- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 49/2024/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 49/2024/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 49/2024/TT-BTNMT
Ngày 31/12/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 49/2024/TT-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
1. Định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn, được lập trên cơ sở trình tự, nội dung các bước công nghiệp theo quy định hiện hành, để đưa ra làm mức chuẩn, gồm có 10 định mức như sau:
- Quan trắc mực nước thủ công;
- Quan trắc mực nước tự động;
- Quan tắc nhiệt độ nước thủ công;
- Quan trắc nhiệt độ nước tự động;
- Quan trắc lưu lượng nước thủ công;
- Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP;
- Quan trắc lưu lượng nước bằng cáp tuần hoàn;
- Quan trắc lưu lượng nước tự động;
- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công;
- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động.
2. Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ lễ, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn) được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm. Định mức lao động được tính như sau:
Mlđ = Mlđtt + Mlđtth
Trong đó:
- Mlđ: là định mức lao động;
- Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
- Mlđtth: là công lao động tăng thêm.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/02/2025.
Xem chi tiết Thông tư 49/2024/TT-BTNMT có hiệu lực kể từ ngày 14/02/2025
Tải Thông tư 49/2024/TT-BTNMT
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 49/2024/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn
___________________
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025.
2. Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn; Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại Điều 3 Thông tư này.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
Các tổ chức, cá nhân được phê duyệt nhiệm vụ chi cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Khí tượng Thủy văn) để xem xét, giải quyết./.
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn
Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn.
- Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
- Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt;
- Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng ra đa;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;
- Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;
- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;
- Thông tư số 22/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;
- Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 1
| TT | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
| 1 | Bảo hộ lao động | BHLĐ |
| 2 | Bảo dưỡng | BD |
| 3 | Chất lượng tài liệu | CLTL |
| 4 | Công nhân | CN |
| 5 | Cơ sở dữ liệu | CSDL |
| 6 | Dự phòng | DP |
| 7 | Định mức | ĐM |
| 8 | Đơn vị tính | ĐVT |
| 9 | Khí tượng | KT |
| 10 | Khí tượng nông nghiệp | KTNN |
| 11 | Kỹ sư | KS |
| 12 | Kinh tế - kỹ thuật | KT-KT |
| 13 | Hải văn | HV |
| 14 | Lao động phổ thông | LĐPT |
| 15 | Lao động kỹ thuật | LĐKT |
| 16 | Quan trắc | QT |
| 17 | Quan trắc viên | QTV |
| 18 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1 | QTV2(1) |
| 19 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2 | QTV2(2) |
| 20 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3 | QTV2(3) |
| 21 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4 | QTV2(4) |
| 22 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1 | QTV3(1) |
| 23 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2 | QTV3(2) |
| 24 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3 | QTV3(3) |
| 25 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 | QTV3(4) |
| 26 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 5 | QTV3(5) |
| 27 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 | QTV3(6) |
| 28 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9 | QTV3(9) |
| 29 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 5 | QTV4(5) |
| 30 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 6 | QTV4(6) |
| 31 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 9 | QTV4(9) |
| 32 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 1 | KSV3(1) |
| 33 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 6 | KSV3(6) |
| 34 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 8 | KSV3(8) |
| 35 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II, bậc 2 | KSV2(2) |
| 36 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II, bậc 4 | KSV2(4) |
| 37 | Kỹ sư hạng III, bậc 4 | KS3(4) |
| 38 | Số lượng | SL |
| 39 | Sử dụng | SD |
| 40 | Thủy văn | TV |
| 41 | Thời hạn sử dụng | THSD |
| 42 | Tiêu chuẩn cho phép | TCCP |
| 43 | Thiết bị đo lưu lượng nước theo nguyên lý siêu âm doppler | ADCP |
| 44 | Môi trường | MT |
5. Quy định về sử dụng định mức
5.1. Các nội dung phục vụ hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn chưa tính trong định mức
Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn; kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị khí tượng cao không, ra đa biển, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công.
5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức
5.2.1. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức Thủy văn
a) Điều kiện chuẩn xây dựng định mức Thủy văn và định mức áp dụng hệ số điều chỉnh
- Định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn, được lập trên cơ sở trình tự, nội dung các bước công việc theo quy định hiện hành, để đưa ra làm mức chuẩn, gồm có 10 định mức (được trình bày chi tiết trong phần B - Định mức quan trắc Thủy văn) như sau:
1) Quan trắc mực nước thủ công;
2) Quan trắc mực nước tự động;
3) Quan trắc nhiệt độ nước thủ công;
4) Quan trắc nhiệt độ nước tự động;
5) Quan trắc lưu lượng nước thủ công;
6) Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP;
7) Quan trắc lưu lượng nước bằng cáp tuần hoàn;
8) Quan trắc lưu lượng nước tự động;
9) Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công;
10) Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động.
Các định mức (lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng, nhiên liệu) quan trắc yếu tố Thủy văn, đều được áp dụng thông qua hệ số điều chỉnh, tương ứng với các mức chuẩn, cụ thể như trong bảng số 2.
- Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức chuẩn đối với đánh giá chất lượng tài liệu Thủy văn, đó là: Định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm Thủy văn cơ bản. Các định mức (lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng, nhiên liệu) đánh giá chất lượng tài liệu trạm Thủy văn, đều được áp dụng thông qua hệ số điều chỉnh như trong bảng số 3.
b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn
Bảng số 2
| TT | Định mức quan trắc thủy văn | Hệ số điều chỉnh | Giá trị điều chỉnh | Ghi chú | |
| Chuẩn | Định mức áp dụng hệ số điều chỉnh | ||||
| 1 | Quan trắc mực nước thủ công | Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí | K1 | 1,00 |
|
| 2 | Quan trắc mực nước bằng giếng tự ghi | K2 | 0,33 |
| |
| 3 | Quan trắc nhiệt độ nước thủ công | Quan trắc nhiệt độ nước thủ công | K3 | 1,00 |
|
| 4 | Quan trắc mưa thủ công | Quan trắc mưa thủ công | K4 | 1,00 | Lấy theo định mức đo mưa thủ công của bộ môn Khí tượng |
| 5 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công | Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 1 | K5 | 0,96 |
|
| 6 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 2 | K6 | 1,00 |
| |
| 7 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 3 | K7 | 1,04 |
| |
| 8 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 4 | K8 | 1,08 |
| |
| 9 | Quan trắc tốc độ nước thủ công tại thủy trực đại biểu vùng sông ảnh hưởng thủy triều | K9 | 0,01 |
| |
| 10 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 1 | K10 | 0,96 |
|
| 11 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 2 | K11 | 1,00 |
| |
| 12 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 3 | K12 | 1,04 |
| |
| 13 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 4 | K13 | 1,08 |
| |
| 14 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công | Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 | K14 | 0,41 |
|
| 15 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 | K15 | 0,43 |
| |
| 16 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng triều - sông loại 3 | K16 | 0,45 |
| |
| 17 | Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 | K17 | 0,46 |
| |
| 18 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 | K18 | 0,41 |
|
| 19 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 | K19 | 0,43 |
| |
| 20 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3 | K20 | 0,45 |
| |
| 21 | Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 | K21 | 0,46 |
| |
| 22 | Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn | Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn | K22 | 1,00 |
|
| 23 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 1 | K23 | 0,96 |
|
| 24 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 2 | K24 | 1,00 |
| |
| 25 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 3 | K25 | 1,04 |
| |
| 26 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 4 | K26 | 1,08 |
| |
| 27 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích tích điểm - sông loại 1 | K27 | 1,28 |
| |
| 28 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 2 | K28 | 1,33 |
| |
| 29 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 3 | K29 | 1,38 |
| |
| 30 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 4 | K30 | 1,44 |
| |
| 31 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 1 | K31 | 0,35 |
| |
| 32 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 2 | K32 | 0,36 |
| |
| 33 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 3 | K33 | 0,37 |
| |
| 34 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 4 | K34 | 0,39 |
| |
| 35 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 1 | K35 | 0,46 |
| |
| 36 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 2 | K36 | 0,48 |
| |
| 37 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 3 | K37 | 0,50 |
| |
| 38 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 4 | K38 | 0,52 |
| |
| 39 | Quan trắc hàm lượng chất lơ lửng đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều | K39 | 0,07 |
| |
| 40 | Quan trắc hàm lượng chất lơ lửng đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều | K40 | 0,04 |
| |
| 41 | Quan trắc mực nước tự động | Quan trắc mực nước tự động | K41 | 1,00 |
|
| 42 | Quan trắc nhiệt độ nước tự động | Quan trắc nhiệt độ nước tự động | K42 | 1,00 |
|
| 43 | Quan trắc lưu lượng nước tự động | Quan trắc lưu lượng nước tự động | K43 | 1,00 |
|
| 44 | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động | Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động | K44 | 1,00 |
|
| 45 | Quan trắc mưa tự động | Quan trắc mưa tự động | K45 | 1,00 | Lấy theo định mức đo mưa tự động của bộ môn Khí tượng |
Trong định mức Thủy văn quy định: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m; trong đó B là độ rộng mặt nước tương ứng với mực nước trung bình nhiều năm tại vị trí quan trắc.
c) Hệ số điều chỉnh đối với định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn
Bảng số 3
| STT | Định mức đánh giá chất lượng tài liệu Thủy văn | Hệ số điều chỉnh | ||
| Mức chuẩn | Mức áp dụng hệ số điều chỉnh | |||
| 1 | Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản | Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản | KTV1 = 1,00 | |
| 2 | Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn phổ thông | Tài liệu quan trắc thủ công gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV2 = 0,47 | |
| 2.1 | ||||
| 2.2 | Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV3 = 0,74 | ||
| 2.3 | Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV4 = 1,00 | ||
| 2.4 | Tài liệu quan trắc tự động gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV5 = 0,19 | ||
| 2.5 | Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV6 = 0,37 | ||
| 2.6 | Tài liệu quan trắc đo tự động gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa | KTV7 = 0,50 | ||
5.2.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa và ra đa tiêu hao năng lượng thấp
Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức đối với quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa (quan trắc đủ 02 yếu tố là sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa), các trường hợp khác áp dụng hệ số điều chỉnh K tại bảng 4.
Bảng số 4
| TT | Định mức quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa và ra đa tiêu hao năng lượng thấp | Hệ số điều chỉnh | Giá trị điều chỉnh | Ghi chú | |
| Mức chuẩn | Mức áp dụng hệ số điều chỉnh | ||||
| 1 | Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa | Quan trắc 01 yếu tố sóng biển hoặc dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa | K1 | 0.8 |
|
| 2 | Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa | K | 1.0 |
| |
| 3 | Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa tiêu hao năng lượng thấp | K2 | 0.9 |
| |
| 4 | Quan trắc 01 yếu tố sóng biển hoặc dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa tiêu hao năng lượng thấp | K3 | 0.7 |
| |
5.2.3. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức quan trắc bằng ra đa thời tiết
Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức đối với quan trắc bằng ra đa thời tiết với đủ 3 yếu tố trường mây, trường mưa và trường gió hướng tâm. Với các ra đa không quan trắc đủ 3 trường yếu tố trên được áp dụng hệ số điều chỉnh K tương ứng trong bảng số 5.
Bảng số 5
| TT | Định mức quan trắc ra đa thời tiết | Hệ số điều chỉnh | Giá trị điều chỉnh | Ghi chú | |
| Mức chuẩn | Mức áp dụng hệ số điều chỉnh | ||||
| 1 | Quan trắc đủ 3 yếu tố trường mây, trường mưa và trường gió hướng tâm | Quan trắc một yếu tố trường mây, trường mưa hoặc trường gió | K1 | 0.8 |
|
| 2 | Quan trắc 2 yếu tố: trường mây và trường mưa | K2 | 0.9 | Ra đa thời tiết thông thường | |
| 3 | Quan trắc 3 yếu tố: trường mây, trường mưa và trường gió | K3 | 1.0 | Ra đa thời tiết đốp-le | |
5.2.4. Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu có hệ số điều chỉnh
Định mức quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu được tính toán thông qua hệ số điều chỉnh theo công thức sau:
M = Mc × K
Trong đó:
M là định mức quan trắc (hoặc đánh giá chất lượng tài liệu) có sử dụng hệ số điều chỉnh, gồm có: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức dụng cụ, định mức vật liệu, định mức năng lượng và định mức nhiên liệu;
Mc là mức chuẩn;
K là hệ số điều chỉnh.
5.3. Quy định về tính định mức lao động
Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn) được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:
Mld = Mldtt + Mldtth
Trong đó:
Mlđ: là định mức lao động;
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm.
Các định mức lao động thành phần được tính như sau:

Trong đó:
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm;
Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;
t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).
PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
A. Định mức khí tượng
I. Định mức quan trắc khí tượng
1.1. Quan trắc khí tượng bề mặt thủ công
1.1.1. Quan trắc nhiệt độ không khí
1.1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ (thay vải ẩm biểu), sổ ghi, giản đồ;
- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng nhiệt kế: quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;
- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng máy tự ghi: đọc giá trị nhiệt độ, thay giản đồ; đánh mốc giản đồ;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ (cắt giản đồ);
- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng nhiệt kế: tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng máy tự ghi: quy toán giản đồ, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.1.1.2. Định biên
Bảng số 6
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.1.1.3. Định mức
Bảng số 7
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV2(2) | QTV3(5) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02171 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01958 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00213 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,02426 | 0,00693 | 0,00693 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02188 | 0,00625 | 0,00625 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00238 | 0,00068 | 0,00068 |
1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 8
ĐVT: ca thiết bị/ lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Nhiệt ký | chiếc | 0,05394 | 0,01079 |
| 2 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 0,10788 |
|
| 3 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,05394 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00625 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00625 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00625 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.1.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 9
ĐVT: ca dụng cụ /lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Nhiệt kế tối cao, thấp lều | cái | 36 | 0,05394 | 0,05394 |
| 2 | Nhiệt kế khô, ướt | cái | 36 | 0,05394 | 0,05394 |
| 3 | Giá nhiệt biểu | cái | 60 | 0,05394 |
|
| 4 | Giá nhiệt ký | cái | 60 | 0,05394 |
|
| 5 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00333 |
|
| 6 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,09784 |
|
| 7 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,09784 |
|
| 8 | Găng tay | đôi | 3 | 0,09784 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00625 |
|
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00625 |
|
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00625 |
|
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00625 |
|
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,03438 |
|
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,17188 |
|
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,03438 |
|
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,10313 |
|
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (0,1 kW) | bộ | 12 | 0,03438 |
|
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,17188 |
|
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,06875 |
|
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,03438 |
|
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,03438 |
|
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,03438 |
|
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,03438 |
|
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,03438 |
|
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,06875 |
|
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,06875 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,06875 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,06875 |
|
| 32 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,06875 |
|
| 33 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 34 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,03438 |
|
| 35 | Đèn pin | cái | 24 | 0,03438 |
|
| 36 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,17188 |
|
| 37 | Dao con | cái | 12 | 0,03438 |
|
| 38 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 39 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 40 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,03438 |
|
| 41 | Dây dọi | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 42 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,03438 |
|
| 43 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 44 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,03438 |
|
| 45 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,03438 |
|
| 46 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,03438 |
|
| 47 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 48 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,03438 |
|
1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 10
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 0,14726 |
| 2 | Vải ẩm kế | chiếc | 0,02740 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 4 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 10 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 11 | Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) | hộp | 0,00034 |
| 12 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 13 | Dầu máy khâu | lít | 0,00001 |
| 14 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00014 |
| 15 | Bàn chải | cái | 0,00014 |
| 16 | Chổi sơn | chiếc | 0,00017 |
| 17 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00017 |
| 18 | Sơn trắng | kg | 0,00068 |
| 19 | Sơn phun | bình | 0,00024 |
| 20 | Dầu pha sơn | lít | 0,00027 |
| 21 | Khăn lau máy | cái | 0,00082 |
| 22 | Xà phòng | kg | 0,00014 |
| 23 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 24 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 25 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 26 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 27 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 28 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 29 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 30 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 31 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 32 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 33 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 34 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.1.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 11
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01500 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,03500 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,02000 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,02250 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,02750 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,05500 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,05500 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01238 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00550 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,01925 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,01336 |
1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 12
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,02000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00063 |
1.1.2. Quan trắc độ ẩm không khí
1.1.2.1 Định mức lao động
1.1.2.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ;
- Quan trắc độ ẩm không khí bằng máy tự ghi: đọc giá trị độ ẩm, thay giản đồ, đánh mốc giản đồ;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ (cắt giản đồ);
- Quan trắc độ ẩm không khí bằng máy tự ghi: tra bảng ẩm độ; quy toán giản đồ, hiệu chính ẩm ký (BKT9), tính toán và chọn các giá trị đặc trưng, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.2.1.2. Định biên
Bảng số 13
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.2.1.3. Định mức
Bảng số 14
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01478 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01333 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00145 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,03003 | 0,00693 | 0,00693 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02708 | 0,00625 | 0,00625 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00295 | 0,00068 | 0,00068 |
1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 15
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Ẩm ký | máy | 0,05290 | 0,01221 |
| 2 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 0,10580 |
|
| 3 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,05290 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 16
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Ẩm kế | bộ | 60 | 0,05290 | 0,05290 |
| 2 | Ẩm biểu Assman | cái | 36 | 0,05290 | 0,05290 |
| 3 | Cốc ẩm biểu | cái | 12 | 0,05290 | 0,05290 |
| 4 | Giá ẩm kế | cái | 60 | 0,05290 |
|
| 5 | Đồng hồ máy ẩm ký | cái | 60 | 0,05290 |
|
| 6 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00333 |
|
| 7 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,06659 |
|
| 8 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,06659 |
|
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,06659 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
|
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,03958 |
|
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,19792 |
|
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,03958 |
|
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,11875 |
|
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,03958 |
|
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,19792 |
|
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,07917 |
|
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,03958 |
|
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,03958 |
|
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,03958 |
|
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,03958 |
|
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,03958 |
|
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 28 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 29 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,07917 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,07917 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,07917 |
|
| 32 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,07917 |
|
| 33 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,07917 |
|
| 34 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 35 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,03958 |
|
| 36 | Đèn pin | cái | 24 | 0,03958 |
|
| 37 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,19792 |
|
| 38 | Dao con | cái | 12 | 0,03958 |
|
| 39 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 40 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 41 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,03958 |
|
| 42 | Dây dọi | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 43 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,03958 |
|
| 44 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 45 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,03958 |
|
| 46 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,03958 |
|
| 47 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,03958 |
|
| 48 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 49 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,03958 |
|
1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 17
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 0,14726 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 9 | Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9 | tờ | 0,14726 |
| 10 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 11 | Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) | hộp | 0,00034 |
| 12 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 13 | Dầu máy khâu | lít | 0,00001 |
| 14 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00014 |
| 15 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 0,00010 |
| 16 | Bàn chải | cái | 0,00014 |
| 17 | Chổi sơn | chiếc | 0,00017 |
| 18 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00017 |
| 19 | Sơn trắng | kg | 0,00068 |
| 20 | Sơn phun | bình | 0,00024 |
| 21 | Dầu pha sơn | lit | 0,00027 |
| 22 | Khăn lau máy | cái | 0,00082 |
| 23 | Xà phòng | kg | 0,00014 |
| 24 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 25 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 26 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 27 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 28 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 29 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 30 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 31 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 32 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 33 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 34 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 35 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 18
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,03166 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,06333 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,06334 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01425 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00633 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,02216 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,01314 |
1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 19
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,02000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00063 |
1.1.3. Quan trắc áp suất khí quyển
1.1.3.1. Định mức lao động
1.1.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
Công tác nội nghiệp:
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ(cắt giản đồ)
- Quan trắc áp suất khí quyển bằng khí áp kế: đọc giá trị khí áp, tính biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;
- Quan trắc áp suất khí quyển bằng khí áp tự ghi (áp ký); đọc giá trị khí áp, thay giản đồ, đánh mốc giản đồ, quy toán giản đồ, tìm áp triều và tính hiệu chính của các trị số áp triều, tìm trị số tối cao, tối thấp trong ngày, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.3.1.2. Định biên
Bảng số 20
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.3.1.3. Định mức
Bảng số 21
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác nội nghiệp | công | 0,04158 | 0,00693 | 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03749 | 0,00625 | 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00409 | 0,00068 | 0,00045 |
1.1.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 22
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Khí áp kế | chiếc | 0,04792 | 0,00958 |
| 2 | Khí áp ký | chiếc | 0,04792 | 0,00958 |
| 3 | Khí áp kế hiện số | chiếc | 0,04792 | 0,00479 |
| 4 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 6 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 7 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 23
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Hộp bảo vệ khí áp kế | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 2 | Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 3 | Đồng hồ máy áp ký | cái | 60 | 0,04792 | 0,02396 |
| 4 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 5 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 6 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 7 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
|
| 8 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 9 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 10 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 11 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 12 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,23958 |
|
| 13 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,04792 |
|
| 14 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,14375 |
|
| 15 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,04792 |
|
| 16 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,23958 |
|
| 17 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,09583 |
|
| 18 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 19 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,04792 |
|
| 20 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 21 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,04792 |
|
| 22 | La bàn | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 23 | Ni vô | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 24 | Tivi | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 25 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 26 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 27 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 28 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 29 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 30 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 31 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,09583 |
|
| 32 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,09583 |
|
| 33 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,09583 |
|
| 34 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,09583 |
|
| 35 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,09583 |
|
| 36 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 37 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,04792 |
|
| 38 | Đèn pin | cái | 24 | 0,04792 |
|
| 39 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,23958 |
|
| 40 | Dao con | cái | 12 | 0,04792 |
|
| 41 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 42 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 43 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,04792 |
|
| 44 | Dây dọi | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 45 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 46 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 47 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,04792 |
|
| 48 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,04792 |
|
| 49 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,04792 |
|
| 50 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 51 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8m; 0,3m | cái | 12 | 0,04792 |
|
1.1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 24
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 0,14726 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 10 | Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) | hộp | 0,00034 |
| 11 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 12 | Dầu máy khâu | lít | 0,00001 |
| 13 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00014 |
| 14 | Bàn chải | cái | 0,00014 |
| 15 | Chổi sơn | chiếc | 0,00017 |
| 16 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00017 |
| 17 | Sơn trắng | kg | 0,00068 |
| 18 | Sơn phun | bình | 0,00024 |
| 19 | Dầu pha sơn | lít | 0,00027 |
| 20 | Khăn lau máy | cái | 0,00082 |
| 21 | Xà phòng | kg | 0,00014 |
| 22 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 23 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 24 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 25 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 26 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 27 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 28 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 29 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 30 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 31 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 32 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 33 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 25
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,03834 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,07667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,07666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01725 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,03834 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,02684 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,01679 |
1.1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 26
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Dầu nhớt bằng 3% | lít | 0,00003 |
1.1.4. Quan trắc gió bề mặt
1.1.4.1 Định mức lao động
1.1.4.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc gió bề mặt: quan trắc các giá trị của hướng và tốc độ gió trung bình trong 2 phút, xác định hướng gió, tốc độ gió trung bình mạnh nhất trong ngày, thời gian xuất hiện, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.4.1.2 Định biên
Bảng số 27
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.4.1.3 Định mức
Bảng số 28
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,00900 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00812 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00088 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01848 | 0,00693 | 0,00693 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01666 | 0,00625 | 0,00625 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00182 | 0,00068 | 0,00068 |
1.1.4.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 29
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 0,03728 | 0,00746 |
| - | Cột máy gió | bộ | 0,03728 | 0,00746 |
| 2 | Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 0,03728 | 0,00860 |
| - | Đầu Sensor gió | bộ | 0,03728 | 0,00860 |
| - | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 0,03728 |
|
| - | Cột gió + cáp néo | bộ | 0,03728 |
|
| - | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 0,03728 |
|
| 3 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,03728 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 0,03728 |
|
| 2 | Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 0,03728 | 0,00574 |
| 3 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 4 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 5 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 6 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 30
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 60 | 0,03728 | 0,03728 |
| 2 | Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 60 | 0,03728 | 0,03728 |
| 3 | Ác quy máy gió | cái | 24 | 0,03728 |
|
| 4 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 48 | 0,03728 |
|
| 5 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00333 |
|
| 6 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,14583 |
|
| 7 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,14583 |
|
| 8 | Dây đeo an toàn trên cao | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,14583 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | cái | 60 | 0,03728 |
|
| 2 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 3 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 4 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 5 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
|
| 6 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 7 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 8 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 9 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 10 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,14583 |
|
| 11 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,02917 |
|
| 12 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,08750 |
|
| 13 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,02917 |
|
| 14 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,14583 |
|
| 15 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,05833 |
|
| 16 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 17 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,02917 |
|
| 18 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 19 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,02917 |
|
| 20 | La bàn | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 21 | Ni vô | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 22 | Tivi | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 23 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 24 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,05833 |
|
| 25 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 26 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 27 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 28 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 29 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,05833 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,05833 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,05833 |
|
| 32 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,05833 |
|
| 33 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,05833 |
|
| 34 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 35 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,02917 |
|
| 36 | Đèn pin | cái | 24 | 0,02917 |
|
| 37 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,14583 |
|
| 38 | Dao con | cái | 12 | 0,02917 |
|
| 39 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 40 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 41 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,02917 |
|
| 42 | Dây dọi | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 43 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,02917 |
|
| 44 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 45 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,02917 |
|
| 46 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,02917 |
|
| 47 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,02917 |
|
| 48 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,02917 |
|
1.1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 31
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 4 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 5 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 6 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 7 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 9 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 10 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | chiếc | 0,00034 |
| 11 | Dầu máy khâu | lít | 0,00001 |
| 12 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00014 |
| 13 | Bàn chải | cái | 0,00014 |
| 14 | Chổi sơn | chiếc | 0,00017 |
| 15 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00017 |
| 16 | Sơn trắng | kg | 0,00068 |
| 17 | Sơn phun | bình | 0,00024 |
| 18 | Dầu pha sơn | lít | 0,00027 |
| 19 | Khăn lau máy | cái | 0,00082 |
| 20 | Xà phòng | kg | 0,00014 |
| 21 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 22 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 23 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 24 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 25 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 26 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 27 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 28 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 29 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 30 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 31 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 32 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 32
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,02334 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,04667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,04666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01050 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00467 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,01634 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,01049 |
1.1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 33
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,02000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00063 |
1.1.5. Quan trắc mưa
1.1.5.1. Định mức lao động
1.1.5.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc mưa bằng vũ kế, phương tiện đo tự ghi (vũ kế, ký): đọc giá trị lượng mưa, thay giản đồ: đánh mốc giản đồ;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ(cắt giản đồ);
- Quan trắc mưa bằng vũ kế, phương tiện đo tự ghi (vũ ký): quy toán giản đồ; tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.5.1.2. Định biên
Bảng số 34
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.5.1.3. Định mức
Bảng số 35
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02489 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02244 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00245 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,02079 | 0,00462 | 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01875 | 0,00417 | 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00204 | 0,00045 | 0,00045 |
1.1.5.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 36
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Vũ lượng ký | bộ | 0,04953 | 0,00991 |
| 2 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,04953 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00015 | 0,00115 |
1.1.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 37
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Thùng đo mưa(Vũ lượng kế) | cái | 60 | 0,09905 |
|
| 2 | Cột thùng đo mưa | cái | 60 | 0,04953 |
|
| 3 | Ống đo mưa 500 cm2 | cái | 24 | 0,09905 | 0,09905 |
| 4 | Ống đo mưa 200 cm2 | cái | 24 | 0,09905 | 0,09905 |
| 5 | Ống đo mưa 314 cm2 | cái | 24 | 0,09905 | 0,09905 |
| 6 | Ngòi bút máy tự ghi | cái | 12 | 0,19810 | 0,19810 |
| 7 | Syphông vũ ký | cái | 12 | 0,09905 | 0,09905 |
| 8 | Linh kiện của máy đo mưa (Tự ghi, hiện số) | bộ | 36 | 0,09905 | 0,09905 |
| 9 | Cột thùng đo mưa | cái | 60 | 0,04953 |
|
| 10 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | cái | 60 | 0,04953 |
|
| 11 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | cái | 60 | 0,04953 | 0,02477 |
| 12 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | cái | 48 | 0,04953 |
|
| 13 | Ác quy máy mưa | cái | 24 | 0,04953 |
|
| 14 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00333 |
|
| 15 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,13542 |
|
| 16 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,13542 |
|
| 17 | Găng tay | đôi | 3 | 0,13542 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
|
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,02708 |
|
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,13542 |
|
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,02708 |
|
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,08125 |
|
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,02708 |
|
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,13542 |
|
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,05417 |
|
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,02708 |
|
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,02708 |
|
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,02708 |
|
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,02708 |
|
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,02708 |
|
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,05417 |
|
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,05417 |
|
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,05417 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,05417 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,05417 |
|
| 32 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 33 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,05417 |
|
| 34 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 35 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,02708 |
|
| 36 | Đèn pin | cái | 24 | 0,02708 |
|
| 37 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,13542 |
|
| 38 | Dao con | cái | 12 | 0,02708 |
|
| 39 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 40 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 41 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,02708 |
|
| 42 | Dây dọi | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 43 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,02708 |
|
| 44 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 45 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,02708 |
|
| 46 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,02708 |
|
| 47 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,02708 |
|
| 48 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 49 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,02708 |
|
1.1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 38
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (Vũ lượng ký) | tờ | 0,14726 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 10 | Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) | hộp | 0,00034 |
| 11 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 12 | Dầu máy khâu | lít | 0,00001 |
| 13 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00014 |
| 14 | Bàn chải | cái | 0,00014 |
| 15 | Chổi sơn | chiếc | 0,00017 |
| 16 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00017 |
| 17 | Sơn trắng | lít | 0,00068 |
| 18 | Sơn phun | bình | 0,00024 |
| 19 | Dầu pha sơn | lít | 0,00027 |
| 20 | Khăn lau máy | cái | 0,00082 |
| 21 | Xà phòng | kg | 0,00014 |
| 22 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 23 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 24 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 25 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 26 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 27 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 28 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 29 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 30 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 31 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 32 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 33 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 39
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,02166 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,04333 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,04334 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00975 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00433 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,01516 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00996 |
1.1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 40
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00179 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,02000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00065 |
1.1.6. Quan trắc tầm nhìn ngang (xa)
1.1.6.1. Định mức lao động
1.1.6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc tầm nhìn ngang.
