Quyết định 2006/QĐ-UBND Bình Thuận 2020 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2006/QĐ-UBND

Quyết định 2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2006/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành:19/08/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Phụ lục

(kèm theo Quyết định số  2006   /QĐ-UBND ngày  19 /8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN VIỆC TÍCH HỢP, CUNG CẤP

TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

 

A. CẤP TỈNH (59 DVC mức độ 3, 37 DVC mức độ 4)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Mức độ

Thời gian thực hiện

 

I

 

Ban Quản lý các khu công nghiệp(01 DVC mức 3 và 02 DVC mức 4)

 

 

1

1

1.003285

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3

Qúy IV

2

2

1.003071

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

4

Qúy IV

3

3

2.001028

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

4

Qúy IV

 

II

 

Sở Công thương(06 DVC mức 3 và 10 DVC mức 4)

 

 

4

1

2.000645

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

3

Qúy IV

5

2

2.000647

 

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

3

Qúy IV

6

3

2.000176

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

3

Qúy IV

7

4

2.000167

 

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá

3

Qúy IV

8

5

2.001619

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Qúy IV

9

6

2.000636

 

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Qúy IV

10

7

2.000591

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

Qúy IV

11

8

2.000535

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện

4

Qúy IV

12

9

2.000004

 

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương

4

Qúy III

13

10

2.000002

 

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mạiđối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

Qúy III

14

11

2.000131

 

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

Qúy III

15

12

2.000001

 

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

Qúy III

16

13

2.000309

 

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

Qúy III

17

14

2.000631

 

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

Qúy III

18

15

2.000619

 

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương

4

Qúy III

19

16

2.000609

 

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

4

Qúy III

 

III

 

Sở Giáo dục và Đào tạo(04 DVC mức 3 và 0 DVC mức 4)

 

 

20

1

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

3

Qúy IV

21

2

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học

3

Qúy IV

22

3

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

3

Qúy III

23

4

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông (ngoài tỉnh)

3

Qúy IV

 

IV

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch(11 DVC mức 3 và 07 DVC mức 4)

 

 

24

1

1.002003

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

Quý IV

25

2

1.003838

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

Quý IV

26

3

2.001893

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

3

Quý IV

27

4

1.004645

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

3

Quý IV

28

5

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

4

Quý IV

29

6

1.003560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

3

Quý IV

30

7

1.004723

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

3

Quý IV

31

8

2.001893

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

3

Quý IV

32

9

1.003608

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

3

Quý IV

33

10

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

Quý IV

34

11

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

4

Quý IV

35

12

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

4

Quý IV

36

13

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

4

Quý IV

37

14

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

3

Quý IV

38

15

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

3

Quý IV

39

16

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

3

Quý IV

40

17

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

3

Quý IV

41

18

1.004594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

3

Quý IV

 

V

 

Sở Giao thông vận tải(01 DVC mức 3 và 01 DVC mức 4)

 

 

42

1

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3

Quý IV

43

2

1.000703

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

4

Quý IV

 

VI

 

Sở Khoa học và Công nghệ(02 DVC mức 3 và 04 DVC mức 4)

 

 

44

1

2.000065

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế)

4

Quý III

45

2

2.002131

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

Quý III

46

3

1.000184

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

Quý III

47

4

2.000069

 

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)

4

Quý III

48

5

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Quý IV

49

6

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Quý IV

 

VII

 

Sở nội vụ(05 DVC mức 3 và 0 DVC mức 4)

 

 

50

1

2.001590

Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi tỉnh

3

Quý III

51

2

1.003920

Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ

3

Quý III

52

3

1.003916

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

3

Quý III

53

4

1.003822

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

3

Quý III

54

5

1.003649

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh

3

Quý III

 

VIII

 

Sở Tư pháp(02 DVC mức 3 và 02 DVC mức 4)

 

 

55

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4

Quý III

56

2

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3

Quý III

57

3

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

3

Quý III

58

4

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

4

Quý IV

 

IX

 

Sở Xây dựng(01 DVC mức 3 và 02 DVC mức 4)

 

 

59

1

1.007394

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

3

Quý III

60

2

1.007203

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

4

Quý III

61

3

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

4

Quý III

 

X

 

Sở Y tế(04 DVC mức 3 và 05 DVC mức 4)

 

 

62

1

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Quý IV

63

2

1.003800

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Quý IV

64

3

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Quý III

65

4

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

3

Quý IV

66

5

1.001077

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

4

Quý III

67

6

1.001641

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

4

Quý III

68

7

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

4

Quý IV

69

8

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

Quý IV

70

9

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

4

Quý III

 

XI

 

Sở Tài nguyên và Môi trường(0 DVC mức 3 và 01 DVC mức 4)

 

 

71

1

1.004141

 

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

4

Quý IV

 

XII

 

Sở Tài chính(0 DVC mức 3 và 01 DVC mức 4)

 

 

72

1

2.002206

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

4

Quý III

 

XIII

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội(06 DVC mức 3 và 0 DVC mức 4)

 

 

73

1

1.003025

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

3

Quý III

74

2

2.002103

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

3

Quý III

75

3

2.000205

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

Quý IV

76

4

2.000192

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

Quý IV

77

5

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

3

Quý IV

78

6

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

3

Quý IV

 

XIV

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn(03 DVC mức 3 và 01 DVC mức 4)

 

 

79

1

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

3

Quý IV

80

2

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

3

Quý IV

81

3

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

3

Quý IV

82

4

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

4

Quý IV

 

XV

 

Sở Thông tin và Truyền thông(13 DVC mức 3 và 01 DVC mức 4)

 

 

83

1

2.001594

Cấp Giấy phép hoạt động in Xuất bản phẩm

3

Quý III

84

2

2.001584

Cấp lại Giấy phép hoạt động in Xuất bản phẩm

3

Quý III

85

3

1.004153

Cấp Giấy phép hoạt động in

3

Quý III

86

4

2.001744

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

3

Quý III

87

5

1.004637

Cấp Giấy phép Xuất bản Bản tin (trong nước)

3

Quý III

88

6

1.004640

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin

4

Quý III

89

7

2.001087

Cấp lại Giấy phép thiết lập Trang Thông tin điện tử tổng hợp

3

Quý III

90

8

2.001091

Gia hạn Giấy phép thiết lập Trang Thông tin điện tử tổng hợp

3

Quý III

91

9

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

3

Quý III

92

10

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

3

Quý III

93

11

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

3

Quý III

94

12

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

3

Quý III

95

13

1.004470

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

3

Quý III

96

14

1.005442

Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

3

Quý III

 

B. CẤP HUYỆN (5 DVC mức độ 3, 10 DVC mức độ 4)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Mức độ

Thời gian thực hiện

1

1.000804

 

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

4

Quý III

2

2.000374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

4

Quý III

3

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

4

Quý III

4

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

4

Quý III

5

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

4

Quý III

6

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

4

Quý III

7

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

4

Quý III

8

1.001570

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

4

Quý III

9

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

4

Quý III

10

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

4

Quý III

11

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

3

Quý III

12

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

Quý IV

13

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

Quý IV

14

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

Quý IV

15

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

Quý IV

 

C. CẤP XÃ (3 DVC mức độ 3)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Mức độ

Thời gian thực hiện

1

2.000635

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

3

Quý IV

2

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

3

Quý IV

3

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3

Quý III

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi