Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7209:2002 Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7209:2002

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7209:2002 Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất
Số hiệu:TCVN 7209:2002Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:31/12/2002Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7209:2002

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7209:2002

CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT

Soil quality – Maximum allowable limits of heavy metals in the soil

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định giới hạn hàm lượng tổng số của các kim loại Asen (As), Cadimi (Cd), Đồng (Cu), Chì (Pb) và kẽm (Zn) trong tầng đất mặt theo mục đích sử dụng đất.

Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng của một khu đất cụ thể theo mục đích sử dụng, hoặc làm cơ sở trong việc quản lý, bảo vệ chức năng sản xuất, công nghệ xử lý chất thải cho phù hợp với các yêu cầu bảo vệ chất lượng môi trường đất.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đất thuộc phạm vi các khu mỏ, các bãi tập trung chất thải công nghiệp và các vùng hoang dã như các công viên bảo tồn cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố tan trong cường thủy.

TCVN 6496:1999 (ISO 11047-1995) Chất lượng Đất – Xác định Cadimi, Crom, Coban, Đồng, Chì, Kẽm, Mangan, Niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy – Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau:

Đất sử dụng cho mục đích công nghiệp (land used for agricultural purposes)

Vùng đất được sử dụng chủ yếu để gieo trồng cây nông nghiệp hoặc chăn nuôi gia súc, gia cầm, đại gia súc; đất nông nghiệp nói ở đây cũng bao gồm vùng đất cung cấp nơi sinh sống cho quần thể động vật cư trú và di cư đến lưu trú, cho thảm thực vật bản địa.

Đất sử dụng cho mục đích lâm nghiệp (land used for forestry purposes)

Vùng đất dùng để sản xuất lâm nghiệp (trồng rừng, trồng các lâm sản khác, v.v), không gồm các vùng đất rừng tự nhiên.

Đất sử dụng cho mục đích dân sinh, vui chơi giải trí (land used for residential and recreational purposes)

Vùng đất được sử dụng chủ yếu làm khu dân cư hoặc nơi vui chơi giải trí, hoặc là công viên, vùng đệm cho các khu dân cư.

Đất sử dụng cho thương mại, dịch vụ (land used for commercial and service purposes)

Vùng đất được sử dụng chủ yếu cho hoạt động thương mại, dịch vụ, không phải là khu vực dân cư, khu vực công nghiệp, khu vực nông nghiệp.

Đất sử dụng cho mục đích công nghiệp (land used for industrial purposes)

Vùng đất được sử dụng chủ yếu cho hoạt động công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, như sản xuất, chế tạo và gia công, chế biến sản phẩm và hàng hóa, v.v.

Tầng đất mặt (surface layer of soil)

Là lớp đất trên bề mặt sâu đến 20 cm.

4. Giới hạn cho phép

Giới hạn tối đa hàm lượng tổng số của As, Cd, Cu, Pb và Zn trong các loại đất theo mục đích sử dụng, không được vượt quá quy định trong bảng 1.

Bảng 1 – Giới hạn tối đa cho phép hàm lượng tổng số của As, Cd, Cu, Pb, Zn trong đất

mg/kg đất khô, tầng đất mặt

Thông số ô nhiễm

Đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp

Đất sử dụng cho mục đích lâm nghiệp

Đất sử dụng cho mục đích dân sinh, vui chơi, giải trí

Đất sử dụng cho mục đích thương mại, dịch vụ

Đất sử dụng cho mục đích công nghiệp

1. Arsen (As)

12

12

12

12

12

2. Cadimi (Cd)

2

2

5

5

10

3. Đồng (Cu)

50

70

70

100

100

4. Chì (Pb)

70

100

120

200

300

5. Kẽm (Zn)

200

200

200

300

300

5. Phương pháp xác định

Phương pháp xác định hàm lượng các kim loại quy định trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 6496:1999 (ISO 11047:1995) và TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) hoặc theo các tiêu chuẩn khác do cơ quan có thẩm quyền quyết định.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi