Quyết định 724/QĐ-BTTTT 2022 ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc BTTTT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 724/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 724/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ TT-TT
Ngày 20/4/2022, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ra Quyết định 724/QĐ-BTTTT về việc ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.
Cụ thể, mã định danh điện tử cấp 1 của Bộ Thông tin và Truyền thông là 000.00.00.G14. Bên cạnh đó, mã định danh điện tử cấp 2 của khối đơn vị tham mưu gồm: Văn phòng Bộ là 000.00.01.G14; Thanh tra Bộ là 000.00.02.G14; Vụ Bưu chính là 000.00.03.G14; Vụ Công nghệ thông tin là 000.00.04.G14; Vụ Khoa học và Công nghệ là 000.00.05.G14; Vụ Kế hoạch – Tài chính là 000.00.06.G14; Vụ Quản lý Doanh nghiệp là 000.00.07.G14; Vụ Hợp tác quốc tế là 000.00.08.G14;…
Ngoài ra, mã định danh điện tử cấp 3 của một số cơ quan, đơn vị như sau: Cục Báo chí là 000.00.20.G14; Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia là 000.01.20.G14; Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử là 000.00.21.G14; Cục Thông tin cơ sở là 000.00.23.G14; Cục Thông tin đối ngoại là 000.00.24.G14; Cục Tần số vô tuyến điện là 000.00.26.G14; Cục Viễn thông là 000.00.25.G14;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 724/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 724/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Bộ có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
______________
A. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 1
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
1 |
G14 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
02439437097 |
mic.gov.vn |
000.00.00.G14 |
B. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I. KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
|||||||
1 |
G14.1 |
Văn phòng Bộ |
18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
02439435602 |
|
|
000.00.01.G14 |
2 |
G14.2 |
Thanh tra Bộ |
02435563852 |
|
000.00.02.G14 |
||
3 |
G14.3 |
Vụ Bưu chính |
02438226625 |
|
000.00.03.G14 |
||
4 |
G14.4 |
Vụ Công nghệ thông tin |
02439436404 |
|
000.00.04.G14 |
||
5 |
G14.5 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
02439437328 |
|
000.00.05.G14 |
||
6 |
G14.6 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
02439437077 |
|
000.00.06.G14 |
||
7 |
G14.7 |
Vụ Quản lý Doanh nghiệp |
02439454461 |
|
000.00.07.G14 |
||
8 |
G14.8 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
02439430204 |
|
000.00.08.G14 |
||
9 |
G14.9 |
Vụ Pháp chế |
02439447697 |
|
000.00.09.G14 |
||
10 |
G14.10 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng |
02439436577 |
|
000.00.10.G14 |
||
11 |
G14.11 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
02439438877 |
|
000.00.11.G14 |
||
|
Các mã từ G14.12 đến G14.19 để dự phòng |
||||||
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
|||||||
12 |
G14.20 |
Cục Báo chí |
Số 7 phố Yết Kiêu, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. |
02439446290 |
|
000.00.20.G14 |
|
13 |
G14.21 |
Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02439448034 |
|
000.00.21.G14 |
|
14 |
G14.22 |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Số 10 Đường Thành, phường Cửa Đông, TP. Hà Nội |
02438285697 |
|
000.00.22.G14 |
|
15 |
G14.23 |
Cục Thông tin cơ sở |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439437140 |
|
000.00.23.G14 |
|
16 |
G14.24 |
Cục Thông tin đối ngoại |
Tầng 9, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02437676666 |
|
000.00.24.G14 |
|
17 |
G14.25 |
Cục Viễn thông |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02439436608 |
vnta.gov.vn |
000.00.25.G14 |
|
18 |
G14.26 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02435564919 |
cuctanso.vn |
000.00.26.G14 |
|
19 |
G14.27 |
Cục Tin học hóa |
Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437821766 |
aita.gov.vn |
000.00.27.G14 |
|
20 |
G14.28 |
Cục An toàn thông tin |
Tầng 8, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439436684 02432096789 |
ais.gov.vn |
000.00.28.G14 |
|
21 |
G14.29 |
Cục Bưu điện Trung ương |
