Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 596/QĐ-BXD Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2021 của Bộ Xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 596/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 596/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 18/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Xây dựng công bố 15 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021
Ngày 18/5/2021, Bộ Xây dựng đã ra Quyết định 596/QĐ-BXD về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng.
Theo đó, danh sách 15 dịch vụ công đủ điều kiện đưa lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 bao gồm: Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;…
Bên cạnh đó, danh sách 06 dịch vụ công không đủ điều kiện đưa lên trực tuyến mức độ 4 bao gồm: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do Chính phủ giao…; Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chất lượng; Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 596/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 596/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG _______ Số: 596/QĐ-BXD
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT DỊNH
Ban hành Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Các đơn vị liên quan chủ động triển khai nhiệm vụ cụ thể được giao, đảm bảo chất lượng, tiến độ theo Kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Lưu: VT, TTTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BXD ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Danh sách các dịch vụ công đủ điều kiện đưa lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021
TT | Mã thủ tục | Tên Dịch vụ công | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Mức độ | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | 1.006809 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 |
|
2 | 1.006814 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 |
|
3 | 1.006818 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 |
|
4 | 1.006854 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 |
|
5 | 1.006856 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 |
|
6 | 1.006863 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 |
|
7 | 1.00746 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 |
|
8 | 1.007744 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm). | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 |
|
9 | 1.006866 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư của Bộ Xây dựng (trừ các dự án quy dịnh tại Phụ lục III Nghị định số 18/2015/NĐ-CP). | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 |
|
10 | 1.007299 | Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 |
|
11 | 1.002238 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 |
|
12 | 1.006895 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 |
|
13 | 1.007299 | Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 |
|
14 | 1.009787 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 |
|
15 | 1.009758 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên. | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 |
|
2. Danh sách các dịch vụ công không đủ điều kiện đưa lên trực tuyến mức độ 4
TT | Mã thủ tục | Tên Dịch vụ công | Đơn vị thực hiện | Mức độ | Nguyên nhân |
1 | 1.009793 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do Thủ tướng Chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên. công trình do Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quyết định đầu tư, công trình do các Tập đoàn kinh tế nhà nước quyết định đầu tư hoặc làm chủ đầu tư, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng. | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Mức độ 2 | - Thành phần hồ sơ nhiều. - Phải đi kiểm tra thực tế tại hiện trường. |
2 | 1.002650 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt: máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm: hệ giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp: sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng). | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Mức độ 2 | - Thành phần hồ sơ nhiều. - Phải đi kiểm tra thực tế tại hiện trường. |
3 | 1.002613 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng. | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Mức độ 2 | - Thành phần hồ sơ nhiều. - Phải đi kiểm tra thực tế tại hiện trường. |
4 | 1.002018 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Mức độ 3 | Phải đi kiểm tra, đánh giá thực tế. |
5 | 1.00769 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Mức độ 3 | Phải đi kiểm tra, đánh giá thực tế. |
6 | 1.007743 | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Mức độ 3 | Phải đi kiểm tra, đánh giá thực tế. |