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc tầm nhìn ngang: kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.6.1.2. Định biên
Bảng số 41
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.6.1.3. Định mức
Bảng số 42
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,00693 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00625 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00068 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00462 | 0,00462 | 0,00231 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00417 | 0,00417 | 0,00208 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00045 | 0,00045 | 0,00023 |
1.1.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 43
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.6.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 44
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,05208 |
| 2 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,05208 |
| 3 | Găng tay | đôi | 3 | 0,05208 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
| 3 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
| 4 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
| 5 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
| 6 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,01042 |
| 7 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,05208 |
| 8 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,01042 |
| 9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,03125 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,01042 |
| 11 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,05208 |
| 12 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,02083 |
| 13 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,01042 |
| 14 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,01042 |
| 15 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,01042 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,01042 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,01042 |
| 18 | Ni vô | cái | 60 | 0,01042 |
| 19 | Tivi | cái | 60 | 0,01042 |
| 20 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,02083 |
| 21 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,02083 |
| 22 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 23 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 24 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 25 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
| 26 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,02083 |
| 27 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,02083 |
| 28 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,02083 |
| 29 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,02083 |
| 30 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02083 |
| 31 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,01042 |
| 32 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,01042 |
| 33 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01042 |
| 34 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05208 |
| 35 | Dao con | cái | 12 | 0,01042 |
| 36 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01042 |
| 37 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01042 |
| 38 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01042 |
| 39 | Dây dọi | cái | 36 | 0,01042 |
| 40 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,01042 |
| 41 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01042 |
| 42 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,01042 |
| 43 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,01042 |
| 44 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,01042 |
| 45 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,01042 |
1.1.6.4 Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 45
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 4 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 5 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 6 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 7 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 9 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 10 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 11 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 12 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 13 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 14 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 15 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 17 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 18 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 19 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 20 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 21 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.6.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 46
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00834 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00375 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00167 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00584 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00573 |
1.1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 47
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Dầu nhớt bằng 3% | lít | 0,00003 |
1.1.7. Quan trắc bốc hơi từ bề mặt ẩm
1.1.7.1. Định mức lao động
1.1.7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc bốc hơi: đọc trị số bốc hơi;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc bốc hơi: kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.7.1.2. Định biên
Bảng số 48
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.7.1.3. Định mức
Bảng số 49
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02327 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02098 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00229 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00231 | 0,00231 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00208 | 0,00208 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00023 | 0,00023 |
1.1.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 50
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 0,05029 |
|
| 2 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,02514 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00208 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00030 | 0,00231 |
1.1.7.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 51
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Ống bốc hơi Piche | cái | 36 | 0,02514 |
| 2 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,01333 |
| 3 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,02083 |
| 4 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,02083 |
| 5 | Găng tay | đôi | 3 | 0,02083 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00208 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00208 |
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00208 |
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00208 |
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,00417 |
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,02083 |
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,00417 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,01250 |
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,00417 |
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,02083 |
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,00833 |
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,00417 |
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,00417 |
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,00417 |
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,00417 |
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,00417 |
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,00417 |
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,00417 |
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,00833 |
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,00833 |
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,00833 |
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,00833 |
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,00833 |
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,00833 |
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,00833 |
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,00833 |
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,00833 |
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,00833 |
| 32 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,00833 |
| 33 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,00417 |
| 34 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,00417 |
| 35 | Đèn pin | cái | 24 | 0,00417 |
| 36 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,02083 |
| 37 | Dao con | cái | 12 | 0,00417 |
| 38 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00417 |
| 39 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,00417 |
| 40 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,00417 |
| 41 | Dây dọi | cái | 36 | 0,00417 |
| 42 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,00417 |
| 43 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00417 |
| 44 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,00417 |
| 45 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,00417 |
| 46 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,00417 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,00417 |
1.1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 52
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 0,58904 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00169 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00169 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00021 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00011 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00011 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00253 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00253 |
| 9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00126 |
| 10 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00053 |
| 11 | Dầu máy khâu | lít | 0,00004 |
| 12 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00055 |
| 13 | Bàn chải | cái | 0,00055 |
| 14 | Chổi sơn | chiếc | 0,00068 |
| 15 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00068 |
| 16 | Sơn trắng | kg | 0,00274 |
| 17 | Sơn phun | bình | 0,00096 |
| 18 | Dầu pha sơn | lít | 0,00110 |
| 19 | Khăn lau máy | cái | 0,00329 |
| 20 | Xà phòng | kg | 0,00055 |
| 21 | Giấy kẻ li | tập | 0,00169 |
| 22 | Giấy A4 | gram | 0,00126 |
| 23 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00105 |
| 24 | Mực viết | hộp | 0,00053 |
| 25 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00042 |
| 26 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,02023 |
| 27 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00011 |
| 28 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00021 |
| 29 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00759 |
| 30 | Bút máy | chiếc | 0,00042 |
| 31 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00126 |
| 32 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00506 |
1.1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 53
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00011 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,00499 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,01165 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,00666 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,00749 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00334 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,00667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,00666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00150 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00067 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00234 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00260 |
1.1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 54
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00357 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,08000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00251 |
1.1.8. Quan trắc thời gian nắng
1.1.8.1. Định mức lao động
1.1.8.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc thời gian nắng bằng máy tự ghi (thay giản đồ);
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc thời gian nắng bằng máy tự ghi: quy toán giản đồ, kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.8.1.2 Định biên
Bảng số 55
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.8.1.3 Định mức
Bảng số 56
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,04190 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03778 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00412 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00809 | 0,00347 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00730 | 0,00313 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00079 | 0,00034 |
1.1.8.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 57
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Nhật quang ký | máy | 0,04820 | 0,00689 |
| 2 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,04820 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00208 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00030 | 0,00231 |
1.1.8.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 58
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Cột nhật quang ký | cái | 60 | 0,04820 |
| 2 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,02667 |
| 3 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,05208 |
| 4 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,05208 |
| 5 | Găng tay | đôi | 3 | 0,05208 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00208 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00208 |
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00208 |
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00208 |
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,01042 |
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,05208 |
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,01042 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,03125 |
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,01042 |
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,05208 |
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,02083 |
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,01042 |
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,01042 |
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,01042 |
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,01042 |
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,01042 |
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,01042 |
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,01042 |
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,02083 |
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,02083 |
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,02083 |
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,02083 |
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,02083 |
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,02083 |
| 32 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02083 |
| 33 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,01042 |
| 34 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,01042 |
| 35 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01042 |
| 36 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05208 |
| 37 | Dao con | cái | 12 | 0,01042 |
| 38 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01042 |
| 39 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01042 |
| 40 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01042 |
| 41 | Dây dọi | cái | 36 | 0,01042 |
| 42 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,01042 |
| 43 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01042 |
| 44 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,01042 |
| 45 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,01042 |
| 46 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,01042 |
| 47 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,00313 |
| 48 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,01042 |
1.1.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 59
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 1,80822 |
| 2 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 0,63014 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00337 |
| 4 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00337 |
| 5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00042 |
| 6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00021 |
| 7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00021 |
| 8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00506 |
| 9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00506 |
| 10 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00253 |
| 11 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00105 |
| 12 | Dầu máy khâu | lít | 0,00008 |
| 13 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00110 |
| 14 | Bàn chải | cái | 0,00110 |
| 15 | Chổi sơn | chiếc | 0,00137 |
| 16 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00137 |
| 17 | Sơn trắng | kg | 0,00548 |
| 18 | Sơn phun | bình | 0,00192 |
| 19 | Dầu pha sơn | lít | 0,00219 |
| 20 | Khăn lau máy | cái | 0,00658 |
| 21 | Xà phòng | kg | 0,00110 |
| 22 | Giấy kẻ li | tập | 0,00337 |
| 23 | Giấy A4 | gram | 0,00253 |
| 24 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00211 |
| 25 | Mực viết | hộp | 0,00105 |
| 26 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00084 |
| 27 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,04046 |
| 28 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00021 |
| 29 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00042 |
| 30 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,01517 |
| 31 | Bút máy | chiếc | 0,00084 |
| 32 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00253 |
| 33 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,01012 |
1.1.8.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 60
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00021 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,00499 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,01165 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,00666 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,00749 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00834 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00375 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00167 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00584 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00419 |
1.1.8.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 61
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00357 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,16000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00491 |
1.1.9. Quan trắc nhiệt độ mặt đất
1.1.9.1. Định mức lao động
1.1.9.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc nhiệt độ đất bằng nhiệt kế: đọc giá trị nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc nhiệt độ đất bằng nhiệt kế: tính toán và chọn các giá trị đặc trưng, kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.9.1.2. Định biên
Bảng số 62
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.9.1.3 Định mức
Bảng số 63
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01914 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01726 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00188 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00462 | 0,00462 | 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00417 | 0,00417 | 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00045 | 0,00045 | 0,00045 |
1.1.9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 64
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | chiếc | 0,02976 | 0,00687 |
| 2 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,02976 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00208 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00015 | 0,00115 |
1.1.9.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 65
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Nhiệt kế thường mặt đất | cái | 24 | 0,02976 | 0,02976 |
| 2 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | cái | 24 | 0,02976 | 0,02976 |
| 3 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | cái | 24 | 0,02976 | 0,02976 |
| 4 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | cái | 36 | 0,02976 | 0,02976 |
| 5 | Cầu đo nhiệt độ đất | cái | 36 | 0,02976 |
|
| 6 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00667 |
|
| 7 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,06250 |
|
| 8 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,06250 |
|
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,06250 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00208 |
|
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00208 |
|
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,01250 |
|
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,06250 |
|
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,01250 |
|
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,03750 |
|
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,01250 |
|
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,06250 |
|
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,02500 |
|
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,01250 |
|
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,01250 |
|
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,01250 |
|
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,01250 |
|
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,01250 |
|
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,02500 |
|
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,02500 |
|
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,02500 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,02500 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,02500 |
|
| 32 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02500 |
|
| 33 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 34 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,01250 |
|
| 35 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01250 |
|
| 36 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,06250 |
|
| 37 | Dao con | cái | 12 | 0,01250 |
|
| 38 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 39 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 40 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01250 |
|
| 41 | Dây dọi | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 42 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,01250 |
|
| 43 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 44 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,01250 |
|
| 45 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,01250 |
|
| 46 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,01250 |
|
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,01250 |
|
| 48 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | cái | 12 | 0,00667 |
|
1.1.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 66
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 0,01096 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00084 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00084 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00011 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00005 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00005 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00126 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00126 |
| 9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00063 |
| 10 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00026 |
| 11 | Dầu máy khâu | lít | 0,00002 |
| 12 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00027 |
| 13 | Bàn chải | cái | 0,00027 |
| 14 | Chổi sơn | chiếc | 0,00034 |
| 15 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00034 |
| 16 | Sơn trắng | kg | 0,00137 |
| 17 | Sơn phun | bình | 0,00048 |
| 18 | Dầu pha sơn | lít | 0,00055 |
| 19 | Khăn lau máy | cái | 0,00164 |
| 20 | Xà phòng | kg | 0,00027 |
| 21 | Giấy kẻ li | tập | 0,00084 |
| 22 | Giấy A4 | gram | 0,00063 |
| 23 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00053 |
| 24 | Mực viết | hộp | 0,00026 |
| 25 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00021 |
| 26 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,01012 |
| 27 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 28 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00011 |
| 29 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00379 |
| 30 | Bút máy | chiếc | 0,00021 |
| 31 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00063 |
| 32 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00253 |
1.1.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 67
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00005 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,00499 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,01165 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,00666 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,00749 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,01000 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,02000 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,02000 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00450 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00200 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00700 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00471 |
1.1.9.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 68
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00179 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,04000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00125 |
1.1.10. Quan trắc trạng thái mặt đất
1.1.10.1. Định mức lao động
1.1.10.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc trạng thái mặt đất;
- Vị trí, công trình quan trắc: cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc trạng thái mặt đất: kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.10.1.2. Định biên
Bảng số 69
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.10.1.3. Định mức
Bảng số 70
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00231 | 0,00693 | 0,00231 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00208 | 0,00625 | 0,00208 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00023 | 0,00068 | 0,00023 |
1.1.10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 71
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00208 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00030 | 0,00231 |
1.1.10.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 72
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,01333 |
| 2 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,05208 |
| 3 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,05208 |
| 4 | Găng tay | đôi | 3 | 0,05208 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00208 |
| 3 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00208 |
| 4 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00208 |
| 5 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00208 |
| 6 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,01042 |
| 7 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,05208 |
| 8 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,01042 |
| 9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,03125 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,01042 |
| 11 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,05208 |
| 12 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,02083 |
| 13 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,01042 |
| 14 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,01042 |
| 15 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,01042 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,01042 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,01042 |
| 18 | Ni vô | cái | 60 | 0,01042 |
| 19 | Tivi | cái | 60 | 0,01042 |
| 20 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,02083 |
| 21 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,02083 |
| 22 | Tiêu chuẩn quốc gia quan trắc bức xạ mặt trời | quyển | 60 | 0,02083 |
| 23 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 24 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 25 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 26 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
| 27 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,02083 |
| 28 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,02083 |
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,02083 |
| 30 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,02083 |
| 31 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02083 |
| 32 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,01042 |
| 33 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,01042 |
| 34 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01042 |
| 35 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05208 |
| 36 | Dao con | cái | 12 | 0,01042 |
| 37 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01042 |
| 38 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01042 |
| 39 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01042 |
| 40 | Dây dọi | cái | 36 | 0,01042 |
| 41 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,01042 |
| 42 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01042 |
| 43 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,01042 |
| 44 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,01042 |
| 45 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,01042 |
| 46 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,01042 |
1.1.10.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 73
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00169 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00169 |
| 3 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00021 |
| 4 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00011 |
| 5 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00011 |
| 6 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00253 |
| 7 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00253 |
| 8 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00126 |
| 9 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00053 |
| 10 | Giấy kẻ li | tập | 0,00169 |
| 11 | Giấy A4 | gram | 0,00126 |
| 12 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00105 |
| 13 | Mực viết | hộp | 0,00053 |
| 14 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00042 |
| 15 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,02023 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00011 |
| 17 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00021 |
| 18 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00759 |
| 19 | Bút máy | chiếc | 0,00042 |
| 20 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00126 |
| 21 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00506 |
1.1.10.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 74
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00011 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,00499 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,01165 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,00666 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,00749 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00834 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00375 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00167 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00584 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00419 |
1.1.10.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 75
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00357 |
| 2 | Dầu nhớt bằng 3% | lít | 0,00011 |
1.1.11. Quan trắc hiện tượng khí tượng
1.1.11.1. Định mức lao động
1.1.11.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc hiện tượng khí tượng;
- Theo dõi diễn biến thời tiết 24/24h.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.11.1.2 Định biên
Bảng số 76
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
|
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.11.1.3 Định mức
Bảng số 77
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,08779 |
|
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,07916 |
|
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00863 |
|
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00231 | 0,00231 | 0,00231 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00208 | 0,00208 | 0,00208 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00023 | 0,00023 | 0,00023 |
1.1.11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 78
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,06458 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,06458 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,06458 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.11.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 79
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,03125 |
| 2 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,03125 |
| 3 | Găng tay | đôi | 3 | 0,03125 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,06458 |
| 3 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,06458 |
| 4 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00625 |
| 5 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00625 |
| 6 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,00625 |
| 7 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,03125 |
| 8 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,00625 |
| 9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,01875 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,00625 |
| 11 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,03125 |
| 12 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,01250 |
| 13 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,00625 |
| 14 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,00625 |
| 15 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,00625 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,00625 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,00625 |
| 18 | Ni vô | cái | 60 | 0,00625 |
| 19 | Tivi | cái | 60 | 0,00625 |
| 20 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,01250 |
| 21 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,01250 |
| 22 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,01250 |
| 23 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,01250 |
| 24 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,01250 |
| 25 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,01250 |
| 26 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,01250 |
| 27 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,01250 |
| 28 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,01250 |
| 29 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,01250 |
| 30 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,01250 |
| 31 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng nông nghiệp | quyển | 60 | 0,01250 |
| 32 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,00625 |
| 33 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,00625 |
| 34 | Đèn pin | cái | 24 | 0,00625 |
| 35 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,03125 |
| 36 | Dao con | cái | 12 | 0,00625 |
| 37 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00625 |
| 38 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,00625 |
| 39 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,00625 |
| 40 | Dây dọi | cái | 36 | 0,00625 |
| 41 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,00625 |
| 42 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00625 |
| 43 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,00625 |
| 44 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,00625 |
| 45 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,00625 |
| 46 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,00625 |
1.1.11.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 80
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 4 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 5 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 6 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 7 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 9 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 10 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 11 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 12 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00024 |
| 13 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 14 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 15 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 16 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,00002 |
| 17 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 18 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 19 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 20 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00032 |
| 21 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.11.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 81
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01500 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,36165 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,20666 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,23249 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00500 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01000 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01000 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00225 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00100 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00350 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,04238 |
1.1.11.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 82
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Dầu nhớt bằng 3% | lít | 0,00003 |
1.1.12. Quan trắc mây
1.1.12.1. Định mức lao động
1.1.12.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Theo dõi tình hình diễn biến của mây trong khoảng thời gian từ quan trắc trước đến kỳ quan trắc hiện tại;
- Quan trắc mây;
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc mây: kiểm tra số liệu;
- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.12.1.2 Định biên
Bảng số 83
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp |
| 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
1.1.12.1.3 Định mức
Bảng số 84
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công |
| 0,05314 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công |
| 0,04792 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công |
| 0,00522 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00462 |
| 0,00693 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00417 |
| 0,00625 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00045 |
| 0,00068 |
1.1.12.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 85
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00007 | 0,00054 |
1.1.12.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 86
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,05208 |
| 2 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,05208 |
| 3 | Găng tay | đôi | 3 | 0,05208 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
| 2 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
| 3 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
| 4 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
| 5 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
| 6 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,01042 |
| 7 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,05208 |
| 8 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,01042 |
| 9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,03125 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,01042 |
| 11 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,05208 |
| 12 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,02083 |
| 13 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,01042 |
| 14 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,01042 |
| 15 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,01042 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,01042 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,01042 |
| 18 | Ni vô | cái | 60 | 0,01042 |
| 19 | Tivi | cái | 60 | 0,01042 |
| 20 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,02083 |
| 21 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,02083 |
| 22 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 23 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 24 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 25 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
| 26 | Át lát mây quốc tế | quyển | 60 | 0,02083 |
| 27 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 60 | 0,02083 |
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,02083 |
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,02083 |
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,02083 |
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,02083 |
| 32 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02083 |
| 33 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,01042 |
| 34 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,01042 |
| 35 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01042 |
| 36 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05208 |
| 37 | Dao con | cái | 12 | 0,01042 |
| 38 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01042 |
| 39 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01042 |
| 40 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01042 |
| 41 | Dây dọi | cái | 36 | 0,01042 |
| 42 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,01042 |
| 43 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01042 |
| 44 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,01042 |
| 45 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,01042 |
| 46 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,01042 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,01042 |
1.1.12.4 Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 87
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00042 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00042 |
| 3 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00005 |
| 4 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00003 |
| 5 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00003 |
| 6 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00063 |
| 7 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00063 |
| 8 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00032 |
| 9 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00013 |
| 10 | Giấy kẻ li | tập | 0,00042 |
| 11 | Giấy A4 | gram | 0,00032 |
| 12 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00026 |
| 13 | Mực viết | hộp | 0,00013 |
| 14 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00011 |
| 15 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,00506 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00003 |
| 17 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00005 |
| 18 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00190 |
| 19 | Bút máy | chiếc | 0,00011 |
| 20 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00029 |
| 21 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00126 |
1.1.12.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 88
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00003 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00834 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01667 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01666 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00375 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00167 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00584 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00573 |
1.1.12.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 89
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00089 |
| 2 | Dầu nhớt bằng 3% | lít | 0,00003 |
1.1.13. Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước
1.1.13.1. Định mức lao động
1.1.13.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo(vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ
- Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước;
- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước: kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.
1.1.13.1.2. Định biên
Bảng số 90
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.13.1.3. Định mức
Bảng số 91
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,03135 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02827 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00308 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00462 | 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00417 | 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00045 | 0,00045 |
1.1.13.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 92
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị đo bốc hơi GGI - 3000 | bộ | 0,03660 |
|
| 2 | Hàng rào vườn khí tượng | bộ | 0,03660 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,00417 |
|
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,00417 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00417 |
|
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 0,00030 | 0,00231 |
1.1.13.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 93
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 24 | 0,07320 | 0,07320 |
| 2 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | cái | 60 | 0,03660 | 0,03660 |
| 3 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,01333 |
|
| 4 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,04167 |
|
| 5 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,04167 |
|
| 6 | Găng tay | đôi | 3 | 0,04167 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00037 |
|
| 2 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 3 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00208 |
|
| 4 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,00417 |
|
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,00417 |
|
| 6 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,00417 |
|
| 7 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00417 |
|
| 8 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,00833 |
|
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,04167 |
|
| 10 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,00833 |
|
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,02500 |
|
| 12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,00833 |
|
| 13 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,04167 |
|
| 14 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,01667 |
|
| 15 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,00833 |
|
| 16 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,00833 |
|
| 17 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 18 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,00833 |
|
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 20 | Ni vô | cái | 60 | 0,00833 |
|
| 21 | Tivi | cái | 60 | 0,00833 |
|
| 22 | Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 23 | Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
| 60 | 0,01667 |
|
| 24 | Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 25 | Mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 26 | Bảng tính khí tượng | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 27 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 28 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,01667 |
|
| 29 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 | 0,01667 |
|
| 30 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 | 0,01667 |
|
| 31 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 | 0,01667 |
|
| 32 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 33 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,01667 |
|
| 34 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 35 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,00833 |
|
| 36 | Đèn pin | cái | 24 | 0,00833 |
|
| 37 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,04167 |
|
| 38 | Dao con | cái | 12 | 0,00833 |
|
| 39 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 40 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 41 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,00833 |
|
| 42 | Dây dọi | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 43 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,00833 |
|
| 44 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 45 | Khung treo tường(80x100)cm | cái | 36 | 0,00833 |
|
| 46 | Can đựng xăng, dầu 10 lít | cái | 24 | 0,00833 |
|
| 47 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | cái | 24 | 0,00833 |
|
| 48 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | cái | 12 | 0,00833 |
|
1.1.13.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 94
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 0,02192 |
| 2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 0,00169 |
| 3 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 0,00169 |
| 4 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 0,00021 |
| 5 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 0,00011 |
| 6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00011 |
| 7 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 0,00253 |
| 8 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 0,00253 |
| 9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00126 |
| 10 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00053 |
| 11 | Dầu máy khâu | lít | 0,00004 |
| 12 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00055 |
| 13 | Bàn chải | cái | 0,00055 |
| 14 | Chổi sơn | chiếc | 0,00068 |
| 15 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00068 |
| 16 | Sơn trắng | kg | 0,00274 |
| 17 | Sơn phun | bình | 0,00096 |
| 18 | Dầu pha sơn | lít | 0,00110 |
| 19 | Khăn lau máy | cái | 0,00329 |
| 20 | Xà phòng | kg | 0,00055 |
| 21 | Giấy kẻ li | tập | 0,00169 |
| 22 | Giấy A4 | gram | 0,00126 |
| 23 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00105 |
| 24 | Mực viết | hộp | 0,00053 |
| 25 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 0,00042 |
| 26 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 0,02023 |
| 27 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00011 |
| 28 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00021 |
| 29 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 0,00759 |
| 30 | Bút máy | chiếc | 0,00042 |
| 31 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 0,00126 |
| 32 | Bút chì đen mềm | chiếc | 0,00506 |
1.1.13.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 95
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thời gian sử dụng điện thoại | phút | 0,17857 |
| 2 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00011 |
| 3 | Điện sạc ác quy 0,3kw | kWh | 0,01001 |
| 4 | Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw | kWh | 0,02335 |
| 5 | Điện máy tính 0,4kw | kWh | 0,01334 |
| 6 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,01501 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | kWh | 0,00666 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,01333 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,01334 |
| 10 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00300 |
| 11 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00133 |
| 12 | Điện Tivi 0,07 kW | kWh | 0,00466 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,00520 |
1.1.13.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 96
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA | lít | 0,00357 |
| 2 | Xăng cho máy cắt cỏ | lít | 0,08000 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) | lít | 0,00251 |
1.2. Quan trắc khí tượng bề mặt tự động
1.2.1. Quan trắc nhiệt độ không khí
1.2.1.1. Định mức lao động
1.2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.1.1.2. Định biên
Bảng số 97
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.2.1.1.3 Định mức
Bảng số 98
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02674 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02411 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00263 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,04011 | 0,01337 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03617 | 0,01206 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00394 | 0,00131 |
1.2.1.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 99
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến nhiệt độ không khí | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 100
ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,01206 |
| 2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,01206 |
| 3 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 96 | 0,01206 |
| 4 | Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 2,31481 |
| 5 | Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) | chiếc | 24 | 2,31481 |
| 6 | Bộ sạc điện cho ắc quy | chiếc | 60 | 2,31481 |
| 7 | Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... | bộ | 96 | 2,31481 |
| 8 | Bàn chải sắt | chiếc | 12 | 0,02411 |
| 9 | Chổi sơn | chiếc | 12 | 0,04823 |
| 10 | Dập ghim to | chiếc | 36 | 0,02411 |
| 11 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,01206 |
| 12 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,01206 |
| 13 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,01206 |
| 14 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 | 0,01206 |
1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 101
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | chiếc | 0,00951 |
| 2 | Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | cái | 0,01903 |
| 3 | Khăn lau máy | cái | 0,22831 |
| 4 | Sơn chống rỉ | kg | 0,03805 |
| 5 | Sơn trắng | kg | 0,05708 |
| 6 | Sơn phun | bình | 0,01903 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00951 |
| 8 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00951 |
| 9 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00951 |
| 10 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00951 |
| 11 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,01903 |
| 12 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,07610 |
| 13 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,01903 |
| 14 | Giấy ráp | gram | 0,03805 |
| 15 | Giấy A4 | gram | 0,03805 |
| 16 | Giấy kẻ li | tập | 0,00951 |
| 17 | Bút bi | cái | 0,01903 |
1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 102
ĐVT: năng lượng/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ | kWh | 0,53272 |
| 2 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | MB | 0,00211 |
1.2.2. Quan trắc độ ẩm không khí
1.2.2.1 Định mức lao động
1.2.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.2.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.2.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 103
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến ẩm độ không khí | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.3. Quan trắc áp suất khí quyển
1.2.3.1. Định mức lao động
1.2.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.3.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.3.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 104
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến khí áp | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 105
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Khăn lau máy | cái | 0,07610 |
| 2 | Sơn chống rỉ | kg | 0,01268 |
| 3 | Sơn trắng | kg | 0,01903 |
| 4 | Sơn phun | bình | 0,00634 |
| 5 | Xà phòng | kg | 0,00317 |
| 6 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00317 |
| 7 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00317 |
| 8 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00317 |
| 9 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,00634 |
| 10 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,02537 |
| 11 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00634 |
| 12 | Giấy ráp | gram | 0,01268 |
| 13 | Giấy A4 | gram | 0,01268 |
| 14 | Giấy kẻ li | tập | 0,00317 |
| 15 | Bút bi | cái | 0,00634 |
1.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.4. Quan trắc gió bề mặt
1.2.4.1. Định mức lao động
1.2.4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.4.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.4.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 106
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến hướng gió | bộ | 20,83333 |
| 2 | Bộ cảm biến tốc độ gió | bộ | 20,83333 |
| 3 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) | bộ | 41,66667 |
| 4 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 107
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Vòng bi cho bộ cảm biến gió | chiếc | 0,01903 |
| 2 | Khăn lau máy | cái | 0,45662 |
| 3 | Sơn chống rỉ | kg | 0,07610 |
| 4 | Sơn trắng | kg | 0,11416 |
| 5 | Sơn phun | bình | 0,03805 |
| 6 | Xà phòng | kg | 0,01903 |
| 7 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,01903 |
| 8 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,01903 |
| 9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01903 |
| 10 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,03805 |
| 11 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,15221 |
| 12 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,03805 |
| 13 | Giấy ráp | gram | 0,07610 |
| 14 | Giấy A4 | gram | 0,07610 |
| 15 | Giấy kẻ li | tập | 0,01903 |
| 16 | Bút bi | cái | 0,03805 |
1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.5. Quan trắc mưa
1.2.5.1. Định mức lao động
1.2.5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.5.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.5.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 108
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến lượng mưa | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này
1.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.6. Quan trắc bốc hơi
1.2.6.1. Định mức lao động
1.2.6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.6.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.6.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 109
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến lượng bốc hơi | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.7. Quan trắc nhiệt độ mặt đất
1.2.7.1 Định mức lao động
1.2.7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.7.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.7.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 110
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất | bộ | 20,83333 |
| 2 | Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm | bộ | 20,83333 |
| 3 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.7.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.7.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.8. Quan trắc thời gian nắng
1.2.8.1. Định mức lao động
1.2.8.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.8.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
8.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 111
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến số giờ nắng | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.8.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.8.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.9. Quan trắc tầm nhìn ngang
1.2.9.1. Định mức lao động
1.2.9.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.2.9.1.2 Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.9.1.3 Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.9.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 112
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào | bộ | 2,31481 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 2,31481 |
| 2 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 2,31481 |
| 3 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 2,31481 |
| 4 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 2,31481 |
| 5 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm | chiếc | 2,31481 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 2,31481 |
| 7 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 2,31481 |
| 8 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động | bộ | 2,31481 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 2,31481 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 2,31481 |
1.2.9.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.2.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.3. Quan trắc mưa tự động
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.
1.3.1.2. Định biên
Bảng số 113
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 114
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,11230 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,10126 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01104 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,11230 | 0,05615 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,10126 | 0,05063 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01104 | 0,00552 |
1.3.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 115
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến lượng mưa | bộ | 20,83333 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị | bộ | 20,83333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ lưu giữ số liệu (đo mưa tự động) | bộ | 20,83333 |
| 2 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm đo mưa tự động | bộ | 20,83333 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 20,83333 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 20,83333 |
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 20,83333 |
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 20,83333 |
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 20,83333 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 20,83333 |
| 9 | Cột lắp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) | bộ | 20,83333 |
| 10 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 20,83333 |
1.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 116
ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,05064 |
| 2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,05064 |
| 3 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 96 | 0,05064 |
| 4 | Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 20,83333 |
| 5 | Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) | chiếc | 24 | 20,83333 |
| 6 | Bộ sạc điện cho ắc quy | chiếc | 60 | 20,83333 |
| 7 | Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... | bộ | 96 | 20,83333 |
| 8 | Bàn chải sắt | chiếc | 12 | 0,30382 |
| 9 | Chổi sơn | chiếc | 12 | 0,30382 |
| 10 | Dập ghim to | chiếc | 60 | 0,45573 |
| 11 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,15191 |
| 12 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,15191 |
| 13 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,15191 |
| 14 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 | 0,15191 |
1.3.4 Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 117
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | ĐM |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,03805 |
| 2 | Giấy A4 | gram | 0,05708 |
| 3 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00951 |
| 4 | Giấy ráp | tờ | 0,03805 |
| 5 | Khăn lau máy | cái | 0,11416 |
| 6 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00951 |
| 7 | Sơn chống rỉ | kg | 0,03805 |
| 8 | Sơn trắng | kg | 0,03805 |
| 9 | Sơn phun | bình | 0,01903 |
| 10 | Xà phòng | kg | 0,01903 |
| 11 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00571 |
| 12 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,01903 |
| 13 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,09513 |
1.3.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 118
ĐVT: năng lượng/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện tiêu thụ (20kWh/tháng) | kWh | 4,79452 |
| 2 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | MB | 0,01903 |
1.4. Quan trắc bức xạ
1.4.1. Quan trắc bức xạ trực tiếp
1.4.1.1. Định mức lao động
1.4.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)
- Quan trắc đĩa mặt trời
- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)
- Quan trắc nhiệt độ đất
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu
- Kiểm tra số lượng số liệu
- Kiểm tra chất lượng số liệu
1.4.1.1.2 Định biên
Bảng số 119
ĐVT: người/lần đo
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.1.1.3 Định mức
Bảng số 120
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02075 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01871 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00204 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 121
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp | bộ | 2,08333 |
| 2 | Bộ cảm biến bức xạ thực | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | Bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 122
ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,03165 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,03165 |
| 3 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,03165 |
| 4 | Găng tay BHLĐ | đôi | 3 | 0,07913 |
| 5 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 0,03165 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ sạc điện cho ắc quy | chiếc | 60 | 0,01417 |
| 2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,01417 |
| 3 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,01417 |
| 4 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 96 | 0,01417 |
| 5 | Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,29762 |
| 6 | Ắc quy dùng cho bộ dò bóng mặt trời tự động | chiếc | 24 | 0,29762 |
| 7 | Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... | bộ | 96 | 0,29762 |
| 8 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 0,00145 |
| 9 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,00145 |
| 10 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,00145 |
| 11 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,00145 |
| 12 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,00579 |
| 13 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,00145 |
| 14 | Quạt cây 0,045 kW | chiếc | 60 | 0,00145 |
| 15 | Đèn neon để bàn 0,02 kW | bộ | 36 | 0,00145 |
| 16 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,00145 |
| 17 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 60 | 0,00145 |
| 18 | Bàn chải sắt | chiếc | 12 | 0,00145 |
| 19 | Chổi sơn | chiếc | 12 | 0,00145 |
| 20 | Dập ghim to | chiếc | 36 | 0,00145 |
| 21 | Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống | quyển | 60 | 0,00145 |
| 22 | Quy phạm quan trắc bức xạ | quyển | 60 | 0,00145 |
| 23 | Hướng dẫn thanh tra bức xạ | quyển | 60 | 0,00145 |
| 24 | Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn | quyển | 60 | 0,00145 |
| 25 | Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh | quyển | 60 | 0,00145 |
1.4.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 123
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,00054 |
| 2 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,00054 |
| 3 | Màng lọc bụi cho các quạt gió | bộ | 0,00054 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00027 |
| 5 | Giấy ráp | tờ | 0,00109 |
| 6 | Khăn lau máy | cái | 0,00326 |
| 7 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00027 |
| 8 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00054 |
| 9 | Sơn trắng | kg | 0,00054 |
| 10 | Sơn phun | bình | 0,00054 |
| 11 | Xà phòng | kg | 0,00027 |
| 12 | Nước sạch | m3 | 0,00326 |
| 13 | Bút bi | cái | 0,00054 |
| 14 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00054 |
| 15 | Giấy A4 | gram | 0,00054 |
| 16 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00054 |
| 17 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00027 |
| 18 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0,00054 |
| 19 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00027 |
| 20 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00027 |
| 21 | Giấy ráp | tờ | 0,00109 |
| 22 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00027 |
1.4.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 124
ĐVT: năng lượng/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục) 20kWh/tháng | kWh | 0,06523 |
| 2 | Điện sạc ác quy 0,03kw | kWh | 1,63265 |
| 3 | Đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,00046 |
| 4 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,00463 |
| 5 | Quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00052 |
| 6 | Điện đèn neon để bàn 0,02 kW | kWh | 0,00023 |
| 7 | Điện máy in 0,45kw | kWh | 0,00522 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,08545 |
| 9 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | MB | 0,00027 |
1.4.2. Quan trắc bức xạ khuếch tán
1.4.2.1. Định mức lao động
1.4.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)
- Điều chỉnh thiết bị che bóng mặt trời (thiết bị không tự động che bóng mặt trời, đối với đo bức xạ khuyếch tán)
- Quan trắc đĩa mặt trời
- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)
- Quan trắc nhiệt độ đất
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu
- Kiểm tra số lượng số liệu
- Kiểm tra chất lượng số liệu
1.4.2.1.2. Định biên
Bảng số 125
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.2.1.3. Định mức
Bảng số 126
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02235 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02015 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00220 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 127
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn | bộ | 2,08333 |
| 2 | Bộ tán che bóng mặt trời | bộ | 2,08333 |
| 3 | Bộ dò bóng mặt trời tự động | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.3. Quan trắc bức xạ tổng quan sóng ngắn
1.4.3.1. Định mức lao động
1.4.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
1.4.3.1.2. Định biên
Bảng số 128
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.3.1.3. Định mức
Bảng số 129
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 130
ĐVT: thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
3.4 Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.4. Quan trắc bức xạ tổng quan sóng dài
1.4.4.1. Định mức lao động
1.4.4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
1.4.4.1.2 Định biên
Bảng số 131
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.4.1.3 Định mức
Bảng số 132
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.4.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 133
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.5. Quan trắc bức xạ phản chiếu sóng ngắn
1.4.5.1. Định mức lao động
1.4.5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
1.4.5.1.2. Định biên
Bảng số 134
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.5.1.3. Định mức
Bảng số 135
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 136
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.6. Quan trắc bức xạ phản chiếu sóng dài
1.4.6.1. Định mức lao động
1.4.6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
1.4.6.1.2. Định biên
Bảng số 137
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.6.1.3. Định mức
Bảng số 138
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 139
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.6.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.7. Quan trắc bức xạ cực tím
1.4.7.1. Định mức lao động
1.4.7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
1.4.7.1.2. Định biên
Bảng số 140
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.4.7.1.3. Định mức
Bảng số 141
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4(9) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01595 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01438 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00157 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00115 | 0,00046 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00104 | 0,00041 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00011 | 0,00005 |
1.4.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 142
ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến bức xạ cực tím | bộ | 2,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | cái | 0,00145 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,00145 |
| 3 | Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…) | bộ | 0,29762 |
| 4 | Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) | chiếc | 0,29762 |
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) | bộ | 0,29762 |
| 6 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,29762 |
| 7 | Bộ nạp pin mặt trời | bộ | 0,29762 |
| 8 | Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ | bộ | 0,29762 |
| 9 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 | bộ | 0,29762 |
| 10 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,29762 |
| 11 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,29762 |
| 12 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,29762 |
| 13 | Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,29762 |
| 14 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,29762 |
| 15 | Bộ ổn áp | chiếc | 0,29762 |
| 16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 0,29762 |
| 17 | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 0,29762 |
| 18 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,29762 |
1.4.7.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.4.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.
1.5. Quan trắc khí tượng nông nghiệp
Bao gồm các yếu tố khí tượng bề mặt được có định mức như tại Chương I. Các yếu tố sinh học được định mức như sau:
1.5.1. Quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu
1.5.1.1. Định mức lao động
1.5.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
1.5.1.1.2 Định biên
Bảng số 143
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp |
| 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
1.5.1.1.3 Định mức
Bảng số 144
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công |
| 0,01579 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công |
| 0,01424 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công |
| 0,00155 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00231 |
| 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00208 |
| 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00023 |
| 0,00045 |
1.5.1.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 145
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu | bộ | 0,02049 |
| - | Bộ cảm biến, Máy đo nhiệt độ nước | chiếc | 0,02049 |
1.5.1.3 Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 146
ĐVT: vật liệu/lần đo
| STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 0,00137 |
| 2 | Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1 | quyển | 0,00137 |
| 3 | Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2 | quyển | 0,00137 |
| 4 | Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a | quyển | 0,00137 |
| 5 | Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3 | quyển | 0,00137 |
| 6 | Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4 | quyển | 0,00137 |
| 7 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất | quyển | 0,00137 |
| 8 | Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng | quyển | 0,00137 |
| 9 | Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter | quyển | 0,00137 |
| 10 | Sổ quan trắc bức xạ quang hợp | quyển | 0,00137 |
| 11 | Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn | quyển | 0,00137 |
| 12 | Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1 | quyển | 0,00137 |
| 13 | Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN-2 | quyển | 0,00137 |
| 14 | Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN-3 | quyển | 0,00137 |
| 15 | Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1 | tờ | 0,00137 |
| 16 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN-1 | tờ | 0,00137 |
| 17 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN-2 | tờ | 0,00137 |
| 18 | Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a | tờ | 0,00137 |
| 19 | Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1 | tờ | 0,00137 |
| 20 | Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN-2 | tờ | 0,00137 |
| 21 | Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN-3 | tờ | 0,00137 |
| 22 | Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp | tờ | 0,00137 |
| 23 | Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 | tờ | 0,00137 |
| 24 | Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất | hộp | 0,00026 |
| 25 | Thuốc chống mối | kg | 0,00034 |
| 26 | Thuốc chống muỗi | bình | 0,00034 |
| 27 | Thuốc trừ sâu | bình | 0,00043 |
| 28 | Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) | hộp | 0,00034 |
| 29 | Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng | m3 | 0,01027 |
| 30 | Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt | m3 | 0,01644 |
| 31 | Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng | m3 | 0,02055 |
| 32 | Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng | m3 | 0,00103 |
1.5.2. Quan trắc độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100 cm
1.5.2.1. Định mức lao động
1.5.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
1.5.2.1.2. Định biên
Bảng số 147
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp |
| 1 |
| 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
1.5.2.1.3. Định mức
Bảng số 148
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(5) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công |
| 0,01579 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công |
| 0,01424 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công |
| 0,00155 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00231 |
| 0,00462 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00208 |
| 0,00417 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00023 |
| 0,00045 |
1.5.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 149
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm | bộ | 0,02049 |
| - | Các bộ cảm biến | chiếc | 0,02049 |
| 2 | Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) | bộ | 0,02049 |
| - | Các bộ cảm biến | chiếc | 0,02049 |
| 3 | Khoan đất và mũi khoan | bộ | 0,02049 |
1.5.2.3. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.3, mục 1.5.1, hạng mục 1.5, Phần A, Phần II Thông tư này.
II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng
2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng bề mặt thủ công
2.1.1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt cơ bản
2.1.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu;
- Công trình, thiết bị quan trắc (lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc, hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo:
+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;
+ Sổ quan trắc khí tượng SKT-2;
+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;
+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);
+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;
+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.
- Tính toán kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
2.1.1.1.2. Định biên
Bảng số 150
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) |
| ||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.1.1.1.3. Định mức
Bảng số 151
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,14584 | 0,31250 | 0,36251 | 0,46459 | 0,65834 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01589 | 0,03405 | 0,03950 | 0,05063 | 0,07174 |
2.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 152
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 2,01823 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,24250 |
| 3 | Máy in | cái | 0,29335 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,11245 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 3,30896 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,29530 |
2.1.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 153
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 3,30896 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,38331 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 7,74828 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 2,28811 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 3,30896 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,33637 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 46,80942 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,55443 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,10854 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 1,88329 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,62776 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 4,43541 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,17601 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,27477 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 1,02085 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 1,66328 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 1,66328 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,68643 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,34028 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 1,04432 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 1,02085 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 2,81369 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 2,07103 |
| 12 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,00978 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 1,00618 |
| 14 | USB 8GB | cái | 12 | 0,53096 |
2.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 154
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,01279 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,06017 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,01580 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,01053 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,01354 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00903 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,01354 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,02633 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,01053 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,01128 |
| 11 | Đĩa CD | cái | 0,01429 |
| 12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,01580 |
| 13 | Giấy A4 | gram | 0,07447 |
| 14 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,38286 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00752 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01730 |
| 17 | Khay để tài liệu | cái | 0,00903 |
| 18 | Pin các loại | đôi | 0,01805 |
| 19 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00903 |
| 20 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00903 |
| 21 | Tẩy | cái | 0,01128 |
2.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 155
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 14,97901 |
| 2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 35,52085 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,97000 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 1,05606 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,01799 |
| 6 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 10,58867 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,09450 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,67798 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,20088 |
| 10 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 3,20530 |
2.1.2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt phổ thông thủ công
2.1.2.1. Định mức lao động
2.1.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;
- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);
- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:
+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;
+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);
+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);
+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;
+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.
- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;
- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;
+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
2.1.2.1.2. Định biên
Bảng số 156
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.1.2.1.3. Định mức
Bảng số 157
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,05625 | 0,22916 | 0,27917 | 0,38333 | 0,46458 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00613 | 0,02497 | 0,03042 | 0,04177 | 0,05063 |
2.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 158
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 1,07061 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,12864 |
| 3 | Máy in | cái | 0,15561 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,05965 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 1,75530 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,15665 |
2.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 159
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 1,75530 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,20333 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 4,11023 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 1,21377 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 1,75530 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,17844 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 24,83101 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,29411 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,05758 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,99903 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,33301 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 2,35285 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,09337 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,14576 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,54153 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,88232 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,88232 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,36413 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,18051 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,55398 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,54153 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1,49258 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 1,09862 |
| 12 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,00519 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,53375 |
| 14 | USB 8GB | cái | 12 | 0,28166 |
2.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 160
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00366 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,01723 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,00452 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,00301 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,00388 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00258 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00388 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,00754 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00301 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00323 |
| 11 | Đĩa CD | cái | 0,00409 |
| 12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00452 |
| 13 | Giấy A4 | gram | 0,02132 |
| 14 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,10960 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00215 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00495 |
| 17 | Khay để tài liệu | cái | 0,00258 |
| 18 | Pin các loại | đôi | 0,00517 |
| 19 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00258 |
| 20 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00258 |
| 21 | Tẩy | cái | 0,00323 |
2.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 161
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 7,94592 |
| 2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 18,84274 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,51456 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,56020 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00954 |
| 6 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 5,61696 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,05013 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,35965 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,10656 |
| 10 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 1,70031 |
2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt phổ thông tự động
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;
- Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động);
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo
2.2.1.2. Định biên
Bảng số 162
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |||
| KSV3(8) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| I | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2.2.1.3. Định mức
Bảng số 163
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | |||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03125 | 0,10416 | 0,06250 | 0,09375 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00341 | 0,01135 | 0,00681 | 0,01022 |
2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 164
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,04182 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,01364 |
| 3 | Máy in | cái | 0,06749 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,01364 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 0,18120 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,01364 |
2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 165
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,15846 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,01247 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 0,18281 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,16726 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,15846 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,02612 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 1,06959 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,01247 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,01174 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,03961 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,01379 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,14965 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00910 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01042 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,02729 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,03741 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,03741 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,02612 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00734 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,02729 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,02201 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,06749 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,08363 |
| 12 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,00880 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,02641 |
| 14 | USB 8GB | cái | 12 | 0,04049 |
2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 166
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00156 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,00734 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,00193 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,00128 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,00165 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00110 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00165 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,00321 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00128 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,00174 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00193 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,00908 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,04668 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,00092 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00211 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,00110 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,00220 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00110 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00110 |
| 20 | Tẩy | cái | 0,00138 |
2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 167
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,34227 |
| 2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 0,73603 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,05456 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,24296 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00218 |
| 6 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 0,57984 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00436 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01426 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,00441 |
| 10 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,09904 |
2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;
- Tình trạng hoạt động của trạm;
- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;
- Tính tương quan của số liệu mưa theo không gian, thời gian.
2.3.1.2. Định biên
Bảng số 168
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| KSV3(6) | KSV2(2) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
2.3.1.3. Định mức
Bảng số 169
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | |
| KSV3(6) | KSV2(2) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01459 | 0,08708 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00159 | 0,00949 |
2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 170
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,00414 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,00128 |
| 3 | Máy in | cái | 0,00276 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00128 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 0,01657 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,00128 |
2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 171
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,01657 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,00128 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 0,02005 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,01657 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,01657 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,00276 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 0,11185 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,00138 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,00128 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,00414 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,00138 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,01657 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00133 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00138 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,00399 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,00414 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00414 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,00276 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00128 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,00399 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,00399 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,00690 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,00829 |
| 12 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,00061 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,00414 |
| 14 | USB 8GB | cái | 12 | 0,00414 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 172
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00014 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,00065 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,00017 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,00011 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,00015 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00010 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00015 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,00029 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00011 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,00016 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00017 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,00081 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,00417 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,00008 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00019 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,00010 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,00020 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00010 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00010 |
| 20 | Tẩy | cái | 0,00012 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 173
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,03579 |
| 2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 0,07286 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,00512 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,00994 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00020 |
| 6 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 0,05302 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00041 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00149 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,00044 |
| 10 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,00896 |
2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:
- Tính đầy đủ của tài liệu;
- Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;
- Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
2.4.1.2. Định biên
Bảng số 174
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2.4.1.3. Định mức
Bảng số 175
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | |||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01250 | 0,09594 | 0,09375 | 0,18959 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00136 | 0,01046 | 0,01022 | 0,02066 |
2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 176
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,08159 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,02720 |
| 3 | Máy in | cái | 0,05558 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,02621 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 0,33347 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,02759 |
2.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 177
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,33347 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,02720 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 0,38905 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,33347 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,32874 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,05558 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 2,25092 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,02720 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,02404 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,08337 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,02779 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,32637 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,02700 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02720 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,08100 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,08278 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,08278 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,05558 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,02700 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,08100 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,08100 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,13796 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,16319 |
| 12 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,01202 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,08100 |
| 14 | USB 8GB | cái | 12 | 0,08337 |
2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 178
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00957 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,04505 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,01183 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,00788 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,01014 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00676 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,01014 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,01971 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00788 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,01070 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,01183 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,05575 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,28662 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,00563 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01295 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,00676 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,01351 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00676 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00676 |
| 20 | Tẩy | cái | 0,00845 |
2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 179
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,72029 |
| 2 | Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,43598 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,10880 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,20009 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00419 |
| 6 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 1,06710 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00883 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,03001 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,00889 |
| 10 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,17921 |
B. Định mức thủy văn
I. Định mức quan trắc thủy văn
1.1. Quan trắc mực nước
1.1.1. Quan trắc mực nước thủ công
1.1.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Quan trắc mực nước tại hiện trường: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 22/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
b) Định biên
Bảng số 180
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4 (9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| 2 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 181
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,02764 | 0,00454 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02492 | 0,00409 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00272 | 0,00045 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,03999 |
| 0,03999 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03606 |
| 0,03606 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00393 |
| 0,00393 |
1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 182
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tự ghi mực nước (*) | bộ | 0,22730 |
| 2 | Máy phát điện | chiếc | 0,07210 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy vi tính | bộ | 0,07210 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,07210 |
| 3 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,07210 |
(*) Chỉ sử dụng đối với quan trắc mực nước bằng máy tự ghi.
1.1.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 183
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 0,05803 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,02902 |
| 3 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,05803 |
| 4 | Găng tay | đôi | 3 | 0,05803 |
| 5 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,05803 |
| 6 | La bàn | cái | 36 | 0,02902 |
| 7 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,11606 |
| 8 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,05803 |
| 9 | Thước dây | cái | 24 | 0,05803 |
| 10 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 0,05803 |
| 11 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 0,43523 |
| 12 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,05803 |
| 13 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,05803 |
| 14 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,05803 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,07212 |
| 2 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,14424 |
| 3 | Dập ghim | cái | 36 | 0,14424 |
| 4 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,14424 |
| 5 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,07212 |
| 6 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,07212 |
| 7 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,07212 |
| 8 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,43273 |
| 9 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,22727 |
| 10 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,28849 |
| 11 | Quạt trần | cái | 60 | 0,14424 |
| 12 | Bộ nạp điện cho ắc quy | Bộ | 48 | 0,07212 |
| 13 | Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 60 | 0,07212 |
| 14 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 0,07212 |
| 15 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 0,07212 |
| 16 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,07212 |
1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 184
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Băng dính | cuộn | 0,00023 |
| 2 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 0,11255 |
| 3 | Bút chì | chiếc | 0,00045 |
| 4 | Bút dạ | chiếc | 0,00045 |
| 5 | Bút máy | chiếc | 0,00023 |
| 6 | Chổi son | chiếc | 0,00045 |
| 7 | Đĩa CD | cái | 0,00045 |
| 8 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,00113 |
| 9 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,00068 |
| 10 | Hồ dán | lọ | 0,00045 |
| 11 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00023 |
| 12 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00068 |
| 13 | Khăn lau máy | cái | 0,00135 |
| 14 | Mực máy tự ghi | hộp | 0,00011 |
| 15 | Sổ công tác | quyển | 0,00023 |
| 16 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,00023 |
| 17 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 0,02026 |
| 18 | Sơn màu | kg | 0,00023 |
| 19 | Xà phòng | kg | 0,00068 |
| 20 | Tẩy mềm | chiếc | 0,00045 |
1.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 185
ĐVT: kwh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ máy tính | kWh | 0,11536 |
| 2 | Điện tiêu thụ máy in | kWh | 0,03461 |
| 3 | Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc | kWh | 0,04614 |
| 4 | Điện Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 0,05770 |
| 5 | Điện quạt trần | kWh | 0,05193 |
| 6 | Điện quạt cây | kWh | 0,18463 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,29426 |
| 8 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,03923 |
1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 186
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,00045 |
| 2 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,00270 |
| 3 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 0,00008 |
1.1.2. Quan trắc mực nước tự động
1.1.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đo đạc đến vị trí quan trắc;
+ Đo mực nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 187
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV4 (9) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 2 | 1 | 3 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 2 | 1 | 3 |
c) Định mức
Bảng số 188
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4 (9) | QTV2 (4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,31078 | 0,08923 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,28024 | 0,08046 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,03054 | 0,00877 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,26725 | 0,07472 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,24099 | 0,06738 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,02626 | 0,00734 |
1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 189
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo mực nước | bộ | 4,75647 | 2,37824 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị | bộ | 4,75647 |
|
| 3 | Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 4 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 4,75647 |
|
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 4,75647 |
|
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 4,75647 |
|
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 4,75647 |
|
| 8 | Cột lắp các bộ cảm biến | bộ | 4,75647 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | bộ | 8,10417 |
|
| 2 | Máy in | bộ | 8,10417 |
|
| 3 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 9,51294 |
|
| 4 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 9,51294 |
|
| 5 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 9,51294 |
|
1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 190
ĐVT: Ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 0,72140 |
| 2 | Cọc sắt | chiếc | 60 | 1,80349 |
| 3 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,72140 |
| 4 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,72140 |
| 5 | Găng tay | đôi | 3 | 0,72140 |
| 6 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,72140 |
| 7 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 0,72140 |
| 8 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 5,41048 |
| 9 | Thước dây | cái | 24 | 0,36070 |
| 10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,72140 |
| 11 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,72140 |
| 12 | Xẻng | cái | 24 | 0,72140 |
| 13 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,72140 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,15419 |
| 2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,15419 |
| 3 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,15419 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,61676 |
| 5 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,15419 |
| 6 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 0,30838 |
| 7 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,30838 |
| 8 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,30838 |
| 9 | Dập ghim | cái | 36 | 0,30838 |
| 10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,15419 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,15419 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,30838 |
| 13 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,30838 |
| 14 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 0,15419 |
| 15 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,30838 |
| 16 | Quạt trần | cái | 60 | 0,30838 |
| 17 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 0,15419 |
| 18 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 0,15419 |
| 19 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,15419 |
1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 191
ĐVT: Vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,03919 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,03919 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 6,53158 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,01306 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01306 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,17568 |
| 7 | Chổi son | chiếc | 0,02613 |
| 8 | Băng dính | cuộn | 0,01306 |
| 9 | Bút chì | chiếc | 0,02613 |
| 10 | Bút dạ | chiếc | 0,02613 |
| 11 | Bút máy | chiếc | 0,01306 |
| 12 | Đĩa CD | cái | 0,02613 |
| 13 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,06532 |
| 14 | Tẩy mềm | chiếc | 0,02613 |
| 15 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,03919 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,02613 |
| 17 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01306 |
| 18 | Khăn lau máy | cái | 0,07838 |
| 19 | Sơn màu | kg | 0,01306 |
1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 192
ĐVT: Kwh/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo mực nước | kWh | 2,28310 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | kWh | 4,56620 |
| 3 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | kWh | 4,56620 |
| 4 | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | kWh | 4,56620 |
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | kWh | 17,12330 |
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | kWh | 30,44140 |
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | kWh | 32,34400 |
| 8 | Máy tính xách tay | kWh | 3,89000 |
| 9 | Máy in | kWh | 3,89000 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,29600 |
| 11 | Quạt cây | kWh | 1,11020 |
| 12 | Quạt trần | kWh | 0,14800 |
| 13 | Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 1,23350 |
1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 193
ĐVT: Nhiên liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu bôi trơn | lít | 0,05708 |
| 2 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,11416 |
| 3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,11173 |
1.2. Quan trắc nhiệt độ nước
1.2.1. Quan trắc nhiệt độ nước thủ công
1.2.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Quan trắc tại hiện trường: Xác định nhiệt độ nước tại tuyến đo, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ tuyến công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 194
ĐVT: Người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4 (9) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 195
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4 (9) | QTV3 (6) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,02449 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02208 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00241 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,03283 | 0,03283 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02960 | 0,02960 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00323 | 0,00323 |
1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 196
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện | chiếc | 0,05920 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy vi tính | bộ | 0,05920 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,05920 |
| 3 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,05920 |
1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 197
ĐVT: ca /lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 0,04417 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,02208 |
| 3 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,04417 |
| 4 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,04417 |
| 5 | Găng tay | đôi | 3 | 0,04417 |
| 6 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,04417 |
| 7 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 36 | 0,04417 |
| 8 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,04417 |
| 9 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,04417 |
| 10 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,04417 |
| 11 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,04417 |
| 12 | Xẻng | cái | 24 | 0,04417 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,11838 |
| 2 | Dập ghim | cái | 36 | 0,11838 |
| 3 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,11838 |
| 4 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,05919 |
| 5 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,05919 |
| 6 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,05919 |
| 7 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,05919 |
| 8 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,35514 |
| 9 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 0,05919 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,68493 |
| 11 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,23676 |
| 12 | Quạt trần | cái | 60 | 0,11838 |
| 13 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,11838 |
| 14 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 0,05919 |
| 15 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 0,05919 |
| 16 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 0,05919 |
| 17 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,05919 |
1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 198
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,00054 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00054 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 0,09041 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,00018 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,00018 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 0,01627 |
| 7 | Băng dính | cuộn | 0,00018 |
| 8 | Bút chì | chiếc | 0,00036 |
| 9 | Bút dạ | chiếc | 0,00036 |
| 10 | Bút máy | chiếc | 0,00018 |
| 11 | Đĩa CD | cái | 0,00036 |
| 12 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,00090 |
| 13 | Tẩy mềm | chiếc | 0,00036 |
| 14 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,00054 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00036 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00018 |
| 17 | Khăn lau máy | cái | 0,00108 |
1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 199
ĐVT: kWh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ máy tính | kWh | 0,09472 |
| 2 | Điện tiêu thụ máy in | kWh | 0,02842 |
| 3 | Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc | kWh | 0,03789 |
| 4 | Điện Bộ nạp điện chao ắc quy | kWh | 0,04735 |
| 5 | Điện quạt trần | kWh | 0,04262 |
| 6 | Điện quạt cây | kWh | 0,15153 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,24150 |
| 8 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,03220 |
1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 200
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,00036 |
| 2 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,00217 |
| 3 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 0,00007 |
1.2.2. Quan trắc nhiệt độ nước tự động
1.2.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm
2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo, xác định nhiệt độ nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 201
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4 (9) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 202
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4 (9) | QTV2 (4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,03385 | 0,03385 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03052 | 0,03052 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00333 | 0,00333 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,04264 | 0,04264 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03845 | 0,03845 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00419 | 0,00419 |
1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 203
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước | bộ | 4,75647 | 2,37824 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị | bộ | 4,75647 |
|
| 3 | Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 4 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 4,75647 |
|
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 4,75647 |
|
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 4,75647 |
|
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 4,75647 |
|
| 8 | Cột lắp các bộ cảm biến | bộ | 4,75647 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 9 | Máy tính xách tay | bộ | 2,02083 |
|
| 10 | Máy in | bộ | 2,02083 |
|
| 11 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 9,51294 |
|
| 12 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 9,51294 |
|
| 13 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 9,51294 |
|
1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 204
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,12208 |
| 2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,12208 |
| 3 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,12208 |
| 4 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,12208 |
| 5 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,12208 |
| 6 | Xẻng | cái | 24 | 0,12208 |
| 7 | Áo phao | cái | 24 | 0,12208 |
| 8 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,12208 |
| 9 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 1,22083 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,03845 |
| 2 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,03845 |
| 3 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,03845 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,15379 |
| 5 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,03845 |
| 6 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 0,07690 |
| 7 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,07690 |
| 8 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,07690 |
| 9 | Dập ghim | Cái | 36 | 0,07690 |
| 10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,03845 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,03845 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,07690 |
| 13 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 0,03845 |
| 14 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,07690 |
| 15 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 36 | 0,07690 |
| 16 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 0,03845 |
| 17 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,07690 |
| 18 | Quạt trần | cái | 60 | 0,07690 |
| 19 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 0,03845 |
| 20 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 0,03845 |
| 21 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,03845 |
1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 205
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,00757 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00757 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 1,26142 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,00252 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,00252 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 0,22705 |
| 7 | Băng dính | cuộn | 0,00252 |
| 8 | Bút chì | chiếc | 0,00505 |
| 9 | Bút dạ | chiếc | 0,00505 |
| 10 | Bút máy | chiếc | 0,00252 |
| 11 | Đĩa CD | cái | 0,00505 |
| 12 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,01261 |
| 13 | Tẩy mềm | chiếc | 0,00505 |
| 14 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,00757 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00505 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00252 |
| 17 | Khăn lau máy | cái | 0,01514 |
1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 206
ĐVT: kWh/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước | kWh | 2,28311 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | kWh | 4,56621 |
| 3 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | kWh | 4,56621 |
| 4 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | kWh | 4,56621 |
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | kWh | 17,12329 |
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | kWh | 30,44141 |
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | kWh | 32,34400 |
| 8 | Máy tính xách tay | kWh | 0,97000 |
| 9 | Máy in | kWh | 0,97000 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,07382 |
| 11 | Quạt cây | kWh | 0,27684 |
| 12 | Quạt trần | kWh | 0,03691 |
| 13 | Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 0,30760 |
1.2.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 207
ĐVT: nhiên liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu bôi trơn | lít | 0,05708 |
| 2 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,11416 |
| 3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,13318 |
1.3. Quan trắc lưu lượng nước
1.3.1. Quan trắc lưu lượng nước thủ công
1.3.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo tốc độ dòng nước, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Tính toán lưu lượng nước;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 208
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4 (9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 2 | 1 |
| 3 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 2 | 2 | 1 | 5 |
c) Định mức
Bảng số 209
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 1,40008 | 0,63766 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,26250 | 0,57500 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,13758 | 0,06266 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 2,49057 | 1,18291 | 1,89912 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 2,24583 | 1,06667 | 1,71250 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,24474 | 0,11624 | 0,18662 |
1.3.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 210
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ chỉ thị hiện số | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 2 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 3 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 4 | Tời đo lưu lượng nước | chiếc | 1,83750 |
|
| 5 | Thuyền con (*) | chiếc | 1,83750 |
|
| 6 | Thuyền đo lưu lượng (*) | chiếc | 1,83750 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 5,02500 |
|
| 2 | Máy in | chiếc | 5,02500 |
|
| 3 | Máy phát điện | cái | 5,02500 |
|
| 4 | Máy vi tính | bộ | 5,02500 |
|
(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.
1.3.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 211
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 7,35000 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 1,83750 |
| 3 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 1,83750 |
| 4 | Cá gang đặc loại 18kg | con | 120 | 1,83750 |
| 5 | Cá gang đặc loại 35kg | con | 120 | 3,67500 |
| 6 | Cá gang đặc loại 50kg | con | 120 | 3,67500 |
| 7 | Cá gang đặc loại 75kg | con | 120 | 1,83750 |
| 8 | Cá gang đặc loại 100kg | con | 120 | 1,83750 |
| 9 | Cáp tời đo lưu lượng nước | mét | 60 | 91,875 |
| 10 | Cọc sắt | chiếc | 60 | 9,1875 |
| 11 | Cuốc | chiếc | 24 | 3,67500 |
| 12 | Dây điện đo lượng nước | mét | 24 | 91,875 |
| 13 | Dao phát cây | cái | 24 | 3,67500 |
| 14 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 36,7500 |
| 15 | Khẩu trang | cái | 12 | 7,35000 |
| 16 | Găng tay | đôi | 3 | 7,35000 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 1,83750 |
| 18 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 7,35000 |
| 19 | Sào thả lưu tốc kế | chiếc | 60 | 3,67500 |
| 20 | Sào thuyền (*) | chiếc | 24 | 3,67500 |
| 21 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 7,35000 |
| 22 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 7,35000 |
| 23 | Thước dây | cái | 24 | 3,67500 |
| 24 | Thước đo độ dốc | chiếc | 60 | 3,67500 |
| 25 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 3,67500 |
| 26 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 4,16667 |
| 27 | Ủng cao su | đôi | 12 | 7,35000 |
| 28 | Xẻng | cái | 24 | 3,67500 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 5,02500 |
| 2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 5,02500 |
| 3 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 5,02500 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 30,15000 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 5,02500 |
| 6 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 10,05000 |
| 7 | Dập ghim | cái | 36 | 15,07500 |
| 8 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 10,05000 |
| 9 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 10,05000 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 8,33333 |
| 11 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 20,10000 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 15,07500 |
| 13 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 14 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 10,05000 |
| 15 | Quạt cây | chiếc | 60 | 20,10000 |
| 16 | Quạt trần | cái | 60 | 10,05000 |
| 17 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 18 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 19 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 5,02500 |
| 20 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống | quyển | 60 | 5,02500 |
(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi có thuyền đo.
1.3.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 212
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,04580 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,04580 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 7,63670 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,01530 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01530 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,37460 |
| 7 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,03050 |
| 8 | Chổi son | chiếc | 0,03050 |
| 9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,07640 |
| 10 | Sơn chống gỉ | kg | 0,07640 |
| 11 | Băng dính | cuộn | 0,01530 |
| 12 | Bút chì | chiếc | 0,03050 |
| 13 | Bút dạ | chiếc | 0,03050 |
| 14 | Bút máy | chiếc | 0,01530 |
| 15 | Đĩa CD | cái | 0,03050 |
| 16 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,07640 |
| 17 | Tẩy mềm | chiếc | 0,03050 |
| 18 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,04580 |
| 19 | Hồ dán | lọ | 0,03050 |
| 20 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01530 |
| 21 | Khăn lau máy | cái | 0,09160 |
| 22 | Sơn màu | kg | 0,01530 |
1.3.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 213
ĐVT: kWh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ máy tính | kWh | 8,04000 |
| 2 | Điện tiêu thụ máy in | kWh | 2,41200 |
| 3 | Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc | kWh | 3,21600 |
| 4 | Điện Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 4,02000 |
| 5 | Điện quạt trần | kWh | 3,61800 |
| 6 | Điện quạt cây | kWh | 12,86400 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng | kWh | 20,5020 |
| 8 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 2,73360 |
1.3.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 214
ĐVT: Nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,03055 |
| 2 | Nhiên liệu chạy thuyền máy (*) | lít | 42,00000 |
| 3 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,18328 |
| 4 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 1,26550 |
(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp.h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.
1.3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP
1.3.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Tính toán lưu lượng nước;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 215
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4 (9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| 2 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
c) Định mức
Bảng số 216
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,78552 | 0,30958 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,70833 | 0,27916 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,07719 | 0,03042 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 1,94994 | 0,59145 | 1,50635 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,75833 | 0,53333 | 1,35833 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,19161 | 0,05812 | 0,14802 |
3.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 217
ĐVT: Ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ chỉ thị hiện số | bộ | 0,98750 |
| 2 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ | bộ | 0,98750 |
| 3 | Máy ADCP | bộ | 0,98750 |
| 4 | Máy tính xách tay | bộ | 0,98750 |
| 5 | Tời đo lưu lượng nước | chiếc | 0,98750 |
| 6 | Thuyền con (*) | chiếc | 0,98750 |
| 7 | Thuyền đo lưu lượng (*) | chiếc | 0,98750 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 3,65000 |
| 2 | Máy in | chiếc | 3,65000 |
| 3 | Máy phát điện | cái | 3,65000 |
| 4 | Máy vi tính | bộ | 3,65000 |
(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.
1.3.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 218
ĐVT: Ca/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 3,95000 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,98750 |
| 4 | Cá gang đặc loại 18kg | con | 120 | 0,98750 |
| 9 | Cáp tời đo lưu lượng nước | mét | 60 | 49,3750 |
| 10 | Cọc sắt | chiếc | 60 | 4,93750 |
| 11 | Cuốc | chiếc | 24 | 1,97500 |
| 12 | Dây điện đo lượng nước | mét | 24 | 49,3750 |
| 13 | Dao phát cây | cái | 24 | 1,97500 |
| 14 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 19,7500 |
| 15 | Khẩu trang | cái | 12 | 3,95000 |
| 16 | Găng tay | đôi | 3 | 3,95000 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,98750 |
| 18 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 3,95000 |
| 20 | Sào thuyền (*) | chiếc | 24 | 1,97500 |
| 21 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 3,95000 |
| 22 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 3,95000 |
| 23 | Thước dây | cái | 24 | 1,97500 |
| 24 | Thước đo độ dốc | chiếc | 60 | 1,97500 |
| 25 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 1,97500 |
| 26 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 4,16670 |
| 27 | Ủng cao su | đôi | 12 | 3,95000 |
| 28 | Xẻng | cái | 24 | 1,97500 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 3,65000 |
| 2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 3,65000 |
| 3 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 3,65000 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 21,9000 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 3,65000 |
| 6 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 7,30000 |
| 7 | Dập ghim | cái | 36 | 10,9500 |
| 8 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 7,30000 |
| 9 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 7,30000 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 8,33330 |
| 11 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 14,6000 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 10,9500 |
| 13 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 3,65000 |
| 14 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 7,30000 |
| 15 | Quạt cây | chiếc | 60 | 14,6000 |
| 16 | Quạt trần | cái | 60 | 7,30000 |
| 17 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 3,65000 |
| 18 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 3,65000 |
| 19 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 3,65000 |
| 20 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống | quyển | 60 | 3,65000 |
(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi đo bằng thuyền.
1.3.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 219
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,04580 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,04580 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 7,63670 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,01530 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01530 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,37460 |
| 7 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,03050 |
| 8 | Chổi son | chiếc | 0,03050 |
| 9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,07640 |
| 10 | Sơn chống gỉ | kg | 0,07640 |
| 11 | Băng dính | cuộn | 0,01530 |
| 12 | Bút chì | chiếc | 0,03050 |
| 13 | Bút dạ | chiếc | 0,03050 |
| 14 | Bút máy | chiếc | 0,01530 |
| 15 | Đĩa CD | cái | 0,03050 |
| 16 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,07640 |
| 17 | Tẩy mềm | chiếc | 0,03050 |
| 18 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,04580 |
| 19 | Hồ dán | lọ | 0,03050 |
| 20 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01530 |
| 21 | Khăn lau máy | cái | 0,09160 |
| 22 | Sơn màu | kg | 0,01530 |
1.3.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 220
ĐVT: kwh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ Thiết bị thông tin liên lạc | kWh | 8,04000 |
| 2 | Điện tiêu thụ Máy in | kWh | 2,41200 |
| 3 | Điện tiêu thụ Máy phát điện | kWh | 3,21600 |
| 4 | Điện tiêu thụ Máy vi tính | kWh | 4,02000 |
| 5 | Điện tiêu thụ Bóng đèn thắp sáng | kWh | 7,88400 |
| 6 | Điện tiêu thụ Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 2,33600 |
| 7 | Điện tiêu thụ Quạt cây | kWh | 9,92800 |
| 8 | Điện tiêu thụ Quạt trần | kWh | 4,96400 |
| 9 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 2,14000 |
1.3.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 221
ĐVT: Nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,03055 |
| 2 | Nhiên liệu chạy thuyền máy (*) | lít | 22,80000 |
| 3 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,18330 |
| 4 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 0,68950 |
(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp,h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.
1.3.3. Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn
1.3.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Tính toán lưu lượng nước;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 222
ĐVT: Người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4 (9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 2 | 1 |
| 3 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 2 | 2 | 1 | 5 |
c) Định mức
Bảng số 223
ĐVT: Công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,98884 | 0,52907 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,89167 | 0,47708 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,09717 | 0,05199 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 1,92668 | 0,85468 | 1,49934 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,73735 | 0,77069 | 1,35201 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,18933 | 0,08399 | 0,14733 |
1.3.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 224
ĐVT: Ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ chỉ thị hiện số | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 2 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 3 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ | bộ | 1,83750 | 0,91875 |
| 4 | Tời đo lưu lượng nước | chiếc | 1,83750 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 5,02500 |
|
| 2 | Máy in | chiếc | 5,02500 |
|
| 3 | Máy phát điện | cái | 5,02500 |
|
| 4 | Máy vi tính | bộ | 5,02500 |
|
1.3.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 225
ĐVT: Ca/lần đo
| STT | Tên dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 7,35000 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 1,83750 |
| 3 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 1,83750 |
| 4 | Cá gang đặc loại 18kg | con | 120 | 1,83750 |
| 5 | Cá gang đặc loại 35kg | con | 120 | 3,67500 |
| 6 | Cá gang đặc loại 50kg | con | 120 | 3,67500 |
| 7 | Cá gang đặc loại 75kg | con | 120 | 1,83750 |
| 8 | Cá gang đặc loại 100kg | con | 120 | 1,83750 |
| 9 | Cáp tời đo lưu lượng nước | mét | 60 | 91,87500 |
| 10 | Cọc sắt | chiếc | 60 | 9,18750 |
| 11 | Cuốc | chiếc | 24 | 3,67500 |
| 12 | Dây điện đo lượng nước | mét | 24 | 91,87500 |
| 13 | Dao phát cây | cái | 24 | 3,67500 |
| 14 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 36,75000 |
| 15 | Khẩu trang | cái | 12 | 7,35000 |
| 16 | Găng tay | đôi | 3 | 7,35000 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 1,83750 |
| 18 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 7,35000 |
| 19 | Sào thả lưu tốc kế | chiếc | 60 | 3,67500 |
| 20 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 7,35000 |
| 21 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 7,35000 |
| 22 | Thước dây | cái | 24 | 3,67500 |
| 23 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 3,67500 |
| 24 | Ủng cao su | đôi | 12 | 7,35000 |
| 25 | Xẻng | cái | 24 | 3,67500 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 5,02500 |
| 2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 5,02500 |
| 3 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 5,02500 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 30,15000 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 5,02500 |
| 6 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 10,05000 |
| 7 | Dập ghim | cái | 36 | 15,07500 |
| 8 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 10,05000 |
| 9 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 10,05000 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 8,33333 |
| 11 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 20,10000 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 15,07500 |
| 13 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 14 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 10,05000 |
| 15 | Quạt cây | chiếc | 60 | 20,10000 |
| 16 | Quạt trần | cái | 60 | 10,05000 |
| 17 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 18 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 5,02500 |
| 19 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 5,02500 |
| 20 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống | quyển | 60 | 5,02500 |
1.3.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 226
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,04580 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,04580 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 7,63670 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,01530 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01530 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,37460 |
| 7 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,03050 |
| 8 | Chổi son | chiếc | 0,03050 |
| 9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,07640 |
| 10 | Sơn chống gỉ | kg | 0,07640 |
| 11 | Băng dính | cuộn | 0,01530 |
| 12 | Bút chì | chiếc | 0,03050 |
| 13 | Bút dạ | chiếc | 0,03050 |
| 14 | Bút máy | chiếc | 0,01530 |
| 15 | Đĩa CD | cái | 0,03050 |
| 16 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,07640 |
| 17 | Tẩy mềm | chiếc | 0,03050 |
| 18 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,04580 |
| 19 | Hồ dán | lọ | 0,03050 |
| 20 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01530 |
| 21 | Khăn lau máy | cái | 0,09160 |
| 22 | Sơn màu | kg | 0,01530 |
1.3.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 227
ĐVT: kWh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ Thiết bị thông tin liên lạc | kWh | 8,04000 |
| 2 | Điện tiêu thụ Máy in | kWh | 2,41200 |
| 3 | Điện tiêu thụ Máy phát điện | kWh | 3,21600 |
| 4 | Điện tiêu thụ Máy vi tính | kWh | 4,02000 |
| 5 | Điện tiêu thụ Bóng đèn thắp sáng | kWh | 10,85400 |
| 6 | Điện tiêu thụ Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 3,21600 |
| 7 | Điện tiêu thụ Quạt cây | kWh | 13,66800 |
| 8 | Điện tiêu thụ Quạt trần | kWh | 6,83400 |
| 9 | Điện tiêu thụ Tời đo lưu lượng nước | kWh | 22,05000 |
| 10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 3,71550 |
1.3.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 228
ĐVT: nhiên liệu /lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,03055 |
| 2 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,18330 |
| 3 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 0,00642 |
1.3.4. Quan trắc lưu lượng nước tự động
1.3.4.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo mặt cắt ngang sông, đo lưu lượng nước đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch thì cài đặt, hiệu chỉnh lại và vận hành thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 229
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV4 (9) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 2 | 1 | 3 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 230
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4 (9) | QTV2 (4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,21583 | 0,21583 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,19462 | 0,19462 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,02121 | 0,02121 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,07472 | 0,07472 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,06738 | 0,06738 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00734 | 0,00734 |
1.3.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 231
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo lưu lượng nước | bộ | 4,75647 | 2,37824 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị | bộ | 4,75647 |
|
| 3 | Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 4 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 4,75647 |
|
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | chiếc | 4,75647 |
|
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 4,75647 |
|
| 8 | Cột lắp các bộ cảm biến | bộ | 4,75647 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | bộ | 3,54167 |
|
| 2 | Máy in | bộ | 3,54167 |
|
| 3 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 9,51294 |
|
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 9,51294 |
|
| 5 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 9,51294 |
|
1.3.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 232
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 0,77848 |
| 2 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 0,38924 |
| 3 | Cá gang đặc loại 100kg | con | 120 | 0,38924 |
| 4 | Cá gang đặc loại 18kg | con | 120 | 0,38924 |
| 5 | Cá gang đặc loại 35kg | con | 120 | 0,38924 |
| 6 | Cá gang đặc loại 50kg | con | 120 | 0,38924 |
| 7 | Cáp tời đo lưu lượng nước | mét | 60 | 19,46190 |
| 8 | Cọc sắt | chiếc | 60 | 1,94619 |
| 9 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,77848 |
| 10 | Dây điện đo lượng nước | mét | 24 | 19,46190 |
| 11 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,77848 |
| 12 | Găng tay | đôi | 3 | 0,77848 |
| 13 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,77848 |
| 14 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 7,78475 |
| 15 | La bàn | cái | 36 | 0,38924 |
| 16 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,77848 |
| 17 | Ống đo mưa | bộ | 24 | 0,77848 |
| 18 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,77848 |
| 19 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,77848 |
| 20 | Sào thả lưu tốc kế | chiếc | 60 | 0,77848 |
| 21 | Sào thuyền (*) | chiếc | 24 | 0,77848 |
| 22 | Thước đo độ dốc | chiếc | 60 | 0,77848 |
| 23 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 0,77848 |
| 24 | Thước dây | cái | 24 | 0,38924 |
| 25 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,77848 |
| 26 | Xẻng | cái | 24 | 0,77848 |
| B | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,06738 |
| 2 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,06738 |
| 3 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,06738 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,26953 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 0,13477 |
| 6 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,06738 |
| 7 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,13477 |
| 8 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,13477 |
| 9 | Dập ghim | cái | 36 | 0,13477 |
| 10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,06738 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,06738 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,13477 |
| 13 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,13477 |
| 14 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,13477 |
| 15 | Quạt trần | cái | 60 | 0,13477 |
| 16 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 0,06738 |
| 17 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,06738 |
| 18 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 0,06738 |
| 19 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 0,06738 |
| 20 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 0,06738 |
(*) Dụng cụ chỉ dùng cho thuyền,
1.3.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 233
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,03475 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,03475 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 5,79148 |
| 4 | Sổ công tác | quyển | 0,01158 |
| 5 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01158 |
| 6 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,04247 |
| 7 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,02317 |
| 8 | Chổi son | chiếc | 0,02317 |
| 9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,05791 |
| 10 | Sơn chống gỉ | kg | 0,05791 |
| 11 | Băng dính | cuộn | 0,01158 |
| 12 | Bút chì | chiếc | 0,02317 |
| 13 | Bút dạ | chiếc | 0,02317 |
| 14 | Bút máy | chiếc | 0,01158 |
| 15 | Đĩa CD | cái | 0,02317 |
| 16 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,05791 |
| 17 | Tẩy mềm | chiếc | 0,02317 |
| 18 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,03475 |
| 19 | Hồ dán | lọ | 0,02317 |
| 20 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01158 |
| 21 | Khăn lau máy | cái | 0,06950 |
| 22 | Sơn màu | kg | 0,01158 |
1.3.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 234
ĐVT: kWh/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo lưu lượng nước | kWh | 2,28311 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | kWh | 4,56621 |
| 3 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | kWh | 4,56621 |
| 4 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | kWh | 4,56621 |
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | kWh | 17,1233 |
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | kWh | 30,4414 |
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | kWh | 32,3440 |
| 8 | Máy tính xách tay | kWh | 1,70000 |
| 9 | Máy in | kWh | 1,70000 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,33181 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | kWh | 0,62215 |
| 12 | Quạt cây | kWh | 0,16591 |
| 13 | Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 1,38256 |
1.3.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 235
ĐVT: nhiên liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu bôi trơn | lít | 0,05708 |
| 2 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,11416 |
| 3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,13318 |
1.4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng
1.4.1. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công
1.4.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Lấy mẫu nước tại các thủy trực trên mặt cắt ngang, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Lọc mẫu nước, tính toán hàm lượng chất lơ lửng, lưu lượng chất lơ lửng;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 236
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4 (9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 2 | 1 |
| 3 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 237
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(9) | QTV3(6) | QTV2(4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 2,08626 | 1,43936 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,88125 | 1,29792 |
|
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,20501 | 0,14144 |
|
| II | Công việc nội nghiệp | công | 2,02850 |
| 2,02850 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,82917 |
| 1,82917 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,19933 |
| 0,19933 |
1.4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 238
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Thuyền con (*) | chiếc | 3,17920 |
| 2 | Thuyền đo lưu lượng (*) | chiếc | 3,17920 |
| 3 | Tời đo lưu lượng chất lơ lửng | chiếc | 3,17920 |
| 4 | Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang | chiếc | 3,17920 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 3,65830 |
| 6 | Máy in | chiếc | 3,65830 |
| 7 | Máy phát điện | cái | 3,65830 |
| 8 | Máy vi tính | bộ | 3,65830 |
(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyền.
1.4.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 239
ĐVT: ca/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 12,71667 |
| 2 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 3,17917 |
| 3 | Cá gang rỗng 35kg | con | 120 | 6,35833 |
| 4 | Cá gang rỗng 50kg | con | 120 | 3,17917 |
| 5 | Cá gang rỗng 75kg | con | 120 | 3,17917 |
| 6 | Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng | mét | 60 | 158,95833 |
| 7 | Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) | chiếc | 24 | 254,33333 |
| 8 | Cuốc | chiếc | 24 | 6,35833 |
| 9 | Dao phát cây | cái | 24 | 6,35833 |
| 10 | Dây điện đo lượng nước | mét | 24 | 158,95833 |
| 11 | Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) | chiếc | 24 | 31,79167 |
| 12 | Găng tay | đôi | 3 | 12,71667 |
| 13 | Khẩu trang | cái | 12 | 12,71667 |
| 14 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 63,58333 |
| 15 | La bàn | cái | 36 | 3,17917 |
| 16 | Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai | chiếc | 24 | 95,37500 |
| 17 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 12,71667 |
| 18 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 12,71667 |
| 19 | Sào thả máy | chiếc | 60 | 6,35833 |
| 20 | Sào thuyền (*) | chiếc | 24 | 6,35833 |
| 21 | Thùng đựng chai mẫu khi ra sông | chiếc | 36 | 31,79170 |
| 22 | Thước dây | cái | 24 | 6,35833 |
| 23 | Thước đo độ dốc | chiếc | 60 | 6,35833 |
| 24 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 6,35833 |
| 25 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 47,68750 |
| 26 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 12,71667 |
| 27 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 12,71667 |
| 28 | Ủng cao su | đôi | 12 | 12,71667 |
| 29 | Xẻng | cái | 24 | 6,35833 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 3,65833 |
| 2 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 3,65833 |
| 3 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 3,65833 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 21,95000 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 3,65833 |
| 6 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 7,31667 |
| 7 | Dập ghim | cái | 36 | 10,97500 |
| 8 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 3,65833 |
| 9 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 7,31667 |
| 10 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 24 | 7,31667 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 16,66667 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 10,97500 |
| 13 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 60 | 3,65833 |
| 14 | Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng | chiếc | 96 | 3,65833 |
| 15 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 7,31667 |
| 16 | Ống đo dung lượng loại 1,0 lít | bộ | 24 | 7,31667 |
| 17 | Ống đo dung lượng Loại 1,2 lít | chiếc | 24 | 7,31667 |
| 18 | Ống đo dung lượng Loại 2,0 lít | chiếc | 24 | 7,31667 |
| 19 | Phễu thủy tinh | chiếc | 24 | 109,75000 |
| 20 | Quạt cây | chiếc | 60 | 14,63333 |
| 21 | Quạt trần | cái | 60 | 7,31667 |
| 22 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 3,65833 |
| 23 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 3,65833 |
| 24 | Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 60 | 3,65833 |
(*) Dụng cụ chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyên,
1.4.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 240
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,04560 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,04560 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 7,60670 |
| 4 | Giấy lọc chất lơ lửng | chiếc | 15,21330 |
| 5 | Sổ công tác | quyển | 0,01520 |
| 6 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01520 |
| 7 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 1,36920 |
| 8 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,03040 |
| 9 | Chổi son | chiếc | 0,03040 |
| 10 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,07610 |
| 11 | Sơn chống gỉ | kg | 0,07610 |
| 12 | Băng dính | cuộn | 0,01520 |
| 13 | Bút chì | chiếc | 0,03040 |
| 14 | Bút dạ | chiếc | 0,03040 |
| 15 | Bút máy | chiếc | 0,01520 |
| 16 | Đĩa CD | cái | 0,03040 |
| 17 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,07610 |
| 18 | Tẩy mềm | chiếc | 0,03040 |
| 19 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,04560 |
| 20 | Hồ dán | lọ | 0,03040 |
| 21 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01520 |
| 22 | Khăn lau máy | cái | 0,09130 |
| 23 | Sơn màu | kg | 0,01520 |
1.4.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 241
ĐVT: kWh/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tiêu thụ máy tính | kWh | 5,85328 |
| 2 | Điện tiêu thụ máy in | kWh | 1,75598 |
| 3 | Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc | kWh | 2,34131 |
| 4 | Điện Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 2,92666 |
| 5 | Điện quạt trần | kWh | 2,63400 |
| 6 | Điện quạt cây | kWh | 9,36533 |
| 7 | Điện bóng đèn thắp sáng | kWh | 14,9260 |
| 8 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 1,99013 |
1.4.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 242
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,03301 |
| 2 | Nhiên liệu chạy thuyền máy (*) | lít | 37,5000 |
| 3 | Nhiên liệu chạy máy phát điện | lít | 0,19808 |
| 4 | Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) | lít | 1,13090 |
(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp,h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.
1.4.2. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động
1.4.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng chất lơ lửng bằng phương pháp thủ công hoặc bán tự động để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt, hiệu chỉnh lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 243
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV4 (9) | QTV2(4) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
c) Định mức
Bảng số 244
ĐVT: công/1000 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV4 (9) | QTV2 (4) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,14198 | 0,14198 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,12803 | 0,12803 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01395 | 0,01395 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,19165 | 0,19165 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,17282 | 0,17282 |
| 2 | Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01883 | 0,01883 |
1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 245
ĐVT: ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Dự phòng |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo hàm lượng chất lơ lửng | bộ | 4,75647 | 2,37824 |
| 2 | Hàng rào bảo vệ thiết bị | bộ | 4,75647 |
|
| 3 | Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 4 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | bộ | 4,75647 |
|
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 4,75647 |
|
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | chiếc | 4,75647 |
|
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 4,75647 |
|
| 8 | Cột lắp các bộ cảm biến | bộ | 4,75647 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính xách tay | bộ | 9,08333 |
|
| 2 | Máy in | bộ | 9,08333 |
|
| 3 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 9,51294 |
|
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 9,51294 |
|
| 5 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 9,51294 |
|
1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 246
ĐVT: Ca/1000 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo phao | cái | 24 | 0,51211 |
| 2 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 0,25606 |
| 3 | Cá gang rỗng 35kg | con | 120 | 0,25606 |
| 4 | Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng | mét | 60 | 12,8028 |
| 5 | Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) | chiếc | 24 | 25,6057 |
| 6 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,51211 |
| 7 | Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) | cái | 24 | 2,56057 |
| 8 | Găng tay | đôi | 3 | 0,51211 |
| 9 | Khoá cáp các loại | chiếc | 60 | 5,12113 |
| 10 | Khẩu trang | cái | 12 | 0,51211 |
| 11 | Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai | chiếc | 24 | 0,25606 |
| 12 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,51211 |
| 13 | Sào thuyền | chiếc | 24 | 0,51211 |
| 14 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,51211 |
| 15 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 12 | 0,51211 |
| 16 | Thùng đựng chai mẫu khi ra sông | chiếc | 36 | 2,56057 |
| 17 | Thước dây | cái | 24 | 0,25606 |
| 18 | Thước đo độ dốc | chiếc | 60 | 0,51211 |
| 19 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 0,51211 |
| 20 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 3,84085 |
| 21 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,51211 |
| 22 | Xẻng | cái | 24 | 0,51211 |
| B | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,17282 |
| 2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 96 | 0,17282 |
| 3 | Bảng công tác | chiếc | 36 | 0,17282 |
| 4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 0,69127 |
| 5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 48 | 0,34564 |
| 6 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,17282 |
| 7 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,34564 |
| 8 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,34564 |
| 9 | Dập ghim | cái | 36 | 0,34564 |
| 10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,17282 |
| 11 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,17282 |
| 12 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,34564 |
| 13 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,34564 |
| 14 | Ống đo dung lượng Loại 01 lít | chiếc | 24 | 0,34564 |
| 15 | Ống đo dung lượng Loại 02 lít | chiếc | 24 | 0,34564 |
| 16 | Phễu thủy tinh | chiếc | 24 | 0,34564 |
| 17 | Quạt cây | chiếc | 60 | 0,34564 |
| 18 | Quạt trần | cái | 60 | 0,34564 |
| 19 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 60 | 0,17282 |
| 20 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 60 | 0,17282 |
| 21 | Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 60 | 0,17282 |
| 22 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 60 | 0,17282 |
| 23 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 | 0,17282 |
| 24 | Thước chỉnh biên | bộ | 12 | 0,17282 |
| 25 | Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng | chiếc | 96 | 0,17282 |
1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 247
ĐVT: vật liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xà phòng | kg | 0,03264 |
| 2 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,03264 |
| 3 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 5,43950 |
| 4 | Giấy lọc chất lơ lửng | chiếc | 10,87900 |
| 5 | Sổ công tác | quyển | 0,01088 |
| 6 | Sổ ghi chép bìa cứng | quyển | 0,01088 |
| 7 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn | quyển | 0,97911 |
| 8 | Bàn chải sắt | chiếc | 0,02176 |
| 9 | Chổi son | chiếc | 0,02176 |
| 10 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,05440 |
| 11 | Sơn chống gỉ | kg | 0,05440 |
| 12 | Băng dính | cuộn | 0,01088 |
| 13 | Bút chì | chiếc | 0,02176 |
| 14 | Bút dạ | chiếc | 0,02176 |
| 15 | Bút máy | chiếc | 0,01088 |
| 16 | Đĩa CD | cái | 0,02176 |
| 17 | Giấy kẻ ly | tờ | 0,05440 |
| 18 | Tẩy mềm | chiếc | 0,02176 |
| 19 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 0,03264 |
| 20 | Hồ dán | lọ | 0,02176 |
| 21 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01088 |
| 22 | Khăn lau máy | cái | 0,06527 |
| 23 | Sơn màu | kg | 0,01088 |
1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 248
ĐVT: kWh/1000 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo hàm lượng chất lơ lửng | kWh | 2,28311 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | kWh | 4,56621 |
| 3 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | kWh | 4,56621 |
| 4 | Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | kWh | 4,56621 |
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | kWh | 17,1233 |
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | kWh | 30,4414 |
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | kWh | 32,3440 |
| 8 | Máy tính xách tay | kWh | 4,36000 |
| 9 | Máy in | kWh | 4,36000 |
| 10 | Bóng đèn thắp sáng | kWh | 0,33181 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | kWh | 0,62215 |
| 12 | Quạt cây | kWh | 0,16591 |
| 13 | Bộ nạp điện cho ắc quy | kWh | 1,38256 |
1.4.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 249
ĐVT: Nhiên liệu/1000 lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dầu bôi trơn | lít | 0,05708 |
| 2 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 0,11416 |
| 3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,13318 |
1.5. Xác định khối lượng chất lơ lửng tại phòng thí nghiệm
1.5.1. Định mức lao động
1.5.1.1. Nội dung công việc:
a) Công tác nội nghiệp
Ø Cân giấy lượt đầu (chưa có bùn cát)
- Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc (gấp giấy lọc);
+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;
+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.
- Xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);
- Sấy giấy ở 105ºC trong thời gian 4 giờ;
- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;
- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg.
Ø Cân giấy lượt sau (đã có bùn cát)
- Nhận mẫu (nhận mẫu từ các trạm gửi về phòng thí nghiệm);
- Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc;
+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;
+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.
- Xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);
- Sấy giấy ở 105ºC trong thời gian 4 giờ;
- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;
- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg;
- Vào số liệu;
- Kiểm tra số liệu.
b) Công tác ngoại nghiệp
- Phô tô nhân bản biểu kết quả;
- Gửi trả kết quả.
1.5.1.2. Định biên
Bảng số 250
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật KS3(4) | Số lượng Nhóm |
| 1 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 |
| 2 | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 |
1.5.1.3. Định mức
Bảng số 251
ĐVT: công/100mẫu
| TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức KS3(4) |
| I | Công tác nội nghiệp | công | 1,96067 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 1,76800 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,19267 |
| II | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,23067 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,20800 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,02267 |
1.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 252
ĐVT: thiết bị/100mẫu
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Tủ sấy 0,3 kW | cái | 0,33300 |
| 2 | Cân phân tích 0,06 kW | cái | 0,41700 |
| 3 | Bình hút ẩm loại 300mm không vòi | cái | 0,33300 |
| 4 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | cái | 1,97900 |
1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động
Bảng số 253
ĐVT: dụng cụ/100mẫu
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Áo blu trong phòng thí nghiệm | cái | 12 | 1,97900 |
| 2 | Dép xốp | đôi | 6 | 1,97900 |
| 3 | Quạt trần 0,1 kW | cái | 60 | 1,97900 |
| 4 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 1,97900 |
| 5 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 60 | 0,19800 |
| 6 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 60 | 0,19800 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 1,97900 |
| 8 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1,97900 |
| 9 | Bàn làm việc | cái | 96 | 1,97900 |
| 10 | Ghế tựa | cái | 96 | 1,97900 |
| 11 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 1,97900 |
| 12 | Nhíp | cái | 36 | 0,19800 |
1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 254
ĐVT: vật liệu/100mẫu
| STT | Danh mục | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bút chì kim | cái | 0,19000 |
| 2 | Chun vòng | gam | 4,06504 |
| 3 | Hộp ruột chì | hộp | 0,13550 |
| 4 | Silicagen (Đức) | gam | 10,84011 |
| 5 | Túi nilon | gam | 16,26016 |
| 6 | Găng tay cao su | hộp (100 cái) | 0,04390 |
| 7 | Găng tay vải | đôi | 0,00635 |
| 8 | Khẩu trang y tế | hộp (50 cái) | 0,08780 |
| 9 | Sổ ghi chép | quyển | 0,00476 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Phong bì gửi biểu kết quả | cái | 1,58730 |
| 2 | Photo biểu kết quả | trang | 23,80952 |
| 3 | Trọng lượng biểu kết quả gửi về trạm | gam | 41,26984 |
| 4 | Trọng lượng giấy lọc đã cân lượt đầu gửi về trạm | gam | 285,71429 |
1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 255
ĐVT: năng lượng/100mẫu
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện tủ sấy 0,3 kW | kWh | 0,80000 |
| 2 | Điện cân phân tích 0,06 kW | kWh | 0,20000 |
| 3 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 34,83333 |
| 4 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 1,58333 |
| 5 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,63333 |
| 6 | Điện máy hút bụi 2 kW | kWh | 3,16666 |
| 7 | Điện máy hút ẩm 1,5 kW | kWh | 2,37500 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,63333 |
| 9 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 2,21125 |
1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 256
ĐVT: nhiên liệu/100mẫu
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng xe đi gửi mẫu | lít | 0,01700 |
| 2 | Phụ phí (hao mòn xe máy + gửi xe) | lít | 0,05100 |
II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc thủy văn
2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn, như sau:
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu;
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
2.1.1.2. Định biên
Bảng số 257
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
| 3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng |
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
2.1.1.3. Định mức
Bảng số 258
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Nội dung công việc | Định mức lao động | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | ||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | 0,17665 | 0,61562 | 0,78021 | 0,65203 | 0,39645 |
| 1.1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,01392 | 0,45920 | 0,34236 | 0,24002 | 0,08542 |
| 1.1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,01340 | 0,34922 | 0,13507 | 0,00625 | 0,07587 |
| 1.1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,00052 | 0,10998 | 0,20729 | 0,23377 | 0,00955 |
| 1.2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,11908 | 0,15633 | 0,20208 | 0,17571 | 0,30165 |
| 1.2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,11908 | 0,1322 | 0,05434 | 0,00868 | 0,16207 |
| 1.2.2 | Tài liệu chỉnh biên |
| 0,02413 | 0,14774 | 0,16703 | 0,13958 |
| 1.3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,04365 | 0,00009 | 0,23577 | 0,23630 | 0,00938 |
| 1.3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,04365 | 0,00009 | 0,10252 | 0,11024 | 0,00417 |
| 1.3.2 | Tài liệu chỉnh biên |
|
| 0,13325 | 0,12606 | 0,00521 |
| 2 | Hao phí lao động được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | 0,01926 | 0,06710 | 0,08502 | 0,07105 | 0,04320 |
| 2.1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,00152 | 0,05005 | 0,03731 | 0,02615 | 0,00931 |
| 2.1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,00146 | 0,03806 | 0,01472 | 0,00068 | 0,00827 |
| 2.1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,00006 | 0,01199 | 0,02259 | 0,02547 | 0,00104 |
| 2.2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,01298 | 0,01704 | 0,02202 | 0,01915 | 0,03287 |
| 2.2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,01298 | 0,01441 | 0,00592 | 0,00095 | 0,01766 |
| 2.2.2 | Tài liệu chỉnh biên |
| 0,00263 | 0,01610 | 0,01820 | 0,01521 |
| 2.3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,00476 | 0,00001 | 0,02569 | 0,02575 | 0,00102 |
| 2.3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,00476 | 0,00001 | 0,01117 | 0,01201 | 0,00045 |
| 2.3.2 | Tài liệu chỉnh biên |
|
| 0,01452 | 0,01374 | 0,00057 |
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 259
ĐVT: ca/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | THSD (tháng) | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | cái | 96 | 1,25806 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 60 | 0,13105 |
| 3 | Máy in | cái | 60 | 0,07863 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 60 | 0,07863 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 60 | 0,78629 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 60 | 0,39314 |
2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 260
ĐVT: ca /tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,78629 |
| 2 | Bộ bàn ghế họp | cái | 96 | 0,13105 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 2,48991 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,78629 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,78629 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 2,62095 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 2,62095 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 2,62095 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,65524 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 1,31048 |
| 11 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 2,62095 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,13105 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,13105 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,13105 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 60 | 0,13105 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,07863 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 2,62095 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,07863 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,07863 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,13105 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,13105 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 2,62095 |
| 12 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,07863 |
| 13 | USB 8GB | cái | 12 | 0,13105 |
2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 261
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,03583 |
| 2 | Băng dính to | cuộn | 0,03583 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,42998 |
| 4 | Bút chì | cái | 0,21499 |
| 5 | Bút dạ | cái | 0,03583 |
| 6 | Bút xóa | cái | 0,03583 |
| 7 | Cặp tài liệu | cái | 0,10750 |
| 8 | Dây buộc nilon | cuộn | 0,03583 |
| 9 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | tờ | 0,42998 |
| 10 | Giấy in khổ A4 | ram | 0,25082 |
| 11 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,10750 |
| 12 | Hồ dán | thỏi | 0,10750 |
| 13 | Kẹp tài liệu 1cm | cái | 0,10750 |
| 14 | Kẹp tài liệu 2cm | cái | 0,10750 |
| 15 | Kẹp tài liệu 3cm | cái | 0,10750 |
| 16 | Kẹp tài liệu 5cm | cái | 0,10750 |
| 17 | Mực in | hộp | 0,07166 |
| 18 | Dao dọc giấy | m3 | 0,07166 |
| 19 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,03583 |
| 20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,03583 |
| 21 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,03583 |
| 22 | Tẩy | cái | 0,42998 |
2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 262
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,4 kW | kWh | 2,51613 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,83870 |
| 3 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,23589 |
| 4 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,41935 |
| 5 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW | kWh | 22,14186 |
| 6 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,52420 |
| 7 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,28307 |
| 8 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,01258 |
| 9 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 2,51613 |
| 10 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,12580 |
| 11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 1,48069 |
2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn phổ thông
2.2.1. Tài liệu đo thủ công gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.2.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Thực hiện một hoặc các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo thủ công như của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 263
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2
2.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2
2.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2
2.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2
2.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2
2.2.2. Tài liệu đo thủ công gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.2.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng nước đo thủ công và một hoặc các tài liệu đo mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa như đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 264
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3
2.2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3
2.2.2.4. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3
2.2.2.5. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3
2.2.2.6. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3
2.2.3. Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.2.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng chất lơ lửng đo thủ công và một hoặc các tài liệu đo lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 265
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
| 3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng |
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4
2.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4
2.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4
2.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4
2.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4
2.2.4. Tài liệu quan trắc tự động gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.2.4.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện một hoặc các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 266
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5
2.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5
2.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5
2.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5
2.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5
2.2.5. Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.2.5.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng nước đo tự động và một hoặc các tài liệu đo mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 267
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6
2.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6
2.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6
2.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6
2.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6
2.2.6. Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa
2.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng chất lơ lửng đo tự động và một hoặc các tài liệu đo lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.
b) Định biên
Bảng số 268
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
| 3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng |
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
c) Định mức
Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7
2.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7
2.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7
2.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7
2.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7
2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc:
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn, như sau:
a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
b) Tài liệu lưu lượng nước
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng
- Tài liệu quan trắc:
+ Thể thức tài liệu;
+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Chế độ quan trắc;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.
- Tài liệu chỉnh biên:
+ Thể thức tài liệu;
+ Số lượng tài liệu;
+ Phương pháp chỉnh biên;
+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;
+ Tính hợp lý của tài liệu.
2.3.1.2. Định biên
Bảng số 269
ĐVT: người
| TT | Danh mục công việc | Định biên | |||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | Nhóm | ||
| 1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa |
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng |
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Tài liệu quan trắc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 3.2 | Tài liệu chỉnh biên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.3.1.3. Định mức
Bảng số 270
ĐVT: công/tài liệu/điểm
| TT | Nội dung công việc | Định mức lao động | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | ||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | 0,83000 | 0,56145 | 1,09843 | 0,46772 | 0,51146 |
| 1.1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,05000 | 0,19687 | 0,17187 | 0,19896 | 0,08333 |
| 1.1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,01250 | 0,16458 | 0,14583 | 0,00208 | 0,08333 |
| 1.1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,03750 | 0,03229 | 0,02604 | 0,19688 |
|
| 1.2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,25625 | 0,36354 | 0,20417 | 0,14063 | 0,41250 |
| 1.2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,25625 | 0,18854 | 0,06667 | 0,03125 | 0,34583 |
| 1.2.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,00000 | 0,17500 | 0,13750 | 0,10938 | 0,06667 |
| 1.3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,52375 | 0,00104 | 0,72239 | 0,12813 | 0,01563 |
| 1.3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,52375 | 0,00104 | 0,21979 | 0,00313 | 0,00417 |
| 1.3.2 | Tài liệu chỉnh biên |
|
| 0,50260 | 0,12500 | 0,01146 |
| 2 | Hao phí lao động được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | 0,09045 | 0,06119 | 0,11970 | 0,05097 | 0,05574 |
| 2.1 | Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa | 0,00545 | 0,02146 | 0,01873 | 0,02168 | 0,00908 |
| 2.1.1 | Tài liệu quan trắc | 0,00136 | 0,01794 | 0,01589 | 0,00023 | 0,00908 |
| 2.1.2 | Tài liệu chỉnh biên | 0,00409 | 0,00352 | 0,00284 | 0,02145 |
|
| 2 | Đánh giá tài liệu lưu lượng nước | 0,02792 | 0,03962 | 0,02225 | 0,01533 | 0,04496 |
| 2.2.1 | Tài liệu quan trắc | 0,02792 | 0,02055 | 0,00727 | 0,00341 | 0,03769 |
| 2.2.2 | Tài liệu chỉnh biên |
| 0,01907 | 0,01498 | 0,01192 | 0,00727 |
| 2.3 | Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng | 0,05708 | 0,00011 | 0,07872 | 0,01396 | 0,00170 |
| 2.3.1 | Tài liệu quan trắc | 0,05708 | 0,00011 | 0,02395 | 0,00034 | 0,00045 |
| 2.3.2 | Tài liệu chỉnh biên |
|
| 0,05477 | 0,01362 | 0,00125 |
2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 271
ĐVT: ca/ tài liệu/điểm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | THSD (tháng) | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | cái | 96 | 1,73453 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 60 | 0,10407 |
| 3 | Máy in | cái | 60 | 0,10407 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 60 | 0,10407 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 60 | 1,14479 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 60 | 0,52036 |
2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 272
ĐVT: ca/tài liệu/điểm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 1,14479 |
| 2 | Bộ bàn ghế họp | cái | 96 | 0,17345 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 3,29561 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 1,14479 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 1,14479 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 3,46906 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 3,46906 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 3,46906 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,86727 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 1,73453 |
| 11 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 3,46906 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,17345 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,17345 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,17345 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 60 | 0,17345 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,10407 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 3,46906 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,10407 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,10407 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,17345 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,17345 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 3,46906 |
| 12 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,10407 |
| 13 | USB 8GB | cái | 12 | 0,17345 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 273
ĐVT: vật liệu/tài liệu/điểm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,02507 |
| 2 | Băng dính to | cuộn | 0,02507 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,30082 |
| 4 | Bút chì | cái | 0,15041 |
| 5 | Bút dạ | cái | 0,02507 |
| 6 | Bút xóa | cái | 0,02507 |
| 7 | Cặp tài liệu | cái | 0,07521 |
| 8 | Dây buộc nilon | cuộn | 0,02507 |
| 9 | Giấy ghi nhớ to 3x5 | tờ | 0,30082 |
| 10 | Giấy in khổ A4 | ram | 0,17548 |
| 11 | Gim vòng C62 | hộp | 0,07521 |
| 12 | Hồ khô 8g | thỏi | 0,07521 |
| 13 | Kẹp tài liệu 1cm | cái | 0,07521 |
| 14 | Kẹp tài liệu 2cm | cái | 0,07521 |
| 15 | Kẹp tài liệu 3cm | cái | 0,07521 |
| 16 | Kẹp tài liệu 5cm | cái | 0,07521 |
| 17 | Mực in | hộp | 0,05014 |
| 18 | Dao dọc giấy | m3 | 0,05014 |
| 19 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,02507 |
| 20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,02507 |
| 21 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,02507 |
| 22 | Tẩy | cái | 0,30082 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 274
ĐVT: kWh/tài liệu/điểm
| TT | Năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,4 kW | kWh | 3,66333 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,11010 |
| 3 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,31222 |
| 4 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,55505 |
| 5 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW | kWh | 30,52773 |
| 6 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,41628 |
| 7 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,37465 |
| 8 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,01665 |
| 9 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 3,66333 |
| 10 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,16652 |
| 11 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 2,04029 |
C. Định mức hải văn
I. Định mức quan trắc hải văn
1.1. Quan trắc hải văn thủ công
1.1.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển
1.1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
- Thực hiện quan trắc tầm nhìn xa phía biển theo phương pháp quan trắc tầm nhìn xa (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hiện tượng giới hạn tầm nhìn);
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc tầm nhìn xa vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc tầm nhìn xa phía biển;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
1.1.1.1.2. Định biên
Bảng số 275
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.1.1.3. Định mức
Bảng số 276
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,03235 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp |
| 0,02917 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
| 0,00318 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01617 | 0,02310 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp |
| 0,01458 | 0,02083 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
| 0,00159 | 0,00227 |
1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 277
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,06458 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,06458 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,06458 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,06458 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,06458 |
1.1.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 278
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,25833 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,12917 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,06458 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,06458 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,06458 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,12917 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,06458 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,12917 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,12917 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,12917 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,12917 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,12917 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,12917 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,12917 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,12917 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,25833 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,12917 |
| 33 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,06458 |
| 34 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,06458 |
| 35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,06458 |
| 36 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 37 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,06458 |
| 38 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,06458 |
| 39 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,12917 |
| 40 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 41 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 42 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,06458 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,12917 |
| 44 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 45 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,12917 |
| 46 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,12917 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,12917 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,12917 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,12917 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,12917 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,12917 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,12917 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,25833 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,38750 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,25833 |
| 13 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,06458 |
| 14 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 15 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,06458 |
| 16 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,06458 |
| 18 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 19 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 20 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,12917 |
| 21 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,19375 |
| 22 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 23 | Xẻng | cái | 24 | 0,12917 |
| 24 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,06458 |
| 25 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 26 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 27 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,06458 |
| 28 | Xà beng | cái | 24 | 0,06458 |
1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 279
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 32 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 33 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 34 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 280
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00105 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00118 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,20913 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,15685 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,15685 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00523 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,02655 |
1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 281
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.2. Quan trắc gió
1.1.2.1. Định mức lao động
1.1.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
- Thực hiện quan trắc Tốc độ và hướng gió theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hướng, tốc độ);
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc gió vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc gió;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
1.1.2.1.2. Định biên
Bảng số 282
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.2.1.3. Định mức
Bảng số 283
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02310 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp |
| 0,02083 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
| 0,00227 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01386 | 0,03466 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp |
| 0,01250 | 0,03125 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
| 0,00136 | 0,00341 |
1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 284
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,06458 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,06458 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,06458 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,06458 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,06458 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo gió cầm tay | bộ | 0,06458 |
| 2 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 0,06458 |
1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 285
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,25833 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,12917 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,06458 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,06458 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,06458 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,12917 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,06458 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,12917 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,12917 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,12917 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,12917 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,12917 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,12917 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,12917 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,12917 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,12917 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,25833 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,12917 |
| 33 | Linh kiện của máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu và máy đo gió cầm tay | bộ | 24 | 0,06458 |
| 34 | Ắc quy cho máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu và máy đo gió cầm tay | chiếc | 24 | 0,06458 |
| 35 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,06458 |
| 36 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,06458 |
| 37 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,06458 |
| 38 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 39 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,06458 |
| 40 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,06458 |
| 41 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,12917 |
| 42 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 43 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 44 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,06458 |
| 45 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,12917 |
| 46 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 47 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,12917 |
| 48 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 49 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,12917 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,12917 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,12917 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,12917 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,12917 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,12917 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,06458 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,12917 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,25833 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,38750 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,25833 |
| 13 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 14 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,06458 |
| 15 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 16 | La bàn | cái | 36 | 0,06458 |
| 17 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,06458 |
| 18 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 19 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,12917 |
| 20 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,19375 |
| 21 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,12917 |
| 22 | Xẻng | cái | 24 | 0,12917 |
| 23 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,06458 |
| 24 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,06458 |
| 25 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,12917 |
| 26 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,06458 |
| 27 | Xà beng | cái | 24 | 0,06458 |
1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 286
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 32 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 33 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 34 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 287
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00129 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00145 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,25833 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,19375 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,19375 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00646 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,03279 |
1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 288
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.3. Quan trắc sóng
1.1.3.1. Định mức lao động
1.1.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
- Thực hiện quan trắc sóng theo phương pháp quan trắc 10 phút (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút, trạng thái mặt biển và hiện tượng thời tiết nguy hiểm 5 phút);
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc sóng vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sóng;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),
Ghi chú: Nội dung này bao gồm cả quan trắc hiện tượng thời tiết nguy hiểm và trạng thái mặt biển để đảm bảo phù hợp với Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn,
1.1.3.1.2. Định biên
Bảng số 289
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.3.1.3. Định mức
Bảng số 290
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02310 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02083 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00227 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01617 | 0,03466 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01458 | 0,03125 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00159 | 0,00341 |
1.1.3.2. Định mức máy móc, thiết bị
Bảng số 291
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,06667 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,06667 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,06667 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,06667 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,06667 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy quan trắc sóng H40 (bao gồm phao, neo, cáp, rùa…) | bộ | 0,06667 |
1.1.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 292
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,26667 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,13333 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,06667 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,06667 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,06667 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,06667 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,13333 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,13333 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,06667 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,13333 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,13333 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,13333 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,13333 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,13333 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,13333 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,13333 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,13333 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,13333 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,13333 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,26667 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,13333 |
| 33 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,06667 |
| 34 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,06667 |
| 35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,06667 |
| 36 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,06667 |
| 37 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,06667 |
| 38 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,06667 |
| 39 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,13333 |
| 40 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 41 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,13333 |
| 42 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,06667 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,13333 |
| 44 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,06667 |
| 45 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,13333 |
| 46 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,13333 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,13333 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,13333 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,13333 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,13333 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,13333 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,06667 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,13333 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,26667 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,40000 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,26667 |
| 13 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,06667 |
| 14 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 15 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,06667 |
| 16 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,13333 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,06667 |
| 18 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,06667 |
| 19 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,06667 |
| 20 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,13333 |
| 21 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,20000 |
| 22 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,13333 |
| 23 | Xẻng | cái | 24 | 0,13333 |
| 24 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,06667 |
| 25 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,06667 |
| 26 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,13333 |
| 27 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,06667 |
| 28 | Xà beng | cái | 24 | 0,06667 |
1.1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 293
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | Tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 32 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 33 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 34 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 294
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00135 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00152 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,27063 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,20298 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,20298 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00677 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,03435 |
1.1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 295
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển
1.1.4.1. Định mức lao động
1.1.4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ nước biển theo phương pháp quan trắc;
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo nhiệt độ nước, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),
1.1.4.1.2. Định biên
Bảng số 296
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.4.1.3. Định mức
Bảng số 297
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02310 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02083 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00227 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01617 | 0,03003 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01458 | 0,02708 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00159 | 0,00295 |
1.1.4.2. Định mức thiết bị
Bảng số 298
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,06250 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,06250 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,06250 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,06250 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,06250 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo nhiệt độ nước biển YSI 30 | bộ | 0,06250 |
1.1.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 299
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,25000 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,12500 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,06250 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,06250 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,06250 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,06250 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,12500 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,12500 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,06250 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,12500 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,12500 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,12500 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,12500 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,12500 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,12500 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,12500 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,12500 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,12500 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,12500 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,25000 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,12500 |
| 33 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,06250 |
| 34 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,06250 |
| 35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,06250 |
| 36 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,06250 |
| 37 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,06250 |
| 38 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,06250 |
| 39 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,12500 |
| 40 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 41 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,12500 |
| 42 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,06250 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,12500 |
| 44 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,06250 |
| 45 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,12500 |
| 46 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,12500 |
| II | Ngoại nghiệp |
| 0 |
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,12500 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,12500 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,12500 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,12500 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,12500 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,06250 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,12500 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,25000 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,37500 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,25000 |
| 13 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,06250 |
| 14 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 15 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,06250 |
| 16 | Thủy chí gỗ loại 2 mét | chiếc | 24 | 0,50000 |
| 17 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 0,06250 |
| 18 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,12500 |
| 19 | La bàn | cái | 36 | 0,06250 |
| 20 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,06250 |
| 21 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,06250 |
| 22 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,12500 |
| 23 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 24 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,12500 |
| 25 | Xẻng | cái | 24 | 0,12500 |
| 26 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,06250 |
| 27 | Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 0,06250 |
| 28 | Xô tráng men lấy mẫu nước | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 29 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,06250 |
| 30 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,12500 |
| 31 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,06250 |
| 32 | Xà beng | cái | 24 | 0,06250 |
1.1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 300
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 32 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 33 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 34 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 301
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00123 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00138 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,24603 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,18452 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,18452 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00615 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,03123 |
1.1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 302
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.5. Quan trắc độ muối nước biển
1.1.5.1. Đinh mức lao động
1.1.5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
- Thực hiện quan trắc nhiệt độ muối nước biển theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 6 phút);
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo độ muối biển, sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc độ muối nước biển vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc độ muối nước biển;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),
1.1.5.1.2. Định biên
Bảng số 303
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.5.1.3. Định mức
Bảng số 304
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,02310 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02083 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00227 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01617 | 0,03003 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01458 | 0,02708 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00159 | 0,00295 |
1.1.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 305
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,08958 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,08958 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,08958 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,08958 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,08958 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo nhiệt độ nước biển YSI 30 | bộ | 0,08958 |
1.1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 306
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,35833 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,17917 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,08958 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,08958 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,08958 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,17917 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,08958 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,17917 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,17917 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,17917 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,17917 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,17917 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,17917 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,17917 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,17917 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,17917 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,35833 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,17917 |
| 33 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,08958 |
| 34 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,08958 |
| 35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,08958 |
| 36 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 37 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 38 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,08958 |
| 39 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,17917 |
| 40 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 41 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 42 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,08958 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,17917 |
| 44 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 45 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,17917 |
| 46 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,17917 |
| II | Ngoại nghiệp |
| 0 |
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,17917 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,17917 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,17917 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,17917 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,17917 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,17917 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,35833 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,53750 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,35833 |
| 13 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 14 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 15 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,08958 |
| 16 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 17 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 18 | La bàn | cái | 36 | 0,08958 |
| 19 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 20 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 21 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,17917 |
| 22 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,26875 |
| 23 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 24 | Xẻng | cái | 24 | 0,17917 |
| 25 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,08958 |
| 26 | Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 27 | Xô tráng men lấy mẫu nước | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 28 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 29 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 30 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,08958 |
| 21 | Xà beng | cái | 24 | 0,08958 |
1.1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 307
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Nước cất hiệu chính máy đo mặn | lít | 0,00117 |
| 7 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 8 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 9 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 10 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 11 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 12 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 13 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 14 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 15 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 16 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 17 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 18 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 19 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 20 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 21 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 22 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 23 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 24 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 25 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 26 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV- 1 | quyển | 0,00068 |
| 27 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 28 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 29 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 30 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 31 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 32 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 33 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 34 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 35 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 308
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00123 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00138 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,24603 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,18452 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,18452 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00615 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,03123 |
1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 309
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.6. Quan trắc sáng biển
1.1.6.1. Định mức lao động
1.1.6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc sáng biển (thực hiện quan trắc khoảng 2 phút);
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc sáng biển vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sáng biển;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),
1.1.6.1.2. Định biên
Bảng số 310
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.6.1.3. Định mức
Bảng số 311
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,01848 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01667 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00182 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01271 | 0,01848 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01146 | 0,01667 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00125 | 0,00182 |
1.1.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 312
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,04479 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,04479 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,04479 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,04479 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,04479 |
1.1.6.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 313
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,17917 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,08958 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,04479 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,04479 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,04479 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,04479 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,08958 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,04479 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,08958 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,08958 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,08958 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,08958 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,08958 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,08958 |
| 25 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 26 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,08958 |
| 27 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,08958 |
| 28 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 29 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 30 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 31 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,08958 |
| 33 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,04479 |
| 34 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,04479 |
| 35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,04479 |
| 36 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,04479 |
| 37 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,04479 |
| 38 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,04479 |
| 39 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 40 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 41 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 42 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,04479 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,08958 |
| 44 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,04479 |
| 45 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,08958 |
| 46 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 47 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,08958 |
| II | Ngoại nghiệp |
| 0 |
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,08958 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,08958 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,08958 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,08958 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,08958 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,04479 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,08958 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,17917 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,26875 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,17917 |
| 13 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,04479 |
| 14 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 15 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,04479 |
| 16 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 17 | La bàn | cái | 36 | 0,04479 |
| 19 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,04479 |
| 20 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,04479 |
| 21 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,08958 |
| 22 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,13438 |
| 23 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,08958 |
| 24 | Xẻng | cái | 24 | 0,08958 |
| 25 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,04479 |
| 26 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,04479 |
| 27 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,08958 |
| 28 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,04479 |
| 29 | Xà beng | cái | 24 | 0,04479 |
1.1.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 314
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | Hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 32 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 33 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 34 | Sơn trắng | kg | 0,00049 |
1.1.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 315
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00083 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00093 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,16607 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,12455 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,12455 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00415 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,02109 |
1.1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 316
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.1.7. Quan trắc mực nước biển bằng tuyến cọc, thủy chí và máy tự ghi
1.1.7.1. Định mức lao động
1.1.7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
- Thực hiện quan trắc mực nước theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút), ghi vào sổ quan trắc,;
- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Thước đọc mực nước, sổ quan trắc, bút ghi;
- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
- Nhập số liệu quan trắc mực nước biển vào máy tính;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc mực nước biển;
- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),
1.1.7.1.2. Định biên
Bảng số 317
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) |
| ||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.1.7.1.3. Định mức
Bảng số 318
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,03697 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03333 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00363 |
|
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,03235 | 0,03466 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02917 | 0,03125 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00318 | 0,00341 |
1.1.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 319
ĐVT: thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 0,09375 |
| 2 | Bộ ổn áp | bộ | 0,09375 |
| 3 | Máy tính để bàn | bộ | 0,09375 |
| 4 | Máy in hai mặt đen trắng A4 | chiếc | 0,09375 |
| 5 | Thiết bị thông tin liên lạc | bộ | 0,09375 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy tự ghi mực nước | bộ | 0,09375 |
1.1.7.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 320
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Tivi | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 2 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 3 | Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 4 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 24 | 0,37500 |
| 5 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,18750 |
| 6 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 7 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 24 | 0,09375 |
| 8 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 9 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 10 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 11 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 12 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,09375 |
| 13 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,09375 |
| 14 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 0,09375 |
| 15 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 96 | 0,18750 |
| 16 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,09375 |
| 18 | Khung kính treo tường | bộ | 36 | 0,18750 |
| 19 | Bình khí CO2 | bình | 12 | 0,18750 |
| 20 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 | 0,18750 |
| 21 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,18750 |
| 22 | Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 60 | 0,18750 |
| 23 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 24 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 | 0,18750 |
| 25 | Ngòi bút máy tự ghi mực nước | chiếc | 12 | 0,28125 |
| 26 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 60 | 0,18750 |
| 27 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,18750 |
| 28 | Bút chì kim + ruột | bộ | 12 | 0,18750 |
| 29 | Bút máy | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 30 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 31 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 32 | Phi đựng cát | chiếc | 12 | 0,37500 |
| 33 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 | 0,18750 |
| 34 | Bộ lưu điện UPS | cái | 60 | 0,09375 |
| 35 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 24 | 0,09375 |
| 36 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,09375 |
| 37 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,09375 |
| 38 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,09375 |
| 39 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 96 | 0,09375 |
| 40 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 60 | 0,18750 |
| 41 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 42 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 43 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) | bộ | 12 | 0,09375 |
| 44 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw | bộ | 36 | 0,18750 |
| 45 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 12 | 0,09375 |
| 46 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 60 | 0,18750 |
| 47 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 48 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 12 | 0,18750 |
| II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,18750 |
| 2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 12 | 0,18750 |
| 3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 36 | 0,18750 |
| 4 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,18750 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,18750 |
| 6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 12 | 0,09375 |
| 7 | Ủng | đôi | 12 | 0,18750 |
| 8 | Giày vải | đôi | 6 | 0,37500 |
| 9 | Găng tay | đôi | 3 | 0,56250 |
| 10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 11 | Còi hiệu | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 12 | 0,37500 |
| 13 | Thước nước tráng men loại 0,5 mét | chiếc | 12 | 0,09375 |
| 14 | Thước đo nước cầm tay | chiếc | 24 | 1,50000 |
| 15 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 24 | 0,09375 |
| 16 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 17 | Cột và cáp néo | bộ | 120 | 0,09375 |
| 18 | Thủy chí gỗ loại 2 mét | chiếc | 24 | 0,75000 |
| 19 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 20 | La bàn | cái | 36 | 0,09375 |
| 21 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,09375 |
| 22 | Dây dọi | chiếc | 36 | 0,09375 |
| 23 | Thùng gánh nước | đôi | 12 | 0,18750 |
| 24 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 24 | 0,28125 |
| 25 | Cuốc | chiếc | 24 | 0,18750 |
| 26 | Xẻng | cái | 24 | 0,18750 |
| 27 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,09375 |
| 28 | Cọc đo nước các loại | chiếc | 24 | 1,12500 |
| 29 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 36 | 0,09375 |
| 30 | Dao phát tuyến | chiếc | 12 | 0,18750 |
| 31 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,09375 |
| 32 | Xà beng | cái | 24 | 0,09375 |
1.1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 321
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00024 |
| 2 | Hóa chất để pha sơn | lít | 0,00010 |
| 3 | Sơn phun vỏ máy | bình | 0,00020 |
| 4 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00005 |
| 5 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00015 |
| 6 | Chổi quét sơn | cái | 0,00024 |
| 7 | Xà phòng | kg | 0,00020 |
| 8 | Bàn chải | cái | 0,00020 |
| 9 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 0,00117 |
| 10 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 0,00005 |
| 11 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 0,00470 |
| 12 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00005 |
| 13 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 0,00176 |
| 14 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 0,00176 |
| 15 | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,00059 |
| 16 | Giấy khổ A4 | gram | 0,00020 |
| 17 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 0,00029 |
| 18 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 0,00117 |
| 19 | Băng dính | cuộn | 0,00015 |
| 20 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 0,35714 |
| 21 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 0,00010 |
| 22 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0,00049 |
| 23 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 0,00010 |
| 24 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00010 |
| 25 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 0,00068 |
| 26 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 0,00010 |
| 27 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 0,00205 |
| 28 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 0,00010 |
| 29 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 0,00010 |
| 30 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 0,00176 |
| 31 | Giản đồ triều ký CYM | tờ | 0,01835 |
| 32 | Giản đồ Triều ký Steven | cuộn | 0,00015 |
| 33 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 0,00024 |
| 34 | Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến | quyển | 0,00024 |
| 35 | Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 0,00005 |
| 36 | Sơn trắng | Kg | 0,00049 |
1.1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 322
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 0,00078 |
| 2 | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 0,00178 |
| 3 | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 0,00201 |
| 4 | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,35675 |
| 5 | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 0,26756 |
| 6 | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 0,26756 |
| 7 | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 0,00892 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,04527 |
1.1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 323
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) | lít | 0,00801 |
| 2 | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 0,01601 |
| 3 | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 0,00024 |
1.2. Quan trắc tự động
1.2.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển
1.2.1.1. Định mức lao động
1.2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
- Kiểm tra thiết bị đo, vệ sinh thiết bị đo, hiệu chỉnh thông số tại trạm đo, giám sát, theo dõi hoạt động trạm, tính đầy đủ số liệu, triết suất số liệu;
- Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn;
- Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin;
- Kiểm tra đối chiếu độ cao,
1.2.1.1.2. Định biên
Bảng số 324
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 |
| 1 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.2.1.1.3. Định mức
Bảng số 325
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,00006 | 0,00014 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00005 | 0,00013 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00001 | 0,00001 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,00013 |
|
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00012 |
|
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00001 |
|
1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 326
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang | bộ | 0,00208 |
1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 327
ĐVT: dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,00104 |
| 2 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 96 | 0,00104 |
| 3 | Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 24 | 0,00104 |
| 4 | Bộ sạc điện cho ắc quy | chiếc | 60 | 0,00104 |
| 5 | Bộ gá lắp các bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,,,, | bộ | 96 | 0,00104 |
| 6 | La bàn | cái | 36 | 0,00104 |
| 7 | Ni vô | chiếc | 60 | 0,00104 |
| 8 | Máy khoan bê tông | chiếc | 96 | 0,00104 |
| 9 | Máy cắt | chiếc | 96 | 0,00104 |
| 10 | Máy hàn hai chức năng | chiếc | 96 | 0,00104 |
| 11 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,00104 |
| 12 | Bàn chải sắt | chiếc | 12 | 0,00104 |
| 13 | Chổi sơn | chiếc | 12 | 0,00104 |
| 14 | Dập ghim | cái | 36 | 0,00104 |
| 15 | Quả bóp cao su | quả | 36 | 0,00104 |
| 16 | Ổ cắm, phích cắm | bộ | 36 | 0,00104 |
| 17 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,00208 |
| 18 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,00208 |
| 19 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 | 0,00208 |
| 20 | Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động | quyển | 60 | 0,00208 |
| 21 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 0,00104 |
1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 328
ĐVT: vật liệu/42 lần đo
| STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Dầu bảo quản máy | lít | 0,00068 |
| 2 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00137 |
| 3 | Sơn trắng | Kg | 0,00137 |
| 4 | Sơn phun | bình | 0,00068 |
| 5 | Xà phòng | kg | 0,00137 |
| 6 | Truyền số liệu internet | gói | 0,00034 |
| 7 | Khăn lau máy | cái | 0,00822 |
| 8 | Keo silicon | tuýp | 0,00068 |
| 9 | Giấy ráp | tờ | 0,00137 |
| 10 | Sơn chống hà | kg | 0,00342 |
| 11 | Băng dính cuộn | cuộn | 0,00137 |
| 12 | Dây điện | m | 0,06849 |
| 13 | Ống xoắn nhựa PVC để luồn dây | m | 0,06849 |
| 14 | Dây buộc | kg | 0,00034 |
| 15 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | mb | 0,00034 |
| 16 | Hạt hút ẩm Silicagel | túi | 0,00068 |
| 17 | Vòng bi cho bộ cảm biến gió | chiếc | 0,00034 |
| 18 | Pin cho bộ cảm biến sóng | cái | 0,00034 |
| 19 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 0,00274 |
| 20 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS | bản tin | 0,00034 |
| 22 | Mực máy in | hộp | 0,00034 |
| 23 | Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00034 |
| 24 | Giấy A4 | gram | 0,00137 |
| 25 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00068 |
1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 329
ĐVT: năng lượng/lần đo
| STT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện tiêu thụ (20kWh/tháng) | kWh | 0,00114 |
1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 330
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Xăng | lít | 0,000001 |
1.2.2. Quan trắc gió biển
1.2.2.1. Định mức lao động
1.2.2.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.
1.2.2.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.
1.2.2.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.
1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 331
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Bộ cảm đo biến hướng, tốc độ gió | bộ | 0,00208 |
1.2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3. Quan trắc sóng biển
1.2.3.1. Định mức lao động
1.2.3.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 332
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Bộ cảm biến đo sóng biển | bộ | 0,00208 |
1.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển
1.2.4.1. Định mức lao động
1.2.4.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 333
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Cảm biến đo nhiệt độ nước biển | bộ | 0,00104 |
1.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5. Quan trắc muối biển
1.2.5.1. Định mức lao động
1.2.5.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 334
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Cảm biến đo muối biển | bộ | 0,00104 |
1.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6. Quan trắc mực nước biển
1.2.6.1. Định mức lao động
1.2.6.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 335
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Cảm biến đo mực nước biển | bộ | 0,00208 |
1.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7. Quan trắc dòng chảy biển
1.2.7.1. Định mức lao động
1.2.7.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1,hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.1.2. Định biên
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.1.3. Định mức
Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 336
ĐVT: thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Thiết bị dùng chung |
|
|
| 1 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) | bộ | 0,00208 |
| 2 | Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) | bộ | 0,00208 |
| 3 | Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 0,00208 |
| 4 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 0,00208 |
| 5 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 | bộ | 0,00208 |
| 6 | Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 0,00208 |
| 7 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,00208 |
| 8 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,00208 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu | bộ | 0,00208 |
| 10 | Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 0,00208 |
| 11 | Máy vi tính | bộ | 0,00208 |
| 12 | Máy in | chiếc | 0,00208 |
| 13 | Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online | bộ | 0,00208 |
| 14 | Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến | bộ | 0,00208 |
| 15 | Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị | chiếc | 0,00208 |
| II | Thiết bị dùng riêng |
|
|
| 1 | Cảm biến đo dòng chảy biển | bộ | 0,00208 |
1.2.7.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.
1.2.8. Quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa
1.2.8.1. Định mức lao động
1.2.8.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 8/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng ra đa như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp:
- Giao, nhận ca và trực ca;
- Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;
- Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;
- Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;
- Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của ra đa;
- Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của ra đa;
- Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy hướng tâm về trạm điều hành;
b) Công tác nội nghiệp:
- Trao đổi thông tin với trạm điều hành;
- Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn, nhà trạm;
- Thực hiện công tác hành chính;
- Xử lý sự cố.
1.2.8.1.2. Định biên
Bảng số 337
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 2 | 3 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.2.8.1.3. Định mức
Bảng số 338
ĐVT: công/lần đo
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(3) | QTV3(6) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,04506 | 0,06931 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,04063 | 0,06250 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00443 | 0,00681 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,03928 | 0,01156 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03542 | 0,01042 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00386 | 0,00114 |
1.2.8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 339
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy thu | bộ | 0,02083 |
| 2 | Máy phát | bộ | 0,04167 |
| 3 | Ăng ten phát | bộ | 0,04167 |
| 4 | Ăng ten thu | bộ | 0,02083 |
| 5 | Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử | bộ | 0,04167 |
| 6 | Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử | bộ | 0,02083 |
| 7 | Bộ định vị vệ tinh GPS | bộ | 0,02083 |
| 8 | Thiết bị điều chỉnh tín hiệu | bộ | 0,04167 |
| 9 | Bộ chống sét điện tử lắp trong máy | bộ | 0,02083 |
| 10 | Máy tính điều khiển | bộ | 0,02083 |
| 11 | Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện | bộ | 0,02083 |
| 12 | Dàn ắc quy | bộ | 0,12500 |
| 13 | Phần mềm cài đặt trên máy tính điều khiển | phần mềm | 0,02083 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện 12KVA | cái | 0,00006 |
| 2 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,06250 |
| 3 | Bộ đổi nguồn 24V | bộ | 0,06250 |
| 4 | Máy in | cái | 0,00004 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,01042 |
| 6 | Hệ thống chống sét |
| 0,00000 |
| - | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,02083 |
| - | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,02083 |
| - | Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối | bộ | 0,02083 |
| 7 | Hệ thống thiết bị mạng interrnet (Switch, modem) | bộ | 0,02083 |
| 8 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 0,00004 |
| 9 | Ổn áp | cái | 0,02083 |
| 10 | Máy fax | cái | 0,00004 |
| 11 | Quạt làm mát máy thu, phát (24V) | cái | 0,04167 |
| 12 | Trạm biến áp 180KVA | bộ | 0,02083 |
| 13 | Máy hút ẩm | cái | 0,01042 |
1.2.8.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 340
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,62500 |
| 2 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 0,62500 |
| 3 | Mũ nhựa | cái | 12 | 0,62500 |
| 4 | Ủng | đôi | 12 | 0,62500 |
| 5 | Giày vải | đôi | 12 | 0,62500 |
| 6 | Găng tay | đôi | 3 | 1,25000 |
| 7 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,2 kW | bộ | 24 | 0,33333 |
| 8 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,25000 |
| 9 | Dao phát tuyến | cái | 12 | 0,25000 |
| 10 | Xẻng | cái | 12 | 0,25000 |
| 11 | Thang nhôm | cái | 60 | 0,12500 |
| 12 | Dây đeo an toàn trên cao | cái | 48 | 0,12500 |
| 13 | Còi hiệu | cái | 24 | 0,12500 |
| 14 | Pháo hiệu cấp cứu | cái | 12 | 0,25000 |
| 15 | Bình khí CO2 | bình | 24 | 0,25000 |
| 16 | Phi đựng cát | cái | 36 | 0,25000 |
| 17 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 36 | 0,12500 |
| 18 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,12500 |
| 19 | Dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,12500 |
| 20 | Máy hút bụi | cái | 60 | 0,12500 |
| 21 | Dụng cụ lau chùi | bộ | 12 | 0,12500 |
| 22 | Bút thử điện | cái | 36 | 0,12500 |
| 23 | Đèn pin | cái | 24 | 0,25000 |
| 24 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | cái | 24 | 0,25000 |
| 25 | Máy bơm nước | cái | 96 | 0,02083 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn, ghế để máy tính | cái | 96 | 0,25000 |
| 2 | Bàn, ghế làm việc | cái | 96 | 0,37500 |
| 3 | Bàn, ghế hội họp | bộ | 96 | 0,04167 |
| 4 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,25000 |
| 5 | Ắc quy của máy phát điện | cái | 24 | 0,25000 |
| 6 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,12500 |
| 7 | Radio catsete thu tin | cái | 60 | 0,12500 |
| 8 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,12500 |
| 9 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,12500 |
| 10 | Đèn neon 0.04 kW | cái | 36 | 1,00000 |
| 11 | Quạt trần 0.1 kW | cái | 60 | 0,12500 |
| 12 | Ti vi 0.07 kW | cái | 60 | 0,08333 |
| 13 | Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại | bộ | 36 | 0,12500 |
| 14 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 12 | 0,50000 |
| 15 | Dao gọt bút chì | cái | 12 | 0,25000 |
| 16 | Chổi quét nhà | cái | 12 | 0,25000 |
| 17 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,25000 |
| 18 | Thước nhựa 60 cm | cái | 12 | 0,25000 |
| 19 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,12500 |
| 20 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,12500 |
| 21 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,12500 |
| 22 | Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) | cái | 36 | 0,50000 |
| 23 | Bàn dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,37500 |
| 24 | Bàn dập ghim to | cái | 36 | 0,12500 |
| 25 | Cáp tín hiệu HDMI | cái | 60 | 0,12500 |
| 26 | Ổ cắp điện 6 lỗ | cái | 60 | 0,25000 |
| 27 | Cầu dao điện 3 pha | cái | 60 | 0,12500 |
| 28 | Cầu dao điện 1 pha | cái | 60 | 0,12500 |
| 29 | Thuốc y tế dự phòng các loại | cơ số | 12 | 0,12500 |
| 30 | Bộ dụng cụ y tế | bộ | 12 | 0,12500 |
| 31 | Băng cứu thương | cuộn | 12 | 0,62500 |
| 32 | Cồn 900 loại 50 ml | lọ | 12 | 0,62500 |
1.2.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 341
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bóng đèn pin | cái | 0,00205 |
| 2 | Pin đại 1,5 V | đôi | 0,00205 |
| 3 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ | cái | 0,00057 |
| 4 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,00017 |
| 5 | Cồn lau máy | lít | 0,00011 |
| 6 | Khăn lau máy | cái | 0,00274 |
| 7 | Dầu nhớt bôi trơn | lít | 0,00011 |
| 8 | Pin đồng hồ đo điện | cục | 0,00011 |
| 9 | Sơn chống rỉ | kg | 0,00057 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bóng đèn neon | cái | 0,00057 |
| 2 | Xà phòng bột | kg | 0,00034 |
| 3 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00023 |
| 4 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00057 |
| 5 | Giấy khổ A4 | ram | 0,00068 |
| 6 | Giấy kẻ ngang | tập | 0,00057 |
| 7 | Bút chì kim | cái | 0,00137 |
| 8 | Bút bi | cái | 0,00137 |
| 9 | Bút dạ | cái | 0,00034 |
| 10 | Bút đánh dấu | cái | 0,00034 |
| 11 | Ghim vòng | hộp | 0,00034 |
| 12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00023 |
| 13 | Băng dính to | cuộn | 0,00029 |
| 14 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00029 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00068 |
| 16 | Sổ nhật ký quan trắc | quyển | 0,00068 |
| 17 | Sổ giao và nhận ca | quyển | 0,00034 |
| 18 | Sổ theo dõi công văn đi - đến | quyển | 0,00017 |
| 19 | Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật | quyển | 0,00017 |
| 20 | Đĩa DVD | cái | 0,00068 |
1.2.8.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 342
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Điện hệ thống ra đa biển 1,2 kW | kW | 0,79997 |
| 2 | Điện máy bơm nước 0,7 kW | kW | 0,11665 |
| 3 | Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,2 kW | kW | 0,53333 |
| 4 | Điện hao phí đường dây 5% | kW | 0,15501 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Dịch vụ truyền tin (Internet, thuê bao cố định và IP tĩnh) | gói | 0,00011 |
| 2 | Điện thoại cố định | gói | 0,00011 |
| 3 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kW | 1,10000 |
| 4 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kW | 0,03334 |
| 5 | Điện máy hút ẩm 0,6 kW | kW | 0,05002 |
| 6 | Điện máy in 0,45 kW | kW | 0,00014 |
| 7 | Điện máy fax 0,4 kW | kW | 0,00013 |
| 8 | Điện đèn neon 0,04 kW | kW | 0,32000 |
| 9 | Điện quạt trần 0,1 kW | kW | 0,10000 |
| 10 | Điện ti vi 0,07 kW | kW | 0,04666 |
1.2.8.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 343
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| STT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h | lít | 0,15000 |
| 2 | Nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% lượng xăng) | lít | 0,00450 |
1.2.9. Quan trắc dòng chảy hai chiều bề mặt biển bằng ra đa
1.2.9.1. Định mức lao động
1.2.9.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 8/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng ra đa như sau:
- Công tác nội nghiệp:
+ Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm ra đa biển truyền về số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm từ các trạm ra đa biển truyền về; ghi chép các thông tin vào sổ nhật ký quan trắc;
+ Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;
+ Lưu trữ dữ liệu;
+ Trao đổi thông tin;
+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;
+ Thực hiện công tác kiểm tra tại các trạm ra đa biển;
+ Xử lý sự cố;
+ Các công việc khác.
1.2.9.1.2. Định biên
Bảng số 344
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV3(6) | QTV2(3) | |||
| 1 | Công tác nội nghiệp | 2 | 2 | 4 |
1.2.9.1.3. Định mức
Bảng số 345
ĐVT: công/lần đo
| TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| QTV3(6) | QTV2(3) | |||
| I | Công tác nội nghiệp | công | 0,07624 | 0,07162 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,06875 | 0,06458 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00749 | 0,00704 |
1.2.9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 346
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý thông tin, số liệu | bộ | 0,04167 |
| 2 | Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện | bộ | 0,02083 |
| 3 | Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ | phần mềm | 0,02083 |
| 4 | Máy in màu | cái | 0,00004 |
| 5 | Máy tính xách tay | cái | 0,01042 |
| 6 | Máy in | cái | 0,00004 |
| 7 | Điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) | cái | 0,04167 |
| 8 | Máy vi tính | bộ | 0,01042 |
| 9 | Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của ra đa | bộ | 0,00004 |
| 10 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 0,00004 |
| 11 | Máy hút ẩm | cái | 0,01042 |
| 12 | Ổn áp | cái | 0,02083 |
| 13 | Máy fax | cái | 0,00004 |
| 14 | Hệ thống thiết bị mạng interrnet (Switch, modem) | bộ | 0,02083 |
1.2.9.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 347
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bàn, ghế để máy tính | cái | 96 | 0,25000 |
| 2 | Bàn, ghế làm việc | cái | 96 | 0,25000 |
| 3 | Bàn, ghế hội họp | bộ | 96 | 0,02083 |
| 4 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,25000 |
| 5 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,12500 |
| 6 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,12500 |
| 7 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,12500 |
| 8 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 1,00000 |
| 9 | Quạt trần 0,1 kW | cái | 60 | 0,25000 |
| 10 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 12 | 0,75000 |
| 11 | Dao gọt bút chì | cái | 12 | 0,25000 |
| 12 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,25000 |
| 13 | Thước nhựa 60 cm | cái | 12 | 0,25000 |
| 14 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,12500 |
| 15 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,25000 |
| 16 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,25000 |
| 17 | Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) | cái | 36 | 0,75000 |
| 18 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,12500 |
| 19 | Dập ghim vừa | cái | 36 | 0,12500 |
| 20 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,12500 |
| 21 | Bình khí CO2 | bình | 24 | 0,25000 |
| 22 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,62500 |
| 23 | Găng tay | đôi | 3 | 1,25000 |
| 24 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 36 | 0,12500 |
| 25 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,04167 |
| 26 | Dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,02083 |
| 27 | Dụng cụ lau chùi | bộ | 12 | 0,02083 |
| 28 | Máy hút bụi | cái | 60 | 0,06250 |
| 29 | Va li vận chuyển | cái | 60 | 0,04167 |
| 30 | Bút thử điện | cái | 36 | 0,02083 |
1.2.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 348
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00034 |
| 2 | Hộp mực máy in màu | hộp | 0,00023 |
| 3 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00068 |
| 4 | Giấy khổ A4 | ram | 0,00228 |
| 5 | Giấy khổ A3 | ram | 0,00046 |
| 6 | Giấy kẻ ngang | tập | 0,00114 |
| 7 | Bút bi | cái | 0,00023 |
| 8 | Bút dạ | cái | 0,00228 |
| 9 | Bút đánh dấu | cái | 0,00068 |
| 10 | Bút chì kim | cái | 0,00046 |
| 11 | Ghim vòng | hộp | 0,00068 |
| 12 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00046 |
| 13 | Băng dính to | cuộn | 0,00068 |
| 14 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00068 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00068 |
| 16 | Bóng đèn neon | cái | 0,00091 |
| 17 | Nhật ký máy | quyển | 0,00034 |
| 18 | Sổ giao nhận ca | quyển | 0,00034 |
| 19 | Sổ theo dõi công tác phục vụ | quyển | 0,00034 |
| 20 | Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn | quyển | 0,00034 |
| 21 | Sổ theo dõi công văn đi - đến | quyển | 0,00034 |
| 22 | Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật | quyển | 0,00034 |
| 23 | Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị | quyển | 0,00034 |
| 24 | Đĩa DVD | cái | 0,00342 |
| 25 | Cồn lau máy | lít | 0,00011 |
| 26 | Khăn lau máy | cái | 0,00274 |
| 27 | Pin đồng hồ đo điện | cục | 0,00023 |
1.2.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 349
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Dịch vụ truyền tin (Internet, thuê bao cố định và IP tĩnh) | gói | 0,00011 |
| 2 | Điện thoại cố định | gói | 0,00011 |
| 3 | Điện hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý thông tin, số liệu 1,2 kW | kW | 0,40003 |
| 4 | Điện máy in màu 0,6 kW | kW | 0,00019 |
| 5 | Điện máy in 0,45 kW | kW | 0,00014 |
| 6 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW | kW | 0,73339 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kW | 0,03334 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,09 kW | kW | 0,00750 |
| 9 | Điện máy hút ẩm 0,6 kW | kW | 0,05002 |
| 10 | Điện quạt trần 0,1 kW | kW | 0,20000 |
| 11 | Điện đèn neon 0,04 kW | kW | 0,32000 |
| 12 | Điện hao phí đường dây 5% | kW | 0,08723 |
II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn
2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu hải văn thủ công
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:
- Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;
- Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc;
- Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc;
- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.
2.1.1.2. Định biên
Bảng số 350
ĐVT: người
| TT | Loại lao động
Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) |
| ||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.1.1.3 Định mức
Bảng số 351
ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | Định mức lao động | |||||
| ĐVT | KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | ||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | Công | 0,14513 | 0,17200 | 0,26159 | 0,77758 | 0,94780 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | Công | 0,01582 | 0,01874 | 0,02851 | 0,08474 | 0,10329 |
2.1.2. Định mức thiết bị
Bảng số 352
ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 2,13472 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,27726 |
| 3 | Máy in | cái | 0,61341 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,16233 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 3,42619 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,26864 |
2.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 353
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 3,11733 |
| 2 | Bộ bàn ghế họp | cái | 96 | 0,70104 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 4,42459 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 3,44774 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 3,11733 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,62921 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 51,02649 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 1,19809 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,21548 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 3,29833 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 1,93648 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 1,94653 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,56600 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,32750 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,51720 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,64930 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,64930 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,81020 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,49270 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 3,03400 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,53150 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 2,45650 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 2,82280 |
| 12 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,65220 |
| 13 | USB 8GB | cái | 12 | 0,55020 |
2.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 354
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,01368 |
| 2 | Băng dính trắng khổ 5cm | cuộn | 0,00912 |
| 3 | Bút bi (xanh, đỏ) | cái | 0,08209 |
| 4 | Bút chì đen | cái | 0,02736 |
| 5 | Bút chì xanh đỏ | cái | 0,02736 |
| 6 | Bút dạ viết bảng trắng | cái | 0,01642 |
| 7 | Bút đánh dấu | cái | 0,02736 |
| 8 | Bút xóa | cái | 0,02736 |
| 9 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,05473 |
| 10 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,01095 |
| 11 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00547 |
| 12 | Ghim dập các loại | hộp | 0,01368 |
| 13 | Gim vòng C62 | hộp | 0,01368 |
| 14 | Giấy A4 | gram | 0,02736 |
| 15 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,82089 |
| 16 | Hồ dán khô | lọ | 0,02189 |
| 17 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01368 |
| 18 | Khay để tài liệu | cái | 0,01095 |
| 19 | Pin các loại | đôi | 0,03284 |
| 20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,05746 |
| 21 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,01095 |
| 22 | Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng | quyển | 0,00547 |
| 23 | Sổ theo dõi hoạt động của trạm | quyển | 0,05746 |
| 24 | Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về | quyển | 0,05746 |
| 25 | Sổ theo dõi trực bão | quyển | 0,00274 |
| 26 | Sổ trực tác nghiệp | quyển | 0,00274 |
| 27 | Tẩy | cái | 0,02736 |
2.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 355
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 16,32848 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 37,57107 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 1,10904 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 2,20828 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,02597 |
| 6 | Điện máy tính để bàn 0,4 kW | kWh | 10,96381 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,08596 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 1,18740 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,61967 |
| 10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 3,50498 |
2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu hải văn tự động
2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:
- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;
- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;
- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.
2.2.1.2. Định biên
Bảng số 356
ĐVT: người
| TT | Loại lao động
Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) |
| ||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2.2.1.3 Định mức
Bảng số 357
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| I | Hao phí lao động trực tiếp | Công | 0,15050 | 0,26875 | 0,20604 | 0,24187 | 0,17021 |
| II | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | Công | 0,01640 | 0,02929 | 0,02245 | 0,02636 | 0,01855 |
2.2.2. Định mức thiết bị
Bảng số 358
ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,10348 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,02264 |
| 3 | Máy in | cái | 0,07761 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00388 |
| 5 | Máy vi tính | cái | 0,76643 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,05886 |
2.2.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 359
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,73409 |
| 2 | Bộ bàn ghế họp | cái | 96 | 0,06468 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 0,81494 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,76643 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,73409 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,07373 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 5,97622 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,02328 |
| 9 | Máy ảnh | cái | 60 | 0,00905 |
| 10 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,31304 |
| 11 | Quạt thông gió 0,04 kW | cái | 60 | 0,19921 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,14229 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00520 |
| 2 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00390 |
| 3 | Dao con | cái | 12 | 0,00520 |
| 4 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,00390 |
| 5 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00390 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,04010 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00130 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,01030 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,00260 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,25550 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,53360 |
| 12 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,00520 |
| 13 | USB 8GB | cái | 12 | 0,12610 |
2.2.4. Định mức vật liệu
Bảng số 360
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00588 |
| 2 | Băng dính trắng khổ 5cm | cuộn | 0,00392 |
| 3 | Bút bi (xanh, đỏ) | cái | 0,03528 |
| 4 | Bút chì đen | cái | 0,01176 |
| 5 | Bút chì xanh đỏ | cái | 0,01176 |
| 6 | Bút dạ viết bảng trắng | cái | 0,00706 |
| 7 | Bút đánh dấu | cái | 0,01176 |
| 8 | Bút xóa | cái | 0,01176 |
| 9 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,02352 |
| 10 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,00470 |
| 11 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00235 |
| 12 | Ghim dập các loại | hộp | 0,00588 |
| 13 | Gim vòng C62 | hộp | 0,00588 |
| 14 | Giấy A4 | gram | 0,01176 |
| 15 | Giấy ghi nhớ | Tờ | 0,35279 |
| 16 | Hồ dán khô | lọ | 0,00941 |
| 17 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00588 |
| 18 | Khay để tài liệu | cái | 0,00470 |
| 19 | Pin các loại | đôi | 0,01411 |
| 20 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,02470 |
| 21 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00470 |
| 22 | Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng | quyển | 0,00235 |
| 23 | Sổ theo dõi hoạt động của trạm | quyển | 0,02470 |
| 24 | Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về | quyển | 0,02470 |
| 25 | Sổ theo dõi trực bão | quyển | 0,00118 |
| 26 | Sổ trực tác nghiệp | quyển | 0,00118 |
| 27 | Tẩy | cái | 0,01176 |
2.2.5. Định mức năng lượng
Bảng số 361
ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,91239 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,82125 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,09056 |
| 4 | Điện máy in 0,5 kW | kWh | 0,27940 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00062 |
| 6 | Điện máy tính để bàn 0,4 kW | kWh | 2,45258 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,01884 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,11269 |
| 9 | Điện quạt thông gió 0,04 kW | kWh | 0,06375 |
| 10 | Hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,33760 |
2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc bằng ra đa biển
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:
- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;
- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;
- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;
- Đánh giá tính tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
2.3.1.2. Định biên
Bảng số 362
Đơn vị tính: người
| STT | Danh mục công việc | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | |
| KSV3(6) | QTV2(4) | |||
| 1 | Tài liệu quan trắc bằng ra đa biển | 1 | 1 | 2 |
2.3.1.3. Định mức
Bảng số 363
ĐVT: công/tháng/trạm
| STT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức | |
| KSV3(6) | KSV2(4) | |||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 2,19792 | 2,98958 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,23952 | 0,32579 |
2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 364
ĐVT: ca thiết bị/tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (1200BTU) | bộ | 1,72049 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,12083 |
| 3 | Máy in | cái | 0,09792 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,07500 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 1,61667 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,08958 |
| 7 | Hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý số liệu và bộ phần mền chuyên dụng. | bộ | 2,52604 |
2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 365
ĐVT: ca dụng cụ/tháng/trạm
| STT | Tên công cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 5,81736 |
| 2 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,09583 |
| 3 | Bàn ghế làm việc | cái | 96 | 10,12500 |
| 4 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,26042 |
| 5 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,26042 |
| 6 | Bộ lưu điện | bộ | 60 | 4,68472 |
| 7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 5,81736 |
| 8 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 4,73333 |
| 9 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 19,04167 |
| 10 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,07500 |
| 11 | Quạt cây 0,45 kW | cái | 60 | 4,73958 |
| 12 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,66250 |
| 13 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,03333 |
| 14 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,04583 |
| 15 | Dao con | cái | 12 | 0,03750 |
| 16 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,04375 |
| 17 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,04375 |
| 18 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,15833 |
| 19 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,07500 |
| 20 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,03750 |
| 21 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,25417 |
| 22 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 8,40000 |
| 23 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,05000 |
| 24 | USB lưu số liệu (8GB) | cái | 12 | 4,20833 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 366
ĐVT: vật liệu/tháng/trạm
| TT | Danh mục | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,06250 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,06250 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,20833 |
| 4 | Bút chì đen | cái | 0,25000 |
| 5 | Bút chì xanh đỏ | cái | 0,20833 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,06250 |
| 7 | Bút đánh dấu | cái | 0,06250 |
| 8 | Bút xóa | cái | 0,06250 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,20833 |
| 10 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,08333 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,10417 |
| 12 | Gim vòng | hộp | 0,10417 |
| 13 | Giấy A4 | gram | 0,16667 |
| 14 | Giấy ghi nhớ | tờ | 2,08333 |
| 15 | Hồ dán khô | lọ | 0,16667 |
| 16 | Hộp mực máy in | hộp | 0,04167 |
| 17 | Khay đựng tài liệu | cái | 0,10417 |
| 18 | Pin các loại | đôi | 0,20833 |
| 19 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,25000 |
| 20 | Sổ theo dõi hoạt động của trạm | quyển | 0,25000 |
| 21 | Tẩy chì | cái | 0,20833 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 367
ĐVT: năng lượng/tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 6,09333 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW | kWh | 30,28062 |
| 3 | Điện máy chiếu 0,5 kW | kWh | 0,48332 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,35251 |
| 5 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,01200 |
| 6 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 5,17334 |
| 7 | Điện máy tính xách tay 0,09 kW | kWh | 0,06450 |
| 8 | Điện hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận, xử lý số liệu 1,2 kW | kWh | 24,24998 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 1,70625 |
| 10 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 3,42079 |
D. Định mức quan trắc mặn, định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn và tài liệu quan trắc môi trường tại trạm khí tượng thủy văn
I. Định mức quan trắc mặn
1.1. Quan trắc mặn bằng máy
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Quan trắc độ mặn bằng máy được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn và Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia (phần quan trắc độ mặn), cụ thể như sau:
a) Công tác nội nghiệp cho mỗi lần đo:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;
- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá sơ bộ chất lượng kết quả quan trắc.
b) Công tác ngoại nghiệp cho mỗi lần đo:
- Lấy mẫu theo tầng;
- Thực hiện đo và ghi kết quả độ mặn;
- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu;
1.1.1.2. Định biên
Bảng số 368
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4(5) | QTV3(4) | QTV2(2) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
1.1.1.3. Định mức
Bảng số 369
ĐVT: công /lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(5) | QTV3(4) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,04159 | 0,03696 | 0,03466 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,03750 | 0,03333 | 0,03125 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00409 | 0,00363 | 0,00341 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01849 |
| 0,05082 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01667 |
| 0,04583 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00182 |
| 0,00499 |
1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 370
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo mặn | cái | 0,02083 |
| 2 | Máy đo sâu | cái | 0,01458 |
| 3 | Máy định vị GPS | cái | 0,01042 |
| 4 | Thiết bị lấy mẫu theo tầng | bộ | 0,01875 |
| 5 | Máy đo nhiệt độ nước | cái | 0,01146 |
| 6 | Bộ cảm biến, máy đo mặn | bộ | 0,02083 |
| 7 | Bộ cảm biến, máy đo sâu | bộ | 0,01458 |
| 8 | Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước | bộ | 0,01146 |
| 9 | Thuyền | cái | 0,08333 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy vi tính | bộ | 0,00833 |
| 2 | Máy in | cái | 0,00104 |
1.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 371
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Sào thuyền | cái | 24 | 0,06875 |
| 2 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 0,06875 |
| 3 | Xích thuyền | cái | 60 | 0,06875 |
| 4 | Cáp d>5 | mét | 24 | 0,06875 |
| 5 | Cá gang đặc 20kg | con | 120 | 0,06875 |
| 6 | Neo sắt 35kg | cái | 72 | 0,06875 |
| 7 | Cờ hiệu các loại | cái | 12 | 0,06875 |
| 8 | Dụng cụ lấy mẫu nước | bộ | 48 | 0,05208 |
| 9 | Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml | cái | 36 | 0,05208 |
| 10 | Bình tia | cái | 36 | 0,05208 |
| 11 | Can đựng xăng dầu(20l) | cái | 36 | 0,10208 |
| 12 | Can đựng nhớt(5 lít) | cái | 36 | 0,10208 |
| 13 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,10208 |
| 14 | Bộ quần áo mưa | bộ | 12 | 0,06250 |
| 15 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,10208 |
| 16 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,10208 |
| 17 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,10208 |
| 18 | Găng tay vải | đôi | 3 | 0,10208 |
| 19 | Bộ dụng cụ y tế | bộ | 24 | 0,10208 |
| 20 | Đèn hiệu, cờ hiệu | cái | 12 | 0,10208 |
| 21 | Dụng cụ phòng chống cháy nổ | bộ | 24 | 0,10208 |
| 22 | Phao cứu sinh | cái | 24 | 0,10208 |
| 23 | Áo phao | cái | 24 | 0,10208 |
| 24 | Mái chèo thuyền | cái | 12 | 0,06875 |
| 25 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,06875 |
| 26 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 36 | 0,06875 |
| 27 | Thước nước cầm tay | cái | 24 | 0,10208 |
| 28 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,10208 |
| 29 | Tời | cái | 60 | 0,10208 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,06250 |
| 2 | Bàn ghế để máy tính | bộ | 96 | 0,06250 |
| 3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,06250 |
| 4 | Can nhựa đựng nước cất (20 lít) | cái | 36 | 0,06250 |
| 5 | Khẩu trang | hộp | 12 | 0,06250 |
| 6 | Áo Blu (BHLĐ) | cái | 12 | 0,06250 |
| 7 | Găng tay y tế | đôi | 3 | 0,06250 |
| 8 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,06250 |
| 9 | Quy định kỹ thuật về quan trắc mặn | quyển | 60 | 0,06250 |
| 10 | Điện thoại | cái | 60 | 0,06250 |
| 11 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,06250 |
| 12 | Đèn neon để bàn 0,02kW | bộ | 36 | 0,06250 |
| 13 | Quạt trần 0,1kW | cái | 60 | 0,06250 |
| 14 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,06250 |
| 15 | Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá | cái | 60 | 0,02083 |
| 16 | Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất | cái | 72 | 0,02083 |
| 17 | Đèn pin | cái | 24 | 0,04167 |
| 18 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,04167 |
| 19 | Dập ghim to, nhỏ | cái | 36 | 0,04167 |
| 20 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,06250 |
| 21 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,06250 |
| 22 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,06250 |
| 23 | Dao con, dao dọc giấy, kéo | cái | 24 | 0,06250 |
| 24 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW | bộ | 24 | 0,04167 |
| 25 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện | bộ | 60 | 0,04167 |
| 26 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,04167 |
| 27 | Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu | quyển | 60 | 0,03125 |
| 28 | Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước | quyển | 60 | 0,03125 |
| 29 | Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn | quyển | 60 | 0,03125 |
| 30 | Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng | quyển | 60 | 0,03125 |
| 31 | Bản đồ địa phương | tờ | 60 | 0,03125 |
1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 372
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Nước cất | lít | 0,05195 |
| 2 | Ghim dập, ghim vòng | hộp | 0,00390 |
| 3 | Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...) | cái | 0,04675 |
| 4 | Sổ giao ca, phân ca, họp trạm | quyển | 0,00130 |
| 5 | Sổ ghi nhật ký đo mặn | quyển | 0,00130 |
| 6 | Sổ công văn đi, đến | quyển | 0,00260 |
| 7 | Số nhật ký trạm | quyển | 0,00130 |
| 8 | Biểu ghi độ mặn | tờ | 0,07792 |
| 9 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng | tờ | 0,00779 |
| 10 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông | tờ | 0,00779 |
| 11 | Thuyết minh mặn | tờ | 0,00779 |
| 12 | Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản | tờ | 0,00909 |
| 13 | Xà phòng | kg | 0,00026 |
| 14 | Bàn chải sắt | cái | 0,00130 |
| 15 | Chổi sơn | cái | 0,00130 |
| 16 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00065 |
| 17 | Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng | mét | 0,06494 |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 18 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00130 |
| 19 | Nước sạch | m3 | 0,04675 |
| 20 | Cước điện thoại | phút | 0,38961 |
| 21 | Cước gửi tài liệu | gam | 0,38961 |
| 22 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00130 |
| 23 | Hộp mực dấu | hộp | 0,00130 |
| 24 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 0,00260 |
| 25 | Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ... | cái | 0,01299 |
| 26 | Hồ dán | lọ | 0,00260 |
| 27 | Băng dính to | cuộn | 0,00260 |
| 28 | Kẹp tài liệu | chiếc | 0,00779 |
| 29 | Cặp đựng tài liệu | cái | 0,00649 |
| 30 | Khăn lau máy | cái | 0,00260 |
| 31 | Bìa | tờ | 0,00260 |
| 32 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00260 |
| 33 | Giấy A4 | gram | 0,00260 |
| 34 | Giấy mềm | hộp | 0,00649 |
1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 373
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện máy vi tính 0,4kW (sử dụng 8h/tháng x 6 tháng) | kWh | 0,02494 |
| 2 | Điện máy in 0,45kW (sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng) | kWh | 0,00351 |
| 3 | Điện đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW (sử dụng 5giờ/ tháng x 6 tháng) | kWh | 0,00078 |
| 4 | Điện đèn neon để bàn 0,02kW (sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,00327 |
| 5 | Điện đèn neon 0,04kW (sử dụng 8giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,00873 |
| 6 | Điện quạt trần 0,1kW (sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,02727 |
| 7 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,00342 |
1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 374
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9 giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ | lít | 0,35065 |
| 2 | Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x 6 tháng | lít | 0,02338 |
| 3 | Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng) | lít | 0,01122 |
1.2. Quan trắc mặn bằng Nitrat bạc (AgNO3)
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
Quan trắc độ mặn bằng Nitrat bạc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn và Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia (phần quan trắc độ mặn), cụ thể như sau:
a) Công tác nội nghiệp:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;
- Xác định và ghi kết quả độ mặn;
- Vệ sinh dụng cụ phân tích xác định độ mặn;
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;
- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá sơ bộ chất lượng kết quả quan trắc. b) Công tác ngoại nghiệp:
- Lấy mẫu theo tầng;
- Kiểm tra, sắp xếp bộ dụng cụ và hóa chất kèm theo để xác định độ mặn;
- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.
1.2.1.2. Định biên
Bảng số 375
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng Nhóm | ||
| QTV4(5) | QTV3(4) | QTV2(2) | |||
| 1 | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
| 2 | Công tác nội nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
1.2.1.3. Định mức
Bảng số 376
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(5) | QTV3(4) | QTV2(2) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,03003 | 0,03696 | 0,00924 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,02708 | 0,03333 | 0,00833 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00295 | 0,00363 | 0,00091 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01849 |
| 0,08085 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01667 |
| 0,07291 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00182 |
| 0,00794 |
1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 377
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo sâu | cái | 0,01458 |
| 2 | Máy định vị GPS | cái | 0,01042 |
| 3 | Thiết bị lấy mẫu theo tầng | bộ | 0,01875 |
| 4 | Máy đo nhiệt độ nước | cái | 0,00833 |
| 5 | Bộ cảm biến, máy đo sâu | bộ | 0,01458 |
| 6 | Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước | bộ | 0,00833 |
| 7 | Thuyền | cái | 0,05938 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy đo pH | cái | 0,00625 |
| 2 | Bộ cảm biến, máy đo pH | bộ | 0,00625 |
| 3 | Máy vi tính | bộ | 0,00833 |
| 4 | Máy in | cái | 0,00104 |
1.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 378
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ y tế | bộ | 24 | 0,06875 |
| 2 | Đèn hiệu, cờ hiệu | cái | 12 | 0,06875 |
| 3 | Dụng cụ phòng chống cháy nổ | bộ | 24 | 0,06875 |
| 4 | Phao cứu sinh | cái | 24 | 0,05833 |
| 5 | Áo phao | cái | 24 | 0,05833 |
| 6 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 36 | 0,06875 |
| 7 | Thước nước cầm tay | cái | 24 | 0,06875 |
| 8 | Thước dây 50m | cái | 36 | 0,06875 |
| 9 | Tời | cái | 60 | 0,06875 |
| 10 | Búa chặt cáp | cái | 120 | 0,06875 |
| 11 | Sào thuyền | cái | 24 | 0,06875 |
| 12 | Mái chèo thuyền | cái | 12 | 0,06875 |
| 13 | Xích thuyền | cái | 60 | 0,06875 |
| 14 | Cáp d>5 | mét | 24 | 0,06875 |
| 15 | Cá gang đặc 20kg | con | 120 | 0,06875 |
| 16 | Neo sắt 35kg | cái | 72 | 0,06875 |
| 17 | Cờ hiệu các loại | cái | 12 | 0,06875 |
| 18 | Dụng cụ lấy mẫu nước | bộ | 48 | 0,04167 |
| 19 | Dao phát cây | cái | 24 | 0,05833 |
| 20 | Can nhựa đựng nước cất (20 lít) | cái | 36 | 0,06875 |
| 21 | Can đựng xăng dầu(20l) | cái | 36 | 0,06875 |
| 22 | Can đựng nhớt (5 lít) | cái | 36 | 0,06875 |
| 23 | Xô đựng nước 10 lít | cái | 12 | 0,06875 |
| 24 | Bộ quần áo mưa | bộ | 12 | 0,04167 |
| 25 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,06875 |
| 26 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,06875 |
| 27 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,06875 |
| 28 | Găng tay vải | đôi | 3 | 0,06875 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Khẩu trang | hộp | 12 | 0,04167 |
| 2 | Áo Blu (BHLĐ) | cái | 12 | 0,04167 |
| 3 | Găng tay y tế | đôi | 3 | 0,04167 |
| 4 | Bình tia | cái | 36 | 0,04167 |
| 5 | Quả bóp cao su | quả | 36 | 0,04167 |
| 6 | Luật Khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 7 | Quy định kỹ thuật về quan trắc mặn | quyển | 60 | 0,08958 |
| 8 | Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu | quyển | 60 | 0,06250 |
| 9 | Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước | quyển | 60 | 0,06250 |
| 10 | Hướng dẫn sử dụng máy đo pH | quyển | 60 | 0,06250 |
| 11 | Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng | quyển | 60 | 0,06250 |
| 12 | Bản đồ địa phương | tờ | 60 | 0,04167 |
| 13 | Buret chuẩn độ | cái | 12 | 0,04167 |
| 14 | Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml | cái | 12 | 0,04167 |
| 15 | Chai thủy tinh trăng nút mài 125ml | cái | 12 | 0,04167 |
| 16 | Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml | cái | 12 | 0,04167 |
| 17 | Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml | cái | 12 | 0,04167 |
| 18 | Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml | cái | 36 | 0,04167 |
| 19 | Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su | cái | 36 | 0,04167 |
| 20 | Pipét 10ml, 5ml, 1ml | cái | 36 | 0,04167 |
| 21 | Bình tam giác 100ml | cái | 36 | 0,04167 |
| 22 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,08958 |
| 23 | Bàn ghế để máy tính | bộ | 96 | 0,08958 |
| 24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,08958 |
| 25 | Điện thoại | cái | 60 | 0,08958 |
| 26 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,08958 |
| 27 | Đèn neon để bàn 0,02kW | bộ | 36 | 0,08958 |
| 28 | Quạt trần 0,1kW | cái | 60 | 0,08958 |
| 29 | Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá | cái | 60 | 0,04167 |
| 30 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,08958 |
| 31 | Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất | cái | 72 | 0,08958 |
| 32 | Đèn pin | cái | 24 | 0,04167 |
| 33 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,04167 |
| 34 | Dập ghim to, nhỏ | cái | 36 | 0,04167 |
| 35 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,08958 |
| 36 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,08958 |
| 37 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,08958 |
| 38 | Dao con, dao dọc giấy, kéo | cái | 24 | 0,08958 |
| 39 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW | bộ | 24 | 0,08958 |
| 40 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện | bộ | 60 | 0,05833 |
| 41 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 | 0,05833 |
1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 379
ĐVT: vật liệu/trạm/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00065 |
| 2 | Chổi sơn | cái | 0,00130 |
| 3 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00130 |
| 4 | Nước sạch | m3 | 0,04675 |
| 5 | Cước điện thoại | phút | 0,38961 |
| 6 | Cước gửi tài liệu | gam | 0,38961 |
| 7 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00130 |
| 8 | Hộp mực dấu | hộp | 0,00130 |
| 9 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 0,00260 |
| 10 | Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ,,, | cái | 0,01299 |
| 11 | Hồ dán | lọ | 0,00260 |
| 12 | Băng dính to | cuộn | 0,00260 |
| 13 | Kẹp tài liệu | cái | 0,00779 |
| 14 | Cặp đựng tài liệu | cái | 0,00649 |
| 15 | Khăn lau máy | cái | 0,00260 |
| 16 | Giấy A4 | gram | 0,00260 |
| 17 | Ghim dập, ghim vòng | hộp | 0,00390 |
| 18 | Bìa | tờ | 0,00260 |
| 19 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 0,00260 |
| 20 | Nước cất | lít | 0,05195 |
| 21 | Giấy mềm | hộp | 0,00649 |
| 22 | Pin AA (6V) (đèn pin) | cái | 0,02338 |
| 23 | Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần X 5lần/tháng X 6 tháng x 1 tờ/lần | tờ | 0,38961 |
| 24 | Số giao ca, phân ca, hợp trạm | quyển | 0,00130 |
| 25 | Sổ ghi nhật ký đo mặn | quyển | 0,00130 |
| 26 | Sổ công văn đi, đến | quyển | 0,00260 |
| 27 | Số nhật ký trạm | quyển | 0,00130 |
| 28 | Biểu ghi độ mặn | tờ | 0,07792 |
| 29 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng | tờ | 0,00779 |
| 30 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông | tờ | 0,00779 |
| 31 | Thuyết minh mặn | tờ | 0,00779 |
| 32 | Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng hoạt động của trạm | tờ | 0,00909 |
| 33 | Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N | lít | 0,02182 |
| 34 | Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N | lít | 0,01558 |
| 35 | Chất chỉ thị mầu Kali Cromat (K2CrO4)10% | ml | 0,46753 |
| 36 | Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N | ml | 0,07792 |
| 37 | Dung dịch axit Sunluaric (H2SO4) 0,12 N | ml | 0,07792 |
| 38 | Xà phòng | kg | 0,00026 |
| 39 | Bàn chải sắt | cái | 0,00130 |
| 40 | Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng | mét | 0,06494 |
1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 380
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện máy vi tính 0,4kW (sử dụng 8h/tháng x 6 tháng) | kWh | 0,02494 |
| 2 | Điện máy in 0,45kW (sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng) | kWh | 0,00351 |
| 3 | Điện đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW (sử dụng 5giờ/ tháng x 6 tháng) | kWh | 0,00078 |
| 4 | Điện đèn neon để bàn 0,02kW (sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,00327 |
| 5 | Điện đèn neon 0,04kW (sử dụng 8giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,00873 |
| 6 | Điện quạt trần 0,1kW (sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày) | kWh | 0,02727 |
| 7 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,00342 |
1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 381
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ | lít | 0,35065 |
| 2 | Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2 KVA:2 giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x 6 tháng | lít | 0,02338 |
| 3 | Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng) | lít | 0,01122 |
II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn và tài liệu quan trắc môi trường tại trạm khí tượng thủy văn
2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.
2.1.1.2. Định biên
Bảng số 382
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm quan trắc độ mặn | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.1.1.3. Định mức
Bảng số 383
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm quan trắc độ mặn | công | 0,15711 | 0,15942 | 0,24952 | 0,23335 | 0,31652 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,14167 | 0,14375 | 0,22500 | 0,21042 | 0,28542 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01544 | 0,01567 | 0,02452 | 0,02293 | 0,03110 |
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 384
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,60539 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,04053 |
| 3 | Máy in | cái | 0,02507 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00668 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,79368 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,04053 |
2.1.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 385
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,79368 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,04011 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,90808 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,79368 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,79368 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,79368 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 3,96839 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,30269 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,39684 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,26456 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 1,36212 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,02522 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,18162 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,05045 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02623 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,24216 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,15135 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,03248 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,24216 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,24216 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,09651 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,48431 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,24216 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,24216 |
2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 386
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00092 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00147 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,00275 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,00551 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,00331 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00110 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00110 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00092 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,00459 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00092 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,11019 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,00918 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,00459 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,00459 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,00459 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,00110 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,00110 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,00184 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,00275 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,00459 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,00459 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,00110 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00184 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,00110 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00037 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00037 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,00110 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00018 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00110 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,00110 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,00110 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,01102 |
2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 387
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 1,90483 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 1,26988 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 10,65486 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,16212 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,09025 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00107 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 2,53978 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,01297 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,14286 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,08466 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,84316 |
2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích;
- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích;
- Các loại hóa chất;
- Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.
2.2.1.2. Định biên
Bảng số 388
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm môi trường nước mưa | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.2.1.3. Định mức
Bảng số 389
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| I | Trạm môi trường nước mưa | công | 0,10165 | 0,19407 | 0,13169 | 0,21717 | 0,34655 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,09166 | 0,17500 | 0,11875 | 0,19583 | 0,31250 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00999 | 0,01907 | 0,01294 | 0,02134 | 0,03405 |
2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 390
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,47758 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,02226 |
| 3 | Máy in | cái | 0,01336 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00371 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,65013 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,02226 |
2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 391
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,65013 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,02226 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,71637 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,65013 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,65013 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,65013 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 3,25066 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,23879 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,32507 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,21671 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 1,07455 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,01990 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,14327 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,03980 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02070 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,19103 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,11939 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,02226 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,19103 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,19103 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05566 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,38206 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,19103 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,19103 |
2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 392
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00297 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00475 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,00891 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,01781 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,01069 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00356 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00356 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00297 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,01484 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00297 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,35624 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,02969 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,01484 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,01484 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,01484 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,00356 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,00356 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,00594 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,00891 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,01484 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,01484 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,00356 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00594 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,00356 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00119 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00119 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,00356 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00059 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00356 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,00356 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,00356 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,03562 |
2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 393
ĐVT: năng lượng/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 1,56031 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 1,04021 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 8,40541 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,08904 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,04810 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00059 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 2,08042 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00712 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,11703 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,06935 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,67088 |
2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.
2.3.1.2. Định biên
Bảng số 394
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm môi trường bụi tổng số | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.3.1.3. Định mức
Bảng số 395
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm môi trường bụi tổng số | công | 0,08317 | 0,08779 | 0,05082 | 0,13400 | 0,21256 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,07500 | 0,07916 | 0,04583 | 0,12083 | 0,19167 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00817 | 0,00863 | 0,00499 | 0,01317 | 0,02089 |
2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 396
ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,15704 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,00745 |
| 3 | Máy in | cái | 0,00447 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00128 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,21372 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,00745 |
2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 397
ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,21372 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,00766 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,23555 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,21372 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,21372 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,21372 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 1,06862 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,07852 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,10686 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,07124 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,35333 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00654 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,04711 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01309 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00680 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,06281 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,03926 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00787 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,06281 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,06281 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,01660 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,12563 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,06281 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,06281 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 398
ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00473 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00757 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,01419 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,02837 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,01702 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00567 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00567 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00473 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,02364 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00473 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,56743 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,04729 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,02364 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,02364 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,02364 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,00567 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,00567 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,00946 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,01419 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,02364 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,02364 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,00567 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00946 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,00567 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00189 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00189 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,00567 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00095 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00567 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,00567 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,00567 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,05674 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 399
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 0,51293 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 0,34196 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 2,76390 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,02980 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,01609 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00020 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 0,68390 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00238 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,03847 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,02280 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,22062 |
2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
- Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;
- Các thiết bị quan trắc;
- Các loại khí chuẩn;
- Kiểm tra các trị số đặc trưng;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.
2.4.1.2. Định biên
Bảng số 400
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.4.1.3. Định mức
Bảng số 401
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu | công/ tháng tài liệu/trạm | 0,12938 | 0,03928 | 0,04852 | 0,12245 | 0,18252 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công/ tháng tài liệu/trạm | 0,11667 | 0,03542 | 0,04375 | 0,11042 | 0,16458 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công/ tháng tài liệu/trạm | 0,01271 | 0,00386 | 0,00477 | 0,01203 | 0,01794 |
2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 402
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,13254 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,00626 |
| 3 | Máy in | cái | 0,00411 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00117 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,17777 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,00626 |
2.4.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 403
ĐVT: ca dụng cụ/tháng tài liệu/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,17777 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,00586 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,19882 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,17777 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,17777 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,17777 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,88886 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,06627 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,08889 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,05926 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,29822 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00552 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,03976 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01105 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00574 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,05302 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,03314 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00938 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,05302 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,05302 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,01466 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,10603 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,05302 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,05302 |
2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 404
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00355 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00569 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,01066 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,02133 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,01280 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00427 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00427 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00355 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,01777 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00355 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,42653 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,03554 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,01777 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,01777 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,01777 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,00427 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,00427 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,00711 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,01066 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,01777 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,01777 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,00427 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00711 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,00427 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00142 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00142 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,00427 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00071 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00427 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,00427 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,00427 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,04265 |
2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 405
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 0,42665 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 0,28444 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 2,33270 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,02504 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,01480 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00019 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 0,56886 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00200 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,03200 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,01896 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,18528 |
2.5. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông
2.5.1. Định mức lao động
2.5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.
2.5.1.2. Định biên
Bảng số 406
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3(1) | KSV3(6) | KSV3(8) | KSV2(2) | KSV2(4) | |||
| 1 | Trạm môi trường nước sông | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.5.1.3. Định mức
Bảng số 407
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm môi trường nước sông | công | 0,07392 | 0,09705 | 0,05082 | 0,12476 | 0,19407 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,06666 | 0,08751 | 0,04583 | 0,11250 | 0,17500 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00726 | 0,00954 | 0,00499 | 0,01226 | 0,01907 |
2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 408
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,14209 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,00688 |
| 3 | Máy in | cái | 0,00425 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00121 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,19191 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,00688 |
2.5.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 409
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,19191 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,00729 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,21314 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,19191 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,19191 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,19191 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,95956 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,07105 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,09596 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,06397 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,31971 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00592 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,04263 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01184 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00616 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,05684 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,03552 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00715 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,05684 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,05684 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,01640 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,11367 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,05684 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,05684 |
2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 410
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00079 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00127 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,00238 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,00476 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,00286 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00095 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00095 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00079 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,00397 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00079 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,09525 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,00794 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,00397 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,00397 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,00397 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,00095 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,00095 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,00159 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,00238 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,00397 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,00397 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,00095 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00159 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,00095 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00032 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00032 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,00095 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00016 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,00095 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,00095 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,00095 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,00953 |
2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 411
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 0,46058 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 0,30706 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 2,50078 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,02752 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,01530 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00019 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 0,61411 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00220 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,03455 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,02047 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,19914 |
2.6. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ
2.6.1. Định mức lao động
2.6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.
2.6.1.2. Định biên
Bảng số 412
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm môi trường nước hồ | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.6.1.3. Định mức
Bảng số 413
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm môi trường nước hồ | công | 0,09704 | 0,15594 | 0,09934 | 0,27955 | 0,39738 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,08750 | 0,14062 | 0,08958 | 0,25208 | 0,35833 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00954 | 0,01532 | 0,00976 | 0,02747 | 0,03905 |
2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 414
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,51502 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,02312 |
| 3 | Máy in | cái | 0,01387 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00385 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,72053 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,02312 |
2.6.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 415
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,72053 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,02312 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,77253 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,72053 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,72053 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,72053 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 3,60267 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,25751 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,36027 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,24018 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 1,15880 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,02146 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,15451 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,04292 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02232 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,20601 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,12876 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,02298 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,20601 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,20601 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,05665 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,41202 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,20601 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,20601 |
2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 416
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,01541 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,02466 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,04624 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,09248 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,05549 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,01850 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,01850 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,01541 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,07707 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,01541 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 1,84968 |
| 12 | Giấy A4 | gam | 0,15414 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,07707 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,07707 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,07707 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,01850 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,01850 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,03083 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,04624 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,07707 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,07707 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,01850 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,03083 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,01850 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00617 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00617 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,01850 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00308 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,01850 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,01850 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,01850 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,18497 |
2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 417
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 1,72927 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 1,15285 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 9,06435 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,09248 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,04993 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00062 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 2,30570 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00740 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,12970 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,07686 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,73046 |
2.7. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển
2.7.1. Định mức lao động
2.7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:
Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.
2.7.1.2. Định biên
Bảng số 418
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
| 1 | Trạm môi trường nước biển | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
2.7.1.3. Định mức
Bảng số 419
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||||
| KSV3 (1) | KSV3 (6) | KSV3 (8) | KSV2 (2) | KSV2 (4) | |||
|
| Trạm môi trường nước biển | công | 0,07624 | 0,15017 | 0,05082 | 0,19176 | 0,32807 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,06875 | 0,13541 | 0,04583 | 0,17292 | 0,29583 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00749 | 0,01476 | 0,00499 | 0,01884 | 0,03224 |
2.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 420
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,30886 |
| 2 | Máy chiếu | cái | 0,01462 |
| 3 | Máy in | cái | 0,00895 |
| 4 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00239 |
| 5 | Máy vi tính | bộ | 0,43092 |
| 6 | Máy tính xách tay | cái | 0,01462 |
2.7.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 421
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| A | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,43092 |
| 2 | Bộ bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,01432 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,46330 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,43092 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,43092 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,43092 |
| 7 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 2,15461 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,15443 |
| 9 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,21546 |
| 10 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 60 | 0,14364 |
| 11 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,69495 |
| B | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 1 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,01287 |
| 2 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,09266 |
| 3 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,02574 |
| 4 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01338 |
| 5 | Dao con | cái | 12 | 0,12355 |
| 6 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,07722 |
| 7 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,01318 |
| 8 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,12355 |
| 9 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,12355 |
| 10 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,03312 |
| 11 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,24709 |
| 12 | USB 8G | cái | 12 | 0,12355 |
| 13 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,12355 |
2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 422
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính gáy màu | cuộn | 0,00995 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,01592 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,02984 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,05968 |
| 5 | Bút chì đen | cái | 0,03581 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,01194 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,01194 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00995 |
| 9 | Cặp tài liệu hộp các loại | cái | 0,04974 |
| 10 | Dây buộc tài liệu | cuộn | 0,00995 |
| 11 | Giấy ghi nhớ | tờ | 1,19368 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,09947 |
| 13 | Ghim nhỏ | hộp | 0,04974 |
| 14 | Ghim to | hộp | 0,04974 |
| 15 | Ghim vòng C62 | hộp | 0,04974 |
| 16 | Hồ dán | lọ | 0,01194 |
| 17 | Hồ nước 30ml | lọ | 0,01194 |
| 18 | Kẹp tài liệu 1cm | hộp | 0,01989 |
| 19 | Kẹp tài liệu 2cm | hộp | 0,02984 |
| 20 | Kẹp tài liệu 3cm | hộp | 0,04974 |
| 21 | Kẹp tài liệu 5cm | hộp | 0,04974 |
| 22 | Khay đựng bút | cái | 0,01194 |
| 23 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01989 |
| 24 | Pin các loại | đôi | 0,01194 |
| 25 | Sổ công văn đi đến | quyển | 0,00398 |
| 26 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,00398 |
| 27 | Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu | quyển | 0,01194 |
| 28 | Sổ giao nhận tài liệu | quyển | 0,00199 |
| 29 | Sổ tay họp chuyên môn | quyển | 0,01194 |
| 30 | Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới | quyển | 0,01194 |
| 31 | Tẩy | cái | 0,01194 |
| 32 | Túi clear bag | cái | 0,11937 |
2.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 423
ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 1,03421 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 0,68948 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 5,43594 |
| 4 | Điện máy chiếu 0,5kW | kWh | 0,05848 |
| 5 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,03222 |
| 6 | Điện máy scan khổ A4 0,02kW | kWh | 0,00038 |
| 7 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 1,37894 |
| 8 | Điện máy tính xách tay 0,04kW | kWh | 0,00468 |
| 9 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,07757 |
| 10 | Điện quạt thông gió 0,04kW | kWh | 0,04596 |
| 11 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,43789 |
E. Định mức khí tượng trên cao
I. Định mức quan trắc khí tượng trên cao
1.1. Quan trắc ra đa thời tiết
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím.
a) Công việc ngoại nghiệp
v Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho quan trắc đo đạc;
- Kiểm tra hệ thống điện.
- Kiểm tra hệ thống Internet, hệ thống truyền/nhận số liệu.
- Kiểm tra hệ thống ra đa:
+ Công suất phát đỉnh xung;
+ Tần số phát siêu cao tần;
+ Tần số lặp lại xung phát;
- Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng.
- Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao.
- Kiểm tra định kỳ máy thiết bị:
+ Kiểm tra hướng Bắc ăng ten;
+ Kiểm tra hiện trạng dây cu roa;
+ Kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten;
- Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiển thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cao áp, dòng Đèn phát).
- Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền.
- Kiểm tra hệ thống thu, phát.
- Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp. b) Công việc nội nghiệp
v Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, dụng cụ, tài liệu.
- Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và xử lý thông tin ra đa.
- Khởi động máy tính điều khiển ra đa.
- Khởi động máy tính, phần mềm quan trắc.
- Thiết lập bản đồ và mạng Internet:
+ Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình;
+ Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm;
+ Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng Internet tại chỗ (qua wifi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế).
- Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu.
- Quan trắc:
+ Tạo trình quan trắc;
+ Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc;
+ Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu;
+ Lập lịch quan trắc;
+ Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập.
- Kiểm tra các trình quan trắc.
- Theo dõi sự biến đổi các đặc điểm phản hồi vô tuyến của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.
- Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24/24h đến các địa chỉ theo quy định.
- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.
- Khai thác sản phẩm:
+ Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra và thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa;
+ Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;
+ Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.
- Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết.
- Thống kê, lập các bảng số liệu và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến.
- Lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định.
- Thống kê thu thập các thông tin thiên tai khí tượng thủy văn trong phạm vi bán kính của ra đa.
- Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm.
- Làm báo cáo:
+ Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản;
+ Báo cáo đột xuất theo yêu cầu;
+ Báo cáo sự cố;
+ Báo cáo PCCC (3 tháng/lần).
1.1.1.2. Định biên
Bảng số 424
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4(6) | QTV3(2) | QTV2(1) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 |
| 1 | 2 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.1.1.3. Định mức
Bảng số 425
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức | ||
| QTV4(6) | QTV3(2) | QTV2(1) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,00059 |
| 0,00084 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00053 |
| 0,00076 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00006 |
| 0,00008 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,00421 | 0,02310 | 0,00699 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00380 | 0,02083 | 0,00630 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00041 | 0,00227 | 0,00069 |
1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 426
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ ghép nối tín hiệu góc hướng, góc cao | bộ | 0,02083 |
| 2 | Bộ cơ khí truyền động ăng ten cho ra đa | bộ | 0,02083 |
| 3 | Bộ khuyếch đại servo | bộ | 0,02083 |
| 4 | Ống sóng truyền dẫn sóng | bộ | 0,02083 |
| 5 | Tháp và chảo ăng ten | bộ | 0,02083 |
| 6 | Động cơ và hộp số truyền động góc cao | bộ | 0,02083 |
| 7 | Động cơ và hộp số truyền động góc hướng | bộ | 0,02083 |
| 8 | Bộ cảm biến góc hướng | bộ | 0,02083 |
| 9 | Bộ cảm biến góc cao | bộ | 0,02083 |
| 10 | Bộ ghép nối định hướng (Dual Switch) | bộ | 0,02083 |
| 11 | Bộ cấp nguồn chính (Máy biến áp) | bộ | 0,02083 |
| 12 | Mạng tiếp đất | bộ | 0,02083 |
| 13 | Kim thu sét | cái | 0,02083 |
| 14 | Bộ dây thoát sét | bộ | 0,02083 |
| 15 | Bộ cắt sét nguồn điện lưới | bộ | 0,02083 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ xử lý và điều khiển ăng ten | bộ | 0,02083 |
| 2 | Máy nén sấy, khí cho hệ thống ống dẫn sóng | bộ | 0,02083 |
| 3 | Bộ hạn chế phương ngang (Limiter) | bộ | 0,02083 |
| 4 | Bộ hạn chế phương dọc (Limiter) | bộ | 0,02083 |
| 5 | Bộ dao động STALO thứ nhất (First local oscillator), bộ dao động COHO | bộ | 0,02083 |
| 6 | Bộ dao động thứ hai (second local oscillator) | bộ | 0,02083 |
| 7 | Bộ trộn tần thứ nhất | bộ | 0,02083 |
| 8 | Bộ trộn tần thứ hai | bộ | 0,02083 |
| 9 | Bộ khuếch đại trung tần | bộ | 0,02083 |
| 10 | Bộ khuếch đại cao tần phương sóng ngang (LNA) | bộ | 0,02083 |
| 11 | Bộ khuếch đại cao tần theo phương sóng dọc (LNA) | bộ | 0,02083 |
| 12 | Máy thu trung tần kỹ thuật số, bộ khuếch đại tuyến tính, logarit | bộ | 0,02083 |
| 13 | Các bộ nguồn một chiều: + 12VDC; +24VDC; +5VDC; 28VDC; ±5VDC | bộ | 0,02083 |
| 14 | Bộ phát tín hiệu kiểm tra hiệu chỉnh | bộ | 0,02083 |
| 15 | Bộ lọc cao tần | bộ | 0,02083 |
| 16 | Bộ lọc trung tần | bộ | 0,02083 |
| 17 | Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy thu | bộ | 0,01042 |
| 18 | Đèn phát | bộ | 0,02083 |
| 19 | Bộ nguồn cung cấp (POWER SUPPLY), bộ điều chế | bộ | 0,02083 |
| 20 | Bộ tiền khuếch đại công suất | bộ | 0,02083 |
| 21 | Bộ khuếch đại công suất | bộ | 0,02083 |
| 22 | Bộ xử lý và tổ hợp công suất | bộ | 0,02083 |
| 23 | Hệ thống bảo vệ an toàn | hệ thống | 0,02083 |
| 24 | Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy phát | bộ | 0,01042 |
| 25 | Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa | bộ | 0,04167 |
| 26 | Máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích số liệu ra đa | bộ | 0,04167 |
| 27 | Máy vi tính | bộ | 0,04167 |
| 28 | Dual Optical Repeater c | cái | 0,02083 |
| 29 | Modem truyền dữ liệu | cái | 0,02083 |
| 30 | Máy scan khổ A4 | cái | 0,00013 |
| 31 | Máy hút ẩm | cái | 0,02083 |
| 32 | Máy in | cái | 0,00013 |
| 33 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa | bộ | 0,06250 |
| 34 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha | bộ | 0,06250 |
| 35 | Bộ biến đổi dữ liệu (Data & Protocol Converter) cho ra đa JRC | bộ | 0,02083 |
| 36 | Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm | hệ thống | 0,02083 |
| 37 | Bộ tự động điều chỉnh điện áp | bộ | 0,02083 |
| 38 | Bộ lưu điện 10 KVA online | bộ | 0,02083 |
| 39 | Bộ tự động chuyển mạch điện áp | bộ | 0,02083 |
| 40 | Máy phát điện 3 pha 20 KVA | bộ | 0,00137 |
| 41 | Tủ phân phối nguồn điện hệ thống điện | cái | 0,02083 |
| 42 | Thiết bị cắt lọc sét đường mạng | cái | 0,02083 |
| 43 | Ắc quy 12V-12Ah (bộ lưu điện) | cái | 0,20833 |
1.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 427
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,00130 |
| 2 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,00061 |
| 3 | Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng đặt máy ra đa | bộ | 36 | 0,00141 |
| 4 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW | bộ | 12 | 0,00129 |
| 5 | Thước dây loại 10m | cái | 24 | 0,00075 |
| 6 | Đèn pin | cái | 24 | 0,00130 |
| 7 | Máy bơm | cái | 96 | 0,00065 |
| 8 | Xô đựng nước 15lít | cái | 12 | 0,00065 |
| 9 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 12 | 0,00391 |
| 10 | Găng tay bảo hộ lao động | đôi | 3 | 0,00391 |
| 11 | Ủng cao su | đôi | 12 | 0,00391 |
| 12 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0,00391 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,02083 |
| 2 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,02083 |
| 3 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,04167 |
| 4 | Bàn ghế để máy tính | bộ | 96 | 0,04167 |
| 5 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,08333 |
| 6 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,00027 |
| 7 | Bàn ghế hội họp | cái | 96 | 0,00013 |
| 8 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,00013 |
| 9 | Bộ nạp điện ắc quy | bộ | 60 | 0,00232 |
| 10 | Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng làm việc | bộ | 36 | 0,08333 |
| 11 | Quạt trần 0,1 kW | cái | 60 | 0,04167 |
| 12 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,06250 |
| 13 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 60 | 0,00013 |
| 14 | Dập gim to | cái | 36 | 0,00013 |
| 15 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,00013 |
| 16 | Dao dọc giấy | cái | 12 | 0,00013 |
| 17 | Cái cắt băng dính | cái | 12 | 0,00013 |
| 18 | Bút chì kim | cái | 12 | 0,05295 |
| 19 | Bút xoá | cái | 12 | 0,00883 |
| 20 | Bút đánh dấu | cái | 12 | 0,00221 |
| 21 | Bút dạ | cái | 12 | 0,00221 |
| 22 | Bàn dập đục lỗ tài liệu | cái | 12 | 0,00221 |
| 23 | Đồng hồ báo thức | cái | 24 | 0,00239 |
| 24 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,00239 |
| 25 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00013 |
| 26 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,04167 |
| 27 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,04167 |
| 28 | USB 8GB | cái | 12 | 0,00010 |
| 29 | Thước nhựa loại 30cm, 50cm | cái | 12 | 0,00441 |
| 30 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 0,00441 |
| 31 | Ti vi | cái | 60 | 0,00002 |
| 32 | Bảng nội quy trạm | cái | 36 | 0,02083 |
| 33 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00013 |
| 34 | Bình cứu hỏa | bình | 24 | 0,10417 |
| 35 | Khung treo bản đồ | cái | 60 | 0,02083 |
| 36 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,04167 |
| 37 | Can đựng xăng, loại 20lít | cái | 24 | 0,00010 |
| 38 | Phích đun nước | cái | 24 | 0,00013 |
| 39 | Bộ ấm chén | bộ | 24 | 0,00013 |
| 40 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,02083 |
| 41 | QCVN 46:2022/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
| 42 | Thông tư 48/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 60 | 0,02083 |
| 43 | Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 44 | Thông tư 18/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 21 tháng 11 năm 2022 Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia | quyển | 60 | 0,02083 |
| 45 | Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn- bức xạ cực tím | quyển | 60 | 0,02083 |
| 46 | Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 47 | Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 48 | TCVN 12636-12:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 12: Quan trắc ra đa thời tiết | quyển | 60 | 0,02083 |
| 49 | Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 60 | 0,02083 |
| 50 | QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình | quyển | 60 | 0,02083 |
| 51 | Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 52 | Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 53 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
| 54 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
| 55 | Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị ra đa thời tiết | quyển | 60 | 0,02083 |
| 56 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 60 | 0,02083 |
| 57 | Át lát mây quốc tế | quyển | 60 | 0,02083 |
| 58 | Khí hậu Việt Nam | quyển | 60 | 0,02083 |
| 59 | Khí hậu địa phương | quyển | 60 | 0,02083 |
| 60 | Bản đồ Việt Nam | tờ | 60 | 0,02083 |
| 61 | Bản đồ thế giới | tờ | 60 | 0,02083 |
| 62 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 60 | 0,02083 |
1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 428
ĐVT: vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Pin đèn | đôi | 0,00010 |
| 2 | Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị | quyển | 0,00004 |
| 3 | Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không | quyển | 0,00004 |
| 4 | Bút bi | cái | 0,00004 |
| 5 | Nhật ký máy | quyển | 0,00004 |
| 6 | Nhật ký quan trắc máy | quyển | 0,00004 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ giao ca | quyển | 0,00004 |
| 2 | Sổ phân ca | quyển | 0,00004 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,00015 |
| 4 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00004 |
| 5 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,00004 |
| 6 | Giấy A4 | gram | 0,00006 |
| 7 | Bìa mầu A4 | tờ | 0,00023 |
| 8 | Giấy kẻ li | tập | 0,00046 |
| 9 | Ghim vòng | hộp | 0,00002 |
| 10 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00004 |
| 11 | Băng dính to | cuộn | 0,00002 |
| 12 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00002 |
| 13 | Tẩy | cái | 0,00006 |
| 14 | Túi file tài liệu | cái | 0,00023 |
| 15 | Hồ dán | lọ | 0,00006 |
| 16 | Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến) | quyển | 0,00008 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,00023 |
| 18 | Xà phòng bột | kg | 0,00006 |
| 19 | Khăn lau máy | cái | 0,00068 |
| 20 | Khăn giấy khô | hộp | 0,00023 |
| 21 | Cồn lau dụng cụ (lít) | lít | 0,00023 |
| 22 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,00046 |
| 23 | Đĩa DVD | cái | 0,00457 |
| 24 | Nước sạch | m3 | 0,00776 |
1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 429
ĐVT: năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00002 |
| 2 | Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng đặt máy ra đa | kWh | 0,00045 |
| 3 | Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW | kWh | 0,00103 |
| 4 | Điện máy bơm 0,35kW | kWh | 0,00182 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa 0,5kW | kWh | 0,16668 |
| 2 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy thu 2,2kW | kWh | 0,18339 |
| 3 | Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy phát 2,2kW | kWh | 0,18339 |
| 4 | Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng làm việc | kWh | 0,02667 |
| 5 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa 2,2kW | kWh | 0,75000 |
| 6 | Điện máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích số liệu ra đa 0,5kW | kWh | 0,16668 |
| 7 | Điện hệ thống ra đa (ăng ten và hệ thống thu phát) | kWh |
|
| - | S-Band 10 kW | kWh | 1,66640 |
| - | C-Band 3,5 kW | kWh | 0,58324 |
| - | X-Band 1,2 kW | kWh | 0,19997 |
| 8 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 0,13334 |
| 9 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,00047 |
| 10 | Điện máy scan 0,02kW | kWh | 0,00002 |
| 11 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha 2,2kW | kWh | 0,75000 |
| 12 | Điện quạt trần 0,1kW | kWh | 0,03334 |
| 13 | Điện máy hút ẩm 0,6kW | kWh | 0,09998 |
| 14 | Điện bộ lưu điện 0,3kW | kWh | 0,10001 |
| 15 | Điện ti vi 0,07kW | kWh | 0,00001 |
| 16 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,02250 |
| 17 | Điện hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm | kWh | 0,07499 |
| 18 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,25722 |
| 19 | Điện thoại | phút | 0,04167 |
*Khi tính định mức, chỉ tính cho một loại băng sóng S, C hoặc X của ra đa.
1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 430
ĐVT: nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng (dầu) cho 01 máy phát điện 3 pha 20 KVA (dùng khi mất điện và bảo dưỡng 24giờ/tháng x 6lít/giờ)* | lít | 0,03288 |
| 2 | Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng) | lít | 0,00099 |
* Trường hợp công suất máy phát khác công suất 20KVA nhân với hệ số tương ứng 0,3lít/KVA/h và số giờ mất điện thực tế hoặc nhân với 24/24h trường hợp trạm không sử dụng điện lưới.
1.2. Quan trắc định vị sét
1.2.1. Quan trắc cường độ sét
1.2.1.1 Định mức lao động
1.2.1.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động như sau:
a) Công việc ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin.
- Vệ sinh máy.
b) Công việc nội nghiệp
- Kiểm tra đường truyền số liệu.
- Kiểm tra số lượng số liệu.
- Kiểm tra chất lượng số liệu theo không gian, thời gian.
1.2.1.1.2. Định biên
Bảng số 431
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm |
| QTV3(3) | |||
| 1 | Công việc ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| 2 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 |
1.2.1.1.3. Định mức
Bảng số 432
ĐVT: công/10 lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
| QTV3(3) | |||
| I | Công việc ngoại nghiệp | công | 0,00084 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00076 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00008 |
| II | Công việc nội nghiệp | công | 0,00284 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,00256 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00028 |
1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 433
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Cột và bộ cảm biến đo định vị sét | bộ | 0,01042 |
| 2 | Bộ xử lý tín hiệu | bộ | 0,01042 |
| 3 | Bộ cáp truyền dẫn | bộ | 0,00521 |
| 4 | Tủ chứa thiết bị | cái | 0,00521 |
| 5 | Hệ thống tiếp đất | bộ | 0,00521 |
| 6 | Kim thu sét | cái | 0,00521 |
| 7 | Bộ dây thoát sét | bộ | 0,00521 |
| 8 | Bộ cắt sét nguồn điện lưới | bộ | 0,00521 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Bộ lưu điện | bộ | 0,00521 |
| 2 | Bộ truyền số liệu | bộ | 0,00521 |
| 3 | Thiết bị thu phát 4G/5G | bộ | 0,00521 |
| 4 | Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm | bộ | 0,00521 |
| 5 | Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA online | bộ | 0,00521 |
| 6 | Máy phát điện 1 KVA | bộ | 0,00009 |
| 7 | Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện) | cái | 0,00521 |
| 8 | Tủ phân phối nguồn điện hệ thống | cái | 0,00521 |
| 9 | Thiết bị cắt lọc sét đường mạng | cái | 0,00521 |
1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 434
ĐVT: ca dụng cụ/10 lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,00076 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,05208 |
| 2 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,05208 |
| 3 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,05208 |
| 4 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,05208 |
| 5 | Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động | quyển | 60 | 0,05208 |
| 6 | Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy | quyển | 60 | 0,05208 |
| 7 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,05208 |
| 8 | Bình cứu hỏa | bình | 24 | 0,15625 |
| 9 | Điện thoại cố định | cái | 60 | 0,00038 |
| 10 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,10417 |
| 11 | Can đựng xăng, loại 20lít | cái | 24 | 0,00086 |
1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 435
ĐVT: vật liệu/10 lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị | quyển | 0,00010 |
| 2 | Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không | quyển | 0,00010 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,00010 |
| 4 | Cồn lau dụng cụ (lít) | lít | 0,00029 |
| 5 | Xà phòng bột | kg | 0,00005 |
| 6 | Khăn lau máy | cái | 0,00057 |
| 7 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,00057 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giấy kẻ li | tập | 0,00057 |
| 2 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00114 |
| 3 | Băng dính to | cuộn | 0,00005 |
| 4 | Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến) | quyển | 0,00010 |
| 5 | Bút bi | cái | 0,00014 |
| 6 | Đĩa DVD | cái | 0,00071 |
1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 436
ĐVT: năng lượng/10 lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | gói | 0,00005 |
| 2 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động 4G/5G | tb | 0,00005 |
| 3 | Điện tiêu thụ cảm biến (20kW/tháng) | kWh | 0,01142 |
| 4 | Điện hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm | kWh | 0,04168 |
| 5 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,02655 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện thoại | phút | 0,05208 |
1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 437
ĐVT: nhiên liệu/10 lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT (năm) | Mức tiêu hao |
| I | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Xăng (dầu) cho máy phát điện 1 KVA (12giờ/tháng x 0,35 lít/giờ x 12 tháng) | lít | 0,00240 |
| 2 | Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng) | lít | 0,00072 |
1.2.2. Quan trắc loại sét
1.2.2.1. Định mức lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.2, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.2.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.
1.3. Quan trắc thám không vô tuyến
1.3.1. Các yếu tố khí tượng bề mặt
Trong quan trắc thám không vô tuyến, các yếu tố khí tượng bề mặt bao gồm: nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, gió, hiện tượng khí tượng, mây được xác định tương ứng bằng định mức các yếu tố khí tượng: tại mục tiểu 1.1, mục I, phần A, phần II Thông tư này.
1.3.2. Các yếu tố khí tượng trên cao
1.3.2.1. Nhiệt độ không khí
1.3.2.1.1. Định mức lao động
1.3.2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro;
- Bơm bóng thám không;
- Lắp máy và thả bóng thám không;
- Quan trắc độ cao trần mây;
- Giám sát hệ thống điều chế khí hydro;
- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp, cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.
b) Công tác nội nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị máy móc thiết bị, vật tư, dụng cụ, chuẩn bị tài liệu;
- Hiệu chuẩn máy thám không: máy thám không được kiểm tra các điều kiện nhiệt độ, Reconditioning, Cooling, độ ẩm, …, tần số hoạt động, khả năng kết nối với thiết bị mặt đất;
- Mã hóa và nhập số liệu khoảnh khác thả vào phần mềm quan trắc;
- Theo dõi hệ thống quan trắc và các số liệu hiển thị trên phần mềm để phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố ảnh hưởng đến ca quan trắc;
- Kiểm tra số liệu và mã điện sau khi quan trắc;
- Truyền mã điện và số liệu quan trắc: phát báo mã điện Temp A, B, C, D, các file số liệu gốc; file số liệu SoundingQualityReport đến địa chỉ quy định, riêng mã điện CLIMAT TEMP được tính toán và truyền vào ngày 31 hàng tháng;
- Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm khí tượng trên cao; báo cáo máy thám không; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố), bảng phân ca hàng tháng;
- Theo dõi, chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc.
1.3.2.1.1.2. Định biên
Bảng số 438
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | ||
| QTV4(2) | QTV3(4) | QTV2(1) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.3.2.1.1.3. Định mức
Bảng số 439
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐTV | Định mức | ||
| QTV 4(2) | QTV 3(4) | QTV 2 (1) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,14312 | 0,04609 | 0,02911 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,12906 | 0,04156 | 0,02625 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,01406 | 0,00453 | 0,00286 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,01941 | 0,08006 | 0,07035 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,01750 | 0,07219 | 0,06344 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00191 | 0,00787 | 0,00691 |
1.3.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 440
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Hàng rào vườn 26 x26m | bộ | 0,02458 |
|
| 2 | Bộ điện cực (Bộ điện cực cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 3 | Bộ tách khí hyđrô (Bộ tách khí và bổ sung nước Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 4 | Bình hồi lưu (Bộ hồi lưu cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 5 | Bộ cân bằng áp suất (Bộ cân bằng áp suất Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 6 | Tủ điện cho bộ điện cực (Bộ cung cấp nguồn cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 7 | Thùng chứa khí hyđrô (Bình chứa khí hydro cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) | chiếc | 0,02500 | 0,00125 |
| 8 | Giàn lạnh sấy khí Hyđrô (Bộ tách hơi nước khí hydro) | bộ | 0,02500 | 0,00125 |
| 9 | Bộ thu và xử lý tín hiệu | bộ | 0,03458 | 0,00173 |
| 10 | Bộ kiểm tra máy thả mặt đất | bộ | 0,03458 | 0,00173 |
| 11 | Ăng ten UHF, GPS và bộ cáp ăng ten | bộ | 0,03458 | 0,00173 |
| 12 | Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA | chiếc | 0,00167 |
|
| 13 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,20000 |
|
| 14 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,04000 |
|
| 15 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu | bộ | 0,04000 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính cài phần mềm chuyên dụng (workstation) | bộ | 0,03458 | 0,00173 |
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,01208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,02375 |
|
| 4 | Điều hoà nhiệt độ(12000BTU) | bộ | 0,04000 |
|
1.3.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 441
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01292 |
|
| 2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,11250 |
|
| 3 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 0,11250 |
|
| 4 | Mũ cứng | chiếc | 12 | 0,11250 |
|
| 5 | Áo mưa | cái | 36 | 0,00625 |
|
| 6 | Xô đựng nước 15lít | chiếc | 12 | 0,00208 |
|
| 7 | Ca múc nước cất | chiếc | 12 | 0,00208 |
|
| 8 | Can nhựa 20 lít đựng nước cất | chiếc | 36 | 0,12000 |
|
| 9 | Phễu | cái | 12 | 0,00208 |
|
| 10 | Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van) | bộ | 36 | 0,00458 | 0,00023 |
| 11 | Cân đĩa (0 - 2kg) | chiếc | 60 | 0,00083 |
|
| 12 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW | bộ | 12 | 0,03833 |
|
| 13 | Máy bơm nước | cái | 96 | 0,00417 |
|
| 14 | Đồng hồ bấm giây | cái | 36 | 0,00083 | 0,00004 |
| 15 | Máy cắt cỏ | chiếc | 60 | 0,00417 |
|
| 16 | Găng tay BHLĐ | đôi | 3 | 0,01250 |
|
| 17 | Khẩu trang y tế | hộp | 12 | 0,04000 |
|
| 18 | Can đựng xăng, loại 20lít | chiếc | 24 | 0,04000 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Bộ lưu điện (UPS), công suất 3kVA online | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 2 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,09583 |
|
| 3 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,09583 |
|
| 4 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,16000 |
|
| 5 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,16000 |
|
| 6 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,03458 |
|
| 7 | Quạt trần 0,1kW | cái | 60 | 0,01208 |
|
| 8 | Điện thoại bàn | chiếc | 60 | 0,02417 |
|
| 9 | Áo blu | chiếc | 12 | 0,03625 |
|
| 10 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,01208 |
|
| 11 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 60 | 0,01208 |
|
| 12 | Bộ lưu điện UPS, công suất 1000VA | cái | 60 | 0,04792 |
|
| 13 | Ổn áp | bộ | 96 | 0,04000 |
|
| 14 | Bút bi | chiếc | 12 | 0,07250 |
|
| 15 | Bút chì kim + ruột | chiếc | 12 | 0,02417 |
|
| 16 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,08000 |
|
| 17 | Dập gim to, nhỏ | cái | 24 | 0,02417 |
|
| 18 | Kéo cắt giấy | cái | 36 | 0,01208 |
|
| 19 | Dao dọc giấy | chiếc | 36 | 0,01208 |
|
| 20 | Cái cắt băng dính | chiếc | 12 | 0,01208 |
|
| 21 | Bàn dập đục lỗ tài liệu | chiếc | 24 | 0,01208 |
|
| 22 | Bút phủ (trắng) | chiếc | 12 | 0,01208 |
|
| 23 | Bút đánh dấu dòng | chiếc | 12 | 0,01208 |
|
| 24 | Thước nhựa loại 30cm, 50cm | chiếc | 12 | 0,01208 |
|
| 25 | Máy tính cầm tay | chiếc | 60 | 0,01208 |
|
| 26 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 0,01208 |
|
| 27 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 28 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 29 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 30 | TCVN 12636-6:2020 Phần 6 - Quan trắc thám không vô tuyến | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 31 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 32 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 33 | Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 34 | Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 35 | Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 36 | Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 37 | Tóm tắt mã luật TEMP | tờ | 60 | 0,01208 |
|
| 38 | Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP | tờ | 60 | 0,01208 |
|
| 39 | Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô | quyển | 60 | 0,01208 |
|
| 40 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,01208 |
|
| 41 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,01208 |
|
| 42 | Bút dạ | chiếc | 12 | 0,01208 |
|
| 43 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,02417 |
|
| 44 | Bảng nội quy trạm | chiếc | 36 | 0,01208 |
|
| 45 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01208 |
|
| 46 | Bình cứu hỏa | bình | 24 | 0,07250 |
|
| 47 | Biển cấm lửa | chiếc | 60 | 0,01208 |
|
| 48 | Bảng nội quy phòng cháy | chiếc | 60 | 0,01208 |
|
| 49 | Ổ cắm điện di động lioa | chiếc | 48 | 0,03625 |
|
| 50 | Giá sắt bảo quản vật tư | chiếc | 120 | 0,20000 |
|
| 51 | Bộ ấm chén | bộ | 24 | 0,01208 |
|
| 52 | Phích đun nước | chiếc | 24 | 0,01208 |
|
| 53 | Bộ sạc điện cho ắc quy | chiếc | 60 | 0,20000 |
|
| 54 | Máy hút ẩm | cái | 60 | 0,01250 |
|
1.3.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 442
ĐVT: ca vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật tư | ĐVT | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Pin 1,5V | cục | 0,00274 |
|
| 2 | Sổ công tác | quyển | 0,00164 |
|
| 3 | Pin đồng hồ bấm giờ | cục | 0,00658 |
|
| 4 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00274 |
|
| 5 | Sơn trắng | kg | 0,00548 |
|
| 6 | Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô | kg | 0,00548 |
|
| 7 | Chổi sơn | chiếc | 0,00274 |
|
| 8 | Bàn chải đánh gỉ | chiếc | 0,00274 |
|
| 9 | Nước cất | lít | 0,05479 | 0,00110 |
| 10 | Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô | kg | 0,00822 | 0,00016 |
| 11 | Bóng thám không | quả | 0,20000 | 0,00400 |
| 12 | Dây buộc bóng | m | 0,43836 |
|
| 13 | Nước sạch | m3 | 0,26301 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy thám không | bộ | 0,20000 | 0,00400 |
| 2 | Giấy A4 | gram | 0,00164 |
|
| 3 | Tờ bìa | tờ | 0,01315 |
|
| 4 | Hộp mực máy in đen trắng | hộp | 0,00110 |
|
| 5 | Cặp càng cua | chiếc | 0,00110 |
|
| 6 | Ghim vòng | hộp | 0,00055 |
|
| 7 | Băng dính to | cuộn | 0,00110 |
|
| 8 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00055 |
|
| 9 | Ghim bấm | hộp | 0,00110 |
|
| 10 | Tẩy | cục | 0,00110 |
|
| 11 | Túi clear bag | cái | 0,00658 |
|
| 12 | Hồ dán | lọ | 0,00110 |
|
| 13 | Khăn lau máy | cái | 0,00329 |
|
| 14 | Xà phòng bột | kg | 0,00055 |
|
| 15 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,01315 |
|
1.3.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 443
ĐVT: ca năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kw | kWh | 0,03066 |
| 2 | Điện bộ điện cực | kWh | 0,03000 |
| 3 | Máy bơm nước 0,35kW | kWh | 0,01168 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện bộ thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến | kWh | 0,13832 |
| 2 | Điện máy tính quan trắc 0,4kW/giờ | kWh | 0,11066 |
| 3 | Điện máy tính 0,4 kW | kWh | 0,03866 |
| 4 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,08550 |
| 5 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 0,70400 |
| 6 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,05120 |
| 7 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,00966 |
| 8 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,01245 |
| 9 | Điện máy hút ẩm 1,5 kW | kWh | 0,15000 |
| 10 | Điện bộ lưu điện 3000 VA | kWh | 0,46003 |
| 11 | Điện bộ lưu điện 1000 VA | kWh | 0,23002 |
| 12 | Điện phích đun nước | kWh | 0,09664 |
| 13 | Điện thoại | phút | 5,33333 |
| 14 | Cước internet | gói | 0,00002 |
| 15 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,10797 |
1.3.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 444
ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng đối với trạm 1ca, 4h/tháng đối với trạm 2 ca; 1,5lít/h) | lít | 0,02000 |
| 2 | Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lit/1h) | lít | 0,30000 |
1.3.2.2. Độ ẩm không khí
Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.
1.3.2.3. Áp suất khí quyển
Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.
1.3.2.4. Gió
Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.
1.3.2.5. Độ cao địa thế vị
Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.
1.4. Quan trắc đo gió trên cao
1.4.1. Các yếu tố khí tượng bề mặt
Trong quan trắc đo gió trên cao, các yếu tố khí tượng bề mặt bao gồm: nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, gió, hiện tượng khí tượng, mây được xác định tương ứng bằng định mức các yếu tố khí tượng: tại mục tiểu 1.1, mục I, phần A, phần II Thông tư này.
1.4.2. Gió trên cao
1.4.2.1. Định mức lao động
1.4.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
+ Giám sát hệ thống điều chế hydro;
+ Chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, tính toán sức nâng để bơm bóng pilot;
+ Chuẩn bị bơm bóng;
+ Lắp đặt máy kinh vĩ;
+ Thả bóng pilot, quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng);
+ Vệ sinh thiết bị và công trình trạm;
+ Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro. b) Công tác nội nghiệp
+ Nhập số liệu góc cao góc hướng vào phần mềm quan trắc;
+ Kiểm soát, quy toán các đặc trưng của các yếu tố đo trong kỳ quan trắc;
+ Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc;
+ Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm đo gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố);
+ Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.
1.4.2.1.2. Định biên
Bảng số 445
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm |
| QTV4(3) |
| ||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 |
1.4.2.1.3. Định mức
Bảng số 446
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức QTV4(3) |
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,22365 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,20167 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,02198 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,05337 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,04813 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00524 |
1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 447
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Hàng rào vườn 26 x26m | bộ | 0,18333 |
|
| 2 | Máy kinh vĩ quang học | bộ | 0,46667 | 0,02333 |
| 3 | Bộ điện cực | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 4 | Bộ tách khí hyđrô | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 5 | Bình hồi lưu | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 6 | Bộ cân bằng áp suất | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 7 | Tủ điện cho bộ điện cực | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 8 | Thùng chứa khí hyđrô | chiếc | 0,12500 | 0,00625 |
| 9 | Giàn lạnh sấy khí Hydro | bộ | 0,12500 | 0,00625 |
| 10 | Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA | chiếc | 0,00833 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính cài phần mềm chuyên dụng | bộ | 0,26667 | 0,01333 |
| 2 | Máy in | chiếc | 0,01250 |
|
| 3 | Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,50000 |
|
1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 448
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | ||||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Đèn pin | cái | 24 | 0,01042 |
|
| 2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0,55000 |
|
| 3 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 0,18333 |
|
| 4 | Mũ/Nón | chiếc | 12 | 0,55000 |
|
| 5 | Xô đựng nước 15lít | chiếc | 12 | 0,00625 |
|
| 6 | Ca múc nước cất | chiếc | 12 | 0,00625 |
|
| 7 | Can nhựa 20 lít đựng nước cất | chiếc | 36 | 0,75000 |
|
| 8 | Phễu | cái | 12 | 0,00625 |
|
| 9 | Bộ bơm bóng pilot (quả cân, vòi, van) | bộ | 36 | 0,04167 | 0,00208 |
| 10 | Cân đĩa (0 - 2kg) | chiếc | 60 | 0,02083 |
|
| 11 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW | bộ | 12 | 0,12500 |
|
| 12 | Máy bơm nước | cái | 96 | 0,02083 |
|
| 13 | Đồng hồ báo phút chuyên dụng | chiếc | 36 | 0,04167 | 0,00208 |
| 14 | Máy cắt cỏ | cái | 60 | 0,02083 |
|
| 15 | Găng tay BHLĐ | đôi | 3 | 0,04167 |
|
| 16 | Khẩu trang y tế | hộp | 12 | 0,37500 |
|
| 17 | Can đựng xăng, loại 20lít | chiếc | 24 | 0,12500 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
| 1 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 36 | 0,50000 |
|
| 2 | Bộ bàn ghế làm việc | cái | 96 | 0,50000 |
|
| 3 | Quạt trần 0,1kW | cái | 60 | 0,06250 |
|
| 4 | Quạt cây 0,045kW | cái | 60 | 0,02083 |
|
| 5 | Điện thoại bàn | chiếc | 60 | 0,02083 |
|
| 6 | Áo blu | chiếc | 12 | 0,75000 |
|
| 7 | Bút đánh dấu dòng | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 8 | Bút phủ trắng | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 9 | Bút bi | chiếc | 12 | 0,06250 |
|
| 10 | Bút chì kim + ruột | chiếc | 12 | 0,04167 |
|
| 11 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,02083 |
|
| 12 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,02083 |
|
| 13 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,04167 |
|
| 14 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 0,04167 |
|
| 15 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,25000 |
|
| 16 | Ổn áp | bộ | 96 | 0,02083 |
|
| 17 | Dập gim to, nhỏ | cái | 36 | 0,02083 |
|
| 18 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,02083 |
|
| 19 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 20 | Cái cắt băng dính | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 21 | Bàn dập đục lỗ tài liệu | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 22 | Thước nhựa loại 30cm, 50cm | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 23 | Hộp đựng bút | chiếc | 12 | 0,02083 |
|
| 24 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 25 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 26 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 27 | TCVN 12636-6:2020 Phần 7 - Quan trắc gió trên cao | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 28 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 29 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 30 | Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 31 | Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 32 | Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 33 | Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô | quyển | 60 | 0,02083 |
|
| 34 | Tóm tắt mã luật TEMP | tờ | 60 | 0,02083 |
|
| 35 | Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP | tờ | 60 | 0,02083 |
|
| 36 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,02083 |
|
| 37 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,00208 |
|
| 38 | Bút dạ | chiếc | 12 | 0,01042 |
|
| 39 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,04167 |
|
| 40 | Bảng nội quy trạm | chiếc | 36 | 0,02083 |
|
| 41 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,02083 |
|
| 42 | Bình cứu hỏa | bình | 24 | 0,08333 |
|
| 43 | Biển cấm lửa | chiếc | 60 | 0,02083 |
|
| 44 | Bảng nội quy phòng cháy | chiếc | 60 | 0,02083 |
|
| 45 | Ổ cắm điện di động lioa | chiếc | 48 | 0,04167 |
|
| 46 | Bộ ấm chén | bộ | 24 | 0,02083 |
|
| 47 | Phích đun nước | chiếc | 24 | 0,02083 |
|
1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 449
ĐVT: ca vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật tư | ĐVT | Mức tiêu hao | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Pin 1,5V | cục | 0,00822 |
|
| 2 | Sổ công tác | quyển | 0,00548 |
|
| 3 | Pin đồng hồ báo phút chuyên dụng | cục | 0,00822 |
|
| 4 | Cồn lau máy | lít | 0,00548 |
|
| 5 | Dầu tra máy | lít | 0,00055 |
|
| 6 | Khăn lau máy | cái | 0,00822 |
|
| 7 | Sơn chống gỉ | kg | 0,00548 |
|
| 8 | Sơn trắng | kg | 0,01096 |
|
| 9 | Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô | kg | 0,00548 |
|
| 10 | Chổi sơn | chiếc | 0,00548 |
|
| 11 | Bàn chải đánh gỉ | chiếc | 0,00548 |
|
| 12 | Nước cất | lít | 1,49315 | 0,14932 |
| 13 | Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô | kg | 0,04110 | 0,00411 |
| 14 | Bóng pilot số 10 | quả | 0,16438 | 0,01644 |
| 15 | Bóng pilot số 20 | quả | 0,78082 | 0,07808 |
| 16 | Bóng pilot số 30 | quả | 0,16438 | 0,01644 |
| 17 | Dây buộc bóng | m | 0,89041 |
|
| 18 | Nước sạch | m3 | 0,59178 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Giấy A4 | gram | 0,00274 |
|
| 2 | Hộp mực máy in đen trắng | hộp | 0,00274 |
|
| 3 | Cặp càng cua | chiếc | 0,00274 |
|
| 4 | Ghim vòng | hộp | 0,00274 |
|
| 5 | Băng dính to | cuộn | 0,00274 |
|
| 6 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00274 |
|
| 7 | Ghim bấm | hộp | 0,00274 |
|
| 8 | Tẩy | cục | 0,00274 |
|
| 9 | Túi clear bag | cái | 0,00822 |
|
| 10 | Hồ dán | lọ | 0,00274 |
|
| 11 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,01096 |
|
1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 450
ĐVT: ca năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kw | kWh | 0,10000 |
| 2 | Điện bộ điện cực | kWh | 3,00000 |
| 3 | Điện máy bơm nước 0,35 kW | kWh | 0,05832 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện máy vi tính tác nghiệp 0,4 kW/giờ | kWh | 0,85334 |
| 2 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,04500 |
| 3 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 8,80000 |
| 4 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 0,16000 |
| 5 | Điện quạt trần 0,1 kW | kWh | 0,05000 |
| 6 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,00750 |
| 7 | Điện phích đun nước | kWh | 0,16664 |
| 8 | Điện bộ lưu điện 1000 VA | kWh | 0,09998 |
| 9 | Điện thoại | phút | 1,33333 |
| 10 | Cước internet | gói | 0,00002 |
| 11 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,66704 |
1.4.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 451
ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Định mức |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng, 1,5lít/h) | lít | 0,10000 |
| 2 | Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lit/1h) | lít | 0,30000 |
1.5. Quan trắc Ô-dôn và Bức xạ cực tím
1.5.1. Tổng lượng Ô-dôn khí quyển
1.5.1.1. Định mức lao động
1.5.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Vệ sinh thiết bị hàng ngày;
- Kiểm tra tình trạng thiết bị Brewer và Tracker;
- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp
+ Vệ sinh đĩa quay Tracker
+ Kiểm tra đèn UV;
+ Hiệu chỉnh vị trí mặt trời;
+ Thay hạt ẩm
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form;
- Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (TLSO2);
- Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố;
- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo;
- Lập các báo cáo: Báo cáo hoạt động trạm quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím tháng, báo cáo ô-dôn tháng, BREWER LOG FORM…
1.5.1.1.2. Định biên
Bảng số 452
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng nhóm | |
| QTV4 (2) | QTV3(1) |
| ||
| I | Công tác ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
| II | Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
1.5.1.1.3. Định mức
Bảng số 453
ĐVT: công/lần đo
| TT | Hạng mục công việc | ĐTV | Định mức | |
| QTV4 (2) | QTV 3(1) | |||
| I | Công tác ngoại nghiệp | công | 0,07046 | 0,08087 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,06354 | 0,07292 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00692 | 0,00795 |
| II | Công tác nội nghiệp | công | 0,27724 | 0,09704 |
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,25000 | 0,08750 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,02724 | 0,00954 |
1.5.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 454
ĐVT: ca thiết bị/lần đo
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
| SD | DP | |||
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ Thiết bị đo tổng lượng ô- dôn - bức xạ cực tím | bộ | 0,50000 | 0,02500 |
| 1.1 | Bộ nguồn chính: +24VDC; - 12VDC; 5VDC |
|
|
|
| 1.2 | Bộ chuyển đổi tín hiệu chuẩn RS422 và cáp truyền dẫn |
|
|
|
| 1.3 | Bộ nguồn +12VDC |
|
|
|
|
| Bộ nguồn +5VDC 10A |
|
|
|
| 1.4 | Động cơ bước điều khiển truyền động góc phương vị |
|
|
|
| 1.5 | Động cơ bước điều chỉnh Hệ thống ống kính quang phổ kế |
|
|
|
| 1.6 | Bộ cảm biến nhiệt độ |
|
|
|
| 1.7 | Bộ cảm biến độ ẩm |
|
|
|
| 1.8 | Main và Bộ xử lý |
|
|
|
| 1.9 | Hệ thống cơ khí truyền động Bộ chi tiết cơ khí truyền động, giám sát hành trình cho Micrometer |
|
|
|
| 1.10 | Bộ chi tiết cơ khí tự động điều chỉnh lựa chọn bước sóng cho quang phổ kế |
|
|
|
| 1.11 | Bộ cảm biến hành trình bằng hồng ngoại |
|
|
|
| 1.12 | Hệ thống nối đất bảo vệ Thiết bị |
|
|
|
| 2 | Quang phổ kế | bộ | 0,50000 | 0,02500 |
| 3 | Bộ kiểm tra đèn cực tím của máy đo bức xạ ô-dôn cực tím tự động | bộ | 0,01323 | 0,00066 |
| 4 | Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA | chiếc | 0,00417 |
|
| 5 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 0,50000 |
|
| 6 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện | bộ | 0,50000 |
|
| 7 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu | bộ | 0,50000 |
|
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Máy tính ghi dữ liệu và phần mềm điều khiển chuyên dụng | chiếc | 0,50000 | 0,02500 |
| 2 | Máy sấy hạt ẩm | bộ | 0,00208 |
|
| 3 | Máy in | chiếc | 0,00938 |
|
| 4 | Bộ ổn áp | bộ | 0,50000 |
|
| 5 | Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,50000 |
|
1.5.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 455
ĐVT: ca dụng cụ/lần đo
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 60 | 0,00104 |
| 2 | Máy sấy (sấy vòm kính quan sát) | chiếc | 24 | 0,01042 |
| 3 | Xịt vòm UV, các cửa sổ lăng kính và viewport | cái | 12 | 0,01042 |
| 4 | Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW | bộ | 12 | 0,12500 |
| 5 | Đèn pin (sử dụng khoảng 20 lần/năm) | cái | 24 | 0,00313 |
| 6 | Quần áo bảo hộ lao động chuyên dụng | bộ | 12 | 0,14583 |
| 7 | Găng tay bảo hộ lao động | đôi | 3 | 0,14583 |
| 8 | Kính râm | chiếc | 24 | 0,14583 |
| 9 | Ủng | đôi | 12 | 0,14583 |
| 10 | Mũ | chiếc | 12 | 0,14583 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
|
| 1 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 60 | 0,50000 |
| 2 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,50000 |
| 3 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,50000 |
| 4 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 0,50000 |
| 5 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,50000 |
| 6 | Máy tính cầm tay (calculator) | chiếc | 60 | 0,50000 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 1,00000 |
| 8 | Quạt trần 0,1 kW | bộ | 60 | 0,25000 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | chiếc | 60 | 0,25000 |
| 10 | Dập gim to | cái | 36 | 0,00208 |
| 11 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,00208 |
| 12 | Dao dọc giấy | chiếc | 12 | 0,00208 |
| 13 | Cái cắt băng dính | chiếc | 12 | 0,00208 |
| 14 | Bút bi (xanh và đỏ) | chiếc | 12 | 0,02500 |
| 15 | Bút chì kim + ruột | chiếc | 12 | 0,00625 |
| 16 | Bút xoá | chiếc | 12 | 0,00833 |
| 17 | Bút đánh dấu dòng | chiếc | 12 | 0,00417 |
| 18 | Bút dạ | chiếc | 12 | 0,00417 |
| 19 | Bàn dập đục lỗ tài liệu | chiếc | 12 | 0,00208 |
| 20 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 60 | 0,50000 |
| 21 | Điện thoại cố định | chiếc | 60 | 0,00521 |
| 22 | Chuột máy tính | chiếc | 12 | 1,00000 |
| 23 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 0,00417 |
| 24 | Thước nhựa loại 30cm, 50cm | chiếc | 12 | 0,00417 |
| 25 | Hộp đựng bút | chiếc | 12 | 0,50000 |
| 26 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 12 | 1,00000 |
| 27 | Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA | bộ | 96 | 0,50000 |
| 28 | Bảng nội quy trạm | chiếc | 60 | 0,50000 |
| 29 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,50000 |
| 30 | Bình cứu hỏa | bình | 24 | 0,00042 |
| 31 | Ổ cắm điện di động lioa | chiếc | 48 | 1,00000 |
| 32 | Can đựng xăng, loại 20lít | chiếc | 24 | 0,50000 |
| 33 | Bộ ấm chén | bộ | 24 | 0,50000 |
| 34 | Phích đun nước tự động | chiếc | 24 | 0,50000 |
| 35 | Máy bơm nước | cái | 96 | 0,03125 |
| 36 | Xô đựng nước 15lít | chiếc | 12 | 0,50000 |
| 37 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 60 | 0,50000 |
| 38 | TCVN 9385:2012 BS 6651:1999 chống sét cho công trình xây dựng - hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống, | quyển | 60 | 0,50000 |
| 39 | QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình | quyển | 60 | 0,50000 |
| 40 | Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,50000 |
| 41 | Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn-bức xạ cực tím | quyển | 60 | 0,50000 |
| 42 | TCVN 12635-4:2021, Phần 4 - Vị trí công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết, | quyển | 60 | 0,50000 |
| 43 | TCVN 12636-4:2020 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 5: Quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím | quyển | 60 | 0,50000 |
| 44 | Thông tư 18/2022/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia | quyển | 60 | 0,50000 |
| 45 | Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,50000 |
| 46 | Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị Khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,50000 |
| 47 | Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,50000 |
| 48 | Quy định nội dung đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới quan trắc khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím | quyển | 60 | 0,50000 |
| 49 | Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm Khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 60 | 0,50000 |
| 50 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 | 0,50000 |
| 51 | Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng, bảo quản trạm quan trắc ô- dôn, bức xạ cực tím bằng máy quang phổ kế Brewer MK-III | quyển | 60 | 0,50000 |
| 52 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 60 | 0,50000 |
| 53 | Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật Khí tượng trên cao và Rada thời tiết | quyển | 60 | 0,50000 |
1.5.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 456
ĐVT: ca vật liệu/lần đo
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Đèn cực tím chuyên dụng (5đèn, sử dụng 48 lần trong 2 năm) | chiếc | 0,00342 |
| 2 | Đèn Thủy ngân | chiếc | 0,00137 |
| 3 | Đèn Halogel | chiếc | 0,00137 |
| 4 | Hạt ẩm Silicagel loại to dùng cho quang phổ kế | kg | 0,00274 |
| 5 | Hạt ẩm Silicagel loại nhỏ dùng cho quang phổ kế | kg | 0,00274 |
| 6 | Hạt ẩm Clay (làm từ đất sét hoạt tính) dùng cho quang phổ kế | kg | 0,00137 |
| 7 | Cồn ethanol 900 | lit | 0,00411 |
| 8 | Khăn lau máy | cái | 0,01644 |
| 9 | Nước sạch | m3 | 0,23014 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Giấy A4 | gram | 0,00274 |
| 2 | Hộp mực máy in đen trắng | hộp | 0,00137 |
| 3 | Cặp càng cua | chiếc | 0,00274 |
| 4 | Bìa mầu A4 | tờ | 0,04110 |
| 5 | Ghim vòng | hộp | 0,00137 |
| 6 | Ghim bấm | hộp | 0,00274 |
| 7 | Băng dính to | cuộn | 0,00137 |
| 8 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,00137 |
| 9 | Hồ dán | lọ | 0,00137 |
| 10 | Sổ công tác | quyển | 0,00274 |
| 11 | Tẩy | cục | 0,00137 |
| 12 | Túi clear bag | cái | 0,01644 |
| 13 | Khăn giấy khô | hộp | 0,00822 |
| 14 | Xà phòng bột | kg | 0,00137 |
| 15 | Pin đồng hồ, điều khiển, đèn | đôi | 0,00822 |
| 16 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,04110 |
1.5.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 457
ĐVT: ca năng lượng/lần đo
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| I | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1 | Điện thiết bị đo tổng lượng ô-dôn và bức xạ cực tím 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ | kWh | 2,40000 |
| II | Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Điện máy tính trạm 0,4 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ | kWh | 1,60000 |
| 2 | Điện máy in 0,45kW | kWh | 0,03377 |
| 3 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2kW | kWh | 8,80000 |
| 4 | Điện máy sấy hạt ẩm 2,5kW | kWh | 0,04160 |
| 5 | Điện quạt cây 0,045kW | kWh | 0,20000 |
| 6 | Điện quạt trần 0,1kW | kWh | 0,90000 |
| 7 | Điện phích đun nước | kWh | 4,00000 |
| 8 | Điện máy bơm nước 0,35kW | kWh | 0,08750 |
| 9 | Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kw | kWh | 0,10000 |
| 10 | Điện đèn neon 0,04kW | kWh | 0,32000 |
| 11 | Điện thoại | phút | 0,66667 |
| 12 | Cước internet | gói | 0,00002 |
| 13 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 0,92414 |
1.5.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 458
ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo
| TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
|
| Nội nghiệp |
|
|
| 1 | Máy phát điện (dùng khi mát điện 2h/tháng, 1,5lít/h) | lít | 0,05000 |
1.5.2. Cường độ bức xạ cực tím
1.5.2.1. Định mức lao động
1.5.2.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.1, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.1.2. Định biên
Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.2, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.1.3 Định mức
Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.3, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Theo quy định tại mục 1.5.1.2, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại mục 1.5.1.3, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại mục 1.5.1.4, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại mục 1.5.1.5, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
1.5.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Theo quy định tại mục 1.5.1.6, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.
II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng trên cao
2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu ra đa thời tiết
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:
- Đánh giá tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và số: Nhận tài liệu; đánh giá tài liệu thông qua báo cáo và thông qua số liệu lưu trên vật mang tin học;
- Đánh giá công trình, thiết bị quan trắc, vật tư tiêu hao: đánh giá thông qua báo cáo và sổ theo dõi giám sát hàng ngày hoạt động của mạng lưới ra đa thời tiết;
- Đánh giá chế độ quan trắc, phương pháp quan trắc: kiểm tra chế độ quan trắc, cách đặt trình, lập lịch quan trắc và các thông số kỹ thuật trong chương trình quan trắc;
- Đánh giá tính hợp lý theo không gian, thời gian; tính đầy đủ, chính xác yếu tố quan trắc;
- Đánh giá tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu; tổng hợp kết quả đánh giá chất lượng tài liệu.
2.1.1.2. Định biên
Bảng số 459
ĐVT: người
| Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Nhóm | |||
| KSV3(2) | KSV3(5) | KSV3(8) | KSV2(2) |
| |
| Công tác nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2.1.1.3. Định mức
Bảng số 460
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức lao động | |||
| KSV3(2) | KSV3(5) | KSV3(8) | KSV2(2) | |||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | công | 0,04167 | 8,45833 | 0,06250 | 0,16667 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | công | 0,00454 | 0,92174 | 0,00681 | 0,01816 |
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 461
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
| 1 | Máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích thông tin ra đa | bộ | 8,45833 |
| 2 | Máy vi tính | bộ | 0,12500 |
| 3 | Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 8,72917 |
| 4 | Máy in | chiếc | 0,02083 |
| 5 | Máy scan khổ A4 | chiếc | 0,02083 |
2.1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 462
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Chuột máy tính | cái | 12 | 12,8750 |
| 2 | Bàn phím máy vi tính | cái | 36 | 12,8750 |
| 3 | Bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,07292 |
| 4 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,01458 |
| 5 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 3,49167 |
| 6 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,87292 |
| 7 | Modem truyền dữ liệu | cái | 60 | 0,85833 |
| 8 | Bộ chia mạng (Switch) | bộ | 60 | 0,85833 |
| 9 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 12,8750 |
| 10 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 4,36458 |
| 11 | Dập gim to | cái | 36 | 0,00208 |
| 12 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,87292 |
| 13 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,00042 |
| 14 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00042 |
| 15 | Dao dọc giấy | cái | 12 | 0,00042 |
| 16 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,00042 |
| 17 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,00208 |
| 18 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 8,72917 |
| 19 | USB 8GB | cái | 12 | 0,02083 |
| 20 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,00208 |
| 21 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 96 | 13,0000 |
| 22 | Bản đồ theo dõi bão | bản | 60 | 0,00042 |
2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 463
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,16667 |
| 2 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,16667 |
| 3 | Bút bi | cái | 0,50000 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,08333 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,16667 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,16667 |
| 7 | Bút xoá | cái | 0,16667 |
| 8 | Cặp tài liệu đục lỗ | cái | 0,04167 |
| 9 | Ghim kẹp | hộp | 0,16667 |
| 10 | Ghim (nhỏ, to) | hộp | 0,16667 |
| 11 | Giấy A4 | gram | 0,05000 |
| 12 | Hồ dán | lọ | 0,08333 |
| 13 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01667 |
| 14 | Túi clear bag | cái | 0,16667 |
| 15 | Sổ ghi theo dõi giám sát | quyển | 0,04167 |
| 16 | Tẩy | cái | 0,08333 |
| 17 | Giấy vệ sinh | cuộn | 0,50000 |
2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 464
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,11733 |
| 2 | Điện máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích thông tin ra đa 0,5 kW | kWh | 33,83332 |
| 3 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 0,40000 |
| 4 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 15,36334 |
| 5 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,07499 |
| 6 | Điện máy scan 0,02 kW | kWh | 0,00333 |
| 7 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,31425 |
| 8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 2,55533 |
2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu thám không vô tuyến
Định mức đánh giá chất lượng tài liệu thám không vô tuyến, xây dựng cho đánh giá tài liệu thám không vô tuyến trạm quan trắc 2 ca trong ngày. Trường hợp tài liệu thám không vô tuyến quan trắc 1 ca trong một ngày, định mức được xác định bằng định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm thám không vô tuyến quan trắc 2 ca trong một ngày nhân với 0,5.
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:
- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số
+ Tính đầy đủ từ khi bắt đầu nhận tài liệu đánh giá;
+ Tính đầy đủ của tài liệu khi kết thúc kiểm tra việc đánh giá;
- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo
+ Đánh giá dung lượng số liệu;
+ Đánh giá chất lượng số liệu in trên giấy;
+ Phương pháp quan trắc;
+ Hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và mã điện
+ Tải số liệu lên phần mềm MW41;
+ Đánh giá số liệu.
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian, và yếu tố quan trắc
+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên máy tính;
+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm);
+ Tính hợp lý theo thời gian.
- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu.
2.2.1.2. Định biên
Bảng số 465
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Nhóm | ||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(4) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
2.2.1.3. Định mức
Bảng số 466
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | Định mức lao động | ||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(4) | ||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | 0,62350 | 1,25775 | 1,08038 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | 0,06795 | 0,13706 | 0,11773 |
2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 467
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,61621 |
| 2 | Máy in | cái | 0,13957 |
| 3 | Máy vi tính | bộ | 1,82634 |
| 4 | Máy tính xách tay | cái | 0,13067 |
2.2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 468
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 4,98904 |
| 2 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,65333 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 5,22661 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 4,92965 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 4,98904 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 2,61331 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 39,19959 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,65333 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,65333 |
| 10 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 5,22661 |
|
| Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 11 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,07276 |
| 12 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,32666 |
| 13 | Dao | cái | 12 | 0,16036 |
| 14 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,31627 |
| 15 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,21085 |
| 16 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,60730 |
| 17 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,02970 |
| 18 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,76172 |
| 19 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,16036 |
| 20 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,59393 |
| 21 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 1,84862 |
| 22 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,47515 |
| 23 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,09503 |
| 24 | USB 8GB | cái | 12 | 0,40833 |
2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 469
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,01980 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,35636 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,02970 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,05939 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,01980 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,02970 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,02970 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,02970 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,14848 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,19798 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,01980 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,03960 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,02970 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,02970 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,01980 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,02970 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,02970 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp | quyển | 0,03960 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,03960 |
| 20 | Tẩy | cục | 0,02970 |
2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 470
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| STT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 12,54387 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 10,84530 |
| 3 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,50245 |
| 4 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 5,84429 |
| 5 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,04181 |
| 6 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,23520 |
| 7 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 1,50065 |
2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu đo gió trên cao
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:
- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số;
- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;
+ Quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc
* Loại bóng, trọng lượng bóng
* Khí áp, nhiệt độ, độ ẩm
* Hệ số hiệu chính
* Sức đẩy tự do
* Số đọc vật mục tiêu
* Quan trắc mây, gió, hiện tượng thời tiết trước và sau khi thả
* Hướng khuất bóng
* Dạng và độ cao bóng vào mây
* Các trị số kiểm tra sai số máy kinh vĩ quang học theo định
- Tính toán số liệu và mã điện;
+ Số liệu quan trắc gió trên cao
+ Số liệu đẳng cao áp
+ Số liệu gió cực đại
+ Tốc độ lên thẳng
+ Mã điện
+ Số liệu phát báo quốc tế
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;
+ Phân tích sự biến đổi gió ở các thời điểm quy toán, ở các độ cao tiêu chuẩn
+ Số liệu mã điện, sự thống nhất và chính xác giữa mã điện và các số liệu gió đã quy toán
- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu.
2.3.1.2. Định biên
Bảng số 471
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Nhóm | ||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(4) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
2.3.1.3. Định mức
Bảng số 472
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| STT | Hạng mục công việc | Định mức | ||
| QTV 3 (1) | QTV 3(8) | QTV 2(4) | ||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | 0,25625 | 0,25313 | 0,20938 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | 0,02792 | 0,02758 | 0,02282 |
2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 473
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,07603 |
| 2 | Máy in | cái | 0,00577 |
| 3 | Máy vi tính | bộ | 0,22810 |
| 4 | Máy tính xách tay | cái | 0,01550 |
2.3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 474
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 36 | 0,60827 |
| 2 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,03135 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,60827 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,60827 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,60827 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,30414 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 4,56206 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,07603 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,07603 |
| 10 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,60827 |
|
| Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 11 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00865 |
| 12 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,01045 |
| 13 | Dao | cái | 12 | 0,01730 |
| 14 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01730 |
| 15 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,01153 |
| 16 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,07603 |
| 17 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00865 |
| 18 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,11459 |
| 19 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,01730 |
| 20 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,03820 |
| 21 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,06811 |
| 22 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,07603 |
| 23 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,03531 |
| 24 | USB 8GB | cái | 12 | 0,02198 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 475
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00360 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,06486 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,00541 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,01081 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,00360 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00541 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00541 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,00541 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,02703 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,03604 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00360 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,00721 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,00541 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,00541 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00360 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,00541 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,00541 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,00721 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,00721 |
| 20 | Tẩy | cục | 0,00541 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 476
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,45986 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,33813 |
| 3 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,02077 |
| 4 | Điện máy vi tính 0,4kW | kWh | 0,72992 |
| 5 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00496 |
| 6 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,02737 |
| 7 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,17905 |
2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu ô-dôn và bức xạ cực tím
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:
- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số;
- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;
- Tính toán số liệu và mã điện;
- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;
- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu.
2.4.1.2. Định biên
Bảng số 477
ĐVT: người
| TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Nhóm | ||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(4) | |||
| 1 | Công việc nội nghiệp | 1 | 1 | 1 | 3 |
2.4.1.3. Định mức
Bảng số 478
ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm
| TT | Hạng mục công việc | Định mức | ||
| KSV3(1) | KSV3(8) | KSV2(4) | ||
| 1 | Hao phí lao động trực tiếp | 0,17969 | 0,15938 | 0,13594 |
| 2 | Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp | 0,01958 | 0,01737 | 0,01481 |
2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 479
ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) | bộ | 0,06430 |
| 2 | Máy in | cái | 0,01381 |
| 3 | Máy vi tính | bộ | 0,12860 |
| 4 | Máy tính xách tay | cái | 0,01500 |
2.4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 480
ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | THSD (Tháng) | Mức tiêu hao |
| 1 | Bàn phím máy tính | cái | 12 | 0,51440 |
| 2 | Bàn ghế hội họp | bộ | 96 | 0,01048 |
| 3 | Bộ bàn ghế làm việc | bộ | 96 | 0,49154 |
| 4 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 0,45343 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 0,51440 |
| 6 | Công tắc, ổ cắm điện | cái | 60 | 0,25720 |
| 7 | Đèn neon 0,04 kW | bộ | 36 | 3,85799 |
| 8 | Giá để tài liệu | cái | 60 | 0,06430 |
| 9 | Quạt cây 0,045 kW | cái | 60 | 0,06430 |
| 10 | Tủ để tài liệu | cái | 96 | 0,51440 |
|
| Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
| 11 | Bấm lỗ tài liệu | cái | 36 | 0,00714 |
| 12 | Bảng trắng | cái | 36 | 0,03929 |
| 13 | Dao | cái | 12 | 0,02143 |
| 14 | Dập ghim nhỏ | cái | 36 | 0,01429 |
| 15 | Dập ghim to | cái | 36 | 0,00953 |
| 16 | Đồng hồ treo tường | cái | 60 | 0,06430 |
| 17 | Dùi sắt | cái | 24 | 0,00714 |
| 18 | Gọt bút chì | cái | 12 | 0,17718 |
| 19 | Kéo cắt giấy | cái | 24 | 0,02143 |
| 20 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0,07859 |
| 21 | Ổ cắm rời (dây dài 5m) | cái | 12 | 0,19290 |
| 22 | Ổ cứng di động | cái | 36 | 0,06430 |
| 23 | Thước nhựa 60cm | cái | 36 | 0,01500 |
| 24 | USB 8GB | cái | 36 | 0,05001 |
2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 481
ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Băng dính to | cuộn | 0,00635 |
| 2 | Bút bi | cái | 0,11431 |
| 3 | Bút chì đen | cái | 0,00953 |
| 4 | Bút chì kim | cái | 0,01905 |
| 5 | Bút đánh dấu | cái | 0,00635 |
| 6 | Bút dạ | cái | 0,00953 |
| 7 | Bút xóa | cái | 0,00953 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 0,00953 |
| 9 | Cặp kẹp giấy A4 | cái | 0,04763 |
| 10 | Đĩa CD | cái | 0,06351 |
| 11 | Ghim (nhỏ, to, kẹp) | hộp | 0,00635 |
| 12 | Giấy A4 | gram | 0,01270 |
| 13 | Giấy ghi nhớ | tờ | 0,00953 |
| 14 | Hồ dán | lọ | 0,00953 |
| 15 | Hộp mực máy in | hộp | 0,00635 |
| 16 | Khay để tài liệu | cái | 0,00953 |
| 17 | Pin các loại | đôi | 0,00953 |
| 18 | Sổ ghi biên bản họp, trực bão | quyển | 0,01270 |
| 19 | Sổ ghi các lỗi sai | quyển | 0,01270 |
| 20 | Tẩy | cục | 0,00953 |
2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 482
ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm
| TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
| 1 | Điện đèn neon 0,04 kW | kWh | 1,23456 |
| 2 | Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW | kWh | 1,13168 |
| 3 | Điện máy in 0,45 kW | kWh | 0,04972 |
| 4 | Điện máy vi tính 0,4 kW | kWh | 0,41152 |
| 5 | Điện máy tính xách tay 0,04 kW | kWh | 0,00480 |
| 6 | Điện quạt cây 0,045 kW | kWh | 0,02315 |
| 7 | Điện hao phí đường dây (5%) | kWh | 0,14277 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!