số 1A - Phố Quan Hoa, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
08041025 |
cpt.gov.vn |
000.00.29.G14 |
|
|
Các mã từ G14.30 đến G14.39 để dự phòng |
||||||
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|||||||
22 |
G14.40 |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02435565340 |
niics.gov.vn |
000.00.40.G14 |
|
23 |
G14.41 |
Trung tâm Thông tin |
Số 18 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
02435563457 |
|
000.00.41.G14 |
|
24 |
G14.43 |
Báo VietNamNet |
Tòa nhà C" Land- 156 Xã Đàn 2- phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
02437722729 |
vietnamnet.vn |
000.00.43.G14 |
|
25 |
G14.44 |
Tạp chí Thông tin và Truyền thông |
115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437737136 |
ictvietnam.vn ictmag.vn |
000.00.44.G14 |
|
26 |
G14.45 |
Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02438544451 |
ptit.edu.vn |
000.00.45.G14 |
|
27 |
G14.46 |
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
Tầng 19, Tòa nhà VNTA, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437665959 |
ics.edu.vn |
000.00.46.G14 |
|
28 |
G14.47 |
Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa. quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02435564944 |
vnnic.vn |
000.00.47.G14 |
|
29 |
G14.48 |
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02466566708 |
nisci.gov.vn |
000.00.48.G14 |
|
30 |
G14.49 |
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02435772139 |
nxbthongtintruyenthong.vn |
000.00.49.G14 |
|
31 |
G14.50 |
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam |
Tầng 4, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02432115343 |
vtf.gov.vn vtf.vn |
000.00.50.G14 |
|
33 |
G14.53 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
Phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. |
02437644489 |
cdcnin.edu.vn |
000.00.53.G14 |
|
34 |
G14.54 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02436882333 (ext: 101) |
neac.gov.vn |
000.00.54.G14 |
|
35 |
G14.55 |
Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
Tầng 4, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02432323115 |
|
000.00.55.G14 |
C. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
|||||||
1 |
G14.20 |
Cục Báo chí |
Số 7 phố Yết Kiêu, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. |
02439446290 |
|
000.00.20.G14 |
|
1.1 |
G14.20.1 |
Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia |
115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439360681 |
|
000.02.20.G14 |
|
2 |
G14.21 |
Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439448034 |
|
000.00.21.G14 |
|
2.1 |
G14.21.1 |
Trung tâm Đo kiểm phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Tầng 26, 115 đường Trần quận Duy Hưng, TP. Hà Nội. |
|
|
|
|
3 |
G14.23 |
Cục Thông tin cơ sở |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439437140 |
|
000.00.23.G14 |
|
3.1 |
G14.23.1 |
Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở |
02439449783 |
|
000.01.23.G14 |
||
4 |
G14.24 |
Cục Thông tin đối ngoại |
Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437676666 |
|
000.00.24.G14 |
|
4.1 |
G14.24.1 |
Trung tâm Báo chí và Hợp tác truyền thông quốc tế |
61 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
02439386812 |
|
000.01.24.G14 |
|
5 |
G14.25 |
Cục Viễn thông |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439436608 |
vnta.gov.vn |
000.00.25.G14 |
|
5.1 |
G14.25.1 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ |
|
02439436608 |
|
|
000.01.25.G14 |
5.2 |
G14.25.2 |
Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
|
02439436608 |
|
|
000.02.25.G14 |
6 |
G14.26 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
02435564919 |
rfd.gov.vn |
000.00.26.G14 |
|
6.1 |
G14.26.1 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I |
02435564914 |
tt1@rfd.gov.vn |
|
000.02.26.G14 |
|
6.2 |
G14.26.2 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực II |
Số 45 đường Trần Lựu, phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
02837404179 |
|
000.03.26.G14 |
|
6.3 |
G14.26.3 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực III |
