Quyết định 1122/QĐ-BTTTT 2020 biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ quản lý
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 1122/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
___________
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ, báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống biểu mẫu báo cáo định kỳ các chỉ tiêu phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông (chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Lĩnh vực An toàn thông, an ninh mạng (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin (chi tiết tại Phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 6).
(Danh mục biểu mẫu và hướng dẫn thực hiện kèm theo)
Điều 2. Nội dung biểu mẫu báo cáo
1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.
2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
3. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
4. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.
5. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Đơn vị báo cáo
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;
c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).
a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;
b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;
Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.
2. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
3. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
4. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.
5. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Đơn vị báo cáo
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;
c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).
a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;
b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;
c) Phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc cung cấp số liệu vận hành Dashboard phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của Bộ đối với các lĩnh vực hoạt động có liên quan;
d) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi cần kiểm tra tính chính xác của số liệu báo cáo;
đ) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin, số liệu theo quy định của pháp luật.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hướng dẫn việc thực hiện;
b) Đối với các thông tin cần chia sẻ từ các Bộ, ngành: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ xây dựng biểu mẫu đối với từng nội dung, làm việc với các đơn vị đầu mối ở các Bộ, ngành để triển khai thực hiện;
c) Đối với các thông tin phải thu thập qua điều tra, khảo sát thống kê: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ tổng hợp nhu cầu điều tra thống kê để xây dựng phương án điều tra thống kê do Bộ chủ trì hoặc phối hợp lồng ghép trong các cuộc điều tra thống kê do Tổng cục Thống kê chủ trì.
4. Văn phòng Bộ
a) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
b) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác báo cáo định kỳ của Bộ Thông tin và Truyền thông với Chính phủ, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan tổng hợp của Nhà nước theo quy định;
c) Phối hợp với Trung tâm Thông tin trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông để các đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo kịp thời thực hiện lập báo cáo, gửi, nhận, xử lý, tổng hợp trên cơ sở dữ liệu thống kê, đảm bảo vận hành Dashboard, phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ;
d) Đôn đốc các đơn vị có liên quan thực hiện.
5. Trung tâm Thông tin
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc thiết kế, xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông đảm bảo thực hiện có hiệu quả các yêu cầu về việc thực hiện báo cáo, xử lý dữ liệu bằng phương tiện điện tử;
b) Chủ trì việc đảm bảo cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông cho cơ sở dữ liệu thống kê duy trì hoạt động theo thiết kế;
c) Đăng tải các biểu mẫu (định dạng pdf, excel), cập nhật các văn bản và tài liệu hướng dẫn thực hiện có liên quan và duy trì tại chuyên mục “chế độ báo cáo thống kê” trên cổng thông tin điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: mic.gov.vn.
Điều 4. Để kịp thời phục vụ các cuộc họp giao ban quản lý nhà nước định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng đầu năm, tổng kết công tác năm của Bộ, đơn vị lập và gửi biểu mẫu báo cáo số liệu ước tính với thời hạn như sau:
1. Số liệu ước tính tháng: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng.
2. Số liệu ước tính quý: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng cuối quý.
3. Số liệu ước tính 6 tháng đầu năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 6 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 6 của năm.
4. Số liệu ước tính năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 12 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 12 của năm.
5. Đơn vị nhận các báo cáo ước tính của các Vụ, Cục: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông.
6. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận báo cáo ước tính đối với biểu mẫu có quy định đơn vị nhận báo cáo là Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bằng văn bản hoặc bằng thư điện tử đến thongkebotttt@mic.gov.vn để kịp thời xem xét, giải quyết.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC và Sở TTTT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP-01 | Phát triển doanh nghiệp bưu chính | Năm | Sở TTTT | Vụ BC | Trước 15/3 năm sau |
BCCP-01.1 | Tổng hợp cả nước phát triển doanh nghiệp bưu chính | Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
BCCP-02.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính | Tháng, Quý, Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau |
BCCP-03.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính | 06 tháng đầu năm Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Trước 25/3 năm sau |
BCCP-04.1 | Tổng hợp cả nước nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính | Quý Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
BCCP-05.1 | Tổng hợp cả nước sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP- 02 | Doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính | Tháng, Quý, Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | Tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 03 | Số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính | 06 tháng đầu năm Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | 06 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 04 | Nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính | Quý Năm | Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính | Vụ BC | Quý: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 05 | Sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý Năm | Cục BĐTW; Vnpost | Vụ BC | Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau |
BCCP- 06 | Dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển phát hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng | Tháng, Năm | Vnpost | Vụ BC | Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC, Sở TTTT
Biểu BCCP-01 | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Sở TTTT |
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn | Mới tăng trong kỳ | Loại dịch vụ cung cấp | Loại hình kinh tế | Theo ứng dụng công nghệ | Theo mức độ tham gia vào TMĐT | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | |||||||||||
Nội tỉnh | Liên tỉnh | Quốc tế | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | DN có web- site | DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động | DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động | DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN sử dụng các kênh thanh toán online | DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT | DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT | DN có sàn TM ĐT | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(B) | Ghi tên doanh nghiệp bưu chính. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp tại Hà Nội, mã “01”, DN tại TP.HCM, mã: “79”. |
(1) | Là doanh nghiệp mới tăng thêm trong kỳ báo cáo do cấp phép mới hoặc kỳ trước tạm ngưng hoạt động, kỳ này quay trở lại hoạt động. |
| Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp tương ứng ở cột B là doanh nghiệp được cấp phép mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 16: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
(2) | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
(3) | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên. |
(4) | Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều. |
(5) | Kinh tế Nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP). |
(6) | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) |
(7) | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài). |
(8) | DNBC có website là DNBC có trang web với tên miền riêng để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh. |
(9) | DNBC sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh là DNBC có sử dụng Mạng xã hội trong kinh doanh như quảng cáo, bán hàng … |
(10) | DNBC có cung cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động là DNBC có thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng …) |
(11) | DNBC có trung tâm chia chọn tự động là DNBC có trung tâm chia chọn tự động để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến |
(12) | Là DNBC có sử dụng chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử. |
(13) | DNBC sử dụng các kênh thanh toán online là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO …) |
(14) | Là DNBC có cung cấp cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT. |
(15) | Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao. |
(16) | DNBC có sàn TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. |
| Cách ghi số liệu dòng TỔNG CỘNG |
| Sau khi ghi xong thông tin của các doanh nghiệp, tiến hành ghi thông tin dòng số liệu Tổng cộng. |
Cột C: Ghi tổng số soanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp tại dòng cuối của biểu). Các cột từ cột 1 đến cột 16: đếm số lượng ô đánh dấu X từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Cột 17: Cộng các giá trị tại Cột và ghi số tổng lên ô tương ứng.
Lưu ý:
Khi cấp phép bưu chính cho doanh nghiệp, cơ quan quản lý thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên để làm dữ liệu ban đầu phục vụ theo dõi sau cấp phép. Định kỳ cơ quan quản lý cập nhật lại số liệu các cột từ cột 2, 3, 4,. đến cột 16 qua điều tra/khảo sát doanh nghiệp hoặc chia sẻ thông tin với các Bộ, ngành để lên biểu mẫu theo quy định.
Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Sở và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Sở thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng.
Để thuận lợi cho việc tập hợp số liệu cả nước, Sở TTTT giữ nguyên cấu trúc trên bảng excel. Cột nào không có số liệu thì để trống, không xóa cột.
Biểu BCCP-01.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Vụ BC |
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn | Mới tăng trong kỳ | Loại dịch vụ cung cấp | Loại hình kinh tế | Theo ứng dụng công nghệ | Theo mức độ tham gia vào TMĐT | Vốn điều lệ (Triệu VNĐ) | |||||||||||
Nội tỉnh | Liên tỉnh | Quốc tế | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | DN có web- site | DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động | DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động | DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN sử dụng các kênh thanh toán online | DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT | DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT | DN có sàn TM ĐT | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Cột | Nội dung |
(A) | Thứ tự |
(B) | Tên doanh nghiệp |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu. |
(1) | Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu). |
| Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-01 các Sở TTTT đã gửi Vụ, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ BC, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan. |
| Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Vụ BC thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Vụ BC thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng. |
Biểu BCCP-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20… |
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | ||||
1 | Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại) |
|
| |
2 | Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong |
|
| |
3 | Số lượng khiếu nại đang giải quyết |
|
| |
4 | Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ) |
|
| |
II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | ||||
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ) |
|
| |
| Trong đó |
|
| |
1.1 | Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính |
|
| |
1.2 | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT |
|
| |
1.3 | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT |
|
| |
III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | Sản lượng | Doanh thu (Triệu VNĐ) |
| |
1. Dịch vụ thư (thư) |
|
| (1=1.1+1.2+1.3) | |
1.1 | Thư đi trong nước |
|
|
|
1.2 | Thư đi quốc tế |
|
|
|
1.3 | Thư quốc tế đến |
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) |
|
| (2=2.1+2.2+2.3) | |
2.1 | Gói kiện đi trong nước |
|
|
|
2.2 | Gói kiện đi quốc tế |
|
|
|
2.3 | Gói kiện quốc tế đến |
|
|
|
IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)
TT | Địa bàn | Mã số | Thư trong nước | Thư đi quốc tế | Thư quốc tế đến | Gói, kiện trong nước | Gói, kiện đi quốc tế | Gói, kiện quốc tế đến | Ghi chú | ||||||
Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-02 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-03.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | 6 tháng đầu năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
1 Xe máy (cái): |
|
|
2 Ô tô (cái): |
|
|
3 Tàu (cái): |
|
|
4 Thuyền (cái): |
|
|
5 Phương tiện khác: |
| (Ghi rõ tên loại phương tiện khác) |
II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)
1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính |
| (1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8) |
1.1 Trong đó, nữ |
|
|
Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động | ||
1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH |
|
|
1.3 Lao động thời vụ |
|
|
Tổng số lao động chia theo trình độ | ||
1.4 Trên đại học |
|
|
1.5 Đại học |
|
|
1.6 Cao đẳng |
|
|
1.7 Trung học phổ thông |
|
|
1.8 Trình độ khác |
|
|
III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
TT | Địa bàn | Mã số | Số điểm phục vụ bưu chính | Số trung tâm khai thác chia chọn | Lao động bưu chính (B/c năm) | Ghi chú | |||||
Tổng số (1 =2 +3 +4 +5) | Trong đó | ||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | Tổng số | Trong đó, nữ | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-03 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
Năm 20... |
|
I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ) |
|
|
II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5) | Tổng nộp ngân sách chia ra | Ghi chú | |||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế XNK | Phí, lệ phí & các khoản khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số liệu biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-04 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-05.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Quý .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng thư cơ bản (thư) | Số lượng báo/tạp chí (Tờ/cuốn) | Số lượng bưu gửi KT1 (bưu gửi) | Ghi chú | ||||||
Đi trong nước | Đi quốc tế | Nhân dân | QĐND | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)
TT | Loại tem | Số lượng in và phát hành (tem) | Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
1 | Tem phổ thông |
|
|
|
2 | Tem chuyên đề |
|
|
|
3 | Tem kỷ niệm |
|
|
|
4 | Bloc tem |
|
|
|
5 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
6 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
7 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
8 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | VỤ TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-05 do Tổng công ty Bưu điện VN và Cục Bưu điện TW đã gửi Vụ BC. Lưu ý tránh tổng hợp trùng lặp hoặc bỏ sót số liệu đối với các dịch vụ được cùng cung cấp bởi TCTy BĐVN và Cục BĐTW.
C. Biểu áp dụng đối với doanh nghiệp bưu chính
Biểu BCCP-02 | DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: DNBC |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Quý .../20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20… |
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)
1 | Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại) |
|
|
|
2 | Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong |
|
|
|
3 | Số lượng khiếu nại đang giải quyết |
|
|
|
4 | Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ) |
|
|
|
II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)
1 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ) |
|
|
|
Trong đó
1.1 | Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính |
|
|
|
1.2 | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT |
|
|
|
1.3 | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT |
|
|
|
III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm) | Sản lượng | Doanh thu (Triệu VNĐ) |
| |
1. Dịch vụ thư (thư) |
|
| (1=1.1+1.2+1.3) | |
1.1 | Thư đi trong nước |
|
|
|
1.2 | Thư đi quốc tế |
|
|
|
1.3 | Thư quốc tế đến |
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) |
|
| (2=2.1+2.2+2.3) | |
2.1 | Gói kiện đi trong nước |
|
|
|
2.2 | Gói kiện đi quốc tế |
|
|
|
2.3 | Gói kiện quốc tế đến |
|
|
|
IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)
TT | Địa bàn | Mã số | Thư trong nước | Thư đi quốc tế | Thư quốc tế đến | Gói, kiện trong nước | Gói, kiện đi quốc tế | Gói, kiện quốc tế đến | Ghi chú | ||||||
Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (thư) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | Sản lượng (gói, kiện) | Doanh thu (triệu đồng) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần II |
(1) | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo. |
(1.1) | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
(1.2) | Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ hậu cần, logistic cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
(1.3) | Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo. |
| Phần IV |
(B) | Cột B: Ghi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ nơi có phát sinh sản lượng dịch vụ. |
(C) | Ghi mã số đơn vị hành chính tỉnh tương ứng có tên tại Cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). |
| Đối với sản lượng đi, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn chấp nhận. |
| Đối với sản lượng đến, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn phát trả. |
| Đối với các số liệu phần I, II và III các kỳ báo cáo tháng: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính. |
Biểu BCCP-03 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: DNBC… |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | 6 tháng (đầu năm) 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20... |
I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
1 Xe máy (cái): |
|
|
2 Ô tô (cái): |
|
|
3 Tàu (cái): |
|
|
4 Thuyền (cái): |
|
|
5 Phương tiện khác: |
| (Ghi rõ tên loại phương tiện khác) |
II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)
1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính |
| (1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8) |
1.1 Trong đó, nữ |
|
|
Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động | ||
1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH |
|
|
1.3 Lao động thời vụ |
|
|
Tổng số lao động chia theo trình độ | ||
1.4 Trên đại học |
|
|
1.5 Đại học |
|
|
1.6 Cao đẳng |
|
|
1.7 Trung học phổ thông |
|
|
1.8 Trình độ khác |
|
|
III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
TT | Địa bàn | Mã số | Số điểm phục vụ bưu chính | Số trung tâm khai thác chia chọn | Lao động bưu chính (B/c năm) | Ghi chú | |||||
Tổng số (1 =2 +3 +4 +5) | Trong đó | ||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | Tổng số | Trong đó, nữ | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần II |
(1) | Là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo. |
| Phần III |
Cột | Nội dung |
(1) | Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(6) | Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. |
(7) | Số lao động của doanh nghiệp bưu chính là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo. |
Biểu BCCP-04 |
| Đơn vị báo cáo: DNBC |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH | |
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
Năm 20... |
|
I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ) |
|
|
II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5) | Tổng nộp ngân sách chia ra | Ghi chú | |||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế XNK | Phí, lệ phí & các khoản khác | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
| …, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
| Ghi chú |
Dòng | Nội dung |
| Phần I |
(I) | Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo. |
| Phần II |
Cột | Nội dung |
(1) | Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. |
Biểu BCCP-05 | SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: Vnpost, Cục BĐTW |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Quý .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng thư cơ bản | Số lượng báo/tạp chí in | Số lượng bưu gửi KT1 | Ghi chú | ||||||
Đi trong nước | Đi quốc tế | Nhân dân | Quân đôi nhân dân | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)
TT | Loại tem | Số lượng in và phát hành (tem) | Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
1 | Tem phổ thông |
|
|
|
2 | Tem chuyên đề |
|
|
|
3 | Tem kỷ niệm |
|
|
|
4 | Bloc tem |
|
|
|
5 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
6 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
7 | Bưu ảnh in sẵn tem |
|
|
|
8 | Phong bì in sẵn tem |
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Sản lượng thư cơ bản (đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện VN (Vnpost) cung cấp trong kỳ báo cáo.
Sản lượng báo/tạp chí in (gồm báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo.
Sản lượng tem bưu chính là số lượng tem bưu chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo.
Bưu gửi KT1 là bưu gửi được Cục BĐTW, VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg. (Đối với dịch vụ KT1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật).
Biểu BCCP-06 | DỊCH VỤ THU HỘ, CHI HỘ VÀ CHUYỂN PHÁT HỒ SƠ GIẢI QUYẾT TTHC QUA MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG | Đơn vị báo cáo: Vnpost |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Tháng .../20... |
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC |
I Số tiền thu hộ các khoản thuế (triệu VNĐ): |
|
|
II Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội (triệu VNĐ): |
|
|
III Dịch vụ chuyển phát hồ sơ thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng | Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận | Sản lượng, doanh thu chiều chuyển trả | Ghi chú | |||
Chiều tiếp nhận | Chiều chuyển trả | Số lượng hồ sơ | Doanh thu (Triệu VNĐ) | Số lượng hồ sơ | Doanh thu (Triệu VNĐ) | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công an | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ngoại giao | 011 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tư pháp | ... |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tài chính | ... |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công Thương | ... |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lao động, Thương bình và Xã hội | ... |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Giao thông vận tải | ... |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng | ... |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thông tin và Truyền thông | ... |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ... |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kế hoạch và Đầu tư | ... |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Y tế | ... |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khoa học và công nghệ | ... |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn hóa, thể thao và du lịch | ... |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tài nguyên và môi trường | ... |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngân hàng | ... |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bảo hiểm xã hội | ... |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Giáo dục và Đào tạo | ... |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Nội vụ | ... |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận/chiều chuyển trả là tổng số hồ sơ được tiếp nhận, được chuyển trả kết quả (và doanh thu tương ứng) qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo.
Số tiền thu hộ các khoản thuế là tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo.
Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội là tổng số tiền mà DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo.
Trừ kỳ báo cáo năm: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính.
PHỤ LỤC 2
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
VT-01 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp viễn thông | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | 15/3 năm sau |
VT-02.1 | Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu dịch vụ viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau |
VT-03.1 | Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
VT-04.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, nộp ngân sách viễn thông | Quý, Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau |
VT-05.1 | Tổng hợp cả nước dung lượng kết nối Internet quốc tế /trong nước | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 10 tháng sau quý |
VT-06.1 | Tổng hợp cả nước nhân lực, hạ tầng viễn thông | 06 tháng đầu năm, Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau |
VT-07.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
VT-08.1 | Tổng hợp cả nước đầu tư mạng lưới, xuất khấu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm sau |
VT-09 | Mã, số (thuê bao) đã được phân bổ | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
VT-10 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, máy tính, dịch vụ Internet | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm sau |
B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
VT-02 | Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau |
VT-03 | Chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông | Quý | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
VT-04 | Doanh thu, nộp ngân sách viễn thông | Quý Năm | DNVT | Cục VT | Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau |
VT-05 | Dung lượng kết nối Internet, nhà trạm viễn thông chia sẻ, sử dụng chung | Quý | DNVT | Cục VT | Trước ngày 05 tháng sau quý |
VT-06 | Nhân lực, hạ tầng viễn thông | 06 tháng đầu năm Năm | DNVT | Cục VT | 06 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau |
VT-07 | số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố | Năm | DNVT | Cục VT | Trước 15/3 năm sau |
VT-08 | Tổng đầu tư mạng lưới, xuất khẩu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông | Năm | DNVT | Cục VT | Trước 15/3 năm sau |
A. Biểu áp dụng đối với Cục VT
Biểu VT-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT | Năm 20… | Cục VT |
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau. |
| Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Doanh nghiệp | Mã địa chỉ (*) | Tăng mới trong kỳ | Chia theo loại hình kinh tế | Chia theo loại giấy phép viễn thông được cấp | |||||||||||||||||||||
DN được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng | Trong đó | DN được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông | Trong đó | CCDV viễn thông di động vệ tinh | CCDV viễn thông di động hàng hải | CCDV viễn thông di động hàng không | ||||||||||||||||||||
Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | Kinh tế có vốn FDI | Cố định mặt đất | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Di động vệ tinh | Di động hàng hải | Cố định mặt đất | Trong đó | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Trong đó | ||||||||||||||
Truy nhập Inter- net | Kết nối Inter- net | 2G | 3G | 4G | 5G | Mạng ảo (MV NO) | ||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| CẢ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... ngày ... tháng ... năm 20... |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | CỤC TRƯỞNG |
(Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú
Cột | Nội dung |
(A) | Thứ tự |
(B) | Tên doanh nghiệp. |
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu. |
(1) | Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. |
| Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. |
| Ghi số liệu dòng Cả nước |
| Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu). |
| Khi có sự thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. |
Biểu VT-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ | Đơn vị lập báo cáo: Cục VT |
Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau | Tháng ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu | Ghi chú |
| ||
A | B | C | 1 | 2 |
| ||
I | Thuê bao điện thoại (I=1+2) | TB |
|
|
| ||
1 | Thuê bao điện thoại cố định | TB |
|
|
| ||
2 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động | Thuê bao (TB) |
| Dòng (2) = (2.1) + (2.2) |
| ||
2.1 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
2.2 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn | TB |
| Dòng (3) = (3.1) + (3.2) |
| ||
3.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
3.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
4 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu | TB |
| Dòng (4) = (4.1) + (4.2) |
| ||
4.1 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| ||
4.2 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
| ||
5 | Thuê bao trên mạng 2G | TB |
|
|
| ||
6 | Thuê bao trên mạng 3G | TB |
|
|
| ||
7 | Thuê bao trên mạng 4G | TB |
|
|
| ||
8 | Thuê bao trên mạng 5G | TB |
|
|
| ||
II | Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10) | TB |
|
|
| ||
9 | Thuê bao băng rộng di động | TB |
| Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4) |
| ||
9.1 | Thuê bao là máy điện thoại trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại) |
| ||
9.2 | Thuê bao là máy điện thoại trả sau | TB |
|
| |||
9.3 | Thuê bao data card trả trước | TB |
| (Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card) |
| ||
9.4 | Thuê bao data card trả sau | TB |
|
| |||
10 | Thuê bao băng rộng cố định | TB |
| Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps) |
| ||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập |
| ||||||
10.1 | Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL) | TB |
|
| |||
10.2 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH) | TB |
|
| |||
10.3 | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line) | TB |
|
| |||
10.4 | Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV) | TB |
|
| |||
10.5 | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh | TB |
|
| |||
10.6 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập |
| ||||||
10.7 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s | TB |
|
| |||
10.8 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s | TB |
|
| |||
10.9 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s | TB |
|
| |||
10.10 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s | TB |
|
| |||
10.11 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s | TB |
|
| |||
10.12 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s | TB |
|
| |||
Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ |
|
| |||||
10.13 | Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình | TB |
|
|
| ||
10.14 | Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức | TB |
|
|
| ||
10.15 | Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác | TB |
|
|
| ||
11 | Số thuê bao di động mạng M2M | TB |
|
|
| ||
12 | Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone | TB |
| (12) = (12.1) + (12.2) + (12.3) |
| ||
12.1 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G) | TB |
|
|
| ||
12.2 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) | TB |
|
|
| ||
12.3 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) | TB |
|
|
| ||
13 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | TB |
| (13) = (13.1) + (13.2) + (13.3) |
| ||
13.1 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G | TB |
|
|
| ||
13.1.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.1.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.2 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G | TB |
|
|
| ||
13.2.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn | TB |
|
|
| ||
13.2.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu | TB |
|
|
| ||
13.3 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G | TB |
|
|
| ||
14 | Thuê bao di động vệ tinh | TB |
|
|
| ||
15 | Thuê bao di động hàng hải | TB |
|
|
| ||
16 | Thuê bao di động hàng không | TB |
|
|
| ||
17 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi | TB |
|
|
| ||
18 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến | TB |
|
|
| ||
19 | Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công | TB |
|
|
| ||
III | Số liệu về tăng trưởng dịch vụ |
|
| ||||
20 | Số tin nhắn đã gửi | Tin nhắn |
|
|
| ||
21 | Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước | Phút |
|
|
| ||
22 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động | GB |
|
|
| ||
23 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định | GB |
|
|
| ||
24 | Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế | Phút |
|
|
| ||
24.1 | Chiều đi | Phút |
|
|
| ||
24.2 | Chiều về | Phút |
|
|
| ||
25 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.1 | Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
25.2 | Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...) | VNĐ /thuê bao |
|
| |||
26 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB | VNĐ /GB |
|
| |||
27 | Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động | VNĐ /thuê bao/tháng |
|
| |||
IV | Số liệu về dịch vụ mobile money | DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ | |||||
28 | Tổng số thuê bao mobile money | Thuê bao |
| ||||
29 | Tổng số giao dịch mobile money | Giao dịch |
| ||||
29.1 | Tổng số giao dịch chuyển tiền | Giao dịch |
| ||||
29.2 | Tổng số giao dịch nạp tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.3 | Tổng số giao dịch rút tiền mặt | Giao dịch |
| ||||
29.4 | Tổng số giao dịch tiêu dùng | Giao dịch |
| ||||
30 | Tổng giá trị giao dịch | Triệu VNĐ |
| ||||
30.1 | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền | Triệu VNĐ |
| ||||
30.2 | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.3 | Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt | Triệu VNĐ |
| ||||
30.4 | Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng | Triệu VNĐ |
| ||||
31 | Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp | Đại lý |
| ||||
32 | Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money | Điểm |
| ||||
33 | Tổng doanh thu từ Mobile Money | Triệu VNĐ |
| ||||
V | Số liệu về doanh thu |
| |||||
34 | Tổng doanh thu viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
35 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông | Triệu VNĐ |
| Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Triệu VNĐ |
|
| |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
35.1.1 | Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.1.2 | Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | Triệu VNĐ |
|
| |||
35.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất | Triệu VNĐ |
|