ứng yêu cầu của khách hàng hay không.
Tiêu chuẩn này định nghĩa một Hình thức trình bày tuân thủ triển khai giao thức (PICS) để thể hiện chi tiết các yêu cầu tuân thủ của TCVN 11642-1(ISO 10161-1) trong đó kết hợp Báo cáo khiếm khuyết 1-22 và Sửa đổi 1: ILL hỗ trợ cho chuyển tài liệu điện tử. Chi tiết của việc sử dụng Hình thức trình bày được cung cấp trong tiêu chuẩn này.
Mức chi tiết yêu cầu trong PICS vượt trội hơn so với đặc tả giao thức thông qua việc yêu cầu các chi tiết được bổ sung vào phần mềm triển khai của bên thực thi.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ - ĐẶC TẢ GIAO THỨC ỨNG DỤNG MƯỢN LIÊN THƯ VIỆN - PHẦN 2: HÌNH THỨC TRÌNH BÀY TUÂN THỦ TRONG TRIỂN KHAI GIAO THỨC
Information and documentation - Open Systems Interconnection - Interlibrary Loan Application Protocol Specification - Part 2: Protocol implementation conformance statement (PICS) proforma
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác định hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức (PICS) cho giao thức ILL như được quy định trong TCVN 11642-1 (ISO 10161-1), tuân theo các yêu cầu có liên quan và phù hợp với các hướng dẫn thích hợp cho Hình thức trình bày PICS, được đưa ra trong ISO/IEC 9646-2.
Người triển khai giao thức phải tuân thủ theo TCVN 11642-1 (ISO 10161-1) hoàn thành hình thức trình bày như một phần của các yêu cầu tuân thủ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11642-1:2016 (ISO 10161-1:2014), , Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Đặc tả giao thức ứng dụng mượn liên thư viện - Phần 1: Đặc tả giao thức.
ISO/IEC 9646-1, Information technology - Open Systems Interconnection - Conformance testing methodology and framework - Part 1: General concepts (Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Phương pháp thử sự phù hợp và khung phân loại - Phần 1: Khái niệm chung).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO/IEC 9646-1 và các thuật ngữ dưới đây.
3.1
Hình thức trình bày PICS (PICS proforma)
Tài liệu, dưới hình thức một bảng câu hỏi được thiết kế bởi người đặc tả giao thức hoặc người đặc tả tiếp theo kiểm tra sự tuân thủ, mà khi hoàn thành xong để thực hiện hệ thống OSI hoặc hệ thống trở thành PICS.
3.2
Trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức (protocol implementation conformance statement)
PICS
Tuyên bố của nhà cung cấp về triển khai OSI hoặc hệ thống cho biết các khả năng đã được triển khai cho một giao thức OSI xác định.
4 Từ viết tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các từ viết tắt sau đây.
APDU | Đơn vị dữ liệu Giao thức ứng dụng ASN.1 - Định nghĩa cú pháp trừu tượng 1 |
EDIFACT | Trao đổi dữ liệu điện tử cho quản lý hành chính, thương mại và vận tải |
ILL | Mượn liên thư viện |
OSI | Liên kết hệ thống mở |
PICS | Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức |
5 Mẫu trình bày
Phụ lục A nêu hình thức trình bày thực tế để người triển khai tuân thủ theo TCVN 11642-1 (ISO 10161-1) hoàn thành. Hình thức trình bày PICS đã được thiết kế để trở thành một phần độc lập của tiêu chuẩn này và để dùng trong quá trình kiểm tra và cung ứng.
6 Sự phù hợp
Một PICS phù hợp cần:
a) tương đương về kỹ thuật với Hình thức trình bày PICS và phải bảo toàn số và trật tự của các mục trong hình thức trình bày PICS;
b) bao gồm các thông tin cần thiết để nhận dạng duy nhất cả nhà cung cấp và việc triển khai. Một nhà cung cấp phải hoàn thành hình thức trình bày PICS này phù hợp với hướng dẫn để hoàn thành được đưa ra trong Điều 7 và Điều 9.
7 Ký hiệu quy định trong hình thức PICS
7.1 Khái quát
Để giảm kích cỡ của các bảng trong Hình thức trình bày, một số từ viết tắt đã được đưa ra. Các định nghĩa của mỗi từ viết tắt này như sau:
Đối với các tiêu đề cột:
“D”: Được định nghĩa trong bộ TCVN 11642 (ISO 10161). Cột này cho thấy mức độ hỗ trợ cần thiết để phù hợp với bộ TCVN 11642 (ISO 10161).
“I”: chỉ số phần mềm triển khai. Cột này thể hiện các tham số hoặc các chi tiết khác đã hoặc chưa được triển khai.
7.2 Cột “D”
“m”: bắt buộc: hỗ trợ cho tính năng cần thiết này để phù hợp với bộ TCVN 11642 (ISO 10161).
“o”: tùy chọn: hỗ trợ cho tính năng cho phép này, nhưng không cần thiết để phù hợp với bộ TCVN 11642 (ISO 10161). Tuy nhiên, nếu tính năng này được triển khai, nó phải phù hợp với các đặc tả và hạn chế có trong bộ TCVN 11642 (ISO 10161). Những hạn chế này có thể ảnh hưởng đến khả năng tùy chọn các tính năng khác.
“c”: có điều kiện: hỗ trợ cho tính năng bắt buộc này nếu đáp ứng một số điều kiện như quy định trong TCVN 11642-1 (ISO 10161-1). Các điều kiện phải được đáp ứng được chỉ ra bởi một số nguyên tham chiếu đến một bảng các điều kiện ở cuối mỗi phần hình thức PICS.
“cc”: có điều kiện hỗ trợ cho dịch vụ truyền thông: hỗ trợ cho tính năng này là bắt buộc nếu việc hỗ trợ dịch vụ truyền thông là dịch vụ lưu trữ và chuyển tiếp: hỗ trợ là tùy chọn nếu việc hỗ trợ dịch vụ truyền thông là liên kết có hướng.
“-”: không áp dụng.
7.3 Cột “I”
Cột “I” sẽ được hoàn thành bởi các nhà cung cấp hoặc người triển khai để chỉ ra mức triển khai của mỗi tính năng. Hình thức trình bày PICS đã được thiết kế sao cho các yêu cầu duy nhất trong cột “I” là:
“Y”: Có, tính năng này được triển khai
“N”: Không, tính năng này chưa được triển khai
“-”: Không áp dụng để triển khai điều này
7.4 Cột “tham chiếu, sử dụng hoặc phạm vi của các giá trị”
Cột “tham chiếu, sử dụng hoặc phạm vi của các giá trị” yêu cầu đặc tả thông tin liên quan đến việc sử dụng hoặc phạm vi của các giá trị thực hiện cho một tính năng, nơi sự phù hợp và/hoặc nơi việc thực hiện có hạn chế hoặc giới hạn không có trong TCVN 11642-1 (ISO 10161-1).
Nếu hình thức trình bày không có đủ chỗ để mô tả đầy đủ việc sử dụng hoặc dải của các giá trị cho bất kỳ tính năng cụ thể nào đó thì ở đây có thể đưa ra một tham chiếu đến một thông tin đính kèm trên một trang riêng.
8 Số PICS
Mỗi dòng trong Hình thức trình bày PICS đòi hỏi cung cấp chi tiết việc triển khai sẽ được đánh số ở bên tay trái của dòng. Việc đánh số này được đưa vào như một phương tiện xác định duy nhất tất cả các chi tiết triển khai có thể trong Hình thức trình bày. Sự cần thiết phải tham chiếu duy nhất như vậy được xác định bởi các cơ quan kiểm tra.
Các phương tiện tham chiếu trả lời cá biệt phải xác định các mục nhỏ nhất kèm theo mục có liên quan và số tham chiếu của hàng trong đó câu trả lời xuất hiện.
9 Hoàn thành PICS
Người triển khai phải hoàn thành tất cả mục "[ ]" trong Hình thức trình bày, ngoài các phần xác định cụ thể khác. Trong một số điều nhất định có hướng dẫn chi tiết thêm cho việc hoàn thành. Các hướng dẫn như vậy bổ sung cho phần hướng dẫn nêu trong điều này và phạm vi của nó chỉ giới hạn ở các điều liên quan.
Các thông tin xác định cụ thể khác sẽ được người thực hiện cung cấp khi có yêu cầu.
Không được thay đổi Hình thức trình bày ngoại trừ việc bổ sung các câu trả lời khi cần thiết. Thực tế là trong một số trường hợp, mức chi tiết được yêu cầu có thể vượt quá khoảng trống sẵn có cho các câu trả lời, người triển khai có thể tiếp tục các câu trả lời trên tờ giấy riêng (nêu rõ điều đó trong khoảng trống được cung cấp) và cung cấp một tham chiếu (xem Điều 8).
Phụ lục A
(Quy định)
Hình thức trình bày tuân thủ trong triển khai giao thức (PICS) đối với Giao thức mượn liên thư viện2)
Phần 1 - Thông tin chung
A.1 Chi tiết triển khai
A.1.1 Ngày công bố
1 | Ngày công bố(YYYY-MM-DD): |
|
A.1.2 Xác định việc thực hiện
1 | Nhà cung cấp thực hiện: |
|
2 | Tên thực hiện: |
|
3 | Số phiên bản thực hiện: |
|
4 | Tên máy: |
|
5 | Số phiên bản máy: |
|
6 | Tên hệ điều hành: |
|
7 | Số phiên bản Hệ điều hành: |
|
8 | Hệ điều hành khác: |
|
9 | Phần cứng khác: |
|
10 | Tên hệ thống (nếu khác): |
|
11 | Nguồn lực yêu cầu: |
|
12 | Tên người liên hệ: |
|
13 | Địa chỉ liên hệ: |
|
14 | Điện thoại liên hệ |
|
A.2 Trình bày tuân thủ toàn cầu
1 | Có phải tất cả tính năng của TCVN 11642-1 (ISO 10161-1) đều bắt buộc phải triển khai? | [ ] |
Phần 2 - Chi tiết chung
A.3 TCVN 11642 (ISO 10161) chi tiết
1 | Số phiên bản giao thức PICS này mô tả: |
|
2 | Số phiên bản khác được hỗ trợ: |
|
3 | Số báo cáo lỗi thực hiện: |
|
4 | Sửa đổi đã thực hiện: |
|
A.4 Tên ngữ cảnh ứng dụng
Liệt kê tên và dấu định danh đối tượng của những bối cảnh ứng dụng được công nhận hoặc được cung cấp bởi việc thực hiện này.
Tham chiếu | Tên ngữ cảnh ứng dụng | Dấu nhận dạng đối tượng |
|
|
|
A.5 Vai trò hỗ trợ
Tham chiếu |
| D | I |
1 | Người yêu cầu | o | [ ] |
2 | Người đáp ứng | o | [ ] |
3 | Người trung gian | o | [ ] |
CHÚ THÍCH: Ít nhất một vai trò phải được hỗ trợ bởi một triển khai.
A.6 Loại dịch vụ ILL hỗ trợ
Tham chiếu | Loại dịch vụ | Người yêu cầu | Người trả lời | Người Trung gian | |||
D | I | D | I | D | I | ||
1 | Mượn | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
2 | Bản sao/Không trả lại | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
3 | Địa điểm | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
4 | Dự tính | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
5 | Người đáp ứng cụ thể | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
A.7 Loại giao dịch được hỗ trợ
Tham chiếu | Loại giao dịch | Người yêu cầu | Người trả lời | Người trung gian | |||
D | I | D | I | D | I | ||
1 | Đơn giản | m | [ ] | m | [ ] | - | [ ] |
2 | Theo chuỗi | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
3 | Phân khu | o | [ ] | o | [ ] | o | [ ] |
CHÚ THÍCH 1: Đối với các giao dịch theo chuỗi, hỗ trợ người yêu cầu bao gồm khả năng cho phép các giao dịch xâu chuỗi; hỗ trợ người đáp ứng có nghĩa là khả năng gửi thông báo đã chuyển; hỗ trợ người trung gian bao gồm khả năng khởi tạo các giao dịch con theo chuỗi.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các giao dịch phân khu, hỗ trợ người yêu cầu bao gồm khả năng cho phép các giao dịch phân khu và tương tác với các bên khác nhau cho các giai đoạn xử lý và theo dõi của một giao dịch; hỗ trợ người đáp ứng bao gồm khả năng gửi thông báo chuyển di và tương tác trực tiếp với người yêu cầu phân khu.
CHÚ THÍCH 3: Thực hiện vai trò người trung gian bao gồm hỗ trợ cho ít nhất một trong các loại giao dịch xâu chuỗi hoặc được phân khu.
Phần 3 - Cú pháp
A.8 Cú pháp
Phần này xác định các yêu cầu hỗ trợ của các cú pháp khác nhau có thể kết hợp với giao thức ILL. Hỗ trợ cho một cú pháp cụ thể có nghĩa là một phần mềm triển khai có khả năng tạo ra và tiếp nhận các thông tin được xác định bởi cú pháp này.
A.8.1 Cú pháp rút gọn hỗ trợ
Dưới đây chỉ ra những cú pháp rút gọn nào được hỗ trợ trong quá trình triển khai. Các cú pháp đăng ký có thể được xác định bằng cách trích dẫn dấu nhận dạng đối tượng được gán; cú pháp khác cần được xác định đầy đủ bằng các ký hiệu ASN.1, nếu thích hợp, trong một tập tin đính kèm.
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tên cú pháp trừu tượng | Dấu định danh đối tượng | |
1 | APDU ILL | m | [ | ] | Apdu ill | 10 10161 2 1 |
2 | Dịch vụ cụ thể người trả lời | o | [ | ] |
|
|
3 | Thư mục quốc gia-số | o | [ | ] |
|
|
4 | Hệ thống-số | o | [ | ] |
|
|
5 | Kết quả cụ thể của người đáp ứng (với lý do không thực hiện) | 0 | [ | ] |
|
|
6 | Kết quả cụ thể của người đáp ứng (với lý do -locs- được cung cấp) |
| [ | ] |
|
|
7 | Kết quả cụ thể của người đáp ứng (với lý do không sẵn có) | o | [ | ] |
|
|
8 | Kết quả cụ thể của người đáp ứng (với điều kiện) | o | [ | ] |
|
|
9 | Kết quả cụ thể của người đáp ứng (với lý do sẽ cung cấp) | o | [ | ] |
|
|
10 | Mô tả tài liệu bổ sung | o | [ | ] |
|
|
A.8.2 Cú pháp truyền
Đối với mỗi cú pháp trừu tượng được xác định trong A.8.1, có thể có nhiều cú pháp truyền. Hai cú pháp truyền cho các APDU ILL đã được xác định trong tiêu chuẩn cơ sở, một dựa trên Quy tắc mã hóa ASN.1 (ISO 8825,“ mã hóa cơ bản”) và cú pháp khác dựa trên cú pháp EDIFACT (ISO 9735).
Đối với mỗi tên cú pháp trừu tượng hiển thị như hỗ trợ trong trạng thái A.8.1. dưới đây mà cú pháp truyền được hỗ trợ.
Tham chiếu | Cú pháp trừu tượng | Dấu định danh đối tượng | Cú pháp truyền | Dấu định danh đối tượng | D | I | |
1.1 | apdu ill | 1 0 10161 2 1 | mã hóa cơ bản | 2 11 | m | [ | ] |
1.2 | apdu ill | 1 0 10161 2 1 | mã hóa EDIFACT EDIFACT mã hóa | 1 0 10161 3 1 | o | [ | ] |
Phần 4 - Giao thức mượn liên thư viện
A.9 Dịch vụ ứng dụng mượn liên thư viện
Trừ các APDU tùy chọn, các APDU đề cập trong A.9.2. hỗ trợ cho một dịch vụ ILL bao hàm hỗ trợ cho việc gửi và/hoặc nhận các APDU tương ứng phù hợp.
CHÚ THÍCH: Phần này xem xét đến các dịch vụ hơn là các APDU vì một số dịch vụ bắt buộc không nhất thiết dẫn đến việc truyền một APDU. Ví dụ, hỗ trợ các dịch vụ Vận chuyển là bắt buộc đối với một người trả lời, nhưng gửi một APDU Vận chuyển là tùy chọn. Giao thức cho phép các dịch vụ mới nhất và trạng thái hiện thời được xác định bất cứ lúc nào bằng các APDU Yêu cầu trạng thái, Báo cáo trạng thái hoặc lỗi.
A.9.1 Hỗ trợ các dịch vụ
Tham chiếu | Dịch vụ | Người yêu cầu | Người đáp ứng | Người trung gian | |||
D | I | D | I | D | I | ||
1 | YÊU CẦU ILL | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
2 | CHUYỂN TIẾP | - | - | o | [ ] | o | [ ] |
3 | THÔNG BÁO CHUYỂN TIẾP | c1 | [ ] | - | - | cl | [ ] |
4 | ĐÃ CHUYỂN | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
5 | CÂU TRẢ LỜI ILL | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
6 | TRẢ LỜI CÓ ĐIỀU KIỆN | m | [ ] | c2 | [ ] | m | [ ] |
7 | HỦY | o | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
8 | TRẢ LỜI HỦY | c3 | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
9 | ĐÃ NHẬN | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
10 | ĐÒI | c4 | [ ] | c4 | [ ] | c4 | [ ] |
11 | ĐÃ TRẢ | c4 | [ ] | c4 | [ ] | c4 | [ ] |
12 | ĐÃ KIỂM NHẬN | c4 | [ ] | [ ] | [ ] | c4 | [ ] |
13 | QUÁ HẠN | c4 | [ ] | c4 | [ ] | c4 | [ ] |
14 | GIA HẠN | c5 | [ ] | c4 | [ ] | c4 | [ ] |
15 | CÂU TRẢ LỜI GIA HẠN | c6 | [ ] | c4 | [ ] | c4 | [ ] |
16 | MẤT | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
17 | HƯ HẠI | o | [ ] | o | [ ] | m | [ ] |
18 | THÔNG BÁO | o | [ ] | o | [ ] | m | [ ] |
19 | HỎI TRẠNG THÁI | o | [ ] | o | [ ] | m | [ ] |
20 | BÁO CÁO TRẠNG THÁI HOẶC LỖI | m | [ ] | m | [ ] | m | [ ] |
21 | HẾT HẠN | o | [ ] | o | [ ] | m | [ ] |
c1 Hỗ trợ cho dịch vụ Thông báo Chuyển tiếp là bắt buộc đối với người yêu cầu và người trung gian có hỗ trợ cho phép chuyển tiếp với các giá trị “Đúng”; nếu không nó không được áp dụng. Xem A.1Q.1 tham chiếu 21.1. c2 Hỗ trợ cho dịch vụ Trả lời điều kiện là bắt buộc đối với người đáp ứng có hỗ trợ kết quả giao dịch với giá trị “Điều kiện”; nếu không nó không được áp dụng. c3 Hỗ trợ cho dịch vụ chỉ thị Trả lời Hủy là bắt buộc đối với người yêu cầu có hỗ trợ dịch vụ Hủy; nếu không nó không được áp dụng. c4 Hỗ trợ các dịch vụ Đòi, ĐãTrả, ĐãKiểm nhận, Quá hạn và Trả lời gia hạn là bắt buộc đối với việc thực hiện có hỗ trợ các loại hình dịch vụ “mượn”, nếu không chúng không được áp dụng Xem A.6. c5 Hỗ trợ dịch vụ Gia hạn là tùy chọn đối với người yêu cầu có hỗ trợ loại hình dịch vụ “mượn”; nếu không nó không được áp dụng. Xem A.6. c6 Hỗ trợ dịch vụ trả lời gia hạn là bắt buộc đối với người yêu cầu có hỗ trợ dịch vụ Gia hạn; nếu không nó không được áp dụng. |
CHÚ THÍCH 1: Việc gọi dịch vụ Chuyển tiếp bởi một người trả lời tạo ra việc truyền đến người đáp ứng mới một APDU Yêu cầu ILL- với cờ chuyển tiếp khai bao là đúng và truyền APDU Thông báo chuyển tiếp cho người yêu cầu. Dịch vụ Thông báo Chuyển tiếp chỉ là một dịch vụ chỉ định và chỉ được hỗ trợ trong vai trò người yêu cầu.
CHÚ THÍCH 2: Các APDU Đã Chuyển , Đã Nhận, Đã trả và Đã Kiểm nhận là tùy chọn; chúng không cần phải được gửi mặc dù các dịch vụ tương ứng được gọi. Xem A.9.2.
A.9.2 Các ADU tùy chọn
Điều này yêu cầu thông tin về phạm vi mà APDU tùy chọn có thể được truyền và phạm vi mà phần mềm triển khai yêu cầu nhận APDU tùy chọn khi thực thi.
Gửi APDU tùy chọn sẽ không bao giờ có lỗi; phần mềm triển khai phải luôn luôn có khả năng nhận một APDU tùy chọn. Các vấn đề ở đây là phạm vi đối với một phần mềm triển khai có khả năng gửi APDU, và phạm vi đối với các phần mềm yêu cầu nhận APDU.
A.9.2.1 Vai trò người yêu cầu
A.9.2.1.1 Khả năng truyền
Cho biết giá trị được truyền cho từng tham số của kiểu dữ liệu Loại thông báo tùy chọn của người yêu cầu.
Tham chiếu | Tham số | Giá trị |
1 | Có thể gửi - ĐÃ NHẬN | ĐÚNG/SAI |
2 | Có thể gửi - ĐÃ TRẢ | ĐÚNG/SAI |
3 | Người yêu cầu - ĐÃ CHUYỂN |
|
3.1 | - Yêu cầu | [ ] |
3.2 | - Mong muốn | [ ] |
3.3 | - không cả hai | [ ] |
4 | Người yêu cầu - ĐÃ KIỂM NHẬN |
|
4.1 | - Yêu cầu | [ ] |
4.2 | - Mong muốn | [ ] |
4.3 | - không cả hai | [ ] |
A.9.2.1.2 Yêu cầu nhận
Cho biết giá trị được hỗ trợ về việc nhận cho mỗi tham số của kiểu dữ liệu Loại thông báo tùy chọn của người đáp ứng
Tham chiếu | Tham số | Giá trị |
1 | Có thể gửi- ĐÃ CHUYỂN | ĐÚNG/SAI |
2 | Có thể gửi - ĐÃ KIỂM NHẬN | ĐÚNG/SAI |
3 | Người đáp ứng - ĐÃ NHẬN |
|
3.1 | - Yêu cầu | [ ] |
3.2 | - Mong muốn | [ ] |
3.3 | - không cả hai | [ ] |
4 | Người đáp ứng- ĐÃ TRẢ |
|
4.1 | - Yêu cầu | [ ] |
4.2 | - Mong muốn | [ ] |
4.3 | - Không cả hai | [ ] |
A.9.2.2 Vai trò người đáp ứng
A.9.2.2.1 Khả năng truyền
Cho biết giá trị được truyền cho từng tham số của kiểu -dữ liệu- Loại thông báo- tùy chọn của người đáp ứng
Tham chiếu | Tham số | Giá trị |
1 | Có thể gửi -ĐÃ CHUYỂN | Đúng/Sai |
2 | Có thể gửi - ĐÃ KIỂM NHẬN | Đúng/Sai |
3 | Người đáp ứng - ĐÃ NHẬN |
|
3.1 | - yêu cầu | [] |
3.2 | - mong muốn | [] |
3.3 | - không cả hai | [] |
4 | Người đáp ứng- ĐÃ TRẢ |
|
4.1 | - yêu cầu | [] |
4.2 | - mong muốn | [] |
4.3 | - không cả hai | [] |
A.9.2.2.2 Yêu cầu về việc nhận
Cho biết giá trị được hỗ trợ về việc nhận cho từng tham số của kiểu dữ liệu Loại thông báo tùy chọn của người yêu cầu.
Tham chiếu | Tham số | Giá trị |
1 | Có thể gửi - ĐÃ NHẬN | Đúng/Sai |
2 | Có thể gửi - ĐÃ TRẢ | Đúng/Sai |
3 | Người yêu cầu - ĐÃ CHUYỂN ĐI |
|
3.1 | - yêu cầu | [ ] |
3.2 | - mong muốn | [ ] |
3.3 | - không cả hai | [ ] |
4 | Người yêu cầu - ĐÃ KIỂM NHẬN |
|
4.1 | - yêu cầu | [ ] |
4.2 | - mong muốn | [ ] |
4.3 | - không cả hai | [ ] |
A.10 Hỗ trợ cho các tham số APDU
Tiêu chuẩn này yêu cầu phần mềm triển khai phải có khả năng nhận các APDU có dữ liệu cho tất cả các tham số. Do đó, điều này đề cập về các yêu cầu hỗ trợ của các tham số trong APDU đã gửi.
CHÚ THÍCH: Điều này không có nghĩa là tất cả các tham số cần thiết phải được thực thi, và cũng không có khả năng tiềm ẩn trong các giá trị khác nhau của một tham số thiết phải được thực hiện. Ví dụ, tất cả phần mềm triển khai, nhận được một APDU YÊU CẦU ILL cần được chuẩn bị để chấp nhận tất cả các giá trị của tham số cho phép xâu chuỗi; điều này không có nghĩa là tất cả các phần mềm triển khai phải hỗ trợ theo chuỗi. Các hành động cục bộ được tiến hành bởi một phần mềm triển khai hoặc một người sử dụng để đáp ứng với một giá trị của một tham số, ngoài ra việc duy trì bộ đếm giờ và các biến như quy định trong giao thức, không được đề cập trong TCVN 11642-1 (ISO 10161-1).
Do đó, hỗ trợ bắt buộc đối với một tham số đòi hỏi phần mềm triển khai phải luôn có khả năng gửi dữ liệu cho tham số đó, và nếu phần mềm triển khai có hoặc có thể tạo ra dữ liệu cho tham số đó thì phần mềm đó phải luôn gửi tham số dữ liệu đó. Ví dụ, tham số id giao dịch là bắt buộc trong tất cả các APDU, và phần mềm triển khai phải luôn gửi dữ liệu trong tham số đó; Tuy nhiên, tham số id khách trong APDU đã chuyển cũng là bắt buộc, nhưng dữ liệu chỉ có thể được gửi trong tham số này nếu một id khách hàng đã được cung cấp trong Yêu cầu ILL gốc. Nếu dữ liệu này được đưa ra, tham số đó phải được gửi.
Các chỉ dẫn trong bảng dưới đây là mức độ hỗ trợ hoặc chỉ dẫn khác cho các tham số APDU như quy định tại điều 9 của TCVN 11642-1 (ISO 10161-1:2014). Nếu phần mềm triển khai hỗ trợ các giá trị khác nhau (hoặc có những ràng buộc khác nhau) đối với các vai trò khác nhau, thì các chỉ dẫn phải được chỉ ra.
A.10.1 APDU Yêu cầu ILL
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc phạm vi của các giá trị |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ ] | xem A.11 tham chiếu I |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ ] | xem A.11 tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ ] | xem A.11 tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ ] | xem A.11 tham chiếu 4 |
6 | Loại giao dịch | c1 | [ ] | Xem A.7 |
7 | Địa chỉ cung cấp | o | [ ] |
|
7.1 | - địa chỉ bưu điện | o | [ ] |
|
7.1.1 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ ] | xem A.12 tham chiếu 5 |
7.1.2 | - địa chỉ bưu điện cung cấp mở rộng | o | [ ] |
|
7.1.3 | - phố và số nhà | o | [ ] |
|
7.1.4 | - hòm thư | o | [ ] |
|
7.1.5 | - thành phố | o | [ ] |
|
7.1.6 | - vùng | o | [ ] |
|
7.1.7 | - nước | o | [ ] |
|
7.1.8 | - mã bưu chính | o | [ ] |
|
7.2 | - địa chỉ điện tử | o | [ ] |
|
7.2.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn thông | o | [ ] |
|
7.2.2 | - địa chỉ dịch vụ viễn thông | o | [ ] |
|
8 | Dịch vụ cung cấp | o | [ ] | xem A.12 tham chiếu 8 |
9 | Địa chỉ thanh toán | o | [ ] |
|
9.1 | - địa chỉ bưu điện | o | [ ] |
|
9.1.1 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ ] | xem A.12 tham chiếu 5 |
9.1.2 | - địa chỉ bưu điện cung cấp mở rộng | o | [ ] |
|
9.1.3 | - phố và số nhà | o | [ ] |
|
9.1.4 | - hòm thư | o | [ ] |
|
9.1.5 | - thành phố | o | [ ] |
|
9.1.6 | - vùng | o | [ ] |
|
9.1.7 | - nước | o | [ ] |
|
9.1.8 | - mã bưu chính | o | [ ] |
|
9.2 | - địa chỉ điện tử | o | [ ] |
|
9.2.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn thông | o | [ ] |
|
9.2.2 | - địa chỉ dịch vụ viễn thông | o | [ ] |
|
10 | Loại dịch vụ ILL | m | [ ] | xem A.6 |
11 | Dịch vụ cụ thể của người đáp ứng | o | [ ] | xem A.8.1 tham chiếu 2 |
12 | Thông báo tùy chọn của người yêu cầu | m | [ ] | xem A |
13 | Kiểu tìm kiếm | o | [ ] |
|
13.1 | - mức dịch vụ | o | [ ] |
|
13.2 | - cần trước ngày | o | [ ] |
|
13.3 | - cờ hết hạn | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 20 |
13.4 | - ngày hết hạn | o | [ ] |
|
14 | Loại thông tin vật mang tin cung cấp | o | [ ] |
|
14.1 | - loại vật mang tin cung cấp | m | [ ] | xem A.13 tham chiếu 22 |
14.2 | - đặc tính vật mang tin | o | [ ] |
|
15 | Đặt giữ | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 10 |
16 | Id khách hàng | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 7 |
17 | Id tài liệu | m | [ ] |
|
17.1 | - loại tài liệu | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 8 |
17.2 | - loại vật mang tin lưu giữ | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 9 |
17.3 | - ký hiệu xếp giá | o | [ ] |
|
17.4 | - tác giả | o | [ ] |
|
17.5 | - nhan đề | o | [ ] |
|
17.6 | - phụ đề | o | [ ] |
|
17.7 | - cơ quan tài trợ | o | [ ] |
|
17.8 | - nơi xuất bản | o | [ ] |
|
17.9 | - nhà xuất bản | o | [ ] |
|
17.10 | - số và nhan đề tùng thư | o | [ ] |
|
17.11 | - tập-số | o | [ ] |
|
17.12 | - lần xuất bản | o | [ ] |
|
17.13 | - năm xuất bản | o | [ ] |
|
17.14 | - năm xuất bản phần cấu thành | o | [ ] |
|
17.15 | - tác giả bài | o | [ ] |
|
17.16 | - nhan đề bài | o | [ ] |
|
17.17 | - số trang | o | [ ] |
|
17.18 | - số thư mục quốc gia- | o | [ ] | Xem A.8.1. tham chiếu 3 |
17.19 | - ISBN | o | [ ] |
|
17.20 | - ISSN | o | [ ] |
|
17.21 | - số hệ thống- | o | [ ] | Xem A.8.1. tham chiếu 4 |
17.22 | - số chữ cái bổ sung | o | [ ] |
|
17.23 | - nguồn tham khảo xác minh | o | [ ] |
|
18 | Mô tả tài liệu phụ trương | o | [ ] | Xem A.8.1. tham chiếu 10 |
19 | Loại thông tin chi phí | o | [ ] |
|
19.1 | - số tài khoản | o | [ ] |
|
19.2 | - chi phí tối đa | o | [ ] |
|
19.2.1 | - mã tiền tệ | o | [ ] |
|
19.2.2 | - giá trị tiền tệ | m | [ ] |
|
19.3 | - thỏa thuận đối ứng | o | [ ] |
|
19.4 | - sẽ trả phí | o | [ ] |
|
19.5 | - trả với điều kiện | o | [ ] |
|
20 | tuân thủ bản quyền | o | [ ] |
|
21 | Loại thông tin bên thứ ba | c2 | [ ] |
|
21.1 | - cho phép chuyển tiếp | o | [ ] |
|
21.2 | - cho phép tạo xâu chuỗi | o | [ ] |
|
21.3 | - cho phép phân khu | o | [ ] |
|
21.4 | - cho phép tính phí gửi theo danh sách | o | [ ] |
|
21.5 | - địa chỉ người yêu cầu đầu tiên | o | [ ] |
|
21.5.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn thông | o | [ ] |
|
21.5.2 | - địa chỉ dịch vụ viễn thông | c3 | [ ] |
|
21.6 | - ưu tiên | o | [ ] | xem A.13 tham chiếu 23 |
21.7 | - danh sách gửi | o | [ ] | xem A.11 tham chiếu 5 |
21.8 | - danh sách đã thực hiện lại | c4 | [ ] | xem A.11 tham chiếu 6 |
22 | Cờ thực hiện lại | o | [ ] |
|
23 | Cờ chuyển tiếp | c5 | [ ] |
|
24 | Chú thích người yêu cầu | o | [ ] |
|
25 | Chú thích chuyển tiếp | c6 | [ ] |
|
26 | Mở rộng yêu cầu ill | o | [ ] |
|
26.1 | - dấu định danh | m | [ ] |
|
26.2 | - giới hạn | o | [ ] |
|
26.3 | - tài liệu | m | [ ] |
|
c1 Hỗ trợ việc gửi tham số Loại giao dịch là bắt buộc đối với việc thực hiện hỗ trợ tạo dây chuyền hoặc phân công. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c2 Hỗ trợ việc gửi các tham số Loại thông tin bên thứ ba là bắt buộc đối với hiện thực mà cho phép hoặc hỗ trợ Chuyển tiếp, tạo dây chuyền hoặc Phân công. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c3 Hỗ trợ việc gửi thành phần địa chỉ người yêu cầu ban đầu của thông tin bên thứ ba là bắt buộc đối với người đáp ứng có hỗ trợ chuyển tiếp và cho tất cả các bên trung gian hỗ trợ phân công. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c4 Hỗ trợ việc gửi thành phần danh sách đã thực hiện lại của thông tin bên thứ ba là bắt buộc đối với người đáp ứng có hỗ trợ Chuyển tiếp và cho tất cả các bên trung gian. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c5 Hỗ trợ việc gửi các tham số Cờ chuyển tiếp với các giá trị “ĐÚNG” là bắt buộc đối với người đáp ứng có hỗ trợ chuyển tiếp. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c6 Hỗ trợ việc gửi các tham số Chú thích chuyển tiếp là tùy chọn với người đáp ứng có hỗ trợ chuyển tiếp. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. |
CHÚ THÍCH: Việc gửi giá trị ĐÚNG cho các thành phần Cho phép -chuyển tiếp, Cho phép- xâu chuỗi, Cho phép- phân khu của tham số loại thông tin bên thứ ba chỉ các khả năng nhất định trong việc thực hiện yêu cầu. Ví dụ, Cho phép chuyển tiếp hàm ý khả năng chấp nhận APDU Thông báo chuyển tiếp, và chỉ đạo thông báo tiếp theo, và nhận thông báo tiếp theo từ, người đáp ứng mới.
A.10.2 APDU Thông báo chuyển tiếp
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải của các giá trị | ||
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
| |
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 1 | |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 2 | |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 3 | |
5 | Id người đáp ứng | m | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 4 | |
6 | Địa chỉ người đáp ứng | o | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 9 | |
7 | Id người trung gian | m | [ | ] | xem A.11, Tham chiếu 8 | |
8 | Chú thích thông báo | o | [ | ] |
| |
9 | Mở rộng thông báo chuyển tiếp | o | [ | ] |
| |
9.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
| |
9.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
| |
9.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.3 APDU Đã chuyển
Tham chiếu | Tham số | D | 1 | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải của các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu I |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Địa chỉ người đáp ứng | cl | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 9 |
7 | Id người trung gian | cl | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 8 |
8 | Id người cung cấp | c2 | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 10 |
9 | Id khách hàng | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 7 |
10 | Loại giao dịch | cl | [ | ] | xem A.7 |
11 | Mô tả tài liệu bổ sung | o | [ | ] | xem A.8.1, tham chiếu 10 |
12 | Loại dịch vụ chuyển đi | m | [ | ] | xem A.6 |
13 | Thông báo tùy chọn của người đáp ứng | o | [ | ] | xem A.9.2 |
14 | Chi tiết cung cấp | m | [ | ] |
|
14.1 | - ngày chuyển đi | o | [ | ] |
|
14.2 | - ngày đến hạn | c3 | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 12 |
14.3 | - đơn vị tính phí | o | [ | ] |
|
14.4 | - chi phí | o | [ | ] |
|
14.4.1 | - mã tiền tệ | o | [ | ] |
|
14.4.2 | - giá trị tiền tệ | o | [ | ] |
|
14.5 | - điều kiện chuyển đi | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 21 |
14.6 | - chuyển qua | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 10 |
14.7 | - đảm bảo cho | m | [ | ] |
|
14.7.1 | - mã tiền tệ | o | [ | ] |
|
14.7.2 | - giá trị tiền tệ | m | [ | ] |
|
14.8 | - yêu cầu bảo hiểm trả lại | o | [ | ] |
|
14.8.1 | - mã tiền tệ | o | [ | ] |
|
14.8.2 | - giá trị tiền tệ | m | [ | ] |
|
14.9 | - số đơn vị theo vật mang tin | o | [ | ] |
|
14.9.1 | - vật mang tin | m | [ | ] | xem A.13. tham chiếu 22 |
14.9.2 | - số đơn vị | m | [ | ] |
|
15 | Địa chỉ trả lại | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 13 |
16 | Chú thích người đáp ứng | o | [ | ] |
|
17 | mở rộng vận chuyển | o | [ | ] |
|
17.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
17.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
17.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
Điều kiện c1 Hỗ trợ các tham số Địa chỉ người đáp ứng, id địa chỉ người trung gian và Loại giao dịch là bắt buộc đối với việc thực hiện hỗ trợ theo chuỗi hoặc phân khu. Nếu không, hỗ trợ là tùy chọn. c2 Hỗ trợ việc gửi tham số id người cung cấp là bắt buộc đối với hiện thực cho phép người cung cấp tài liệu được phân biệt với người đáp ứng cuối cùng, ví dụ nếu việc thực hiện hỗ trợ hoạt động như đại lý cho các nhà cung cấp khác, có thể không tự động. c3 Hỗ trợ việc gửi tham số Ngày đến hạn là tùy chọn đối với việc thực hiện có hỗ trợ Loại dịch vụ mượn. Nếu không, không áp dụng. |
A.10.4 APDU câu trả lời ILL
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải của các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Kết quả giao dịch | m | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 25 |
7 | Giải thích kết quả | cl | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 7 |
8 | Kết quả riêng của người trả lời | o | [ | ] | xem A.8.1 |
9 | Mô tả tài liệu bổ sung | o | [ | ] | xem A.8.1, tham chiếu 10 |
10 | Danh sách gửi đến | o | [ | ] | xem A. 11, tham chiếu 5 |
11 | Danh sách đã thực hiện lại | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 6 |
12 | Thông báo tùy chọn của người đáp ứng | o | [ | ] | xem A.9.2 |
13 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
14 | Mở rộng trả lời ILL | o | [ | ] |
|
14.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
14.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
14.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
Điều kiện c1 Hỗ trợ tham số Giải thích kết quả là bắt buộc đối với người trả lời có hỗ trợ truyền Kết quả giao dịch có giá trị "Điều kiện", "Địa điểm cung cấp" hoặc "Dự tính": Nếu không, nó là tùy chọn. |
A.10.5 APDU Trả lời điều kiện
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải của các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A. 11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Câu trả lời | m | [ | ] |
|
7 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng trả lời điều kiện | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.6 APDU Hủy
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Chú thích của người yêu cầu | o | [ | ] |
|
7 | Mở rộng hủy | o | [ | ] |
|
7.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
7.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
7.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.7 APDU Trả lời hủy
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Câu trả lời | m | [ | ] |
|
7 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng câu trả lời hủy | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.8 APDU Nhận
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Id người cung cấp | cl | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 10 |
7 | Id tài liệu bổ sung | o | [ | ] | xem A.8.1, tham chiếu 10 |
8 | Ngày nhận | m | [ | ] |
|
9 | Loại dịch vụ chuyển đi | m | [ | ] | xem A.6 |
10 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
11 | Mở rộng nhận | 0 | [ | ] |
|
11.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
11.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
11.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
Điều kiện c1 Hỗ trợ gửi tham số id nhà cung cấp là bắt buộc nếu phần mềm triển khai cho phép nhà cung cấp tài liệu khác với người đáp ứng cuối cùng, ví dụ nếu việc thực hiện hỗ trợ tương tác có thể không tự động với một người đáp ứng làm có vai trò như một đại diện cho các nhà cung cấp khác. |
A.10.9 APDU Đòi lại/Thu hồi
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
7 | Mở rộng đòi | o | [ | ] |
|
7.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
7.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
7.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.10 APDU Đã Trả
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11., tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Mô tả tài liệu bổ sung |
| [ | ] | xem A.8.1, tham chiếu 10 |
7 | Ngày trả | m | [ | ] |
|
8 | Trả theo | o | [ | ] |
|
9 | đảm bảo cho | o | [ | ] |
|
9.1 | - mã tiền tệ | o | [ | ] |
|
9.2 | - giá trị tiền tệ | m | [ | ] |
|
10 | Chú thích của người yêu cầu | o | [ | ] |
|
11 | Mở rộng trả | o | [ | ] |
|
11.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
11.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
11.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.11 APDU Đã kiểm nhận
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Ngày Kiểm nhận | m | [ | ] |
|
7 | Chú thích của người yêu cầu | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng Kiểm nhận | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.12 APDU Quá hạn
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Ngày đến hạn | m | [ | ] |
|
7 | Chú thích của người yêu cầu | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng quá hạn | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.13 APDU Gia hạn
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Ngày đến hạn mong muốn hạn | m | [ | ] |
|
7 | Chú thích của người yêu cầu | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng gia hạn | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.14 APDU Trả lời gia hạn
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Câu trả lời | m | [ | ] |
|
7 | Ngày đến hạn | c1 | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 12 |
8 | Chú thích của người đáp ứng | o | [ | ] |
|
9 | Mở rộng trả lời gia hạn | o |
|
| |
9.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
9.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
9.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
Điều kiện c1 Hỗ trợ gửi tham số ngày đến hạn là tùy chọn với người đáp ứng hỗ trợ tham số trả lời với giá trị “Đúng”: nếu không, thì không áp dụng. |
A.10.15 APDU Mất
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A. 11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Ghi chú | o | [ | ] |
|
7 | Mở rộng mất | o | [ | ] |
|
7.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
7.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
7.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.16 APDU Hư hại
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11,tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Chi tiết hư hại | o | [ | ] |
|
6.1 | - id dạng tài liệu | o |
|
|
|
6.2 | - bị hư hại | m |
|
|
|
7 | Ghi chú | o | [ | ] |
|
8 | Mở rộng hư hại | o | [ | ] |
|
8.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
8.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
8.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.17 APDU Thông báo
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Chú thích | m | [ | ] |
|
7 | Mở rộng thông báo | o | [ | ] |
|
7.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
7.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
7.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.18 APDU Câu hỏi trạng thái
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng và dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Chú thích | o | [ | ] |
|
7 | Mở rộng câu hỏi trạng thái | o | [ | ] |
|
7.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
7.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
7.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.10.19 APDU Báo cáo trạng thái hoặc lỗi
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Lý do không có báo cáo | c1 | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 12 |
7 | Báo cáo trạng thái | o | [ | ] |
|
7.1 | - báo cáo trạng thái người dùng | m | [ | ] |
|
7.1.1 | - ngày yêu cầu | o | [ | ] |
|
7.1.2 | - tác giả | o | [ | ] |
|
7.1.3 | - nhan đề | o | [ | ] |
|
7.1.4 | - tác giả bài | o | [ | ] |
|
7.1.5 | - nhan đề bài | o | [ | ] |
|
7.1.6 | - ngày giao dịch cuối cùng | m | [ | ] |
|
7.1.7 | - dịch vụ gần đây nhất | m | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 14 |
7.1.8 | - ngày của dịch vụ gần đây nhất | m | [ | ] |
|
7.1.9 | - người khởi tạo dịch vụ gần đây nhất | m | [ | ] |
|
7.1.9.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | m | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
7.1.9.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức |
| [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
7.1.10 | - loại dịch vụ vận chuyển | o | [ | ] | xem A.6 |
7.1.11 | - kết quả giao dịch | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 25 |
7.1.12 | - dịch vụ gần đấy nhất | o | [ | ] |
|
7.2 | - báo cáo trạng thái của nhà cung cấp | m |
| xem A.13, tham chiếu 2 | |
8 | Báo cáo lỗi | c2 | [ | ] |
|
8.1 | - thông tin tương quan | m | [ | ] |
|
8.2 | - nguồn báo cáo | m | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 14 |
8.3 | báo cáo lỗi của người dùng | c3 | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 3 |
8.4 | - báo cáo lỗi của nhà cung cấp | c4 | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 2 |
9 | Chú thích | o | [ | ] |
|
10 | Mở rộng báo cáo trạng thái hoặc lỗi | o | [ | ] |
|
10.1 | - dấu định danh | o | [ | ] |
|
10.2 | - giới hạn | m | [ | ] |
|
10.3 | - tài liệu | o | [ | ] |
|
c1 Hỗ trợ cho việc gửi tham số Lý do không báo cáo là bắt buộc đối với người đáp ứng có khả năng gửi một APDU trong đó không có báo cáo tình trạng cũng không có báo cáo lỗi; nếu không, không được áp dụng. Các trường hợp trong đó không thể gửi báo cáo không được quy định trong tiêu chuẩn cơ bản. c2 Hỗ trợ cho việc gửi các tham số Báo cáo lỗi với thành phần báo cáo lỗi của người sử dụng có chứa giá trị “Đã Chuyển tiếp” là bắt buộc để thực hiện có hỗ trợ chuyển tiếp. c3 Hỗ trợ cho việc gửi tham số Báo cáo lỗi của người sử dụng là bắt buộc đối với việc thực hiện hỗ trợ gửi nguồn báo cáo với một giá trị “người sử dụng”; nếu không, không được áp dụng. c4 Hỗ trợ gửi tham số Báo cáo lỗi của nhà cung cấp là bắt buộc đối với việc thực hiện có hỗ trợ việc gửi nguồn báo cáo với một giá trị "nhà cung cấp"; nếu không áp dụng. |
A.10.20 APDU Hết hạn
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị | |
1 | Số phiên bản giao thức | m | [ | ] |
|
2 | Id giao dịch | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
3 | Ngày và thời gian dịch vụ | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 2 |
4 | Id người yêu cầu | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 3 |
5 | Id người đáp ứng | cc | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
6 | Mở rộng hết hạn | o | [ | ] |
|
6.1 | - dấu định danh | m | [ | ] |
|
6.2 | - giới hạn | o | [ | ] |
|
6.3 | - tài liệu | m | [ | ] |
|
A.11 Tham số chung
Các bảng sau đây chứa chi tiết về các tham số chung cho từ hai APDU trở lên.
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải của các giá trị | |
1 | Id giao dịch |
| [ | ] |
|
1.1 | -id người yêu cầu ban đầu | c1 | [ | ] |
|
1.1.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
1.1.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
1.2 | - Dấu định danh nhóm giao dịch | m | [ | ] |
|
1.3 | - Dấu định danh giao dịch | m | [ | ] |
|
1.4 | - Dấu định danh giao dịch con | c2 | [ | ] |
|
2 | Ngày và thời gian dịch vụ |
|
|
|
|
2.1 | -Ngày và thời gian của dịch vụ | m | [ | ] |
|
2.1.1 | -Ngày tháng | m | [ | ] |
|
2.1.2 | -thời gian | c3 | [ | ] |
|
2.2 | -ngày và thời gian dịch vụ gốc | c4 |
|
|
|
2.2.1 | -ngày tháng | m |
|
|
|
2.2.2 | -thời gian | c3 |
|
|
|
3 | id người yêu cầu |
|
|
|
|
3.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
3.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
4 | id người đáp ứng |
|
|
|
|
4.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
4.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
5 | Danh sách gửi đến |
|
|
|
|
5.1 | - id hệ thống | m | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
5.1.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
5.1.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
5.2 | - số tài khoản | o | [ | ] |
|
5.3 | - địa chỉ hệ thống | o | [ | ] |
|
5.3.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn thông | o | [ | ] |
|
5.3.2 | - địa chỉ hệ thống viễn thông | o | [ | ] |
|
6 | Danh sách đã thực hiện lại |
|
|
|
|
6.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
6.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
7 | Id khách hàng |
|
|
|
|
7.1 | - tên khách hàng | c | [ | ] |
|
7.2 | - trạng thái khách hàng | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
7.3 | - Dấu định danh khách hàng | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
8 | Id người trung gian |
|
|
|
|
8.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
8.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
9 | địa chỉ người đáp ứng |
|
|
|
|
9.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn thông | o | [ | ] |
|
9.2 | - địa chỉ dịch vụ viễn thông | o | [ | ] |
|
10 | Id người cung cấp |
|
|
|
|
10.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
10.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
11 | Địa điểm |
|
|
|
|
11.1 | - id địa điểm | m | [ | ] |
|
11.1.1 | - biểu tượng cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 6 |
11.1.2 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
11.2 | - địa chỉ vị trí |
|
|
|
|
11.2.1 | - dấu định danh dịch vụ viễn | o | [ | ] |
|
11.2.2 | - địa chỉ dịch vụ viễn thông | o | [ | ] |
|
11.3 | - chú thích địa điểm | o | [ | ] |
|
12 | Ngày đến hạn |
|
|
|
|
12.1 | - trường ngày đến hạn | m | [ | ] |
|
12.2 | - gia hạn | o | [ | ] |
|
13 | Địa chỉ trả lại | o | [ | ] |
|
13.1 | - tên cá nhân hoặc tổ chức | o | [ | ] | xem A.12, tham chiếu 5 |
13.2 | - địa chỉ cung cấp bưu điện mở rộng | o | [ | ] |
|
13.3 | - phố và số | o | [ | ] |
|
13.4 | - hòm thư bưu chính | o | [ | ] |
|
13.5 | - thành phố | o | [ | ] |
|
13.6 | - vùng | o | [ | ] |
|
13.7 | - nước | o | [ | ] |
|
13.8 | - mã bưu chính | o | [ | ] |
|
14 | Dịch vụ cung cấp điện tử |
|
|
|
|
14.1 | - Dịch vụ cung cấp điện tử | o | [ | ] |
|
14.1.1 | - Phương thức cung cấp điện tử | o | [ | ] |
|
14.1.2 | - Các tham số cung cấp điện tử | o | [ | ] |
|
14.2 | - loại tài liệu | o | [ | ] |
|
14.2.1 | - id loại tài liệu | o | [ | ] |
|
14.2.2 | - tổ chức- loại- tài liệu | o | [ | ] |
|
14.3 | - mô tả- cung cấp- điện tử | o | [ | ] |
|
14.4 | - Chi tiết -cung cấp -điện tử | o | [ | ] |
|
14.5 | - tên hoặc mã | o | [ | ] |
|
14.8 | - thời gian cung cấp | o | [ | ] |
|
Các điều kiện c1 Hỗ trợ cho việc gửi tham số id người yêu cầu ban đầu là bắt buộc đối với người trung gian; nếu không, là tùy chọn. c2 Hỗ trợ cho việc gửi tham số dấu hạn định giao dịch phụ là bắt buộc đối với những người trung gian; nếu không, không được áp dụng. c3 Hỗ trợ cho việc gửi tham số thời gian là bắt buộc đối với việc thực hiện nhiều cuộc gọi cùng một dịch vụ cho một giao dịch ILL nhất định vào cùng một ngày; nếu không, không được áp dụng. c4 Hỗ trợ cho việc gửi tham số ngày và thời gian dịch vụ gốc là bắt buộc đối với việc phần mềm triển khai có khả năng gửi các APDU lặp; nếu không, không được áp dụng. |
A.12 Hỗ trợ các loại Lựa chọn
Chỉ ra các lựa chọn được hỗ trợ cho các loại Lựa chọn khác nhau như quy định trong cú pháp trừ tượng cho các APDU, và các giá trị được hỗ trợ cho các tham số thành phần:
Tham chiếu | Tham số | D | I | Tham chiếu, sử dụng hoặc dải của các giá trị | |
1 | APDU ILL |
|
| Xem A.9 | |
2 | Báo cáo lỗi của nhà cung cấp |
|
|
| |
2.1 | - vấn đề chung | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 3 |
2.2 | - vấn đề id giao dịch | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 24 |
2.3 | - chuyển tiếp trạng thái không được phép | o | [ | ] |
|
2.3.1 | - loại APDU | m | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 5 |
2.3.2 | - trạng thái hiện tại | m | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 2 |
3 | Báo cáo lỗi của người sử dụng |
|
|
| |
3.1 | - đã chuyển tiếp | o | [ | ] |
|
3.1.1 | - id người đáp ứng | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 4 |
3.1.2 | - địa chỉ người đáp ứng | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 9 |
3.2 | - vấn đề người trung gian | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 7 |
3.3 | - vấn đề an ninh | o | [ | ] |
|
3.4 | - không thể thực hiện | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 27 |
4 | Chuỗi ILL |
|
|
| |
4.1 | - chuỗi tổng quát | c1 | [ | ] |
|
4.2 | - chuỗi EDIFACT | o | [ | ] |
|
5 | Tên cá nhân hoặc tổ chức |
|
|
| |
5.1 | - tên cá nhân | o | [ | ] |
|
5.2 | - tên tổ chức | o | [ | ] |
|
6 | Biểu tượng cá nhân hoặc tổ |
|
|
| |
6.1 | - biểu tượng cá nhân | o | [ | ] |
|
6.2 | - biểu tượng tổ chức | o | [ | ] |
|
7 | Giải thích kết quả |
|
|
| |
7.1 | - kết quả có điều kiện | c2 | [ | ] |
|
7.1.1 | - điều kiện | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 1 |
7.1.2 | - ngày trả lời | o | [ | ] |
|
7.1.3 | - địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.1.4 | - dịch vụ cung cấp đề xuất | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 8 |
7.2 | - kết quả thực hiện lại | o | [ | ] |
|
7.2.1 | - lý do không có sẵn | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 19 |
7.2.2 | - ngày thực hiện lại | o | [ | ] |
|
7.2.3 | - địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.3 | - kết quả không hoàn thành | o | [ | ] |
|
7.3.1 | - lý do không thực hiện | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 33 |
7.3.2 | - địa điểm | m | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.4 | - kết quả vị trí | o | [ | ] |
|
7.4.1 | - lý do cung cấp vị trí | c2 | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 11 |
7.4.2 | - địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.5 | - sẽ cung cấp kết quả | m |
|
|
|
7.5.1 | - lý do sẽ cung cấp | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 28 |
7.5.2 | - ngày cung cấp | m | [ | ] |
|
7.5.3 | - trả lại địa chỉ | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 13 |
7.5.4 | - địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.5.5 | - dịch vụ cung cấp điện tử | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 14 |
7.6 | - kết quả đặt giữ | o | [ | ] |
|
7.6.1 | - dự kiến thời gian sẵn có | o | [ | ] |
|
7.6.2 | - loại vật mang đặt giữ | o | [ | ] | xem A.13, tham chiếu 9 |
7.6.3 | -địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
7.7 | - kết quả dự tính | c2 | [ | ] |
|
7.7.1 | - Dự toán chi phí | m | [ | ] |
|
7.7.2 | - địa điểm | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 11 |
8 | Dịch vụ cung cấp |
|
|
|
|
8.1 | - cung cấp vật lý | o | [ | ] |
|
8.2 | - cung cấp điện tử | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 14 |
9 | Chi tiết cung cấp điện tử |
|
|
|
|
9.1 | - địa chỉ cung cấp điện tử | o | [ | ] |
|
9.2 | - id cung cấp điện tử | o | [ | ] |
|
10 | Cung cấp qua |
|
|
|
|
10.1 | - cung cấp vật lý | o | [ | ] |
|
10.2 | - cung cấp điện tử | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 14 |
11 | Phần bị hư hại |
|
|
|
|
11.1 | Tài liệu hoàn chỉnh | o | [ | ] |
|
11.2 | - đơn vị cụ thể | 0 | [ | ] |
|
Điều kiện c1 Hỗ trợ cho sự lựa chọn Chuỗi tổng quát là không phù hợp với việc sử dụng mã hóa EDIFACT là cú pháp truyền. c2 Hỗ trợ cho việc gửi kết quả có điều kiện hoặc kết quả địa điểm hoặc kết quả dự tính là bắt buộc đối với việc thực hiện có hỗ trợ gửi tham số kết quả giao dịch với các giá trị "có điều kiện", địa điểm cung cấp "hoặc" Dự toán" tương ứng. |
A.13 Danh sách các kiểu dữ liệu
Bảng dưới đây chỉ ra việc triển khai có khả năng gửi mỗi giá trị của các kiểu dữ liệu và chỉ ra sự ràng buộc bất kỳ về việc giải thích giá trị "khác".
Tham chiếu | Kiểu dữ liệu | D | I | Tham chiếu, sự sử dụng hoặc ràng buộc | |
1 | điều kiện | o | [ | ] |
|
1.13 | - hạn chế chi phí vượt | o | [ | ] |
|
1.14 | - phí | o | [ | ] |
|
1.15 | - yêu cầu trả trước | o | [ | ] |
|
1.16 | - thiếu tuân thủ bản quyền | o | [ | ] |
|
1.22 | - chỉ sử dụng trong thư viện |
|
|
| |
1.23 | - không sao chép | o | [ | ] |
|
1.24 | - yêu cầu chữ ký khách hàng | o | [ | ] |
|
1.25 | - yêu cầu giám sát sưu tầm đặc biệt | o | [ | ] |
|
1.27 | - khác | o | [ | ] |
|
1.28 | - dành riêng cho người đáp ứng | o | [ | ] |
|
1.30 | - dịch vụ cung cấp đề xuất | o | [ | ] | xem A.11, tham chiếu 14 |
2 | Trạng thái hiện nay |
|
| Việc triển khai phải có khả năng gửi tất cả các giá trị phù hợp với dịch vụ và các loại dịch vụ ILL được hỗ trợ: xem A.6 và A.9.1 | |
3 | - vấn đề chung | o | [ | ] |
|
3.1 | - không nhận biết = APDU | o | [ | ] |
|
3.2 | - không đúng loại APDU | o | [ | ] |
|
3.3 | ADPU được cấu trúc không hoàn chỉnh | o | [ | ] |
|
3.4 | Giao thức-phiên bản-không được hỗ trợ | o | [ | ] |
|
3.5 | - khác |
|
|
|
|
4 | Dịch vụ gần đây nhất |
|
|
| Việc thực hiện phải có khả năng gửi tất cả các giá trị phù hợp với dịch vụ và các loại dịch vụ ILL được hỗ trợ: xem A.6 và A, 9.1 |
5 | Loại ILL-APDU |
|
|
| Việc thực hiện phải có khả năng gửi tất cả các giá trị phù hợp với dịch vụ và các loại dịch vụ ILL được hỗ trợ: xem A.6 và A, 9.1 |
6 | Loại dịch vụ ILL |
|
|
| Xem A.6 |
7 | Vấn đề trung gian |
|
|
|
|
7.1 | Không thể gửi chuyển tiếp | o | [ | ] |
|
8 | Loại tài liệu |
|
|
|
|
8.1 | - chuyên khảo | o | [ | ] |
|
8.2 | - xuất bản phẩm nhiều kỳ | o | [ | ] |
|
8.3 | - khác | o | [ | ] |
|
9 | Loại vật mang tin |
|
|
|
|
9.1 | - in | o | [ | ] |
|
9.3 | - vi dạng | o | [ | ] |
|
9.4 | - phim hoặc ghi hình |
|
|
|
|
9.5 | - ghi âm |
|
|
|
|
9.6 | - đọc máy |
|
|
|
|
9.7 | - khác |
|
|
|
|
10 | Hình thức đặt giữ |
|
|
|
|
10.1 | - có |
|
|
|
|
10.2 | - không |
|
|
|
|
10.3 | - tùy theo chính sách của người đáp ứng |
|
|
|
|
11 | Lý do cung cấp địa điểm |
|
|
|
|
11.1 | - đang dùng cho mượn | o | [ | ] |
|
11.2 | - đang xử lý | o | [ | ] |
|
11.3 | - mất | o | [ | ] |
|
11.4 | - không lưu thông |
|
|
|
|
11.5 | - không sở hữu | o | [ | ] |
|
11.6 | - đang đặt | o | [ | ] |
|
11.7 | - tập-số chưa có sẵn | o | [ | ] |
|
11.8 | - đang đóng bìa | o | [ | ] |
|
11.9 | - thiếu | o | [ | ] |
|
11.10 | - không có trên gía | o | [ | ] |
|
11.11 | - đang đặt giữ | o | [ | ] |
|
11.12 | - tình trạng kém chất lượng | o | [ | ] |
|
11.13 | - chi phí vượt quá giới hạn | o | [ | ] |
|
11.19 | - đang giữ | o | [ | ] |
|
11.28 | - khác | o | [ | ] |
|
12 | Không có lý do = Báo cáo | o | [ | ] |
|
12.1 | - tạm thời | o | [ | ] |
|
12.2 | - thường xuyên | o | [ | ] |
|
13 | Lý do không hoàn thành |
|
|
|
|
13.1 | - đang dùng cho mượn | o | [ | ] |
|
13.2 | - đang xử lý | o | [ | ] |
|
13.3 | - mất | o | [ | ] |
|
13.4 | - không lưu thông | o | [ | ] |
|
13.5 | - không sở hữu | o | [ | ] |
|
13.6 | - đang đặt | o | [ | ] |
|
13.7 | - tập-số chưa có sẵn | o | [ | ] |
|
13.8 | - đang đóng bìa | o | [ | ] |
|
13.9 | - thiếu | o | [ | ] |
|
13.10 | - không có trên giá | o | [ | ] |
|
13.11 | - đang đặt giữ | o | [ | ] |
|
13.12 | - tình trạng kém chất lượng | o | [ | ] |
|
13.13 | - chi phí không vượt quá | o | [ | ] |
|
13.14 | - giá tiền/ phí | o | [ | ] |
|
13.15 | - yêu cầu trả trước | o | [ | ] |
|
13.16 | - thiếu tuyên bố tuân thủ bản quyền | o | [ | ] |
|
13.17 | - không thấy như trích dẫn | o | [ | ] |
|
13.18 | - không tìm thấy địa điểm | o | [ | ] |
|
13.19 | - đang giữ | o | [ | ] |
|
13.20 | - vấn đề chính sách | o | [ | ] |
|
13.21 | - không hỗ trợ thông báo bắt buộc | o | [ | ] |
|
13.22 | - không hỗ trợ hết hạn | o | [ | ] |
|
13.23 | - không hỗ trợ dịch vụ cung cấp được yêu cầu | o | [ | ] |
|
13.24 | - không hỗ trợ dịch vụ cung cấp ưu tiên | o | [ | ] |
|
13.27 | - khác | o | [ | ] |
|
13.28 | - dàng riêng cho người đáp ứng | o | [ | ] |
|
14 | Báo cáo nguồn | o | [ | ] |
|
14.1 | - người dùng |
| [ | ] |
|
14.2 | - người cung cấp | o | [ | ] |
|
15 | người yêu cầu đã chuyển | o | [ | ] | Xem A.9.2 |
16 | Người yêu cầu đã Kiểm nhận | o | [ | ] |
|
17 | Người đáp ứng-Đã Nhận | o | [ | ] |
|
18 | Người đáp ứng-Đã trả |
|
|
| Xem A.9.2 |
19 | Lý do không có sẵn |
|
|
|
|
19.1 | - đang dùng cho mượn | o | [ | ] |
|
19.2 | - đang xử lý | o | [ | ] |
|
19.6 | - đang đặt | o | [ | ] |
|
19.7 | - tập-số chưa có sẵn | o | [ | ] |
|
19.8 | - đang đóng bìa | o | [ | ] |
|
19.13 | - chi phí không vượt quá | o | [ | ] |
|
19.14 | - giá tiền/ phí | o | [ | ] |
|
19.15 | - yêu cầu trả trước | o | [ | ] |
|
19.16 | - thiếu tuyên bố tuân thủ bản quyền | o | [ | ] |
|
19.17 | - không thấy như trích dẫn | o | [ | ] |
|
19.19 | - đang giữ | o | [ | ] |
|
19.27 | - khác | o | [ | ] |
|
19.28 | - dành riêng cho người đáp ứng | o | [ | ] |
|
20 | - cờ hết hạn | o | [ | ] |
|
20.1 | - cần trước ngày | o | [ | ] |
|
20.2 | - ngày khác | o | [ | ] |
|
20.3 | - không quá hạn | o | [ | ] |
|
21 | - trạng thái đã chuyển | o | [ | ] |
|
21.22 | - chỉ sử dụng đối với thư viện | o | [ | ] |
|
21.23 | - không tái lập | o | [ | ] |
|
21.24 | - chữ ký khách hàng được yêu cầu | o | [ | ] |
|
21.25 | - giám sát bộ sưu tập đặc biệt được yêu cầu | o | [ | ] |
|
21.27 | - khác | o | [ | ] |
|
22 | - loại vật liệu cung cấp | o | [ | ] |
|
22.1 | - in | o | [ | ] |
|
22.2 | - sao chụp | o | [ | ] |
|
22.3 | - vi dạng/vi phim | o | [ | ] |
|
22.4 | - phim hoặc ghi hình | o | [ | ] |
|
22.5 | - ghi âm | o | [ | ] |
|
22.6 | - đọc máy | o | [ | ] |
|
22.7 | - khác | o | [ | ] |
|
23 | - ưu tiên |
|
|
|
|
23.1 | - đăng đặt | o | [ | ] |
|
23.2 | - không được đặt |
|
|
|
|
24 | - vấn đề giao dịch id |
|
|
|
|
24.1 | - lặp lại giao dịch id |
|
|
|
|
24.2 | - không có giá trị giao dịch id |
|
|
|
|
24.3 | - không biết trước giao dịch id |
|
|
|
|
25 | - các kết quả giao dịch |
|
|
|
|
25.1 | - trạng thái |
|
|
|
|
25.2 | - thử lại |
|
|
|
|
| - không hoàn thành |
|
|
|
|
| - địa điểm được cung cấp |
|
|
|
|
| - sẽ cung cấp |
|
|
|
|
| - giữ chỗ |
|
|
|
|
| - dự tính |
|
|
|
|
| - Loại giao dịch |
|
|
|
|
| Không thể thực hiện |
|
|
|
|
| - không có sẵn |
|
|
|
|
| - nguồn giới hạn |
|
|
|
|
| - khác |
|
|
|
|
| - lý do sẽ cung cấp |
|
|
|
|
| - đang cho mượn sử dụng |
|
|
|
|
| - đang xử lý |
|
|
|
|
| - đang đặt |
|
|
|
|
| - đang đóng bìa |
|
|
|
|
| - đang giữ |
|
|
|
|
| - đang được xử lý để cung cấp |
|
|
|
|
| - khác |
|
|
|
|
| - dành riêng cho người đáp ứng |
|
|
|
|
| - giao hàng điện tử |
|
|
|
|
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO/IEC 131325, Information technology - Open Systems Interconnection - Specification of Basic Encoding Rules for Abstract Syn tax Notation One (ASN.I) (Công nghệ thông tin - Kết nối các hệ thống mở - Đặc tả của quy tắc mã hóa cơ bản cho Ký hiệu cú pháp trừu tượng One (ASN.I)).
[2] ISO/IEC 9646-2, Information technology - Open Systems Interconnection - Conformance, testing methodology and framework - Part 2: Abstract Test Suite specification (Công nghệ thông tin - Kết nối các hệ thống mở - Sự phù hợp, phương pháp thử và khuôn khổ. Phần 2 - Đặc tả bộ kiểm tra tóm tắt).
[3] ISO 9735, Electronic data interchange for administration, commerce and transport (EDIFACT) - Application level syntax rules (Trao đổi dữ liệu điện tử về quản trị, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Quy tắc cú pháp mức ứng dụng).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Từ viết tắt
5 Mẫu trình bày
6 Sự phù hợp
7 Ký hiệu quy định trong Hình thức trình bày
7.1 Tổng quan
7.2 Cột “D”
7.3 Cột “I”
7.4 Cột “tham chiếu, sử dụng hoặc dải các giá trị”
8 Số PICS
9 Hoàn thành PICS
Phụ lục A (Quy định)
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.