Quyết định 1122/QĐ-BTTTT 2020 biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ quản lý

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1122/QĐ-BTTTT

Quyết định 1122/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1122/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành:06/07/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Hệ thống biểu mẫu báo cáo phục vụ công tác quản lý của Bộ TTTT

Ngày 06/7/2020, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ra Quyết định 1122/QĐ-BTTTT về việc quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Theo đó, hệ thống biểu mẫu báo cáo định kỳ các chỉ tiêu phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông bao gồm: Lĩnh vực Bưu chính; Lĩnh vực Viễn thông; Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông; Lĩnh vực An toàn thông, an ninh mạng; Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin; Lĩnh vực Báo chí, truyền thông.

Cụ thể, danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ Bưu chính và Sở TTTT gồm: Phát triển doanh nghiệp bưu chính (BCCP01); Tổng hợp cả nước phát triển doanh nghiệp bưu chính (BCCP01.1); Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính (BCCP02.1); Tổng hợp cả nước số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính (BCCP03.1);…

Bên cạnh đó, Bộ Thông tin và Truyền thông quy định kỳ báo cáo thống kê như sau: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng; Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý; Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01/01 cho đến hết ngày 30/6;…

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1122/QĐ-BTTTT tại đây

tải Quyết định 1122/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1122/QĐ-BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1122/QĐ-BTTTT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

_______

Số: 1122/-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông

___________

 

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ, báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống biểu mẫu báo cáo định kỳ các chỉ tiêu phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:

1. Lĩnh vực Bưu chính (chi tiết tại Phụ lục 1).

2. Lĩnh vực Viễn thông (chi tiết tại Phụ lục 2).

3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 3).

4. Lĩnh vực An toàn thông, an ninh mạng (chi tiết tại Phụ lục 4).

5. Lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin (chi tiết tại Phụ lục 5).

6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông (chi tiết tại Phụ lục 6).

(Danh mục biểu mẫu và hướng dẫn thực hiện kèm theo)

Điều 2. Nội dung biểu mẫu báo cáo

1. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.

2. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.

3. Kỳ báo cáo thống kê

a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;

d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.

4. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.

5. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Đơn vị báo cáo

a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;

b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;

c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.

2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).

a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;

b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;

Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng biểu mẫu báo cáo, được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.

2. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.

3. Kỳ báo cáo thống kê

a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;

d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.

4. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.

5. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức điện tử. Thể hiện bằng tệp định dạng excel có cấu trúc hoặc dữ liệu nhập tin theo webform được đảm bảo bằng các hình thức xác thực điện tử theo quy định.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Đơn vị báo cáo

a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong biểu mẫu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;

b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;

c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.

2. Đơn vị nhận báo cáo (Vụ, Cục và các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ (sau đây viết gọn là Vụ, Cục)).

a) Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị báo cáo thực hiện;

b) Tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác các số liệu do các đơn vị báo cáo gửi về. Thực hiện tổng hợp thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đã quy định;

c) Phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc cung cấp số liệu vận hành Dashboard phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của Bộ đối với các lĩnh vực hoạt động có liên quan;

d) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi cần kiểm tra tính chính xác của số liệu báo cáo;

đ) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin, số liệu theo quy định của pháp luật.

3. Vụ Kế hoạch - Tài chính

a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hướng dẫn việc thực hiện;

b) Đối với các thông tin cần chia sẻ từ các Bộ, ngành: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ xây dựng biểu mẫu đối với từng nội dung, làm việc với các đơn vị đầu mối ở các Bộ, ngành để triển khai thực hiện;

c) Đối với các thông tin phải thu thập qua điều tra, khảo sát thống kê: Phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ tổng hợp nhu cầu điều tra thống kê để xây dựng phương án điều tra thống kê do Bộ chủ trì hoặc phối hợp lồng ghép trong các cuộc điều tra thống kê do Tổng cục Thống kê chủ trì.

4. Văn phòng Bộ

a) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác quản lý chỉ đạo, điều hành của Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

b) Sử dụng các số liệu báo cáo phục vụ trực tiếp công tác báo cáo định kỳ của Bộ Thông tin và Truyền thông với Chính phủ, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan tổng hợp của Nhà nước theo quy định;

c) Phối hợp với Trung tâm Thông tin trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông để các đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo kịp thời thực hiện lập báo cáo, gửi, nhận, xử lý, tổng hợp trên cơ sở dữ liệu thống kê, đảm bảo vận hành Dashboard, phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ;

d) Đôn đốc các đơn vị có liên quan thực hiện.

5. Trung tâm Thông tin

a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ trong việc thiết kế, xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu thống kê Bộ Thông tin và Truyền thông đảm bảo thực hiện có hiệu quả các yêu cầu về việc thực hiện báo cáo, xử lý dữ liệu bằng phương tiện điện tử;

b) Chủ trì việc đảm bảo cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông cho cơ sở dữ liệu thống kê duy trì hoạt động theo thiết kế;

c) Đăng tải các biểu mẫu (định dạng pdf, excel), cập nhật các văn bản và tài liệu hướng dẫn thực hiện có liên quan và duy trì tại chuyên mục “chế độ báo cáo thống kê” trên cổng thông tin điện tử Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: mic.gov.vn.

Điều 4. Để kịp thời phục vụ các cuộc họp giao ban quản lý nhà nước định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng đầu năm, tổng kết công tác năm của Bộ, đơn vị lập và gửi biểu mẫu báo cáo số liệu ước tính với thời hạn như sau:

1. Số liệu ước tính tháng: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng.

2. Số liệu ước tính quý: Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 của tháng cuối quý.

3. Số liệu ước tính 6 tháng đầu năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 6 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 6 của năm.

4. Số liệu ước tính năm: Đơn vị báo cáo gửi Vụ, Cục trước ngày 15 tháng 12 của năm. Vụ, Cục gửi báo cáo Bộ trước ngày 25 tháng 12 của năm.

5. Đơn vị nhận các báo cáo ước tính của các Vụ, Cục: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông.

6. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận báo cáo ước tính đối với biểu mẫu có quy định đơn vị nhận báo cáo là Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bằng văn bản hoặc bằng thư điện tử đến [email protected] để kịp thời xem xét, giải quyết.

Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ TTTT;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Anh Tuấn

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC và Sở TTTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

BCCP-01

Phát triển doanh nghiệp bưu chính

Năm

Sở TTTT

Vụ BC

Trước 15/3 năm sau

BCCP-01.1

Tổng hợp cả nước phát triển doanh nghiệp bưu chính

Năm

Vụ BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

BCCP-02.1

Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính

Tháng, Quý, Năm

Vụ BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau.

Năm: Trước 25/3 năm sau

BCCP-03.1

Tổng hợp cả nước số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính

06 tháng đầu năm Năm

Vụ BC

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Trước 25/3 năm sau

BCCP-04.1

Tổng hợp cả nước nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính

Quý Năm

Vụ BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý.

Năm: Trước 25/3 năm sau

BCCP-05.1

Tổng hợp cả nước sản lượng dịch vụ bưu chính công ích

Quý Năm

Vụ BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý.

Năm: Trước 25/3 năm sau

 

B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

BCCP- 02

Doanh thu, sản lượng, chất lượng dịch vụ bưu chính

Tháng, Quý, Năm

Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính

Vụ BC

Tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau.

Năm: Trước 15/3 năm sau

BCCP- 03

Số lượng lao động, điểm phục vụ, phương tiện vận chuyển bưu chính

06 tháng đầu năm Năm

Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính

Vụ BC

06 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

BCCP- 04

Nộp ngân sách, lợi nhuận của doanh nghiệp bưu chính

Quý Năm

Doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính

Vụ BC

Quý: Trước ngày 05 tháng sau.

Năm: Trước 15/3 năm sau

BCCP- 05

Sản lượng dịch vụ bưu chính công ích

Quý Năm

Cục BĐTW; Vnpost

Vụ BC

Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý.

Năm: Trước 15/3 năm sau

BCCP- 06

Dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển phát hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng

Tháng, Năm

Vnpost

Vụ BC

Tháng: Trước ngày 10 tháng sau.

Năm: Trước 25/3 năm sau

 

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC, Sở TTTT

Biểu BCCP-01

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Năm 20…

Sở TTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau.

 

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa bàn

Mới tăng trong kỳ

Loại dịch vụ cung cấp

Loại hình kinh tế

Theo ứng dụng công nghệ

Theo mức độ tham gia vào TMĐT

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Quốc tế

Kinh tế nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

DN có web- site

DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh

DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động

DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động

DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử

DN sử dụng các kênh thanh toán online

DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT

DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT

DN có sàn TM ĐT

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên doanh nghiệp bưu chính.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp tại Hà Nội, mã “01”, DN tại TP.HCM, mã: “79”.

(1)

Là doanh nghiệp mới tăng thêm trong kỳ báo cáo do cấp phép mới hoặc kỳ trước tạm ngưng hoạt động, kỳ này quay trở lại hoạt động.

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp tương ứng ở cột B là doanh nghiệp được cấp phép mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 16: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

(2)

Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

(3)

Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

(4)

Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều.

(5)

Kinh tế Nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP).

(6)

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)

(7)

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài).

(8)

DNBC có website là DNBC có trang web với tên miền riêng để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.

(9)

DNBC sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh là DNBC có sử dụng Mạng xã hội trong kinh doanh như quảng cáo, bán hàng …

(10)

DNBC có cung cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động là DNBC có thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng …)

(11)

DNBC có trung tâm chia chọn tự động là DNBC có trung tâm chia chọn tự động để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến

(12)

Là DNBC có sử dụng chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử.

(13)

DNBC sử dụng các kênh thanh toán online là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO …)

(14)

Là DNBC có cung cấp cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT.

(15)

Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao.

(16)

DNBC có sàn TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ.

 

Cách ghi số liệu dòng TỔNG CỘNG

 

Sau khi ghi xong thông tin của các doanh nghiệp, tiến hành ghi thông tin dòng số liệu Tổng cộng.

 

Cột C: Ghi tổng số soanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp tại dòng cuối của biểu). Các cột từ cột 1 đến cột 16: đếm số lượng ô đánh dấu X từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Cột 17: Cộng các giá trị tại Cột và ghi số tổng lên ô tương ứng.

Lưu ý:

Khi cấp phép bưu chính cho doanh nghiệp, cơ quan quản lý thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên để làm dữ liệu ban đầu phục vụ theo dõi sau cấp phép. Định kỳ cơ quan quản lý cập nhật lại số liệu các cột từ cột 2, 3, 4,. đến cột 16 qua điều tra/khảo sát doanh nghiệp hoặc chia sẻ thông tin với các Bộ, ngành để lên biểu mẫu theo quy định.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Sở và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Sở thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng.

Để thuận lợi cho việc tập hợp số liệu cả nước, Sở TTTT giữ nguyên cấu trúc trên bảng excel. Cột nào không có số liệu thì để trống, không xóa cột.

 

 

 

Biểu BCCP-01.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Năm 20…

Vụ BC

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau.

 

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa bàn

Mới tăng trong kỳ

Loại dịch vụ cung cấp

Loại hình kinh tế

Theo ứng dụng công nghệ

Theo mức độ tham gia vào TMĐT

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Quốc tế

Kinh tế nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

DN có web- site

DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh

DN có CCDV qua ứng dụng trên nền tảng di động

DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động

DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử

DN sử dụng các kênh thanh toán online

DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT

DN cung cấp logi- stics cho TM ĐT

DN có sàn TM ĐT

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(A)

Thứ tự

(B)

Tên doanh nghiệp

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu.

(1)

Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Cả nước

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu).

 

Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-01 các Sở TTTT đã gửi Vụ, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ BC, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.

 

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Vụ BC thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác Vụ BC thực hiện cập nhật định kỳ như sau: loại hình kinh tế: hằng tháng; ứng dụng công nghệ và mức độ tham gia TMĐT: 6 tháng.

 

 

Biểu BCCP-02.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Vụ BC

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Tháng .../20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

Quý .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20…

 

I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

1

Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại)

 

 

2

Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong

 

 

3

Số lượng khiếu nại đang giải quyết

 

 

4

Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ)

 

 

II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

1

Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ)

 

 

 

Trong đó

 

 

1.1

Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính

 

 

1.2

Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT

 

 

1.3

Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT

 

 

III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

Sản lượng

Doanh thu (Triệu VNĐ)

 

1. Dịch vụ thư (thư)

 

 

(1=1.1+1.2+1.3)

1.1

Thư đi trong nước

 

 

 

1.2

Thư đi quốc tế

 

 

 

1.3

Thư quốc tế đến

 

 

 

2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện)

 

 

(2=2.1+2.2+2.3)

2.1

Gói kiện đi trong nước

 

 

 

2.2

Gói kiện đi quốc tế

 

 

 

2.3

Gói kiện quốc tế đến

 

 

 

IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)

TT

Địa bàn

Mã số

Thư trong nước

Thư đi quốc tế

Thư quốc tế đến

Gói, kiện trong nước

Gói, kiện đi quốc tế

Gói, kiện quốc tế đến

Ghi chú

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-02 các DNBC đã gửi Vụ BC.

 

 

 

Biểu BCCP-03.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Vụ BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng đầu năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

1 Xe máy (cái):

 

 

2 Ô tô (cái):

 

 

3 Tàu (cái):

 

 

4 Thuyền (cái):

 

 

5 Phương tiện khác:

 

(Ghi rõ tên loại phương tiện khác)

II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)

1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính

 

(1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8)

1.1 Trong đó, nữ

 

 

Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động

1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH

 

 

1.3 Lao động thời vụ

 

 

Tổng số lao động chia theo trình độ

1.4 Trên đại học

 

 

1.5 Đại học

 

 

1.6 Cao đẳng

 

 

1.7 Trung học phổ thông

 

 

1.8 Trình độ khác

 

 

III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

TT

Địa bàn

Mã số

Số điểm phục vụ bưu chính

Số trung tâm khai thác chia chọn

Lao động bưu chính (B/c năm)

Ghi chú

Tổng số (1 =2 +3 +4 +5)

Trong đó

Bưu cục

Đại lý

Điểm BĐ VHX

Điểm phục vụ hình thức khác

Tổng số

Trong đó, nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-03 các DNBC đã gửi Vụ BC.

 

 

 

Biểu BCCP-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo: Vụ BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

 

 

I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ)

 

 

II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5)

Tổng nộp ngân sách chia ra

Ghi chú

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế XNK

Phí, lệ phí & các khoản khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Số liệu biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-04 các DNBC đã gửi Vụ BC.

 

 

 

Biểu BCCP-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

Đơn vị báo cáo: Vụ BC

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Quý .../20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

 

TT

Địa bàn

Mã số

Số lượng thư cơ bản (thư)

Số lượng báo/tạp chí (Tờ/cuốn)

Số lượng bưu gửi KT1 (bưu gửi)

Ghi chú

Đi trong nước

Đi quốc tế

Nhân dân

QĐND

Đảng bộ địa phương

Tạp chí Cộng sản

KT1 thường

KT1 khẩn

KT1 mật

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)

TT

Loại tem

Số lượng in và phát hành (tem)

Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

Chia ra

 

 

 

1

Tem phổ thông

 

 

 

2

Tem chuyên đề

 

 

 

3

Tem kỷ niệm

 

 

 

4

Bloc tem

 

 

 

5

Bưu ảnh in sẵn tem

 

 

 

6

Phong bì in sẵn tem

 

 

 

7

Bưu ảnh in sẵn tem

 

 

 

8

Phong bì in sẵn tem

 

 

 

ph

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-05 do Tổng công ty Bưu điện VN và Cục Bưu điện TW đã gửi Vụ BC. Lưu ý tránh tổng hợp trùng lặp hoặc bỏ sót số liệu đối với các dịch vụ được cùng cung cấp bởi TCTy BĐVN và Cục BĐTW.

 

 

C. Biểu áp dụng đối với doanh nghiệp bưu chính

Biểu BCCP-02

DOANH THU, SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo: DNBC

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Tháng .../20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng, quý: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

Quý .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

Năm 20…

I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

1

Số lượng khiếu nại phát sinh trong kỳ (vụ khiếu nại)

 

 

 

2

Số lượng khiếu nại đã giải quyết xong

 

 

 

3

Số lượng khiếu nại đang giải quyết

 

 

 

4

Số tiền doanh nghiệp đã chi ra để giải quyết (Triệu VNĐ)

 

 

 

II. TỔNG DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

1

Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính (Triệu VNĐ)

 

 

 

Trong đó

1.1

Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính

 

 

 

1.2

Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT

 

 

 

1.3

Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT

 

 

 

III. TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH (báo cáo Tháng /Năm)

Sản lượng

Doanh thu (Triệu VNĐ)

 

1. Dịch vụ thư (thư)

 

 

(1=1.1+1.2+1.3)

1.1

Thư đi trong nước

 

 

 

1.2

Thư đi quốc tế

 

 

 

1.3

Thư quốc tế đến

 

 

 

2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện)

 

 

(2=2.1+2.2+2.3)

2.1

Gói kiện đi trong nước

 

 

 

2.2

Gói kiện đi quốc tế

 

 

 

2.3

Gói kiện quốc tế đến

 

 

 

IV. DOANH THU, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN (Báo cáo quý, năm)

TT

Địa bàn

Mã số

Thư trong nước

Thư đi quốc tế

Thư quốc tế đến

Gói, kiện trong nước

Gói, kiện đi quốc tế

Gói, kiện quốc tế đến

Ghi chú

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (thư)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

Sản lượng (gói, kiện)

Doanh thu (triệu đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

 

Phần II

(1)

Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo.

(1.1)

Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo.

(1.2)

Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistic) cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ hậu cần, logistic cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo.

(1.3)

Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo.

 

Phần IV

(B)

Cột B: Ghi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ nơi có phát sinh sản lượng dịch vụ.

(C)

Ghi mã số đơn vị hành chính tỉnh tương ứng có tên tại Cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ).

 

Đối với sản lượng đi, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn chấp nhận.

 

Đối với sản lượng đến, địa bàn ghi tại cột B là địa bàn phát trả.

 

Đối với các số liệu phần I, II và III các kỳ báo cáo tháng: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính.

 

 

Biểu BCCP-03

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH

Đơn vị báo cáo: DNBC…

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

Năm 20...

 

I. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

1 Xe máy (cái):

 

 

2 Ô tô (cái):

 

 

3 Tàu (cái):

 

 

4 Thuyền (cái):

 

 

5 Phương tiện khác:

 

(Ghi rõ tên loại phương tiện khác)

II. LAO ĐỘNG BƯU CHÍNH (NGƯỜI)

1 Tổng số lao động của doanh nghiệp bưu chính

 

(1=1.2+1.3 =1.4+1.5+1.6+1.7 +1.8)

1.1 Trong đó, nữ

 

 

Tổng số lao động chia theo loại hợp đồng lao động

1.2 Lao động hưởng lương và đóng BHXH

 

 

1.3 Lao động thời vụ

 

 

Tổng số lao động chia theo trình độ

1.4 Trên đại học

 

 

1.5 Đại học

 

 

1.6 Cao đẳng

 

 

1.7 Trung học phổ thông

 

 

1.8 Trình độ khác

 

 

III. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

TT

Địa bàn

Mã số

Số điểm phục vụ bưu chính

Số trung tâm khai thác chia chọn

Lao động bưu chính (B/c năm)

Ghi chú

Tổng số (1 =2 +3 +4 +5)

Trong đó

Bưu cục

Đại lý

Điểm BĐ VHX

Điểm phục vụ hình thức khác

Tổng số

Trong đó, nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

 

Phần II

(1)

Là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo.

 

Phần III

Cột

Nội dung

(1)

Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(6)

Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(7)

Số lao động của doanh nghiệp bưu chính là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bưu chính trong kỳ báo cáo.

 

 

Biểu BCCP-04

 

Đơn vị báo cáo: DNBC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

NỘP NGÂN SÁCH, LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

Năm 20...

 

 

 

I. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Triệu VNĐ)

 

 

II. Số tiền nộp ngân sách của doanh nghiệp chia theo tỉnh/thành phố

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tổng nộp ngân sách (Triệu VNĐ) (1=2 +3 +4 +5)

Tổng nộp ngân sách chia ra

Ghi chú

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế XNK

Phí, lệ phí & các khoản khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

 

Phần I

(I)

Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo.

 

Phần II

Cột

Nội dung

(1)

Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo.

 

 

Biểu BCCP-05

SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

Đơn vị báo cáo: Vnpost, Cục BĐTW

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Quý .../20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

 

 

TT

Địa bàn

Mã số

Số lượng thư cơ bản

Số lượng báo/tạp chí in

Số lượng bưu gửi KT1

Ghi chú

Đi trong nước

Đi quốc tế

Nhân dân

Quân đôi nhân dân

Đảng bộ địa phương

Tạp chí Cộng sản

KT1 thường

KT1 khẩn

KT1 mật

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SẢN LƯỢNG TEM BƯU CHÍNH (BÁO CÁO NĂM)

TT

Loại tem

Số lượng in và phát hành (tem)

Tổng mệnh giá mặt (Triệu VNĐ)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

Chia ra

 

 

 

1

Tem phổ thông

 

 

 

2

Tem chuyên đề

 

 

 

3

Tem kỷ niệm

 

 

 

4

Bloc tem

 

 

 

5

Bưu ảnh in sẵn tem

 

 

 

6

Phong bì in sẵn tem

 

 

 

7

Bưu ảnh in sẵn tem

 

 

 

8

Phong bì in sẵn tem

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Ghi chú

Sản lượng thư cơ bản (đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện VN (Vnpost) cung cấp trong kỳ báo cáo.

Sản lượng báo/tạp chí in (gồm báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo.

Sản lượng tem bưu chính là số lượng tem bưu chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo.

Bưu gửi KT1 là bưu gửi được Cục BĐTW, VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg. (Đối với dịch vụ KT1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật).

 

 

Biểu BCCP-06

DỊCH VỤ THU HỘ, CHI HỘ VÀ CHUYỂN PHÁT HỒ SƠ GIẢI QUYẾT TTHC QUA MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG

Đơn vị báo cáo: Vnpost

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Tháng .../20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC

 

 

I Số tiền thu hộ các khoản thuế (triệu VNĐ):

 

 

II Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội (triệu VNĐ):

 

 

III Dịch vụ chuyển phát hồ sơ thủ tục hành chính qua mạng bưu chính công cộng

TT

Địa bàn

Mã số

Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng

Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận

Sản lượng, doanh thu chiều chuyển trả

Ghi chú

Chiều tiếp nhận

Chiều chuyển trả

Số lượng hồ sơ

Doanh thu (Triệu VNĐ)

Số lượng hồ sơ

Doanh thu (Triệu VNĐ)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an

009

 

 

 

 

 

 

 

2

Quốc phòng

010

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngoại giao

011

 

 

 

 

 

 

 

4

Tư pháp

...

 

 

 

 

 

 

 

5

Tài chính

...

 

 

 

 

 

 

 

6

Công Thương

...

 

 

 

 

 

 

 

7

Lao động, Thương bình và Xã hội

...

 

 

 

 

 

 

 

8

Giao thông vận tải

...

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng

...

 

 

 

 

 

 

 

10

Thông tin và Truyền thông

...

 

 

 

 

 

 

 

11

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

...

 

 

 

 

 

 

 

12

Kế hoạch và Đầu tư

...

 

 

 

 

 

 

 

13

Y tế

...

 

 

 

 

 

 

 

14

Khoa học và công nghệ

...

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn hóa, thể thao và du lịch

...

 

 

 

 

 

 

 

16

Tài nguyên và môi trường

...

 

 

 

 

 

 

 

17

Ngân hàng

...

 

 

 

 

 

 

 

18

Bảo hiểm xã hội

...

 

 

 

 

 

 

 

19

Giáo dục và Đào tạo

...

 

 

 

 

 

 

 

20

Nội vụ

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

22

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

83

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Số lượng TTHC công bố tiếp nhận chuyển tra qua mạng bưu chính công cộng là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm

quyền công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

Sản lượng, doanh thu chiều tiếp nhận/chiều chuyển trả là tổng số hồ sơ được tiếp nhận, được chuyển trả kết quả (và doanh thu tương ứng) qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo.

Số tiền thu hộ các khoản thuế là tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo.

Số tiền chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội là tổng số tiền mà DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo.

Trừ kỳ báo cáo năm: Trường hợp đến kỳ báo cáo mà chưa có số liệu chính thức, DN có thể báo cáo số liệu ước tính.

 

PHỤ LỤC 2

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

I. HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

VT-01

Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp viễn thông

Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

15/3 năm sau

VT-02.1

Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu dịch vụ viễn thông theo nhóm dịch vụ

Tháng

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

VT-03.1

Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông

Quý

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

VT-04.1

Tổng hợp cả nước doanh thu, nộp ngân sách viễn thông

Quý, Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý.

Năm: Trước 25/3 năm sau

VT-05.1

Tổng hợp cả nước dung lượng kết nối Internet quốc tế /trong nước

Quý

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

VT-06.1

Tổng hợp cả nước nhân lực, hạ tầng viễn thông

06 tháng đầu năm, Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

VT-07.1

Tổng hợp cả nước số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố

Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

VT-08.1

Tổng hợp cả nước đầu tư mạng lưới, xuất khấu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông

Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

VT-09

Mã, số (thuê bao) đã được phân bổ

Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

VT-10

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, máy tính, dịch vụ Internet

Năm

Cục VT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

VT-02

Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ

Tháng

DNVT

Cục VT

Trước ngày 05 tháng sau

VT-03

Chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông

Quý

DNVT

Cục VT

Trước ngày 05 tháng sau quý

VT-04

Doanh thu, nộp ngân sách viễn thông

Quý Năm

DNVT

Cục VT

Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý.

Năm: Trước 15/3 năm sau

VT-05

Dung lượng kết nối Internet, nhà trạm viễn thông chia sẻ, sử dụng chung

Quý

DNVT

Cục VT

Trước ngày 05 tháng sau quý

VT-06

Nhân lực, hạ tầng viễn thông

06 tháng đầu năm Năm

DNVT

Cục VT

06 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

VT-07

số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet, doanh thu dịch vụ viễn thông cố định chia theo tỉnh/thành phố

Năm

DNVT

Cục VT

Trước 15/3 năm sau

VT-08

Tổng đầu tư mạng lưới, xuất khẩu và nhập khẩu dịch vụ viễn thông

Năm

DNVT

Cục VT

Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu áp dụng đối với Cục VT

Biểu VT-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Năm 20…

Cục VT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau.

 

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

 

TT

Doanh nghiệp

Mã địa chỉ (*)

Tăng mới trong kỳ

Chia theo loại hình kinh tế

Chia theo loại giấy phép viễn thông được cấp

DN được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng

Trong đó

DN được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Trong đó

CCDV viễn thông di động vệ tinh

CCDV viễn thông di động hàng hải

CCDV viễn thông di động hàng không

Kinh tế nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

Cố định mặt đất

Cố định vệ tinh

Di động mặt đất

Di động vệ tinh

Di động hàng hải

Cố định mặt đất

Trong đó

Cố định vệ tinh

Di động mặt đất

Trong đó

Truy nhập Inter- net

Kết nối Inter- net

2G

3G

4G

5G

Mạng ảo (MV NO)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(A)

Thứ tự

(B)

Tên doanh nghiệp.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu.

(1)

Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Cả nước

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước. Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp (tương ứng với số thứ tự của doanh nghiệp ở dòng cuối trên biểu).

 

Khi có sự thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

 

 

Biểu VT-02.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ

Đơn vị lập báo cáo: Cục VT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số liệu

Ghi chú

 

A

B

C

1

2

 

I

Thuê bao điện thoại (I=1+2)

TB

 

 

 

1

Thuê bao điện thoại cố định

TB

 

 

 

2

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động

Thuê bao (TB)

 

Dòng (2) = (2.1) + (2.2)

 

2.1

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

2.2

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

3

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn

TB

 

Dòng (3) = (3.1) + (3.2)

 

3.1

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

3.2

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

4

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu

TB

 

Dòng (4) = (4.1) + (4.2)

 

4.1

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

4.2

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

5

Thuê bao trên mạng 2G

TB

 

 

 

6

Thuê bao trên mạng 3G

TB

 

 

 

7

Thuê bao trên mạng 4G

TB

 

 

 

8

Thuê bao trên mạng 5G

TB

 

 

 

II

Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10)

TB

 

 

 

9

Thuê bao băng rộng di động

TB

 

Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4)

 

9.1

Thuê bao là máy điện thoại trả trước

TB

 

(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại)

 

9.2

Thuê bao là máy điện thoại trả sau

TB

 

 

9.3

Thuê bao data card trả trước

TB

 

(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card)

 

9.4

Thuê bao data card trả sau

TB

 

 

10

Thuê bao băng rộng cố định

TB

 

Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps)

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập

 

10.1

Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)

TB

 

 

10.2

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)

TB

 

 

10.3

Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line)

TB

 

 

10.4

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)

TB

 

 

10.5

Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh

TB

 

 

10.6

Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi

TB

 

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập

 

10.7

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s

TB

 

 

10.8

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s

TB

 

 

10.9

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s

TB

 

 

10.10

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s

TB

 

 

10.11

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s

TB

 

 

10.12

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s

TB

 

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ

 

 

10.13

Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình

TB

 

 

 

10.14

Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức

TB

 

 

 

10.15

Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác

TB

 

 

 

11

Số thuê bao di động mạng M2M

TB

 

 

 

12

Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone

TB

 

(12) = (12.1) + (12.2) + (12.3)

 

12.1

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G)

TB

 

 

 

12.2

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G)

TB

 

 

 

12.3

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G)

TB

 

 

 

13

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh

TB

 

(13) = (13.1) + (13.2) + (13.3)

 

13.1

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G

TB

 

 

 

13.1.1

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn

TB

 

 

 

13.1.2

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu

TB

 

 

 

13.2

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G

TB

 

 

 

13.2.1

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn

TB

 

 

 

13.2.2

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu

TB

 

 

 

13.3

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G

TB

 

 

 

14

Thuê bao di động vệ tinh

TB

 

 

 

15

Thuê bao di động hàng hải

TB

 

 

 

16

Thuê bao di động hàng không

TB

 

 

 

17

Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi

TB

 

 

 

18

Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến

TB

 

 

 

19

Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công

TB

 

 

 

III

Số liệu về tăng trưởng dịch vụ

 

 

20

Số tin nhắn đã gửi

Tin nhắn

 

 

 

21

Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước

Phút

 

 

 

22

Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động

GB

 

 

 

23

Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định

GB

 

 

 

24

Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế

Phút

 

 

 

24.1

Chiều đi

Phút

 

 

 

24.2

Chiều về

Phút

 

 

 

25

Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định

VNĐ /thuê bao

 

 

25.1

Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line

VNĐ /thuê bao

 

 

25.2

Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...)

VNĐ /thuê bao

 

 

26

Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB

VNĐ /GB

 

 

27

Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động

VNĐ /thuê bao/tháng

 

 

IV

Số liệu về dịch vụ mobile money

DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ

28

Tổng số thuê bao mobile money

Thuê bao

 

29

Tổng số giao dịch mobile money

Giao dịch

 

29.1

Tổng số giao dịch chuyển tiền

Giao dịch

 

29.2

Tổng số giao dịch nạp tiền mặt

Giao dịch

 

29.3

Tổng số giao dịch rút tiền mặt

Giao dịch

 

29.4

Tổng số giao dịch tiêu dùng

Giao dịch

 

30

Tổng giá trị giao dịch

Triệu VNĐ

 

30.1

Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền

Triệu VNĐ

 

30.2

Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt

Triệu VNĐ

 

30.3

Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt

Triệu VNĐ

 

30.4

Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng

Triệu VNĐ

 

31

Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp

Đại lý

 

32

Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money

Điểm

 

33

Tổng doanh thu từ Mobile Money

Triệu VNĐ

 

V

Số liệu về doanh thu

 

34

Tổng doanh thu viễn thông

Triệu VNĐ

 

Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng

35

Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông

Triệu VNĐ

 

Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng

 

Trong đó:

 

 

 

35.1

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

35.1.1

Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng

Triệu VNĐ

 

 

35.1.2

Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.2

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

35.3

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

35.3.1

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.1

Dịch vụ điện thoại

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.2

Dịch vụ tin nhắn

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.3

Dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.4

Dịch vụ cộng thêm

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.1

Dịch vụ điện thoại

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.2

Dịch vụ tin nhắn

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.3

Dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.4

Dịch vụ cộng thêm

Triệu VNĐ

 

 

35.4

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

35.5

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải

Triệu VNĐ

 

 

35.6

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không

Triệu VNĐ

 

 

               

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-02 các DNVT đã gửi Cục VT.

 

Biểu VT-03.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý …/20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tốc độ trung bình băng rộng cố định

Mbps

 

 

2

Tốc độ trung bình của băng rộng di động

Mbps

 

 

3

Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công

%

 

 

3.1

Trên mạng 2G

%

 

 

3.2

Trên mạng 3G

%

 

 

3.2.1

Thoại

%

 

 

3.2.2

Dữ liệu

%

 

 

3.3

Trên mạng 4G

%

 

 

3.3.1

Thoại

%

 

 

3.3.2

Dữ liệu

%

 

 

3.4

Trên mạng 5G

%

 

 

4

Tổng số trạm BTS

Trạm

 

 

4.1

Tổng số trạm BTS (2G)

Trạm

 

 

4.2

Tổng số trạm Node B

Trạm

 

 

4.3

Tổng số trạm ENode B

Trạm

 

 

4.4

Tổng số trạm 5G

Trạm

 

 

5

Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công cộng

Điểm

 

(5= 5.1 +5.2)

5.1

Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của doanh nghiệp triển khai

Điểm

 

 

5.2

Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp triển khai

Điểm

 

5.2=5.2.1+5.2.2

5.2.1

Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố

Điểm

 

 

5.2.2

Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng

Điểm

 

 

6

Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

7

Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

8

Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

9

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G

Máy

 

 

10

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G

Máy

 

 

11

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G

Máy

 

 

12

Tổng số vị trí nhà trạm

Vị trí

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-03 và biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT (Chỉ tiêu 12 tập hợp từ biểu VT-05).

 

Biểu VT-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý …/20…

 

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên chỉ tiêu

Thực hiện kỳ trước

Thực hiện kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

Tổng doanh thu của doanh nghiệp

 

 

 

2

Tổng doanh thu viễn thông

 

 

 

3

Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.1.1

Dịch vụ kênh thuê riêng

 

 

 

3.1.2

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.2

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

 

 

 

3.3

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.3.1

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ điện thoại

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ tin nhắn

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ cộng thêm

 

 

 

3.3.2

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước

 

 

 

3.3.2.1

Dịch vụ điện thoại

 

 

 

3.3.2.2

Dịch vụ tin nhắn

 

 

 

3.3.2.3

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.3.2.4

Dịch vụ cộng thêm

 

 

 

3.4

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh

 

 

 

3.5

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải

 

 

 

3.6

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không

 

 

 

4

Tổng số tiền DNVT nộp ngân sách nhà nước (4= 4.1+ 4.2 +4.3 +4.4)

 

 

 

4.1

Thuế VAT

 

 

 

4.2

Thuế TNDN

 

 

 

4.3

Phí, lệ phí

 

 

 

4.4

Các khoản nộp khác

 

 

 

5

Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông

 

 

 

6

Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-04 các DNVT đã gửi Cục VT.

Riêng chỉ tiêu 5 và chỉ tiêu 6 tập hợp từ số liệu phục vụ quản lý tài chính của Cục.

 

Biểu VT-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DUNG LƯỢNG KẾT NỐI INTERNET QUỐC TẾ /TRONG NƯỚC

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý …/20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Cổng kết nối

Dung lượng băng thông trang bị (Gbps)

Dung lượng băng thông kết nối peering (Gbps)

Lưu lượng băng thông sử dụng (Gbps)

A

B

1

2

3

1

Tổng dung lượng kết nối Internet quốc tế

 

 

 

 

Chia theo vị trí cổng kết nối

 

 

 

1.1

Tại địa bàn VN

 

 

 

1.2

Tại địa bàn ngoài VN

 

 

 

 

Chia theo phương thức kết nối đến điểm kết cuối kết nối của đối tác

 

 

 

1.3

Cáp quang đất liền

 

 

 

1.4

Cáp quang biển

 

 

 

1.5

Viba

 

 

 

1.6

Vệ tinh

 

 

 

2

Tổng dung lượng kết nối Internet trong nước

 

 

 

 

Chia theo vị trí cổng kết nối

 

 

 

2.1

Tại địa bàn TP.Hà Nội

 

 

 

2.2

Tại địa bàn TP.HCM

 

 

 

2.3

Tại địa bàn TP.Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT.

 

 

Biểu VT-06.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC NHÂN LỰC, HẠ TẦNG VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

06 tháng đầu năm 20...

Ngày nhận báo cáo: 6 tháng đầu năm: trước 10/7 hằng năm. Năm: trước 25/3 năm sau.

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

I. Tổng hợp nhân lực, hạ tầng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông

Người

 

 

1.1

Trong đó, nữ

Người

 

 

2

Số hộ gia đình được bao phủ mạng cáp quang

Hộ

 

 

3

Tổng số Km cáp quang

Km

 

 

II. Số liệu hạ tầng theo địa bàn tỉnh/thành phố

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G)

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G

Tổng số trạm BTS

Số thuê bao điện thoại sử dụng Featurephone

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh

Số xã được bao phủ mạng cáp quang

Số thôn (bản) được bao phủ mạng cáp quang

Tổng số trạm BTS (2G)

Tổng số trạm Node B

Tổng số trạm E Node B

Tổng số trạm 5G

Feature -phone 2G

Feature -phone 3G

Feature -phone 4G

Hỗ trợ 3G

Hỗ trợ 4G

Hỗ trợ 5G

Chỉ dùng thoại, tin nhắn

Có dùng dữ liệu

Chỉ dùng thoại, tin nhắn

Có dùng dữ liệu

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Số liệu được tập hợp tương ứng từ biểu VT-06 các DNVT đã gửi Cục VT.

 

Biểu VT-07.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI, THUÊ BAO TRUY NHẬP INTERNET, DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông (người)

Thuê bao điện thoại

Thuê bao truy nhập Internet

Số lượng thuê bao băng rộng cố định hộ gia đình

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

Thuê bao băng rộng di động

Thuê bao băng rộng cố định

Tổng số

Trong đó, lao động nữ

Thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao điện thoại di động

Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)

Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased- line)

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)

Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh

Thuê bao truy nhập Internet qua mạng wifi

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Số liệu được tập hợp tương ứng từ biểu VT-07 các DNVT đã gửi Cục VT.

 

 

Biểu VT-08.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC, ĐẦU TƯ MẠNG LƯỚI, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

I

Đầu tư cho viễn thông và CNTT

 

 

 

1

Tổng đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và CNTT

Triệu VNĐ

 

 

1.1

Đầu tư cho dịch vụ băng rộng cố định

Triệu VNĐ

 

 

1.2

Đầu tư cho dịch vụ băng rộng di động

Triệu VNĐ

 

 

1.3

Đầu tư cho mạng viễn thông di động

Triệu VNĐ

 

 

1.4

Đầu tư cho mạng viễn thông cố định

Triệu VNĐ

 

 

1.5

Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT

Triệu VNĐ

 

 

1.6

Đầu tư cho dịch vụ nội dung

Triệu VNĐ

 

 

1.7

Đầu tư cho dịch vụ truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

1.8

Đầu tư cho sản xuất thiết bị ICT

Triệu VNĐ

 

 

1.9

Đầu tư cho FinTech

Triệu VNĐ

 

 

II

Xuất khẩu/nhập khẩu dịch vụ viễn thông

 

 

 

2

Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông

Triệu USD

 

 

3

Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông

Triệu USD

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-08 các DNVT đã gửi Cục VT.

 

 

Biểu VT-09

MÃ, SỐ (THUÊ BAO) ĐÃ ĐƯỢC PHÂN BỔ

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau.

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Mã, số (thuê bao) di động

Mã, số (thuê bao) cố định

Ghi chú

Mã mạng

Khối số

Số lượng số

thuê bao

Mã vùng

Khối số

Số lượng số thuê bao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

 

2

Doanh nghiệp B

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

Mã …

Khối ...;

Khối ...; Khối …

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

 

Dòng thông tin doanh nghiệp

(1), (4)

Ghi các mã mạng cụ thể.

(2), (5)

Ghi khối số cụ thể. Trường hợp có nhiều khối số, giữa hai khối liền nhau sử dụng dấu ";"

(3), (6)

Ghi số lượng thuê bao có thể phát triển tối đa tương ứng với các khối số.

 

Dòng Tổng cộng (ghi sau cùng):

 

Cột 1: Đếm số lượng mã mạng đã phân bổ, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Các Cột: 2, 4, 5: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Các Cột: 3, 6: Cộng các số thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

 

Biểu được lập từ dữ liệu của Cục VT về quản lý tài nguyên viễn thông.

 

 

 

Biểu VT-10

TỶ LỆ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, DỊCH VỤ INTERNET (*)

Đơn vị báo cáo: Cục VT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Địa bàn

Mã số

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

Tỷ lệ người sử dụng Internet

Tỷ lệ hộ gia đình kết nối Internet

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

I

Chia theo thành thị /nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

II

Chia theo Tỉnh/TP

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

(*) Số liệu từ nguồn điều tra /khảo sát thống kê.

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp viễn thông

Biểu VT-02

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO, DOANH THU VIỄN THÔNG THEO NHÓM DỊCH VỤ

Đơn vị lập báo cáo: DNVT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số liệu

Ghi chú

 

A

B

C

1

2

 

I

Thuê bao điện thoại (I=1+2)

TB

 

 

 

1

Thuê bao điện thoại cố định

TB

 

 

 

2

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động

Thuê bao (TB)

 

Dòng (2) = (2.1) + (2.2)

 

2.1

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

2.2

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

3

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn

TB

 

Dòng (3) = (3.1) + (3.2)

 

3.1

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

3.2

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

4

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu

TB

 

Dòng (4) = (4.1) + (4.2)

 

4.1

Thuê bao trả trước

TB

 

 

 

4.2

Thuê bao trả sau

TB

 

 

 

5

Thuê bao trên mạng 2G

TB

 

 

 

6

Thuê bao trên mạng 3G

TB

 

 

 

7

Thuê bao trên mạng 4G

TB

 

 

 

8

Thuê bao trên mạng 5G

TB

 

 

 

II

Thuê bao truy nhập Internet (II=9+10)

TB

 

 

 

9

Thuê bao băng rộng di động

TB

 

Dòng (9) = (9.1) + (9.2) + (9.3) + (9.4)

 

9.1

Thuê bao là máy điện thoại trả trước

TB

 

(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G qua máy điện thoại)

 

9.2

Thuê bao là máy điện thoại trả sau

TB

 

 

9.3

Thuê bao data card trả trước

TB

 

(Thuê bao sử dụng dữ liệu (data) trên mạng 3G, 4G thông qua các thiết bị USB và data card)

 

9.4

Thuê bao data card trả sau

TB

 

 

10

Thuê bao băng rộng cố định

TB

 

Dòng (10) = (10.1) + (10.2) + (10.3) + (10.4) + (10.5) + (10.6)và = (10.7) + (10.8) +(10.9)+ (10.10) + (10.11) + (10.12)(Thuê bao kênh thuê riêng - mã 10.3 không quy đổi thành 256Kbps)

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo công nghệ truy nhập

 

10.1

Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)

TB

 

 

10.2

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)

TB

 

 

10.3

Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line)

TB

 

 

10.4

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)

TB

 

 

10.5

Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh

TB

 

 

10.6

Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi

TB

 

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo tốc độ truy nhập

 

10.7

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256 kb/s - 2 Mb/s

TB

 

 

10.8

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - 10 Mb/s

TB

 

 

10.9

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s <30 Mb/s

TB

 

 

10.10

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30 Mb/s <50 Mb/s

TB

 

 

10.11

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50 Mb/s <100 Mb/s

TB

 

 

10.12

Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100 Mb/s

TB

 

 

Thuê bao băng rộng cố định phân theo đối tượng sử dụng dịch vụ

 

 

10.13

Thuê bao băng rộng cố định là hộ gia đình

TB

 

 

 

10.14

Thuê bao băng rộng cố định là cơ quan, tổ chức

TB

 

 

 

10.15

Thuê bao băng rộng cố định là các đối tượng khác

TB

 

 

 

11

Số thuê bao di động mạng M2M

TB

 

 

 

12

Số thuê bao sử dụng điện thoại Featurephone

TB

 

(12) = (12.1) + (12.2) + (12.3)

 

12.1

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G)

TB

 

 

 

12.2

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G)

TB

 

 

 

12.3

Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G)

TB

 

 

 

13

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh

TB

 

(13) = (13.1) + (13.2) + (13.3)

 

13.1

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G

TB

 

 

 

13.1.1

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn

TB

 

 

 

13.1.2

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G dùng dịch vụ dữ liệu

TB

 

 

 

13.2

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G

TB

 

 

 

13.2.1

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn

TB

 

 

 

13.2.2

Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu

TB

 

 

 

13.3

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G

TB

 

 

 

14

Thuê bao di động vệ tinh

TB

 

 

 

15

Thuê bao di động hàng hải

TB

 

 

 

16

Thuê bao di động hàng không

TB

 

 

 

17

Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi

TB

 

 

 

18

Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến

TB

 

 

 

19

Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công

TB

 

 

 

III

Số liệu về tăng trưởng dịch vụ

 

 

20

Số tin nhắn đã gửi

Tin nhắn

 

 

 

21

Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước

Phút

 

 

 

22

Tổng lưu lượng Internet băng rộng di động

GB

 

 

 

23

Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định

GB

 

 

 

24

Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế

Phút

 

 

 

24.1

Chiều đi

Phút

 

 

 

24.2

Chiều về

Phút

 

 

 

25

Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định

VNĐ /thuê bao

 

 

25.1

Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line

VNĐ /thuê bao

 

 

25.2

Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV ...)

VNĐ /thuê bao

 

 

26

Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB

VNĐ /GB

 

 

27

Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động

VNĐ /thuê bao/tháng

 

 

IV

Số liệu về dịch vụ mobile money

DN báo cáo khi có văn bản hướng dẫn triển khai cung cấp dịch vụ

28

Tổng số thuê bao mobile money

Thuê bao

 

29

Tổng số giao dịch mobile money

Giao dịch

 

29.1

Tổng số giao dịch chuyển tiền

Giao dịch

 

29.2

Tổng số giao dịch nạp tiền mặt

Giao dịch

 

29.3

Tổng số giao dịch rút tiền mặt

Giao dịch

 

29.4

Tổng số giao dịch tiêu dùng

Giao dịch

 

30

Tổng giá trị giao dịch

Triệu VNĐ

 

30.1

Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền

Triệu VNĐ

 

30.2

Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt

Triệu VNĐ

 

30.3

Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt

Triệu VNĐ

 

30.4

Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng

Triệu VNĐ

 

31

Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp

Đại lý

 

32

Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money

Điểm

 

33

Tổng doanh thu từ Mobile Money

Triệu VNĐ

 

V

Số liệu về doanh thu

 

34

Tổng doanh thu viễn thông

Triệu VNĐ

 

Theo Điều 29, NĐ 25/2011/NĐ-CP, báo cáo số ước thực hiện trong tháng

35

Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông

Triệu VNĐ

 

Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng

 

Trong đó:

 

 

 

35.1

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

35.1.1

Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng

Triệu VNĐ

 

 

35.1.2

Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.2

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

35.3

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

35.3.1

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.1

Dịch vụ điện thoại

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.2

Dịch vụ tin nhắn

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.3

Dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.3.1.4

Dịch vụ cộng thêm

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.1

Dịch vụ điện thoại

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.2

Dịch vụ tin nhắn

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.3

Dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

 

35.3.2.4

Dịch vụ cộng thêm

Triệu VNĐ

 

 

35.4

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

35.5

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải

Triệu VNĐ

 

 

35.6

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không

Triệu VNĐ

 

 

               

 

 

…, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Thuê bao điện thoại cố định bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tượng tự, thuê bao VoIP, thuê bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo).

(2)

Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày 31 tháng 12). Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging.

(3)

Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(4)

Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, (không bao gồm thuê bao là datacard).

(5)

Thuê bao hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng 2G (hoặc GRPS) và mạng 2G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.

(6)

Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G và mạng 3G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.

(7)

Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G và mạng 4G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.

(8)

Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 5G và mạng 5G là mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất mà thuê bao hoạt động.

(9)

Số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện thoại, máy tính bảng ...) và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng Internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA, CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo).

(10)

Thuê bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định vệ tinh, truy nhập Internet qua mạng WiFi (khách hàng sử dụng truy nhập Internet qua các điểm truy nhập Internet Wifi công cộng của doanh nghiệp triển khai hoặc phối hợp triển khai)

(11)

Là thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng ) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng. Số liệu được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(12)

Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản như thoại, SMS, không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(13)

Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(14)

Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động vệ tinh tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông di động vệ tinh.

(15)

Là số thuê bao trên mạng dịch vụ viễn thông di động hàng hải tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dịch vụ viễn thông di động hàng hải là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua hệ thống đài bờ, đài tàu, đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá để bảo đảm liên lạc cho người sử dụng dịch vụ trên tàu, thuyền.

(16)

Là thuê bao trên mạng di động hàng không tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Thuê bao di động hàng không là thuê bao hoạt động trên mạng thông tin di động hàng không.

(17)

Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo. Chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số (chuyển mạng) là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất này trở thành thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao).

(18)

Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

(19)

Là số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

(20)

Là tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế, tính cả tin nhắn tới đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các máy tính khác).

(21)

Là tổng số phút gọi của các thuê bao di động trong nước (bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo.

(22)

Lưu lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn gốc trong nước từ các mạng 3G hoặc các mạng di động tiên tiến khác trong kỳ báo cáo. Lưu lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng thế hệ tiếp theo trong cả nước. Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người dùng cuối. (Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam)

(23)

Lưu lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và Cable TV.

(24)

Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc gia khác trong kỳ báo cáo.

(25)

Là chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao.

(26)

Là chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ liệu di động băng thông rộng trong tháng.

(27)

Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu lượng trong tháng báo cáo. (ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao))

(28)

Là số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(29)

Là số lượng giao dịch chuyển tiền (cho thuê bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng giá trị thẻ điện thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo.

(30)

Là tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo.

(34)

Doanh thu viễn thông bao gồm doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành và doanh thu dịch vụ viễn thông. Doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành là doanh thu thu được từ việc kinh doanh hàng hóa viễn thông chuyên dùng (theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 NĐ 25/2011/NĐ-CP) được phản ánh trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp viễn thông.

(35)

Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (gồm goanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông. (Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính).

 

Biểu VT-03

CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: DNVT...

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý

Quý …/20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tốc độ trung bình băng rộng cố định

Mbps

 

 

2

Tốc độ trung bình của băng rộng di động

Mbps

 

 

3

Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công

%

 

 

3.1

Trên mạng 2G

%

 

 

3.2

Trên mạng 3G

%

 

 

3.2.1

Thoại

%

 

 

3.2.2

Dữ liệu

%

 

 

3.3

Trên mạng 4G

%

 

 

3.3.1

Thoại

%

 

 

3.3.2

Dữ liệu

%

 

 

3.4

Trên mạng 5G

%

 

 

4

Tổng số trạm BTS

Trạm

 

 

4.1

Tổng số trạm BTS (2G)

Trạm

 

 

4.2

Tổng số trạm Node B

Trạm

 

 

4.3

Tổng số trạm ENode B

Trạm

 

 

4.4

Tổng số trạm 5G

Trạm

 

 

5

Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công cộng

Điểm

 

(5= 5.1 +5.2)

5.1

Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của doanh nghiệp triển khai

Điểm

 

 

5.2

Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp triển khai

Điểm

 

5.2=5.2.1+5.2.2

5.2.1

Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố

Điểm

 

 

5.2.2

Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng

Điểm

 

 

6

Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

7

Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

8

Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt động trên hệ thống

Máy

 

 

9

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G

Máy

 

 

10

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G

Máy

 

 

11

Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G

Máy

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Tốc độ băng rộng cố định tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết).

(2)

Tốc độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết).

(3)

Tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên tổng số lần thử cuộc gọi di động trong kỳ báo cáo. Cuộc gọi không thành công là cuộc gọi đến một số hợp lệ, đang ở trong vùng phủ sóng, nhưng cuộc gọi không được trả lời cũng không có âm báo bận, hay nhạc chuông của bên được gọi, hoặc là cuộc gọi không không thực hiện được trong vòng 40 giây kể từ khi nhấn chữ số cuối của số thuê bao đích. Đối với dữ liệu là tỷ lệ kết nối dữ liệu không thành công.

(4)

Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(5)

Là số lượng điểm truy nhập Internet Wifi công cộng do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (doanh nghiệp) trực tiếp quản lý và điểm do doanh nghiệp phối hợp triển khai.

(5.1)

Là điểm truy nhập Internet Wifi công cộng mà đơn vị thành viên hoặc cá nhân đại diện cho doanh nghiệp trực tiếp quản lý để cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cho người sử dụng Internet.

(5.2)

Là điểm truy cập Wifi Internet công cộng tại khách sạn, nhà hàng, sân bay, bến tàu, bến xe, quán cà phê và điểm công cộng khác do doanh nghiệp phối hợp triển khai.

(5.2.1)

Là điểm truy nhập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp phối hợp với UBND tỉnh, thành phố triển khai.

(5.2.2)

Là điểm truy nhập Wifi Internet công cộng do doanh nghiệp cung cấp, phối hợp với chủ các địa điểm công cộng triển khai.

(6)

Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng (viết gọn là điện thoại cơ bản), chỉ dùng được trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(7)

Là tổng số thiết bị điện thoại cơ bản, chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(8)

Là tổng số thiết bị điện thoại cơ bản, chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(9)

Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (viết gọn là điện thoại thông minh), hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(10)

Là tổng số thiết bị điện thoại thông minh, hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(11)

Là tổng số thiết bị điện thoại thông minh, chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Biểu VT-04

DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: DNVT...

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau

Quý …/20…

 

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên chỉ tiêu

Thực hiện kỳ trước

Thực hiện kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

Tổng doanh thu của doanh nghiệp

 

 

 

2

Tổng doanh thu viễn thông

 

 

 

3

Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.1.1

Dịch vụ kênh thuê riêng

 

 

 

3.1.2

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.2

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

 

 

 

3.3

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

3.3.1

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ điện thoại

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ tin nhắn

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.3.1.1

Dịch vụ cộng thêm

 

 

 

3.3.2

Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước

 

 

 

3.3.2.1

Dịch vụ điện thoại

 

 

 

3.3.2.2

Dịch vụ tin nhắn

 

 

 

3.3.2.3

Dịch vụ truy nhập Internet

 

 

 

3.3.2.4

Dịch vụ cộng thêm

 

 

 

3.4

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh

 

 

 

3.5

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải

 

 

 

3.6

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không

 

 

 

4

Tổng số tiền DNVT nộp ngân sách nhà nước (4= 4.1+ 4.2 +4.3 +4.4)

 

 

 

4.1

Thuế VAT

 

 

 

4.2

Thuế TNDN

 

 

 

4.3

Phí, lệ phí

 

 

 

4.4

Các khoản nộp khác

 

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

(2)

(Như hướng dẫn đối với chỉ tiêu tương ứng trong biểu mẫu VT-02, thứ tự 34).

(3)

(Như hướng dẫn đối với chỉ tiêu tương ứng trong biểu mẫu VT-02, thứ tự 35).

Cột

Nội dung

(1)

Ghi số liệu thực tế của kỳ trước kỳ báo cáo. Ví dụ: Báo cáo quý II năm 2020, số liệu cột 1 ghi số doanh thu thực hiện của quý I năm 2020.

(2)

Ghi số liệu của kỳ báo cáo. Trường hợp chưa có số liệu chính thức có thể báo cáo số ước tính. Đối với chỉ tiêu Doanh thu viễn thông, ghi theo hướng dẫn tại Điều 29 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP. Đối với chỉ tiêu Doanh thu dịch vụ viễn thông, ghi theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019.

 

Biểu VT-05

DUNG LƯỢNG KẾT NỐI INTERNET, SỐ LƯỢNG NHÀ TRẠM VIỄN THÔNG CHIA SẺ, SỬ DỤNG CHUNG

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

DNVT...

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý

Quý... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

Phần I. Kết nối Internet quốc tế

TT

Cổng kết nối quốc tế của doanh nghiệp

Điểm cập bờ, Điểm kết nối qua biên giới tại VN

Điểm kết cuối kết nối của đối tác

Phương thức kết nối

Dung lượng băng thông quốc tế trang bị - Lit /equipped capacity (Gbps)

Dung lượng băng thông kết nối peering quốc tế (Gbps)

Lưu lượng băng thông quốc tế sử dụng - Used capacity (Gbps)

A

B

C

D

E

1

2

3

(Tại Việt Nam)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

(Tại nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần II. Kết nối Internet trong nước

TT

Tên tổ chức kết nối đến

Dung lượng kết nối (Gbps)

Kết nối peering trong nước

Ghi chú

Tại Hà Nội

Tại Đà Nẵng

Tại TP.HCM

Tại các tỉnh /thành phố còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

1

VNIX

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Phần III. Số lượng vị trí nhà trạm chia sẻ, sử dụng chung (Áp dụng đối với DNVT di động)

A

Tổng vị trí nhà trạm thu phát sóng di động

 

(Vị trí)

B Trong đó, số lượng vị trí chia sẻ, sử dụng chung với các doanh nghiệp khác

TT

DNVT có chia sẻ, dùng chung

Số lượng vị trí chia sẻ

Số lượng vị trí sử dụng chung

Ghi chú

Thực hiện kỳ trước

Thực hiện kỳ báo cáo

Thực hiện kỳ trước

Thực hiện kỳ báo cáo

A

B

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1

DNVT A

 

 

 

 

 

2

DNVT B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

 

Phần I - Kết nối Internet quốc tế

 

Dung lượng kết nối Internet quốc tế là tổng dung lượng các đường truyền kết nối Internet quốc tế của các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet tại Việt Nam.

(A)

Thứ tự các cổng kết nối Internet quốc tế.

(B)

Ghi tên từng điểm hiện diện (POP - Point of Presence) và địa chỉ cụ thể của POP. Ví dụ: POP_Cầu giấy, 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội. Trường hợp điểm hiện diện đặt tại nước ngoài thì ghi theo địa chỉ nước ngoài tương ứng.

(C)

Ghi vị trí điểm trung chuyển kết nối quốc tế trên biển, trên đất liền qua biên giới tại Việt Nam. Ví dụ: phường 10, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(D)

Ghi tên POP và địa chỉ, tên quốc gia đặt POP có kết nối đi quốc tế của đối tác mà doanh nghiệp kết nối đến.

(E)

Ghi phương thức kết nối: cáp quang đất liền, cáp quang biển, viba, vệ tinh. Ghi rõ tên tuyến cáp, tên vệ tinh (vd: TVH, AAG, IA,… vệ tinh VINASAT1,… ).

(1)

Tổng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến và vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo cáo (đơn vị Gbit/s). Nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê.

(2)

Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với đối tác nước ngoài.

(3)

Tổng lưu lượng sử dụng trung bình của tất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng vô tuyến và vệ tinh (đơn vị Gbit/s) đến cuối kỳ báo cáo. Đối với từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng

thống kê. Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo.

 

Phần II - Kết nối Internet trong nước.

(B)

Ghi tên các tổ chức kết nối đến, ví dụ: Trạm trung chuyển Internet quốc gia (VNIX), tên các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet.

(1)

Ghi dung lượng kết nối tới Tổ chức tương ứng ở Cột B theo khu vực tại Hà Nội tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Các Cột 2, 3: Ghi tương tự Cột 1.

(4)

Ghi tổng dung lượng kết nối tới Tổ chức tương ứng ở Cột B tại các tỉnh/thành phố còn lại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(5)

Ghi tổng dung lượng kết nối pear-to-pear tới Tổ chức tương ứng ở Cột B tại các tỉnh/thành phố còn lại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Phần III. Số lượng vị trí nhà trạm chia sẻ, sử dụng chung.

 

(Áp dụng đối với DNVT di động).

 

Nhà trạm thu phát sóng di động là nhà trạm đang đặt trạm thu phát sóng di động của doanh nghiệp. Số liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Vị trí chia sẻ là vị trí nhà trạm do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ với các nhà mạng khác.

 

Vị trí dùng chung là vị trí nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung.

 

Cách ghi số liệu dòng Tổng số:

 

Các Cột 1, 2, 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

 

 

 

Biểu VT-06

NHÂN LỰC, HẠ TẦNG VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: DNVT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

06 tháng (đầu năm) 20...

Ngày nhận báo cáo: 6 tháng đầu năm: trước 05/7 hằng năm. Năm: trước 15/3 năm sau.

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

I. Tổng hợp nhân lực, hạ tầng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông

Người

 

 

1.1

Trong đó, nữ

Người

 

 

2

Số hộ gia đình được bao phủ mạng cáp quang

Hộ

 

 

3

Tổng số Km cáp quang

Km

 

 

II. Số liệu hạ tầng theo địa bàn tỉnh/thành phố

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G)

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G

Tổng số trạm BTS

Số thuê bao điện thoại sử dụng Featurephone

Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh

Số xã được bao phủ mạng cáp quang

Số thôn (bản) được bao phủ mạng cáp quang

Tổng số trạm BTS (2G)

Tổng số trạm Node B

Tổng số trạm E Node B

Tổng số trạm 5G

Feature -phone 2G

Feature -phone 3G

Feature -phone 4G

Hỗ trợ 3G

Hỗ trợ 4G

Hỗ trợ 5G

Chỉ dùng thoại, tin nhắn

Có dùng dữ liệu

Chỉ dùng thoại, tin nhắn

Có dùng dữ liệu

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

 

Phần I

(1)

Là tổng số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ tổng số thời gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo).

(2)

Là số lượng hộ gia đình trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ.

(3)

Bao gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Phần II

Cột

Nội dung

(1)

Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100.

(5)

Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(17)

Là số xã trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Danh sách xã căn cứ bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến kỳ báo cáo.

(18)

Là số thôn/bản/làng/xóm/buôn/bon/phum/ấp... trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Biểu VT-07

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI, THUÊ BAO TRUY NHẬP INTERNET. DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: DNVT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau.

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT, Sở TTTT (*)

 

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông (người)

Thuê bao điện thoại

Thuê bao truy nhập Internet

Số lượng thuê bao băng rộng cố định hộ gia đình

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh

Thuê bao băng rộng di động

Thuê bao băng rộng cố định

Tổng số

Trong đó, lao động nữ

Thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao điện thoại di động

Thuê bao truy nhập Internet qua hình thức (xDSL)

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới nhà thuê bao (FTTH)

Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased- line)

Thuê bao truy nhập Internet qua hệ thống cáp truyền hình (CATV)

Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh

Thuê bao truy nhập Internet qua mạng wifi

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(*) Doanh nghiệp gửi báo cáo này cho cả Sở TTTT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương - nơi doanh nghiệp có thuê bao viễn thông.

 

 

 

Biểu VT-08

ĐẦU TƯ MẠNG LƯỚI, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Đơn vị báo cáo: DNVT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

I

Đầu tư cho viễn thông và CNTT

 

 

 

1

Tổng đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và CNTT

Triệu VNĐ

 

 

1.1

Đầu tư cho dịch vụ băng rộng cố định

Triệu VNĐ

 

 

1.2

Đầu tư cho dịch vụ băng rộng di động

Triệu VNĐ

 

 

1.3

Đầu tư cho mạng viễn thông di động

Triệu VNĐ

 

 

1.4

Đầu tư cho mạng viễn thông cố định

Triệu VNĐ

 

 

1.5

Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT

Triệu VNĐ

 

 

1.6

Đầu tư cho dịch vụ nội dung

Triệu VNĐ

 

 

1.7

Đầu tư cho dịch vụ truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

1.8

Đầu tư cho sản xuất thiết bị ICT

Triệu VNĐ

 

 

1.9

Đầu tư cho FinTech

Triệu VNĐ

 

 

II

Xuất khẩu/nhập khẩu dịch vụ viễn thông

 

 

 

2

Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông

Triệu USD

 

 

3

Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông

Triệu USD

 

 

 

 

..., ngày… tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(1)

Là tổng số tiền đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo.

(2)

Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông là số tiền doanh nghiệp viễn thông VN phải trả cho các doanh nghiệp viễn thông đối tác nước ngoài trong việc cùng phối hợp cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách hàng VN, chiều liên lạc (phát sinh lưu lượng) từ VN đi nước ngoài.

(3)

Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông là số tiền doanh nghiệp viễn thông nước ngoài phải trả cho các doanh nghiệp viễn thông đối tác VN trong việc cùng phối hợp cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách hàng nước ngoài, chiều liên lạc (phát sinh lưu lượng) từ nước ngoài vào VN.

 

Ví dụ:

 

Để tính được giá trị xuất khẩu dịch vụ điện thoại quốc tế, thực hiện như sau (các dịch vụ viễn thông khác áp dụng tương tự):

 

Giả sử trong kỳ, doanh nghiệp viễn thông A của VN nhận được sản lượng điện thoại quốc tế đến từ 02 doanh nghiệp viễn thông của nước ngoài là doanh nghiệp B và doanh nghiệp C với số liệu tương ứng là (Ba) phút và (Ca) phút.

 

Đơn giá cước kết cuối mỗi phút điện thoại doanh nghiệp B phải trả cho doanh nghiệp A (do A và B đã thỏa thuận) là (b1) đ/phút. Đơn giá cước kết cuối cuộc gọi doanh nghiệp C phải trả cho doanh nghiệp A (do A và C đã thỏa thuận) là (c1) đ/phút. Số liệu tính như sau:

 

Giá trị xuất khẩu dịch vụ điện thoại của doanh nghiệp A = (Ba) * (b1) + (Ca) * (c1).

 

Để tính được giá trị nhập khẩu dịch vụ điện thoại quốc tế, thực hiện như sau (các dịch vụ viễn thông khác áp dụng tương tự):

 

Giá sử trong kỳ, doanh nghiệp A có sản lượng điện thoại quốc tế từ VN đi, qua 02 doanh nghiệp viễn thông nước ngoài là B và C, với số liệu tương ứng là (Ab) phút và (Ac) phút.

 

Đơn giá cước kết cuối mỗi phút điện thoại doanh nghiệp A phải trả cho doanh nghiệp B là (b2) đ/phút. Đơn giá cước kết cuối cuộc gọi doanh nghiệp A phải trả cho doanh nghiệp C là (c2) đ/phút. Số liệu tính như sau:

 

Giá trị nhập khẩu dịch vụ điện thoại của doanh nghiệp A = (Ab) * (b2) + (Ac) * (c2).

 

Lưu ý: Doanh thu viễn thông quốc tế của doanh nghiệp được xác định bằng phương thức thanh toán bù trừ sản lượng đi/đến (doanh thu chênh lệch thanh toán quốc tê) - không phải là giá trị xuất khẩu hay nhập khẩu dịch vụ viễn thông.

 

II. HOẠT ĐỘNG INTERNET

A. Danh mục Biểu mẫu áp dụng đối với VNNIC

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

Ghi chú

VNNIC-01

Tổng hợp cả nước số lượng thành viên địa chỉ Internet, nhà đăng ký tên miền quốc tế, nhà đăng ký tên miền .vn

Năm

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

 

VNNIC-02

Tổng băng thông kết nối, dung lượng dữ liệu trung chuyển VNIX

Tháng

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

 

VNNIC-03

Tỷ lệ ứng dụng địa chỉ IPV6, số lượng tên miền quốc gia .vn có sử dụng dịch vụ

Tháng

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

 

VNNIC-04

Tổng số truy vấn tên miền .vn trên hệ thống DNS quốc gia

Tháng

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

 

VNNIC-05

Tổng hợp phí và lệ phí tài nguyên Internet

Quý Năm

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý

Năm: 25/3 năm sau

 

VNNIC-06

Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng, số lượng thành viên địa chỉ Internet

Năm

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

 

VNNIC-07.1

Tổng hợp cả nước phát triển tên miền quốc tế

Quý

VNNIC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp, thành viên địa chỉ Internet

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

Ghi chú

VNNIC-07

Phát triển tên miền quốc tế

Quý

Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN

VNNIC

Trước ngày 05 tháng sau quý

 

VNNIC-08

Số lượng tên miền quốc tế biến động trong kỳ

Quý

VNNIC

Trước ngày 05 tháng sau quý

 

VNNIC-09

Số lượng địa chỉ IP đã sử dụng

Quý

Thành viên địa chỉ IP

VNNIC

Trước ngày 05 tháng sau quý

 

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với VNNIC

Biểu VNNIC-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET, NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN QUỐC TẾ, NHÀ ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN .VN

Đơn vị báo cáo: VNNIC

 

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau.

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã quốc gia /VLT

Mã địa bàn

Mã số thuế (MST)

Mới tăng trong kỳ

Loại hình hoạt động

Thành viên kết nối VNIX

Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động

Ghi chú

Thành viên địa chỉ Inter- net

Nhà đăng ký tên miền quốc tế

Nhà đăng ký tên miền .VN

Số, ký hiệu

Ngày giấy phép

Ngày bắt đầu hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

VN

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

VN

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đơn vị C

UK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên đơn vị (gồm tên viết đầy đủ và viết tắt).

(C)

Ghi mã quốc gia, vùng lãnh thổ - theo địa chỉ liên hệ hoặc xuất xứ của đơn vị có tên tại Cột B. Sử dụng 02 ký tự tên miền cấp cao nhất để ký hiệu. Vd: đơn vị tại Cột B là tổ chức thuộc VN thì ghi "VN". Thuộc Hoa Kỳ thì ký hiệu "US". Thuộc Vương quốc Anh thì ký hiệu là "UK".

(D)

Ghi mã địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW trong trường hợp đơn vị tại Cột B thuộc Việt Nam. Mã ghi tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). Vd: đơn vị có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01. Tại TP.HCM thì ghi mã 79...

(E)

Ghi mã số thuế của đơn vị có tên tại Cột B (trong trường hợp đơn vị tại Cột B thuộc Việt Nam).

(1)

Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B là mới tăng trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 5: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng:

 

Từ Cột 1 đến Cột 5: Đếm số ô đánh dấu X của từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Ghi số liệu dòng Trong nước: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với dòng Tổng cộng, tương ứng với các đơn vị có mã quốc gia là VN.

 

Ghi số liệu dòng Ngoài nước: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với dòng Tổng cộng, tương ứng với các đơn vị có mã quốc gia không phải là VN.

 

Nguồn số liệu:

 

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của VNNIC.

 

Biểu VNNIC-02

TỔNG BĂNG THÔNG KẾT NỐI, DUNG LƯỢNG DỮ LIỆU TRUNG CHUYỂN VNIX

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành kèm theo QĐ số …../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng …/20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên thành viên kết nối

Số lượng thành viên

Băng thông kết nối VNIX (Gbps)

Dữ liệu trung chuyển qua VNIX (GB)

Ghi chú

Nhóm DNVT có hạ tầng mạng

Nhóm khác

Tổng số (3 = 4+ 5 + 6)

HN

TP. HCM

ĐN

Tổng số (7 =8 +9 +10)

HN

TP. HCM

ĐN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Nhóm DNVT có hạ tầng mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nhóm các tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

 

Các ký hiệu trên biểu: HN là ký hiệu của điểm kết nối tại địa bàn thành phố Hà Nội, TP.HCM: TP.Hồ Chí Minh, ĐN: Đà Nẵng.

(B)

Ghi tên tổ chức/đơn vị/doanh nghiệp là thành viên kết nối VNIX.

(1)

Đánh dấu X nếu thành viên là doanh nghiệp viễn thông (DNVT) có hạ tầng mạng. Nếu không phải thì để trống.

(2)

Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đổi với Cột 1.

 

Cột 3, 4, 5, 6: Ghi số liệu băng thông kết nối VNIX - tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (đơn vị tính là Gbps).

 

Cột 7, 8, 9, 10: Ghi dung lượng dữ liệu trung chuyển qua VNIX (gồm cả đi và đến) (đơn vị tính là GB).

 

Dòng A:

 

Các ô: A3, A4,... A10: Ghi số liệu tổng hợp kết nối VNIX của nhóm DNVT có hạ tầng mạng (bằng tổng số các giá trị trên cột 3, 4, ... 10 tương ứng với các dòng có đánh dấu X tại cột 1).

 

Dòng B:

 

Các ô: B3, B4,... B10: Ghi số liệu tổng hợp kết nối VNIX của nhóm tổ chức/đơn vị/doanh nghiệp khác (bằng tổng số các giá trị trên cột 3, 4, ... 10 tương ứng với các dòng có đánh dấu X tại cột 2).

 

Dòng I - Tổng cộng được tổng hợp tương ứng từ dòng A và dòng B.

 

 

 

Biểu VNNIC-03

TỶ LỆ ỨNG DỤNG ĐỊA CHỈ IPV6, SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN QUỐC GIA .VN CÓ SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

 

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

I. Tỷ lệ ứng dụng Ipv6 trên mạng Internet của VN:

 

(%)

II. Số lượng tên miền quốc gia .vn có sử dụng dịch vụ

TT

Nhóm tên miền

Tổng số tên miền

Trong đó

Tỷ lệ % tên miền có website

Ghi chú

Số lượng tên miền có website

Số lượng tên miền có website sử dụng IPv6

Số lượng tên miền có máy chủ DNS sử dụng IPV6

A

B

1

2

3

4

5=2/1

6

1

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên miền không dấu

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên miền tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

2

Phân tổ theo nhóm chủ thể đăng ký sử dụng

 

2.1

Trong nước

 

 

 

 

 

 

2.2

Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3

Phân tổ theo nhóm đuôi tên miền

 

3.1

.vn

 

 

 

 

 

 

3.2

.com.vn

 

 

 

 

 

 

3.3

.biz.vn

 

 

 

 

 

 

3.4

.edu.vn

 

 

 

 

 

 

3.5

.gov.vn

 

 

 

 

 

 

3.6

.net.vn

 

 

 

 

 

 

3.7

.org.vn

 

 

 

 

 

 

3.8

.int.vn

 

 

 

 

 

 

3.9

.ac.vn

 

 

 

 

 

 

3.10.

.pro.vn

 

 

 

 

 

 

3.11

.info.vn

 

 

 

 

 

 

3.12

.health.vn

 

 

 

 

 

 

3.13

.name.vn

 

 

 

 

 

 

3.14

Đuôi tỉnh thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B,14)

Đuôi tỉnh thành : Là các tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung phân theo địa giới hành chính cấp tỉnh, ví dụ : .hanoi.vn, .bacninh.vn …

(3)

Là số lượng tên miền có khai báo và cung cấp dịch vụ web trên địa chỉ IPv6.

(4)

Là số lượng tên miền chuyển giao trên các máy chủ DNS sử dụng IPv6. Trong đó, máy chủ DNS sử dụng IPv6 là các máy chủ DNS có cung cấp dịch vụ phân giải tên miền qua địa chỉ IPv6.

 

Biểu VNNIC-04

TỔNG SỐ TRUY VẤN TÊN MIỀN .VN TRÊN HỆ THỐNG DNS QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Triệu lượt

TT

Nhóm tên miền

Tổng số truy vấn

Trong đó, số lượng truy vấn bản ghi AAAA (IPv6) trên hệ thống DNS quốc gia

Ghi chú

A

B

1

2

3

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1

.vn

 

 

 

2

.com.vn

 

 

 

3

.biz.vn

 

 

 

4

.edu.vn

 

 

 

5

.gov.vn

 

 

 

6

.net.vn

 

 

 

7

.org.vn

 

 

 

8

.int.vn

 

 

 

9

.ac.vn

 

 

 

10

.pro.vn

 

 

 

11

.info.vn

 

 

 

12

.health.vn

 

 

 

13

.name.vn

 

 

 

14

Đuôi tỉnh thành

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

Cột

Ghi chú

(B,14)

Đuôi tỉnh thành : Là các tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung phân theo địa giới hành chính , ví dụ : .hanoi.vn, .bacninh.vn …

(2)

Thể hiện số lượng truy vấn bản ghi AAAA (IPv6) của các tên miền .VN trên hệ thống DNS quốc gia.

 

Biểu VNNIC-05

TỔNG HỢP PHÍ, LỆ PHÍ TÀI NGUYÊN INTERNET

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

1

Phí, lệ phí tên miền

 

 

 

 

1.1

Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia ".vn"

 

 

 

 

1.2

Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia ".vn"

 

 

 

 

2

Phí, lệ phỉ địa chỉ Internet

 

 

 

 

2.1

Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam

 

 

 

 

2.2

Phí duy trì sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam

 

 

 

 

3

Nộp NSNN từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ Internet

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tập hợp từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của VNNIC.

 

 

Biểu VNNIC-06

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN, ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN ĐỊA CHỈ INTERNET

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

ĐỊA BÀN

Mã địa bàn

Số lượng tên miền quốc gia ".vn"

Số lượng tên miền quốc tế

Số lượng địa chỉ IPv4

Số lượng địa chỉ IPv6 khối / 64

Số lượng số hiệu mạng

Số lượng nhà đăng ký tên miền quốc tế

Số lượng nhà đăng ký tên miền .vn

Số lượng thành viên địa chỉ Internet

Ghi chú

Tên miền không dấu của cá nhân

Tên miền không dấu của tổ chức

Tên miền tiếng Việt của cá nhân

Tên miền tiếng Việt của tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Miền Bắc (25 tỉnh /thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ninh Bình

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Miền Trung (19 tỉnh /thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghệ An

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Miền Nam (19 tỉnh /thành phố)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bình Phước

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tây Ninh

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc gia/vùng lãnh thổ thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quốc gia/vùng lãnh thổ thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(A)

Ghi thứ tự địa bàn.

(B)

Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc tên quốc gia/vùng lãnh thổ nước ngoài.

(C)

Ghi mã địa bàn có tên ở cột B.

Đối với các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Ghi theo Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

Đối với quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu tên miền quốc gia cấp cao nhất tương ứng (vd: “uk” đối với Anh, “fr” đối với Pháp, “cn” đối với Trung Quốc…).

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10: Ghi thông tin về số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng mà các cá nhân/tổ chức đang sử dụng - có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B.

Các cột 11, 12, 13: Ghi số lượng thành viên địa chỉ Internet có địa chỉ liên hệ thuộc địa bàn ở cột B. Số liệu từ biểu VNNIC-01.

 

Biểu VNNIC-07.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN TÊN MIỀN QUỐC TẾ VÀ TÊN MIỀN .VN

Đơn vị báo cáo: VNNIC

Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Nhà đăng ký

Số lượng tên miền tính đến cuối kỳ

Số lượng tên miền đăng ký mới trong kỳ

Số lượng tên miền thu hồi trong kỳ

Ghi chú

Tên miền quốc tế

Tên miền .vn

Trong đó, tên miền .vn không dấu

Tên miền quốc tế

Tên miền .vn

Trong đó, tên miền .vn không dấu

Tên miền quốc tế

Tên miền .vn

Trong đó, tên miền .vn không dấu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà đăng ký A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà đăng ký B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Biểu được lập từ báo cáo của các nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN, và dữ liệu hành chính của VNNIC.

 

B. Biểu áp dụng đối với Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN, Thành viên địa chỉ Internet

Biểu VNNIC-07

 

Đơn vị báo cáo:

Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT

PHÁT TRIỂN TÊN MIỀN QUỐC TẾ

Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN ...

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý.

Quý … /20…

Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC

 

TT

Tên miền

Chủ thể đăng ký, sử dụng

Phân loại chủ thể (cá nhân/tổ chức)

Ngày đăng ký

Ngày hết hạn

Địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký, sử dụng

Họ và tên người đại diện của chủ thể đăng ký, sử dụng tên miền

Điện thoại

Thư điện tử

Phân nhóm quản lý

Ghi chú

Địa chỉ liên hệ cụ thể

Mã tỉnh /thành phố

Mã quốc gia /vùng lãnh thổ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng số

 

 

Tổng số tại Việt Nam

 

 

Tổng số tại nước ngoài

 

 

1

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(6)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký tên miền tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống.

(7)

Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B.

(11)

Phân nhóm quản lý: Ghi ký hiệu để phản ánh tên miền do Nhà đăng ký phát triển hay do đại lý của của Nhà đăng ký phát triển. Nếu do đại lý phát triển thì ghi ký hiệu A (Agent), nếu do Nhà đăng ký trực tiếp phát triển thì để trống ô tương ứng.

 

Tổng số tại Việt Nam : Là tổng số tên miền của chủ thể có địa chỉ quốc gia tại Việt Nam.

 

Tổng số tại nước ngoài : Là tổng số tên miền của chủ thể có địa chỉ quốc gia không tại Việt Nam.

 

Tổng số : Là tổng số tên miền Nhà đăng ký đang quản lý tại thời điểm báo cáo. Số liệu được tổng hợp tương ứng từ VN và tại nước ngoài.

 

Biểu VNNIC-08

SỐ LƯỢNG TÊN MIỀN QUỐC TẾ BIẾN ĐỘNG TRONG KỲ

Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam

Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC

 

TT

Tên miền

Chủ thể đăng ký, sử dụng

Phân loại chủ thể (cá nhân /tổ chức)

Ngày đăng ký

Ngày hết hạn

Địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký, sử dụng

Họ và tên người đại diện của chủ thể đăng ký, sử dụng tên miền

Điện thoại

Thư điện tử

Phân nhóm quản lý

Biến động tăng trong kỳ

Biến động giảm trong kỳ

Loại biến động

Nguồn biến động

Ngày biến động

Ghi chú

Địa chỉ liên hệ cụ thể

Mã tỉnh /thành phố

Mã quốc gia/ VLT

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Tổng số biến động tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số biến động giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tên miền..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên miền có biến động. Chỉ ghi những tên miền vừa có biến động tăng, vừa có biến động giảm trong kỳ báo cáo. Vd: tên miền A được khách hàng đăng ký sử dụng từ sau 0h ngày 01/4, nhưng lại ngừng sử dụng trước 24h00 ngày 30/6 thì tên miền A phải được thể hiện tại báo cáo quý II của năm.

(6)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể đăng ký tên miền tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống.

(7)

Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B.

(11)

Phân nhóm quản lý: Ghi ký hiệu để phản ánh tên miền do Nhà đăng ký phát triển hay do đại lý của của Nhà đăng ký phát triển. Nếu do đại lý phát triển thì ghi ký hiệu A (Agent), nếu do Nhà đăng ký trực tiếp phát triển thì để trống ô tương ứng.

(12)

Biến động tăng trong kỳ : Đánh dấu X nếu tên miền đăng ký mới trong kỳ hoặc do tiếp nhận chuyển đổi nhà đăng ký.

(13)

Biến động giảm trong kỳ : Đánh dấu X nếu tên miền thu hồi trong kỳ hoặc chuyển đổi nhà đăng ký đi.

 

Trường hợp một tên miền trong kỳ có biến động tăng, trong kỳ lại giảm thì tên miền đó vẫn được cập nhật trên biểu và đánh dấu X vào cả hai cột.

(14)

Loại biến động : Ghi ký hiệu thể hiện các loại biến động : C - đăng ký mới , D - Thu hồi, G - Chuyển nhà đăng ký đến, L - Chuyển nhà đăng ký đi.

(15)

Nguồn biến động : Để trống nếu tên miền đăng ký mới hoặc thu hồi , ghi tên Nhà đăng ký chuyển đến hoặc chuyển đi tương ứng trong trường hợp chuyển đổi nhà đăng ký.

(16)

Ngày biến động : Ngày phát sinh biến động.

 

Biểu VNNIC-09

SỐ LƯỢNG ĐỊA CHỈ IP ĐÃ SỬ DỤNG

Đơn vị báo cáo:

Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Thành viên địa chỉ Internet...

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý

Quý … /20…

Đơn vị nhận báo cáo: VNNIC

 

TT

Khối địa chỉ IP

Phân loại địa chỉ IP

Số lượng địa chỉ IP

Chủ thể sử dụng là tổ chức

Khối (địa chỉ) do Thành viên địa chỉ sử dụng nội bộ

Tên của chủ thể sử dụng (Tên của tổ chức/cá nhân sử dụng)

Ngày cấp địa chỉ

Địa chỉ liên hệ của tổ chức, cá nhân sử dụng

Họ và tên người đại diện của tổ chức/cá nhân sử dụng địa chỉ IP

Điện thoại

Thư điện tử

Ghi chú

V4

V6

V4

V6

Địa chỉ liên hệ cụ thể

Mã tỉnh /thà nh phố

Mã quốc gia /vùng lãnh thổ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khối địa chỉ IP 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối địa chỉ IP 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối địa chỉ IP 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Khối địa chỉ IP, gồm khối địa chỉ IPV4, khối địa chỉ IPV6, được sử dụng bởi khách hàng là tổ chức, cá nhân hoặc được Thành viên sử dụng nội bộ. Viết ký hiệu khối địa chỉ theo quy ước chung. Vd: Khối IPV4: 203.119.5.4/30. Khối IPV6: 2001:dc8:0:5:4022:5d9f:0:0/124.

(1)

Nếu khối địa chỉ tại Cột B thuộc nhóm IPv4 thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống.

(2)

Nếu khối địa chỉ tại Cột B thuộc nhóm IPv6 thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống.

(3)

Ghi số lượng địa chỉ IPv4 tương ứng với khối ở Cột B. Đối với địa chỉ IPv4 (Vd: N1.N2.N3.N4/X), số lượng tương ứng = 32-X. Số lượng địa chỉ ở Cột 3 phải phù hợp với ký hiệu khối địa chỉ tại Cột B.

(4)

Ghi số lượng địa chỉ IPv6 tương ứng với khối ở Cột B. Đối với địa chỉ IPv6 (Vd: N1.N2.N3.N4:N5:N6:N7:N8/X), số lượng tương ứng = 2 mũ (128-X). Số lượng địa chỉ ở Cột 4 phải phù hợp với ký hiệu khối địa chỉ tại Cột B.

(5)

Đánh dấu X nếu chủ thể sử dụng khối địa chỉ tương ứng ở Cột B là tổ chức. Nếu không phải thì để trống.

(6)

Đánh dấu X nếu khối địa chỉ tương ứng ở Cột B do Thành viên sử dụng nội bộ. Nếu không phải thì để trống.

(7)

Ghi tên của chủ thể sử dụng. Trường hợp chủ thể sử dụng là tổ chức thì ghi tên của tổ chức. Nếu là cá nhân thì ghi họ và tên của cá nhân.

(10)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của chủ thể sử dụng khối địa chỉ tại Cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp chủ thể là tổ chức/cá nhân nước ngoài thì để trống.

(11)

Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,... tương ứng với địa chỉ của chủ thể đăng ký tên miền tại Cột B.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng:

 

Các cột 1, 2, 5, 6: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Các cột: 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng Cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

 

 

III. HOẠT ĐỘNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN Danh mục Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TS

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

TS-01

Số doanh nghiệp được cấp phép triển khai thử nghiệm băng tần 5G

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-02

Số lượng trạm kiểm soát tần số

Quý

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

TS-03

Số địa phương hoàn thành số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-04

Lượng tần số vô tuyến điện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-05

Lượng tần số vô tuyến điện đã cấp phép cho hệ thống thông tin di động IMT

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-06

Số lượng thiết bị, hệ thống vô tuyến điện đã cấp phép tần số

Quý

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

TS-07

Số lượng quốc gia láng giềng đạt được thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vự biên giới

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-08

Số lượng quỹ đạo vệ tinh đã đăng ký thành công

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-09

Số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế

Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TS-10

Số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát được

Tháng

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

TS-11

Số vụ can nhiễu có hại

Tháng

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

TS-12

Thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên

Quý, Năm

Cục TS

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý.

Năm: Trước 25/3 năm sau

 

 

Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TS

Biểu TS-01

SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP PHÉP TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM BĂNG TẦN 5G

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Cục TS

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

I. Số lượng doanh nghiệp được cấp phép (DN):

 

 

II. Số lượng băng tần đã cấp phép (MHz)

TT

Tên doanh nghiệp

Băng tần được cấp phép

Khu vực

Thời gian

Ghi chú

Từ (MHz)

Đến (MHz)

Số MHz

A

B

1

2

3=(2)-(1)

4

5

6

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

Tỉnh A

Từ tháng…/năm đến tháng…/năm

 

 

 

 

Tỉnh B

...

 

 

 

 

...

...

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

Tỉnh A

Từ tháng…/năm đến tháng…/năm

 

 

 

 

Tỉnh B

...

 

 

 

 

...

...

 

..

..

...

 

 

...

...

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(1)

Chi tiết giới hạn dưới đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột B được cấp thử nghiệm.

(2)

Chi tiết giới hạn trên đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột B được cấp thử nghiệm.

(3)

Số lượng MHz doanh nghiệp được cấp phép tương ứng với từng đoạn băng tần.

(4)

Khu vực triển khai thử nghiệm 5G: Ghi cụ thể phạm vi thử nghiệm 5G trong giấy phép (tỉnh/quận/huyện…) tương ứng với từng băng tần.

(5)

Thời gian triển khai thử nghiệm 5G: Ghi cụ thể theo giấy phép (từ tháng/năm … đến tháng/năm…) tương ứng với từng băng tần.

 

Biểu TS-02

 

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

SỐ LƯỢNG TRẠM KIỂM SOÁT TẦN SỐ

 

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Trạm kiểm soát

Địa điểm

Thời điểm hoạt động bắt đầu hoạt động

Băng tần kiểm soát

VLF

LF

MF

HF

VHF

UHF

SHF

EHF

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Trạm kiểm soát cố định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung tâm TS khu vực I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Trung tâm

Số /đường /phường /quận /thành phố…

(tháng/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm cố định A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm cố định B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trung tâm TS khu vực II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Trung tâm

Số /đường /phường /quận /thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm cố định A

Thôn /xã /huyện /tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm cố định B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Trạm kiểm soát lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung tâm TS khu vực I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm lưu động A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm lưu động B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trung tâm TS khu vực II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm lưu động A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm lưu động B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên trạm kiểm soát.

(C)

Địa điểm đặt trạm. Riêng trạm lưu động ghi tên của tỉnh/thành phố nới Trung tâm tần số khu vực quản lý, vận hành trạm có trụ sở chính.

(1)

Thời điểm trạm kiểm soát bắt đầu đưa vào hoạt động. Sử dụng 02 chữ số chỉ tháng, 02 chữ số chỉ năm, giữa tháng và năm ngăn cách bằng ký tự "/".

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 10: Đánh dấu X tương ứng với tần số mà trạm có tên tại cột B có khả năng kiểm soát được.

 

Cách ghi số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS khu vực I - Phần A Trạm kiểm soát cố định:

 

Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các trạm kiểm soát trên biểu, tiến hành ghi số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS khu vực I. Cách ghi như sau:

 

Cột 1: Ghi số lượng trạm cố định thuộc Trung tâm TS khu vực I. Số liệu tương ứng với số thứ tự của trạm cuối cùng trong danh sách trạm thuộc Trung tâm TS khu vực I.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 10: Đếm số ô đánh dấu X từng cột trong số các trạm cố định thuộc Trung tâm TS khu vực I. Ghi số đếm được lên ô tường ứng dòng Trung tâm TS khu vực I.

 

Số liệu tổng hợp dòng Trung tâm TS các khu vực còn lại - ghi tương tự như cách đã áp dụng cho dòng Trung tâm TS khu vực I.

 

Cách ghi số liệu tổng hợp Dòng A - Trạm kiểm soát cố định:

 

Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các Trung tâm TS khu vực I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, tiến hành ghi thông tin tổng hợp phần A - Trạm cố định.

 

Các cột từ cột 1 đến cột 10 là số liệu tổng hợp tương ứng từ các Trung tâm TS khu vực.

Cách ghi số liệu tổng hợp các dòng Trung tâm TS khu vực - Phần B Trạm kiểm soát lưu động và ghi số liệu tổng hợp dòng B - Trạm kiểm soát lưu động:

Ghi tương tự như cách đã áp dụng để ghi số liệu ở phần A.

Cách ghi số liệu dòng Tổng cộng:

Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các dòng A - Trạm kiểm soát cố định và dòng B - Trạm kiểm soát lưu động, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng.

Số liệu dòng Tổng cộng là số liệu tổng hợp tương ứng từ dòng A và dòng B.

 

 

Biểu TS-03

SỐ ĐỊA PHƯƠNG HOÀN THÀNH SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên địa phương

Mã số

Hoàn thành

Hoàn thành trạm phát chính

Thời điểm (Tháng/năm)

Dân số (1000 người)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

5

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Cột B: tên 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

(C)

Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Hà Nội, mã 01, TP.HCM mã 79,...

 

Danh sách 63 tỉnh, thành phố.

(1)

Đánh dấu X nếu đã ngừng hoàn toàn việc phát sóng truyền hình mặt đất tương tự, chuyển sang phát sóng/thu xem truyền hình số mặt đất.

(2)

Đánh dấu X nếu đã ngừng việc phát sóng truyền hình mặt đất tương tự tại các Trạm phát sóng chính nhưng chưa ngừng tại các trạm phát lại.

(3)

Thời điểm chính thức tương ứng với thông tin tại Cột 1 hoặc cột 2. Sử dụng 02 chữ số chỉ tháng, 02 chữ số chỉ năm, giữa tháng và năm ngăn cách bằng ký tự "/".

(4)

Dân số tương ứng của địa bàn có tên tại cột B. Ghi theo nguồn số liệu do Tổng cục Thống kê công bố hoặc cung cấp.

 

Cách ghi số liệu dòng cả nước:

 

Sau khi ghi thông tin cho tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, tiến hành ghi thông tin dòng cả nước.

 

Cột 1 và Cột 2: Đếm số ô có đánh dấu X của từng cột, ghi số đểm được lên ô tương ứng.

 

Cột 4: Cộng giá trị các ô thuộc, ghi số tổng lên ô tương ứng.

 

Biểu TS-04

LƯỢNG PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUY HOẠCH CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Băng tần /đoạn băng tần

Độ rộng

Ghi chú

Giới hạn

Số MHz

Từ (MHz)

Đến (MHz)

A

B

1

2

(3)=(2)-(1)

4

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1

Băng tần 1

 

 

 

 

Đoạn 1

 

 

 

(Phương thức sử dụng tần số (FDD/TDD))

 

Đoạn 2

 

 

(Phương thức sử dụng tần số (FDD/TDD))

 

...

...

...

...

...

2

Băng tần 2

...

 

 

...

...

 

3

Băng tần 3

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên băng tần theo cách gọi rút gọn, vd: Băng tần 700, Băng tần 1800,… (tương ứng với 700MHz, 1800MHz,...).

(1)

Chi tiết điểm đầu đoạn băng tần tương ứng tại Cột B.

(2)

Chi tiết điểm cuối đoạn băng tần tương ứng tại Cột B.

(3)

Lượng phổ tần của đoạn băng tần tương ứng tại Cột B.

 

FDD: Phương thức sử dụng tần số để truyền tín hiệu liên lạc (đi/đến) phân chia theo tần số.

 

TDD: Phương thức sử dụng tần số để truyền tín hiệu liên lạc (đi/đến) phân chia theo các khe thời gian.

 

Cách ghi thông tin dòng Tổng cộng:

 

Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các băng tần, đoạn băng tần, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng.

 

Cột 3: số liệu được tổng hợp từ số liệu cột 3 của các băng tần trên biểu (bằng tổng giá trị của các ô thuộc cột chia cho 2).

 

Biểu TS-05

LƯỢNG PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ CẤP PHÉP CHO THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Băng tần

Doanh nghiệp

Độ rộng

Ghi chú

Giới hạn

Số MHz

Từ (MHz)

Đến (MHz)

A

B

C

1

2

3=(2)-(1)

4

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1

Băng tần 1

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Doanh nghiệp A

...

...

 

 

 

 

Doanh nghiệp B

...

...

 

 

 

 

Doanh nghiệp C

...

...

 

 

 

Đoạn 2

Doanh nghiệp A

...

...

 

 

 

 

Doanh nghiệp B

...

...

 

 

 

 

Doanh nghiệp C

...

...

 

 

 

 

Doanh nghiệp D

...

...

 

 

 

...

...

...

...

 

 

2

Băng tần 2

….

...

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên băng tần theo cách gọi rút gọn, vd: Băng tần 700, Băng tần 1800,… (tương ứng với 700MHz, 1800MHz,...).

(C)

Ghi tên các doanh nghiệp được cấp phép IMT.

(1)

Chi tiết giới hạn dưới đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột C được cấp.

(2)

Chi tiết giới hạn trên đoạn băng tần mà doanh nghiệp có tên tương ứng tại cột C được cấp.

(3)

Số lượng MHz doanh nghiệp được cấp phép tương ứng với từng đoạn băng tần.

 

Cách ghi thông tin dòng Tổng cộng:

 

Sau khi ghi đầy đủ thông tin cho các băng tần, đoạn băng tần, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng.

 

Cột 3: số liệu được tổng hợp từ số liệu cột 3 của các băng tần trên biểu mà các doanh nghiệp được cấp phép.

 

 

 

Biểu TS-06

SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ/HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ CẤP PHÉP TẦN SỐ

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên tỉnh/thành phố

Mã đơn vị

Nghiệp vụ

ATV

DTV

Phát thanh

Hàng không

Hàng hải

Vệ tinh

Di động dùng riêng

Viba

Truyền thanh không dây

Tàu cá

Khác

Dẫn đường

Di động

Đài bờ

Tàu biển

Đài bờ

TB trên tàu

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B, C)

Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03.

(1)

(ATV) Số lượng thiết bị truyền hình tương tự mặt đất đã được cấp phép tần số tương ứng với từng tỉnh/thành phố (theo địa bàn thiết bị được sử dụng hoặc theo tổ chức/cá nhân sử dụng - có địa chỉ tại Cột B).

 

Các cột sau đây cách ghi thông tin tương tự như cách ghi Cột 1:

(2)

(DTV) Số lượng thiết bị truyền hình số mặt đất.

(3)

Số lượng thiết bị phát thanh.

(4)

Số lượng thiết bị dẫn đường hàng không.

(5)

Số lượng thiết bị di động hàng không.

(6)

Số lượng thiết bị đài bờ hàng hải.

(7)

Số lượng thiết bị đài tàu biển.

(8)

Số lượng thiết bị vệ tinh.

(9)

Số lượng Hệ thống di động dùng riêng.

(10)

Số lượng tuyến viba.

(11)

Số lượng thiết bị truyền thanh không dây.

(12)

Số lượng thiết bị đài bờ tàu cá.

(13)

Số lượng thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.

(14)

Số lượng thiết bị thuộc nghiệp vụ khác.

 

 

 

Biểu TS-07

SỐ LƯỢNG QUỐC GIA LÁNG GIỀNG ĐẠT ĐƯỢC THỎA THUẬN SỬ DỤNG BĂNG TẦN IMT TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI

Đơn vị báo cáo: Cục TS

 

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Băng tần

Công nghệ

Quốc gia /(năm)

Tổng

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Băng tần 1

2G

 

 

 

3G

 

 

 

4G

 

 

 

5G

 

 

 

2

Băng tần 2

2G

 

 

 

3G

 

 

 

4G

 

 

 

5G

 

 

 

...

Băng tần …

2G

 

 

 

3G

 

 

 

4G

 

 

 

5G

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Băng tần IMT đã đạt được thỏa thuận.

(C)

Công nghệ IMT đạt được thỏa thuận tương ứng với băng tần (2).

(1)

Tên quốc gia kèm theo năm đạt được thỏa thuận tương ứng với công nghệ (3).

(2)

Tổng các quốc gia đã đạt được thỏa thuận đối với từng công nghệ IMT.

 

Biểu TS-08

SỐ LƯỢNG QUỸ ĐẠO VỆ TINH ĐÃ ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Quỹ đạo vệ tinh

Vị trí

Tần số

Đã sử dụng

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

1

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.1

Địa tĩnh

 

 

 

 

 

 

132

...

Vinasat 1

 

 

 

131,8

...

Vinasat 2

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phi địa tĩnh

 

 

 

 

 

 

...

....

....

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(1)

Vị trí quỹ đạo cụ thể đã đăng ký thành công.

(2)

Tần số đã đăng ký tương ứng với vị trí.

(3)

Vệ tinh đã sử dụng trong thực tế tương ứng với từng vị trí quỹ đạo.

Dòng

Nội dung

(1)

Cột 1: Ghi tổng số vị trí quỹ đạo đã đăng ký thành công (1=1.1+1.2).

(1.1)

Cột 1: Ghi tổng số vị trí quỹ đạo địa tĩnh.

(1.2)

Cột 1: Ghi số lượng vị trí quỹ đạo phi địa tĩnh.

 

Biểu TS-09

SỐ LƯỢNG ẤN ĐỊNH TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐÃ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Nghiệp vụ

Số lượng ấn định

Ghi chú

A

B

1

2

 

TỔNG CỘNG

 

 

1

Cảnh báo thiên tai

 

 

2

Hỗ trợ hàng hải…

 

 

...

….

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Các nghiệp vụ có ấn định tần số đăng ký quốc tế.

(1)

Số lượng ấn định tần số đã đăng ký quốc tế tương ứng với từng nghiệp vụ.

 

Biểu TS-10

SỐ LƯỢNG PHÁT XẠ BẤT HỢP PHÁP KIỂM SOÁT ĐƯỢC

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Số lượng phát xạ bất hợp pháp

Tình trạng xử lý

Ghi chú

Đã xử lý

Chưa xử lý

A

B

C

1

2

3

4

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B, C)

Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03.

(1)

Số lượng phát xạ bất hợp pháp phát hiện được trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B.

(2)

Số lượng phát xạ bất hợp pháp đã được xử lý trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B.

(3)

Số lượng phát xạ bất hợp pháp chưa xử lý trong kỳ báo cáo tại địa bàn tỉnh/thành phố tương ứng có tên tại cột B.

 

Số liệu cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu.

 

 

Biểu TS-11

SỐ VỤ CAN NHIỄU CÓ HẠI

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ban hành kèm theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Vụ

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Nghiệp vụ bị can nhiễu

Tổng

Trong đó, só vụ chưa kết thúc

Hàng không

Di động công cộng

Di động dùng riêng

Phát thanh, truyền hình

Quốc phòng, an ninh

An toàn cứu nạn, phòng chống lụt, bão

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B, C)

Ghi thông tin như cách ghi áp dụng đối với các Cột B, C tương ứng tại biểu mẫu TS-03.

(1)

Số vụ can nhiễu có hại mạng đài điều hành, dẫn đường hàng không trong kỳ báo cáo tại địa bàn có tên tại Cột B.

 

Các cột sau đây ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng cho Cột 1:

(2)

Số vụ can nhiễu có hại mạng di động công cộng.

(3)

Số vụ can nhiễu có hại mạng di động dùng riêng.

(4)

Số vụ can nhiễu có hại mạng đài phát thanh truyền hình.

(5)

Số vụ can nhiễu có hại mạng đài quốc phòng, an ninh.

(6)

Số vụ can nhiễu có hại mạng đài an toàn, cứu nạn, phòng chống lụt, bão.

(7)

Số vụ can nhiễu có hại mạng đài khác trong kỳ báo cáo.

 

Số liệu cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu.

 

 

 

Biểu TS-12

 

 

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

THU, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ TÀI NGUYÊN

Đơn vị báo cáo: Cục TS

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tổng thu phí, lệ phí sử dụng tần số (1= 1.1 + 1.2 )

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Lệ phí cấp phép

Triệu VNĐ

 

 

1.2

Phí sử dụng tần số

Triệu VNĐ

 

 

2

Nộp ngân sách

Triệu VNĐ

 

 

3

Tiền cấp quyền sử dụng tần số (3 = 3.1+ 3.2+ 3. )

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó, theo băng tần

 

 

 

3.1

Băng tần 1

Triệu VNĐ

 

 

3.2

Băng tần 2

Triệu VNĐ

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

PHỤ LỤC 3

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

  1. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ CNTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

CNTT-01

Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố

Tháng, Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. Năm: Trước 25/3 năm sau

CNTT-02

Tổng hợp cả nước doanh thu công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố

Quý, Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

CNTT-03

Tổng hợp cả nước lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phó

06 tháng đầu năm, Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

CNTT-04

Tổng hợp cả nước thu nhập bình quân năm 1 lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp ICT theo tỉnh/thành phố

Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

CNTT-05

Tổng hợp cả nước số lượng trường ĐH, học viện, cao đẳng, trung cấp có đào tạo chuyên ngành viễn thông, công nghệ thông tin theo tỉnh/thành phố

Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 31/10 hằng năm

CNTT-06

Tổng hợp cả nước số lượng trường có đào tạo chuyên ngành và đào tạo nghề về viễn thông, công nghệ thông tin

Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 31/10 hằng năm

CNTT-07

Tổng hợp cả nước số lượng học viên chuyên ngành viễn thông và công nghệ thông tin tốt nghiệp /tuyền sinh

Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 31/10 hằng năm

CNTT-08.1

Tổng hợp cả nước sản lượng sản phẩm phần cứng công nghiệp ICT trọng điểm sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

06 tháng đầu năm, Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

CNTT-09

Một số kết quả hoạt động khác của doanh nghiệp công nghiệp ICT

Quý, 06 tháng đầu năm, Năm

Vụ CNTT

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

CNTT-08

Sản lượng sản phẩm phần cứng công nghiệp ICT trọng điểm sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

06 tháng đầu năm Năm

Doanh nghiệp (lớn) sản xuất, lắp ráp sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Vụ CNTT

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ CNTT

Biểu CNTT-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị lập biểu: Vụ CNTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo:

Tháng: Trước ngày 10 tháng sau Năm: Trước ngày 25/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

TT

Địa bàn

Mã địa bàn (*)

Phân loại theo loại hình kinh tế

Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính

Phân loại theo quy mô sử dụng lao động (báo cáo năm)

Phân loại theo quy mô doanh thu (báo cáo năm)

Ghi chú

DN nhà nước

DN ngoài nhà nước (trừ FDI)

DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Sản xuất sản phẩm phần mềm

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Cung cấp dịch vụ CNTT

200 người trở lên

Từ 100- 199 người

Từ 10-99 người

Từ 9 người trở xuống

Trên 300 tỷ VNĐ

Từ 100 đến dưới 300 tỷ

Từ 3 tỷ đến dưới 100 tỷ

Dưới 3 tỷ đồng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Báo cáo tháng các cột từ Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: theo số liệu về doanh nghiệp đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ.

Báo cáo năm: các cột từ Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16: số liệu theo các DN đang hoạt động, có kết quả kinh doanh.

Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh), Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phối hợp cung cấp.

 

Biểu CNTT-02

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Quý .../20...

 

Ngày nhận báo cáo:

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước ngày 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Triệu VNĐ

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tổng doanh thu

Phân loại theo loại hình kinh tế

Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính

Ghi chú

DN nhà nước

DN ngoài nhà nước (trừ FDI)

DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Sản xuất sản phẩm phần mềm

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Cung cấp dịch vụ CNTT

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Tổng cục Thuế phối hợp cung cấp.

 

Biểu CNTT-03

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

6 tháng (đầu năm) 20...

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm:

Trước ngày 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Người

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Số lượng lao động

Phân loại theo loại hình kinh tế

Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính

Phân loại theo trình độ

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, nữ

DN nhà nước

DN ngoài nhà nước (trừ FDI)

DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Sản xuất sản phẩm phần mềm

SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Cung cấp dịch vụ CNTT

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội phối hợp cung cấp.

 

Biểu CNTT-04

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC THU NHẬP BÌNH QUÂN CỦA 1 LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

 

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

 

 

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Triệu VNĐ

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Thu nhập bình quân (*)

Phân loại theo loại hình kinh tế

Phân loại theo nhóm lĩnh vực hoạt động chính

Phân loại theo quy mô sử dụng lao động

Ghi chú

DN nhà nước

DN ngoài nhà nước (trừ FDI)

DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Sản xuất sản phẩm phần mềm

SX sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Cung cấp dịch vụ

200 người trở lên

100- 199

10-99 người

Từ 9 người trở xuống

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

(*) Là tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của người lao động trong doanh nghiệp.

Biểu được tổng hợp từ CSDL doanh nghiệp công nghiệp ICT của Bộ và dữ liệu hành chính do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam phối hợp cung cấp.

 

Biểu CNTT-05

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CÓ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm

Năm học 20… -20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Trường

TT

Địa bàn

Mã địa bàn (*)

Tổng số trường

Phân loại theo cấp trường

Phân theo chuyên ngành thông tin và truyền thông - các trường có đào tạo

Ghi chú

Đại học, Học viện

Cao đẳng

Trung cấp, dạy nghề

Viễn thông

Công nghệ thông tin

Trong đó, an toàn thông tin

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp.

 

 

Biểu CNTT-06

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRƯỜNG CÓ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ VỀ VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm

Năm học 20… -20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Trường

TT

Tên đơn vị

Mã địa bàn (*)

Ngành nghề TTTT đào tạo cụ thể

Ghi chú

Viễn thông

Công nghệ thông tin

Trong đó, an toàn thông tin

A

B

C

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

I

Khối đại học

 

 

 

 

 

1

Trường A

 

 

 

 

 

2

Trường B

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

II

Khối cao đẳng, dạy nghề

 

 

 

 

 

1

Trường C

 

 

 

 

 

2

Trường D

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên trường.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ cơ sở chính của Trường có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Trường tại Hà Nội, mã: 01. Tại tại TP.HCM, mã: 79…

 

Cột 1: Nếu trường có tên tại Cột B có đào tạo chuyên ngành Viễn thông thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi thông tin dòng Khối đại học.

 

Đếm ô có đánh dấu X từng cột thuộc phần các trường khối đại học, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Ô mã địa bàn - Ghi số lượng trường thuộc khối đại học có đào tạo chuyên ngành.

 

Khối cao đẳng, dạy nghề: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với khối đại học.

 

Dòng Tổng hợp cả nước được tổng hợp tương ứng từ khối đại học và khối cao đẳng, dạy nghề.

 

Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp.

 

 

 

Biểu CNTT-07

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG SINH VIÊN, HỌC VIÊN, NCS NGÀNH TTTT TỐT NGHIỆP/TUYỂN SINH

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm

Năm học 20… -20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Người

TT

Địa bàn

Mã địa bàn (*)

Số lượng học viên tuyền sinh mới (theo chuyên ngành và theo nghề)

Số lượng học viên tốt nghiệp (theo chuyên ngành và theo nghề)

Ghi chú

Viễn thông

Công nghệ thông tin

Trong đó, an toàn thông tin

Viễn thông

Công nghệ thông tin

Trong đó, an toàn thông tin

A

B

C

2

3

4

7

8

9

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường B

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối cao đẳng, dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường C

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường D

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Cột B: Ghi tên trường.

Cột C: Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu CNTT-06.

Biểu được tổng hợp từ số liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các trường đại học, học viện, cao đẳng, dạy nghề phối hợp cung cấp.

 

Biểu CNTT-08.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM PHẦN CỨNG CÔNG NGHIỆP ICT TRỌNG ĐIỂM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TẠI VN

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

6 tháng (đầu năm) 20…

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Sản lượng sản xuất sản phẩm trong kỳ

Doanh thu bán hàng trong kỳ (Triệu VNĐ)

Trong đó, doanh thu xuất khẩu (nếu có)

Thị trường chủ yếu (đánh dấu X vào ô)

Số lượng doanh nghiệp có sản xuất /lắp ráp

Trong nước

Ngoài nước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện thoại thông minh (smart- phone)

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị mạng lưới 5G

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị đầu cuối 5G (không bao gồm điện thoại thông minh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Hướng dẫn

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu CNTT-08 do các doanh nghiệp công nghiệp ICT lớn đã gửi Vụ CNTT.

 

 

Biểu CNTT-09

MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ICT VIỆT NAM

Đơn vị báo cáo: Vụ CNTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý …/20…

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20…

 

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng CNTT, điện tử - viễn thông

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

1.1

Điện thoại các loại và linh kiện

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

1.2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

2

Giá trị xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng CNTT, điện tử - viễn thông

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

2.1

Điện thoại các loại và linh kiện

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

2.2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

Triệu USD

 

(Quý /Năm)

3

Số lượng sản phẩm phần mềm đã được đăng ký bản quyền tại Việt Nam

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

3.1

Phần mềm hệ thống

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

3.2

Phần mềm ứng dụng

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

3.3

Phần mềm công cụ

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

3.4

Phần mềm tiện ích

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

3.5

Phần mềm loại khác

Sản phẩm

 

(6 tháng /Năm)

4

Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo nhóm hoạt động chính

 

 

 

4.1

Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.2

Sản xuất sản phẩm phần mềm

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.3

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.4

Cung cấp dịch vụ CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo loại hình kinh tế

 

 

 

4.5

Kinh tế nhà nước

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.6

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.7

Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo quy mô lao động

 

 

 

4.8

200 người trở lên

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.9

100-199

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.10.

10-99 người

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4.11

Từ 9 người trở xuống

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước từ doanh nghiệp CNTT. điện tử viễn thông

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo nhóm hoạt động chính

 

 

 

5.1

Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.2

Sản xuất sản phẩm phần mềm

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.3

Sản xuất sản phẩm nội dung số

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.4

Cung cấp dịch vụ CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo loại hình kinh tế

 

 

 

5.5

Kinh tế nhà nước

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.6

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.7

Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo quy mô lao động

 

 

 

5.8

200 người trở lên

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.9

100-199

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.10.

10-99 người

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.11

Từ 9 người trở xuống

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

Theo loại khoản nộp

 

 

 

5.12

Thuế VAT thu từ doanh nghiệp CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.13

Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5.14

Các khoản phải nộp khác từ doanh nghiệp CNTT

Triệu VNĐ

 

(Năm)

6

Tỷ lệ nhập khẩu dịch vụ ICT /Tổng giá trị giao dịch thương mại

%

 

(Năm)

6.1

Trong đó, dịch vụ máy tính và thông tin

%

 

(Năm)

7

Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ ICT /Tổng giá trị giao dịch thương mại

%

 

(Năm)

7.1

Trong đó, dịch vụ máy tính và thông tin

%

 

(Năm)

8

Tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa sáng tạo /Tổng giá trị giao dịch thương mại

%

 

(Năm)

 

Trong đó

 

 

 

8.1

Nhóm hàng hóa sáng tạo liên quan đến phương tiện truyền thông mới

%

 

(Năm)

8.2

Nhóm hàng hóa sáng tạo liên quan đến phương tiện truyền thông truyền thống

%

 

(Năm)

9

Tỷ lệ chi cho nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp CNTT/ Doanh thu

%

 

(Năm)

 

Theo nhóm hoạt động chính

 

 

 

9.1

Sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông

%

 

(Năm)

9.2

Sản xuất sản phẩm phần mềm

%

 

(Năm)

9.3

Sản xuất sản phẩm nội dung số

%

 

(Năm)

9.4

Cung cấp dịch vụ CNTT

%

 

(Năm)

 

Theo loại hình kinh tế

 

 

 

9.5

Kinh tế nhà nước

%

 

(Năm)

9.6

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

%

 

(Năm)

9.7

Kính tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

%

 

(Năm)

 

Theo quy mô lao động

 

 

 

9.8

200 người trở lên

%

 

(Năm)

9.9

100-199

%

 

(Năm)

9.10.

10-99 người

%

 

(Năm)

9.11

Từ 9 người trở xuống

%

 

(Năm)

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

VỤ TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Số liệu thu thập thông qua phối hợp, chia sẻ thông tin giữa Bộ TTTT và các cơ quan liên quan của Nhà nước.

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp công nghiệp ICT

Biểu CNTT-08

SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM PHẦN CỨNG CÔNG NGHIỆP ICT TRỌNG ĐIỂM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TẠI VN

Đơn vị báo cáo: DN công nghiệp ICT (lớn) ...

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

6 tháng (đầu năm) 20…

 

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ CNTT

 

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Sản lượng sản xuất sản phẩm trong kỳ

Doanh thu bán hàng trong kỳ (Triệu VNĐ)

Trong đó, doanh thu xuất khẩu (nếu có)

Thị trường chủ yếu (đánh dấu X vào ô)

Ghi chú

Trong nước

Ngoài nước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện thoại thông minh (smart- phone)

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị mạng lưới 5G

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị đầu cuối 5G (không bao gồm điện thoại thông minh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu áp dụng đối với các doanh nghiệp lớn sản xuất/lắp ráp sản phẩm phần cứng CNTT, điện tử, viễn thông.

 

PHỤ LỤC 4

LĨNH VỰC AN TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. HOẠT ĐỘNG AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục ATTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

ATTT-01

Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng

Năm

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

ATTT-02

Tổng hợp hoạt động ứng cứu an toàn thông tin mạng quốc gia

Tháng

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

ATTT-03

Tổng hợp cả nước số lượng thành viên thuộc đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia

Năm

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

ATTT-04.1

Tổng hợp cả nước doanh thu, lao động, nộp ngân sách

Tháng, 6 tháng đầu năm, Năm

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Tháng: Trước ngày 10 tháng sau.

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

ATTT-05.1

Tổng hợp cả nước số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa

Quý

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

ATTT-06

Tổng hợp cả nước số trường đào tạo nhân lực an toàn thông tin mạng

Năm

Cục ATTT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 31/10 năm sau

B. Biểu mẫu áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

ATTT-04

Doanh thu, lao động, nộp ngân sách

Tháng, 6 tháng đầu năm, Năm

Doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng

Cục ATTT

Tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

ATTT-05

Số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa

Quý

Doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng

Cục ATTT

Trước ngày 05 tháng sau quý

 

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục ATTT

Biểu ATTT-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Đơn vị báo cáo: Cục ATTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Doanh nghiệp

Mã địa chỉ

Mới tăng trong kỳ

Chia theo loại hình kinh tế

Chia theo loại hình sản phẩm, dịch vụ cung cấp

Mã DN (Mã số thuế)

Số, Ký hiệu giấy phép

Ngày cấp

Ngày bắt đầu có hiệu lực

Ghi chú

DN nhà nước

DN ngoài nhà nước (trừ FDI)

DN FDI

Sản xuất sản phẩm

Nhập khẩu sản phẩm

Cung cấp dịch vụ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CẢ NƯỚC

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên doanh nghiệp.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với địa chỉ cơ sở chính của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: Trường tại Hà Nội, mã: 01. Tại tại TP.HCM, mã: 79.

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên ở cột B là mới tăng trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 7: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Cột 8: Ghi mã số thuế của doanh nghiệp có tên ở cột B.

 

Ghi số liệu dòng Cả nước:

 

Sau khi ghi đủ thông tin cho tất cả các doanh nghiệp trên biểu, tiến hành ghi số liệu dòng Cả nước.

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 7: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Cả nước.

 

Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp trong biểu (tương ứng với số thứ tự của DN cuối trong biểu).

 

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác thực hiện cập nhật định kỳ hằng tháng.

 

 

 

Biểu ATTT-02

TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ỨNG CỨU AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Cục ATTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo:

Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số cuộc tấn công mạng

Cuộc

 

 

1.1

Tấn công thay đổi giao diện (Deface)

Cuộc

 

 

1.2

Tấn công lây nhiễm mã độc (Malware)

Cuộc

 

 

1.3

Tấn công lừa đảo (Phishing)

Cuộc

 

 

2

Số lượng địa chỉ IP Việt Nam nằm trong các mạng botnet

Địa chỉ IP

 

 

3

Tỷ lệ đơn vị xây dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng theo quy định

%

 

(Năm)

3.1

Thuộc Bộ, ngành

%

 

(Năm)

3.2

Thuộc UBND cấp tỉnh

%

 

(Năm)

3.3

Thuộc DN

%

 

(Năm)

4

Tỷ lệ cơ quan, tổ chức nhà nước đã áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/quốc gia về an toàn thông tin.

%

 

(Năm)

5

Tỷ lệ nhân lực được tập huấn, đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng

%

 

(Năm)

6

Tỷ lệ cơ quan hằng năm có phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin

%

 

(Năm)

6.1

Thuộc Bộ, ngành

%

 

(Năm)

6.2

Thuộc UBND cấp tỉnh

%

 

(Năm)

7

Tỷ lệ cơ quan cấp huyện có đơn vị hoặc bộ phận chuyên trách về an toàn thông tin mạng

%

 

(Năm)

8

Tỷ lệ cơ quan cấp huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng

%

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Biểu ATTT-03

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN THUỘC MẠNG LƯỚI ỨNG CỨU SỰ CỐ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG QUỐC GIA

Đơn vị báo cáo: Cục ATTT

 

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

 

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

 

 

STT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ

Phân loại thành viên theo tổ chức ra QĐ thành lập

Địa chỉ liên hệ

Số điện thoại liên lạc

Email liên lạc

Địa chỉ liên hệ của người đứng đầu đơn vị

Thời gian bắt đầu là thành viên mạng lưới (tháng /năm)

Ghi chú

Bộ, ngành thành lập

UBND cấp tỉnh

DN và các tổ chức khác

Họ và tên

Số điện thoại di động

Email

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên Đơn vị.

(C)

Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01.

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 11: Ghi thông tin tương ứng với Đơn vị có tên tại cột B. Trong đó, Cột 1, 2, 3: Thành viên tại Cột B thuộc nhóm nào thì đánh dấu X vào ô tương ứng.

 

Dòng số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các Đơn vị trên biểu. Cột C ghi số lượng đơn vị (theo số thứ tự đơn vị xếp cuối biểu)

 

Cục ATTT định kỳ cập nhật (hằng tháng) các thay đổi để đảm bảo các thông tin tại cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ đồng bộ với các thông tin theo dõi tương ứng của Cục.

 

 

 

Biểu ATTT-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH

Đơn vị báo cáo: Cục ATTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 10 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20...

 

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Doanh thu lĩnh vực an toàn thông tin mạng

Triệu VNĐ

 

(Tháng /Năm)

2

Số lượng lao động của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng

Người

 

(6 tháng /Năm)

2.1

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

3

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4

Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng

Triệu USD

-

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu ATTT-04 các doanh nghiệp đã báo cáo Cục ATTT. Riêng chỉ tiêu 4 Cục ATTT tập hợp từ số liệu do cơ quan nhà nước liên quan chia sẻ.

 

 

Biểu ATTT-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA

Đơn vị báo cáo:

Ban hành theo QĐ ... /QĐ-BTTTT

Cục ATTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý … /20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên sản phẩm

Thương hiệu/mã hiệu/ký hiệu sản phẩm

Phân loại theo công dụng

Phân loại theo hình thái sản phẩm

Ngày đăng ký nhãn hiệu /bản quyền

Cơ quan /Tổ chức nơi sản phẩm được đăng ký bản quyền

Thời gian chính thức phát hành /bán hàng (tháng /năm)

Ghi chú

Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng

Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng

Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập

Phần mềm

Phần cứng

Phần cứng có tích hợp phần mềm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu mẫu ATTT-05 doanh nghiệp đã gửi Cục ATTT.

Dòng Cả nước: Ghi thông tin tổng hợp về số lượng sản phẩm an toàn thông tin mạng nội địa (bằng tổng số sản phẩm tương ứng do các DN cung cấp).

 

 

Biểu ATTT-06

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ TRƯỜNG ĐÀO TẠO NHÂN LỰC AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Đơn vị báo cáo: Cục ATTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 hằng năm

Năm học 20... -20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Người

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ

Số lượng sinh viên tuyển sinh mới

Số lượng sinh viên tốt nghiệp

Trong đó, sinh viên nữ giới

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

1

Trường ...

 

 

 

 

 

2

Trường ...

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên Trường.

(C)

Ghi tương tự như cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01.

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 7: Ghi thông tin tương ứng với Trường có tên tại cột B.

 

Dòng số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ số liệu các Trường trên biểu.

 

(Cục phối hợp với Vụ CNTT để thu thập số liệu lập biểu)

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng

Biểu ATTT-04

DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp ATTTM...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 05 tháng sau. 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTTT

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20...

 

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

D

1

2

1

Doanh thu lĩnh vực an toàn thông tin mạng

Triệu VNĐ

 

(Tháng /Năm)

2

Số lượng lao động của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng

Người

 

(6 tháng /Năm)

2.1

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

3

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

 

Dòng

Nội dung

 

(1)

Là tổng số tiền thu được trong năm từ hoạt động liên quan đến kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo.

(2)

Là số lượng lao động hưởng lương tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ.

(3)

Là tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng trong năm.

 

 

 

Biểu ATTT-05

SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA

Đơn vị báo cáo:

Ban hành theo QĐ ... /QĐ-BTTTT

Doanh nghiệp ATTTM

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý

Quý … /20…

Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTT

 

Stt

Tên sản phẩm

Thương hiệu/mã hiệu/ký hiệu sản phẩm

Phân loại theo công dụng

Phân loại theo hình thái sản phẩm

Ngày đăng ký nhãn hiệu /bản quyền

Cơ quan /Tổ chức nơi sản phẩm được đăng ký bản quyền

Thời gian chính thức phát hành /bán hàng (tháng /năm)

Ghi chú

Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng

Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng

Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập

Phần mềm

Phần cứng

Phần cứng có tích hợp phần mềm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản phẩm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên sản phẩm.

(C)

Ghi thương hiệu/mã hiệu hoặc ký hiệu của sản phẩm tương ứng tại Cột B.

(1)

Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng là các thiết bị phần cứng, phần mềm có các chức năng cơ bản sau: Rà quét, kiểm tra, phân tích cấu hình, hiện trạng, dữ liệu nhật ký của hệ thống thông tin; phát hiện lỗ hổng, điểm yếu; đưa ra đánh giá rủi ro an toàn thông tin.

 

Đánh dấu X nếu sản phẩm tương ứng có tên tại Cột B là sản phẩm kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

(2)

Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng là các thiết bị phần cứng, phần mềm có các chức năng cơ bản sau: Giám sát, phân tích dữ liệu truyền trên hệ thống thông tin; thu thập, phân tích dữ liệu nhật ký theo thời gian thực; phát hiện và đưa ra cảnh báo sự kiện bất thường, có nguy cơ gây mất an toàn thông tin.

(3)

Sản phẩm chống tấn công, xâm nhập là các thiết bị phần cứng, phần mềm có chức năng cơ bản ngăn chặn tấn công, xâm nhập vào hệ thống thông tin.

 

Cách ghi số liệu dòng Tổng cộng:

 

Sau khi ghi xong số liệu cho tất cả các sản phẩm trên biểu, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng cộng.

 

Cột C - Ghi tổng số sản phẩm (tương ứng với thứ tự của sản phẩm thứ tự cuối cùng trên biểu).

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Đếm số ô đánh dấu X của từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng.

 

 

II. HOẠT ĐỘNG XÁC THỰC ĐIỆN TỬ

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với NEAC

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

NEAC-01

Tổng hợp cả nước số lượng tổ chức/doanh nghiệp CCDV xác thực chữ ký số

Năm

NEAC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

NEAC-02.1

Tổng hợp cả nước số lượng chứng thư số đã cấp

Tháng Năm

NEAC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

Năm: Trước 25/3 năm sau

B. Biểu mẫu áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

NEAC- 02

Số lượng chứng thư số đã cấp

Tháng Năm

Tổ chức/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xác thực chữ ký số

NEAC

Tháng: Trước ngày 05 tháng sau

Năm: Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với NEAC

Biểu NEAC-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ XÁC THỰC CHỮ KÝ SỐ

Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị (CA)

Mã địa chỉ

Tăng mới trong kỳ

Bị thu hồi giấy phép

Chia theo loại hình kinh tế của CA

Phân loại CA

Mã DN (Mã số thuế)

Mã quan hệ với ngân sách

Số, Ký hiệu giấy phép

Ngày cấp

Ngày bắt đầu có hiệu lực

Ngày hết hạn

Phạm vi giấy phép

Ghi chú

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ FDI)

Knh tế có vốn đầu tư FDI

CA công cộng

CA chuyên dùng chính phủ

CA chuyên dùng khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị /doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị /doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên đơn vị/doanh nghiệp.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị /doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội, ghi mã 01. Địa chỉ tại TP.HCM ghi mã 79.

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các Cột từ Cột 2 đến Cột 8: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng tại Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Cả nước:

 

Các cột từ cột 1 đến cột 7: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp/CA trong biểu (tương ứng với số thứ tự của DN cuối trong biểu).

 

Khi có sự thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Trung tâm thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Trung tâm và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Các trường hợp thay đổi khác cập nhật hằng tháng.

 

 

Biểu NEAC-02.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP

Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 10 tháng sau.

Năm: Trước 25/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20…

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tổng số chứng thư số công cộng đã cấp

Chứng thư số (CTS)

 

 

1.1

Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp

 

 

1.2

Chứng thư số của cá nhân

 

 

2

Tổng số chứng thư số công cộng đang hoạt động

CTS

 

 

2.1

Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp

 

 

2.2

Chứng thư số cá nhân

 

 

3

Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động

CTS

 

(Quý)

3.1

Chứng thu số của cơ quan/tổ chức

 

3.2

Chứng thư số của cá nhân

 

4

Tổng số chứng thư số chuyên dùng đã cấp

CTS

 

(Quý)

4.1

Đang hoạt động

 

4.2

Ngừng hoạt động

 

4.3

Thu hồi

 

5

Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

6

Đóng góp vào ngân sách nhà nước từ nguồn thu Phí duy trì Hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu của Biểu NEAC-02 các CA công cộng, CA chuyên dùng Chính phủ, CA chuyên dùng khác đã gửi NEAC.

Riêng chỉ tiêu 6 tập hợp từ số liệu phục vụ quản lý tài chính của Trung tâm.

 

B. Biểu áp dụng đối với tổ chức/doanh nghiệp CCDV xác thực chữ ký số

Biểu NEAC-02

SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP

Đơn vị báo cáo:

Tổ chức/DN cung cấp dịch vụ xác thực chữ ký số...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau. Năm: trước 15/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm NEAC

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tổng số chứng thư số công cộng đã cấp

Chứng thư số (CTS)

 

 

1.1

Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp

 

 

1.2

Chứng thư số của cá nhân

 

 

2

Tổng số chứng thư số công cộng đang hoạt động

CTS

 

 

2.1

Chứng thư số của tổ chức/doanh nghiệp

 

 

2.2

Chứng thư số cá nhân

 

 

3

Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động

CTS

 

(Quý)

3.1

Chứng thu số của cơ quan/tổ chức

 

3.2

Chứng thư số của cá nhân

 

4

Tổng số chứng thư số chuyên dùng đã cấp

CTS

 

(Quý)

4.1

Đang hoạt động

 

4.2

Ngừng hoạt động

 

4.3

Thu hồi

 

5

Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Triệu VNĐ

 

(Quý/Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biễu mẫu này áp dụng đối với các CA công cộng, CA chuyên dùng Chính phủ, CA chuyên dùng khác để báo cáo các chỉ tiêu tương ứng về phát triển thuê bao chứng thư số.

CA thuộc nhóm nào thì báo cáo số liệu các chỉ tiêu tương ứng với CA đó.

 

PHỤ LỤC 5

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục THH

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

THH-01

Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị xây dựng, vận hành LGSP

Tháng

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

THH-02

Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng

Tháng

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

THH-03

Tổng hợp cả nước số lượng dịch vụ hành chính công cung cấp trực tuyến

Quý

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

THH-04

Tổng hợp cả nước tỷ lệ văn bản đi dưới dạng điện tử (trừ văn bản mật theo quy định của pháp luật)

Quý

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

THH-05

Tỷ lệ công khai thông tin, kết quả lấy ý kiến nhân dân trên trang /cổng TTĐT

Năm

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

THH-06

Tổng hợp cả nước tỷ lệ người dân có kỹ năng ICT, tỷ lệ người sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến

Năm

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

THH-07

Tổng hợp cả nước chi cho phần mềm máy tính

Năm

Cục THH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

 

Biểu THH-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XÂY DỰNG, VẬN HÀNH LGSP

Đơn vị báo cáo: Cục THH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Đã xây dựng, đang vận hành

Đang xây dựng

Chưa xây dựng

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

4

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

I

Tổng hợp Bộ, ngành

 

 

 

 

 

1

Văn phòng CP

005

 

 

 

 

2

Bộ Công an

009

 

 

 

 

3

Bộ Quốc phòng

010

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II

Tổng hợp tỉnh/thành

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

92

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

 

 

Cột

Nội dung

 

 

(A)

Ghi thứ tự các đơn vị có tên ở cột B.

 

(B)

Ghi tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

(C)

Ghi mã số tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Mã các tỉnh/thành phố trực thuộc TW - ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ). Mã các Bộ, ngành - ghi theo Danh mục và mã số Chương tương ứng trong Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành.

(1)

Đánh dấu X nếu đơn vị ở cột B đã xây dựng xong, đang vận hành. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành:

 

Các cột 1, 2, 3: đếm số ô đánh dấu X của từng cột thuộc nhóm Bộ, ngành, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Ghi thông tin dòng Tổng hợp tỉnh/thành:

 

Cách ghi thông tin tương tự như cách ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành.

 

Ghi thông tin dòng Cả nước:

 

Thông tin dòng Cả nước được tổng hợp tương ứng từ các dòng: Tổng hợp Bộ, ngành và Tổng hợp tỉnh/thành.

 

Biểu THH-02

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ KẾT NỐI MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG

Đơn vị báo cáo: Cục THH

 

Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT

 

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Tháng ... /20...

 

 

I. Tỷ lệ Bộ, ngành đã kết nối (%):

 

 

II. Số lượng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và số UBND cấp huyện đã kết nối

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

UBND cấp huyện

Tỷ lệ (%) 5=(2+4) /(1+3)

Tổng số

Trong đó, đã kết nối

Tổng số

Trong đó, đã kết nối

A

B

C

1

2

3

4

5

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

92

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Đơn vị cấp tỉnh là các đơn vị trực thuộc UBND cấp tỉnh (vd: các Sở, ban, ngành).

Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.

Các cột từ Cột 1 đến Cột 5: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.

Ghi thông tin dòng Nhóm Bộ, ngành:

Các cột 1, 2, 3, 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Nhóm tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.

Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.

 

Biểu THH-03

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN (DVCTT)

Đơn vị báo cáo: Cục THH

Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng ngay sau quý

Quý .../20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: DVCTT

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Số lượng dịch vụ hành chính (TTHC)

Số lượng DVC TT mức 1, 2

Số lượng DVCTT mức 3

Số lượng DVCTT mức 4

Ghi chú

Số lượng

Trong đó: phát sinh hồ sơ trực tuyến

Số lượng

Trong đó: phát sinh hồ sơ trực tuyến

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng hợp Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Công an

009

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Quốc phòng

010

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng hợp tỉnh/thành

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

83

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.

Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.

Ghi thông tin dòng Nhóm Bộ, ngành:

Các cột từ Cột 1 đến Cột 6: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Nhóm tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.

Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.

 

Biểu THH-04

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC TỶ LỆ VĂN BẢN ĐI DƯỚI DẠNG ĐIỆN TỬ (TRỪ VĂN BẢN MẬT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT)

Đơn vị báo cáo: Cục THH

 

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

 

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

 

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Số lượng văn bản đi trao đổi của các đơn vị (cơ quan nhà nước) thuộc Bộ/tỉnh

Tỷ lệ (3=2/1)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, số văn bản hoàn toàn dưới dạng điện tử

A

B

C

1

2

3

4

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

I

Tổng hợp Bộ, ngành

 

 

 

 

 

1

Văn phòng CP

005

 

 

 

 

2

Bộ Công an

009

 

 

 

 

3

Bộ Quốc phòng

010

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II

Tổng hợp tỉnh/thành

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

92

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.

Các cột từ Cột 1 đến Cột 3: Ghi số liệu tương ứng của các đơn vị có tên tại Cột B.

Ghi thông tin dòng dòng Tổng hợp Bộ, ngành:

Các cột từ Cột 1 đến Cột 2: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột trong Nhóm Bộ, ngành, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Dồng tổng hợp tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.

Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.

 

Biểu THH-05

TỶ LỆ CÔNG KHAI THÔNG TIN, KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN TRÊN TRANG/CỔNG TTĐT

Đơn vị báo cáo: Cục THH

Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: ngày 25/3 năm sau

Năm/20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Mức độ thực hiện công khai thông tin đầy đủ theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ- CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ (%)

Tỷ lệ dự thảo văn bản QPPL đăng trên cổng TTĐT nhận được ý kiến đóng góp của người dân

Số lượng dự thảo văn bản đăng cổng TTĐT

Trong đó, số lượng nhận được ý kiến đóng góp qua cổng TTĐT

Tỷ lệ % (4=3/2)

A

B

C

1

2

3

4

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

I

Tổng hợp Bộ, ngành

 

 

 

 

 

1

Văn phòng CP

005

 

 

 

 

2

Bộ Công an

009

 

 

 

 

3

Bộ Quốc phòng

010

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II

Tổng hợp tỉnh/thành

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

92

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Các cột Cột A, B, C: Ghi như cách ghi tương ứng tại biểu THH-01.

Cột 1: Ghi thông tin đánh giá mức độ thực hiện của đơn vị có tên tại Cột B. Sử dụng tỷ lệ % để đánh giá. (Trường hợp đơn vị đã thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về công khai thông tin quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP thì ghi thông tin đánh giá là 100%).

Cột 2: Ghi số lượng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cần xin ý kiến góp ý nhân dân đã đăng lên cổng TTĐT của cơ quan nhà nước theo quy định.

Cột 3: Ghi số lượng văn bản nhận được ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân thông qua các cổng TTĐT.

Cột 4: Ghi tỷ lệ dự thảo văn bản nhận được ý kiến nhân dân qua cổng TTĐT.

Ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành:

Sau khi ghi đủ thông tin cho các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tiến hành ghi thông tin dòng Tổng hợp Bộ, ngành.

Cột 1: Ghi số bình quân giá trị các ô thuộc Nhóm Bộ, ngành.

Cột 2 và cột 3: Cộng số liệu tại các cột thuộc Nhóm, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Dòng Tổng hợp tỉnh/thành: Ghi số liệu tổng hợp như cách ghi đã áp dụng đối với Nhóm Bộ, ngành.

Số liệu Cả nước được tổng hợp tương ứng từ Nhóm Bộ, ngành và Nhóm tỉnh/thành.

 

 

Biểu THH-06

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC TỶ LỆ NGƯỜI DÂN CÓ KỸ NĂNG ICT, TỶ LỆ NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN

Đơn vị báo cáo: Cục THH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: %

TT

Tên đơn vị

Mã số

Có kỹ năng cơ bản trở lên

Có kỹ năng nâng cao trở lên

Có kỹ năng sử dụng ngôn ngữ lập trình

Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến

Ghi chú

Tỷ lệ chung

Trong đó

Tỷ lệ chung

Trong đó

Tỷ lệ chung

Trong đó

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Số liệu được báo cáo khi thực hiện điều tra, khảo sát thống kê.

 

 

Biểu THH-07

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHI CHO PHẦN MỀM MÁY TÍNH

Đơn vị báo cáo: Cục THH

Ban hành theo QĐ số ....../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: ngày 25/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

 

Tổng giá trị mua hoặc thuê phần mềm

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1

Các hệ điều hành

Triệu VNĐ

 

 

2

Hệ thống cơ sở đữ liệu

Triệu VNĐ

 

 

3

Công cụ lập trình

Triệu VNĐ

 

 

4

Tiện ích và ứng dụng khác

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Số liệu để tính tỷ lệ giữa chi tiêu cho phần mềm máy tính so với GDP của kỳ báo cáo. (Mã số 6.2.3 theo ký hiệu tại bộ chỉ số GII của WIPO). Chi tiêu cho phần mềm máy tính bao gồm tổng giá trị mua hoặc thuê phần mềm như các hệ điều hành, hệ thống cơ sở dữ liệu, công cụ lập trình, tiện ích và ứng dụng. Không bao gồm các khoản chi cho phát triển phần mềm nội bộ và phát triển phần mềm tùy chỉnh.

Nguồn số liệu

Từ kết quả điều tra, khảo sát, chia sẻ số liệu giữa các cơ quan nhà nước với Bộ TTTT.

 

PHỤ LỤC 6

LĨNH VỰC BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số …....../QĐ-BTTTT ngày ..…/ …/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định biểu mẫu các chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục XBIPH, các Sở TTTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

XB-01

Tổng hợp cả nước số lượng nhà xuất bản

Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC,

VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

XB-02

Số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động in do Sở TTTT cấp giấy phép, đăng ký

Năm

Sở TTTT

Cục XBIPH

Trước 15/3 năm sau

XB-02.1

Tổng hợp cả nước số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động in

Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

XB-03

Số lượng cơ sở/doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm do Sở TTTT xác nhận đăng ký hoạt động

Năm

Sở TTTT

Cục XBIPH

Trước 15/3 năm sau

XB-03.1

Tổng hợp cả nước số lượng cơ sở/doanh nghiệp hoạt động phát hành

Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

XB-04.1

Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của nhà xuất bản

Quý, 6 tháng đầu năm, Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý

6 tháng đầu năm: Trước 05/7

Năm: Trước 25/3 năm sau

XB-04.2

Tổng hợp cả nước số lượng lao động xuất bản, in và phát hành chia theo tỉnh/thành phố

Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

XB-05.1

Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp in

6 tháng đầu năm Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

XB-06.1

Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành

6 tháng đầu năm Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

XB-07

Tỷ lệ người dân đọc sách

Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

XB-08

Giá trị sản lượng in và xuất bản, xuất khẩu xuất bản phẩm

6 tháng đầu năm Năm

Cục XBIPH

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các nhà xuất bản, doanh nghiệp in xuất bản phẩm, doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

XB-04

Một số kết quả hoạt động của nhà xuất bản

Quý, 6 tháng đầu năm, Năm

Nhà xuất bản

Cục XBIPH

Quý: Trước ngày 05 tháng sau

6 tháng đầu năm: Trước 05/7

Năm: Trước 15/3 năm sau

XB-05

Một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp in

6 tháng đầu năm, Năm

Doanh nghiệp in

Cục XBIPH

6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3

năm sau

XB-05A

Số lượng lao động của cơ sở/doanh nghiệp in theo tỉnh/thành phố

Năm

Cơ sở /doanh nghiệp in

Cục XBIPH

Trước 15/3 năm sau

XB-06

Một số kết quả hoạt động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành

6 tháng đầu năm, Năm

Doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm

Cục XBIPH

6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

XB-06A

Số lượng lao động của cơ sở/doanh nghiệp phát hành theo tỉnh/thành phố

Năm

Doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm

Cục XBIPH

Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục XBIPH và các Sở TTTT

Biểu XB-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG NHÀ XUẤT BẢN

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Stt

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước

Mới tăng trong kỳ

Cấp quản lý

Giấy phép hoạt động

Ghi chú

Trung ương

Địa phương

Số, ký hiệu

Ngày giấy phép

Ngày bắt đầu hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên đơn vị (ghi tên đầy đủ và tên giao dịch viết tắt).

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội - mã "01", địa chỉ tại TP.HCM - mã "79"... Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B.

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục XBIPH cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng.

 

Các cột 1, 2, 3: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Thông tin ghi biểu - căn cứ dữ liệu của Cục XBIPH phục theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký trong lĩnh vực xuất bản.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu XB-02

SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG IN DO SỞ TTTT CẤP GIẤY PHÉP, CẤP ĐĂNG KÝ

Đơn vị báo cáo: Sở TTTT...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH

 

Stt

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước (nếu có)

Mới tăng trong kỳ

Cấp quản lý

Loại hình kinh tế

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động in

Ghi chú

Trung ương

Địa phương

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

Số, ký hiệu

Ngày giấy phép

Ngày bắt đầu hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên đơn vị.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Vd: địa chỉ tại Hà Nội - mã "01", địa chỉ tại TP.HCM - mã "79"... Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B.

(4)

Kinh tế nhà nước bao gồm: Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nươc; Công ty CP, TNHH vốn NN >50%; Công ty nhà nước, các tổ chức sự nghiệp của nhà nước.

(5)

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) bao gồm: DN tư nhân; Hợp tác xã/liên hiệp HTX; Cty hợp danh; Cty TNHH tư nhân; Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%; Cty không vốn nhà nước; CTCP có vốn nhà nước <=50%.

(6)

Kinh tế có vốn FDI bao gồm: DN 100% vốn nước ngoài; DN nhà nước liên doanh với nước ngoài; DN khác liên doanh với nước ngoài.

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Sở TTTT cấp giấy phép, cấp đămh ký mới). Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng

 

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Cột 7: Cộng giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng

 

Thông tin ghi biểu - căn cứ số liệu của Sở TTTT theo dõi sau đăng ký, cấp phép trong lĩnh vực hoạt động xuất bản, in, phát hành (được Bộ phân cấp).

 

Khi cấp phép, cấp đăng ký cho cơ sở /doanh nghiệp in, Sở TTTT thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên. Định kỳ cập nhật lại thông tin, số liệu liên quan (qua điều tra /khảo sát doanh nghiệp hoặc qua chia sẻ thông tin với các Sở, ban, ngành) để lên biểu mẫu theo quy định.

 

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, giấy đăng ký (viết gọn là giấy phép), (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép của Sở và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu XB-02.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG IN

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Stt

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với Ngân sách nhà nước (nếu có)

Mới tăng trong kỳ

Cấp quản lý

Loại hình kinh tế

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Giấy phép hoặc đăng ký hoạt động in

Ghi chú

Trung ương

Địa phương

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

Số, ký hiệu

Ngày giấy phép

Ngày bắt đầu hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu XB-02 các Sở TTTT đã gửi Cục XBIPH, từ số liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Cục, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.

 

Biểu XB-03

SỐ LƯỢNG CƠ SỞ PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM DO SỞ TTTT XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

Đơn vị báo cáo: Sở TTTT...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH

 

Stt

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có)

Mới tăng trong kỳ

Cấp cơ quan chủ quản

Loại hình kinh tế

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động

Ghi chú

Trung ương

Địa phương

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

Số, ký hiệu

Ngày văn bản

Ngày bắt đầu hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(C)

Ghi thông tin như cách ghi Cột C biểu mẫu XB-02.

(4, 5, 6)

Ghi thông tin như cách ghi các cột 4, 5, 6 tương ứng tại biểu mẫu XB-02.

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Sở TTTT cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

Ghi số liệu dòng Tổng cộng

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 69: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Cột 7: Cộng giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng

Thông tin ghi biểu - căn cứ số liệu của Sở TTTT theo dõi sau đăng ký, cấp phép trong lĩnh vực hoạt động xuất bản, in, phát hành (được Bộ TTTT phân cấp).

Khi cấp phép, cấp đăng ký cho cơ sở phát hành, cơ quan quản lý thu thập và cập nhật cả các thông tin như nêu trên. Định kỳ cơ quan quản lý cập nhật lại thông tin số liệu liên quan (qua điều tra/khảo sát doanh nghiệp hoặc chia sẻ thông tin với các Sở, ban, ngành) để lên biểu mẫu theo quy định.

Khi có sự thay đổi gồm: (1) thay đổi đăng ký, (2) thay đổi nội dung trong đăng ký, (3) cấp xác nhận đăng ký, (4) thu xác nhận đăng ký: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi sau cấp phép, cấp đăng ký của Sở và thông tin tương ứng đã báo cáo Cục XBIPH và thông tin trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thay đổi loại hình kinh tế: cập nhật theo tháng.

 

Biểu XB-03.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Stt

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế đơn vị doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có)

Mới tăng trong kỳ

Cấp cơ quan chủ quản

Loại hình kinh tế

Vốn điều lệ (Triệu VNĐ)

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động

Ghi chú

Trung ương

Địa phương

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

Số, ký hiệu

Ngày văn bản

Ngày bắt đầu hiệu lực

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu XB-03 các Sở TTTT đã gửi Cục, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Cục XBIPH, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.

 

 

Biểu XB-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ XUẤT BẢN

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau

Quý …/20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20...

 

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Sách và tài liệu dạng sách

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

 

Phân tổ theo mảng đề tài

 

 

 

1.1

Số lượng sách chính trị, pháp luật

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.2

Số lượng sách Khoa học - công nghệ, kinh tế

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.3

Số lượng sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.4

Số lượng sách văn học

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.5

Số lượng sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.6

Số lượng sách thiếu niên, nhi đồng

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.7

Số lượng sách từ điển, ngoại văn

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.8

Số lượng sách loại khác

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

 

Phân tổ theo phương thức xuất bản

 

 

 

1.9

Tự xuất bản

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.1

Liên kết xuất bản

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

2

Tổng số xuất bản in loại khác xuất bản (Xuất bản phẩm (XBP) không phải là sách)

XBP

 

(Quý /Năm)

Bản

 

3

Xuất bản phẩm điện tử đã phát hành

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo định dạng XBP điện tử

 

 

 

3.1

Sách xem chữ

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.2

Sách nói

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.3

Sách video

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản XBP điện tử

 

 

 

3.4

Tự xuất bản

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.5

Liên kết xuất bản

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo mảng đề tài XBP điện tử

 

 

 

3.6

Số lượng đầu sách chính trị, pháp luật

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.7

Số lượng đầu sách Khoa học - công nghệ, kinh tế

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.8

Số lượng đầu sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.9

Số lượng đầu sách văn học

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.10.

Số lượng đầu sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.11

Số lượng đầu sách thiếu niên, nhi đồng

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.12

Số lượng đầu sách từ điển, ngoại văn

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.13

Loại khác

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

4

Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

4.1

Trong đó, đặt hàng

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

5

Tổng doanh thu hoạt động xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

6

Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.1

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.2

Biên tập viên xuất bản

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.3

Trên đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.4

Đại học, cao đẳng

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.5

Trung cấp

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.6

Trung học phổ thông

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.7

Trình độ khác

Người

 

(6 tháng /Năm)

8

Tổng vốn của nhà xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Năm)

8.1

Vốn cố định

Triệu VNĐ

 

(Năm)

8.2

Vốn lưu động

Triệu VNĐ

 

(Năm)

9

Thu nhập trung bình của người lao động xuất bản

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

10

Nộp ngân sách nhà nước của NXB

Triệu VNĐ

 

(Năm)

11

Lợi nhuận sau thuế của NXB

Triệu VNĐ

 

(Năm)

             

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-04 các nhà xuất bản đã gửi Cục XBIPH.

 

 

Biểu XB-04.2

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH - THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành kèm theo QĐ số ...../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

STT

Tỉnh/thành phố

Mã đơn vị

Số lượng lao động xuất bản

Số lượng lao động in

Số lượng lao động phát hành

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, nữ

BTV xuất bản

Tổng số

Trong đó, nữ

Tổng số

Trong đó, nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ các báo cáo XB-04, XB-05A, XB-06A các nhà xuất bản, cơ sở in, cơ sở phát hành đã gửi Cục XBIPH.

 

Biểu XB-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP IN

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động trong lĩnh vực in

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

2

Sản lượng in (quy đổi)

Trang A4

 

(6 tháng /Năm)

3

Thu nhập bình quân của người lao động ngành in

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

4

Doanh thu lĩnh vực in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5

Nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

6

Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-05 các doanh nghiệp /cơ sở in đã gửi Cục XBIPH.

 

Biểu XB-06.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DN PHÁT HÀNH

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động trong lĩnh vực phát hành

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

2

Thu nhập bình quân 1 năm của người lao động lĩnh vực phát hành

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

3

Doanh thu hoạt động phát hành

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4

Nộp ngân sách nhà nước của cơ sở phát hành

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu XB-06 các doanh nghiệp /cơ sở in đã gửi Cục XBIPH.

 

Biểu XB-07

TỶ LỆ NGƯỜI DÂN ĐỌC SÁCH

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: %

TT

Tên chỉ tiêu/Địa bàn

Mã địa bàn

Tỷ lệ đọc sách

Chia theo loại sách

Ghi chú

Sách in

Sách điện tử

A

B

 

1

2

3

4

I

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

II

Phân tổ theo giới

 

 

 

 

 

1

Nam

 

 

 

 

 

2

Nữ

 

 

 

 

 

III

Phân tổ theo khu vực

 

 

 

 

 

1

Thành thị

 

 

 

 

 

2

Nông thôn

 

 

 

 

 

IV

Phân tổ theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

1

Trẻ em (dưới 12 tuổi)

 

 

 

 

 

2

Thanh thiếu niên (từ 12 đến 18 tuổi)

 

 

 

 

 

3

Trưởng thành (trên 18 đến 50)

 

 

 

 

 

4

Trung niên (trên 50)

 

 

 

 

 

V

Phân tổ theo địa bàn tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Báo cáo số liệu sau khi thực hiện điều tra /khảo sát thống kê.

 

Biểu XB-08

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG IN VÀ XUẤT BẢN, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM

Đơn vị báo cáo: Cục XBIPH

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

 

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Tổng trị giá (Triệu VNĐ)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Sách in phát hành ra nước ngoài (a)

Cuốn

 

 

(6 tháng /Năm)

1000 bản

 

2

Giá trị sản lượng in và xuất bản (b) (2 = 2.1 + 2.2)

Triệu VNĐ

 

 

(Năm)

2.1

Giá trị sản lượng in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.2

Giá trị sản lượng xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

(a) Số liệu phục vụ tính toán bộ chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu - GII của Tỏ chức sở hữu trí tuệ thế giới - WIPO, mã số 7.2.5 (GII: 7.2.5).

(b) Phục vụ tính toán bộ chỉ số GII: 7.2.4.

Biểu được tổng hợp từ dữ liệu phối hợp chia sẻ tử Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thống kê, cơ quan nhà nước có liên quan.

 

B. Biểu áp dụng đối với các nhà xuất bản, doanh nghiệp/cơ sở in, doanh nghiệp/cơ sở phát hành

Biểu XB-04

MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ XUẤT BẢN

Đơn vị báo cáo: Nhà xuất bản...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau

Quý …/20...

 

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Sách và tài liệu dạng sách

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

 

Phân tổ theo mảng đề tài

 

 

 

1.1

Số lượng sách chính trị, pháp luật

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.2

Số lượng sách Khoa học - công nghệ, kinh tế

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.3

Số lượng sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.4

Số lượng sách văn học

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.5

Số lượng sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.6

Số lượng sách thiếu niên, nhi đồng

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.7

Số lượng sách từ điển, ngoại văn

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.8

Số lượng sách loại khác

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

 

Phân tổ theo phương thức xuất bản

 

 

 

1.9

Tự xuất bản

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

1.1

Liên kết xuất bản

Cuốn

 

(Quý /Năm)

1000 bản

 

2

Tổng số xuất bản in loại khác xuất bản (Xuất bản phẩm (XBP) không phải là sách)

XBP

 

(Quý /Năm)

Bản

 

3

Xuất bản phẩm điện tử đã phát hành

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo định dạng XBP điện tử

 

 

 

3.1

Sách xem chữ

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.2

Sách nói

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.3

Sách video

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo phương thức hợp tác xuất bản XBP điện tử

 

 

 

3.4

Tự xuất bản

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.5

Liên kết xuất bản

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

 

Phân tổ theo mảng đề tài XBP điện tử

 

 

 

3.6

Số lượng đầu sách chính trị, pháp luật

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.7

Số lượng đầu sách Khoa học - công nghệ, kinh tế

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.8

Số lượng đầu sách văn hóa - xã hội, nghệ thuật, tôn giáo

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.9

Số lượng đầu sách văn học

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.10.

Số lượng đầu sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.11

Số lượng đầu sách thiếu niên, nhi đồng

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.12

Số lượng đầu sách từ điển, ngoại văn

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

3.13

Loại khác

Đầu sách

 

(Quý /Năm)

4

Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

4.1

Trong đó, đặt hàng

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

5

Tổng doanh thu hoạt động xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

6

Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.1

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.2

Biên tập viên xuất bản

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.3

Trên đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.4

Đại học, cao đẳng

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.5

Trung cấp

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.6

Trung học phổ thông

Người

 

(6 tháng /Năm)

6.7

Trình độ khác

Người

 

(6 tháng /Năm)

8

Tổng vốn của nhà xuất bản

Triệu VNĐ

 

(Năm)

8.1

Vốn cố định

Triệu VNĐ

 

(Năm)

8.2

Vốn lưu động

Triệu VNĐ

 

(Năm)

9

Thu nhập trung bình của người lao động xuất bản

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

10

Nộp ngân sách nhà nước của NXB

Triệu VNĐ

 

(Năm)

11

Lợi nhuận sau thuế của NXB

Triệu VNĐ

 

(Năm)

             

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

 

Dòng

Nội dung

 

(1)

Số lao động hoạt động trong lĩnh vực xuất bản là số lao động hưởng lương của nhà xuất bản trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ báo cáo.

(1.2)

Biên tập viên xuất bản là người thực hiện biên tập bản thảo; đứng tên trên xuất bản phẩm do mình biên tập.

(2)

Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo.

(3)

Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các nhà xuất bản phải nộp cho nhà nước theo quy định cùa pháp luật trong kỳ báo cáo.

(4)

Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của NXB trong kỳ báo cáo.

 

Biểu XB-05

MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DOANH NGHIỆP IN

Đơn vị báo cáo: DN (Cơ sở) in...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH, Sở TTTT

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động trong lĩnh vực in

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

2

Sản lượng in (quy đổi)

Trang A4

 

(6 tháng /Năm)

3

Thu nhập bình quân của người lao động ngành in

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

4

Doanh thu lĩnh vực in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

5

Nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

6

Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

(1)

Số lao động hoạt động trong lĩnh vực in là số lao động hưởng lương tại doanh nghiệp in trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ.

(2)

Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo.

(3)

Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in trong kỳ báo cáo.

(4)

Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở in phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo.

(5)

Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

 

Đối với các chỉ tiêu chưa đến kỳ hạn báo cáo: đơn vị điền số liệu dự kiến. Vd: tại báo cáo của 6

tháng đầu năm 2020 - chỉ tiêu 2, 3, 4, 5 sẽ có số liệu dự kiến của năm 2020.

 

Biểu XB-05A

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG IN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo: DN (Cơ sở) in...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH

 

TT

Tỉnh/thành phố

Mã địa bàn

Số lượng lao động in

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, nữ

A

B

C

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

...

...

...

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

 

Biếu áp dụng đối với các doanh nghiệp in có trụ sở chính và chi nhánh thuộc hai hay nhiều địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW khác nhau.

Cột

Nội dung

(B)

Tên các tỉnh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

(C)

Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

(1)

Ghi số lượng chi nhánh/cơ sở của doanh nghiệp in tại địa bàn hành chính có tên tại cột B.

 

Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi cột 1. Số lượng lao động được tính bằng số bình quân của số đầu kỳ và số cuối kỳ.

 

Số liệu dòng Tổng cộng - tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu.

 

Lưu ý: Số liệu dòng Tổng cộng phải đảm bảo nhất quán với số liệu tương ứng tại biểu XB-05.

 

Biểu XB-06

MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ/DN PHÁT HÀNH

Đơn vị báo cáo: DN/Cơ sở phát hành...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH, Sở TTTT

Năm 20...

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động trong lĩnh vực phát hành

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trong đó: Nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

2

Thu nhập bình quân 1 năm của người lao động lĩnh vực phát hành

Triệu VNĐ /người /năm

 

(Năm)

3

Doanh thu hoạt động phát hành

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4

Nộp ngân sách nhà nước của cơ sở phát hành

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Là tổng số lao động hưởng lượng tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số lao động đầu kỳ và cuối kỳ.

(2)

Là tổng số tiền thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo.

(3)

Là tổng số tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát hành XBP trong kỳ báo cáo.

(4)

Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở phát hành phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo.

 

Đối với các chỉ tiêu chưa đến kỳ hạn báo cáo: đơn vị điền số liệu dự kiến. Vd: tại báo cáo của 6 tháng đầu năm 2020 - chỉ tiêu 2, 3, 4 sẽ có số liệu dự kiến của năm 2020.

 

Biểu XB-06A

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÁT HÀNH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Đơn vị báo cáo:

Ban hành kèm theo QĐ số /QĐ-BTTTT

Doanh nghiệp (cơ sở) phát hành

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục XBIPH

 

TT

Tỉnh/thành phố

Mã địa bàn

Số lượng chi nhánh /cơ sở

Số lượng lao động in

Ghi chú

Tổng số

Trong đó, nữ

A

B

C

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

 

Biếu áp dụng đối với các doanh nghiệp phát hành có trụ sở chính và chi nhánh thuộc hai hay nhiều địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW khác nhau.

Cột

Nội dung

(B)

Tên các tỉnh tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

(C)

Mã số của đơn vị hành chính tương ứng tại cột B. Ghi theo bảng danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

(1)

Ghi số lượng chi nhánh/cơ sở của doanh nghiệp in tại địa bàn hành chính có tên tại cột B

 

Các cột 2, 3: Ghi thông tin tương tự như cách ghi cột 1. Số lượng lao động được tính bằng số bình quân của số đầu kỳ và số cuối kỳ

 

Số liệu dòng Tổng cộng - tổng hợp tương ứng từ số liệu các tỉnh/thành phố trên biểu.

 

Lưu ý: Số liệu dòng Tổng cộng phải đảm bảo nhất quán với số liệu tương ứng tại biểu XB-06.

 

II. HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục BC

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

BC-01

Tổng hợp cả nước số lượng báo in, báo điện tử

Năm

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

BC-02

Tổng hợp cả nước số lượng tạp chí in, tạp chí điện tử

Năm

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

BC-03

Cấp thẻ nhà báo, đánh giá chất lượng bài viết

Tháng

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

BC-04.1

Tổng hợp cả nước một số kết quả hoạt động báo chí

Tháng Quý Năm

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Tháng và quý: Trước ngày 10 tháng sau

Năm: Trước 25/3 năm sau

BC-05.1

Tổng hợp cả nước số lượng lao động cơ quan báo in, báo điện tử

6 tháng Năm

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

BC-06

Tỷ lệ người VN đọc báo

Năm

Cục BC

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các cơ quan báo, tạp chí

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

BC-04

Một số kết quả hoạt động báo chí

Tháng Quý Năm

Cơ quan báo, tạp chí

Cục BC

Tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau

Năm: Trước 15/3 năm sau

BC-05

Số lượng lao động của báo, tạp chí

6 tháng đầu năm Năm

Cơ quan báo, tạp chí

Cục BC

6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

 

 

Biểu BC-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách

Tăng trong kỳ

Theo cấp của cơ quan chủ quản

Theo hình thức ra báo trong giấy phép hoạt động

Theo mức độ tự chủ tài chính

Có ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động

Ghi chú

Trung tương

Địa phương

In

Điện tử độc lập

Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên

Tự chủ chi thường xuyên

Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên

NSNN đảm bảo chi thường xuyên

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

(B)

Ghi tên báo in /báo điện tử.

(C)

(*) Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ trụ sở chính của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: đơn vị có địa chỉ tại Hà Nội, ghi mã "01", đơn vị có địa chỉ tại TP.HCM, ghi mã "79"...

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Nguồn số liệu:

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.

Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực

hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu BC-02

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TẠP CHÍ IN, TẠP CHÍ ĐIỆN TỬ

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách

Tăng trong kỳ

Tạp chí khoa học

Theo cấp của cơ quan chủ quản

Theo hình thức ra tạp chí trong giấy phép hoạt động

Theo mức độ tự chủ tài chính

Có ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động

Ghi chú

Trung tương

Địa phương

In

Điện tử độc lập

Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên

Tự chủ chi thường xuyên

Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên

NSNN đảm bảo chi thường xuyên

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

(B)

Ghi tên tạp chí in /tạp chí điện tử.

(C)

Ghi thông tin như cách ghi Cột C, biểu mẫu BC-01.

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Nguồn số liệu:

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.

Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

 

Biểu BC-03

CẤP THẺ NHÀ BÁO, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÀI VIẾT

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Báo, tạp chí TW

Báo, tạp chí địa phương

A

B

C

1

2

3

4

1

Số lượng thẻ nhà báo đã cấp

Thẻ

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

1.1

Số lượng thẻ thu hồi do có sai phạm

Thẻ

 

 

 

 

2

Tỷ lệ bài viết có nội dung phản ánh tiêu cực

%

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

2.1

Trên các báo

%

 

 

 

 

2.2

Trên các tạp chí

%

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

 

Biểu BC-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau

Kỳ năm: Trước ngày 25/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Quý ... /20...

Năm 20...

 

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra theo cấp quản lý và loại hình hoạt động báo chí

Ghi chú

Báo chí TW

Báo chí địa phương

Báo in

Báo điện tử độc lập

Tạp chí in

Tạp chí điện tử độc lập

Báo in

Báo điện tử độc lập

Tạp chí in

Tạp chí điện tử độc lập

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày (1= 1.1+ 1.2)

Nghìn page-view

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tháng)

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Page-view từ trong nước

Nghìn page-view

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tháng)

1.2

Page-view từ ngoài nước

Nghìn page-view

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tháng)

2

Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động các báo, tạp chí

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi đầu tư

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.2

Chi thường xuyên

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

3

Doanh thu của báo, tạp chí (3=3.1 + 3.2 +3.3 + 3.4)

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Từ bán báo in, tạp chí in

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

3.2

Từ truy cập, bản quyền báo điện tử

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

3.3

Từ quảng cáo

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

3.4

Thu từ nguồn khác

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

4

Số lượng bản in đã phát hành

1000 bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

5

Quỹ nhuận bút

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

6

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BC-04 các cơ quan báo, tạp chí đã gửi Cục BC.

 

Biểu BC-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CƠ QUAN BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm: Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

Đơn vị tính: Người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số (1= 2 +3 +4 +5)

Phân tổ theo nhóm loại hình hoạt động

Ghi chú

Báo in

Báo điện tử độc lập

Tạp chí in

Tạp chí điện tử độc lập

A

B

1

2

3

4

5

6

1

Số lượng lao động của đơn vị

 

 

 

 

 

(6 tháng /Năm)

1.1

Trong đó, nữ

 

 

 

 

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trên Đại học

 

 

 

 

 

(6 tháng /Năm)

1.3

Đại học

 

 

 

 

 

(6 tháng /Năm)

1.4

Đảng viên

 

 

 

 

 

(Năm)

1.5

Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên

 

 

 

 

 

(Năm)

1.6

Phóng viên, biên tập viên

 

 

 

 

 

(Năm)

1.7

Cần cấp mới thẻ nhà báo

 

 

 

 

 

(Năm)

1.8

Cần cấp lại thẻ nhà báo

 

 

 

 

 

(Năm)

1.9

Biết ngoại ngữ

 

 

 

 

 

(Năm)

1.10.

Biết tiếng dân tộc ít người VN

 

 

 

 

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu BC-05 các báo, tạp chí đã gửi Cục BC

 

 

Biểu BC-06

TỶ LỆ NGƯỜI VIỆT NAM ĐỌC BÁO (*)

Đơn vị báo cáo: Cục BC

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: %

TT

Tiêu chí/địa bàn

Mã địa bàn

Đọc báo in

Đọc báo điện tử

Ghi chú

Tỷ lệ chung

Nam

Nữ

Tỷ lệ chung

Nam

Nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành thị

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Nông thôn

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo trình độ dào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiều học

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung học

02

 

 

 

 

 

 

 

3

THPT

03

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung cấp nghề

04

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại học, CĐ

05

 

 

 

 

 

 

 

6

Trên ĐH

06

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo ngành nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông dân

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Công nhân

02

 

 

 

 

 

 

 

3

Bán buôn, bán lẻ

03

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng

04

 

 

 

 

 

 

 

5

Khách sạn, nhà hàng

05

 

 

 

 

 

 

 

6

Vận tải

06

 

 

 

 

 

 

 

7

Giáo dục đào tạo

07

 

 

 

 

 

 

 

8

Công chức, viên chức NN, tổ chức đoàn thể

08

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoạt động dịch vụ khác

09

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

(*) Báo cáo số liệu khi thực hiện điều tra/kháo sát thống kê, xã hội học

Tùy theo yêu cầu quản lý của từng thời kỳ và để đáp ứng so sánh quốc tế, tỷ lệ người đọc báo được quy định theo độ tuổi, tần suất sử dụng và phân tổ theo nhóm trình độ đào tạo, nhóm ngành nghề nhất định.

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với cơ quan báo, tạp chí

Biểu BC-04

MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ

Đơn vị báo cáo: Báo/Tạp chí ...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau.

Kỳ năm: Trước 15/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục BC

Quý ... /20...

Năm 20...

 

 

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày (1= 1.1+ 1.2)

Nghìn page-view

 

(Tháng)

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Page-view từ trong nước

Nghìn page-view

 

(Tháng)

1.2

Page-view từ ngoài nước

Nghìn page-view

 

(Tháng)

2

Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động các báo, tạp chí

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Chi đầu tư

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.2

Chi thường xuyên

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

2.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

3

Doanh thu của báo, tạp chí (3=3.1 + 3.2 +3.3 + 3.4)

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Từ bán báo in, tạp chí in

Triệu VNĐ

 

(Năm)

(Áp dụng riêng đối với báo in, tạp chí in)

3.2

Từ truy cập, bản quyền báo điện tử

Triệu VNĐ

 

(Năm)

3.3

Từ quảng cáo

Triệu VNĐ

 

(Năm)

3.4

Thu từ nguồn khác

Triệu VNĐ

 

(Năm)

4

Số lượng bản in phát hành

1000 bản

 

(Năm)

(Áp dụng riêng đối với báo in, tạp chí in)

5

Quỹ nhuận bút

Triệu VNĐ

 

(Năm)

6

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Tổng số pageview bình quân /ngày của báo chí điện tử hoặc của bản đăng tải trên mạng Internet của báo chí in trong kỳ báo cáo.

(1.1)

Page-view từ trong nước là page-view từ các địa chỉ IP do tổ chức, cá nhân VN đăng ký, sử dụng.

(1.2)

Page-view từ ngoài nước là page-view từ các địa chỉ IP không do tổ chức, cá nhân VN đăng ký, sử dụng.

(2)

Là số tiền ngân sách Nhà nước cấp cho cơ quan báo chí trong kỳ báo cáo.

(3)

Doanh thu của báo, tạp chí.

 

Đối với báo in: Tổng doanh thu của báo, tạp chí in (gồm doanh thu từ bán báo, tạp chí in, từ quảng cáo trên báo, tạp chí in, quảng cáo trên bản điện tử của báo, tạp chí in và thu từ nguồn hợp pháp khác) trong kỳ báo cáo.

 

Đối với báo điện tử: Là doanh thu báo, tạp chí điện tử (gồm doanh thu từ truy cập bản quyền xem các tác phẩm báo chí, mua bán bản quyền nội dung/ doanh thu từ quảng cáo trên báo, tạp chí điện tử/ doanh thu từ nguồn khác) trong kỳ báo cáo).

(4)

Số lượng bản in đã phát hành.

 

Đối với báo in: là số lượng bản báo in đã phát hành trong kỳ.

 

Đối với tạp chí in: là số lượng bản tạp chí in đã phát hành trong kỳ.

(5)

Tổng số tiền đã trích lập quỹ nhuận bút của cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo.

 

Lưu ý: Đối với các tháng 3, 6, 9 và 12, số liệu các chỉ tiêu báo cáo quý I, II, III và IV, đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo tháng tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo tháng riêng).

 

Biểu BC-05

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA BÁO, TẠP CHÍ

Đơn vị báo cáo: Báo/Tạp chí ...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm: Trước 15/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục BC

Năm 20...

 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động của đơn vị

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.1

Trong đó, nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.2

Trên Đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.3

Đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.4

Đảng viên

Người

 

(Năm)

1.5

Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên

Người

 

(Năm)

1.6

Phóng viên, biên tập viên

Người

 

(Năm)

1.7

Cần cấp mới thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

1.8

Cần cấp lại thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

1.9

Biết ngoại ngữ

Người

 

(Năm)

1.10.

Biết tiếng dân tộc ít người Việt Nam

Người

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

 

Dòng

Nội dung

 

(1)

Tổng số lao động (gồm phóng viên, biên tập viên, quản lý, phục vụ) hưởng lương tại cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và cuối kỳ báo cáo.

(1.9)

Biết ngoại ngữ là biết sử dụng ít nhất một ngoại ngữ từ trình độ B và tương đương trở lên.

(1.10)

Biết tiếng dân tộc ít người Việt Nam là biết sử dụng ít nhất một trong các thứ tiếng dân tộc ít người của Việt Nam.

 

III. HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục PTTH&TTĐT, các Sở TTTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

PTTH-01

Tổng hợp cả nước số lượng đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

PTTH-02

Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

PTTH-03

Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp CCDV vụ trò chơi điện tử trên mạng

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

PTTH-04

Tổng hợp địa bàn số lượng đơn vị thiết lập trang TTĐT tổng hợp do Sở TTTT cấp giấy phép

Năm

Sở TTTT

Cục PTTH &TTĐT

Trước 15/3 năm sau

PTTH-04.1

Tổng hợp cả nước số lượng đơn vị thiết lập mạng xã hội, trang TTĐT tổng hợp

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

PTTH-04.2

Tổng hợp cả nước số lượng tổ chức/doanh nghiệp hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử chia theo tỉnh /thành phố

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

PTTH-05.1

Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình

Quý Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý

Năm: Trước 25/3 năm sau

PTTH-06.1

Tổng hợp cả nước số lượng lao động, chi phí hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình

6 tháng đầu năm Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

6 tháng đầu năm: Trước 10/7.

Năm: Trước 25/3 năm sau

PTTH-07.1

Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền

Quý Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý

Năm: Trước 25/3 năm sau

PTTH-08.1

Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao truyền hình trả tiền chia theo tỉnh/ thành phố

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Năm: Trước 25/3 năm sau

PTTH-09.1

Tổng hợp cả nước kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Quý Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý Năm: Trước 25/3

năm sau

PTTH-10.1

Tổng hợp cả nước số lượng tài khoản thành viên tham gia mạng xã hội VN

Quý

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

PTTH-11

Tổng hợp cả nước số lượng trò chơi điện tử được cấp quyết định phê duyệt kịch bản nội dung

Quý

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

PTTH-12

Tỷ lệ người VN tham gia mạng xã hội, chơi trò chơi điện tử

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

PTTH-13

Ứng dụng sáng tạo và thị trường giải trí đa phương tiện

Năm

Cục PTTH &TTĐT

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

C. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình, doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền, doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

PTTH-05

Kết quả hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình

Quý Năm

Các đài PT, đài TH, đơn vị hoạt động TH

Cục PTTH & TTĐT

Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau

PTTH-06

Số lượng lao động, chi phí hoạt động đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động TH

6 tháng đầu năm Năm

Các đài PT, đài TH, đơn vị hoạt động TH

Cục PTTH & TTĐT

6 tháng đầu năm: Trước 05/7.

Năm: Trước 15/3 năm sau

PTTH-07

Kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền

Quý Năm

Doanh nghiệp CCDV THTT

Cục PTTH & TTĐT

Quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau

PTTH-08

Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền chia theo tỉnh /thành phố

Năm

Doanh nghiệp CCDV THTT

Cục PTTH & TTĐT

Trước 15/3 năm sau

PTTH-09

Kết quả hoạt động doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Quý Năm

Doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Cục PTTH & TTĐT

Quý: Trước ngày 05 tháng sau

Năm: Trước 15/3 năm sau

PTTH-10

Số lượng tài khoản thành viên tham gia mạng xã hội VN

Quý

Đơn vị thiết lập mạng xã hội

Cục PTTH & TTĐT

Trước ngày 05 tháng sau quý

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục PTTH&TTĐT và các Sở TTTT

Biểu PTTH-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH, ĐƠN VỊ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

 

Ban hành theo QĐ số …/QĐ-BTTTT

 

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Năm 20…

 

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách

Mới tăng trong kỳ

Phân loại đơn vị hoạt động PTTH theo loại hình tổ chức

Phân theo cấp quản lý

Phân loại đơn vị hoạt động PTTH theo mức độ tự chủ tài chính

Ghi chú

Đài phát thanh

Đài truyền hình

Đài PT &TH

Tổ chức hoạt động TH

Trung ương quản lý

Địa phương quản lý

Tự chủ chi đầu tư và chi thường xuyên

Tự chủ chi thường xuyên

Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên

NSNN đảm bảo chi thường xuyên

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

(B)

Ghi tên đơn vị.

(C)

*Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 07/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: Đơn vị có địa chỉ liên hệ tại Hà Nội, ghi mã “01”, đơn vị có địa chỉ tại TP.HCM, ghi mã “79”...

 

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là mới tăng trong kỳ (Cục cấp phép mới trong kỳ). Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.

Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).

Nguồn số liệu:

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.

Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, các nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực

hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu PTTH-02

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

 

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách

Tăng mới trong kỳ

Phân loại theo nhóm dịch vụ cung cấp

Phân theo loại hình kinh tế

Ghi chú

Cáp

Vệ tinh

Số mặt đất

Di động

Inter- net

Kinh tế nhà nước

Ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

Cột

Nội dung

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-01.

(8)

Kinh tế Nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP).

(9)

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%).

(10)

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài).

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là đơn vị tăng mới trong kỳ (được Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.

Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:

Cột 1: Cộng các giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).

Nguồn số liệu:

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục.

Khi thực hiện cấp giấy phép, Cục thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, từ nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và

thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thông tin về vốn kinh doanh, loại hình kinh tế: Cục thực hiện cập nhật hằng quý.

 

Biểu PTTH-03

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có)

Tăng mới trong kỳ

Phân loại theo nhóm dịch vụ cung cấp

Phân theo loại hình kinh tế

Ghi chú

G1

G2

G3

G4

Kinh tế nhà nước

Ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

*Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-01.

Các cột 6, 7, 8: Ghi như cách ghi Cột 7, 8, 9 tương ứng tại biểu mẫu PTTH-02.

Cột 1: Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tương ứng ở Cột B là tăng mới trong kỳ (do Cục cấp giấy phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.

Ghi số liệu tổng hợp tỉnh/TP:

Cột 1: Cộng các giá trị các ô thuộc cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).

Nguồn số liệu:

Thông tin lập biểu từ dữ liệu theo dõi sau đăng ký, cấp phép của Cục.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu PTTH-04

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ THIẾT LẬP TRANG TTĐT TỔNG HỢP DO SỞ TTTT CẤP GIẤY PHÉP

Đơn vị báo cáo: Sở TTTT...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có)

Tăng mới trong kỳ

Loại giấy phép

Loại đơn vị

Loại hình kinh tế của đơn vị

Ghi chú

Thiết lập mạng xã hội

Thiết lập trang TTĐT tổng hợp

Doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

Kinh tế nhà nước

Ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỈNH/TP...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

*Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị/doanh nghiệp có tên tại cột B. Ghi theo cách đã hướng dẫn tại biểu mẫu PTTH-02.

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tương ứng ở Cột B là đơn vị tăng mới trong kỳ (do Sở TTTT hoặc Bộ TTTT cấp phép mới). Nếu không phải thì để trống.

Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 2.

Ghi số liệu tổng hợp Cả nước:

Các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Cột C ghi tổng số đơn vị (theo số thứ tự của đơn vị tại dòng cuối biểu).

Kinh tế nhà nước Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP) và các đơn vị sự nghiệp của nhà nhà nước.

Kinh tế ngoài Nhà nước (trừ doanh nghiệp FDI) gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%).

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài).

Nguồn số liệu:

Từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp đăng ký, cấp phép của Sở TTTT.

Khi thực hiện cấp giấy phép, cấp đăng ký, Sở TTTT thu thập các thông tin như trên biểu. Định kỳ cập nhật từ báo cáo của đơn vị, các nguồn thông tin được các cơ quan nhà nước có liên quan phối hợp cung cấp.

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Sở TTTT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Sở TTTT với dữ liệu đã báo cáo Cục PTTH&TTĐT và với thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ. Thông tin về loại hình kinh tế, vốn kinh doanh của DN: cập nhật hằng quý.

Để thuận lợi cho việc tổng hợp số liệu cả nước, Sở TTTT giữ nguyên cấu trúc các cột của bảng tính biểu mẫu (vd: Cột 3 Sở TTTT không có số liệu thì để trống, không xóa cột).

 

Biểu PTTH-04.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ THIẾT LẬP MẠNG XÃ HỘI, TRANG TTĐT TỔNG HỢP

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ (*)

Mã số thuế doanh nghiệp (MST)

Mã số quan hệ với ngân sách (nếu có)

Tăng mới trong kỳ

Loại giấy phép

Loại đơn vị

Loại hình kinh tế của đơn vị

Ghi chú

Thiết lập mạng xã hội

Thiết lập trang TTĐT tổng hợp

Doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

Kinh tế nhà nước

Ngoài nhà nước (trừ FDI)

Kinh tế có vốn FDI

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỈNH/TP...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Thông tin lập biểu từ dữ liệu phục vụ theo dõi sau đăng ký, cấp phép của Cục và biểu mẫu PTTH-04 do các Sở TTTT gửi Cục PTTH&TTĐT

Khi có sự thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung trong giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong ngày - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu phục vụ theo dõi sau cấp phép của Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

Biểu PTTH-04.2

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 20...

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo:

Trước 25/3 năm sau

Đơn vị tính: "Đơn vị"

TT

ĐỊA BÀN

Mã địa bàn

Số lượng đơn vị hoạt động

Ghi chú

Đài phát thanh

Đài truyền hình

Đài PT &TH

Tổ chức hoạt động TH

DN Truyền hình trả tiền

DN CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập mạng xã hội

Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang TTĐT tổng hợp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Cột C: Mã địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc TW ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN, ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ

Biểu được tổng hợp từ số liệu các biểu mẫu PTTH-01, PTTH-02, PTTH-03, PTTH-04.1.

 

 

Biểu PTTH-05.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Tổng thời lượng phát sóng PTTH (1= 1.1 +1.2)

Số giờ phát mới (Phát mới)

 

 

 

Số giờ phát lại (Phát lại)

 

 

 

1.1

Kênh phát thanh (1.1= 1.1.1+ 1.1.2 + 1.1.3 + 1.1.4)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.1

Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.2

Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.3

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.4

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2

Kênh truyền hình (1.2 = 1.2.1 + 1.2.2 + 1.2.3 + 1.2.4)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.1

Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.2

Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.3

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.4

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

2

Ngân sách nhà nước cấp cho các Đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

2.1

Chi đầu tư

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2

Chi thường xuyên

Triệu VNĐ

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

2.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

Triệu VNĐ

 

 

 

3

Doanh thu (3= 3.1 + 3.2 + 3.3 + 3.4)

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1

Doanh thu quảng cáo

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1.1

Trên kênh phát thanh

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1.2

Trên kênh truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.2

Doanh thu bán bản quyền phát sóng chương trình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.3

Doanh thu liên kết sản xuất và phát sóng chương trình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.4

Doanh thu khác

Triệu VNĐ

 

 

 

4

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-05 do các đài PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình đã gửi Cục PTTH&TTĐT.

 

Biểu PTTH-06.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TỔ CHƯC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 10/7. Năm:

Trước 25/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động của đơn vị

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.1

Trong đó, nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

 

Phân tổ theo trình độ đào tạo

 

 

 

1.2

Trên Đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.4

Trung cấp

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.5

Trung học phổ thông

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.6

Trình độ khác

Người

 

(6 tháng /Năm)

 

Theo chức danh

 

 

 

1.7

Phóng viên (PV)

Người

 

(Năm)

1.8

Biên tập viên (BTV)

Người

 

(Năm)

1.9

Lao động vị trí khác

Người

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.10

Số PV, BTV đã có Thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

1.11

Số PV, BTV chưa có Thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

2

Chi phí hoạt động các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình (2=2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.1

Chi phí sản xuất chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.2

Chi phí mua bản quyền chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.3

Chi phí truyền dẫn, phát sóng kênh, chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.4

Chi phí khác

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu PTTH-06 các đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình đã gửi Cục PTTH&TTĐT.

 

Biểu PTTH-07.1

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước ngày 10/7. Năm:

Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

 

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Năm 20...

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền (3=3.1 +3.2 +3.3 +3.4+ 3.5)

Thuê bao

 

 

(Quý)

1.1

TH cáp

Thuê bao

 

(Quý)

1.2

Vệ tinh

Thuê bao

 

(Quý)

1.3

Số mặt đất

Thuê bao

 

(Quý)

1.4

Internet

Thuê bao

 

(Quý)

1.5

Di động

Thuê bao

 

(Quý)

2

Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.1

TH cáp

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.2

Vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.3

Số mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.4

Internet

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.5

Di động

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp CCDV THTT (2=2.1 +2.2 +2.3 +2.4)

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.1

Thuế VAT

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.2

Thuế TNDN

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.3

Phí, lệ phí

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.4

Các khoản nộp khác

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

4

Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT)

Người

 

 

(06 tháng /Năm)

4.1

Trong đó, nữ

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.2

Trên đại học

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.4

Trình độ khác

Người

 

(06 tháng /Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-07 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.

 

Biểu PTTH-08.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THUÊ BAO TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 20...

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

 

TT

ĐỊA BÀN

Mã địa bàn

Tổng số (1=2 +3 +4 +5 +6)

Tổng số phân tổ theo loại hình thuê bao

Ghi chú

Cáp

Vệ tinh

Số mặt đất

Internet

Di động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-08 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.

 

Biểu PTTH-09.1

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

 

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng cộng (1= 2+ 3+4)

Trong đó

Ghi chú

Kinh tế nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư FDI

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Doanh thu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2= 2.1 +2.2 +2.3 +2.4)

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.1

Thuế VAT

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.2

Thuế TNDN

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.3

Phí, lệ phí

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

2.4

Các khoản nộp khác

Triệu VNĐ

 

 

 

 

(Quý /Năm)

3

Số lượng game VN sản xuất có người nước ngoài chơi

Game

 

 

 

 

(Quý)

3.1

G1

Game

 

 

 

 

(Quý)

3.2

G2

Game

 

 

 

 

(Quý)

3.3

G3

Game

 

 

 

 

(Quý)

3.4

G4

Game

 

 

 

 

(Quý)

4

Số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng

Tài khoản

 

 

 

 

(Quý)

4.1

Trong đó, số lượng tài khoản người Việt Nam

Tài khoản

 

 

 

 

 

4.1.1

G1

Tài khoản

 

 

 

 

(Quý)

4.1.2

G2

Tài khoản

 

 

 

 

(Quý)

4.1.3

G3

Tài khoản

 

 

 

 

(Quý)

4.1.4

G4

Tài khoản

 

 

 

 

(Quý)

5

Số lượng lao động của đơn vị

Người

 

 

 

 

(06 tháng /Năm)

5.1

Trong đó, nữ

Người

 

 

 

 

(06 tháng /Năm)

5.2

Trên đại học

Người

 

 

 

 

(06 tháng /Năm)

5.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

 

 

 

(06 tháng /Năm)

5.4

Trình độ khác

Người

 

 

 

 

(06 tháng /Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-09 các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền đã gửi Cục.

 

Biểu PTTH-10.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TÀI KHOẢN THÀNH VIÊN THAM GIA MẠNG XÃ HỘI VN

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý.

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Số lượng trang

Số lượng tài khoản thành viên đăng ký

Số lượng tài khoản thành viên đăng ký là người VN

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu PTTH-10 các đơn vị thiết lập trang mạng xã hội đã gửi Cục PTTH&TTĐT.

 

 

Biểu PTTH-11

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KỊCH BẢN NỘI DUNG

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên trò chơi

Năm cấp quyết định

Tăng mới trong kỳ

Phân tổ theo loại trò chơi

Phân tổ theo xuất xứ

Ghi chú

G1

G2

G3

G4

Trong nước

Ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Game A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Game B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên trò chơi. Ghi theo thứ tự từ phê duyệt mới nhất đến đã phê duyệt từ lâu nhất. Vd: game phê duyệt năm 2020 sẽ ở dòng 1, game phê duyệt năm 2019 ở dòng 2.

(1)

Ghi năm tương ứng với ngày của văn bản cấp Quyết định phê duyệt.

 

Cột 2: Đánh dấu X nếu game có tên ở Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8: Ghi thông tin tương tự như cách đã áp dụng đối với Cột 2.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng:

 

Các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Đếm số ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

 

Cột 1: Ghi tổng số lượng game đã phê duyệt kịch bản. Tương ứng với thứ tự của game ở dòng cuối cùng của biểu hoặc bằng tổng các ô từ ô 2 đến ô 5 thuộc dòng Tổng cộng.

 

Thông tin ghi biểu từ dữ liệu theo dõi sau phê duyệt kịch bản của Cục PTTH&TTĐT.

 

 

 

Biểu PTTH-12

TỶ LỆ NGƯỜI VIỆT NAM CÓ THAM GIA MẠNG XÃ HỘI, CHƠI TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 15/3 năm sau.

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Địa bàn

Mã địa bàn

Tỷ lệ người có tham gia mạng xã hội (MXH)

Tỷ lệ người có tham gia chơi trò chơi điện tử (Game)

Ghi chú

Tỷ lệ chung

Nam

Nữ

Tỷ lệ chung

Nam

Nữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo xuất xứ MXH, Game

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo địa bàn tỉnh /thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Số liệu lập biểu căn cứ kết quả điều tra/khảo sát được thực hiện.

 

Biểu PTTH-13

ỨNG DỤNG SÁNG TẠO VÀ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ GIẢI TRÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Đơn vị báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 15/3 năm sau.

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn vị phối hợp

A

B

C

1

2

1

Tập hợp doanh thu một số dịch vụ thuộc thị trường giải trí đa phương tiện Bộ TTTT có trách nhiệm phối hợp cung cấp (Mã GII: 7.2.3 của WIPO)

Triệu VNĐ

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Xuất bản xuất bản phẩm

Triệu VNĐ

 

Cục XBIPH

1.2

Dịch vụ truy nhập Internet

Triệu VNĐ

 

Cục VT

1.3

Quảng cáo trên Internet

Triệu VNĐ

 

 

1.4

Xuất bản tạp chí

Triệu VNĐ

 

Cục BC

1.5

Xuất bản báo

Triệu VNĐ

 

Cục BC

1.6

Phát thanh

Triệu VNĐ

 

 

1.7

Truyền hình truyền thống và video gia đình

Triệu VNĐ

 

 

1.8

Quảng cáo trên truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

1.9

Các trò chơi điện tử video (video-game)

Triệu VNĐ

 

 

2

Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ văn hóa và sáng tạo /tổng giá trị giao dịch thương mại (Mã GII: 7.2.1)

%

 

Tổng cục Thống kê

3

Số lượt tải ứng dụng cho điện thoại di động/1 tỷ USD thu nhập quốc dân (GDP) (Mã GII: 7.3.4)

1000 Lượt

 

 

4

Số lượt sửa mục từ Wikipedia/1 triệu dân (Mã GII: 7.3.3)

1000 Lượt

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Số liệu lập biểu do các đơn vị có liên quan (trong và ngoài Bộ) phối hợp, chia sẻ.

 

B. biểu mẫu áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình, doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền, doanh nghiệp CCDV trò chơi điện tử trên mạng

Biểu PTTH-05

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH

Đơn vị báo cáo: Đài PTTH/ tổ chức hoạt động truyền hình

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm:

Trước 15/3 năm sau

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Năm 20...

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng trong kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Tổng thời lượng phát sóng PTTH (1= 1.1 +1.2)

Số giờ phát mới (Phát mới)

 

 

 

Số giờ phát lại (Phát lại)

 

 

 

1.1

Kênh phát thanh (1.1= 1.1.1+ 1.1.2 + 1.1.3 + 1.1.4)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.1

Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.2

Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.3

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.1.4

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2

Kênh truyền hình (1.2 = 1.2.1 + 1.2.2 + 1.2.3 + 1.2.4)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.1

Thời lượng phát sóng chương trình đài tự sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.2

Thời lượng phát sóng chương trình liên kết sản xuất (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.3

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn khác (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

1.2.4

Thời lượng phát sóng chương trình từ nguồn nước ngoài (giờ)

Phát mới

 

 

 

Phát lại

 

 

 

2

Ngân sách nhà nước cấp cho các Đài PTTH, đơn vị hoạt động truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

2.1

Chi đầu tư

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2

Chi thường xuyên

Triệu VNĐ

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

2.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

Triệu VNĐ

 

 

 

2.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

Triệu VNĐ

 

 

 

3

Doanh thu (3= 3.1 + 3.2 + 3.3 + 3.4)

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1

Doanh thu quảng cáo

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1.1

Trên kênh phát thanh

Triệu VNĐ

 

 

 

3.1.2

Trên kênh truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.2

Doanh thu bán bản quyền phát sóng chương trình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.3

Doanh thu liên kết sản xuất và phát sóng chương trình

Triệu VNĐ

 

 

 

3.4

Doanh thu khác

Triệu VNĐ

 

 

 

4

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình

Triệu VNĐ

 

 

 

 

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Ký điện tử)

..., ngày ... tháng ... năm 20...
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Là tổng thời lượng phát sóng của các kênh truyền hình/phát thanh (gồm phát sóng chương trình có nội dung trong nước, ngoài nước) trong kỳ báo cáo.

(2)

Là tổng số tiền nhà nước cấp để hỗ trợ duy trì hoạt động cho các PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo.

(3)

Là tổng doanh thu (quảng cáo, bán bản quyền phát sóng chương trình, liên kết sản xuất và phát sóng chương trình, nguồn khác) của các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo.

(4)

Là số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo.

 

Biểu PTTH-06

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TỔ CHƯC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH

Đơn vị báo cáo: Đài PTTH/ đơn vị hoạt động truyền hình

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng đầu năm: Trước 05/7. Năm:

Trước 15/3 năm sau

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Năm 20...

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng lao động của đơn vị

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.1

Trong đó, nữ

Người

 

(6 tháng /Năm)

 

Chia theo trình độ dào tạo

 

 

 

1.2

Trên Đại học

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.4

Trung cấp

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.5

Trung học phổ thông

Người

 

(6 tháng /Năm)

1.6

Trình độ khác

Người

 

(6 tháng /Năm)

 

Theo chức danh

 

 

 

1.7

Phóng viên (PV)

Người

 

(Năm)

1.8

Biên tập viên (BTV)

Người

 

(Năm)

1.9

Lao động vị trí khác

Người

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.10

Số PV, BTV đã có Thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

1.11

Số PV, BTV chưa có Thẻ nhà báo

Người

 

(Năm)

2

Chi phí hoạt động các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình (2=2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4)

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.1

Chi phí sản xuất chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.2

Chi phí mua bản quyền chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.3

Chi phí truyền dẫn, phát sóng kênh, chương trình

Triệu VNĐ

 

(Năm)

2.4

Chi phí khác

Triệu VNĐ

 

(Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Là số lượng nhân sự (người lao động - biên chế; hợp đồng...) hưởng lương tại các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ.

(2)

Là tổng chi phí hoạt động của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo, trong đó có bao gồm chi phí sản xuất chương trình, chi phí mua bản quyền chương trình, chi phí truyền dẫn, phát sóng và chi phí khác.

 

Biểu PTTH-07

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp THTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05/7. Năm:

Trước 15/3 năm sau

Quý ... /20...

 

6 tháng (đầu năm) 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Năm 20...

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Số lượng thuê bao truyền hình trả tiền (3=3.1 +3.2 +3.3 +3.4+ 3.5)

Thuê bao

 

 

(Quý)

1.1

TH cáp

Thuê bao

 

(Quý)

1.2

Vệ tinh

Thuê bao

 

(Quý)

1.3

Số mặt đất

Thuê bao

 

(Quý)

1.4

Internet

Thuê bao

 

(Quý)

1.5

Di động

Thuê bao

 

(Quý)

2

Doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.1

TH cáp

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.2

Vệ tinh

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.3

Số mặt đất

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.4

Internet

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

2.5

Di động

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp CCDV THTT (2=2.1 +2.2 +2.3 +2.4)

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.1

Thuế VAT

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.2

Thuế TNDN

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.3

Phí, lệ phí

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

3.4

Các khoản nộp khác

Triệu VNĐ

 

 

(Quý /Năm)

4

Số lượng lao động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT)

Người

 

 

(06 tháng /Năm)

4.1

Trong đó, nữ

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.2

Trên đại học

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

(06 tháng /Năm)

4.4

Trình độ khác

Người

 

(06 tháng /Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Là tổng doanh thu của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT (gồm doanh nghiệp CCDV TH cáp/ TH vệ tinh/ TH số mặt đất/ TH Internet/ TH di động) trong kỳ báo cáo.

(2)

Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ truyền hình trả tiền phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

(3)

Là tổng số thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Doanh nghiệp báo cáo theo số lượng thuê bao tương ứng mà DN trực tiếp thu cước).

(4)

Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trong kỳ báo cáo. Bằng trung bình giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ. Khi điền thông tin vào biểu lấy số làm tròn.

 

Lưu ý: Đối với quý II, số liệu 06 tháng đầu năm đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo quý tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo 6 tháng riêng).

 

Biểu PTTH-08

SỐ LƯỢNG THUÊ BAO TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 20...

Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp THTT

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

 

TT

ĐỊA BÀN

Mã địa bàn

Tổng số (1=2 +3 +4 +5 +6)

Tổng số phân tổ theo loại hình thuê bao

Ghi chú

Cáp

Vệ tinh

Số mặt đất

Internet

Di động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

Biểu PTTH-09

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP CCDV TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG

Đơn vị báo cáo:

DN CCDV trò chơi điện tử trên mạng...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau

Quý ... /20...

 

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Doanh thu của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2

Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2= 2.1 +2.2 +2.3 +2.4)

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.1

Thuế VAT

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.2

Thuế TNDN

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.3

Phí, lệ phí

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

2.4

Các khoản nộp khác

Triệu VNĐ

 

(Quý /Năm)

3

Số lượng game đơn vị sản xuất có người nước ngoài chơi

Game

 

(Quý)

3.1

G1

Game

 

(Quý)

3.2

G2

Game

 

(Quý)

3.3

G3

Game

 

(Quý)

3.4

G4

Game

 

(Quý)

4

Số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng

Tài khoản

 

(Quý)

4.1

Trong đó, số lượng tài khoản người Việt Nam

Tài khoản

 

(Quý)

4.1.1

G1

Tài khoản

 

(Quý)

4.1.2

G2

Tài khoản

 

(Quý)

4.1.3

G3

Tài khoản

 

(Quý)

4.1.4

G4

Tài khoản

 

(Quý)

5

Số lượng lao động của đơn vị

Người

 

(Quý)

5.1

Trong đó, nữ

Người

 

(Quý)

5.2

Trên đại học

Người

 

(06 tháng /Năm)

5.3

Đại học, cao đẳng

Người

 

(06 tháng /Năm)

5.4

Trình độ khác

Người

 

(06 tháng /Năm)

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Dòng

Nội dung

(1)

Là tổng doanh thu cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1, G2, G3, G4 (được cấp quyết định phê duyệt kịch bản) của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

(2)

Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo.

(3)

Là số lượng trò chơi điện tử do đơn vị tự sản xuất, được tổ chức/cá nhân nước ngoài mua bản quyền sử dụng hoặc được doanh nghiệp VN cung cấp xuyên biên giới cho người dùng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(4)

Là số lượng tài khoản (đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng đăng ký với doanh nghiệp CCDV để chơi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

Người chơi trò chơi điện tử trên mạng (gọi tắt là người chơi) là cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử hoặc điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng để chơi trò chơi điện tử.

(5)

Là số lượng người lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trong kỳ báo cáo.

 

Lưu ý: Đối với quý II, số liệu 06 tháng đầu năm đơn vị có thể lập kèm trong báo cáo quý tương ứng (không nhất thiết phải lập một bản báo cáo quý riêng, một bản báo cáo 6 tháng riêng).

 

Biểu PTTH-10

SỐ LƯỢNG TÀI KHOẢN THÀNH VIÊN THAM GIA MẠNG XÃ HỘI VN

Đơn vị báo cáo:

Đơn vị thiết lập mạng xã hội Việt Nam

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 05 tháng sau quý.

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục PTTH&TTĐT

 

TT

Chỉ tiêu

Tên miền của trang

Số lượng tài khoản thành viên đăng ký

Số lượng tài khoản thành viên đăng ký là người VN

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1

Trang A

 

 

 

 

2

Trang B

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên trang mạng xã hội (hoặc thương hiệu của trang) do đơn vị thiết lập.

(1)

Là số lượng tài khoản người đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội của VN được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(2)

Là số lượng tài khoản người Việt Nam đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội của Việt Nam được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

Ghi thông tin dòng Tổng cộng:

 

Cột C: Ghi tổng số trang mạng xã hội. Căn cứ số thứ tự của trang mạng xã hội cuối trong biểu.

 

Cột 1, 2: Cộng các giá trị trên cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

 

IV HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTĐN

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

TTDN- 01

Tổng hợp cả nước số lượng báo chí đối ngoại

Năm

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TTDN- 02

Tổng hợp cả nước số lượng văn phòng đại diện báo chí VN, phóng viên VN thường trù tại nước ngoài

Tháng

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

TTDN- 03

Số lượt truy cập từ nước ngoài vào báo chí, cổng TTĐT của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh

Tháng

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

TTDN- 04

Số quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài có truy cập vào báo chí, cổng TTĐT UBND cấp tỉnh

Tháng

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau

TTDN- 05

Số Bộ, ngành, địa phương có trang TTĐT với tiếng nước ngoài

Quý

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước ngày 10 tháng sau quý

TTDT- 06.1

Tổng hợp cả nước kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại

Quý Năm

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

TTDN- 07

Tổng hợp cả nước số lượng cụm thông tin đối ngoại

Năm

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 15/3 năm sau

TTDN- 08

Tổng hợp một số hoạt động thông tin đối ngoại khác

Tháng Quý Năm

Cục TTĐN

Vụ KHTC, VP Bộ

Tháng và quý: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau

C. Biểu áp dụng đối với cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình đối ngoại

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

TTDN- 06

Kinh phí nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại

Quý Năm

Các báo, tạp chí, kênh PTTH đối ngoại

Cục TTĐN

Quý: Trước ngày 05 tháng sau

Năm: Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTĐN

Biểu TTDN-01

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã địa chỉ

Mã số thuế (MS T)

Mã số quan hệ với NS NN

Chia theo loại hình hoạt động báo chí

Ngôn ngữ (báo chí) có thực hiện

Số lượng ngôn ngữ thực hiện

Ghi chú

Báo điện tử

Tạp chí điện tử

Kênh phát than h

Kênh truyền hình

Báo in

Tạp chí in

Tần xuất phát hành của báo in, tạp chí in

Việt

Anh

Pháp

Nga

Trung

Nhật

Hàn

Đức

Ý

Tây Ban Nha

Bồ Đào Nha

Khơ Me

Thái

Lào

...

Ngày

Cách ngày

Tuần

Tháng

Tần xuất khác

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo/tạp chí A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Báo/tạp chí B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Kênh C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên báo/tạp chí/kênh phát thanh, kênh truyền hình đối ngoại.

(C)

Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa chỉ liên hệ của đơn vị có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính VN quy định tại QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Ghi mã tương ứng cho tất cả các đơn vị có tên tại Cột B. Vd: Đơn vị có địa chỉ liên hệ tại Hà Nội, ghi mã “01”, địa chỉ liên hệ tạp TP.HCM, ghi mã “79”...

(D)

Ghi mã số thuế của đơn vị có tên tại Cột B.

(E)

Ghi mã số quan hệ với ngân sách nhà nước của đơn vị có tên tại Cột B.

 

Cột 1: Trường hợp đơn vị có tên tại cột B thuộc loại hình báo điện tử thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống.

 

Các cột từ Cột 2 đến Cột 26: ghi thông tin tương tự như cách ghi thông tin Cột 1.

 

Ghi số liệu dòng Tổng cộng:

 

Sau khi ghi đủ thông tin cho tất cả các đơn vị trên biểu, tiến hành ghi số liệu dòng Tổng cộng.

 

Các cột từ Cột 1 đến Cột 26: đếm số lượng ô có đánh dấu X tại từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng.

 

Khi có sự thay đổi gồm (1) tăng/giảm đơn vị, (2) loại hình hoạt động báo chí, (3) tần suất phát hành của báo chí in, (4) ngôn ngữ thực hiện: Cục thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi (hoặc cập nhật trong ngày) - đảm bảo đồng bộ giữa dữ liệu theo dõi Cục và thông tin tương ứng trên cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.

 

 

Biểu TTDN-02

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BÁO CHÍ VN, PHÓNG VIÊN VN THƯỜNG TRÚ TẠI NƯỚC NGOÀI

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày hoàn thành: Tháng và quý: Trước ngày 10 tháng sau.

Quý ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

Stt

Địa bàn

Mã địa bàn

Số lượng văn phòng

Số lượng phóng viên thường trú

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

Chia ra

 

 

 

 

I

Châu Á

 

 

 

 

1

QG/Vùng lãnh thổ A

 

 

 

 

2

QG/Vùng lãnh thổ B

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

1

QG/Vùng lãnh thổ C

 

 

 

 

2

QG/Vùng lãnh thổ D

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

III

Châu Mỹ

 

 

 

 

1

QG/Vùng lãnh thổ E

 

 

 

 

2

QG/Vùng lãnh thổ G

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

IV

Châu Phi

 

 

 

 

1

QG/Vùng lãnh thổ H

 

 

 

 

2

QG/Vùng lãnh thổ I

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

V

Châu Đại dương

 

 

 

 

1

QG/Vùng lãnh thổ K

 

 

 

 

2

QG/Vùng lãnh thổ L

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nước ngoài.

(C)

Mã địa bàn quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài: ghi ký hiệu bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất của với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Việt Nam là "VN", Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,...

 

Cục TTĐN lập biểu trên cơ sở dữ liệu hành chính do Cục BC, Cục PTHTH&TTĐT phối hợp cung cấp.

 

 

 

Biểu TTDN-03

SỐ LƯỢT TRUY CẬP TỪ NƯỚC NGOÀI VÀO BÁO CHÍ, CỔNG TTĐT CỦA BỘ, NGÀNH, UBND CẤP TỈNH

Tháng ... /20...

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau

 

Stt

Tên đơn vị

Tên miền

Đơn vị thuộc quy hoạch báo chí đối ngoại

Thông tin có nội dung bằng tiếng nước ngoài

Phân loại thông tin trên mạng Internet

Số lượng địa chỉ IP khác nhau có truy cập (IP)

Trong đó, số địa chỉ IP nước ngoài (IP)

Số lượt truy cập (1000 page- view)

Trong đó, lượng page- view từ IP nước ngoài (1000 page- view)

Ghi chú

Báo chí in

Báo chí điện tử (độc lập)

Kênh truyền hình

Kênh phát thanh

Trang /cổng TTĐT của Bộ, ngành

Trang /cổng TTĐT của UBND cấp tỉnh

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên các đơn vị có trang, cổng TTĐT, gồm các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, kênh phát thanh, kênh truyền hình, báo chí in, báo chí điện tử.

(C)

Ghi tên miền trên Internet đối với cơ quan, đơn vị có tên tại Cột B.

Cột D: Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B thuộc quy hoạch báo chí đối ngoại. Nếu không phải thì để trống.

Cột E: Đánh dấu X nếu nội dung thông tin của đơn vị có tên miền tại Cột C có nội dung tiếng nước ngoài. Nếu không phải thì để trống.

Cột F: Đánh dấu X nếu đơn vị tương ứng có tên tại Cột B là báo chí in. Nếu không phải thì để trống.

Các cột: G, H, I, J, K: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột F.

Các cột từ Cột 1 đến Cột 4: Ghi thông tin tương tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B.

Ghi thông tin dòng Tổng cộng:

Các Cột từ Cột D, E, F, G, H, I, J, K: Đếm số lượng ô đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Các Cột từ Cột 1 đến Cột 4: Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Nguồn thông tin ghi biểu:

Cục TTĐN lập biểu từ các dữ liệu do VNNIC, Cục BC, Cục ATTT, các báo điện tử phối hợp cung cấp.

Đối với các đơn vị sử dụng tên miền .vn, VNNIC phối hợp cung cấp thông tin trên cơ sở phân tích dữ liệu truy vấn tên miền .vn trên máy chủ tên miền quốc gia (DNS) do VNNIC quản lý.

Đối với các báo, tạp chí sử dụng tên miền quốc tế, số liệu do cơ quan báo chí sử dụng tên miền quốc tế cung cấp. Trường hợp cơ quan báo chí không cung cấp được số liệu thì VNNIC, Cục Báo chí, Cục ATTT phối hợp cung cấp.

 

 

Biểu TTDN-04

SỐ QUỐC GIA, VÙNG LÃNH THỔ NƯỚC NGOÀI CÓ TRUY NHẬP BÁO CHÍ, CỔNG TTĐT BỘ, NGÀNH, UBND CẤP TỈNH

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Tháng ... /20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Quốc gia /Vùng lãnh thổ nước ngoài

Mã địa bàn

Số lượng địa chỉ IP (khác nhau) có truy cập

Số lượng lượt truy cập (1000 page-view)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

1

Mỹ

US

 

 

 

2

Trung Quốc

CN

 

 

 

3

Nga

RU

 

 

 

4

Anh

UK

 

 

 

5

Pháp

FR

 

 

 

6

Hàn Quốc

KR

 

 

 

7

Nhật Bản

JP

 

 

 

8

Đài Loan (Trung Quốc)

TW

 

 

 

9

Hồng Kông (Trung Quốc)

HK

 

 

 

..

...

...

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

Cột

Nội dung

(B)

Ghi tên quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài.

(C)

Ghi ký hiệu của quốc gia/vùng lãnh thổ bằng 2 ký tự tương ứng với ký hiệu tên miền cấp cao nhất ứng với quốc gia/vùng lãnh thổ đó. Vd: Trung Quốc: CN, Hoa Kỳ: US,...

 

Cục TTĐN lập biểu từ các dữ liệu do VNNIC, Cục BC, Cục ATTT, các báo điện tử phối hợp cung cấp.

 

 

 

Biểu TTDN-05

SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG CÓ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỚI TIẾNG NƯỚC NGOÀI

Quý ... /20...

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý

 

STT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Có tiếng nước ngoài

Trong đó, ngôn ngữ sử dụng

Ghi chú (Tên miền cổng TTĐT)

Anh

Pháp

Nga

Trung

Nhật

Hàn

Đức

Ý

Tây Ban Nha

Bồ Đào Nha

Khơ Me

Thái

Lào

...

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng hợp Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chính phủ

005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Công an

009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Quốc phòng

010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng hợp tỉnh /thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị có tên ở cột B.

Cột B, cột C: Ghi tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và mã số tương ứng. Thứ tự các tỉnh/thành phố trực thuộc TW - ghi theo bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN. Thứ tự các Bộ, ngành - ghi theo Danh mục và mã số chương tương ứng trong Mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành.

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị ở cột B có trang thông tin điện tử sử dụng tiếng nước ngoài. Nếu không phải thì để trống.

Cột 2: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên tại cột B có trang thông tin điện tử với tiếng Anh. Nếu không phải thì để trống.

Các cột từ Cột 3 đến Cột 15: ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 2.

Cột 16: ghi tên miền (địa chỉ truy nhập) của cổng TTĐT tương ứng với đơn vị có tên tại cột B.

Ghi thông tin dòng Tổng cộngCác cột từ cột 1 đến cột 15: đếm số ô dánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đềm được lên ô tương ứng dòng Tổng cộng.

 

 

Biểu TTDN-06.1

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý: Trước ngày 10 tháng sau quý. Năm: Trước 25/3 năm sau

Quý ... /20...

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

Đơn vị tính: Triệu VNĐ

STT

Tên chỉ tiêu

Quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Chi đầu tư

 

 

 

1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

 

 

 

1.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

 

 

 

1.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

 

 

 

1.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTDN-05 các cơ quan báo chí đối ngoại đã gửi Cục TTĐN.

 

Biểu TTDN-07

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CỤM THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, TTTT

 

Stt

Tên cụm

Mã địa bàn

Số lượng

Ghi chú (Tình trạng hoạt động)

A

B

C

1

2

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

1

Cụm A

01

 

 

2

Cụm B

01

 

 

...

...

...

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

1

Cụm C

02

 

 

2

Cụm D

02

 

 

...

...

...

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

1

Cụm E

96

 

 

2

Cụm F

96

 

 

..

...

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

Biểu TTDN-08

TỔNG HỢP MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI KHÁC

Đơn vị báo cáo: Cục TTĐN

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng và kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 25/3 năm sau

Tháng .../20…

Quý ... /20…

Năm 20…

Đơn vị nhận báo cáo:

Vụ KHTC, TTTT

 

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

1

Số lượng Văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng

 

 

2

Số lượng phóng viên thường trú, trợ lý phóng viên của báo chí nước ngoài tại Việt Nam

Người

 

 

3

Số đoàn phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại Việt Nam

Đoàn

 

 

4

Số lượng phóng viên nước ngoài vào hoạt động tại VN

Người

 

 

5

Số lượng cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có trang/cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa

Cơ quan

 

(Quý)

6

Số lượng (tờ) báo cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN

Báo

 

(Năm)

7

Số lượng tạp chí cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN

Tạp chí

 

(Năm)

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú

Biểu tổng hợp từ số liệu Cục TTĐN được các cơ quan liên quan của Bộ Ngoại giao phối hợp cung cấp.

 

B. Biiếu mẫu áp dụng đối với báo chí đối ngoại

Biểu TTDN-06

KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐỐI NGOẠI

Đơn vị báo cáo: Báo chí, kênh phát thanh, truyền hình đối ngoại

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Quý:

Quý ... /20...

 

Trước ngày 05 tháng sau quý. Năm: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục TTĐN

Đơn vị tính: Triệu VNĐ

STT

Tên chỉ tiêu

Quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Chi đầu tư

 

 

 

1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1.2.1

Cấp theo phương án tự chủ của đơn vị

 

 

 

1.2.2

Cấp theo phương thức giao nhiệm vụ cho đơn vị

 

 

 

1.2.3

Cấp theo phương thức đặt hàng

 

 

 

1.2.4

Cấp thực hiện các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

Kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí đối ngoại là số tiền ngân sách nhà nước đã cấp cho hoạt động của báo chí, kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch (gồm chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác) trong kỳ báo cáo.

 

 

V. HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CƠ SỞ

A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTCS, các Sở TTTT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

TTCS-01.1

Tổng hợp địa bàn hoạt động Đài truyền thanh cấp xã

Năm

Sở TTTT

Cục TTCS

Trước 20/3 năm sau

TTCS-01.2

Tổng hợp cả nước hoạt động đài truyền thanh cấp xã

Năm

Cục TTCS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

TTCS-02.1

Tổng hợp địa bàn hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện

Năm

Sở TTTT

Cục TTCS

Trước 20/3 năm sau

TTCS-02.2

Tổng hợp cả nước hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện

Năm

Cục TTCS

Vụ KHTC, VP Bộ

Trước 25/3 năm sau

C. Biểu mẫu áp dụng đối với cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện, đài truyền thanh cấp xã

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo chính thức

Đơn vị báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Thời gian nhận báo cáo

TTCS-01

Hoạt động đài truyền thanh cấp xã

Năm

Đài Truyền thanh cấp xã

Sở TTTT

Trước 15/3 năm sau

TTCS-02

Hoạt động cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện

Năm

Cơ sở truyền thành - truyền hình cấp huyện

Sở TTTT

Trước 15/3 năm sau

 

 

A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục TTCS và các Sở TTTT

Biểu TTCS-01.2

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 1)

Đơn vị báo cáo: Cục TTCS

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Số lượng đài truyền thanh cấp xã

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Công nghệ phát thanh đài xã có sử dụng

Số lượng máy phát sóng đang sử dụng

Số lượng cụm loa đang sử dụng

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

Máy tính

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã (%)

Kinh phí NSNN cấp cho đài trong năm (Triệu VNĐ)

Đài có dây

Đài không dây

Đài cả có dây và không dây

Đài ứng dụng CNTT-VT

Số lượng máy tính đang sử dụng

Trong đó, số máy được kết nối Inter- net

Chi đầu tư cơ sở vật chất

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Chi cho hoạt động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC

HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ

(Phần 2)

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

NHÂN LỰC

Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+ 19)

Trong đó nữ

Tổng số người làm việc chia ra

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Kiêm nhiệm

Cán bộ không chuyên trách

Đại học trở lên

Cao đẳng trở xuống

Công chức văn hóa - xã hội

Công chức khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử-Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

A

B

C

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC

HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ

(Phần 3)

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Ghi chú

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng)

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38)

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CS TTTH cấp huyện trung bình

A

B

C

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTCS-01.1 các Sở TTTT đã gửi Cục TTCS.

 

Biểu TTCS-01.1

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 1)

Đơn vị báo cáo: Sở TTTT...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

 

Ngày nhận báo cáo: Trước 20/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTCS

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Đơn vị có đài truyền thanh cấp xã

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Công nghệ phát thanh đài xã có sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp)

Số lượng máy phát sóng đang sử dụng

Số lượng cụm loa đang sử dụng

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

Máy tính

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã (%)

Kinh phí NSNN cấp cho đài trong năm (Triệu VNĐ)

Đài có dây

Đài không dây

Đài cả có dây và không dây

Đài ứng dụng CNTT-VT

Số lượng máy tính đang sử dụng

Trong đó, số máy được kết nối Inter- net

Chi đầu tư cơ sở vật chất

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Chi cho hoạt động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN

HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ

(Phần 2)

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

NHÂN LỰC

Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+19)

Trong đó nữ

Tổng số người làm việc chia ra

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Kiêm nhiệm

Cán bộ không chuyên trách

Đại học trở lên

Cao đẳng trở xuống

Công chức văn hóa - xã hội

Công chức khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử- Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

A

B

C

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN

HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ

(Phần 3)

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Ghi chú

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng)

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38)

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CSTTTH cấp huyện trung bình

A

B

C

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú:

Trong biểu mẫu này, "TỈNH" là viết gọn đại diện cho đơn vị hành chính cấp tỉnh. Khi lập biểu, Sở TTTT ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW và mã số tương ứng. "Huyện" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp huyện. "Huyện" ở đây có thể là quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh."Xã" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện. "Xã" ở đây có thể là xã, phường, thị trấn.

Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị hành chính cấp xã, huyện của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Cột B: Ghi tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện. Lưu ý ghi đầy đủ các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh.

Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.

Cách ghi thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã trên biểu:

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B có Đài truyền thanh cấp xã. Để trống nếu đơn vị có tên tại cột B không có đài truyền thanh cấp xã.

Cột 2: Đánh dấu X nếu đài truyền thanh cấp xã của đơn vị tương ứng có tên tại Cột B sử dụng công nghệ có dây. Nếu Đài truyền thanh cấp xã không sử dụng công nghệ có dây thì để trống.

Các cột 3, 4, 5: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 2.

Các cột từ Cột 6 đến Cột 39: Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B.

Cách ghi số liệu tổng hợp cho các đơn vị hành chính cấp huyện trên biểu:

Sau khi ghi xong thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện 1, tiến hành ghi số liệu tổng hợp cho Huyện 1. Cách ghi như sa0u:

Các Cột 1, 2, 3, 4, 5: Đếm số ô có đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Các cột còn lại (trừ các Cột 11, 30, 31, 32, 33, 39): Cộng các giá trị thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Các Cột 11, 30, 31, 32, 33: Ghi tỷ lệ chung phủ sóng Đài truyền thanh cấp của toàn địa bàn Huyện 1. Bằng tỷ lệ bình quân gia quyền được tính trên cơ sở số liệu liên quan của đơn vị hành chính cấp xã thuộc địa bàn Huyện 1.

Các huyện còn lại: Ghi thông tin tổng hợp theo cách như đã áp dụng đối với Huyện 1. Ghi số liệu tổng hợp toàn địa bàn (dòng TỈNH).

Số liệu dòng tổng hợp toàn địa bàn Tỉnh được tổng hợp tương ứng từ các huyện thuộc tỉnh.

Nguồn số liệu:

Biểu tập hợp tương ứng từ Biểu mẫu TTCS-01 do các Đài truyền thanh cấp xã đã báo cáo Sở TTTT và từ dữ liệu hành chính của Sở.

 

Biểu TTCS-02.2

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN (Phần 1)

Đơn vị báo cáo: Cục TTCS

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Số lượng Cơ sở TT-TH

Số lượng Cơ sở TT- TH đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp VHTT cấp huyện

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp)

Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng

Số lượng cụm loa đơn vị trực tiếp quản lý (nếu có)

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

Số lượng máy ghi hình đang sử dụng

Máy tính

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh /hộ gia đình (%)

Kinh phí NSNN cấp cho cơ sở TT-TH trong năm (Triệu VNĐ)

Đài có dây

Đài không dây FM

Đài cả có dây và không dây FM

Số lượng máy tính đang sử dụng

Số lượng máy tính được kết nối Inter- net

Chi đầu tư cơ sở vật chất

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Chi cho hoạt động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC

HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN

(Phần 2)

Đơn vị tính: Người

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

NHÂN LỰC

Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20)

Trong đó nữ

Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung

Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật

Công việc khác

Đại học trở lên

Cao đẳng trở xuống

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử- Viễn thông, CNTT,

Ngành khác

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

A

B

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CẢ NƯỚC

HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN

(Phần 3)

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Số lượng bản tin thông tin cơ sở

Số lượng tài liệu không kinh doanh phục vụ thông tin cơ sở

Ghi chú

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (%)

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39 +40)

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Phát thanh

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Phát thanh

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

A

B

C

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

 

CẢ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hà Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

CỤC TRƯỞNG

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu TTCS-02.1 các Sở TTTT đã gửi Cục TTCS.

 

Biểu TTCS-02.1

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN (Phần 1)

Đơn vị báo cáo: Sở TTTT...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 20/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTCS

 

1

Số lượng bản tin thông tin cơ sở (bản tin):

 

(Báo cáo quý. Trước ngày 10 tháng sau quý)

2

Tài liệu không kinh doanh phục vụ hoạt động thông tin cơ sở (tài liệu):

 

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

Đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện

Cơ sở TT- TH đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp VHTT cấp huyện

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp)

Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng

Số lượng cụm loa đơn vị trực tiếp quản lý (nếu có)

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

Số lượng máy ghi hình đang sử dụng

Máy tính

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh /hộ gia đình (%)

Kinh phí NSNN cấp cho cơ sở TT-TH trong năm (Triệu VNĐ)

Đài có dây

Đài không dây FM

Đài cả có dây và không dây FM

Số lượng máy tính đang sử dụng

Số lượng máy tính được kết nối Inter- net

Chi đầu tư cơ sở vật chất

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Chi cho hoạt động

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN

HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN

(Phần 2)

Đơn vị tính: Người

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

NHÂN LỰC

Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20)

Trong đó nữ

Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung

Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật

Công việc khác

Đại học trở lên

Cao đẳng trở xuống

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Ngành khác

Báo chí, tuyên truyền

Điện tử- Viễn thông, CNTT,

Ngành khác

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

A

B

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP ĐỊA BÀN

HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN

(Phần 3)

 

TT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Ghi chú

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (%)

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39+ 40)

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Phát thanh

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Phát thanh

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

A

B

C

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

 

TỈNH ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU

KIỂM TRA BIỂU

GIÁM ĐỐC

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

Trong biểu mẫu này, "TỈNH" là viết gọn đại diện cho đơn vị hành chính cấp tỉnh. Khi lập biểu, Sở TTTT ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW và mã số tương ứng. "Huyện" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp huyện. "Huyện" ở đây có thể là quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Cột B: Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện. Lưu ý ghi đầy đủ các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh.

Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính cấp huyện tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.

Cách ghi thông tin cho các đơn vị hành chính cấp huyện trên biểu:

Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B có cơ sở TT-TH. Để trống nếu đơn vị có tên tại cột B không có cơ sở TT-TH.

Cột 2: Đánh dấu X nếu cơ sở TT-TH của đơn vị tương ứng có tên tại Cột B đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp Văn hóa Thông tin (VHTT) cấp huyện. Nếu chưa sáp nhập thì để trống.

Các Cột 3, 4, 5: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng tại Cột 2. Các cột còn lại : Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi số liệu tổng hợp toàn địa bàn (dòng TỈNH):

Các Cột 1, 2, 3, 4, 5: Đếm số ô có đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng.

Các cột còn lại (trừ Cột 12 và cột 33, 34, 35, 36): Cộng giá trị các ô thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng.

Các Cột 12, 33, 34, 35, 36: Ghi tỷ lệ chung phủ sóng truyền thanh truyền hình cấp huyện của toàn địa bàn tỉnh. Bằng tỷ lệ bình quân gia quyền được tính trên cơ sở số liệu liên quan của các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh.

Nguồn số liệu:

Biểu tập hợp tương ứng từ Biểu mẫu TTCS-02 do các Phòng VHTT cấp huyện đã báo cáo Sở TTTT và từ dữ liệu hành chính của Sở.

 

B. Biểu mẫu áp dụng đối với Đài truyền thanh cấp xã, Phòng VHTT

Biểu TTCS-01

HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ

Đơn vị báo cáo:

Đài truyền thanh cấp xã ...

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

Năm 20...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở TTTT

 

I. Thông tin chung

 

 

Mã số:

 

1

Tỉnh/TP:

 

 

 

(Mã tỉnh)

2

Huyện /quận /TX/TP:

 

 

 

(Mã huyện)

3

Tên xã/phường/thị trấn:

 

 

 

(Mã xã)

4

Đơn vị có Đài truyền thanh cấp xã (Nếu có, đánh dấu X vào ô):

 

 

5

Công nghệ phát thanh Đài xã có sử dụng (Đánh dấu X vào các ô phù hợp)

5.1

Đài có dây:

 

 

 

 

5.2

Đài không dây:

 

 

 

 

5.3

Đài cả có dây và không dây:

 

 

 

5.4

Đài ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông (CNTT-VT):

 

 

 

             

II. Cơ sở vật chất, phương tiện, nhân lực, kết quả hoạt động

TT

TÊN CHỈ TIÊU /NHÓM CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

6

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Số lượng máy phát sóng đang sử dụng

Máy

 

 

7

Số lượng cụm loa đang sử dụng

Cụm

 

 

8

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

%

 

 

9

Máy tính

Số lượng máy tính đang sử dụng

Máy

 

 

10

Trong đó, số máy được kết nối Inter-net

Máy

 

 

11

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã

%

 

 

12

Kinh phí NSNN cấp cho Đài trong năm

Chi đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật cho Đài truyền thanh cấp xã

Triệu VNĐ

 

 

13

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Triệu VNĐ

 

 

14

Chi cho hoạt động

Triệu VNĐ

 

 

15

NHÂN LỰC

Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+ 19)

Người

 

 

16

Trong đó nữ

Người

 

 

17

Tổng số người làm việc chia ra

Kiêm nhiệm

Công chức văn hóa - xã hội

Người

 

 

18

Công chức khác

Người

 

 

19

Cán bộ không chuyên trách

Người

 

 

20

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Đại học trở lên

Báo chí, tuyên truyền

Người

 

 

21

Điện tử-Viễn thông, CNTT

Người

 

 

22

Ngành khác

Người

 

 

23

Cao đẳng trở xuống

Báo chí, tuyên truyền

Người

 

 

24

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Người

 

 

25

Ngành khác

Người

 

 

26

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Người

 

 

27

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

Người

 

 

28

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Chương trình

 

 

29

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm

Phút

 

 

30

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng)

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

%

 

 

31

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở

%

 

 

32

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

%

 

 

33

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

%

 

 

34

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38)

Phút /tháng

 

 

35

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Phút /tháng

 

 

36

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Phút /tháng

 

 

37

Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

Phút /tháng

 

 

38

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CSTTTH cấp huyện trung bình

Phút /tháng

 

 

                   

 

 

... ngày ... tháng ... năm 20...
TRƯỞNG ĐÀI TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

 

Phần thông tin chung:

 

Mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.

 

Phần thông tin trên biểu:

Dòng

Nội dung

 

Các Dòng 6, 7, 8, 9: Ghi số lượng máy phát sóng FM, cụm loa, máy ghi âm, máy vi tính tương ứng (còn đang sử dụng được) của Đài truyền thanh cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(10)

Ghi số lượng máy tính của Đài truyền thanh cấp xã có kết nối Internet.

(11)

Là tỷ lệ giữa số hộ nghe được truyền thanh cấp xã so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

 

Biểu TTCS-02

HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CẤP HUYỆN

Đơn vị báo cáo: Phòng VHTT cấp huyện ...

Đơn vị nhận báo cáo: Sở TTTT

Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT

Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau

 

Năm 20...

 

 

I. Thông tin chung

 

 

Mã số:

 

1

Tỉnh/TP:

 

 

 

(Mã tỉnh)

2

Huyện /quận /TX/TP:

 

 

 

(Mã huyện)

3

Đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện. (Nếu có đánh dấu X và ô):

 

 

4

Nếu đơn vị có Cơ sở TT-TH cấp huyện và Cơ sở TT-TH cấp huyện đã sáp nhập vào đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin cấp huyện thì đánh dấu X. Nếu không phải thì để trống)

 

 

 

5

Công nghệ phát thanh Cơ sở TT-TH cấp huyện sử dụng. (Đánh dấu X vào các ô phù hợp):

5.1

Đài có dây:

 

 

 

 

5.2

Đài không dây (FM):

 

 

 

 

5.3

Đài cả có dây và không dâ

y (FM):

 

 

 

II. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực, kết quả hoạt động

TT

TÊN CHỈ TIÊU/NHÓM CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

B

C

1

2

6

CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN

Số lượng máy phát sóng phát thanh đang sử dụng

Máy

 

 

7

Số lượng cụm loa cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý (nếu có)

Cụm

 

 

8

Số lượng máy ghi âm đang sử dụng

Máy

 

 

9

Số lượng máy ghi hình đang sử dụng

Máy

 

 

10

Máy tính

Số lượng máy tính đang sử dụng

Máy

 

 

11

Số lượng máy tính được kết nối Inter-net

Máy

 

 

12

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được phát thanh Cơ sở TT-TH cấp huyện so với tổng số hộ trên địa bàn huyện

%

 

 

13

Kinh phí NSNN cấp cho đơn vị trong năm

Chi đầu tư cơ sở vật chất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật cho cơ sở TT-TH cấp huyện

Triệu VNĐ

 

 

14

Chi thường xuyên

Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…)

Triệu VNĐ

 

 

15

Chi cho hoạt động

Triệu VNĐ

 

 

16

NHÂN LỰC

Tổng số người hiện có (16 = 18 +19 +20)

Người

 

 

 

17

Trong đó nữ

Người

 

 

 

18

Tổng số người hiện có phân tổ theo nhóm công việc

Thực hiện công việc liên quan đến sản xuất nội dung

Người

 

 

 

19

Thực hiện công việc liên quan đến kỹ thuật

Người

 

 

 

20

Công việc khác

Người

 

 

 

21

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Đại học trở lên

Báo chí, truyền thông

Người

 

 

 

22

Điện tử - Viễn thông, CNTT

Người

 

 

 

23

Ngành khác

Người

 

 

 

24

Cao đẳng trở xuống

Báo chí, truyền thông

Người

 

 

 

25

Điện tử - Viễn thông, CNTT,

Người

 

 

 

26

Ngành khác

Người

 

 

 

27

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài

Người

 

 

 

28

Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật

Người

 

 

 

29

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm

Phát thanh

Chương trình

 

 

 

30

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Chương trình

 

 

 

31

Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình phút /tháng của cả năm

Phát thanh

Phút / tháng

 

 

 

32

Truyền hình (để phát sóng trên Đài PTTH cấp tỉnh)

Phút / tháng

 

 

 

33

Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương

Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

%

 

 

 

34

trình phát thanh tự sản xuất (%)

Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương

%

 

 

35

Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội…

%

 

 

36

Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến

%

 

 

37

Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (37= 38 +39 +40)

Phút / tháng

 

 

38

Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng)

Thời lượng phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình

Phút / tháng

 

 

39

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình

Phút / tháng

 

 

40

Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình

Phút / tháng

 

 

                     

 

TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Ký điện tử)

... ngày ... tháng ... năm 20...
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

 

Phần thông tin chung:

 

Mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện: Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính VN (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo.

 

Phần thông tin trên biểu:

Dòng

Nội dung

 

Các Dòng 6, 7, 8, 9, 10: Ghi số lượng máy phát sóng, cụm loa, máy ghi âm, máy ghi hình, máy vi tính tương ứng (còn đang sử dụng được) của Cơ sở TT-TH cấp huyện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

(11)

Ghi số lượng máy tính của Cơ sở TT-TH cấp huyện có kết nối Internet.

(12)

Là tỷ lệ giữa số hộ nghe được phát thanh cấp huyện so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp huyện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi