Quyết định 1224/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Sơn La
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1224/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1224/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sơn La: Hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, qua vệ tinh cho 158 xã
Ngày 06/8/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 1224/QĐ-BTTTT phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Sơn La.
Cụ thể có 158 xã thuộc 12 huyện, thành phố của tỉnh Sơn La được hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất (STB DVB T2) và đầu thu truyền hình số qua vệ tinh (STB DTH), trong đó có 09 xã được hỗ trợ STB DVB T2 và 149 xã được hỗ trợ STB DTH.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 06/8/2019.
Xem chi tiết Quyết định 1224/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1224/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 1224/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Sơn La
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ Công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ Công văn số 212/BC-STTTT ngày 27 tháng 06 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La về việc tổng hợp kết quả xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Sơn La như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La,các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Sơn La; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH SƠN LA
(đính kèm Quyết định số 1224/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/ Huyện/ Thành phố | STT | Xã/ Phường/ Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Sơn La | 1 | Phường Chiềng Lề | X |
|
|
2 | Phường Tô Hiệu | X |
|
| ||
3 | Phường Quyết Thắng | X |
|
| ||
4 | Phường Quyết Tâm | X |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Cọ |
| X |
| ||
6 | Xã Chiềng Đen |
| X |
| ||
7 | Xã Chiềng Xôm |
| X |
| ||
8 | Phường Chiềng An | X |
|
| ||
9 | Phường Chiềng Cơi | X |
|
| ||
10 | Xã Chiềng Ngần | X |
|
| ||
11 | Xã Hua La | X |
|
| ||
12 | Phường Chiềng Sinh | X |
|
| ||
2 | Huyện Quỳnh Nhai | 1 | Xã Mường Chiên |
| X |
|
2 | Xã Cà Nàng |
| X |
| ||
3 | Xã Chiềng Khay |
| X |
| ||
4 | Xã Mường Giôn |
| X |
| ||
5 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
| X |
| ||
6 | Xã Chiềng Ơn |
| X |
| ||
7 | Xã Mường Giàng |
| X |
| ||
8 | Xã Chiềng Bằng |
| X |
| ||
9 | Xã Mường Sại |
| X |
| ||
10 | Xã Nậm ét |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Khoang |
|
| X | ||
3
|
Huyện Thuận Châu | 1 | Thị trấn Thuận Châu |
| X |
|
2 | Xã Phồng Lái |
|
| X | ||
3 | Xã Mường é |
|
| X | ||
4 | Xã Chiềng Pha |
| X |
| ||
5 | Xã Chiềng La |
| X |
| ||
6 | Xã Chiềng Ngàm |
| X |
| ||
7 | Xã Liệp Tè |
|
| X | ||
3 | Huyện Thuận Châu | 8 | Xã é Tòng |
|
| X |
9 | Xã Phồng Lập |
|
| X | ||
10 | Xâ Phổng Lăng |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Ly |
| X |
| ||
12 | Xã Noong Lay |
| X |
| ||
13 | Xã Mường Khiêng |
|
| X | ||
14 | Xã Mường Bám |
|
| X | ||
15 | Xã Long Hẹ |
|
| X | ||
16 | Xã Chiềng Bôm |
| X |
| ||
17 | Xã Thôm Mòn |
| X |
| ||
18 | Xã Tỏng Lạnh |
| X |
| ||
19 | Xã Tông Cọ |
| X |
| ||
20 | Xã Bó Mười |
| X |
| ||
21 | Xã Co Mạ |
| X |
| ||
22 | Xã Púng Tra |
| X |
| ||
23 | Xâ Chiềng Pấc |
| X |
| ||
24 | Xã Nậm Lầu |
| X |
| ||
25 | Xã Bon Phăng |
| X |
| ||
26 | Xã Co Tòng |
| X |
| ||
27 | Xã Muổi Nọi |
| X |
| ||
28 | Xã Pá Lông |
| X |
| ||
29 | Xã Bản Lầm |
| X |
| ||
4
|
Huyện Mường La | 1 | Thị trấn Ít Ong |
| X |
|
2 | Xã Nậm Giôn |
| X |
| ||
3 | Xã Chiềng Lao |
| X |
| ||
4 | Xã Hua Trai |
| X |
| ||
5 | Xã Ngọc Chiến |
| X |
| ||
6 | Xã Mường Trai |
| X |
| ||
7 | Xã Nậm Păm |
| X |
| ||
8 | Xã Chiềng Muôn |
|
| X | ||
9 | Xã Chiềng Ân |
| X |
| ||
10 | Xã Pi Toong |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Công |
| X |
| ||
12 | Xã Tạ Bú |
| X |
| ||
13 | Xã Chiềng San |
| X |
| ||
14 | Xã Mường Bú |
| X |
| ||
15 | Xã Chiềng Hoa |
| X |
| ||
16 | Xã Mường Chùm |
| X |
| ||
5 |
Huyện Bắc Yên | 1 | Thị trấn Bắc Yên |
| X |
|
2 | Xã Phiêng Ban |
| X |
| ||
3 | Xã Hang Chú |
|
| X | ||
4 | Xã Xím Vàng |
| X |
| ||
5 | Xã Tà Xùa |
| X |
| ||
6 | Xã Háng Đồng |
|
| X | ||
7 | Xã Pắc Ngà |
| X |
| ||
8 | Xã Làng Chếu |
| X |
| ||
9 | Xã Chim Vàn |
| X |
| ||
10 | Xã Mường Khoa |
| X |
| ||
11 | Xã Song Pe |
| X |
| ||
12 | Xã Hồng Ngài |
| X |
| ||
13 | Xã Tạ Khoa |
| X |
| ||
14 | Xã Hua Nhàn |
| X |
| ||
15 | Xã Phiêng Côn |
| X |
| ||
16 | Xã Chiềng Sại |
| X |
| ||
6
|
Huyện Phù Yên
| 1 | Thị trấn Phù Yên |
| X |
|
2 | Xã Suối Tọ |
|
| X | ||
3 | Xã Mường Thải |
|
| X | ||
4 | Xã Mường Cơi |
| X |
| ||
5 | Xã Quang Huy |
| X |
| ||
6 | Xã Huy Bắc |
| X |
| ||
7 | Xã Huy Thượng |
| X |
| ||
8 | Xã Tân Lang |
| X |
| ||
9 | Xã Gia Phù |
| X |
| ||
10 | Xã Tường Phù |
| X |
| ||
11 | Xã Huy Hạ |
| X |
| ||
12 | Xã Huy Tân |
| X |
| ||
13 | Xã Mường Lang |
| X |
| ||
14 | Xã Suối Bau |
| X |
| ||
15 | Xã Huy Tường |
| X |
| ||
16 | Xã Mường Do |
| X |
| ||
17 | Xã Sập Xa |
| X |
| ||
18 | Xã Tường Thượng |
|
| X | ||
19 | Xã Tường Tiến |
|
| X | ||
20 | Xã Tường Phong |
|
| X | ||
21 | Xã Tường Hạ |
|
| X | ||
22 | Xã Kim Bon |
| X |
| ||
23 | Xã Mường Bang |
| X |
| ||
24 | Xã Đá Đỏ |
| X |
| ||
25 | Xã Tân Phong |
| X |
| ||
26 | Xã Nam Phong |
| X |
| ||
27 | Xã Bắc Phong |
| X |
| ||
7 |
Huyện Mộc Châu | 1 | Thị trấn Mộc Châu |
| X |
|
2 | Thị trấn NT Mộc Chàu |
| X |
| ||
3 | Xã Chiềng Sơn |
| X |
| ||
4 | Xã Tân Hợp |
|
| X | ||
5 | Xã Qui Hướng |
| X |
| ||
6 | Xã Tân Lập |
|
| X | ||
7 | Xã Nà Mường |
| X |
| ||
8 | Xã Tà Lai |
| X |
| ||
9 | Xã Chiềng Hắc |
|
| X | ||
10 | Xã Hua Păng |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Khửa |
| X |
| ||
12 | Xã Mường Sang |
| X |
| ||
13 | Xã Đông Sang |
| X |
| ||
14 | Xã Phiêng Luông |
| X |
| ||
15 | Xã Lóng Sập |
| X |
| ||
8
| Huyện Yên Châu | 1 | Thị trấn Yên Châu |
| X |
|
2 | Xã Chiềng Đông |
| X |
| ||
3 | Xã Sập Vạt |
| X |
| ||
4 | Xã Chiềng Sàng |
| X |
| ||
5 | Xã Chiềng Pằn |
| X |
| ||
6 | Xâ Viêng Lán |
| X |
| ||
7 | Xã Chiềng Hặc |
| X |
| ||
8 | Xã Mường Lựm |
|
| X | ||
9 | Xã Chiềng On |
| X |
| ||
10 | Xã Yên Sơn |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Khoi |
| X |
| ||
12 | Xã Tú Nang |
| X |
| ||
13 | Xã Lỏng Phiêng |
| X |
| ||
14 | Xã Phiêng Khoài |
| X |
| ||
15 | Xã Chiềng Tương |
| X |
| ||
9 | Huyện Mai Sơn | 1 | Thị trấn Hát Lót |
| X |
|
2 | Xã Chiềng Sung |
| X |
| ||
3 | Xã Mường Bằng |
| X |
| ||
4 | Xã Chiềng Chăn |
| X |
| ||
5 | Xã Mương Chanh |
| X |
| ||
6 | Xã Chiềng Ban |
| X |
| ||
7 | Xã Chiềng Mung |
| X |
| ||
8 | Xã Mường Bon |
| X |
| ||
9 | Xã Chiềng Chung |
| X |
| ||
10 | Xâ Chiềng Mai |
| X |
| ||
11 | Xã Hát Lót |
| X |
| ||
12 | Xã Nà Pó |
| X |
| ||
13 | Xã Cò Nòi |
| X |
| ||
14 | Xã Chiềng Nơi |
|
| X | ||
15 | Xã Phiêng cằm |
|
| X | ||
16 | Xã Chiềng Dong |
| X |
| ||
17 | Xã Chiềng Kheo |
| X |
| ||
18 | Xâ Chiềng Ve |
|
| X | ||
19 | Xã Chiềng Lương |
|
| X | ||
20 | Xã Phiêng Pằn |
| X |
| ||
21 | Xã Nà Ớt |
|
| X | ||
22 | Xã Tà Hộc |
| X |
| ||
10
|
Huyện Sông Mã
| 1 | Thị trấn Sông Mã |
| X |
|
2 | Xã Bó Sinh |
|
| X | ||
3 | Xã Pú Pẩu |
|
| X | ||
4 | Xã Chiềng Phung |
|
| X | ||
5 | Xã Chiềng En |
|
| X | ||
6 | Xã Mường Lầm |
|
| X | ||
7 | Xã Nậm Ty |
|
| X | ||
8 | Xã Đứa Mòn |
|
| X | ||
9 | Xã Yên Hưng |
|
| X | ||
10 | Xã Chiềng Sơ |
| X |
| ||
11 | Xã Nà Ngựu |
| X |
| ||
12 | Xã Nậm Mằn |
|
| X | ||
13 | Xã Chiềng Khoong |
| X |
| ||
14 | Xã Chiềng Cang |
|
| X | ||
15 | Xã Huổi Một |
| X |
| ||
16 | Xã Mường Sai |
|
| X | ||
17 | Xã Mường Cai |
| X |
| ||
18 | Xã Mường Hung |
| X |
| ||
19 | Xã Chiềng Khương |
| X |
| ||
11 |
Huyện sốp Cộp | 1 | Xã Sam Kha |
|
| X |
2 | Xã Púng Bánh |
| X |
| ||
3 | Xã Sốp Cộp |
| X |
| ||
4 | Xã Dồm Cang |
| X |
| ||
5 | Xã Nậm Lạnh |
| X |
| ||
6 | Xã Mường Lèo |
|
| X | ||
7 | Xã Mường Và |
| X |
| ||
8 | Xã Mường Lạn |
| X |
| ||
1 | Xã Suối Bàng |
|
| X | ||
2 | Xã Song Khủa |
|
| X | ||
3 | Xã Liên Hoà |
|
| X | ||
4 | Xã Tô Múa |
| X |
| ||
12
| Huyện Vân Hồ
| 5 | Xã Mường Tè |
| X |
|
6 | Xã Chiềng Khoa |
| X |
| ||
7 | Xã Mường Men |
| X |
| ||
8 | Xã Quang Minh |
|
| X | ||
9 | Xã Vân Hồ |
| X |
| ||
10 | Xã Lóng Luông |
| X |
| ||
11 | Xã Chiềng Yên |
|
| X | ||
12 | Xã Chiềng Xuân |
| X |
| ||
13 | Xã Xuân Nha |
| X |
| ||
14 | Xã Tân Xuân |
|
| X | ||
TỔNG | 12 |
| 204 | 9 | 149 | 46 |