Quyết định 1059/QĐ-TTg 2024 về việc cấp Bằng Tổ quốc ghi công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1059/QĐ-TTg

Quyết định 1059/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp Bằng "Tổ quốc ghi công"
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1059/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hòa Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/10/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1059/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1059/QĐ-TTg PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1059/QĐ-TTg DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

___________

Số: 1059/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

___________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 02/2020/UBTVQH14, ngày 09 tháng 12 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-BLĐTBXH ngày 23 tháng 9 năm 2024,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 45 liệt sĩ thuộc Bộ Quốc phòng và các tỉnh: Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hậu Giang, Nghệ An, Ninh Bình, Quảng Ngãi, Thái Bình, Thanh Hóa, Yên Bái và Thành phố Hồ Chí Minh (danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- TTg, PTTg TT Nguyễn Hòa Bình;

- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- VPCP: BTCN, PCN Cao Huy, TGĐ Cổng TTĐT;

- Lưu: Văn thư, TCCV (2b), LHN (6b).

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

Nguyễn Hòa Bình

 

DANH SÁCH CẤP BẰNG TỔ QUỐC GHI CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2024
của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

 

STT

TT

Họ tên

Cấp bậc, chức vụ, đơn vị

Nguyên quán/Trú quán

Ngày hy sinh

1- B QUC PHÒNG

 

1

1.

Phí Ngọc Dương

Trung tá, Phó Tham mưu trưởng, Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên

Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

10/02/2024

2

2.

Nguyễn Anh Văn

Binh nhất, Chiến sĩ Phân xưởng sửa chữa khí tài và thiết bị công trình Công binh Xưởng 10 CB, Bộ Tham mưu, Quân khu 3

Xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

29/4/2023

3

3.

Hoàng Văn Tiến

Đại úy quân nhân chuyên nghiệp, Nhân viên quân khi Đồn biên phòng Lũng Nặm, Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng

Xã Ngọc Khuê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

19/9/2023

4

4.

Nguyễn Thái Sau (San)

Binh nhất, nhân viên báo vụ 15w Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 136, Bộ Tư lệnh Thông tin Tiền phương, Bộ Tổng tham mưu

Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

1983

5

5.

Nguyễn Trọng Hóa

Trung sĩ, Tiểu đội trưởng Đại đội 3, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 98

Xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

01/11/1967

6

6.

Lê Thái Nhiệm

Hạ sĩ, Chiến sĩ D9, K5

Xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

27/11/1971

7

7.

Đỗ Duy Dớm

Trung đội phó Đại đội 46, Trung đoàn 57, Sư đoàn 304

Xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

05/4/1952

8

8.

Ngô Trũng

Chiến sĩ Trung đoàn 95

Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh/tỉnh Quảng Trị

16/10/1951

9

9.

Cù Văn Thiện

Trung đội trưởng Trung đoàn 803

Xã Yến Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

26/7/1954

10

10.

Nguyễn Liên (Ngọc)

Tiểu đội trưởng Đại đội độc lập huyện đội Hoài Nhơn

Xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài Nhơn), tỉnh Bình Định

12/11/1964

11

11.

Trần Ngọc Bông

Binh nhất, Chiến sĩ c3, d2/ Bộ Tham mưu quân khu 5

Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

28/6/1966

12

12.

Nguyễn Tống

Thượng sĩ, Tiểu đội trưởng c2, d52, tỉnh đội Bình Định

Xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

15/4/1969

13

13.

Nguyễn Hưởng

Hạ sĩ, Chiến sĩ tỉnh đội Quảng Ngãi

Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

20/10/1949

14

14.

Ngô Đình Hoàng

Trung sĩ, Tiểu đội phó huyện đội Hoài Ân, tỉnh đội Bình Định

Xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

27/10/1974

15

15.

Trịnh Phước

Tiểu đội phó Quân khu 5

Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

14/01/1966

16

16.

Nguyễn An

Chiến sĩ Trung đoàn Quyết Thắng, Sư đoàn 3 - Sao vàng

Xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

1966

17

17.

Nguyễn Cường

Trung úy, Đại đội phó Trung đoàn 84

Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

15/01/1949

18

18.

Nguyễn Đức Linh

Đại úy, Cán bộ nghiệp vụ Phòng 4, Cục 11, Tổng cục II, Bộ Quốc phòng

Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

11/10/2023

 

2 - TỈNH HÀ NAM

 

19

1.