Lô C1- đường Bạch Đằng Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
02363933545 |
|
000.04.26.G14 |
|
6.4 |
G14.26.4 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực IV |
170 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
02923832760 |
|
000.05.26.G14 |
|
6.5 |
G14.26.5 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực V |
Số 783 Tôn Đức Thắng, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
02253827857 |
|
000.06.26.G14 |
|
6.6 |
G14.26.6 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VI |
19 Đại lộ Lê Nin - TP. Vinh - tỉnh Nghệ An |
02383557660 |
|
000.07.26.G14 |
|
6.7 |
G14.26.7 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VII |
Tổ 6, thôn Phú Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
02583892567 |
|
000.08.26.G14 |
|
6.8 |
G14.26.8 |
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VIII |
Phường Dữu Lâu, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ |
02103840507 |
|
000.09.26.G14 |
|
6.9 |
G14.26.9 |
Trung tâm Kỹ thuật |
115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02435564919 |
|
000.01.26.G14 |
|
7 |
G14.27 |
Cục Tin học hóa |
Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn Thông, Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437821766 |
aita.gov.vn |
000.00.27.G14 |
|
7.1 |
G14.27.1 |
Trung tâm Chính phủ điện tử |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
02437925016 |
|
|
000.01.27.G14 |
7.2 |
G14.27.2 |
Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT |
02437925030 |
|
tuvancntt.gov.vn |
000.02.27.G14 |
|
7.3 |
G14.27.3 |
Ban Quản lý kết quả Đề án 112 |
Số 6B, Chùa Một Cột, Hà Nội |
08048596 |
|
|
000.03.27.G14 |
8 |
G14.28 |
Cục An toàn thông tin |
Tầng 8, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02439436684 02432096789 |
ais.gov.vn |
000.00.28.G14 |
|
8.1 |
G14.28.1 |
Trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia |
Tầng 8, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
|
|
|
000.01.28.G14 |
8.2 |
G14.28.2 |
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam |
|
|
|
|
000.03.28.G14 |
9 |
G14.29 |
Cục Bưu điện Trung ương |
Số 1A - phố Quan Hoa, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
08041025 |
cpt.gov.vn |
000.00.29.G14 |
|
9.1 |
G14.29.1 |
Bưu điện CP16 - Hà Nội |
Số 5 Ông ích Khiêm, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội. |
08048335 |
|
|
000.01.29.G14 |
9.2 |
G14.29.2 |
Bưu điện T78 - Miền Nam |
Số 87 Trần Quốc Toản, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
08082995 |
|
|
000.02.29.G14 |
9.3 |
G14.29.3 |
Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên |
Số 73 Trần Phú, Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
08051111 |
|
|
000.03.29.G14 |
II. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|||||||
10 |
G14.40 |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02435565340 |
niics.gov.vn |
000.00.40.G14 |
|
10.1 |
G14.40.1 |
Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông |
02435565340 |
|
|
000.01.40.G14 |
|
10.2 |
G14.40.2 |
Trung tâm Đào tạo, Chuyển giao công nghệ thông tin và truyền thông |
02435565340 |
|
|
000.02.40.G14 |
|
11 |
G14.43 |
Báo VietNamNet |
Tòa nhà C" Land- 156 Xã Đàn 2- phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
02437722729 |
vietnamnet.vn |
000.00.43.G14 |
|
11.1 |
G14.43.1 |
Văn phòng đại diện tại TP HCM |
Lầu 5, tòa nhà TF, 408 Điện Biên Phủ, P. 11, Q.10, TP. Hồ Chí Minh. |
028.38181436 |
|
|
000.01.43.G14 |
12 |
G14.45 |
Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02438544451 |
ptit.edu.vn |
000.00.45.G14 |
|
12.1 |
G14.45.1 |
Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh |
Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
000.02.45.G14 |
12.2 |
G14.45.2 |
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
|
000.03.45.G14 |
12.2.1 |
G14.45.2.1 |
Cơ sở 2 TP. HCM |
271 An D. Vương, Phường 3, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
005.03.45.G14 |
12.3 |
G14.45.3 |
Viện kinh tế bưu điện |
122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
|
000.04.45.G14 |
12.4 |
G14.45.4 |
Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) |
Km10, Đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
|
000.05.45.G14 |
12.5 |
G14.45.5 |
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 |
Km10, Đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
|
000.06.45.G14 |
12.6 |
G14.45.6 |
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
|
|
|
|
000.07.45.G14 |
13 |
G14.46 |
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
Tầng 19, Tòa nhà VNTA, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02437665959 |
ics.edu.vn |
000.00.46.G14 |
|
13.1 |
G14.46.1 |
Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ |
|
02437665959 |
|
|
000.01.46.G14 |
14 |
G14.47 |
Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02435564944 |
vnnic.vn |
000.00.47.G14 |
|
14.1 |
G14.47.1 |
Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
Lô U15B-17A, đường số 20, Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7 |
|
|
|
000.01.47.G14 |
14.2 |
G14.47.2 |
Chi nhánh tại TP Đà Nẵng |
Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn |
|
|
|
000.02.47.G14 |
15 |
G14.48 |
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02466566708 |
nisci.gov.vn |
000.00.48.G14 |
|
15.1 |
G14.48.1 |
Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC) |
Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn |
02466566708 |
|
|
000.01.48.G14 |
15.2 |
G14.48.2 |
Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC) |
Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
02466566708 |
|
000.02.48.G14 |
|
16 |
G14.49 |
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn |
02435772139 |
nxbthongtintruyenthong.vn |
000.00.49.G14 |
|
16.1 |
G14.49.1 |
Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
|
02835127750 |
|
000.01.49.G14 |
|
16.2 |
G14.49.2 |
Chi nhánh miền Trung Tây Nguyên |
|
02363897467 |
|
000.02.49.G14 |
|
17 |
G14.53 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
Phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. |
02437644489 |
cdcnin.edu.vn |
000.00.53.G14 |
|
17.1 |
G14.53.1 |
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Liên kết đào tạo |
|
02438374970 |
|
000.01.53.G14 |
D. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|||||||
1 |
G14.45 |
Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
02438544451 |
|
ptit.edu.vn |
000.00.45.G14 |
1.1 |
G14.45.1 |
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội |
Km10, Đường Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, Hà Nội |
|
|
|
000.01.45.G14 |
1.1.1 |
G14.45.1.1 |
Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
|
001.01.45.G14 |
|
1.1.2 |
G14.45.1.2 |
Trung tâm Thí nghiệm thực hành |
|
|
|
002.01.45.G14 |
|
1.2 |
G14.45.2 |
Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh |
Đường Man Thiện, phường Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
000.02.45.G14 |
1.2.1 |
G14.45.2.1 |
Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ |
|
|
|
001.02.45.G14 |
|
1.2.2 |
G14.45.2.2 |
Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
|
002.02.45.G14 |
|
1.3 |
G14.45.3 |
Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
|
|
|
000.03.45.G14 |
|
1.3.1 |
G14.45.3.1 |
Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm |
|
|
|
001.03.45.G14 |
|
1.3.2 |
G14.45.3.2 |
Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ |
|
|
|
002.03.45.G14 |
|
1.3.3 |
G14.45.3.3 |
Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến |
|
|
|
003.03.45.G14 |
|
1.3.4 |
G14.45.3.4 |
Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ |
|
|
|
004.03.45.G14 |
|
1.3.5 |
G14.45.3.5 |
Cơ sở 2 TP. HCM |
|
|
|
005.03.45.G14 |
|
1.4 |
G14.45.4 |
Viện kinh tế bưu điện |
|
|
|
000.04.45.G14 |
|
1.5 |
G14.45.5 |
Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) |
|
|
|
000.05.45.G14 |
|
1.6 |
G14.45.6 |
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 |
|
|
|
000.06.45.G14 |
|
1.7 |
G14.45.7 |
Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
|
|
|
000.07.45.G14 |
|
1.8 |
G14.45.8 |
Trung tâm đào tạo quốc tế |
|
|
|
000.08.45.G14 |
E. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
Mã định danh điện tử của doanh nghiệp trực thuộc Bộ được quy định theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg là Mã số doanh nghiệp của doanh nghiệp.