Quyết định 3970/QĐ-BNV 2016 kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3970/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3970/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3970/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ ------- Số: 3970/QĐ-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Thứ trưởng Trần Anh Tuấn; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Cổng TTĐT BNV; - Lưu: VT, TTTT (02). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Anh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3970/QĐ-BNV ngày 07 tháng11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT | Tên dự án, nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Nội dung/hạng mục công việc năm 2017 | Dự kiến kinh phí năm 2017 (đồng) | Ghi chú |
Khối cơ quan Bộ Nội vụ | ||||||
1 | Nâng cấp website Viện Khoa học tổ chức nhà nước | 6/2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Phối hợp với đơn vị đối tác để triển khai nâng cấp website Viện. | 300.000.000 | Đơn vịđăng ký |
2 | Hoàn thiện, nâng cấp phần mềm thi tuyển cán bộ, công chức trực tuyến | 2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Lựa chọn và phối hợp với đơn vị đối tác để nâng cấp phần mềm theo các phương án đề ra. | 1.500.000.000 | Đơn vịđăng ký |
o J | Xây dựng và triển khai Dự án CSDL cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã | 2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Hoàn thiện, nâng cấp hệ CSDL để quản lý hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã. | 5.000.000.000 | Đơn vịđăng ký |
4 | Đề án Nâng cấp Thư viện điện tử khoa học | 2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Nâng cấp hệ thống quản lý toàn bộ hoạt động của Thư viện điện tử khoa học trên Website | 500.000.000 | Đơn vịđăng ký |
5 | Đề án xây dựng CSDL Khoa học công nghệ của Bộ Nội vụ | 2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Xây dựng phần mềm Quản lý CSDL Khoa học công nghệ của Bộ Nội vụ | 400.000.000 | Đơn vịđăng ký |
6 | Đề án Quản lý số hiệu công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước | 2017 | Viện Khoa học tổ chức nhà nước | - Xây dựng phần mềm để cấp và quản lý toàn bộ số hiệu của công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước | 2.302.374.567 | Dự án ........ chuyển |
7 | Triển khai dự án xây dựng Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ | 2017 | Trung tâm Thông tin | Tiếp tục triển khai thực hiện Dự án | 7.000.000.000 | Đơn vịđăng ký |
8 | Triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành tại Bộ Nội vụ | 2017 | Trung tâm Thông tin | - Nâng cấp phần mềm. - Nâng cấp hạ tầng phần cứng, trang thiết bị. - Đào tạo hướng dẫn sử dụng. | 2.015.668.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
9 | Triển khai hệ thống đào tạo trực tuyến e-learning. | Quý III/2017 | Trung tâm Thông tin | - Xây dựng giáo trình. - Tổ chức đào tạo. | 1.000.000.000 | Đơn vị đăng ký |
10 | Xây dựng và triển khai Kiến trúc Bộ Nội vụ điện tử (Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nội vụ) | 2017 | Trung tâm Thông tin | Xây dựng, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt Triển khai thực hiện | 2.000.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
11 | Triển khai giai đoạn I Dự án Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu của Bộ | 2017 | Trung tâm Thông tin | Triển khai Dự án | 15.000.000.000 | Quyết định số 1671c/QĐ-BNV ngày 30/10/2015 |
12 | Dự án đảm bảo an toàn, an ninh và bảo mật hệ thống thông tin của Bộ Nội vụ. | 2017 | Trung tâm Thông tin | Triển khai Dự án | 8.000.000.000 | Đã được phê duyệt |
13 | Triển khai Dự án trang bị cơ sở vật chất và ứng dụng công nghệ thông tin tại Thư viện Bộ Nội vụ | 2017 | Trung tâm Thông tin | Triển khai Dự án | 5.500.000.000 | Đã được phê duyệt |
14 | Xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính | 2016-2020 | Vụ Chính quyền địa phương | Rà soát, hoàn thiện dữ liệu về địa giới hành chính | 3.000.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
15 | Số hóa tài liệu lưu trữ (tài liệu lưu trữ do Văn phòng Bộ quản lý) | Quý IV/2017 | Văn phòng Bộ Nội vụ | Số hóa tài liệu lưu trữ | 850.000.000 | Đơn vị đăng ký |
16 | Đề án: Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về thủ tục thành lập, giải thể hội, tổ chức phi chính phủ | 2017 | Vụ Tổ chức phi chính phủ | - Thiết kế hệ thống, xây dựng phần mềm, tích hợp trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nội vụ. - Hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ. | 250.000.000 | Đơn vị đăng ký |
17 | Hoàn thiện toàn bộ việc xây dựng Tạp chí điện tử Tổ chức nhà nước phiên bản tiếng Anh | 2017 | Tạp chí Tổ chức nhà nước | Hoàn thiện, đưa vào khai thác sử dụng | 656.000.000 | Đã được… từ ngân… |
18 | Xây dựng Trang Thông tin đa phương tiện tên Tạp chí điện tử Tổ chức nhà nước (audio, video,...) | 2017 | Tạp chí Tổ chức nhà nước | | 800.000.000 | Đơn vịđăng ký |
19 | Xây dựng các ứng dụng tương tác với người dùng trên Tạp chí điện tử Tổ chức nhà nước | 2017-2018 | Tạp chí Tổ chức nhà nước | | 700.000.000 | Đơn vịđăng ký |
20 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về nữ cán bộ, công chức, viên chức | 2017-2020 | Vụ Tổng hợp | Nghiên cứu khả thi, xây dựng cơ sở dữ liệu | 3.000.000.000 | Đơn vịđăng ký |
21 | Xây dựng, triển khai dự án Đào tạo, bồi dưỡng về kỹ năng CNTT cho cán bộ, công chức, viên chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ và của Ngành Nội vụ | 2016-2020 | Vụ Tổ chức cán bộ | Xây dựng, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt Triển khai thực hiện | 1.000.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ- BNV |
22 | Ứng dụng CNTT trong công tác cải cách hành chính của Bộ Nội vụ | 2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | | 50.000.000 | Đơn vị đăng ký |
23 | Đề án xây dựng Hệ thống thông tin thống kê ngành Nội vụ | 2017 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Xây dựng, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt | 6.000.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
24 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về thanh niên | 2016-2020 | Vụ Công tác thanh niên | | 500.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
25 | Xây dựng Phần mềm quản lý tổ chức bộ máy, biên chế | 2017 | Vụ Tổ chức biên chế | - Khảo sát. - Xây dựng phần mềm. | 500.000.000 | Đơn vị đăng ký |
26 | Ứng dụng CNTT trong quản lý hoạt động đào tạo, bồi dưỡng nhằm quản lý các chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, chất lượng đào tạo, bồi dưỡng; quản lý học viên, các lớp đào tạo, bồi dưỡng; công tác thông tin, tuyên truyền | 2017 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | Triển khai các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin | 185.000.000 | Đơn vị đăng ký |
27 | Xây dựng Công cụ hỗ trợ điều tra, xác định chỉ số cải cách hành chính trực tuyến trên mạng | 2017 | Vụ Cải cách hành chính | - Xây dựng phần mềm chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính điện tử. - Xây dựng phần mềm Điều tra xã hội học qua mạng internet phục vụ việc xác định chỉ số cải cách hành chính (Par Index). | 1.000.000.000 | Đơn vị đăng ký |
28 | Triển khai đo lường trực tuyến Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS Online). | 2017-2020 | Vụ Cải cách hành chính | - Xây dựng phần mềm, mua sắm trang thiết bị, tổ chức tập huấn, triển khai thí điểm, hoàn thiện đưa vào sử dụng,... | 3.000.000.000 | Đơn vị đăng ký |
29 | Dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức cao cấp (gồm: Cán bộ, công chức thuộc diện Thủ tướng bổ nhiệm; công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương; viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I và giáo sư, phó giáo sư) | Quý IV/2017 | Vụ Công chức, viên chức | - Xây dựng các tiêu chí và các mẫu biểu phục vụ công tác quản lý, sử dụng cán bộ, công chức trong khuôn khổ đối tượng quản lý của Dự án. - Xây dựng phần mềm CSDL và phần mềm cập nhật, khai thác thông tin (phần mềm điện tử hóa công tác quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức). - Trang bị thiết bị và các phần mềm chuyên dụng cho dự án (phần mềm hệ thống, phần mềm quản trị hệ CSDL, máy chủ, máy trạm, máy quét ảnh, máy tích hợp,...). - Chạy thử nghiệm, cập nhật thông tin hồ sơ vào CSDL. | 2.500.000.000 | Nhiệm vụ theo Quyết định số 1142/QĐ-BNV |
Ban Tôn giáo Chính phủ | ||||||
30 | Xây dựng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 2017-2018 | Ban Tôn giáo Chính phủ | | 1.500.000.000 | Đơn vịđăng ký |
31 | Hệ thống thông tin trường đào tạo chức sắc tôn giáo | 2017-2018 | Ban Tôn giáo Chính phủ | | 1.000.000.000 | Đơn vịđăng ký |
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | ||||||
32 | Triển khai thực hiện Dự án Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ điện tử của các cơ quan Lưu trữ lịch sử và các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 11.802.000.000 | Đơn vịđăng ký |
33 | Triển khai thực hiện Dự án Xây dựng hoàn thiện hệ thống thống kê nhà nước về văn thư, lưu trữ. | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 921.000.000 | Đơn vịđăng ký |
34 | Xây dựng Thông tư quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào đối với tài liệu lưu trữ điện tử. | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 25.300.000 | Đơn vịđăng ký |
35 | Duy tu bảo dưỡng hệ thống máy chủ, mua sắm thiết bị tin học và đường truyền. | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 300.000.000 | Đơn vịđăng ký |
36 | Phát huy giá trị tài liệu lưu trữ | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 100.000.000 | Đơn vịđăng ký |
37 | Xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu số hóa để ghi phim bảo hiểm | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 85.000.000 | Đơn vịđăng ký |
38 | Nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện phần mềm quản lý bản sao bảo hiểm bằng microfilm | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 50.000.000 | Đơn vị đăng ký |
39 | Mua bản quyền sử dụng phần mềm Quản lý thư viện mới nâng cấp | 2017 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | | 20.000.000 | Đơn vị đăng ký |
| Tổng | | | | 90.312.342.567 | |