Quyết định 1819/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1819/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1819/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2020, 90% doanh nghiệp nộp thuế qua mạng
Nhằm cung cấp các dịch vụ công cơ bản trực tuyến mức độ 4, đáp ứng nhu cầu thực tế, phục vụ người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi, dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, ngày 26/10/2015, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1819/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
Tại Quyết định, Thủ tướng khẳng định sẽ ưu tiên cung cấp 40 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại các tỉnh, thành phố; trong đó đáng chú ý là các thủ tục: Cấp phép văn phòng đại diện; Đăng ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu; Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá; Định giá, môi giới bất động sản; Cấp Giấy phép xây dựng; Cấp phép quy hoạch xây dựng; Đăng ký hành nghề luật sư; Cấp, đổi Giấy phép lái xe; Khai sinh có yếu tố nước ngoài; Cấp Giấy chứng nhận đầu tư và Cấp phép lao động cho người nước ngoài…
Tương tự, 08 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã cũng sẽ được thực hiện qua mạng ở mức độ 4, bao gồm các thủ tục: Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh; Đăng ký kinh doanh hợp tác xã; Đăng ký kinh doanh bia, rượu, thuốc lá; Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm; Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ; Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp Giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lề đường; Khai sinh; Kết hôn; Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập…
Dự kiến giai đoạn 2016 - 2020, sẽ có 30% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4; 95% hồ sơ khai thuế của doanh nghiệp được nộp qua mạng; 90% số doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng; 50% số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy; 90% cơ quan, tổ chức thực hiện giao dịch điện tử trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin để giảm số giờ thực hiện thủ tục bảo hiểm xã hội; tỷ lệ cấp đăng ký doanh nghiệp qua mạng đạt 20% và 10% đối với tỷ lệ cấp Giấy chứng nhận đầu tư qua mạng…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1819/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1819/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1819/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, HC, TH; TTTH; - Lưu: Văn thư, KGVX(3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg n TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐgày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Cấp phép văn phòng đại diện |
3. | Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
4. | Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu |
5. | Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
6. | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư |
7. | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
8. | Định giá, môi giới bất động sản |
9. | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
10. | Cấp giấy phép xây dựng |
11. | Cấp phép quy hoạch xây dựng |
12. | Cấp phép bưu chính |
13. | Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
14. | Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
15. | Cấp chứng nhận hoạt động tàu cá |
16. | Giấy phép khai thác thủy sản |
17. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn |
18. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
19. | Đăng ký văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
20. | Đăng ký hành nghề luật sư |
21. | Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
22. | Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
23. | Cấp, đổi giấy phép lái xe |
24. | Cấp phù hiệu xe tuyến cố định và sổ nhật trình chạy xe |
25. | Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải |
26. | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
27. | Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
28. | Cấp phép lao động cho người nước ngoài |
29. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động Tổ chức khoa học và công nghệ |
30. | Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân |
31. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
32. | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc |
33. | Cấp hộ chiếu công vụ, ngoại giao |
34. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
35. | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
36. | Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất |
37. | Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước |
38. | Cấp phép khoáng sản |
39. | Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
40. | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2. | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
3. | Đăng ký kinh doanh bia rượu thuốc lá |
4. | Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm |
5. | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
6. | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
7. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
8. | Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lề đường |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Khai sinh |
2. | Kết hôn |
3. | Đăng ký việc giám hộ |
4. | Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
5. | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp hộ chiếu |
2. | Cung cấp thông tin và khai báo hộ khẩu, tạm trú, cư trú |
3. | Cung cấp thông tin và khai báo Chứng minh nhân dân |
4. | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
5. | Cấp thị thực điện tử cho khách nhập cảnh vào Việt Nam |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải |
2. | Thủ tục hoàn thuế |
3. | Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến cho các nội dung thanh toán liên quan đến cơ quan Thuế |
4. | Nộp phạt vi phạm hành chính |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký kinh doanh |
2. | Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
3. | Đấu thầu mua sắm công |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp phép cho tàu ra, vào cảng biển |
2. | Đăng ký tàu biển |
3. | Cấp, cấp lại, đổi giấy phép lái xe |
4. | Cấp giấy phép lưu hành cho xe quá khổ - quá tải, xe bánh xích |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký kết hôn ở nước ngoài |
2. | Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài |
3. | Cấp hộ chiếu ngoại giao |
4. | Cấp hộ chiếu công vụ |
5. | Cấp hộ chiếu phổ thông tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
6. | Cấp giấy miễn thị thực tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
7. | Cấp công hàm xin thị thực các nước |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Thủ tục khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất (tại cửa khẩu) |
2. | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu |
3. | Đăng ký lại thức ăn thủy sản vào Danh mục thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam |
4. | Cấp chứng chỉ, giấy phép CITIES nhập khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại |
5. | Đăng ký thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam |
6. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu phân bón hữu cơ, vô cơ và phân bón khác |
7. | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản |
2. | Cấp, gia hạn và thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam kể từ đợt thứ 2 |
2. | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3. | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Công Thương |
4. | Cấp phép hoạt động điện lực |
5. | Cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
6. | Cấp nhãn năng lượng |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm A và các gói thầu thuộc dự án trên địa bàn 2 tỉnh trở lên |
2. | Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng 1 |
3. | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
4. | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3. | Đăng ký thuốc, vắc - xin, sinh phẩm y tế |
4. | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc-xin, sinh phẩm y tế |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
6. | Cấp phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đăng ký lưu hành và đăng ký giá thuốc |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
2. | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
3. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
4. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
5. | Cấp giấy phép phổ biến phim |
6. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
7. | Cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
8. | Cấp phép phổ biến tác phẩm âm nhạc, sân khấu sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm do người Việt Nam định cư ở nước ngoài sáng tác |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
2. | Cấp bản sao lưu trữ |
3. | Cấp chứng thực lưu trữ |
4. | Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
5. | Thành lập, giải thể hội, tổ chức phi chính phủ |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký giao dịch bảo đảm về động sản (trừ tàu bay, tàu biển) |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
2. | Đăng ký đề tài, đánh giá đề tài và trả kết quả thực hiện đề tài |
3. | Đăng ký và cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2. | Cấp thẻ nhà báo |
3. | Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
4. | Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
5. | Phân bổ mã số viễn thông |
6. | Cấp, gia hạn mã số quản lý đối với nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử và nhà cung cấp dịch vụ nhắn tin qua mạng Internet |
7. | Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
8. | Cấp giấy phép ra kênh, chương trình chuyên quảng cáo |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp, cấp lại, bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
2. | Cấp, cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên |
3. | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động |
4. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày |
5. | Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
6. | Cấp, cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ tại Việt Nam |
7. | Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam |
8. | Cấp, cấp lại, gia hạn, đổi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
TT | Nhóm thủ tục hành chính |
1. | Cấp phép cho các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán thực hiện cung ứng dịch vụ thanh toán qua phương thức điện tử |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì |
1. | Xây dựng, duy trì, cập nhật Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; xây dựng cơ chế, chính sách, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tuyên truyền, đào tạo, nâng cao nhận thức về xây dựng, triển khai Kiến trúc Chính phủ điện tử trong các cơ quan nhà nước | Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. | Xây dựng, công bố các mô hình ứng dụng công nghệ thông tin, các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật đối với sản phẩm công nghệ thông tin | Bộ Thông tin và Truyền thông |
3. | Hướng dẫn các cơ quan nhà nước xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm | Bộ Thông tin và Truyền thông |
4. | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn cho giám đốc công nghệ thông tin và cán bộ, công chức chuyên trách về công nghệ thông tin; bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông tin cho lãnh đạo các cấp | Bộ Thông tin và Truyền thông |
5. | Kinh phí phục vụ cho hoạt động của Ban điều hành Chương trình | Ban điều hành Chương trình |