Đỗ Văn Hoá

Hạ sĩ, Chiến sĩ C8, DI00, Binh trạm 11

Xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà

31/7/1970

3- TỈNH HÀ TĨNH

 

20

1.

Phan Đăng Lục

Hạ sĩ, Chiến sĩ Đại đội 4, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 803

Xã Thạch Phú, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

06/02/1968

21

2.

Nguyễn Thái Sơn

Thương binh tỷ lệ thương tật 81%

Xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh (nay là xã An Dũng, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh)

26/6/2023

22

3.

Nguyễn Ngụ

Hạ sĩ, Chiến sĩ Đại đội 3, Tiểu đoàn 88

Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

10/02/1974

4- TỈNH HẢI DƯƠNG

 

23

1.

Nguyễn Văn Nguân

Thượng sĩ, Trung đội phó C22 D2 Đoàn 155

Xã Gia Lương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

09/6/1973

5- TỈNH HẬU GIANG

 

24

1.

Lê Văn Ngọc

Chiến sĩ

Thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ (nay là thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang)

1987

25

2.

Nguyễn Văn Kính

Bí thư Đảng ủy Xã

Xã Vĩnh Tường, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

20/4/1962

26

3.

Nguyễn Hùng Nam

Huyện uỷ viên huyện Phụng Hiệp

Xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

1961

27

4.

Trần Đại Tường

Trung sĩ thành đội Cần Thơ

Xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

01/01/1978

 

6- THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

28

1.

Trần Triết

Chủ nhiệm Việt Minh Phủ Ninh Hoà

Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

08/3/1949

7- TỈNH NGHỆ AN

 

29

1.

Lô Văn Minh

Thương binh tỷ lệ thương tật 81%

Xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

20/02/2023

30

2.

Đặng Ngọc Huy

Thương binh tỷ lệ thương tật 81%

Xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

25/6/2021

31

3.

Hoàng Kiểu

Dân quân du kích xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

05/10/1949

32

4.

Văn Huy Thoản

Tiểu đội phó C298 Đội 34

Xã Quỳnh Dỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (nay là phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An)

01/1955

8- TỈNH NINH BÌNH

 

33

1.

Nguyễn Văn Xếp

Chiến sĩ c16/e31/f2

Xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

06/6/1968

34

2.

Lý Khinh Khèng

Thương binh tỷ lệ thương tật 91 %

Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

05/01/2023

9 - TỈNH QUẢNG NGÃI

35

1.

Đoàn Tân

Cán bộ nhân lực Hội đồng CCT tuyến tỉnh Quảng Ngãi (cũ)-Ty Giao thông vận tải Nghĩa Bình

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn, tỉnh Nghĩa Bình (nay là tỉnh Quảng Ngãi)

08/6/1967

10- TỈNH THÁI BÌNH

 

36

1.

Vũ Văn Thắng

Thương binh tỷ lệ thương tật 81%

Xã Đông Minh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

08/8/2023

 

37

2.

Đoàn Văn Tình

Chiến sĩ

Xã Thuỵ Hà, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình

5/1954

38

3.

Phạm Văn Sõ (tức Thinh)

Trung đội phó thuộc NB

Xã Thái Hồng, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình

06/5/1968

11- TỈNH THANH HOÁ

 

39

1.

Trương Văn Tiến

Thương binh tỷ lệ thương tật 71%

Thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá

03/01/2023

40

2.

Lê Hùng Cường

Chiến sĩ, Trung đoàn 228

Xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá

21/4/1972

41

3.

Nguyễn Duy Chinh

Chiến sĩ Trung đoàn 24, Sư đoàn 304

Xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá

27/01/1968

42

4.

Lữ Ngọc Tý

Hạ sĩ, Chiến sĩ trinh sát tiểu đoàn Bộ, tiểu đoàn Bốn, Trung đoàn 270

Xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá

10/02/1968

43

5.

Trần Xuân Triệu

Thương binh tỷ lệ thương tật 81%

Xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá

10/7/2023

44

6.

Vũ Trọng Tài

Thương binh tỷ lệ thương tật 82%

Xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá

23/4/2020

12- TỈNH YÊN BÁI

 

45

1.

Tô Quang Chung

Chiến sĩ Đồn Biên phòng 209

Xã Giới Phiên, huyện Trấn Yên, tỉnh Hoàng Liên Sơn

17/7/1984

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi