Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 49/2024/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 49/2024/TT-BTNMT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT THÔNG TƯ 49/2024/TT-BTNMT

Ngày 31/12/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 49/2024/TT-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

1. Định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn, được lập trên cơ sở trình tự, nội dung các bước công nghiệp theo quy định hiện hành, để đưa ra làm mức chuẩn, gồm có 10 định mức như sau:

  • Quan trắc mực nước thủ công;
  • Quan trắc mực nước tự động;
  • Quan tắc nhiệt độ nước thủ công;
  • Quan trắc nhiệt độ nước tự động;
  • Quan trắc lưu lượng nước thủ công;
  • Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP;
  • Quan trắc lưu lượng nước bằng cáp tuần hoàn;
  • Quan trắc lưu lượng nước tự động;
  • Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công;
  • Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động.

2. Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ lễ, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn) được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm. Định mức lao động được tính như sau:

M = Mlđtt + Mlđtth

Trong đó:

  • M: là định mức lao động;
  • Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
  • Mlđtth: là công lao động tăng thêm.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/02/2025.

Xem chi tiết Thông tư 49/2024/TT-BTNMT có hiệu lực kể từ ngày 14/02/2025

Tải Thông tư 49/2024/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 49/2024/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 49/2024/TT-BTNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
__________

Số: 49/2024/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

THÔNG TƯ

Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn

___________________

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Đang theo dõi

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025.

Đang theo dõi

2. Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn; Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại Điều 3 Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Các tổ chức, cá nhân được phê duyệt nhiệm vụ chi cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

Đang theo dõi

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Đang theo dõi

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Khí tượng Thủy văn) để xem xét, giải quyết./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ TNMT, Cổng TTĐT Bộ TNMT;

- Lưu: VT, TCKTTV.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Lê Công Thành

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn

Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đang theo dõi

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.

Đang theo dõi

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn.

- Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

- Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt;

- Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn;

- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng ra đa;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;

- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;

- Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím;

- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;

- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

- Thông tư số 22/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;

- Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn.

Đang theo dõi

4. Quy định viết tắt

Bảng số 1

TT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bảo hộ lao động

BHLĐ

2

Bảo dưỡng

BD

3

Chất lượng tài liệu

CLTL

4

Công nhân

CN

5

Cơ sở dữ liệu

CSDL

6

Dự phòng

DP

7

Định mức

ĐM

8

Đơn vị tính

ĐVT

9

Khí tượng

KT

10

Khí tượng nông nghiệp

KTNN

11

Kỹ sư

KS

12

Kinh tế - kỹ thuật

KT-KT

13

Hải văn

HV

14

Lao động phổ thông

LĐPT

15

Lao động kỹ thuật

LĐKT

16

Quan trắc

QT

17

Quan trắc viên

QTV

18

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1

QTV2(1)

19

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2

QTV2(2)

20

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3

QTV2(3)

21

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4

QTV2(4)

22

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1

QTV3(1)

23

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2

QTV3(2)

24

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3

QTV3(3)

25

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4

QTV3(4)

26

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 5

QTV3(5)

27

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6

QTV3(6)

28

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9

QTV3(9)

29

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 5

QTV4(5)

30

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 6

QTV4(6)

31

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 9

QTV4(9)

32

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 1

KSV3(1)

33

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 6

KSV3(6)

34

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III, bậc 8

KSV3(8)

35

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II, bậc 2

KSV2(2)

36

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II, bậc 4

KSV2(4)

37

Kỹ sư hạng III, bậc 4

KS3(4)

38

Số lượng

SL

39

Sử dụng

SD

40

Thủy văn

TV

41

Thời hạn sử dụng

THSD

42

Tiêu chuẩn cho phép

TCCP

43

Thiết bị đo lưu lượng nước theo nguyên lý siêu âm doppler

ADCP

44

Môi trường

MT

Đang theo dõi

5. Quy định về sử dụng định mức

5.1. Các nội dung phục vụ hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn chưa tính trong định mức

Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn; kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị khí tượng cao không, ra đa biển, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công.

5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức

5.2.1. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức Thủy văn

a) Điều kiện chuẩn xây dựng định mức Thủy văn và định mức áp dụng hệ số điều chỉnh

- Định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn, được lập trên cơ sở trình tự, nội dung các bước công việc theo quy định hiện hành, để đưa ra làm mức chuẩn, gồm có 10 định mức (được trình bày chi tiết trong phần B - Định mức quan trắc Thủy văn) như sau:

1) Quan trắc mực nước thủ công;

2) Quan trắc mực nước tự động;

3) Quan trắc nhiệt độ nước thủ công;

4) Quan trắc nhiệt độ nước tự động;

5) Quan trắc lưu lượng nước thủ công;

6) Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP;

7) Quan trắc lưu lượng nước bằng cáp tuần hoàn;

8) Quan trắc lưu lượng nước tự động;

9) Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công;

10) Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động.

Các định mức (lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng, nhiên liệu) quan trắc yếu tố Thủy văn, đều được áp dụng thông qua hệ số điều chỉnh, tương ứng với các mức chuẩn, cụ thể như trong bảng số 2.

- Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức chuẩn đối với đánh giá chất lượng tài liệu Thủy văn, đó là: Định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm Thủy văn cơ bản. Các định mức (lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng, nhiên liệu) đánh giá chất lượng tài liệu trạm Thủy văn, đều được áp dụng thông qua hệ số điều chỉnh như trong bảng số 3.

b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức quan trắc các yếu tố Thủy văn

Bảng số 2

TT

Định mức quan trắc thủy văn

Hệ số điều chỉnh

Giá trị điều chỉnh

Ghi chú

Chuẩn

Định mức áp dụng hệ số điều chỉnh

1

Quan trắc mực nước thủ công

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

K1

1,00

 

2

Quan trắc mực nước bằng giếng tự ghi

K2

0,33

 

3

Quan trắc nhiệt độ nước thủ công

Quan trắc nhiệt độ nước thủ công

K3

1,00

 

4

Quan trắc mưa thủ công

Quan trắc mưa thủ công

K4

1,00

Lấy theo định mức đo mưa thủ công của bộ môn Khí tượng

5

Quan trắc lưu lượng nước thủ công

Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 1

K5

0,96

 

6

Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 2

K6

1,00

 

7

Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 3

K7

1,04

 

8

Quan trắc lưu lượng nước thủ công - sông loại 4

K8

1,08

 

9

Quan trắc tốc độ nước thủ công tại thủy trực đại biểu vùng sông ảnh hưởng thủy triều

K9

0,01

 

10

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 1

K10

0,96

 

11

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 2

K11

1,00

 

12

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 3

K12

1,04

 

13

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP - sông loại 4

K13

1,08

 

14

Quan trắc lưu lượng nước thủ công

Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K14

0,41

 

15

Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K15

0,43

 

16

Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng triều - sông loại 3

K16

0,45

 

17

Quan trắc lưu lượng nước thủ công trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K17

0,46

 

18

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K18

0,41

 

19

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K19

0,43

 

20

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3

K20

0,45

 

21

Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP trong đợt đo chi tiết vùng sông ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K21

0,46

 

22

Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn

Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn

K22

1,00

 

23

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 1

K23

0,96

 

24

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 2

K24

1,00

 

25

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 3

K25

1,04

 

26

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 4

K26

1,08

 

27

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích tích điểm - sông loại 1

K27

1,28

 

28

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 2

K28

1,33

 

29

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 3

K29

1,38

 

30

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 4

K30

1,44

 

31

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 1

K31

0,35

 

32

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 2

K32

0,36

 

33

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 3

K33

0,37

 

34

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích sâu - sông loại 4

K34

0,39

 

35

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 1

K35

0,46

 

36

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 2

K36

0,48

 

37

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 3

K37

0,50

 

38

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều theo phương pháp tích điểm - sông loại 4

K38

0,52

 

39

Quan trắc hàm lượng chất lơ lửng đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

K39

0,07

 

40

Quan trắc hàm lượng chất lơ lửng đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều

K40

0,04

 

41

Quan trắc mực nước tự động

Quan trắc mực nước tự động

K41

1,00

 

42

Quan trắc nhiệt độ nước tự động

Quan trắc nhiệt độ nước tự động

K42

1,00

 

43

Quan trắc lưu lượng nước tự động

Quan trắc lưu lượng nước tự động

K43

1,00

 

44

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

K44

1,00

 

45

Quan trắc mưa tự động

Quan trắc mưa tự động

K45

1,00

Lấy theo định mức đo mưa tự động của bộ môn Khí tượng

Trong định mức Thủy văn quy định: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m; trong đó B là độ rộng mặt nước tương ứng với mực nước trung bình nhiều năm tại vị trí quan trắc.

c) Hệ số điều chỉnh đối với định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn

Bảng số 3

STT

Định mức đánh giá chất lượng tài liệu Thủy văn

Hệ số điều chỉnh

Mức chuẩn

Mức áp dụng hệ số điều chỉnh

1

Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản

Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản

KTV1 = 1,00

2

Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn phổ thông

Tài liệu quan trắc thủ công gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV2 = 0,47

2.1

2.2

Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV3 = 0,74

2.3

Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV4 = 1,00

2.4

Tài liệu quan trắc tự động gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV5 = 0,19

2.5

Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV6 = 0,37

2.6

Tài liệu quan trắc đo tự động gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

KTV7 = 0,50

5.2.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa và ra đa tiêu hao năng lượng thấp

Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức đối với quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa (quan trắc đủ 02 yếu tố là sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa), các trường hợp khác áp dụng hệ số điều chỉnh K tại bảng 4.

Bảng số 4

TT

Định mức quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa và ra đa tiêu hao năng lượng thấp

Hệ số điều chỉnh

Giá trị điều chỉnh

Ghi chú

Mức chuẩn

Mức áp dụng hệ số điều chỉnh

1

Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa

Quan trắc 01 yếu tố sóng biển hoặc dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa

K1

0.8

 

2

Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa

K

1.0

 

3

Quan trắc 02 yếu tố sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa tiêu hao năng lượng thấp

K2

0.9

 

4

Quan trắc 01 yếu tố sóng biển hoặc dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa tiêu hao năng lượng thấp

K3

0.7

 

5.2.3. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức quan trắc bằng ra đa thời tiết

Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định mức đối với quan trắc bằng ra đa thời tiết với đủ 3 yếu tố trường mây, trường mưa và trường gió hướng tâm. Với các ra đa không quan trắc đủ 3 trường yếu tố trên được áp dụng hệ số điều chỉnh K tương ứng trong bảng số 5.

Bảng số 5

TT

Định mức quan trắc ra đa thời tiết

Hệ số điều chỉnh

Giá trị điều chỉnh

Ghi chú

Mức chuẩn

Mức áp dụng hệ số điều chỉnh

1

Quan trắc đủ 3 yếu tố trường mây, trường mưa và trường gió hướng tâm

Quan trắc một yếu tố trường mây, trường mưa hoặc trường gió

K1

0.8

 

2

Quan trắc 2 yếu tố: trường mây và trường mưa

K2

0.9

Ra đa thời tiết thông thường

3

Quan trắc 3 yếu tố: trường mây, trường mưa và trường gió

K3

1.0

Ra đa thời tiết đốp-le

5.2.4. Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu có hệ số điều chỉnh

Định mức quan trắc và đánh giá chất lượng tài liệu được tính toán thông qua hệ số điều chỉnh theo công thức sau:

M = Mc × K

Trong đó:

M là định mức quan trắc (hoặc đánh giá chất lượng tài liệu) có sử dụng hệ số điều chỉnh, gồm có: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức dụng cụ, định mức vật liệu, định mức năng lượng và định mức nhiên liệu;

Mc là mức chuẩn;

K là hệ số điều chỉnh.

5.3. Quy định về tính định mức lao động

Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn) được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:

Mld = Mldtt + Mldtth

Trong đó:

M: là định mức lao động;

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm.

Các định mức lao động thành phần được tính như sau:

Trong đó:

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm;

Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;

t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).

Đang theo dõi

PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Đang theo dõi

A. Định mức khí tượng

Đang theo dõi

I. Định mức quan trắc khí tượng

Đang theo dõi

1.1. Quan trắc khí tượng bề mặt thủ công

1.1.1. Quan trắc nhiệt độ không khí

1.1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ (thay vải ẩm biểu), sổ ghi, giản đồ;

- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng nhiệt kế: quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;

- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng máy tự ghi: đọc giá trị nhiệt độ, thay giản đồ; đánh mốc giản đồ;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ (cắt giản đồ);

- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng nhiệt kế: tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Quan trắc nhiệt độ không khí bằng máy tự ghi: quy toán giản đồ, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.1.1.2. Định biên

Bảng số 6

ĐVT: người

TT

                        Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

1.1.1.1.3. Định mức

Bảng số 7

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

QTV3(5)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02171

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01958

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00213

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,02426

0,00693

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02188

0,00625

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00238

0,00068

0,00068

1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 8

ĐVT: ca thiết bị/ lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nhiệt ký

chiếc

0,05394

0,01079

2

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,10788

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,05394

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00625

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00625

 

3

Máy in

chiếc

0,00625

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.1.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 9

ĐVT: ca dụng cụ /lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế tối cao, thấp lều

cái

36

0,05394

0,05394

2

Nhiệt kế khô, ướt

cái

36

0,05394

0,05394

3

Giá nhiệt biểu

cái

60

0,05394

 

4

Giá nhiệt ký

cái

60

0,05394

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00333

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,09784

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,09784

 

8

Găng tay

đôi

3

0,09784

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00625

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00625

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00625

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00625

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,03438

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,17188

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,03438

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,10313

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (0,1 kW)

bộ

12

0,03438

 

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,17188

 

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,06875

 

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,03438

 

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,03438

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,03438

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,03438

 

19

La bàn

cái

36

0,03438

 

20

Ni vô

cái

60

0,03438

 

21

Tivi

cái

60

0,03438

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,06875

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,06875

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,06875

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,06875

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,06875

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06875

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,06875

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,06875

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,06875

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,06875

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,06875

 

33

Thước dây 50m

cái

36

0,03438

 

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,03438

 

35

Đèn pin

cái

24

0,03438

 

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,17188

 

37

Dao con

cái

12

0,03438

 

38

Dập ghim to

cái

36

0,03438

 

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,03438

 

40

Gọt bút chì

cái

12

0,03438

 

41

Dây dọi

cái

36

0,03438

 

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,03438

 

43

Bảng trắng

cái

36

0,03438

 

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,03438

 

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,03438

 

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,03438

 

47

Kéo cắt giấy

cái

12

0,00417

 

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,03438

 

1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 10

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

0,14726

2

Vải ẩm kế

chiếc

0,02740

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

4

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Bàn chải

cái

0,00014

16

Chổi sơn

chiếc

0,00017

17

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

18

Sơn trắng

kg

0,00068

19

Sơn phun

bình

0,00024

20

Dầu pha sơn

lít

0,00027

21

Khăn lau máy

cái

0,00082

22

Xà phòng

kg

0,00014

23

Giấy kẻ li

tập

0,00042

24

Giấy A4

gram

0,00032

25

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

26

Mực viết

hộp

0,00013

27

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

28

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

29

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

30

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

31

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

32

Bút máy

chiếc

0,00011

33

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

34

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.1.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 11

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,03500

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,02000

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,02250

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,02750

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,05500

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,05500

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01238

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00550

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,01925

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01336

1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 12

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,02000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00063

1.1.2. Quan trắc độ ẩm không khí

1.1.2.1 Định mức lao động

1.1.2.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ;

- Quan trắc độ ẩm không khí bằng máy tự ghi: đọc giá trị độ ẩm, thay giản đồ, đánh mốc giản đồ;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ (cắt giản đồ);

- Quan trắc độ ẩm không khí bằng máy tự ghi: tra bảng ẩm độ; quy toán giản đồ, hiệu chính ẩm ký (BKT9), tính toán và chọn các giá trị đặc trưng, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.2.1.2. Định biên

Bảng số 13

ĐVT: người

TT

                              Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.2.1.3. Định mức

Bảng số 14

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01478

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01333

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00145

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,03003

0,00693

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02708

0,00625

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00295

0,00068

0,00068

1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 15

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ẩm ký

máy

0,05290

0,01221

2

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,10580

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,05290

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

3

Máy in

chiếc

0,00417

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 16

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

0,05290

0,05290

2

Ẩm biểu Assman

cái

36

0,05290

0,05290

3

Cốc ẩm biểu

cái

12

0,05290

0,05290

4

Giá ẩm kế

cái

60

0,05290

 

5

Đồng hồ máy ẩm ký

cái

60

0,05290

 

6

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00333

 

7

Ủng cao su

đôi

12

0,06659

 

8

Quần áo mưa

bộ

12

0,06659

 

9

Găng tay

đôi

3

0,06659

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,03958

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,19792

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,03958

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,11875

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,03958

 

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,19792

 

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,07917

 

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,03958

 

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,03958

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,03958

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,03958

 

19

La bàn

cái

36

0,03958

 

20

Ni vô

cái

60

0,03958

 

21

Tivi

cái

60

0,03958

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,07917

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,07917

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,07917

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,07917

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,07917

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,07917

 

28

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

0,07917

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,07917

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,07917

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,07917

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,07917

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,07917

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,03958

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,03958

 

36

Đèn pin

cái

24

0,03958

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,19792

 

38

Dao con

cái

12

0,03958

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,03958

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,03958

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,03958

 

42

Dây dọi

cái

36

0,03958

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,03958

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,03958

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,03958

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,03958

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,03958

 

48

Kéo cắt giấy

cái

12

0,00417

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,03958

 

1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 17

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

9

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9

tờ

0,14726

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Nước cất rửa chùm tóc

lít

0,00010

16

Bàn chải

cái

0,00014

17

Chổi sơn

chiếc

0,00017

18

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

19

Sơn trắng

kg

0,00068

20

Sơn phun

bình

0,00024

21

Dầu pha sơn

lit

0,00027

22

Khăn lau máy

cái

0,00082

23

Xà phòng

kg

0,00014

24

Giấy kẻ li

tập

0,00042

25

Giấy A4

gram

0,00032

26

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

27

Mực viết

hộp

0,00013

28

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

29

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

30

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

31

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

32

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

33

Bút máy

chiếc

0,00011

34

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

35

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 18

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,03166

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,06333

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,06334

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01425

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00633

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,02216

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01314

1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 19

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,02000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00063

1.1.3. Quan trắc áp suất khí quyển

1.1.3.1. Định mức lao động

1.1.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

Công tác nội nghiệp:

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ(cắt giản đồ)

- Quan trắc áp suất khí quyển bằng khí áp kế: đọc giá trị khí áp, tính biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;

- Quan trắc áp suất khí quyển bằng khí áp tự ghi (áp ký); đọc giá trị khí áp, thay giản đồ, đánh mốc giản đồ, quy toán giản đồ, tìm áp triều và tính hiệu chính của các trị số áp triều, tìm trị số tối cao, tối thấp trong ngày, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.3.1.2. Định biên

Bảng số 20

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.3.1.3. Định mức

Bảng số 21

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác nội nghiệp

công

0,04158

0,00693

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03749

0,00625

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00409

0,00068

0,00045

1.1.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 22

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Khí áp kế

chiếc

0,04792

0,00958

2

Khí áp ký

chiếc

0,04792

0,00958

3

Khí áp kế hiện số

chiếc

0,04792

0,00479

4

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

5

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

6

Máy in

chiếc

0,00417

 

7

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 23

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Hộp bảo vệ khí áp kế

cái

60

0,04792

 

2

Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số

cái

60

0,04792

 

3

Đồng hồ máy áp ký

cái

60

0,04792

0,02396

4

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

5

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

6

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

7

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

 

8

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

 

9

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

 

10

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

 

11

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,04792

 

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,23958

 

13

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,04792

 

14

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,14375

 

15

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,04792

 

16

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,23958

 

17

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,09583

 

18

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,04792

 

19

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,04792

 

20

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,04792

 

21

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,04792

 

22

La bàn

cái

36

0,04792

 

23

Ni vô

cái

60

0,04792

 

24

Tivi

cái

60

0,04792

 

25

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,09583

 

26

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,09583

 

27

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,09583

 

28

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,09583

 

29

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,09583

 

30

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,09583

 

31

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,09583

 

32

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,09583

 

33

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,09583

 

34

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,09583

 

35

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,09583

 

36

Thước dây 50m

cái

36

0,04792

 

37

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,04792

 

38

Đèn pin

cái

24

0,04792

 

39

Máy tính cầm tay

cái

60

0,23958

 

40

Dao con

cái

12

0,04792

 

41

Dập ghim to

cái

36

0,04792

 

42

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,04792

 

43

Gọt bút chì

cái

12

0,04792

 

44

Dây dọi

cái

36

0,04792

 

45

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,04792

 

46

Bảng trắng

cái

36

0,04792

 

47

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,04792

 

48

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,04792

 

49

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,04792

 

50

Kéo cắt giấy

cái

12

0,00417

 

51

Thước nhựa trắng các loại: 0,8m; 0,3m

cái

12

0,04792

 

1.1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 24

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy áp ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

10

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

12

Dầu máy khâu

lít

0,00001

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

14

Bàn chải

cái

0,00014

15

Chổi sơn

chiếc

0,00017

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

17

Sơn trắng

kg

0,00068

18

Sơn phun

bình

0,00024

19

Dầu pha sơn

lít

0,00027

20

Khăn lau máy

cái

0,00082

21

Xà phòng

kg

0,00014

22

Giấy kẻ li

tập

0,00042

23

Giấy A4

gram

0,00032

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

25

Mực viết

hộp

0,00013

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

29

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

31

Bút máy

chiếc

0,00011

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 25

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,03834

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,07667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,07666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01725

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,03834

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,02684

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01679

1.1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 26

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,00003

1.1.4. Quan trắc gió bề mặt

1.1.4.1 Định mức lao động

1.1.4.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc gió bề mặt: quan trắc các giá trị của hướng và tốc độ gió trung bình trong 2 phút, xác định hướng gió, tốc độ gió trung bình mạnh nhất trong ngày, thời gian xuất hiện, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.4.1.2 Định biên

Bảng số 27

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.4.1.3 Định mức

Bảng số 28

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,00900

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00812

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00088

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01848

0,00693

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01666

0,00625

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00182

0,00068

0,00068

1.1.4.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 29

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

0,03728

0,00746

-

Cột máy gió

bộ

0,03728

0,00746

2

Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,03728

0,00860

-

Đầu Sensor gió

bộ

0,03728

0,00860

-

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

0,03728

 

-

Cột gió + cáp néo

bộ

0,03728

 

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

0,03728

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,03728

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,03728

 

2

Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,03728

0,00574

3

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

4

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

5

Máy in

chiếc

0,00417

 

6

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 30

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

60

0,03728

0,03728

2

Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

60

0,03728

0,03728

3

Ác quy máy gió

cái

24

0,03728

 

4

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

0,03728

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00333

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,14583

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,14583

 

8

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

0,02917

 

9

Găng tay

đôi

3

0,14583

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

cái

60

0,03728

 

2

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

3

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00417

 

4

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00417

 

5

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

 

6

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

 

7

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

 

8

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

 

9

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,02917

 

10

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,14583

 

11

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,02917

 

12

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08750

 

13

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,02917

 

14

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,14583

 

15

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,05833

 

16

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,02917

 

17

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,02917

 

18

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,02917

 

19

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,02917

 

20

La bàn

cái

36

0,02917

 

21

Ni vô

cái

60

0,02917

 

22

Tivi

cái

60

0,02917

 

23

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,05833

 

24

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,05833

 

25

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,05833

 

26

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,05833

 

27

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,05833

 

28

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,05833

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,05833

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,05833

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,05833

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,05833

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,05833

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,02917

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,02917

 

36

Đèn pin

cái

24

0,02917

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,14583

 

38

Dao con

cái

12

0,02917

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,02917

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,02917

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,02917

 

42

Dây dọi

cái

36

0,02917

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,02917

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,02917

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,02917

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,02917

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,02917

 

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,02917

 

1.1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 31

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

10

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

chiếc

0,00034

11

Dầu máy khâu

lít

0,00001

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

13

Bàn chải

cái

0,00014

14

Chổi sơn

chiếc

0,00017

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

16

Sơn trắng

kg

0,00068

17

Sơn phun

bình

0,00024

18

Dầu pha sơn

lít

0,00027

19

Khăn lau máy

cái

0,00082

20

Xà phòng

kg

0,00014

21

Giấy kẻ li

tập

0,00042

22

Giấy A4

gram

0,00032

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

24

Mực viết

hộp

0,00013

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

28

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

30

Bút máy

chiếc

0,00011

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 32

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,02334

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,04667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,04666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01050

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00467

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,01634

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01049

1.1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 33

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,02000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00063

1.1.5. Quan trắc mưa

1.1.5.1. Định mức lao động

1.1.5.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc mưa bằng vũ kế, phương tiện đo tự ghi (vũ kế, ký): đọc giá trị lượng mưa, thay giản đồ: đánh mốc giản đồ;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ(cắt giản đồ);

- Quan trắc mưa bằng vũ kế, phương tiện đo tự ghi (vũ ký): quy toán giản đồ; tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.5.1.2. Định biên

Bảng số 34

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.5.1.3. Định mức

Bảng số 35

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02489

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02244

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00245

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,02079

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01875

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00204

0,00045

0,00045

1.1.5.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 36

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Vũ lượng ký

bộ

0,04953

0,00991

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,04953

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

3

Máy in

chiếc

0,00417

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00015

0,00115

1.1.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 37

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Thùng đo mưa(Vũ lượng kế)

cái

60

0,09905

 

2

Cột thùng đo mưa

cái

60

0,04953

 

3

Ống đo mưa 500 cm2

cái

24

0,09905

0,09905

4

Ống đo mưa 200 cm2

cái

24

0,09905

0,09905

5

Ống đo mưa 314 cm2

cái

24

0,09905

0,09905

6

Ngòi bút máy tự ghi

cái

12

0,19810

0,19810

7

Syphông vũ ký

cái

12

0,09905

0,09905

8

Linh kiện của máy đo mưa (Tự ghi, hiện số)

bộ

36

0,09905

0,09905

9

Cột thùng đo mưa

cái

60

0,04953

 

10

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

cái

60

0,04953

 

11

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

cái

60

0,04953

0,02477

12

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

cái

48

0,04953

 

13

Ác quy máy mưa

cái

24

0,04953

 

14

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00333

 

15

Ủng cao su

đôi

12

0,13542

 

16

Quần áo mưa

bộ

12

0,13542

 

17

Găng tay

đôi

3

0,13542

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,02708

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,13542

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,02708

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08125

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,02708

 

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,13542

 

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,05417

 

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,02708

 

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,02708

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,02708

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,02708

 

19

La bàn

cái

36

0,02708

 

20

Ni vô

cái

60

0,02708

 

21

Tivi

cái

60

0,02708

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,05417

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,05417

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,05417

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,05417

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,05417

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,05417

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,05417

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,05417

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,05417

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,05417

 

32

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

0,05417

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,05417

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,02708

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,02708

 

36

Đèn pin

cái

24

0,02708

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,13542

 

38

Dao con

cái

12

0,02708

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,02708

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,02708

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,02708

 

42

Dây dọi

cái

36

0,02708

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,02708

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,02708

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,02708

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,02708

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,02708

 

48

Kéo cắt giấy

cái

12

0,00417

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,02708

 

1.1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 38

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (Vũ lượng ký)

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

10

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

12

Dầu máy khâu

lít

0,00001

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

14

Bàn chải

cái

0,00014

15

Chổi sơn

chiếc

0,00017

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

17

Sơn trắng

lít

0,00068

18

Sơn phun

bình

0,00024

19

Dầu pha sơn

lít

0,00027

20

Khăn lau máy

cái

0,00082

21

Xà phòng

kg

0,00014

22

Giấy kẻ li

tập

0,00042

23

Giấy A4

gram

0,00032

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

25

Mực viết

hộp

0,00013

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

29

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

31

Bút máy

chiếc

0,00011

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 39

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,02166

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,04333

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,04334

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00975

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00433

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,01516

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00996

1.1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 40

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00179

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,02000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00065

1.1.6. Quan trắc tầm nhìn ngang (xa)

1.1.6.1. Định mức lao động

1.1.6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc tầm nhìn ngang.

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc tầm nhìn ngang: kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.6.1.2. Định biên

Bảng số 41

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.6.1.3. Định mức

Bảng số 42

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,00693

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00625

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00068

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00462

0,00462

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00417

0,00417

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00045

0,00045

0,00023

1.1.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 43

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

3

Máy in

chiếc

0,00417

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.6.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 44

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,05208

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,05208

3

Găng tay

đôi

3

0,05208

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

3

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

5

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,01042

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,05208

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,01042

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,03125

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,01042

11

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,05208

12

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,02083

13

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,01042

14

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,01042

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,01042

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,01042

17

La bàn

cái

36

0,01042

18

Ni vô

cái

60

0,01042

19

Tivi

cái

60

0,01042

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,02083

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,02083

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,02083

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,02083

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,02083

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

26

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,02083

27

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,02083

28

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,02083

29

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,02083

30

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02083

31

Thước dây 50m

cái

36

0,01042

32

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,01042

33

Đèn pin

cái

24

0,01042

34

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05208

35

Dao con

cái

12

0,01042

36

Dập ghim to

cái

36

0,01042

37

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01042

38

Gọt bút chì

cái

12

0,01042

39

Dây dọi

cái

36

0,01042

40

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,01042

41

Bảng trắng

cái

36

0,01042

42

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,01042

43

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,01042

44

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,01042

45

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,01042

1.1.6.4 Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 45

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

10

Giấy kẻ li

tập

0,00042

11

Giấy A4

gram

0,00032

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

13

Mực viết

hộp

0,00013

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

17

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

19

Bút máy

chiếc

0,00011

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.6.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 46

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00834

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00375

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00584

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00573

1.1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 47

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,00003

1.1.7. Quan trắc bốc hơi từ bề mặt ẩm

1.1.7.1. Định mức lao động

1.1.7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc bốc hơi: đọc trị số bốc hơi;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc bốc hơi: kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.7.1.2. Định biên

Bảng số 48

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.7.1.3. Định mức

Bảng số 49

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02327

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02098

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00229

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00231

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00208

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00023

0,00023

1.1.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 50

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,05029

 

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,02514

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00208

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00208

 

3

Máy in

chiếc

0,00208

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00030

0,00231

1.1.7.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 51

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ống bốc hơi Piche

cái

36

0,02514

2

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,01333

3

Ủng cao su

đôi

12

0,02083

4

Quần áo mưa

bộ

12

0,02083

5

Găng tay

đôi

3

0,02083

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00208

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00208

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00208

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00208

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,00417

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,02083

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,00417

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,01250

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,00417

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,02083

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,00833

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,00417

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,00417

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,00417

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,00417

19

La bàn

cái

36

0,00417

20

Ni vô

cái

60

0,00417

21

Tivi

cái

60

0,00417

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,00833

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,00833

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,00833

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,00833

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,00833

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,00833

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,00833

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,00833

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,00833

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,00833

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,00833

33

Thước dây 50m

cái

36

0,00417

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,00417

35

Đèn pin

cái

24

0,00417

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,02083

37

Dao con

cái

12

0,00417

38

Dập ghim to

cái

36

0,00417

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,00417

40

Gọt bút chì

cái

12

0,00417

41

Dây dọi

cái

36

0,00417

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00417

43

Bảng trắng

cái

36

0,00417

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,00417

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,00417

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,00417

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,00417

1.1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 52

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

0,58904

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00169

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00169

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00021

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00011

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00011

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00253

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00253

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00126

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00053

11

Dầu máy khâu

lít

0,00004

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00055

13

Bàn chải

cái

0,00055

14

Chổi sơn

chiếc

0,00068

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00068

16

Sơn trắng

kg

0,00274

17

Sơn phun

bình

0,00096

18

Dầu pha sơn

lít

0,00110

19

Khăn lau máy

cái

0,00329

20

Xà phòng

kg

0,00055

21

Giấy kẻ li

tập

0,00169

22

Giấy A4

gram

0,00126

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00105

24

Mực viết

hộp

0,00053

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00042

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,02023

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00011

28

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00021

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00759

30

Bút máy

chiếc

0,00042

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00126

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00506

1.1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 53

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00011

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00499

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01165

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,00666

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,00749

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00334

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,00667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,00666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00150

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00067

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00234

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00260

1.1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 54

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00357

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,08000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00251

1.1.8. Quan trắc thời gian nắng

1.1.8.1. Định mức lao động

1.1.8.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc thời gian nắng bằng máy tự ghi (thay giản đồ);

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc thời gian nắng bằng máy tự ghi: quy toán giản đồ, kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.8.1.2 Định biên

Bảng số 55

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.8.1.3 Định mức

Bảng số 56

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,04190

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03778

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00412

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00809

0,00347

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00730

0,00313

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00079

0,00034

1.1.8.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 57

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nhật quang ký

máy

0,04820

0,00689

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,04820

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00208

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00208

 

3

Máy in

chiếc

0,00208

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00030

0,00231

1.1.8.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 58

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Cột nhật quang ký

cái

60

0,04820

2

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,02667

3

Ủng cao su

đôi

12

0,05208

4

Quần áo mưa

bộ

12

0,05208

5

Găng tay

đôi

3

0,05208

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00208

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00208

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00208

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00208

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,01042

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,05208

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,01042

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,03125

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,01042

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,05208

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,02083

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,01042

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,01042

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,01042

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,01042

19

La bàn

cái

36

0,01042

20

Ni vô

cái

60

0,01042

21

Tivi

cái

60

0,01042

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,02083

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,02083

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,02083

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,02083

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,02083

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,02083

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,02083

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,02083

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,02083

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02083

33

Thước dây 50m

cái

36

0,01042

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,01042

35

Đèn pin

cái

24

0,01042

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05208

37

Dao con

cái

12

0,01042

38

Dập ghim to

cái

36

0,01042

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01042

40

Gọt bút chì

cái

12

0,01042

41

Dây dọi

cái

36

0,01042

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,01042

43

Bảng trắng

cái

36

0,01042

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,01042

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,01042

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,01042

47

Kéo cắt giấy

cái

12

0,00313

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,01042

1.1.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 59

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ nắng loại cong

tờ

1,80822

2

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

0,63014

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00337

4

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00337

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00042

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00021

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00021

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00506

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00506

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00253

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00105

12

Dầu máy khâu

lít

0,00008

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00110

14

Bàn chải

cái

0,00110

15

Chổi sơn

chiếc

0,00137

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00137

17

Sơn trắng

kg

0,00548

18

Sơn phun

bình

0,00192

19

Dầu pha sơn

lít

0,00219

20

Khăn lau máy

cái

0,00658

21

Xà phòng

kg

0,00110

22

Giấy kẻ li

tập

0,00337

23

Giấy A4

gram

0,00253

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00211

25

Mực viết

hộp

0,00105

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00084

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,04046

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00021

29

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00042

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,01517

31

Bút máy

chiếc

0,00084

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00253

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,01012

1.1.8.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 60

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00021

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00499

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01165

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,00666

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,00749

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00834

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00375

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00584

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00419

1.1.8.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 61

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00357

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,16000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00491

1.1.9. Quan trắc nhiệt độ mặt đất

1.1.9.1. Định mức lao động

1.1.9.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo (vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc nhiệt độ đất bằng nhiệt kế: đọc giá trị nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc nhiệt độ đất bằng nhiệt kế: tính toán và chọn các giá trị đặc trưng, kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.9.1.2. Định biên

Bảng số 62

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.9.1.3 Định mức

Bảng số 63

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01914

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01726

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00188

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00462

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00417

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00045

0,00045

0,00045

1.1.9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 64

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

chiếc

0,02976

0,00687

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,02976

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00208

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00208

 

3

Máy in

chiếc

0,00208

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00015

0,00115

1.1.9.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 65

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế thường mặt đất

cái

24

0,02976

0,02976

2

Nhiệt kế tối cao mặt đất

cái

24

0,02976

0,02976

3

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

cái

24

0,02976

0,02976

4

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

cái

36

0,02976

0,02976

5

Cầu đo nhiệt độ đất

cái

36

0,02976

 

6

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00667

 

7

Ủng cao su

đôi

12

0,06250

 

8

Quần áo mưa

bộ

12

0,06250

 

9

Găng tay

đôi

3

0,06250

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00208

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00208

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00208

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00208

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,01250

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,06250

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,01250

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,03750

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,01250

 

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,06250

 

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,02500

 

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,01250

 

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,01250

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,01250

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,01250

 

19

La bàn

cái

36

0,01250

 

20

Ni vô

cái

60

0,01250

 

21

Tivi

cái

60

0,01250

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,02500

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,02500

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,02500

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,02500

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,02500

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02500

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,02500

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,02500

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,02500

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,02500

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02500

 

33

Thước dây 50m

cái

36

0,01250

 

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,01250

 

35

Đèn pin

cái

24

0,01250

 

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,06250

 

37

Dao con

cái

12

0,01250

 

38

Dập ghim to

cái

36

0,01250

 

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01250

 

40

Gọt bút chì

cái

12

0,01250

 

41

Dây dọi

cái

36

0,01250

 

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,01250

 

43

Bảng trắng

cái

36

0,01250

 

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,01250

 

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,01250

 

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,01250

 

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,01250

 

48

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

cái

12

0,00667

 

1.1.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 66

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

0,01096

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00084

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00084

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00011

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00005

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00126

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00126

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00063

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00026

11

Dầu máy khâu

lít

0,00002

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00027

13

Bàn chải

cái

0,00027

14

Chổi sơn

chiếc

0,00034

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00034

16

Sơn trắng

kg

0,00137

17

Sơn phun

bình

0,00048

18

Dầu pha sơn

lít

0,00055

19

Khăn lau máy

cái

0,00164

20

Xà phòng

kg

0,00027

21

Giấy kẻ li

tập

0,00084

22

Giấy A4

gram

0,00063

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00053

24

Mực viết

hộp

0,00026

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00021

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,01012

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

28

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00011

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00379

30

Bút máy

chiếc

0,00021

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00063

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00253

1.1.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 67

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00005

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00499

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01165

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,00666

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,00749

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,01000

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,02000

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,02000

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00450

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00200

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00700

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00471

1.1.9.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 68

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00179

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,04000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00125

1.1.10. Quan trắc trạng thái mặt đất

1.1.10.1. Định mức lao động

1.1.10.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc trạng thái mặt đất;

- Vị trí, công trình quan trắc: cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc trạng thái mặt đất: kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.10.1.2. Định biên

Bảng số 69

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.10.1.3. Định mức

Bảng số 70

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00231

0,00693

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00208

0,00625

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00023

0,00068

0,00023

1.1.10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 71

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00208

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00208

 

3

Máy in

chiếc

0,00208

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00030

0,00231

1.1.10.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 72

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,01333

2

Ủng cao su

đôi

12

0,05208

3

Quần áo mưa

bộ

12

0,05208

4

Găng tay

đôi

3

0,05208

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00208

3

Chuột máy tính

cái

12

0,00208

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00208

5

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00208

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,01042

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,05208

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,01042

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,03125

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,01042

11

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,05208

12

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,02083

13

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,01042

14

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,01042

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,01042

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,01042

17

La bàn

cái

36

0,01042

18

Ni vô

cái

60

0,01042

19

Tivi

cái

60

0,01042

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,02083

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,02083

22

Tiêu chuẩn quốc gia quan trắc bức xạ mặt trời

quyển

60

0,02083

23

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,02083

24

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,02083

25

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,02083

26

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

27

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,02083

28

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,02083

29

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,02083

30

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,02083

31

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02083

32

Thước dây 50m

cái

36

0,01042

33

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,01042

34

Đèn pin

cái

24

0,01042

35

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05208

36

Dao con

cái

12

0,01042

37

Dập ghim to

cái

36

0,01042

38

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01042

39

Gọt bút chì

cái

12

0,01042

40

Dây dọi

cái

36

0,01042

41

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,01042

42

Bảng trắng

cái

36

0,01042

43

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,01042

44

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,01042

45

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,01042

46

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,01042

1.1.10.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 73

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00169

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00169

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00021

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00011

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00011

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00253

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00253

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00126

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00053

10

Giấy kẻ li

tập

0,00169

11

Giấy A4

gram

0,00126

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00105

13

Mực viết

hộp

0,00053

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00042

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,02023

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00011

17

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00021

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00759

19

Bút máy

chiếc

0,00042

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00126

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00506

1.1.10.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 74

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00011

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00499

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01165

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,00666

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,00749

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00834

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00375

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00584

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00419

1.1.10.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 75

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00357

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,00011

1.1.11. Quan trắc hiện tượng khí tượng

1.1.11.1. Định mức lao động

1.1.11.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc hiện tượng khí tượng;

- Theo dõi diễn biến thời tiết 24/24h.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.11.1.2 Định biên

Bảng số 76

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.11.1.3 Định mức

Bảng số 77

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,08779

 

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,07916

 

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00863

 

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00231

0,00231

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00208

0,00208

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00023

0,00023

0,00023

1.1.11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 78

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,06458

 

2

Máy vi tính

bộ

0,06458

 

3

Máy in

chiếc

0,06458

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.11.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 79

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,03125

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,03125

3

Găng tay

đôi

3

0,03125

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06458

3

Chuột máy tính

cái

12

0,06458

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00625

5

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00625

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,00625

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,03125

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,00625

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,01875

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,00625

11

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,03125

12

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,01250

13

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,00625

14

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,00625

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,00625

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,00625

17

La bàn

cái

36

0,00625

18

Ni vô

cái

60

0,00625

19

Tivi

cái

60

0,00625

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,01250

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,01250

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,01250

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,01250

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,01250

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,01250

26

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,01250

27

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,01250

28

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,01250

29

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,01250

30

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,01250

31

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,01250

32

Thước dây 50m

cái

36

0,00625

33

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,00625

34

Đèn pin

cái

24

0,00625

35

Máy tính cầm tay

cái

60

0,03125

36

Dao con

cái

12

0,00625

37

Dập ghim to

cái

36

0,00625

38

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,00625

39

Gọt bút chì

cái

12

0,00625

40

Dây dọi

cái

36

0,00625

41

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00625

42

Bảng trắng

cái

36

0,00625

43

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,00625

44

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,00625

45

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,00625

46

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,00625

1.1.11.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 80

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

10

Giấy kẻ li

tập

0,00042

11

Giấy A4

gram

0,00032

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

13

Mực viết

hộp

0,00013

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

16

Hộp mực máy in

Hộp

0,00002

17

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

19

Bút máy

chiếc

0,00011

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00032

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.11.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 81

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,36165

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,20666

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,23249

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00500

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01000

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01000

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00225

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00100

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00350

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,04238

1.1.11.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 82

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,00003

1.1.12. Quan trắc mây

1.1.12.1. Định mức lao động

1.1.12.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo, nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Theo dõi tình hình diễn biến của mây trong khoảng thời gian từ quan trắc trước đến kỳ quan trắc hiện tại;

- Quan trắc mây;

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc mây: kiểm tra số liệu;

- Thảo mã điện (mã hóa số liệu);

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.12.1.2 Định biên

Bảng số 83

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

1.1.12.1.3 Định mức

Bảng số 84

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

 

0,05314

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

 

0,04792

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

 

0,00522

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00462

 

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00417

 

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00045

 

0,00068

1.1.12.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 85

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

3

Máy in

chiếc

0,00417

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00007

0,00054

1.1.12.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 86

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,05208

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,05208

3

Găng tay

đôi

3

0,05208

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

3

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

5

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,01042

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,05208

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,01042

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,03125

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,01042

11

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,05208

12

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,02083

13

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,01042

14

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,01042

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,01042

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,01042

17

La bàn

cái

36

0,01042

18

Ni vô

cái

60

0,01042

19

Tivi

cái

60

0,01042

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,02083

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,02083

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,02083

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,02083

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,02083

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

26

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,02083

27

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

0,02083

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,02083

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,02083

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,02083

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,02083

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02083

33

Thước dây 50m

cái

36

0,01042

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,01042

35

Đèn pin

cái

24

0,01042

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05208

37

Dao con

cái

12

0,01042

38

Dập ghim to

cái

36

0,01042

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01042

40

Gọt bút chì

cái

12

0,01042

41

Dây dọi

cái

36

0,01042

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,01042

43

Bảng trắng

cái

36

0,01042

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,01042

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,01042

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,01042

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,01042

1.1.12.4 Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 87

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00042

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00042

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00003

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00003

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00063

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00063

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00032

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00013

10

Giấy kẻ li

tập

0,00042

11

Giấy A4

gram

0,00032

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00026

13

Mực viết

hộp

0,00013

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00011

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00506

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00003

17

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00190

19

Bút máy

chiếc

0,00011

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00126

1.1.12.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 88

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00003

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00834

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01667

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01666

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00375

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00584

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00573

1.1.12.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 89

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00089

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,00003

1.1.13. Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước

1.1.13.1. Định mức lao động

1.1.13.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc: kiểm tra về tình trạng công trình, các phương tiện, thiết bị đo(vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị), nguồn điện, các trang thiết bị phụ trợ, sổ ghi, giản đồ

- Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước;

- Vị trí, công trình quan trắc: sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo), cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Quan trắc bốc hơi từ bề mặt nước: kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, truyền phát số liệu.

1.1.13.1.2. Định biên

Bảng số 90

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.13.1.3. Định mức

Bảng số 91

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,03135

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02827

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00308

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00045

0,00045

1.1.13.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 92

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị đo bốc hơi GGI - 3000

bộ

0,03660

 

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,03660

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,00417

 

2

Máy vi tính

bộ

0,00417

 

3

Máy in

chiếc

0,00417

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,00030

0,00231

1.1.13.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 93

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

0,07320

0,07320

2

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

cái

60

0,03660

0,03660

3

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,01333

 

4

Ủng cao su

đôi

12

0,04167

 

5

Quần áo mưa

bộ

12

0,04167

 

6

Găng tay

đôi

3

0,04167

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,00037

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,00208

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00208

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,00417

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,00417

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,00417

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00417

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,00833

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,04167

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,00833

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,02500

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,00833

 

13

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,04167

 

14

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,01667

 

15

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,00833

 

16

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,00833

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,00833

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,00833

 

19

La bàn

cái

36

0,00833

 

20

Ni vô

cái

60

0,00833

 

21

Tivi

cái

60

0,00833

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,01667

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,01667

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,01667

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,01667

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,01667

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,01667

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,01667

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,01667

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,01667

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,01667

 

32

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

0,01667

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,01667

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,00833

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,00833

 

36

Đèn pin

cái

24

0,00833

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,04167

 

38

Dao con

cái

12

0,00833

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,00833

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,00833

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,00833

 

42

Dây dọi

cái

36

0,00833

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00833

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,00833

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,00833

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,00833

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,00833

 

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,00833

 

1.1.13.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 94

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

0,02192

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00169

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00169

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00021

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00011

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00011

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00253

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00253

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00126

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00053

11

Dầu máy khâu

lít

0,00004

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00055

13

Bàn chải

cái

0,00055

14

Chổi sơn

chiếc

0,00068

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00068

16

Sơn trắng

kg

0,00274

17

Sơn phun

bình

0,00096

18

Dầu pha sơn

lít

0,00110

19

Khăn lau máy

cái

0,00329

20

Xà phòng

kg

0,00055

21

Giấy kẻ li

tập

0,00169

22

Giấy A4

gram

0,00126

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00105

24

Mực viết

hộp

0,00053

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00042

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,02023

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00011

28

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00021

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00759

30

Bút máy

chiếc

0,00042

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00126

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00506

1.1.13.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 95

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00011

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01001

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02335

5

Điện máy tính 0,4kw

kWh

0,01334

6

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,01501

7

Điện bóng đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

kWh

0,00666

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,01333

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,01334

10

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00300

11

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00133

12

Điện Tivi 0,07 kW

kWh

0,00466

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00520

1.1.13.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 96

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,00357

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,08000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,00251

Đang theo dõi

1.2. Quan trắc khí tượng bề mặt tự động

1.2.1. Quan trắc nhiệt độ không khí

1.2.1.1. Định mức lao động

1.2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.1.1.2. Định biên

Bảng số 97

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.2.1.1.3 Định mức

Bảng số 98

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02674

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02411

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00263

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,04011

0,01337

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03617

0,01206

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00394

0,00131

1.2.1.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 99

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 100

ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,01206

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,01206

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,01206

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

2,31481

5

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

2,31481

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

2,31481

7

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

2,31481

8

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,02411

9

Chổi sơn

chiếc

12

0,04823

10

Dập ghim to

chiếc

36

0,02411

11

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,01206

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,01206

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,01206

14

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,01206

1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 101

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

chiếc

0,00951

2

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

0,01903

3

Khăn lau máy

cái

0,22831

4

Sơn chống rỉ

kg

0,03805

5

Sơn trắng

kg

0,05708

6

Sơn phun

bình

0,01903

7

Xà phòng

kg

0,00951

8

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00951

9

Dầu bảo quản máy

lít

0,00951

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,00951

11

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,01903

12

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,07610

13

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,01903

14

Giấy ráp

gram

0,03805

15

Giấy A4

gram

0,03805

16

Giấy kẻ li

tập

0,00951

17

Bút bi

cái

0,01903

1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 102

ĐVT: năng lượng/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ

kWh

0,53272

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,00211

1.2.2. Quan trắc độ ẩm không khí

1.2.2.1 Định mức lao động

1.2.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.2.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.2.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 103

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.3. Quan trắc áp suất khí quyển

1.2.3.1. Định mức lao động

1.2.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.3.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.3.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 104

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến khí áp

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 105

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,07610

2

Sơn chống rỉ

kg

0,01268

3

Sơn trắng

kg

0,01903

4

Sơn phun

bình

0,00634

5

Xà phòng

kg

0,00317

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00317

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,00317

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,00317

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,00634

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,02537

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00634

12

Giấy ráp

gram

0,01268

13

Giấy A4

gram

0,01268

14

Giấy kẻ li

tập

0,00317

15

Bút bi

cái

0,00634

1.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.4. Quan trắc gió bề mặt

1.2.4.1. Định mức lao động

1.2.4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.4.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.4.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 106

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

20,83333

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

20,83333

3

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

41,66667

4

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 107

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

chiếc

0,01903

2

Khăn lau máy

cái

0,45662

3

Sơn chống rỉ

kg

0,07610

4

Sơn trắng

kg

0,11416

5

Sơn phun

bình

0,03805

6

Xà phòng

kg

0,01903

7

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,01903

8

Dầu bảo quản máy

lít

0,01903

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01903

10

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,03805

11

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,15221

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,03805

13

Giấy ráp

gram

0,07610

14

Giấy A4

gram

0,07610

15

Giấy kẻ li

tập

0,01903

16

Bút bi

cái

0,03805

1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.5. Quan trắc mưa

1.2.5.1. Định mức lao động

1.2.5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.5.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.5.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 108

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này

1.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.6. Quan trắc bốc hơi

1.2.6.1. Định mức lao động

1.2.6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.6.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.6.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 109

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến lượng bốc hơi

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.7. Quan trắc nhiệt độ mặt đất

1.2.7.1 Định mức lao động

1.2.7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.7.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.7.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 110

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất

bộ

20,83333

2

Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm

bộ

20,83333

3

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.7.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.7.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.8. Quan trắc thời gian nắng

1.2.8.1. Định mức lao động

1.2.8.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.8.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

8.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 111

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến số giờ nắng

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.8.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.8.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.9. Quan trắc tầm nhìn ngang

1.2.9.1. Định mức lao động

1.2.9.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.2.9.1.2 Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.9.1.3 Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.9.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 112

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

2,31481

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

2,31481

2

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

2,31481

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

2,31481

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

2,31481

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

2,31481

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

2,31481

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

2,31481

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

2,31481

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

2,31481

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

2,31481

1.2.9.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.3.4, mục 1.2.3, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.2.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, Phần A, Phần II Thông tư này.

Đang theo dõi

1.3. Quan trắc mưa tự động

1.3.1. Định mức lao động

1.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.

1.3.1.2. Định biên

Bảng số 113

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.3.1.3. Định mức

Bảng số 114

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,11230

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,10126

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01104

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,11230

0,05615

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,10126

0,05063

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01104

0,00552

1.3.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 115

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

20,83333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

20,83333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ lưu giữ số liệu (đo mưa tự động)

bộ

20,83333

2

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm đo mưa tự động

bộ

20,83333

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

20,83333

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

20,83333

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

20,83333

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

20,83333

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

20,83333

8

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

20,83333

9

Cột lắp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

20,83333

10

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

20,83333

1.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 116

ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,05064

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,05064

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,05064

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

20,83333

5

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

20,83333

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

20,83333

7

Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

20,83333

8

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,30382

9

Chổi sơn

chiếc

12

0,30382

10

Dập ghim to

chiếc

60

0,45573

11

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,15191

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,15191

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,15191

14

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,15191

1.3.4 Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 117

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

ĐM

I

Nội nghiệp

 

 

1

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,03805

2

Giấy A4

gram

0,05708

3

Dầu bảo quản máy

lít

0,00951

4

Giấy ráp

tờ

0,03805

5

Khăn lau máy

cái

0,11416

6

Mỡ công nghiệp

kg

0,00951

7

Sơn chống rỉ

kg

0,03805

8

Sơn trắng

kg

0,03805

9

Sơn phun

bình

0,01903

10

Xà phòng

kg

0,01903

11

Hộp mực máy in

hộp

0,00571

12

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,01903

13

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,09513

1.3.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 118

ĐVT: năng lượng/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

4,79452

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,01903

Đang theo dõi

1.4. Quan trắc bức xạ

1.4.1. Quan trắc bức xạ trực tiếp

1.4.1.1. Định mức lao động

1.4.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)

- Quan trắc đĩa mặt trời

- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)

- Quan trắc nhiệt độ đất

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu

- Kiểm tra số lượng số liệu

- Kiểm tra chất lượng số liệu

1.4.1.1.2 Định biên

Bảng số 119

ĐVT: người/lần đo

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.1.1.3 Định mức

Bảng số 120

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02075

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01871

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00204

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 121

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp

bộ

2,08333

2

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 122

ĐVT: ca dụng cụ/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,03165

2

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,03165

3

Mũ cứng

chiếc

12

0,03165

4

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,07913

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,03165

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,01417

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,01417

3

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,01417

4

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,01417

5

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,29762

6

Ắc quy dùng cho bộ dò bóng mặt trời tự động

chiếc

24

0,29762

7

Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

0,29762

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,00145

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,00145

10

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,00145

11

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,00145

12

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,00579

13

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,00145

14

Quạt cây 0,045 kW

chiếc

60

0,00145

15

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,00145

16

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,00145

17

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

0,00145

18

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,00145

19

Chổi sơn

chiếc

12

0,00145

20

Dập ghim to

chiếc

36

0,00145

21

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống

quyển

60

0,00145

22

Quy phạm quan trắc bức xạ

quyển

60

0,00145

23

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

quyển

60

0,00145

24

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

0,00145

25

Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh

quyển

60

0,00145

1.4.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 123

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,00054

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,00054

3

Màng lọc bụi cho các quạt gió

bộ

0,00054

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00027

5

Giấy ráp

tờ

0,00109

6

Khăn lau máy

cái

0,00326

7

Mỡ công nghiệp

kg

0,00027

8

Sơn chống rỉ

kg

0,00054

9

Sơn trắng

kg

0,00054

10

Sơn phun

bình

0,00054

11

Xà phòng

kg

0,00027

12

Nước sạch

m3

0,00326

13

Bút bi

cái

0,00054

14

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00054

15

Giấy A4

gram

0,00054

16

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00054

17

Hộp mực máy in

hộp

0,00027

18

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00054

19

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00027

20

Dầu bảo quản máy

lít

0,00027

21

Giấy ráp

tờ

0,00109

22

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00027

1.4.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 124

ĐVT: năng lượng/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục) 20kWh/tháng

kWh

0,06523

2

Điện sạc ác quy 0,03kw

kWh

1,63265

3

Đèn neon 0,04 kW

kWh

0,00046

4

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,00463

5

Quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00052

6

Điện đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,00023

7

Điện máy in 0,45kw

kWh

0,00522

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,08545

9

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,00027

1.4.2. Quan trắc bức xạ khuếch tán

1.4.2.1. Định mức lao động

1.4.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)

- Điều chỉnh thiết bị che bóng mặt trời (thiết bị không tự động che bóng mặt trời, đối với đo bức xạ khuyếch tán)

- Quan trắc đĩa mặt trời

- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)

- Quan trắc nhiệt độ đất

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu

- Kiểm tra số lượng số liệu

- Kiểm tra chất lượng số liệu

1.4.2.1.2. Định biên

Bảng số 125

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.2.1.3. Định mức

Bảng số 126

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02235

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02015

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00220

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 127

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

2,08333

2

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

2,08333

3

Bộ dò bóng mặt trời tự động

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.3. Quan trắc bức xạ tổng quan sóng ngắn

1.4.3.1. Định mức lao động

1.4.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

1.4.3.1.2. Định biên

Bảng số 128

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.3.1.3. Định mức

Bảng số 129

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 130

ĐVT: thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

3.4 Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.4. Quan trắc bức xạ tổng quan sóng dài

1.4.4.1. Định mức lao động

1.4.4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

1.4.4.1.2 Định biên

Bảng số 131

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.4.1.3 Định mức

Bảng số 132

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.4.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 133

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.5. Quan trắc bức xạ phản chiếu sóng ngắn

1.4.5.1. Định mức lao động

1.4.5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

1.4.5.1.2. Định biên

Bảng số 134

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.5.1.3. Định mức

Bảng số 135

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 136

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.6. Quan trắc bức xạ phản chiếu sóng dài

1.4.6.1. Định mức lao động

1.4.6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

1.4.6.1.2. Định biên

Bảng số 137

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.6.1.3. Định mức

Bảng số 138

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 139

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.6.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.7. Quan trắc bức xạ cực tím

1.4.7.1. Định mức lao động

1.4.7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

1.4.7.1.2. Định biên

Bảng số 140

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.4.7.1.3. Định mức

Bảng số 141

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01595

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01438

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00157

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00115

0,00046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00104

0,00041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00011

0,00005

1.4.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 142

ĐVT: ca thiết bị/1000 lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

2,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,00145

2

Máy in

chiếc

0,00145

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

0,29762

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,29762

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,29762

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,29762

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,29762

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,29762

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,29762

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,29762

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,29762

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,29762

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,29762

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,29762

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,29762

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,29762

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,29762

18

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,29762

1.4.7.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.3, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.4, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

1.4.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.4.1.5, mục 1.4.1, hạng mục 1.4, Phần A, Phần II Thông tư này.

Đang theo dõi

1.5. Quan trắc khí tượng nông nghiệp

Bao gồm các yếu tố khí tượng bề mặt được có định mức như tại Chương I. Các yếu tố sinh học được định mức như sau:

1.5.1. Quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu

1.5.1.1. Định mức lao động

1.5.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

1.5.1.1.2 Định biên

Bảng số 143

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

1.5.1.1.3 Định mức

Bảng số 144

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

 

0,01579

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

 

0,01424

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

 

0,00155

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00231

 

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00208

 

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00023

 

0,00045

1.5.1.2 Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 145

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu

bộ

0,02049

-

Bộ cảm biến, Máy đo nhiệt độ nước

chiếc

0,02049

1.5.1.3 Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 146

ĐVT: vật liệu/lần đo

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00137

2

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

0,00137

3

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

0,00137

4

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

0,00137

5

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

0,00137

6

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

0,00137

7

Sổ quan trắc nhiệt độ đất

quyển

0,00137

8

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

0,00137

9

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

0,00137

10

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

0,00137

11

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

0,00137

12

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

0,00137

13

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN-2

quyển

0,00137

14

Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN-3

quyển

0,00137

15

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

0,00137

16

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN-1

tờ

0,00137

17

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN-2

tờ

0,00137

18

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a

tờ

0,00137

19

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1

tờ

0,00137

20

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN-2

tờ

0,00137

21

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN-3

tờ

0,00137

22

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

tờ

0,00137

23

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

0,00137

24

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

0,00026

25

Thuốc chống mối

kg

0,00034

26

Thuốc chống muỗi

bình

0,00034

27

Thuốc trừ sâu

bình

0,00043

28

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

29

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

0,01027

30

Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt

m3

0,01644

31

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng

m3

0,02055

32

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

0,00103

1.5.2. Quan trắc độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100 cm

1.5.2.1. Định mức lao động

1.5.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

1.5.2.1.2. Định biên

Bảng số 147

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

1.5.2.1.3. Định mức

Bảng số 148

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(5)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

 

0,01579

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

 

0,01424

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

 

0,00155

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00231

 

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00208

 

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00023

 

0,00045

1.5.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 149

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

0,02049

-

Các bộ cảm biến

chiếc

0,02049

2

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

0,02049

-

Các bộ cảm biến

chiếc

0,02049

3

Khoan đất và mũi khoan

bộ

0,02049

1.5.2.3. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.3, mục 1.5.1, hạng mục 1.5, Phần A, Phần II Thông tư này.

Đang theo dõi

II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng

Đang theo dõi

2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng bề mặt thủ công

2.1.1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt cơ bản

2.1.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu;

- Công trình, thiết bị quan trắc (lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);

- Phương pháp quan trắc, hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo:

+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

+ Sổ quan trắc khí tượng SKT-2;

+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

- Tính toán kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

2.1.1.1.2. Định biên

Bảng số 150

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

 

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

1

5

2.1.1.1.3. Định mức

Bảng số 151

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,14584

0,31250

0,36251

0,46459

0,65834

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01589

0,03405

0,03950

0,05063

0,07174

2.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 152

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

2,01823

2

Máy chiếu

cái

0,24250

3

Máy in

cái

0,29335

4

Máy scan khổ A4

cái

0,11245

5

Máy vi tính

cái

3,30896

6

Máy tính xách tay

cái

0,29530

2.1.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 153

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

3,30896

2

Bộ bàn ghế hội họp

cái

96

0,38331

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

7,74828

4

Bộ lưu điện

cái

60

2,28811

5

Chuột máy tính

cái

12

3,30896

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,33637

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

46,80942

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,55443

9

Máy ảnh

cái

60

0,10854

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

1,88329

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,62776

12

Tủ để tài liệu

cái

96

4,43541

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,17601

2

Bảng trắng

cái

36

0,27477

3

Dao con

cái

12

1,02085

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

1,66328

5

Dập ghim to

cái

36

1,66328

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,68643

7

Dùi sắt

cái

24

0,34028

8

Gọt bút chì

cái

12

1,04432

9

Kéo cắt giấy

cái

24

1,02085

10

Máy tính cầm tay

cái

60

2,81369

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

2,07103

12

Ổ cứng di động

cái

36

0,00978

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

1,00618

14

USB 8GB

cái

12

0,53096

2.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 154

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,01279

2

Bút bi

cái

0,06017

3

Bút chì đen

cái

0,01580

4

Bút chì kim

cái

0,01053

5

Bút đánh dấu

cái

0,01354

6

Bút dạ

cái

0,00903

7

Bút xóa

cái

0,01354

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,02633

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,01053

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,01128

11

Đĩa CD

cái

0,01429

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,01580

13

Giấy A4

gram

0,07447

14

Giấy ghi nhớ

tờ

0,38286

15

Hồ dán

lọ

0,00752

16

Hộp mực máy in

hộp

0,01730

17

Khay để tài liệu

cái

0,00903

18

Pin các loại

đôi

0,01805

19

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00903

20

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00903

21

Tẩy

cái

0,01128

2.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 155

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

14,97901

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

35,52085

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,97000

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

1,05606

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,01799

6

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

10,58867

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,09450

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,67798

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,20088

10

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

3,20530

2.1.2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt phổ thông thủ công

2.1.2.1. Định mức lao động

2.1.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;

- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt…);

- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:

+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;

- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

2.1.2.1.2. Định biên

Bảng số 156

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

1

5

2.1.2.1.3. Định mức

Bảng số 157

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,05625

0,22916

0,27917

0,38333

0,46458

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00613

0,02497

0,03042

0,04177

0,05063

2.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 158

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

1,07061

2

Máy chiếu

cái

0,12864

3

Máy in

cái

0,15561

4

Máy scan khổ A4

cái

0,05965

5

Máy vi tính

cái

1,75530

6

Máy tính xách tay

cái

0,15665

2.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 159

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

1,75530

2

Bộ bàn ghế hội họp

cái

96

0,20333

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

4,11023

4

Bộ lưu điện

cái

60

1,21377

5

Chuột máy tính

cái

12

1,75530

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,17844

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

24,83101

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,29411

9

Máy ảnh

cái

60

0,05758

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,99903

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,33301

12

Tủ để tài liệu

cái

96

2,35285

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,09337

2

Bảng trắng

cái

36

0,14576

3

Dao con

cái

12

0,54153

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,88232

5

Dập ghim to

cái

36

0,88232

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,36413

7

Dùi sắt

cái

24

0,18051

8

Gọt bút chì

cái

12

0,55398

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,54153

10

Máy tính cầm tay

cái

60

1,49258

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

1,09862

12

Ổ cứng di động

cái

36

0,00519

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,53375

14

USB 8GB

cái

12

0,28166

2.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 160

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00366

2

Bút bi

cái

0,01723

3

Bút chì đen

cái

0,00452

4

Bút chì kim

cái

0,00301

5

Bút đánh dấu

cái

0,00388

6

Bút dạ

cái

0,00258

7

Bút xóa

cái

0,00388

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,00754

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00301

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00323

11

Đĩa CD

cái

0,00409

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00452

13

Giấy A4

gram

0,02132

14

Giấy ghi nhớ

tờ

0,10960

15

Hồ dán

lọ

0,00215

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00495

17

Khay để tài liệu

cái

0,00258

18

Pin các loại

đôi

0,00517

19

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00258

20

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00258

21

Tẩy

cái

0,00323

2.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 161

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

7,94592

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

18,84274

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,51456

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,56020

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00954

6

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

5,61696

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,05013

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,35965

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,10656

10

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

1,70031

Đang theo dõi

2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt phổ thông tự động

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

- Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động);

- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

- Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo

2.2.1.2. Định biên

Bảng số 162

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(8)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

4

2.2.1.3. Định mức

Bảng số 163

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03125

0,10416

0,06250

0,09375

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00341

0,01135

0,00681

0,01022

2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 164

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,04182

2

Máy chiếu

cái

0,01364

3

Máy in

cái

0,06749

4

Máy scan khổ A4

cái

0,01364

5

Máy vi tính

cái

0,18120

6

Máy tính xách tay

cái

0,01364

2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 165

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,15846

2

Bộ bàn ghế hội họp

cái

96

0,01247

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

0,18281

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,16726

5

Chuột máy tính

cái

12

0,15846

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,02612

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

1,06959

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,01247

9

Máy ảnh

cái

60

0,01174

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,03961

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,01379

12

Tủ để tài liệu

cái

96

0,14965

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00910

2

Bảng trắng

cái

36

0,01042

3

Dao con

cái

12

0,02729

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,03741

5

Dập ghim to

cái

36

0,03741

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,02612

7

Dùi sắt

cái

24

0,00734

8

Gọt bút chì

cái

12

0,02729

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,02201

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,06749

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,08363

12

Ổ cứng di động

cái

36

0,00880

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,02641

14

USB 8GB

cái

12

0,04049

2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 166

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00156

2

Bút bi

cái

0,00734

3

Bút chì đen

cái

0,00193

4

Bút chì kim

cái

0,00128

5

Bút đánh dấu

cái

0,00165

6

Bút dạ

cái

0,00110

7

Bút xóa

cái

0,00165

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,00321

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00128

10

Đĩa CD

cái

0,00174

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00193

12

Giấy A4

gram

0,00908

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,04668

14

Hồ dán

lọ

0,00092

15

Hộp mực máy in

hộp

0,00211

16

Khay để tài liệu

cái

0,00110

17

Pin các loại

đôi

0,00220

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00110

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00110

20

Tẩy

cái

0,00138

2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 167

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,34227

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

0,73603

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,05456

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,24296

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00218

6

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

0,57984

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00436

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01426

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,00441

10

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,09904

Đang theo dõi

2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

- Tình trạng hoạt động của trạm;

- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

- Tính tương quan của số liệu mưa theo không gian, thời gian.

2.3.1.2. Định biên

Bảng số 168

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(6)

KSV2(2)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

2

2.3.1.3. Định mức

Bảng số 169

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(6)

KSV2(2)

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01459

0,08708

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00159

0,00949

2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 170

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,00414

2

Máy chiếu

cái

0,00128

3

Máy in

cái

0,00276

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00128

5

Máy vi tính

cái

0,01657

6

Máy tính xách tay

cái

0,00128

2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 171

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,01657

2

Bộ bàn ghế hội họp

cái

96

0,00128

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

0,02005

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,01657

5

Chuột máy tính

cái

12

0,01657

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,00276

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

0,11185

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,00138

9

Máy ảnh

cái

60

0,00128

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,00414

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,00138

12

Tủ để tài liệu

cái

96

0,01657

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00133

2

Bảng trắng

cái

36

0,00138

3

Dao con

cái

12

0,00399

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,00414

5

Dập ghim to

cái

36

0,00414

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00276

7

Dùi sắt

cái

24

0,00128

8

Gọt bút chì

cái

12

0,00399

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,00399

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,00690

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,00829

12

Ổ cứng di động

cái

36

0,00061

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,00414

14

USB 8GB

cái

12

0,00414

2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 172

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00014

2

Bút bi

cái

0,00065

3

Bút chì đen

cái

0,00017

4

Bút chì kim

cái

0,00011

5

Bút đánh dấu

cái

0,00015

6

Bút dạ

cái

0,00010

7

Bút xóa

cái

0,00015

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,00029

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00011

10

Đĩa CD

cái

0,00016

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00017

12

Giấy A4

gram

0,00081

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,00417

14

Hồ dán

lọ

0,00008

15

Hộp mực máy in

hộp

0,00019

16

Khay để tài liệu

cái

0,00010

17

Pin các loại

đôi

0,00020

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00010

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00010

20

Tẩy

cái

0,00012

2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 173

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,03579

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

0,07286

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,00512

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,00994

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00020

6

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

0,05302

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00041

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00149

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,00044

10

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,00896

Đang theo dõi

2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

2.4.1. Định mức lao động

2.4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt, như sau:

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

- Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

2.4.1.2. Định biên

Bảng số 174

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

4

2.4.1.3. Định mức

Bảng số 175

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01250

0,09594

0,09375

0,18959

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00136

0,01046

0,01022

0,02066

2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 176

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,08159

2

Máy chiếu

cái

0,02720

3

Máy in

cái

0,05558

4

Máy scan khổ A4

cái

0,02621

5

Máy vi tính

cái

0,33347

6

Máy tính xách tay

cái

0,02759

2.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 177

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,33347

2

Bộ bàn ghế hội họp

cái

96

0,02720

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

0,38905

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,33347

5

Chuột máy tính

cái

12

0,32874

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,05558

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

2,25092

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,02720

9

Máy ảnh

cái

60

0,02404

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,08337

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,02779

12

Tủ để tài liệu

cái

96

0,32637

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,02700

2

Bảng trắng

cái

36

0,02720

3

Dao con

cái

12

0,08100

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,08278

5

Dập ghim to

cái

36

0,08278

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,05558

7

Dùi sắt

cái

24

0,02700

8

Gọt bút chì

cái

12

0,08100

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,08100

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,13796

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,16319

12

Ổ cứng di động

cái

36

0,01202

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,08100

14

USB 8GB

cái

12

0,08337

2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 178

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00957

2

Bút bi

cái

0,04505

3

Bút chì đen

cái

0,01183

4

Bút chì kim

cái

0,00788

5

Bút đánh dấu

cái

0,01014

6

Bút dạ

cái

0,00676

7

Bút xóa

cái

0,01014

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,01971

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00788

10

Đĩa CD

cái

0,01070

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,01183

12

Giấy A4

gram

0,05575

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,28662

14

Hồ dán

lọ

0,00563

15

Hộp mực máy in

hộp

0,01295

16

Khay để tài liệu

cái

0,00676

17

Pin các loại

đôi

0,01351

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00676

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00676

20

Tẩy

cái

0,00845

2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 179

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,72029

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,43598

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,10880

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,20009

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00419

6

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

1,06710

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00883

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,03001

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,00889

10

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,17921

Đang theo dõi

B. Định mức thủy văn

Đang theo dõi

I. Định mức quan trắc thủy văn

1.1. Quan trắc mực nước

1.1.1. Quan trắc mực nước thủ công

1.1.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc:

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Quan trắc mực nước tại hiện trường: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 22/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

b) Định biên

Bảng số 180

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

 

2

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

c) Định mức

Bảng số 181

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,02764

0,00454

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02492

0,00409

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00272

0,00045

 

II

Công việc nội nghiệp

công

0,03999

 

0,03999

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03606

 

0,03606

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00393

 

0,00393

1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 182

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy tự ghi mực nước (*)

bộ

0,22730

2

Máy phát điện

chiếc

0,07210

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy vi tính

bộ

0,07210

2

Máy in

chiếc

0,07210

3

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,07210

(*) Chỉ sử dụng đối với quan trắc mực nước bằng máy tự ghi.

1.1.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 183

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

0,05803

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,02902

3

Dao phát cây

cái

24

0,05803

4

Găng tay

đôi

3

0,05803

5

Khẩu trang

cái

12

0,05803

6

La bàn

cái

36

0,02902

7

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,11606

8

Mũ cứng

chiếc

12

0,05803

9

Thước dây

cái

24

0,05803

10

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,05803

11

Thủy chí tráng men

mét

36

0,43523

12

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,05803

13

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,05803

14

Ủng cao su

đôi

12

0,05803

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,07212

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,14424

3

Dập ghim

cái

36

0,14424

4

Kéo cắt giấy

cái

24

0,14424

5

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,07212

6

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,07212

7

Bảng công tác

chiếc

36

0,07212

8

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,43273

9

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,22727

10

Quạt cây

chiếc

60

0,28849

11

Quạt trần

cái

60

0,14424

12

Bộ nạp điện cho ắc quy

Bộ

48

0,07212

13

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

0,07212

14

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,07212

15

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,07212

16

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,07212

1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 184

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Băng dính

cuộn

0,00023

2

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

0,11255

3

Bút chì

chiếc

0,00045

4

Bút dạ

chiếc

0,00045

5

Bút máy

chiếc

0,00023

6

Chổi son

chiếc

0,00045

7

Đĩa CD

cái

0,00045

8

Giấy kẻ ly

tờ

0,00113

9

Giấy trắng khổ A4

gram

0,00068

10

Hồ dán

lọ

0,00045

11

Hộp mực máy in

hộp

0,00023

12

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00068

13

Khăn lau máy

cái

0,00135

14

Mực máy tự ghi

hộp

0,00011

15

Sổ công tác

quyển

0,00023

16

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,00023

17

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,02026

18

Sơn màu

kg

0,00023

19

Xà phòng

kg

0,00068

20

Tẩy mềm

chiếc

0,00045

1.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 185

ĐVT: kwh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

0,11536

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

0,03461

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

0,04614

4

Điện Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

0,05770

5

Điện quạt trần

kWh

0,05193

6

Điện quạt cây

kWh

0,18463

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

0,29426

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,03923

1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 186

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,00045

2

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,00270

3

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,00008

1.1.2. Quan trắc mực nước tự động

1.1.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đo đạc đến vị trí quan trắc;

+ Đo mực nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 187

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

3

2

Công việc nội nghiệp

2

1

3

c) Định mức

Bảng số 188

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,31078

0,08923

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,28024

0,08046

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,03054

0,00877

II

Công việc nội nghiệp

công

0,26725

0,07472

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,24099

0,06738

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,02626

0,00734

1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 189

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ cảm biến đo mực nước

bộ

4,75647

2,37824

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

4,75647

 

3

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

4

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

4,75647

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

4,75647

 

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

4,75647

 

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

4,75647

 

8

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

4,75647

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính xách tay

bộ

8,10417

 

2

Máy in

bộ

8,10417

 

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

9,51294

 

4

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

9,51294

 

5

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

9,51294

 

1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 190

ĐVT: Ca/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

0,72140

2

Cọc sắt

chiếc

60

1,80349

3

Dao phát cây

cái

24

0,72140

4

Mũ cứng

chiếc

12

0,72140

5

Găng tay

đôi

3

0,72140

6

Khẩu trang

cái

12

0,72140

7

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,72140

8

Thủy chí tráng men

mét

36

5,41048

9

Thước dây

cái

24

0,36070

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,72140

11

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,72140

12

Xẻng

cái

24

0,72140

13

Ủng cao su

đôi

12

0,72140

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,15419

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,15419

3

Bảng công tác

chiếc

36

0,15419

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,61676

5

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,15419

6

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,30838

7

Cuốc

chiếc

24

0,30838

8

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,30838

9

Dập ghim

cái

36

0,30838

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,15419

11

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,15419

12

Kéo cắt giấy

cái

24

0,30838

13

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,30838

14

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,15419

15

Quạt cây

chiếc

60

0,30838

16

Quạt trần

cái

60

0,30838

17

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,15419

18

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,15419

19

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,15419

1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 191

ĐVT: Vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,03919

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,03919

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

6,53158

4

Sổ công tác

quyển

0,01306

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01306

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,17568

7

Chổi son

chiếc

0,02613

8

Băng dính

cuộn

0,01306

9

Bút chì

chiếc

0,02613

10

Bút dạ

chiếc

0,02613

11

Bút máy

chiếc

0,01306

12

Đĩa CD

cái

0,02613

13

Giấy kẻ ly

tờ

0,06532

14

Tẩy mềm

chiếc

0,02613

15

Giấy trắng khổ A4

gram

0,03919

16

Hồ dán

lọ

0,02613

17

Hộp mực máy in

hộp

0,01306

18

Khăn lau máy

cái

0,07838

19

Sơn màu

kg

0,01306

1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 192

ĐVT: Kwh/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo mực nước

kWh

2,28310

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

4,56620

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

4,56620

4

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

4,56620

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

17,12330

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

30,44140

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

32,34400

8

Máy tính xách tay

kWh

3,89000

9

Máy in

kWh

3,89000

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,29600

11

Quạt cây

kWh

1,11020

12

Quạt trần

kWh

0,14800

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

1,23350

1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 193

ĐVT: Nhiên liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu bôi trơn

lít

0,05708

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,11416

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,11173

1.2. Quan trắc nhiệt độ nước

1.2.1. Quan trắc nhiệt độ nước thủ công

1.2.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Quan trắc tại hiện trường: Xác định nhiệt độ nước tại tuyến đo, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ tuyến công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 194

ĐVT: Người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

c) Định mức

Bảng số 195

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV3 (6)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,02449

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02208

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00241

 

II

Công việc nội nghiệp

công

0,03283

0,03283

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02960

0,02960

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00323

0,00323

1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 196

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy phát điện

chiếc

0,05920

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy vi tính

bộ

0,05920

2

Máy in

chiếc

0,05920

3

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,05920

1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 197

ĐVT: ca /lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

0,04417

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,02208

3

Cuốc

chiếc

24

0,04417

4

Dao phát cây

cái

24

0,04417

5

Găng tay

đôi

3

0,04417

6

Khẩu trang

cái

12

0,04417

7

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,04417

8

Mũ cứng

chiếc

12

0,04417

9

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,04417

10

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,04417

11

Ủng cao su

đôi

12

0,04417

12

Xẻng

cái

24

0,04417

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,11838

2

Dập ghim

cái

36

0,11838

3

Kéo cắt giấy

cái

24

0,11838

4

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,05919

5

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,05919

6

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,05919

7

Bảng công tác

chiếc

36

0,05919

8

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,35514

9

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,05919

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,68493

11

Quạt cây

chiếc

60

0,23676

12

Quạt trần

cái

60

0,11838

13

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,11838

14

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,05919

15

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,05919

16

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,05919

17

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,05919

1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 198

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,00054

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00054

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

0,09041

4

Sổ công tác

quyển

0,00018

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,00018

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,01627

7

Băng dính

cuộn

0,00018

8

Bút chì

chiếc

0,00036

9

Bút dạ

chiếc

0,00036

10

Bút máy

chiếc

0,00018

11

Đĩa CD

cái

0,00036

12

Giấy kẻ ly

tờ

0,00090

13

Tẩy mềm

chiếc

0,00036

14

Giấy trắng khổ A4

gram

0,00054

15

Hồ dán

lọ

0,00036

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00018

17

Khăn lau máy

cái

0,00108

1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 199

ĐVT: kWh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

0,09472

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

0,02842

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

0,03789

4

Điện Bộ nạp điện chao ắc quy

kWh

0,04735

5

Điện quạt trần

kWh

0,04262

6

Điện quạt cây

kWh

0,15153

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

0,24150

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,03220

1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 200

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,00036

2

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,00217

3

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,00007

1.2.2. Quan trắc nhiệt độ nước tự động

1.2.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm

2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo, xác định nhiệt độ nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 201

ĐVT: người

TT

Loại lao động Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

c) Định mức

Bảng số 202

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,03385

0,03385

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03052

0,03052

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00333

0,00333

II

Công việc nội nghiệp

công

0,04264

0,04264

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03845

0,03845

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00419

0,00419

1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 203

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

4,75647

2,37824

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

4,75647

 

3

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

4

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

4,75647

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

4,75647

 

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

4,75647

 

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

4,75647

 

8

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

4,75647

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

9

Máy tính xách tay

bộ

2,02083

 

10

Máy in

bộ

2,02083

 

11

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

9,51294

 

12

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

9,51294

 

13

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

9,51294

 

1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 204

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Mũ cứng

chiếc

12

0,12208

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12208

3

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,12208

4

Ủng cao su

đôi

12

0,12208

5

Dao phát cây

cái

24

0,12208

6

Xẻng

cái

24

0,12208

7

Áo phao

cái

24

0,12208

8

Khẩu trang

cái

12

0,12208

9

Khoá cáp các loại

chiếc

60

1,22083

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bảng công tác

chiếc

36

0,03845

2

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,03845

3

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,03845

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,15379

5

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,03845

6

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,07690

7

Cuốc

chiếc

24

0,07690

8

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,07690

9

Dập ghim

Cái

36

0,07690

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,03845

11

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,03845

12

Kéo cắt giấy

cái

24

0,07690

13

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,03845

14

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,07690

15

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,07690

16

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,03845

17

Quạt cây

chiếc

60

0,07690

18

Quạt trần

cái

60

0,07690

19

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,03845

20

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,03845

21

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,03845

1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 205

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,00757

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00757

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1,26142

4

Sổ công tác

quyển

0,00252

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,00252

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,22705

7

Băng dính

cuộn

0,00252

8

Bút chì

chiếc

0,00505

9

Bút dạ

chiếc

0,00505

10

Bút máy

chiếc

0,00252

11

Đĩa CD

cái

0,00505

12

Giấy kẻ ly

tờ

0,01261

13

Tẩy mềm

chiếc

0,00505

14

Giấy trắng khổ A4

gram

0,00757

15

Hồ dán

lọ

0,00505

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00252

17

Khăn lau máy

cái

0,01514

1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 206

ĐVT: kWh/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

kWh

2,28311

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

4,56621

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

4,56621

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

4,56621

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

17,12329

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

30,44141

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

32,34400

8

Máy tính xách tay

kWh

0,97000

9

Máy in

kWh

0,97000

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,07382

11

Quạt cây

kWh

0,27684

12

Quạt trần

kWh

0,03691

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

0,30760

1.2.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 207

ĐVT: nhiên liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu bôi trơn

lít

0,05708

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,11416

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,13318

1.3. Quan trắc lưu lượng nước

1.3.1. Quan trắc lưu lượng nước thủ công

1.3.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo tốc độ dòng nước, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Tính toán lưu lượng nước;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 208

ĐVT: người

TT

Loại lao động Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

 

3

2

Công việc nội nghiệp

2

2

1

5

c) Định mức

Bảng số 209

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

1,40008

0,63766

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,26250

0,57500

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,13758

0,06266

 

II

Công việc nội nghiệp

công

2,49057

1,18291

1,89912

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

2,24583

1,06667

1,71250

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,24474

0,11624

0,18662

1.3.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 210

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

1,83750

0,91875

2

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1,83750

0,91875

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

bộ

1,83750

0,91875

4

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1,83750

 

5

Thuyền con (*)

chiếc

1,83750

 

6

Thuyền đo lưu lượng (*)

chiếc

1,83750

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

5,02500

 

2

Máy in

chiếc

5,02500

 

3

Máy phát điện

cái

5,02500

 

4

Máy vi tính

bộ

5,02500

 

(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.

1.3.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 211

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

7,35000

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

1,83750

3

Búa chặt cáp

cái

120

1,83750

4

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

1,83750

5

Cá gang đặc loại 35kg

con

120

3,67500

6

Cá gang đặc loại 50kg

con

120

3,67500

7

Cá gang đặc loại 75kg

con

120

1,83750

8

Cá gang đặc loại 100kg

con

120

1,83750

9

Cáp tời đo lưu lượng nước

mét

60

91,875

10

Cọc sắt

chiếc

60

9,1875

11

Cuốc

chiếc

24

3,67500

12

Dây điện đo lượng nước

mét

24

91,875

13

Dao phát cây

cái

24

3,67500

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

36,7500

15

Khẩu trang

cái

12

7,35000

16

Găng tay

đôi

3

7,35000

17

La bàn

cái

36

1,83750

18

Mũ cứng

chiếc

12

7,35000

19

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

3,67500

20

Sào thuyền (*)

chiếc

24

3,67500

21

Quần áo BHLĐ

bộ

12

7,35000

22

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

7,35000

23

Thước dây

cái

24

3,67500

24

Thước đo độ dốc

chiếc

60

3,67500

25

Thước nước cầm tay

chiếc

24

3,67500

26

Thủy chí tráng men

mét

36

4,16667

27

Ủng cao su

đôi

12

7,35000

28

Xẻng

cái

24

3,67500

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

96

5,02500

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

5,02500

3

Bảng công tác

chiếc

36

5,02500

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

30,15000

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

5,02500

6

Dao dọc giấy

chiếc

12

10,05000

7

Dập ghim

cái

36

15,07500

8

Đồng hồ bấm giây

cái

36

10,05000

9

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

10,05000

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

8,33333

11

Máy tính cầm tay

chiếc

60

20,10000

12

Kéo cắt giấy

cái

24

15,07500

13

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

5,02500

14

Thước chỉnh biên

bộ

12

10,05000

15

Quạt cây

chiếc

60

20,10000

16

Quạt trần

cái

60

10,05000

17

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

5,02500

18

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

5,02500

19

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

5,02500

20

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống

quyển

60

5,02500

(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi có thuyền đo.

1.3.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 212

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,04580

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,04580

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

7,63670

4

Sổ công tác

quyển

0,01530

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01530

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,37460

7

Bàn chải sắt

chiếc

0,03050

8

Chổi son

chiếc

0,03050

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,07640

10

Sơn chống gỉ

kg

0,07640

11

Băng dính

cuộn

0,01530

12

Bút chì

chiếc

0,03050

13

Bút dạ

chiếc

0,03050

14

Bút máy

chiếc

0,01530

15

Đĩa CD

cái

0,03050

16

Giấy kẻ ly

tờ

0,07640

17

Tẩy mềm

chiếc

0,03050

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0,04580

19

Hồ dán

lọ

0,03050

20

Hộp mực máy in

hộp

0,01530

21

Khăn lau máy

cái

0,09160

22

Sơn màu

kg

0,01530

1.3.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 213

ĐVT: kWh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

8,04000

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

2,41200

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

3,21600

4

Điện Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

4,02000

5

Điện quạt trần

kWh

3,61800

6

Điện quạt cây

kWh

12,86400

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

20,5020

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

2,73360

1.3.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 214

ĐVT: Nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,03055

2

Nhiên liệu chạy thuyền máy (*)

lít

42,00000

3

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,18328

4

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

1,26550

(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp.h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.

1.3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng ADCP

1.3.2.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Tính toán lưu lượng nước;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 215

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

 

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

1

3

c) Định mức

Bảng số 216

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,78552

0,30958

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,70833

0,27916

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,07719

0,03042

 

II

Công việc nội nghiệp

công

1,94994

0,59145

1,50635

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,75833

0,53333

1,35833

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,19161

0,05812

0,14802

3.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 217

ĐVT: Ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

0,98750

2

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

bộ

0,98750

3

Máy ADCP

bộ

0,98750

4

Máy tính xách tay

bộ

0,98750

5

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

0,98750

6

Thuyền con (*)

chiếc

0,98750

7

Thuyền đo lưu lượng (*)

chiếc

0,98750

II

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

3,65000

2

Máy in

chiếc

3,65000

3

Máy phát điện

cái

3,65000

4

Máy vi tính

bộ

3,65000

(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.

1.3.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 218

ĐVT: Ca/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

3,95000

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,98750

4

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

0,98750

9

Cáp tời đo lưu lượng nước

mét

60

49,3750

10

Cọc sắt

chiếc

60

4,93750

11

Cuốc

chiếc

24

1,97500

12

Dây điện đo lượng nước

mét

24

49,3750

13

Dao phát cây

cái

24

1,97500

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

19,7500

15

Khẩu trang

cái

12

3,95000

16

Găng tay

đôi

3

3,95000

17

La bàn

cái

36

0,98750

18

Mũ cứng

chiếc

12

3,95000

20

Sào thuyền (*)

chiếc

24

1,97500

21

Quần áo BHLĐ

bộ

12

3,95000

22

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

3,95000

23

Thước dây

cái

24

1,97500

24

Thước đo độ dốc

chiếc

60

1,97500

25

Thước nước cầm tay

chiếc

24

1,97500

26

Thủy chí tráng men

mét

36

4,16670

27

Ủng cao su

đôi

12

3,95000

28

Xẻng

cái

24

1,97500

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

96

3,65000

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

3,65000

3

Bảng công tác

chiếc

36

3,65000

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

21,9000

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

3,65000

6

Dao dọc giấy

chiếc

12

7,30000

7

Dập ghim

cái

36

10,9500

8

Đồng hồ bấm giây

cái

36

7,30000

9

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

7,30000

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

8,33330

11

Máy tính cầm tay

chiếc

60

14,6000

12

Kéo cắt giấy

cái

24

10,9500

13

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

3,65000

14

Thước chỉnh biên

bộ

12

7,30000

15

Quạt cây

chiếc

60

14,6000

16

Quạt trần

cái

60

7,30000

17

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

3,65000

18

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

3,65000

19

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

3,65000

20

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống

quyển

60

3,65000

(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi đo bằng thuyền.

1.3.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 219

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,04580

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,04580

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

7,63670

4

Sổ công tác

quyển

0,01530

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01530

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,37460

7

Bàn chải sắt

chiếc

0,03050

8

Chổi son

chiếc

0,03050

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,07640

10

Sơn chống gỉ

kg

0,07640

11

Băng dính

cuộn

0,01530

12

Bút chì

chiếc

0,03050

13

Bút dạ

chiếc

0,03050

14

Bút máy

chiếc

0,01530

15

Đĩa CD

cái

0,03050

16

Giấy kẻ ly

tờ

0,07640

17

Tẩy mềm

chiếc

0,03050

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0,04580

19

Hồ dán

lọ

0,03050

20

Hộp mực máy in

hộp

0,01530

21

Khăn lau máy

cái

0,09160

22

Sơn màu

kg

0,01530

1.3.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 220

ĐVT: kwh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ Thiết bị thông tin liên lạc

kWh

8,04000

2

Điện tiêu thụ Máy in

kWh

2,41200

3

Điện tiêu thụ Máy phát điện

kWh

3,21600

4

Điện tiêu thụ Máy vi tính

kWh

4,02000

5

Điện tiêu thụ Bóng đèn thắp sáng

kWh

7,88400

6

Điện tiêu thụ Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

2,33600

7

Điện tiêu thụ Quạt cây

kWh

9,92800

8

Điện tiêu thụ Quạt trần

kWh

4,96400

9

Hao phí đường dây (5%)

kWh

2,14000

1.3.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 221

ĐVT: Nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,03055

2

Nhiên liệu chạy thuyền máy (*)

lít

22,80000

3

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,18330

4

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,68950

(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp,h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.

1.3.3. Quan trắc lưu lượng nước bằng công trình cáp tuần hoàn

1.3.3.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Tính toán lưu lượng nước;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 222

ĐVT: Người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

 

3

2

Công việc nội nghiệp

2

2

1

5

c) Định mức

Bảng số 223

ĐVT: Công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,98884

0,52907

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,89167

0,47708

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,09717

0,05199

 

II

Công việc nội nghiệp

công

1,92668

0,85468

1,49934

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,73735

0,77069

1,35201

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,18933

0,08399

0,14733

1.3.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 224

ĐVT: Ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

1,83750

0,91875

2

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1,83750

0,91875

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

bộ

1,83750

0,91875

4

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1,83750

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

5,02500

 

2

Máy in

chiếc

5,02500

 

3

Máy phát điện

cái

5,02500

 

4

Máy vi tính

bộ

5,02500

 

1.3.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 225

ĐVT: Ca/lần đo

STT

Tên dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

7,35000

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

1,83750

3

Búa chặt cáp

cái

120

1,83750

4

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

1,83750

5

Cá gang đặc loại 35kg

con

120

3,67500

6

Cá gang đặc loại 50kg

con

120

3,67500

7

Cá gang đặc loại 75kg

con

120

1,83750

8

Cá gang đặc loại 100kg

con

120

1,83750

9

Cáp tời đo lưu lượng nước

mét

60

91,87500

10

Cọc sắt

chiếc

60

9,18750

11

Cuốc

chiếc

24

3,67500

12

Dây điện đo lượng nước

mét

24

91,87500

13

Dao phát cây

cái

24

3,67500

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

36,75000

15

Khẩu trang

cái

12

7,35000

16

Găng tay

đôi

3

7,35000

17

La bàn

cái

36

1,83750

18

Mũ cứng

chiếc

12

7,35000

19

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

3,67500

20

Quần áo BHLĐ

bộ

12

7,35000

21

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

7,35000

22

Thước dây

cái

24

3,67500

23

Thước nước cầm tay

chiếc

24

3,67500

24

Ủng cao su

đôi

12

7,35000

25

Xẻng

cái

24

3,67500

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

96

5,02500

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

5,02500

3

Bảng công tác

chiếc

36

5,02500

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

30,15000

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

5,02500

6

Dao dọc giấy

chiếc

12

10,05000

7

Dập ghim

cái

36

15,07500

8

Đồng hồ bấm giây

cái

36

10,05000

9

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

10,05000

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

8,33333

11

Máy tính cầm tay

chiếc

60

20,10000

12

Kéo cắt giấy

cái

24

15,07500

13

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

5,02500

14

Thước chỉnh biên

bộ

12

10,05000

15

Quạt cây

chiếc

60

20,10000

16

Quạt trần

cái

60

10,05000

17

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

5,02500

18

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

5,02500

19

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

5,02500

20

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống

quyển

60

5,02500

1.3.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 226

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,04580

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,04580

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

7,63670

4

Sổ công tác

quyển

0,01530

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01530

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,37460

7

Bàn chải sắt

chiếc

0,03050

8

Chổi son

chiếc

0,03050

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,07640

10

Sơn chống gỉ

kg

0,07640

11

Băng dính

cuộn

0,01530

12

Bút chì

chiếc

0,03050

13

Bút dạ

chiếc

0,03050

14

Bút máy

chiếc

0,01530

15

Đĩa CD

cái

0,03050

16

Giấy kẻ ly

tờ

0,07640

17

Tẩy mềm

chiếc

0,03050

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0,04580

19

Hồ dán

lọ

0,03050

20

Hộp mực máy in

hộp

0,01530

21

Khăn lau máy

cái

0,09160

22

Sơn màu

kg

0,01530

1.3.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 227

ĐVT: kWh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ Thiết bị thông tin liên lạc

kWh

8,04000

2

Điện tiêu thụ Máy in

kWh

2,41200

3

Điện tiêu thụ Máy phát điện

kWh

3,21600

4

Điện tiêu thụ Máy vi tính

kWh

4,02000

5

Điện tiêu thụ Bóng đèn thắp sáng

kWh

10,85400

6

Điện tiêu thụ Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

3,21600

7

Điện tiêu thụ Quạt cây

kWh

13,66800

8

Điện tiêu thụ Quạt trần

kWh

6,83400

9

Điện tiêu thụ Tời đo lưu lượng nước

kWh

22,05000

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

3,71550

1.3.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 228

ĐVT: nhiên liệu /lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,03055

2

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,18330

3

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,00642

1.3.4. Quan trắc lưu lượng nước tự động

1.3.4.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo mặt cắt ngang sông, đo lưu lượng nước đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch thì cài đặt, hiệu chỉnh lại và vận hành thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 229

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

3

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

c) Định mức

Bảng số 230

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,21583

0,21583

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,19462

0,19462

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,02121

0,02121

II

Công việc nội nghiệp

công

0,07472

0,07472

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,06738

0,06738

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00734

0,00734

1.3.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 231

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

4,75647

2,37824

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

4,75647

 

3

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

4

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

4,75647

 

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

chiếc

4,75647

 

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

4,75647

 

8

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

4,75647

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính xách tay

bộ

3,54167

 

2

Máy in

bộ

3,54167

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

9,51294

 

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

9,51294

 

5

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

9,51294

 

1.3.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 232

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

0,77848

2

Búa chặt cáp

cái

120

0,38924

3

Cá gang đặc loại 100kg

con

120

0,38924

4

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

0,38924

5

Cá gang đặc loại 35kg

con

120

0,38924

6

Cá gang đặc loại 50kg

con

120

0,38924

7

Cáp tời đo lưu lượng nước

mét

60

19,46190

8

Cọc sắt

chiếc

60

1,94619

9

Dao phát cây

cái

24

0,77848

10

Dây điện đo lượng nước

mét

24

19,46190

11

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,77848

12

Găng tay

đôi

3

0,77848

13

Khẩu trang

cái

12

0,77848

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

7,78475

15

La bàn

cái

36

0,38924

16

Mũ cứng

chiếc

12

0,77848

17

Ống đo mưa

bộ

24

0,77848

18

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,77848

19

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,77848

20

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

0,77848

21

Sào thuyền (*)

chiếc

24

0,77848

22

Thước đo độ dốc

chiếc

60

0,77848

23

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,77848

24

Thước dây

cái

24

0,38924

25

Ủng cao su

đôi

12

0,77848

26

Xẻng

cái

24

0,77848

B

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bảng công tác

chiếc

36

0,06738

2

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,06738

3

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,06738

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,26953

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,13477

6

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06738

7

Cuốc

chiếc

24

0,13477

8

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,13477

9

Dập ghim

cái

36

0,13477

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,06738

11

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06738

12

Kéo cắt giấy

cái

24

0,13477

13

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,13477

14

Quạt cây

chiếc

60

0,13477

15

Quạt trần

cái

60

0,13477

16

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,06738

17

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,06738

18

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,06738

19

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,06738

20

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,06738

(*) Dụng cụ chỉ dùng cho thuyền,

1.3.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 233

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,03475

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,03475

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

5,79148

4

Sổ công tác

quyển

0,01158

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01158

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,04247

7

Bàn chải sắt

chiếc

0,02317

8

Chổi son

chiếc

0,02317

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,05791

10

Sơn chống gỉ

kg

0,05791

11

Băng dính

cuộn

0,01158

12

Bút chì

chiếc

0,02317

13

Bút dạ

chiếc

0,02317

14

Bút máy

chiếc

0,01158

15

Đĩa CD

cái

0,02317

16

Giấy kẻ ly

tờ

0,05791

17

Tẩy mềm

chiếc

0,02317

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0,03475

19

Hồ dán

lọ

0,02317

20

Hộp mực máy in

hộp

0,01158

21

Khăn lau máy

cái

0,06950

22

Sơn màu

kg

0,01158

1.3.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 234

ĐVT: kWh/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

kWh

2,28311

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

4,56621

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

4,56621

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

4,56621

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

17,1233

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

30,4414

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

32,3440

8

Máy tính xách tay

kWh

1,70000

9

Máy in

kWh

1,70000

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,33181

11

Đồng hồ treo tường

kWh

0,62215

12

Quạt cây

kWh

0,16591

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

1,38256

1.3.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 235

ĐVT: nhiên liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu bôi trơn

lít

0,05708

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,11416

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,13318

1.4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

1.4.1. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công

1.4.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn, cụ thể như sau:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Lấy mẫu nước tại các thủy trực trên mặt cắt ngang, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Lọc mẫu nước, tính toán hàm lượng chất lơ lửng, lưu lượng chất lơ lửng;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 236

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

 

3

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

c) Định mức

Bảng số 237

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

2,08626

1,43936

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,88125

1,29792

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,20501

0,14144

 

II

Công việc nội nghiệp

công

2,02850

 

2,02850

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,82917

 

1,82917

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,19933

 

0,19933

1.4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 238

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Thuyền con (*)

chiếc

3,17920

2

Thuyền đo lưu lượng (*)

chiếc

3,17920

3

Tời đo lưu lượng chất lơ lửng

chiếc

3,17920

4

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang

chiếc

3,17920

II

Nội nghiệp

 

 

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

3,65830

6

Máy in

chiếc

3,65830

7

Máy phát điện

cái

3,65830

8

Máy vi tính

bộ

3,65830

(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyền.

1.4.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 239

ĐVT: ca/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

12,71667

2

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

3,17917

3

Cá gang rỗng 35kg

con

120

6,35833

4

Cá gang rỗng 50kg

con

120

3,17917

5

Cá gang rỗng 75kg

con

120

3,17917

6

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng

mét

60

158,95833

7

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

254,33333

8

Cuốc

chiếc

24

6,35833

9

Dao phát cây

cái

24

6,35833

10

Dây điện đo lượng nước

mét

24

158,95833

11

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

chiếc

24

31,79167

12

Găng tay

đôi

3

12,71667

13

Khẩu trang

cái

12

12,71667

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

63,58333

15

La bàn

cái

36

3,17917

16

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

24

95,37500

17

Máy tính cầm tay

chiếc

60

12,71667

18

Mũ cứng

chiếc

12

12,71667

19

Sào thả máy

chiếc

60

6,35833

20

Sào thuyền (*)

chiếc

24

6,35833

21

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

31,79170

22

Thước dây

cái

24

6,35833

23

Thước đo độ dốc

chiếc

60

6,35833

24

Thước nước cầm tay

chiếc

24

6,35833

25

Thủy chí tráng men

mét

36

47,68750

26

Quần áo BHLĐ

bộ

12

12,71667

27

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

12,71667

28

Ủng cao su

đôi

12

12,71667

29

Xẻng

cái

24

6,35833

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bảng công tác

chiếc

36

3,65833

2

Bàn ghế làm việc

bộ

96

3,65833

3

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

3,65833

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

21,95000

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

3,65833

6

Dao dọc giấy

chiếc

12

7,31667

7

Dập ghim

cái

36

10,97500

8

Đồng hồ báo thức

cái

24

3,65833

9

Đồng hồ bấm giây

cái

36

7,31667

10

Đồng hồ đo điện

chiếc

24

7,31667

11

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

16,66667

12

Kéo cắt giấy

cái

24

10,97500

13

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

3,65833

14

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

96

3,65833

15

Thước chỉnh biên

bộ

12

7,31667

16

Ống đo dung lượng loại 1,0 lít

bộ

24

7,31667

17

Ống đo dung lượng Loại 1,2 lít

chiếc

24

7,31667

18

Ống đo dung lượng Loại 2,0 lít

chiếc

24

7,31667

19

Phễu thủy tinh

chiếc

24

109,75000

20

Quạt cây

chiếc

60

14,63333

21

Quạt trần

cái

60

7,31667

22

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

3,65833

23

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

3,65833

24

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

3,65833

(*) Dụng cụ chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyên,

1.4.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 240

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,04560

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,04560

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

7,60670

4

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

15,21330

5

Sổ công tác

quyển

0,01520

6

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01520

7

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,36920

8

Bàn chải sắt

chiếc

0,03040

9

Chổi son

chiếc

0,03040

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,07610

11

Sơn chống gỉ

kg

0,07610

12

Băng dính

cuộn

0,01520

13

Bút chì

chiếc

0,03040

14

Bút dạ

chiếc

0,03040

15

Bút máy

chiếc

0,01520

16

Đĩa CD

cái

0,03040

17

Giấy kẻ ly

tờ

0,07610

18

Tẩy mềm

chiếc

0,03040

19

Giấy trắng khổ A4

gram

0,04560

20

Hồ dán

lọ

0,03040

21

Hộp mực máy in

hộp

0,01520

22

Khăn lau máy

cái

0,09130

23

Sơn màu

kg

0,01520

1.4.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 241

ĐVT: kWh/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

5,85328

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

1,75598

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

2,34131

4

Điện Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

2,92666

5

Điện quạt trần

kWh

2,63400

6

Điện quạt cây

kWh

9,36533

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

14,9260

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

1,99013

1.4.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 242

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,03301

2

Nhiên liệu chạy thuyền máy (*)

lít

37,5000

3

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,19808

4

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

1,13090

(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức M = Ge x Ne x T, Trong đó M là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của thiết bị sử dụng nhiên liệu, đơn vị tính là hp; T là tổng thời gian hoạt động của thiết bị, đơn vị là giờ (h); Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, đối với nhiên liệu là xăng, tính bằng 0,3 lít/hp,h, Ví dụ tính mức nhiên liệu cho một lần đo lưu lượng nước với công suất thuyền máy là 60hp; thời gian hoạt động là 120 phút, ta có: M = 60 x 0,3 x 2 = 36,0 lít xăng.

1.4.2. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

1.4.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động và các công việc đo đạc, bảo dưỡng tại hiện trường theo quy định tại Thông tư số 22/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp (thực hiện trong kỳ bảo dưỡng công trình, thiết bị đo):

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng chất lơ lửng bằng phương pháp thủ công hoặc bán tự động để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt, hiệu chỉnh lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất quy định; công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 243

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

c) Định mức

Bảng số 244

ĐVT: công/1000 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,14198

0,14198

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,12803

0,12803

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01395

0,01395

II

Công việc nội nghiệp

công

0,19165

0,19165

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,17282

0,17282

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01883

0,01883

1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 245

ĐVT: ca/1000 lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

Dự phòng

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ cảm biến đo hàm lượng chất lơ lửng

bộ

4,75647

2,37824

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

4,75647

 

3

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

4

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

4,75647

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

4,75647

 

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

chiếc

4,75647

 

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

4,75647

 

8

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

4,75647

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính xách tay

bộ

9,08333

 

2

Máy in

bộ

9,08333

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

9,51294

 

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

9,51294

 

5

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

9,51294

 

1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 246

ĐVT: Ca/1000 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Áo phao

cái

24

0,51211

2

Búa chặt cáp

cái

120

0,25606

3

Cá gang rỗng 35kg

con

120

0,25606

4

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng

mét

60

12,8028

5

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

25,6057

6

Dao phát cây

cái

24

0,51211

7

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

cái

24

2,56057

8

Găng tay

đôi

3

0,51211

9

Khoá cáp các loại

chiếc

60

5,12113

10

Khẩu trang

cái

12

0,51211

11

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

24

0,25606

12

Mũ cứng

chiếc

12

0,51211

13

Sào thuyền

chiếc

24

0,51211

14

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,51211

15

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,51211

16

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

2,56057

17

Thước dây

cái

24

0,25606

18

Thước đo độ dốc

chiếc

60

0,51211

19

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,51211

20

Thủy chí tráng men

mét

36

3,84085

21

Ủng cao su

đôi

12

0,51211

22

Xẻng

cái

24

0,51211

B

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,17282

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,17282

3

Bảng công tác

chiếc

36

0,17282

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,69127

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,34564

6

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,17282

7

Cuốc

chiếc

24

0,34564

8

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,34564

9

Dập ghim

cái

36

0,34564

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,17282

11

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,17282

12

Kéo cắt giấy

cái

24

0,34564

13

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,34564

14

Ống đo dung lượng Loại 01 lít

chiếc

24

0,34564

15

Ống đo dung lượng Loại 02 lít

chiếc

24

0,34564

16

Phễu thủy tinh

chiếc

24

0,34564

17

Quạt cây

chiếc

60

0,34564

18

Quạt trần

cái

60

0,34564

19

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,17282

20

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,17282

21

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

0,17282

22

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,17282

23

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,17282

24

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,17282

25

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

96

0,17282

1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 247

ĐVT: vật liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xà phòng

kg

0,03264

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,03264

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

5,43950

4

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

10,87900

5

Sổ công tác

quyển

0,01088

6

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,01088

7

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,97911

8

Bàn chải sắt

chiếc

0,02176

9

Chổi son

chiếc

0,02176

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,05440

11

Sơn chống gỉ

kg

0,05440

12

Băng dính

cuộn

0,01088

13

Bút chì

chiếc

0,02176

14

Bút dạ

chiếc

0,02176

15

Bút máy

chiếc

0,01088

16

Đĩa CD

cái

0,02176

17

Giấy kẻ ly

tờ

0,05440

18

Tẩy mềm

chiếc

0,02176

19

Giấy trắng khổ A4

gram

0,03264

20

Hồ dán

lọ

0,02176

21

Hộp mực máy in

hộp

0,01088

22

Khăn lau máy

cái

0,06527

23

Sơn màu

kg

0,01088

1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 248

ĐVT: kWh/1000 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo hàm lượng chất lơ lửng

kWh

2,28311

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

4,56621

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

4,56621

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

4,56621

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

17,1233

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

30,4414

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

32,3440

8

Máy tính xách tay

kWh

4,36000

9

Máy in

kWh

4,36000

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,33181

11

Đồng hồ treo tường

kWh

0,62215

12

Quạt cây

kWh

0,16591

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

1,38256

1.4.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 249

ĐVT: Nhiên liệu/1000 lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dầu bôi trơn

lít

0,05708

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,11416

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,13318

1.5. Xác định khối lượng chất lơ lửng tại phòng thí nghiệm

1.5.1. Định mức lao động

1.5.1.1. Nội dung công việc:

a) Công tác nội nghiệp

Ø Cân giấy lượt đầu (chưa có bùn cát)

- Chuẩn bị:

+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc (gấp giấy lọc);

+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;

+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.

- Xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);

- Sấy giấy ở 105ºC trong thời gian 4 giờ;

- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;

- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg.

Ø Cân giấy lượt sau (đã có bùn cát)

- Nhận mẫu (nhận mẫu từ các trạm gửi về phòng thí nghiệm);

- Chuẩn bị:

+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc;

+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;

+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.

- Xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);

- Sấy giấy ở 105ºC trong thời gian 4 giờ;

- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;

- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg;

- Vào số liệu;

- Kiểm tra số liệu.

b) Công tác ngoại nghiệp

- Phô tô nhân bản biểu kết quả;

- Gửi trả kết quả.

1.5.1.2. Định biên

Bảng số 250

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật KS3(4)

Số lượng Nhóm

1

Công tác nội nghiệp

1

1

2

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1.5.1.3. Định mức

Bảng số 251

ĐVT: công/100mẫu

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức KS3(4)

I

Công tác nội nghiệp

công

1,96067

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

1,76800

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,19267

II

Công tác ngoại nghiệp

công

0,23067

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,20800

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,02267

1.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 252

ĐVT: thiết bị/100mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Tủ sấy 0,3 kW

cái

0,33300

2

Cân phân tích 0,06 kW

cái

0,41700

3

Bình hút ẩm loại 300mm không vòi

cái

0,33300

4

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

cái

1,97900

1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động

Bảng số 253

ĐVT: dụng cụ/100mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Áo blu trong phòng thí nghiệm

cái

12

1,97900

2

Dép xốp

đôi

6

1,97900

3

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

1,97900

4

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

1,97900

5

Máy hút bụi 2 kW

cái

60

0,19800

6

Máy hút ẩm 1,5 kW

cái

60

0,19800

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

1,97900

8

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1,97900

9

Bàn làm việc

cái

96

1,97900

10

Ghế tựa

cái

96

1,97900

11

Đồng hồ treo tường

cái

60

1,97900

12

Nhíp

cái

36

0,19800

1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 254

ĐVT: vật liệu/100mẫu

STT

Danh mục

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Bút chì kim

cái

0,19000

2

Chun vòng

gam

4,06504

3

Hộp ruột chì

hộp

0,13550

4

Silicagen (Đức)

gam

10,84011

5

Túi nilon

gam

16,26016

6

Găng tay cao su

hộp (100 cái)

0,04390

7

Găng tay vải

đôi

0,00635

8

Khẩu trang y tế

hộp (50 cái)

0,08780

9

Sổ ghi chép

quyển

0,00476

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Phong bì gửi biểu kết quả

cái

1,58730

2

Photo biểu kết quả

trang

23,80952

3

Trọng lượng biểu kết quả gửi về trạm

gam

41,26984

4

Trọng lượng giấy lọc đã cân lượt đầu gửi về trạm

gam

285,71429

1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 255

ĐVT: năng lượng/100mẫu

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện tủ sấy 0,3 kW

kWh

0,80000

2

Điện cân phân tích 0,06 kW

kWh

0,20000

3

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

34,83333

4

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

1,58333

5

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,63333

6

Điện máy hút bụi 2 kW

kWh

3,16666

7

Điện máy hút ẩm 1,5 kW

kWh

2,37500

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,63333

9

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

2,21125

1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 256

ĐVT: nhiên liệu/100mẫu

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Xăng xe đi gửi mẫu

lít

0,01700

2

Phụ phí (hao mòn xe máy + gửi xe)

lít

0,05100

Đang theo dõi

II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc thủy văn

2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn cơ bản

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn, như sau:

a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

b) Tài liệu lưu lượng nước

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu;

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

2.1.1.2. Định biên

Bảng số 257

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0

1

1

1

3

2.1.1.3. Định mức

Bảng số 258

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

0,17665

0,61562

0,78021

0,65203

0,39645

1.1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,01392

0,45920

0,34236

0,24002

0,08542

1.1.1

Tài liệu quan trắc

0,01340

0,34922

0,13507

0,00625

0,07587

1.1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,00052

0,10998

0,20729

0,23377

0,00955

1.2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,11908

0,15633

0,20208

0,17571

0,30165

1.2.1

Tài liệu quan trắc

0,11908

0,1322

0,05434

0,00868

0,16207

1.2.2

Tài liệu chỉnh biên

 

0,02413

0,14774

0,16703

0,13958

1.3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,04365

0,00009

0,23577

0,23630

0,00938

1.3.1

Tài liệu quan trắc

0,04365

0,00009

0,10252

0,11024

0,00417

1.3.2

Tài liệu chỉnh biên

 

 

0,13325

0,12606

0,00521

2

Hao phí lao động được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

0,01926

0,06710

0,08502

0,07105

0,04320

2.1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,00152

0,05005

0,03731

0,02615

0,00931

2.1.1

Tài liệu quan trắc

0,00146

0,03806

0,01472

0,00068

0,00827

2.1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,00006

0,01199

0,02259

0,02547

0,00104

2.2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,01298

0,01704

0,02202

0,01915

0,03287

2.2.1

Tài liệu quan trắc

0,01298

0,01441

0,00592

0,00095

0,01766

2.2.2

Tài liệu chỉnh biên

 

0,00263

0,01610

0,01820

0,01521

2.3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,00476

0,00001

0,02569

0,02575

0,00102

2.3.1

Tài liệu quan trắc

0,00476

0,00001

0,01117

0,01201

0,00045

2.3.2

Tài liệu chỉnh biên

 

 

0,01452

0,01374

0,00057

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 259

ĐVT: ca/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

THSD (tháng)

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

cái

96

1,25806

2

Máy chiếu

cái

60

0,13105

3

Máy in

cái

60

0,07863

4

Máy scan khổ A4

cái

60

0,07863

5

Máy vi tính

bộ

60

0,78629

6

Máy tính xách tay

cái

60

0,39314

2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 260

ĐVT: ca /tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

 

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,78629

2

Bộ bàn ghế họp

cái

96

0,13105

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

2,48991

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,78629

5

Chuột máy tính

cái

12

0,78629

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

2,62095

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

2,62095

8

Giá để tài liệu

cái

60

2,62095

9

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,65524

10

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

1,31048

11

Tủ để tài liệu

cái

96

2,62095

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,13105

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,13105

3

Dập ghim to

cái

36

0,13105

4

Bảng trắng

cái

60

0,13105

5

Dao con

cái

12

0,07863

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

2,62095

7

Dùi sắt

cái

24

0,07863

8

Gọt bút chì

cái

12

0,07863

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,13105

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,13105

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

2,62095

12

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,07863

13

USB 8GB

cái

12

0,13105

2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 261

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03583

2

Băng dính to

cuộn

0,03583

3

Bút bi

cái

0,42998

4

Bút chì

cái

0,21499

5

Bút dạ

cái

0,03583

6

Bút xóa

cái

0,03583

7

Cặp tài liệu

cái

0,10750

8

Dây buộc nilon

cuộn

0,03583

9

Giấy ghi nhớ to 3x5

tờ

0,42998

10

Giấy in khổ A4

ram

0,25082

11

Ghim vòng C62

hộp

0,10750

12

Hồ dán

thỏi

0,10750

13

Kẹp tài liệu 1cm

cái

0,10750

14

Kẹp tài liệu 2cm

cái

0,10750

15

Kẹp tài liệu 3cm

cái

0,10750

16

Kẹp tài liệu 5cm

cái

0,10750

17

Mực in

hộp

0,07166

18

Dao dọc giấy

m3

0,07166

19

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,03583

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,03583

21

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,03583

22

Tẩy

cái

0,42998

2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 262

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện bộ lưu điện 0,4 kW

kWh

2,51613

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,83870

3

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,23589

4

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,41935

5

Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW

kWh

22,14186

6

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,52420

7

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,28307

8

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,01258

9

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

2,51613

10

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,12580

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

1,48069

2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu các yếu tố (mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, lượng mưa) của trạm thủy văn phổ thông

2.2.1. Tài liệu đo thủ công gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.2.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Thực hiện một hoặc các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo thủ công như của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 263

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2

2.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2

2.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2

2.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2

2.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV2

2.2.2. Tài liệu đo thủ công gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.2.2.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng nước đo thủ công và một hoặc các tài liệu đo mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa như đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 264

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3

2.2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3

2.2.2.4. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3

2.2.2.5. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3

2.2.2.6. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV3

2.2.3. Tài liệu quan trắc thủ công gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.2.3.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng chất lơ lửng đo thủ công và một hoặc các tài liệu đo lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 265

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0

1

1

1

3

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4

2.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4

2.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4

2.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4

2.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng thủ công, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV4

2.2.4. Tài liệu quan trắc tự động gồm một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.2.4.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện một hoặc các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 266

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5

2.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5

2.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5

2.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5

2.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo một hoặc các yếu tố: mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV5

2.2.5. Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng nước và một hoặc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.2.5.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng nước đo tự động và một hoặc các tài liệu đo mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 267

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6

2.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6

2.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6

2.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6

2.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng nước tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV6

2.2.6. Tài liệu quan trắc tự động gồm yếu tố lưu lượng chất lơ lửng và một hoặc các yếu tố lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa

2.6.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện các nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu lưu lượng chất lơ lửng đo tự động và một hoặc các tài liệu đo lưu lượng nước, mực nước, nhiệt độ nước, lượng mưa đo tự động như của trạm thủy văn cơ bản.

b) Định biên

Bảng số 268

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0

1

1

1

3

c) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7

2.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7

2.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7

2.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7

2.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn phổ thông có đo yếu tố lưu lượng chất lơ lửng tự động, được tính bằng định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu của trạm thủy văn cơ bản nhân với hệ số KTV7

2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc:

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn, như sau:

a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

b) Tài liệu lưu lượng nước

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

2.3.1.2. Định biên

Bảng số 269

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2.3.1.3. Định mức

Bảng số 270

ĐVT: công/tài liệu/điểm

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

0,83000

0,56145

1,09843

0,46772

0,51146

1.1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,05000

0,19687

0,17187

0,19896

0,08333

1.1.1

Tài liệu quan trắc

0,01250

0,16458

0,14583

0,00208

0,08333

1.1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,03750

0,03229

0,02604

0,19688

 

1.2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,25625

0,36354

0,20417

0,14063

0,41250

1.2.1

Tài liệu quan trắc

0,25625

0,18854

0,06667

0,03125

0,34583

1.2.2

Tài liệu chỉnh biên

0,00000

0,17500

0,13750

0,10938

0,06667

1.3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,52375

0,00104

0,72239

0,12813

0,01563

1.3.1

Tài liệu quan trắc

0,52375

0,00104

0,21979

0,00313

0,00417

1.3.2

Tài liệu chỉnh biên

 

 

0,50260

0,12500

0,01146

2

Hao phí lao động được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

0,09045

0,06119

0,11970

0,05097

0,05574

2.1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,00545

0,02146

0,01873

0,02168

0,00908

2.1.1

Tài liệu quan trắc

0,00136

0,01794

0,01589

0,00023

0,00908

2.1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,00409

0,00352

0,00284

0,02145

 

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,02792

0,03962

0,02225

0,01533

0,04496

2.2.1

Tài liệu quan trắc

0,02792

0,02055

0,00727

0,00341

0,03769

2.2.2

Tài liệu chỉnh biên

 

0,01907

0,01498

0,01192

0,00727

2.3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,05708

0,00011

0,07872

0,01396

0,00170

2.3.1

Tài liệu quan trắc

0,05708

0,00011

0,02395

0,00034

0,00045

2.3.2

Tài liệu chỉnh biên

 

 

0,05477

0,01362

0,00125

2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 271

ĐVT: ca/ tài liệu/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

THSD (tháng)

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

cái

96

1,73453

2

Máy chiếu

cái

60

0,10407

3

Máy in

cái

60

0,10407

4

Máy scan khổ A4

cái

60

0,10407

5

Máy vi tính

bộ

60

1,14479

6

Máy tính xách tay

cái

60

0,52036

2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 272

ĐVT: ca/tài liệu/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

1,14479

2

Bộ bàn ghế họp

cái

96

0,17345

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

3,29561

4

Bộ lưu điện

cái

60

1,14479

5

Chuột máy tính

cái

12

1,14479

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

3,46906

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

3,46906

8

Giá để tài liệu

cái

60

3,46906

9

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,86727

10

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

1,73453

11

Tủ để tài liệu

cái

96

3,46906

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,17345

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,17345

3

Dập ghim to

cái

36

0,17345

4

Bảng trắng

cái

60

0,17345

5

Dao con

cái

12

0,10407

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

3,46906

7

Dùi sắt

cái

24

0,10407

8

Gọt bút chì

cái

12

0,10407

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,17345

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,17345

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

3,46906

12

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,10407

13

USB 8GB

cái

12

0,17345

2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 273

ĐVT: vật liệu/tài liệu/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Băng dính nhỏ

cuộn

0,02507

2

Băng dính to

cuộn

0,02507

3

Bút bi

cái

0,30082

4

Bút chì

cái

0,15041

5

Bút dạ

cái

0,02507

6

Bút xóa

cái

0,02507

7

Cặp tài liệu

cái

0,07521

8

Dây buộc nilon

cuộn

0,02507

9

Giấy ghi nhớ to 3x5

tờ

0,30082

10

Giấy in khổ A4

ram

0,17548

11

Gim vòng C62

hộp

0,07521

12

Hồ khô 8g

thỏi

0,07521

13

Kẹp tài liệu 1cm

cái

0,07521

14

Kẹp tài liệu 2cm

cái

0,07521

15

Kẹp tài liệu 3cm

cái

0,07521

16

Kẹp tài liệu 5cm

cái

0,07521

17

Mực in

hộp

0,05014

18

Dao dọc giấy

m3

0,05014

19

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,02507

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,02507

21

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,02507

22

Tẩy

cái

0,30082

2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 274

ĐVT: kWh/tài liệu/điểm

TT

Năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Điện bộ lưu điện 0,4 kW

kWh

3,66333

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,11010

3

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,31222

4

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,55505

5

Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW

kWh

30,52773

6

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,41628

7

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,37465

8

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,01665

9

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

3,66333

10

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,16652

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

2,04029

Đang theo dõi

C. Định mức hải văn

Đang theo dõi

I. Định mức quan trắc hải văn

1.1. Quan trắc hải văn thủ công

1.1.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển

1.1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

- Thực hiện quan trắc tầm nhìn xa phía biển theo phương pháp quan trắc tầm nhìn xa (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hiện tượng giới hạn tầm nhìn);

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc tầm nhìn xa vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc tầm nhìn xa phía biển;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

1.1.1.1.2. Định biên

Bảng số 275

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.1.1.3. Định mức

Bảng số 276

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,03235

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,02917

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00318

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01617

0,02310

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,01458

0,02083

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00159

0,00227

1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 277

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06458

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06458

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06458

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06458

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,06458

1.1.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 278

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06458

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06458

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06458

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06458

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06458

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06458

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06458

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06458

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12917

17

Bảng trắng

cái

36

0,06458

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12917

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12917

28

Bút máy

chiếc

12

0,12917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12917

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06458

34

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,06458

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06458

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06458

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06458

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06458

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12917

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06458

41

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12917

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06458

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12917

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06458

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12917

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12917

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12917

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12917

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12917

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12917

4

Mũ nhựa

cái

12

0,12917

5

Áo phao

cái

24

0,12917

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06458

7

Ủng

đôi

12

0,12917

8

Giày vải

đôi

6

0,25833

9

Găng tay

đôi

3

0,38750

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06458

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,12917

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25833

13

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06458

14

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12917

15

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06458

16

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12917

17

La bàn

cái

36

0,06458

18

Ni vô

chiếc

60

0,06458

19

Dây dọi

chiếc

36

0,06458

20

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12917

21

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,19375

22

Cuốc

chiếc

24

0,12917

23

Xẻng

cái

24

0,12917

24

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06458

25

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06458

26

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,12917

27

Thang nhôm

cái

60

0,06458

28

Xà beng

cái

24

0,06458

1.1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 279

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 280

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00105

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00118

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,20913

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,15685

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,15685

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00523

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,02655

1.1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 281

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.2. Quan trắc gió

1.1.2.1. Định mức lao động

1.1.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

- Thực hiện quan trắc Tốc độ và hướng gió theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hướng, tốc độ);

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc gió vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc gió;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

1.1.2.1.2. Định biên

Bảng số 282

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.2.1.3. Định mức

Bảng số 283

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01386

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,01250

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00136

0,00341

1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 284

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06458

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06458

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06458

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06458

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,06458

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo gió cầm tay

bộ

0,06458

2

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,06458

1.1.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 285

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06458

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06458

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06458

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06458

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06458

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06458

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06458

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06458

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12917

17

Bảng trắng

cái

36

0,06458

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12917

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12917

28

Bút máy

chiếc

12

0,12917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12917

33

Linh kiện của máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu và máy đo gió cầm tay

bộ

24

0,06458

34

Ắc quy cho máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu và máy đo gió cầm tay

chiếc

24

0,06458

35

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06458

36

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,06458

37

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06458

38

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06458

39

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06458

40

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06458

41

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12917

42

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06458

43

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12917

44

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06458

45

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12917

46

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06458

47

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12917

48

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12917

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12917

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12917

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12917

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12917

4

Mũ nhựa

cái

12

0,12917

5

Áo phao

cái

24

0,12917

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06458

7

Ủng

đôi

12

0,12917

8

Giày vải

đôi

6

0,25833

9

Găng tay

đôi

3

0,38750

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06458

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,12917

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25833

13

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12917

14

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06458

15

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12917

16

La bàn

cái

36

0,06458

17

Ni vô

chiếc

60

0,06458

18

Dây dọi

chiếc

36

0,06458

19

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12917

20

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,19375

21

Cuốc

chiếc

24

0,12917

22

Xẻng

cái

24

0,12917

23

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06458

24

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06458

25

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,12917

26

Thang nhôm

cái

60

0,06458

27

Xà beng

cái

24

0,06458

1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 286

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 287

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00129

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00145

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,25833

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,19375

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,19375

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00646

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03279

1.1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 288

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.3. Quan trắc sóng

1.1.3.1. Định mức lao động

1.1.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

- Thực hiện quan trắc sóng theo phương pháp quan trắc 10 phút (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút, trạng thái mặt biển và hiện tượng thời tiết nguy hiểm 5 phút);

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc sóng vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sóng;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),

Ghi chú: Nội dung này bao gồm cả quan trắc hiện tượng thời tiết nguy hiểm và trạng thái mặt biển để đảm bảo phù hợp với Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn,

1.1.3.1.2. Định biên

Bảng số 289

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.3.1.3. Định mức

Bảng số 290

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01617

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01458

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00159

0,00341

1.1.3.2. Định mức máy móc, thiết bị

Bảng số 291

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06667

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06667

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06667

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06667

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,06667

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy quan trắc sóng H40 (bao gồm phao, neo, cáp, rùa…)

bộ

0,06667

1.1.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 292

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06667

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06667

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06667

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,26667

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,13333

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06667

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06667

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,13333

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,13333

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,13333

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,13333

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06667

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06667

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06667

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,13333

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,13333

17

Bảng trắng

cái

36

0,06667

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,13333

19

Bình khí CO2

bình

12

0,13333

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,13333

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,13333

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,13333

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,13333

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,13333

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,13333

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,13333

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,13333

28

Bút máy

chiếc

12

0,13333

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,13333

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,13333

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,26667

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,13333

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06667

34

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,06667

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06667

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06667

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06667

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06667

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,13333

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06667

41

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,13333

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06667

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,13333

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06667

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,13333

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,13333

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,13333

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,13333

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,13333

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,13333

4

Mũ nhựa

cái

12

0,13333

5

Áo phao

cái

24

0,13333

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06667

7

Ủng

đôi

12

0,13333

8

Giày vải

đôi

6

0,26667

9

Găng tay

đôi

3

0,40000

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06667

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,13333

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,26667

13

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06667

14

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,13333

15

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06667

16

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,13333

17

La bàn

cái

36

0,06667

18

Ni vô

chiếc

60

0,06667

19

Dây dọi

chiếc

36

0,06667

20

Thùng gánh nước

đôi

12

0,13333

21

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,20000

22

Cuốc

chiếc

24

0,13333

23

Xẻng

cái

24

0,13333

24

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06667

25

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06667

26

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,13333

27

Thang nhôm

cái

60

0,06667

28

Xà beng

cái

24

0,06667

1.1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 293

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

Tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 294

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00135

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00152

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,27063

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,20298

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,20298

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00677

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03435

1.1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 295

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển

1.1.4.1. Định mức lao động

1.1.4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ nước biển theo phương pháp quan trắc;

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo nhiệt độ nước, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),

1.1.4.1.2. Định biên

Bảng số 296

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.4.1.3. Định mức

Bảng số 297

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01617

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01458

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00159

0,00295

1.1.4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 298

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06250

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06250

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06250

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06250

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,06250

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo nhiệt độ nước biển YSI 30

bộ

0,06250

1.1.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 299

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06250

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06250

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06250

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25000

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12500

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06250

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06250

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12500

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12500

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12500

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12500

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06250

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06250

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06250

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12500

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12500

17

Bảng trắng

cái

36

0,06250

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12500

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12500

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12500

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12500

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12500

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12500

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12500

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12500

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12500

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12500

28

Bút máy

chiếc

12

0,12500

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12500

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12500

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25000

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12500

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06250

34

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,06250

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06250

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06250

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06250

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06250

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12500

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06250

41

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12500

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06250

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12500

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06250

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12500

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12500

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12500

II

Ngoại nghiệp

 

0

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12500

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12500

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12500

4

Mũ nhựa

cái

12

0,12500

5

Áo phao

cái

24

0,12500

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06250

7

Ủng

đôi

12

0,12500

8

Giày vải

đôi

6

0,25000

9

Găng tay

đôi

3

0,37500

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06250

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,12500

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25000

13

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06250

14

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12500

15

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06250

16

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

24

0,50000

17

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,06250

18

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12500

19

La bàn

cái

36

0,06250

20

Ni vô

chiếc

60

0,06250

21

Dây dọi

chiếc

36

0,06250

22

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12500

23

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,18750

24

Cuốc

chiếc

24

0,12500

25

Xẻng

cái

24

0,12500

26

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06250

27

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,06250

28

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

0,12500

29

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06250

30

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,12500

31

Thang nhôm

cái

60

0,06250

32

Xà beng

cái

24

0,06250

1.1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 300

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 301

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00123

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00138

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,24603

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,18452

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,18452

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00615

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03123

1.1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 302

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.5. Quan trắc độ muối nước biển

1.1.5.1. Đinh mức lao động

1.1.5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

- Thực hiện quan trắc nhiệt độ muối nước biển theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 6 phút);

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo độ muối biển, sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc độ muối nước biển vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc độ muối nước biển;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),

1.1.5.1.2. Định biên

Bảng số 303

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.5.1.3. Định mức

Bảng số 304

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01617

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01458

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00159

0,00295

1.1.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 305

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,08958

2

Bộ ổn áp

bộ

0,08958

3

Máy tính để bàn

bộ

0,08958

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,08958

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,08958

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo nhiệt độ nước biển YSI 30

bộ

0,08958

1.1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 306

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,08958

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,08958

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,08958

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,35833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,17917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,08958

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,08958

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,17917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,17917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,17917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,17917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,08958

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,08958

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,08958

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,17917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,17917

17

Bảng trắng

cái

36

0,08958

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,17917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,17917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,17917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,17917

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,17917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,17917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,17917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,17917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,17917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,17917

28

Bút máy

chiếc

12

0,17917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,17917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,17917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,35833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,17917

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,08958

34

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,08958

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,08958

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,08958

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,08958

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,08958

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,17917

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,08958

41

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,17917

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,08958

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,17917

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,08958

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,17917

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,17917

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,17917

II

Ngoại nghiệp

 

0

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,17917

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,17917

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,17917

4

Mũ nhựa

cái

12

0,17917

5

Áo phao

cái

24

0,17917

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,08958

7

Ủng

đôi

12

0,17917

8

Giày vải

đôi

6

0,35833

9

Găng tay

đôi

3

0,53750

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,08958

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,17917

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,35833

13

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,08958

14

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,17917

15

Cột và cáp néo

bộ

120

0,08958

16

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,08958

17

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,17917

18

La bàn

cái

36

0,08958

19

Ni vô

chiếc

60

0,08958

20

Dây dọi

chiếc

36

0,08958

21

Thùng gánh nước

đôi

12

0,17917

22

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,26875

23

Cuốc

chiếc

24

0,17917

24

Xẻng

cái

24

0,17917

25

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,08958

26

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,08958

27

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

0,17917

28

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,08958

29

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,17917

30

Thang nhôm

cái

60

0,08958

21

Xà beng

cái

24

0,08958

1.1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 307

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

0,00117

7

Chổi quét sơn

cái

0,00024

8

Xà phòng

kg

0,00020

9

Bàn chải

cái

0,00020

10

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

11

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

12

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

13

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

14

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

15

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

16

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

17

Giấy khổ A4

gram

0,00020

18

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

19

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

20

Băng dính

cuộn

0,00015

21

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

22

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

24

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

25

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

26

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV- 1

quyển

0,00068

27

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

28

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

29

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

30

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

31

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

32

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

33

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

34

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

35

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 308

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00123

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00138

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,24603

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,18452

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,18452

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00615

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03123

1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 309

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.6. Quan trắc sáng biển

1.1.6.1. Định mức lao động

1.1.6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc sáng biển (thực hiện quan trắc khoảng 2 phút);

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc sáng biển vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sáng biển;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),

1.1.6.1.2. Định biên

Bảng số 310

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.6.1.3. Định mức

Bảng số 311

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,01848

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01667

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00182

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01271

0,01848

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01146

0,01667

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00125

0,00182

1.1.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 312

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,04479

2

Bộ ổn áp

bộ

0,04479

3

Máy tính để bàn

bộ

0,04479

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,04479

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,04479

1.1.6.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 313

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,04479

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,04479

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,04479

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,17917

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08958

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,04479

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,04479

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,08958

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,08958

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,08958

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,08958

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,04479

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,04479

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,04479

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,08958

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,08958

17

Bảng trắng

cái

36

0,04479

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,08958

19

Bình khí CO2

bình

12

0,08958

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,08958

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,08958

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,08958

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,08958

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,08958

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,08958

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,08958

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,08958

28

Bút máy

chiếc

12

0,08958

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,08958

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,08958

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,17917

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,08958

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,04479

34

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,04479

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,04479

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,04479

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,04479

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,04479

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,08958

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,04479

41

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,08958

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,04479

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,08958

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,04479

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,08958

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,08958

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,08958

II

Ngoại nghiệp

 

0

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,08958

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,08958

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,08958

4

Mũ nhựa

cái

12

0,08958

5

Áo phao

cái

24

0,08958

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,04479

7

Ủng

đôi

12

0,08958

8

Giày vải

đôi

6

0,17917

9

Găng tay

đôi

3

0,26875

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,04479

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,08958

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,17917

13

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,04479

14

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,08958

15

Cột và cáp néo

bộ

120

0,04479

16

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,08958

17

La bàn

cái

36

0,04479

19

Ni vô

chiếc

60

0,04479

20

Dây dọi

chiếc

36

0,04479

21

Thùng gánh nước

đôi

12

0,08958

22

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,13438

23

Cuốc

chiếc

24

0,08958

24

Xẻng

cái

24

0,08958

25

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,04479

26

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,04479

27

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,08958

28

Thang nhôm

cái

60

0,04479

29

Xà beng

cái

24

0,04479

1.1.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 314

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

Hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

1.1.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 315

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00083

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00093

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,16607

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,12455

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,12455

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00415

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,02109

1.1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 316

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.1.7. Quan trắc mực nước biển bằng tuyến cọc, thủy chí và máy tự ghi

1.1.7.1. Định mức lao động

1.1.7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

- Thực hiện quan trắc mực nước theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút), ghi vào sổ quan trắc,;

- Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

- Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo,

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Thước đọc mực nước, sổ quan trắc, bút ghi;

- Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

- Nhập số liệu quan trắc mực nước biển vào máy tính;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc mực nước biển;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

- Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị),

1.1.7.1.2. Định biên

Bảng số 317

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

 

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.1.7.1.3. Định mức

Bảng số 318

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,03697

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03333

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00363

 

II

Công tác nội nghiệp

công

0,03235

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02917

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00318

0,00341

1.1.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 319

ĐVT: thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,09375

2

Bộ ổn áp

bộ

0,09375

3

Máy tính để bàn

bộ

0,09375

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,09375

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,09375

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

0,09375

1.1.7.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 320

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,09375

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,09375

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,09375

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,37500

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,18750

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,09375

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,09375

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,18750

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,18750

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,18750

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,18750

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,09375

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,09375

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,09375

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,18750

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,18750

17

Bảng trắng

cái

36

0,09375

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,18750

19

Bình khí CO2

bình

12

0,18750

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,18750

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,18750

22

Quy định thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,18750

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,18750

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,18750

25

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

chiếc

12

0,28125

26

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,18750

27

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,18750

28

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,18750

29

Bút máy

chiếc

12

0,18750

30

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,18750

31

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,18750

32

Phi đựng cát

chiếc

12

0,37500

33

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,18750

34

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,09375

35

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,09375

36

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,09375

37

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,09375

38

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,09375

39

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,09375

40

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,18750

41

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,09375

42

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,18750

43

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,09375

44

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,18750

45

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,09375

46

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,18750

47

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,18750

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,18750

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,18750

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,18750

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,18750

4

Mũ nhựa

cái

12

0,18750

5

Áo phao

cái

24

0,18750

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,09375

7

Ủng

đôi

12

0,18750

8

Giày vải

đôi

6

0,37500

9

Găng tay

đôi

3

0,56250

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,09375

11

Còi hiệu

chiếc

12

0,18750

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,37500

13

Thước nước tráng men loại 0,5 mét

chiếc

12

0,09375

14

Thước đo nước cầm tay

chiếc

24

1,50000

15

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,09375

16

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,18750

17

Cột và cáp néo

bộ

120

0,09375

18

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

24

0,75000

19

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,18750

20

La bàn

cái

36

0,09375

21

Ni vô

chiếc

60

0,09375

22

Dây dọi

chiếc

36

0,09375

23

Thùng gánh nước

đôi

12

0,18750

24

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,28125

25

Cuốc

chiếc

24

0,18750

26

Xẻng

cái

24

0,18750

27

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,09375

28

Cọc đo nước các loại

chiếc

24

1,12500

29

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,09375

30

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,18750

31

Thang nhôm

cái

60

0,09375

32

Xà beng

cái

24

0,09375

1.1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 321

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Giản đồ triều ký CYM

tờ

0,01835

32

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

0,00015

33

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

34

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

35

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

36

Sơn trắng

Kg

0,00049

1.1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 322

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện sạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

2

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00178

3

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00201

4

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,35675

5

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,26756

6

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,26756

7

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00892

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,04527

1.1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 323

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

1.2. Quan trắc tự động

1.2.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển

1.2.1.1. Định mức lao động

1.2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 29/2023/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

- Kiểm tra thiết bị đo, vệ sinh thiết bị đo, hiệu chỉnh thông số tại trạm đo, giám sát, theo dõi hoạt động trạm, tính đầy đủ số liệu, triết suất số liệu;

- Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn;

- Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin;

- Kiểm tra đối chiếu độ cao,

1.2.1.1.2. Định biên

Bảng số 324

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.2.1.1.3. Định mức

Bảng số 325

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,00006

0,00014

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00005

0,00013

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00001

0,00001

II

Công tác nội nghiệp

công

0,00013

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00012

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00001

 

1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 326

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

0,00208

1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 327

ĐVT: dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00104

2

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,00104

3

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,00104

4

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,00104

5

Bộ gá lắp các bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,,,,

bộ

96

0,00104

6

La bàn

cái

36

0,00104

7

Ni vô

chiếc

60

0,00104

8

Máy khoan bê tông

chiếc

96

0,00104

9

Máy cắt

chiếc

96

0,00104

10

Máy hàn hai chức năng

chiếc

96

0,00104

11

Thang nhôm

cái

60

0,00104

12

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,00104

13

Chổi sơn

chiếc

12

0,00104

14

Dập ghim

cái

36

0,00104

15

Quả bóp cao su

quả

36

0,00104

16

Ổ cắm, phích cắm

bộ

36

0,00104

17

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,00208

18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,00208

19

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,00208

20

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động

quyển

60

0,00208

21

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,00104

1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 328

ĐVT: vật liệu/42 lần đo

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,00068

2

Sơn chống rỉ

kg

0,00137

3

Sơn trắng

Kg

0,00137

4

Sơn phun

bình

0,00068

5

Xà phòng

kg

0,00137

6

Truyền số liệu internet

gói

0,00034

7

Khăn lau máy

cái

0,00822

8

Keo silicon

tuýp

0,00068

9

Giấy ráp

tờ

0,00137

10

Sơn chống hà

kg

0,00342

11

Băng dính cuộn

cuộn

0,00137

12

Dây điện

m

0,06849

13

Ống xoắn nhựa PVC để luồn dây

m

0,06849

14

Dây buộc

kg

0,00034

15

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

mb

0,00034

16

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,00068

17

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

chiếc

0,00034

18

Pin cho bộ cảm biến sóng

cái

0,00034

19

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,00274

20

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

bản tin

0,00034

22

Mực máy in

hộp

0,00034

23

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00034

24

Giấy A4

gram

0,00137

25

Mỡ công nghiệp

kg

0,00068

1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 329

ĐVT: năng lượng/lần đo

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

0,00114

1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 330

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng

lít

0,000001

1.2.2. Quan trắc gió biển

1.2.2.1. Định mức lao động

1.2.2.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.

1.2.2.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.

1.2.2.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 2.1, phần C, Thông tư này.

1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 331

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Bộ cảm đo biến hướng, tốc độ gió

bộ

0,00208

1.2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3. Quan trắc sóng biển

1.2.3.1. Định mức lao động

1.2.3.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 332

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Bộ cảm biến đo sóng biển

bộ

0,00208

1.2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển

1.2.4.1. Định mức lao động

1.2.4.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 333

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Cảm biến đo nhiệt độ nước biển

bộ

0,00104

1.2.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5. Quan trắc muối biển

1.2.5.1. Định mức lao động

1.2.5.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 334

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Cảm biến đo muối biển

bộ

0,00104

1.2.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6. Quan trắc mực nước biển

1.2.6.1. Định mức lao động

1.2.6.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 335

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Cảm biến đo mực nước biển

bộ

0,00208

1.2.6.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7. Quan trắc dòng chảy biển

1.2.7.1. Định mức lao động

1.2.7.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.1, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1,hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.1.2. Định biên

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.2, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.1.3. Định mức

Theo quy định tại điểm 1.2.1.1.3, tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 336

ĐVT: thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

II

Thiết bị dùng riêng

 

 

1

Cảm biến đo dòng chảy biển

bộ

0,00208

1.2.7.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần C, Thông tư này.

1.2.8. Quan trắc sóng và dòng chảy hướng tâm bề mặt biển bằng ra đa

1.2.8.1. Định mức lao động

1.2.8.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 8/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng ra đa như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp:

- Giao, nhận ca và trực ca;

- Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;

- Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;

- Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;

- Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của ra đa;

- Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của ra đa;

- Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy hướng tâm về trạm điều hành;

b) Công tác nội nghiệp:

- Trao đổi thông tin với trạm điều hành;

- Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn, nhà trạm;

- Thực hiện công tác hành chính;

- Xử lý sự cố.

1.2.8.1.2. Định biên

Bảng số 337

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

2

3

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.2.8.1.3. Định mức

Bảng số 338

ĐVT: công/lần đo

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,04506

0,06931

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,04063

0,06250

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00443

0,00681

II

Công tác nội nghiệp

công

0,03928

0,01156

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03542

0,01042

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00386

0,00114

1.2.8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 339

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy thu

bộ

0,02083

2

Máy phát

bộ

0,04167

3

Ăng ten phát

bộ

0,04167

4

Ăng ten thu

bộ

0,02083

5

Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

bộ

0,04167

6

Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

bộ

0,02083

7

Bộ định vị vệ tinh GPS

bộ

0,02083

8

Thiết bị điều chỉnh tín hiệu

bộ

0,04167

9

Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

bộ

0,02083

10

Máy tính điều khiển

bộ

0,02083

11

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

bộ

0,02083

12

Dàn ắc quy

bộ

0,12500

13

Phần mềm cài đặt trên máy tính điều khiển

phần mềm

0,02083

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện 12KVA

cái

0,00006

2

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,06250

3

Bộ đổi nguồn 24V

bộ

0,06250

4

Máy in

cái

0,00004

5

Máy vi tính

bộ

0,01042

6

Hệ thống chống sét

 

0,00000

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,02083

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,02083

-

Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

bộ

0,02083

7

Hệ thống thiết bị mạng interrnet (Switch, modem)

bộ

0,02083

8

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,00004

9

Ổn áp

cái

0,02083

10

Máy fax

cái

0,00004

11

Quạt làm mát máy thu, phát (24V)

cái

0,04167

12

Trạm biến áp 180KVA

bộ

0,02083

13

Máy hút ẩm

cái

0,01042

1.2.8.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 340

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,62500

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,62500

3

Mũ nhựa

cái

12

0,62500

4

Ủng

đôi

12

0,62500

5

Giày vải

đôi

12

0,62500

6

Găng tay

đôi

3

1,25000

7

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,2 kW

bộ

24

0,33333

8

Cuốc bàn

cái

12

0,25000

9

Dao phát tuyến

cái

12

0,25000

10

Xẻng

cái

12

0,25000

11

Thang nhôm

cái

60

0,12500

12

Dây đeo an toàn trên cao

cái

48

0,12500

13

Còi hiệu

cái

24

0,12500

14

Pháo hiệu cấp cứu

cái

12

0,25000

15

Bình khí CO2

bình

24

0,25000

16

Phi đựng cát

cái

36

0,25000

17

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

36

0,12500

18

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,12500

19

Dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,12500

20

Máy hút bụi

cái

60

0,12500

21

Dụng cụ lau chùi

bộ

12

0,12500

22

Bút thử điện

cái

36

0,12500

23

Đèn pin

cái

24

0,25000

24

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

cái

24

0,25000

25

Máy bơm nước

cái

96

0,02083

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy tính

cái

96

0,25000

2

Bàn, ghế làm việc

cái

96

0,37500

3

Bàn, ghế hội họp

bộ

96

0,04167

4

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,25000

5

Ắc quy của máy phát điện

cái

24

0,25000

6

Máy tính cầm tay

cái

60

0,12500

7

Radio catsete thu tin

cái

60

0,12500

8

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,12500

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,12500

10

Đèn neon 0.04 kW

cái

36

1,00000

11

Quạt trần 0.1 kW

cái

60

0,12500

12

Ti vi 0.07 kW

cái

60

0,08333

13

Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại

bộ

36

0,12500

14

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

12

0,50000

15

Dao gọt bút chì

cái

12

0,25000

16

Chổi quét nhà

cái

12

0,25000

17

Bảng trắng

cái

36

0,25000

18

Thước nhựa 60 cm

cái

12

0,25000

19

Điện thoại cố định

cái

60

0,12500

20

Chuột máy tính

cái

12

0,12500

21

Bàn phím máy tính

cái

36

0,12500

22

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

cái

36

0,50000

23

Bàn dập ghim nhỏ

cái

36

0,37500

24

Bàn dập ghim to

cái

36

0,12500

25

Cáp tín hiệu HDMI

cái

60

0,12500

26

Ổ cắp điện 6 lỗ

cái

60

0,25000

27

Cầu dao điện 3 pha

cái

60

0,12500

28

Cầu dao điện 1 pha

cái

60

0,12500

29

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

12

0,12500

30

Bộ dụng cụ y tế

bộ

12

0,12500

31

Băng cứu thương

cuộn

12

0,62500

32

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

12

0,62500

1.2.8.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 341

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bóng đèn pin

cái

0,00205

2

Pin đại 1,5 V

đôi

0,00205

3

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ

cái

0,00057

4

Mỡ công nghiệp

kg

0,00017

5

Cồn lau máy

lít

0,00011

6

Khăn lau máy

cái

0,00274

7

Dầu nhớt bôi trơn

lít

0,00011

8

Pin đồng hồ đo điện

cục

0,00011

9

Sơn chống rỉ

kg

0,00057

II

Nội nghiệp

 

 

1

Bóng đèn neon

cái

0,00057

2

Xà phòng bột

kg

0,00034

3

Hộp mực máy in

hộp

0,00023

4

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00057

5

Giấy khổ A4

ram

0,00068

6

Giấy kẻ ngang

tập

0,00057

7

Bút chì kim

cái

0,00137

8

Bút bi

cái

0,00137

9

Bút dạ

cái

0,00034

10

Bút đánh dấu

cái

0,00034

11

Ghim vòng

hộp

0,00034

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00023

13

Băng dính to

cuộn

0,00029

14

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00029

15

Hồ dán

lọ

0,00068

16

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

0,00068

17

Sổ giao và nhận ca

quyển

0,00034

18

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

0,00017

19

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

0,00017

20

Đĩa DVD

cái

0,00068

1.2.8.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 342

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Điện hệ thống ra đa biển 1,2 kW

kW

0,79997

2

Điện máy bơm nước 0,7 kW

kW

0,11665

3

Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,2 kW

kW

0,53333

4

Điện hao phí đường dây 5%

kW

0,15501

II

Nội nghiệp

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (Internet, thuê bao cố định và IP tĩnh)

gói

0,00011

2

Điện thoại cố định

gói

0,00011

3

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kW

1,10000

4

Điện máy vi tính 0,4 kW

kW

0,03334

5

Điện máy hút ẩm 0,6 kW

kW

0,05002

6

Điện máy in 0,45 kW

kW

0,00014

7

Điện máy fax 0,4 kW

kW

0,00013

8

Điện đèn neon 0,04 kW

kW

0,32000

9

Điện quạt trần 0,1 kW

kW

0,10000

10

Điện ti vi 0,07 kW

kW

0,04666

1.2.8.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 343

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h

lít

0,15000

2

Nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% lượng xăng)

lít

0,00450

1.2.9. Quan trắc dòng chảy hai chiều bề mặt biển bằng ra đa

1.2.9.1. Định mức lao động

1.2.9.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 8/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng ra đa như sau:

- Công tác nội nghiệp:

+ Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm ra đa biển truyền về số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm từ các trạm ra đa biển truyền về; ghi chép các thông tin vào sổ nhật ký quan trắc;

+ Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;

+ Lưu trữ dữ liệu;

+ Trao đổi thông tin;

+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;

+ Thực hiện công tác kiểm tra tại các trạm ra đa biển;

+ Xử lý sự cố;

+ Các công việc khác.

1.2.9.1.2. Định biên

Bảng số 344

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV3(6)

QTV2(3)

1

Công tác nội nghiệp

2

2

4

1.2.9.1.3. Định mức

Bảng số 345

ĐVT: công/lần đo

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(6)

QTV2(3)

I

Công tác nội nghiệp

công

0,07624

0,07162

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,06875

0,06458

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00749

0,00704

1.2.9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 346

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý thông tin, số liệu

bộ

0,04167

2

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

bộ

0,02083

3

Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ

phần mềm

0,02083

4

Máy in màu

cái

0,00004

5

Máy tính xách tay

cái

0,01042

6

Máy in

cái

0,00004

7

Điều hòa nhiệt độ (12000 BTU)

cái

0,04167

8

Máy vi tính

bộ

0,01042

9

Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của ra đa

bộ

0,00004

10

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,00004

11

Máy hút ẩm

cái

0,01042

12

Ổn áp

cái

0,02083

13

Máy fax

cái

0,00004

14

Hệ thống thiết bị mạng interrnet (Switch, modem)

bộ

0,02083

1.2.9.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 347

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy tính

cái

96

0,25000

2

Bàn, ghế làm việc

cái

96

0,25000

3

Bàn, ghế hội họp

bộ

96

0,02083

4

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,25000

5

Máy tính cầm tay

cái

60

0,12500

6

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,12500

7

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,12500

8

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

1,00000

9

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

0,25000

10

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

12

0,75000

11

Dao gọt bút chì

cái

12

0,25000

12

Bảng trắng

cái

36

0,25000

13

Thước nhựa 60 cm

cái

12

0,25000

14

Điện thoại cố định

cái

60

0,12500

15

Chuột máy tính

cái

12

0,25000

16

Bàn phím máy tính

cái

36

0,25000

17

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

cái

36

0,75000

18

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,12500

19

Dập ghim vừa

cái

36

0,12500

20

Dập ghim to

cái

36

0,12500

21

Bình khí CO2

bình

24

0,25000

22

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,62500

23

Găng tay

đôi

3

1,25000

24

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

36

0,12500

25

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,04167

26

Dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,02083

27

Dụng cụ lau chùi

bộ

12

0,02083

28

Máy hút bụi

cái

60

0,06250

29

Va li vận chuyển

cái

60

0,04167

30

Bút thử điện

cái

36

0,02083

1.2.9.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 348

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

0,00034

2

Hộp mực máy in màu

hộp

0,00023

3

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00068

4

Giấy khổ A4

ram

0,00228

5

Giấy khổ A3

ram

0,00046

6

Giấy kẻ ngang

tập

0,00114

7

Bút bi

cái

0,00023

8

Bút dạ

cái

0,00228

9

Bút đánh dấu

cái

0,00068

10

Bút chì kim

cái

0,00046

11

Ghim vòng

hộp

0,00068

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00046

13

Băng dính to

cuộn

0,00068

14

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00068

15

Hồ dán

lọ

0,00068

16

Bóng đèn neon

cái

0,00091

17

Nhật ký máy

quyển

0,00034

18

Sổ giao nhận ca

quyển

0,00034

19

Sổ theo dõi công tác phục vụ

quyển

0,00034

20

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

0,00034

21

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

0,00034

22

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

0,00034

23

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00034

24

Đĩa DVD

cái

0,00342

25

Cồn lau máy

lít

0,00011

26

Khăn lau máy

cái

0,00274

27

Pin đồng hồ đo điện

cục

0,00023

1.2.9.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 349

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (Internet, thuê bao cố định và IP tĩnh)

gói

0,00011

2

Điện thoại cố định

gói

0,00011

3

Điện hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý thông tin, số liệu 1,2 kW

kW

0,40003

4

Điện máy in màu 0,6 kW

kW

0,00019

5

Điện máy in 0,45 kW

kW

0,00014

6

Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW

kW

0,73339

7

Điện máy vi tính 0,4 kW

kW

0,03334

8

Điện máy tính xách tay 0,09 kW

kW

0,00750

9

Điện máy hút ẩm 0,6 kW

kW

0,05002

10

Điện quạt trần 0,1 kW

kW

0,20000

11

Điện đèn neon 0,04 kW

kW

0,32000

12

Điện hao phí đường dây 5%

kW

0,08723

Đang theo dõi

II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn

2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu hải văn thủ công

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:

- Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;

- Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc;

- Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc;

- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

2.1.1.2. Định biên

Bảng số 350

ĐVT: người

TT

Loại lao động

 

 

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

 

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

1

5

2.1.1.3 Định mức

Bảng số 351

ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

Định mức lao động

ĐVT

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Hao phí lao động trực tiếp

Công

0,14513

0,17200

0,26159

0,77758

0,94780

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công

0,01582

0,01874

0,02851

0,08474

0,10329

2.1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 352

ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

2,13472

2

Máy chiếu

cái

0,27726

3

Máy in

cái

0,61341

4

Máy scan khổ A4

cái

0,16233

5

Máy vi tính

cái

3,42619

6

Máy tính xách tay

cái

0,26864

2.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 353

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

3,11733

2

Bộ bàn ghế họp

cái

96

0,70104

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

4,42459

4

Bộ lưu điện

cái

60

3,44774

5

Chuột máy tính

cái

12

3,11733

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,62921

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

51,02649

8

Giá để tài liệu

cái

60

1,19809

9

Máy ảnh

cái

60

0,21548

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

3,29833

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

1,93648

12

Tủ để tài liệu

cái

96

1,94653

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,56600

2

Bảng trắng

cái

36

0,32750

3

Dao con

cái

12

0,51720

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,64930

5

Dập ghim to

cái

36

0,64930

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,81020

7

Dùi sắt

cái

24

0,49270

8

Gọt bút chì

cái

12

3,03400

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,53150

10

Máy tính cầm tay

cái

60

2,45650

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

2,82280

12

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,65220

13

USB 8GB

cái

12

0,55020

2.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 354

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,01368

2

Băng dính trắng khổ 5cm

cuộn

0,00912

3

Bút bi (xanh, đỏ)

cái

0,08209

4

Bút chì đen

cái

0,02736

5

Bút chì xanh đỏ

cái

0,02736

6

Bút dạ viết bảng trắng

cái

0,01642

7

Bút đánh dấu

cái

0,02736

8

Bút xóa

cái

0,02736

9

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,05473

10

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,01095

11

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00547

12

Ghim dập các loại

hộp

0,01368

13

Gim vòng C62

hộp

0,01368

14

Giấy A4

gram

0,02736

15

Giấy ghi nhớ

tờ

0,82089

16

Hồ dán khô

lọ

0,02189

17

Hộp mực máy in

hộp

0,01368

18

Khay để tài liệu

cái

0,01095

19

Pin các loại

đôi

0,03284

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,05746

21

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,01095

22

Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

quyển

0,00547

23

Sổ theo dõi hoạt động của trạm

quyển

0,05746

24

Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

quyển

0,05746

25

Sổ theo dõi trực bão

quyển

0,00274

26

Sổ trực tác nghiệp

quyển

0,00274

27

Tẩy

cái

0,02736

2.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 355

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

16,32848

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

37,57107

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

1,10904

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

2,20828

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,02597

6

Điện máy tính để bàn 0,4 kW

kWh

10,96381

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,08596

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

1,18740

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,61967

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

3,50498

2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu hải văn tự động

2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:

- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

2.2.1.2. Định biên

Bảng số 356

ĐVT: người

TT

Loại lao động

 

 

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

 

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

1

1

5

2.2.1.3 Định mức

Bảng số 357

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

I

Hao phí lao động trực tiếp

Công

0,15050

0,26875

0,20604

0,24187

0,17021

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công

0,01640

0,02929

0,02245

0,02636

0,01855

2.2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 358

ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,10348

2

Máy chiếu

cái

0,02264

3

Máy in

cái

0,07761

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00388

5

Máy vi tính

cái

0,76643

6

Máy tính xách tay

cái

0,05886

2.2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 359

ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,73409

2

Bộ bàn ghế họp

cái

96

0,06468

3

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

0,81494

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,76643

5

Chuột máy tính

cái

12

0,73409

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,07373

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

5,97622

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,02328

9

Máy ảnh

cái

60

0,00905

10

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,31304

11

Quạt thông gió 0,04 kW

cái

60

0,19921

12

Tủ để tài liệu

cái

96

0,14229

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00520

2

Bảng trắng

cái

36

0,00390

3

Dao con

cái

12

0,00520

4

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,00390

5

Dập ghim to

cái

36

0,00390

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,04010

7

Dùi sắt

cái

24

0,00130

8

Gọt bút chì

cái

12

0,01030

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,00260

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,25550

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,53360

12

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,00520

13

USB 8GB

cái

12

0,12610

2.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 360

ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00588

2

Băng dính trắng khổ 5cm

cuộn

0,00392

3

Bút bi (xanh, đỏ)

cái

0,03528

4

Bút chì đen

cái

0,01176

5

Bút chì xanh đỏ

cái

0,01176

6

Bút dạ viết bảng trắng

cái

0,00706

7

Bút đánh dấu

cái

0,01176

8

Bút xóa

cái

0,01176

9

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,02352

10

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,00470

11

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00235

12

Ghim dập các loại

hộp

0,00588

13

Gim vòng C62

hộp

0,00588

14

Giấy A4

gram

0,01176

15

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,35279

16

Hồ dán khô

lọ

0,00941

17

Hộp mực máy in

hộp

0,00588

18

Khay để tài liệu

cái

0,00470

19

Pin các loại

đôi

0,01411

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,02470

21

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00470

22

Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

quyển

0,00235

23

Sổ theo dõi hoạt động của trạm

quyển

0,02470

24

Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

quyển

0,02470

25

Sổ theo dõi trực bão

quyển

0,00118

26

Sổ trực tác nghiệp

quyển

0,00118

27

Tẩy

cái

0,01176

2.2.5. Định mức năng lượng

Bảng số 361

ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,91239

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,82125

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,09056

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,27940

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00062

6

Điện máy tính để bàn 0,4 kW

kWh

2,45258

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,01884

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,11269

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,06375

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,33760

2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc bằng ra đa biển

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, như sau:

- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

- Đánh giá tính tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

2.3.1.2. Định biên

Bảng số 362

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

KSV3(6)

QTV2(4)

1

Tài liệu quan trắc bằng ra đa biển

1

1

2

2.3.1.3. Định mức

Bảng số 363

ĐVT: công/tháng/trạm

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3(6)

KSV2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

2,19792

2,98958

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,23952

0,32579

2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 364

ĐVT: ca thiết bị/tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (1200BTU)

bộ

1,72049

2

Máy chiếu

cái

0,12083

3

Máy in

cái

0,09792

4

Máy scan khổ A4

cái

0,07500

5

Máy vi tính

bộ

1,61667

6

Máy tính xách tay

cái

0,08958

7

Hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận và xử lý số liệu và bộ phần mền chuyên dụng.

bộ

2,52604

2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 365

ĐVT: ca dụng cụ/tháng/trạm

STT

Tên công cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn phím máy tính

cái

36

5,81736

2

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,09583

3

Bàn ghế làm việc

cái

96

10,12500

4

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,26042

5

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,26042

6

Bộ lưu điện

bộ

60

4,68472

7

Chuột máy tính

cái

12

5,81736

8

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

4,73333

9

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

19,04167

10

Điện thoại cố định

cái

60

0,07500

11

Quạt cây 0,45 kW

cái

60

4,73958

12

Tủ để tài liệu

cái

96

0,66250

13

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,03333

14

Bảng trắng

cái

36

0,04583

15

Dao con

cái

12

0,03750

16

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,04375

17

Dập ghim to

cái

36

0,04375

18

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,15833

19

Gọt bút chì

cái

12

0,07500

20

Kéo cắt giấy

cái

24

0,03750

21

Máy tính cầm tay

cái

60

0,25417

22

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

8,40000

23

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,05000

24

USB lưu số liệu (8GB)

cái

12

4,20833

2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 366

ĐVT: vật liệu/tháng/trạm

TT

Danh mục

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,06250

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,06250

3

Bút bi

cái

0,20833

4

Bút chì đen

cái

0,25000

5

Bút chì xanh đỏ

cái

0,20833

6

Bút dạ

cái

0,06250

7

Bút đánh dấu

cái

0,06250

8

Bút xóa

cái

0,06250

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,20833

10

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,08333

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,10417

12

Gim vòng

hộp

0,10417

13

Giấy A4

gram

0,16667

14

Giấy ghi nhớ

tờ

2,08333

15

Hồ dán khô

lọ

0,16667

16

Hộp mực máy in

hộp

0,04167

17

Khay đựng tài liệu

cái

0,10417

18

Pin các loại

đôi

0,20833

19

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,25000

20

Sổ theo dõi hoạt động của trạm

quyển

0,25000

21

Tẩy chì

cái

0,20833

2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 367

ĐVT: năng lượng/tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

6,09333

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000 BTU) 2,2 kW

kWh

30,28062

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,48332

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,35251

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,01200

6

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

5,17334

7

Điện máy tính xách tay 0,09 kW

kWh

0,06450

8

Điện hệ thống máy tính điều khiển, thu nhận, xử lý số liệu 1,2 kW

kWh

24,24998

9

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

1,70625

10

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

3,42079

Đang theo dõi

D. Định mức quan trắc mặn, định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn và tài liệu quan trắc môi trường tại trạm khí tượng thủy văn

Đang theo dõi

I. Định mức quan trắc mặn

1.1. Quan trắc mặn bằng máy

1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1. Nội dung công việc

Quan trắc độ mặn bằng máy được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn và Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia (phần quan trắc độ mặn), cụ thể như sau:

a) Công tác nội nghiệp cho mỗi lần đo:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;

- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá sơ bộ chất lượng kết quả quan trắc.

b) Công tác ngoại nghiệp cho mỗi lần đo:

- Lấy mẫu theo tầng;

- Thực hiện đo và ghi kết quả độ mặn;

- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu;

1.1.1.2. Định biên

Bảng số 368

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4(5)

QTV3(4)

QTV2(2)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1

3

2

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

1.1.1.3. Định mức

Bảng số 369

ĐVT: công /lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(5)

QTV3(4)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,04159

0,03696

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,03750

0,03333

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00409

0,00363

0,00341

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01849

 

0,05082

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01667

 

0,04583

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00182

 

0,00499

1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 370

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo mặn

cái

0,02083

2

Máy đo sâu

cái

0,01458

3

Máy định vị GPS

cái

0,01042

4

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

0,01875

5

Máy đo nhiệt độ nước

cái

0,01146

6

Bộ cảm biến, máy đo mặn

bộ

0,02083

7

Bộ cảm biến, máy đo sâu

bộ

0,01458

8

Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,01146

9

Thuyền

cái

0,08333

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy vi tính

bộ

0,00833

2

Máy in

cái

0,00104

1.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 371

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Sào thuyền

cái

24

0,06875

2

Búa chặt cáp

cái

120

0,06875

3

Xích thuyền

cái

60

0,06875

4

Cáp d>5

mét

24

0,06875

5

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,06875

6

Neo sắt 35kg

cái

72

0,06875

7

Cờ hiệu các loại

cái

12

0,06875

8

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,05208

9

Cốc thủy tinh trung tính

100ml,200ml

cái

36

0,05208

10

Bình tia

cái

36

0,05208

11

Can đựng xăng dầu(20l)

cái

36

0,10208

12

Can đựng nhớt(5 lít)

cái

36

0,10208

13

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,10208

14

Bộ quần áo mưa

bộ

12

0,06250

15

Mũ cứng

cái

12

0,10208

16

Ủng cao su

đôi

12

0,10208

17

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,10208

18

Găng tay vải

đôi

3

0,10208

19

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

0,10208

20

Đèn hiệu, cờ hiệu

cái

12

0,10208

21

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0,10208

22

Phao cứu sinh

cái

24

0,10208

23

Áo phao

cái

24

0,10208

24

Mái chèo thuyền

cái

12

0,06875

25

Dao phát cây

cái

24

0,06875

26

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,06875

27

Thước nước cầm tay

cái

24

0,10208

28

Thước dây 50m

cái

36

0,10208

29

Tời

cái

60

0,10208

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,06250

2

Bàn ghế để máy tính

bộ

96

0,06250

3

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,06250

4

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

cái

36

0,06250

5

Khẩu trang

hộp

12

0,06250

6

Áo Blu (BHLĐ)

cái

12

0,06250

7

Găng tay y tế

đôi

3

0,06250

8

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,06250

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc mặn

quyển

60

0,06250

10

Điện thoại

cái

60

0,06250

11

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,06250

12

Đèn neon để bàn 0,02kW

bộ

36

0,06250

13

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,06250

14

Bộ lưu điện

cái

60

0,06250

15

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

cái

60

0,02083

16

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

cái

72

0,02083

17

Đèn pin

cái

24

0,04167

18

Máy tính cầm tay

cái

60

0,04167

19

Dập ghim to, nhỏ

cái

36

0,04167

20

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,06250

21

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,06250

22

Bảng trắng

cái

36

0,06250

23

Dao con, dao dọc giấy, kéo

cái

24

0,06250

24

Đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW

bộ

24

0,04167

25

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,04167

26

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,04167

27

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu

quyển

60

0,03125

28

Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước

quyển

60

0,03125

29

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

60

0,03125

30

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

0,03125

31

Bản đồ địa phương

tờ

60

0,03125

1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 372

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Nước cất

lít

0,05195

2

Ghim dập, ghim vòng

hộp

0,00390

3

Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...)

cái

0,04675

4

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

0,00130

5

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

0,00130

6

Sổ công văn đi, đến

quyển

0,00260

7

Số nhật ký trạm

quyển

0,00130

8

Biểu ghi độ mặn

tờ

0,07792

9

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

0,00779

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

0,00779

11

Thuyết minh mặn

tờ

0,00779

12

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản

tờ

0,00909

13

Xà phòng

kg

0,00026

14

Bàn chải sắt

cái

0,00130

15

Chổi sơn

cái

0,00130

16

Sơn chống gỉ

kg

0,00065

17

Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

mét

0,06494

 

Nội nghiệp

 

 

18

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00130

19

Nước sạch

m3

0,04675

20

Cước điện thoại

phút

0,38961

21

Cước gửi tài liệu

gam

0,38961

22

Hộp mực máy in

hộp

0,00130

23

Hộp mực dấu

hộp

0,00130

24

Đĩa CD hoặc USB

cái

0,00260

25

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ...

cái

0,01299

26

Hồ dán

lọ

0,00260

27

Băng dính to

cuộn

0,00260

28

Kẹp tài liệu

chiếc

0,00779

29

Cặp đựng tài liệu

cái

0,00649

30

Khăn lau máy

cái

0,00260

31

Bìa

tờ

0,00260

32

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00260

33

Giấy A4

gram

0,00260

34

Giấy mềm

hộp

0,00649

1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 373

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Điện máy vi tính 0,4kW (sử dụng 8h/tháng x 6 tháng)

kWh

0,02494

2

Điện máy in 0,45kW (sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng)

kWh

0,00351

3

Điện đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW (sử dụng 5giờ/ tháng x 6 tháng)

kWh

0,00078

4

Điện đèn neon để bàn 0,02kW (sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,00327

5

Điện đèn neon 0,04kW (sử dụng 8giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,00873

6

Điện quạt trần 0,1kW (sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,02727

7

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,00342

1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 374

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9 giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ

lít

0,35065

2

Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x 6 tháng

lít

0,02338

3

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

0,01122

1.2. Quan trắc mặn bằng Nitrat bạc (AgNO3)

1.2.1. Định mức lao động

1.2.1.1. Nội dung công việc

Quan trắc độ mặn bằng Nitrat bạc được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn và Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia (phần quan trắc độ mặn), cụ thể như sau:

a) Công tác nội nghiệp:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;

- Xác định và ghi kết quả độ mặn;

- Vệ sinh dụng cụ phân tích xác định độ mặn;

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;

- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá sơ bộ chất lượng kết quả quan trắc. b) Công tác ngoại nghiệp:

- Lấy mẫu theo tầng;

- Kiểm tra, sắp xếp bộ dụng cụ và hóa chất kèm theo để xác định độ mặn;

- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.

1.2.1.2. Định biên

Bảng số 375

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV4(5)

QTV3(4)

QTV2(2)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1

3

2

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

1.2.1.3. Định mức

Bảng số 376

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(5)

QTV3(4)

QTV2(2)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,03003

0,03696

0,00924

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,02708

0,03333

0,00833

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00295

0,00363

0,00091

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01849

 

0,08085

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01667

 

0,07291

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00182

 

0,00794

1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 377

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo sâu

cái

0,01458

2

Máy định vị GPS

cái

0,01042

3

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

0,01875

4

Máy đo nhiệt độ nước

cái

0,00833

5

Bộ cảm biến, máy đo sâu

bộ

0,01458

6

Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,00833

7

Thuyền

cái

0,05938

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy đo pH

cái

0,00625

2

Bộ cảm biến, máy đo pH

bộ

0,00625

3

Máy vi tính

bộ

0,00833

4

Máy in

cái

0,00104

1.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 378

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

0,06875

2

Đèn hiệu, cờ hiệu

cái

12

0,06875

3

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0,06875

4

Phao cứu sinh

cái

24

0,05833

5

Áo phao

cái

24

0,05833

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,06875

7

Thước nước cầm tay

cái

24

0,06875

8

Thước dây 50m

cái

36

0,06875

9

Tời

cái

60

0,06875

10

Búa chặt cáp

cái

120

0,06875

11

Sào thuyền

cái

24

0,06875

12

Mái chèo thuyền

cái

12

0,06875

13

Xích thuyền

cái

60

0,06875

14

Cáp d>5

mét

24

0,06875

15

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,06875

16

Neo sắt 35kg

cái

72

0,06875

17

Cờ hiệu các loại

cái

12

0,06875

18

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,04167

19

Dao phát cây

cái

24

0,05833

20

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

cái

36

0,06875

21

Can đựng xăng dầu(20l)

cái

36

0,06875

22

Can đựng nhớt (5 lít)

cái

36

0,06875

23

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,06875

24

Bộ quần áo mưa

bộ

12

0,04167

25

Ủng cao su

đôi

12

0,06875

26

Mũ cứng

cái

12

0,06875

27

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,06875

28

Găng tay vải

đôi

3

0,06875

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Khẩu trang

hộp

12

0,04167

2

Áo Blu (BHLĐ)

cái

12

0,04167

3

Găng tay y tế

đôi

3

0,04167

4

Bình tia

cái

36

0,04167

5

Quả bóp cao su

quả

36

0,04167

6

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,08958

7

Quy định kỹ thuật về quan trắc mặn

quyển

60

0,08958

8

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu

quyển

60

0,06250

9

Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước

quyển

60

0,06250

10

Hướng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

60

0,06250

11

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

0,06250

12

Bản đồ địa phương

tờ

60

0,04167

13

Buret chuẩn độ

cái

12

0,04167

14

Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml

cái

12

0,04167

15

Chai thủy tinh trăng nút mài 125ml

cái

12

0,04167

16

Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml

cái

12

0,04167

17

Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml

cái

12

0,04167

18

Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml

cái

36

0,04167

19

Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su

cái

36

0,04167

20

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

cái

36

0,04167

21

Bình tam giác 100ml

cái

36

0,04167

22

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,08958

23

Bàn ghế để máy tính

bộ

96

0,08958

24

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08958

25

Điện thoại

cái

60

0,08958

26

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,08958

27

Đèn neon để bàn 0,02kW

bộ

36

0,08958

28

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,08958

29

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

cái

60

0,04167

30

Bộ lưu điện

cái

60

0,08958

31

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

cái

72

0,08958

32

Đèn pin

cái

24

0,04167

33

Máy tính cầm tay

cái

60

0,04167

34

Dập ghim to, nhỏ

cái

36

0,04167

35

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,08958

36

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,08958

37

Bảng trắng

cái

36

0,08958

38

Dao con, dao dọc giấy, kéo

cái

24

0,08958

39

Đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW

bộ

24

0,08958

40

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,05833

41

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,05833

1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 379

ĐVT: vật liệu/trạm/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00065

2

Chổi sơn

cái

0,00130

3

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00130

4

Nước sạch

m3

0,04675

5

Cước điện thoại

phút

0,38961

6

Cước gửi tài liệu

gam

0,38961

7

Hộp mực máy in

hộp

0,00130

8

Hộp mực dấu

hộp

0,00130

9

Đĩa CD hoặc USB

cái

0,00260

10

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ,,,

cái

0,01299

11

Hồ dán

lọ

0,00260

12

Băng dính to

cuộn

0,00260

13

Kẹp tài liệu

cái

0,00779

14

Cặp đựng tài liệu

cái

0,00649

15

Khăn lau máy

cái

0,00260

16

Giấy A4

gram

0,00260

17

Ghim dập, ghim vòng

hộp

0,00390

18

Bìa

tờ

0,00260

19

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00260

20

Nước cất

lít

0,05195

21

Giấy mềm

hộp

0,00649

22

Pin AA (6V) (đèn pin)

cái

0,02338

23

Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần X 5lần/tháng X 6 tháng x 1 tờ/lần

tờ

0,38961

24

Số giao ca, phân ca, hợp trạm

quyển

0,00130

25

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

0,00130

26

Sổ công văn đi, đến

quyển

0,00260

27

Số nhật ký trạm

quyển

0,00130

28

Biểu ghi độ mặn

tờ

0,07792

29

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

0,00779

30

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

0,00779

31

Thuyết minh mặn

tờ

0,00779

32

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng hoạt

động của trạm

tờ

0,00909

33

Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N

lít

0,02182

34

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N

lít

0,01558

35

Chất chỉ thị mầu Kali Cromat (K2CrO4)10%

ml

0,46753

36

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N

ml

0,07792

37

Dung dịch axit Sunluaric (H2SO4) 0,12 N

ml

0,07792

38

Xà phòng

kg

0,00026

39

Bàn chải sắt

cái

0,00130

40

Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

mét

0,06494

1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 380

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Điện máy vi tính 0,4kW (sử dụng 8h/tháng x 6 tháng)

kWh

0,02494

2

Điện máy in 0,45kW (sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng)

kWh

0,00351

3

Điện đèn ắc quy có bộ xạc điện 0,02kW (sử dụng 5giờ/ tháng x 6 tháng)

kWh

0,00078

4

Điện đèn neon để bàn 0,02kW (sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,00327

5

Điện đèn neon 0,04kW (sử dụng 8giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,00873

6

Điện quạt trần 0,1kW (sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày)

kWh

0,02727

7

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,00342

1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 381

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ

lít

0,35065

2

Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2 KVA:2 giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x 6 tháng

lít

0,02338

3

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

0,01122

Đang theo dõi

II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn và tài liệu quan trắc môi trường tại trạm khí tượng thủy văn

2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.

2.1.1.2. Định biên

Bảng số 382

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm quan trắc độ mặn

1

1

1

1

2

6

2.1.1.3. Định mức

Bảng số 383

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm quan trắc độ mặn

công

0,15711

0,15942

0,24952

0,23335

0,31652

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,14167

0,14375

0,22500

0,21042

0,28542

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01544

0,01567

0,02452

0,02293

0,03110

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 384

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,60539

2

Máy chiếu

cái

0,04053

3

Máy in

cái

0,02507

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00668

5

Máy vi tính

bộ

0,79368

6

Máy tính xách tay

cái

0,04053

2.1.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 385

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,79368

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,04011

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,90808

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,79368

5

Chuột máy tính

cái

12

0,79368

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,79368

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

3,96839

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,30269

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,39684

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,26456

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

1,36212

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,02522

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,18162

3

Dập ghim to

cái

36

0,05045

4

Bảng trắng

cái

36

0,02623

5

Dao con

cái

12

0,24216

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,15135

7

Dùi sắt

cái

24

0,03248

8

Gọt bút chì

cái

12

0,24216

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,24216

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,09651

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,48431

12

USB 8G

cái

12

0,24216

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,24216

2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 386

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00092

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00147

3

Băng dính to

cuộn

0,00275

4

Bút bi

cái

0,00551

5

Bút chì đen

cái

0,00331

6

Bút dạ

cái

0,00110

7

Bút xóa

cái

0,00110

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00092

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,00459

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00092

11

Giấy ghi nhớ

tờ

0,11019

12

Giấy A4

gram

0,00918

13

Ghim nhỏ

hộp

0,00459

14

Ghim to

hộp

0,00459

15

Ghim vòng C62

hộp

0,00459

16

Hồ dán

lọ

0,00110

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,00110

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,00184

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,00275

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,00459

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,00459

22

Khay đựng bút

cái

0,00110

23

Hộp mực máy in

hộp

0,00184

24

Pin các loại

đôi

0,00110

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00037

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00037

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,00110

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00018

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00110

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,00110

31

Tẩy

cái

0,00110

32

Túi clear bag

cái

0,01102

2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 387

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

1,90483

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

1,26988

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

10,65486

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,16212

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,09025

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00107

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

2,53978

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,01297

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,14286

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,08466

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,84316

2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích;

- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích;

- Các loại hóa chất;

- Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.

2.2.1.2. Định biên

Bảng số 388

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm môi trường nước mưa

1

1

1

1

2

6

 

2.2.1.3. Định mức

Bảng số 389

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

I

Trạm môi trường nước mưa

công

0,10165

0,19407

0,13169

0,21717

0,34655

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,09166

0,17500

0,11875

0,19583

0,31250

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00999

0,01907

0,01294

0,02134

0,03405

2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 390

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,47758

2

Máy chiếu

cái

0,02226

3

Máy in

cái

0,01336

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00371

5

Máy vi tính

bộ

0,65013

6

Máy tính xách tay

cái

0,02226

2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 391

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,65013

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,02226

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,71637

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,65013

5

Chuột máy tính

cái

12

0,65013

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,65013

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

3,25066

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,23879

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,32507

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,21671

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

1,07455

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,01990

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,14327

3

Dập ghim to

cái

36

0,03980

4

Bảng trắng

cái

36

0,02070

5

Dao con

cái

12

0,19103

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,11939

7

Dùi sắt

cái

24

0,02226

8

Gọt bút chì

cái

12

0,19103

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,19103

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05566

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,38206

12

USB 8G

cái

12

0,19103

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,19103

2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 392

ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00297

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00475

3

Băng dính to

cuộn

0,00891

4

Bút bi

cái

0,01781

5

Bút chì đen

cái

0,01069

6

Bút dạ

cái

0,00356

7

Bút xóa

cái

0,00356

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00297

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,01484

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00297

11

Giấy ghi nhớ

tờ

0,35624

12

Giấy A4

gram

0,02969

13

Ghim nhỏ

hộp

0,01484

14

Ghim to

hộp

0,01484

15

Ghim vòng C62

hộp

0,01484

16

Hồ dán

lọ

0,00356

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,00356

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,00594

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,00891

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,01484

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,01484

22

Khay đựng bút

cái

0,00356

23

Hộp mực máy in

hộp

0,00594

24

Pin các loại

đôi

0,00356

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00119

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00119

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,00356

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00059

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00356

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,00356

31

Tẩy

cái

0,00356

32

Túi clear bag

cái

0,03562

2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 393

ĐVT: năng lượng/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

1,56031

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

1,04021

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

8,40541

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,08904

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,04810

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00059

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

2,08042

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00712

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,11703

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,06935

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,67088

2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.

2.3.1.2. Định biên

Bảng số 394

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm môi trường bụi tổng số

1

1

1

1

2

6

2.3.1.3. Định mức

Bảng số 395

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm môi trường bụi tổng số

công

0,08317

0,08779

0,05082

0,13400

0,21256

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,07500

0,07916

0,04583

0,12083

0,19167

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00817

0,00863

0,00499

0,01317

0,02089

2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 396

ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,15704

2

Máy chiếu

cái

0,00745

3

Máy in

cái

0,00447

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00128

5

Máy vi tính

bộ

0,21372

6

Máy tính xách tay

cái

0,00745

2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 397

ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,21372

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,00766

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,23555

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,21372

5

Chuột máy tính

cái

12

0,21372

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,21372

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

1,06862

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,07852

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,10686

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,07124

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,35333

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00654

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,04711

3

Dập ghim to

cái

36

0,01309

4

Bảng trắng

cái

36

0,00680

5

Dao con

cái

12

0,06281

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,03926

7

Dùi sắt

cái

24

0,00787

8

Gọt bút chì

cái

12

0,06281

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,06281

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,01660

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,12563

12

USB 8G

cái

12

0,06281

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,06281

2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 398

ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00473

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00757

3

Băng dính to

cuộn

0,01419

4

Bút bi

cái

0,02837

5

Bút chì đen

cái

0,01702

6

Bút dạ

cái

0,00567

7

Bút xóa

cái

0,00567

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00473

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,02364

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00473

11

Giấy ghi nhớ

tờ

0,56743

12

Giấy A4

gram

0,04729

13

Ghim nhỏ

hộp

0,02364

14

Ghim to

hộp

0,02364

15

Ghim vòng C62

hộp

0,02364

16

Hồ dán

lọ

0,00567

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,00567

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,00946

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,01419

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,02364

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,02364

22

Khay đựng bút

cái

0,00567

23

Hộp mực máy in

hộp

0,00946

24

Pin các loại

đôi

0,00567

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00189

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00189

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,00567

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00095

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00567

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,00567

31

Tẩy

cái

0,00567

32

Túi clear bag

cái

0,05674

2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 399

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

0,51293

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

0,34196

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

2,76390

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,02980

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,01609

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00020

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

0,68390

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00238

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,03847

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,02280

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,22062

2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

2.4.1. Định mức lao động

2.4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

- Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

- Các thiết bị quan trắc;

- Các loại khí chuẩn;

- Kiểm tra các trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

2.4.1.2. Định biên

Bảng số 400

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

1

1

1

1

2

6

2.4.1.3. Định mức

Bảng số 401

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

công/ tháng tài liệu/trạm

0,12938

0,03928

0,04852

0,12245

0,18252

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/ tháng tài liệu/trạm

0,11667

0,03542

0,04375

0,11042

0,16458

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/ tháng tài liệu/trạm

0,01271

0,00386

0,00477

0,01203

0,01794

2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 402

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,13254

2

Máy chiếu

cái

0,00626

3

Máy in

cái

0,00411

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00117

5

Máy vi tính

bộ

0,17777

6

Máy tính xách tay

cái

0,00626

2.4.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 403

ĐVT: ca dụng cụ/tháng tài liệu/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,17777

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,00586

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,19882

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,17777

5

Chuột máy tính

cái

12

0,17777

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,17777

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,88886

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,06627

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,08889

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,05926

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,29822

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00552

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,03976

3

Dập ghim to

cái

36

0,01105

4

Bảng trắng

cái

36

0,00574

5

Dao con

cái

12

0,05302

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,03314

7

Dùi sắt

cái

24

0,00938

8

Gọt bút chì

cái

12

0,05302

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,05302

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,01466

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,10603

12

USB 8G

cái

12

0,05302

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,05302

2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 404

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00355

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00569

3

Băng dính to

cuộn

0,01066

4

Bút bi

cái

0,02133

5

Bút chì đen

cái

0,01280

6

Bút dạ

cái

0,00427

7

Bút xóa

cái

0,00427

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00355

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,01777

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00355

11

Giấy ghi nhớ

tờ

0,42653

12

Giấy A4

gram

0,03554

13

Ghim nhỏ

hộp

0,01777

14

Ghim to

hộp

0,01777

15

Ghim vòng C62

hộp

0,01777

16

Hồ dán

lọ

0,00427

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,00427

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,00711

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,01066

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,01777

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,01777

22

Khay đựng bút

cái

0,00427

23

Hộp mực máy in

hộp

0,00711

24

Pin các loại

đôi

0,00427

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00142

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00142

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,00427

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00071

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00427

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,00427

31

Tẩy

cái

0,00427

32

Túi clear bag

cái

0,04265

2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 405

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

0,42665

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

0,28444

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

2,33270

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,02504

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,01480

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00019

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

0,56886

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00200

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,03200

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,01896

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,18528

2.5. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

2.5.1. Định mức lao động

2.5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.

2.5.1.2. Định biên

Bảng số 406

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Trạm môi trường nước sông

1

1

1

1

2

6

2.5.1.3. Định mức

Bảng số 407

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm môi trường nước sông

công

0,07392

0,09705

0,05082

0,12476

0,19407

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,06666

0,08751

0,04583

0,11250

0,17500

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00726

0,00954

0,00499

0,01226

0,01907

 

2.5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 408

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,14209

2

Máy chiếu

cái

0,00688

3

Máy in

cái

0,00425

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00121

5

Máy vi tính

bộ

0,19191

6

Máy tính xách tay

cái

0,00688

 

2.5.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 409

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,19191

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,00729

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,21314

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,19191

5

Chuột máy tính

cái

12

0,19191

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,19191

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,95956

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,07105

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,09596

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,06397

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,31971

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00592

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,04263

3

Dập ghim to

cái

36

0,01184

4

Bảng trắng

cái

36

0,00616

5

Dao con

cái

12

0,05684

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,03552

7

Dùi sắt

cái

24

0,00715

8

Gọt bút chì

cái

12

0,05684

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,05684

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,01640

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,11367

12

USB 8G

cái

12

0,05684

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,05684

2.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 410

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00079

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00127

3

Băng dính to

cuộn

0,00238

4

Bút bi

cái

0,00476

5

Bút chì đen

cái

0,00286

6

Bút dạ

cái

0,00095

7

Bút xóa

cái

0,00095

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00079

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,00397

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00079

11

Giấy ghi nhớ

tờ

0,09525

12

Giấy A4

gram

0,00794

13

Ghim nhỏ

hộp

0,00397

14

Ghim to

hộp

0,00397

15

Ghim vòng C62

hộp

0,00397

16

Hồ dán

lọ

0,00095

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,00095

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,00159

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,00238

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,00397

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,00397

22

Khay đựng bút

cái

0,00095

23

Hộp mực máy in

hộp

0,00159

24

Pin các loại

đôi

0,00095

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00032

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00032

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,00095

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00016

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,00095

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,00095

31

Tẩy

cái

0,00095

32

Túi clear bag

cái

0,00953

2.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 411

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

0,46058

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

0,30706

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

2,50078

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,02752

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,01530

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00019

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

0,61411

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00220

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,03455

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,02047

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,19914

2.6. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

2.6.1. Định mức lao động

2.6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.

2.6.1.2. Định biên

Bảng số 412

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm môi trường nước hồ

1

1

1

1

2

6

2.6.1.3. Định mức

Bảng số 413

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm môi trường nước hồ

công

0,09704

0,15594

0,09934

0,27955

0,39738

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,08750

0,14062

0,08958

0,25208

0,35833

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00954

0,01532

0,00976

0,02747

0,03905

2.6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 414

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,51502

2

Máy chiếu

cái

0,02312

3

Máy in

cái

0,01387

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00385

5

Máy vi tính

bộ

0,72053

6

Máy tính xách tay

cái

0,02312

2.6.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 415

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,72053

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,02312

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,77253

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,72053

5

Chuột máy tính

cái

12

0,72053

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,72053

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

3,60267

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,25751

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,36027

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,24018

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

1,15880

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,02146

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,15451

3

Dập ghim to

cái

36

0,04292

4

Bảng trắng

cái

36

0,02232

5

Dao con

cái

12

0,20601

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,12876

7

Dùi sắt

cái

24

0,02298

8

Gọt bút chì

cái

12

0,20601

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,20601

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,05665

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,41202

12

USB 8G

cái

12

0,20601

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,20601

2.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 416

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,01541

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,02466

3

Băng dính to

cuộn

0,04624

4

Bút bi

cái

0,09248

5

Bút chì đen

cái

0,05549

6

Bút dạ

cái

0,01850

7

Bút xóa

cái

0,01850

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,01541

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,07707

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,01541

11

Giấy ghi nhớ

tờ

1,84968

12

Giấy A4

gam

0,15414

13

Ghim nhỏ

hộp

0,07707

14

Ghim to

hộp

0,07707

15

Ghim vòng C62

hộp

0,07707

16

Hồ dán

lọ

0,01850

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,01850

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,03083

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,04624

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,07707

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,07707

22

Khay đựng bút

cái

0,01850

23

Hộp mực máy in

hộp

0,03083

24

Pin các loại

đôi

0,01850

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00617

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00617

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,01850

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00308

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,01850

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,01850

31

Tẩy

cái

0,01850

32

Túi clear bag

cái

0,18497

2.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 417

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

1,72927

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

1,15285

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

9,06435

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,09248

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,04993

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00062

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

2,30570

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00740

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,12970

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,07686

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,73046

2.7. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

2.7.1. Định mức lao động

2.7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước, cụ thể như sau:

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá tài liệu môi trường nước mưa tại mục 1.1.

2.7.1.2. Định biên

Bảng số 418

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

1

Trạm môi trường nước biển

1

1

1

1

2

6

2.7.1.3. Định mức

Bảng số 419

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

KSV3 (1)

KSV3 (6)

KSV3 (8)

KSV2 (2)

KSV2 (4)

 

Trạm môi trường nước biển

công

0,07624

0,15017

0,05082

0,19176

0,32807

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,06875

0,13541

0,04583

0,17292

0,29583

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00749

0,01476

0,00499

0,01884

0,03224

2.7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 420

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,30886

2

Máy chiếu

cái

0,01462

3

Máy in

cái

0,00895

4

Máy scan khổ A4

cái

0,00239

5

Máy vi tính

bộ

0,43092

6

Máy tính xách tay

cái

0,01462

2.7.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 421

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,43092

2

Bộ bàn ghế hội họp

bộ

96

0,01432

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,46330

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,43092

5

Chuột máy tính

cái

12

0,43092

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,43092

7

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

2,15461

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,15443

9

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,21546

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,14364

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,69495

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,01287

2

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,09266

3

Dập ghim to

cái

36

0,02574

4

Bảng trắng

cái

36

0,01338

5

Dao con

cái

12

0,12355

6

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,07722

7

Dùi sắt

cái

24

0,01318

8

Gọt bút chì

cái

12

0,12355

9

Kéo cắt giấy

cái

24

0,12355

10

Máy tính cầm tay

cái

60

0,03312

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,24709

12

USB 8G

cái

12

0,12355

13

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,12355

2.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 422

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính gáy màu

cuộn

0,00995

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,01592

3

Băng dính to

cuộn

0,02984

4

Bút bi

cái

0,05968

5

Bút chì đen

cái

0,03581

6

Bút dạ

cái

0,01194

7

Bút xóa

cái

0,01194

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00995

9

Cặp tài liệu hộp các loại

cái

0,04974

10

Dây buộc tài liệu

cuộn

0,00995

11

Giấy ghi nhớ

tờ

1,19368

12

Giấy A4

gram

0,09947

13

Ghim nhỏ

hộp

0,04974

14

Ghim to

hộp

0,04974

15

Ghim vòng C62

hộp

0,04974

16

Hồ dán

lọ

0,01194

17

Hồ nước 30ml

lọ

0,01194

18

Kẹp tài liệu 1cm

hộp

0,01989

19

Kẹp tài liệu 2cm

hộp

0,02984

20

Kẹp tài liệu 3cm

hộp

0,04974

21

Kẹp tài liệu 5cm

hộp

0,04974

22

Khay đựng bút

cái

0,01194

23

Hộp mực máy in

hộp

0,01989

24

Pin các loại

đôi

0,01194

25

Sổ công văn đi đến

quyển

0,00398

26

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,00398

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

quyển

0,01194

28

Sổ giao nhận tài liệu

quyển

0,00199

29

Sổ tay họp chuyên môn

quyển

0,01194

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

quyển

0,01194

31

Tẩy

cái

0,01194

32

Túi clear bag

cái

0,11937

2.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 423

ĐVT: năng lượng/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

1,03421

2

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

0,68948

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

5,43594

4

Điện máy chiếu 0,5kW

kWh

0,05848

5

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,03222

6

Điện máy scan khổ A4 0,02kW

kWh

0,00038

7

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

1,37894

8

Điện máy tính xách tay 0,04kW

kWh

0,00468

9

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,07757

10

Điện quạt thông gió 0,04kW

kWh

0,04596

11

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,43789

Đang theo dõi

E. Định mức khí tượng trên cao

Đang theo dõi

I. Định mức quan trắc khí tượng trên cao

1.1. Quan trắc ra đa thời tiết

1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím.

a) Công việc ngoại nghiệp

v Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho quan trắc đo đạc;

- Kiểm tra hệ thống điện.

- Kiểm tra hệ thống Internet, hệ thống truyền/nhận số liệu.

- Kiểm tra hệ thống ra đa:

+ Công suất phát đỉnh xung;

+ Tần số phát siêu cao tần;

+ Tần số lặp lại xung phát;

- Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng.

- Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao.

- Kiểm tra định kỳ máy thiết bị:

+ Kiểm tra hướng Bắc ăng ten;

+ Kiểm tra hiện trạng dây cu roa;

+ Kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten;

- Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiển thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cao áp, dòng Đèn phát).

- Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền.

- Kiểm tra hệ thống thu, phát.

- Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp. b) Công việc nội nghiệp

v Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, dụng cụ, tài liệu.

- Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và xử lý thông tin ra đa.

- Khởi động máy tính điều khiển ra đa.

- Khởi động máy tính, phần mềm quan trắc.

- Thiết lập bản đồ và mạng Internet:

+ Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình;

+ Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm;

+ Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng Internet tại chỗ (qua wifi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế).

- Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu.

- Quan trắc:

+ Tạo trình quan trắc;

+ Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc;

+ Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu;

+ Lập lịch quan trắc;

+ Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập.

- Kiểm tra các trình quan trắc.

- Theo dõi sự biến đổi các đặc điểm phản hồi vô tuyến của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.

- Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24/24h đến các địa chỉ theo quy định.

- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.

- Khai thác sản phẩm:

+ Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra và thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa;

+ Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;

+ Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.

- Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết.

- Thống kê, lập các bảng số liệu và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến.

- Lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định.

- Thống kê thu thập các thông tin thiên tai khí tượng thủy văn trong phạm vi bán kính của ra đa.

- Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm.

- Làm báo cáo:

+ Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản;

+ Báo cáo đột xuất theo yêu cầu;

+ Báo cáo sự cố;

+ Báo cáo PCCC (3 tháng/lần).

1.1.1.2. Định biên

Bảng số 424

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4(6)

QTV3(2)

QTV2(1)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

 

1

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

1

3

1.1.1.3. Định mức

Bảng số 425

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(6)

QTV3(2)

QTV2(1)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,00059

 

0,00084

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00053

 

0,00076

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00006

 

0,00008

II

Công việc nội nghiệp

công

0,00421

0,02310

0,00699

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00380

0,02083

0,00630

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00041

0,00227

0,00069

1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 426

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ ghép nối tín hiệu góc hướng, góc cao

bộ

0,02083

2

Bộ cơ khí truyền động ăng ten cho ra đa

bộ

0,02083

3

Bộ khuyếch đại servo

bộ

0,02083

4

Ống sóng truyền dẫn sóng

bộ

0,02083

5

Tháp và chảo ăng ten

bộ

0,02083

6

Động cơ và hộp số truyền động góc cao

bộ

0,02083

7

Động cơ và hộp số truyền động góc hướng

bộ

0,02083

8

Bộ cảm biến góc hướng

bộ

0,02083

9

Bộ cảm biến góc cao

bộ

0,02083

10

Bộ ghép nối định hướng (Dual Switch)

bộ

0,02083

11

Bộ cấp nguồn chính (Máy biến áp)

bộ

0,02083

12

Mạng tiếp đất

bộ

0,02083

13

Kim thu sét

cái

0,02083

14

Bộ dây thoát sét

bộ

0,02083

15

Bộ cắt sét nguồn điện lưới

bộ

0,02083

II

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ xử lý và điều khiển ăng ten

bộ

0,02083

2

Máy nén sấy, khí cho hệ thống ống dẫn sóng

bộ

0,02083

3

Bộ hạn chế phương ngang (Limiter)

bộ

0,02083

4

Bộ hạn chế phương dọc (Limiter)

bộ

0,02083

5

Bộ dao động STALO thứ nhất (First local oscillator), bộ dao động COHO

bộ

0,02083

6

Bộ dao động thứ hai (second local oscillator)

bộ

0,02083

7

Bộ trộn tần thứ nhất

bộ

0,02083

8

Bộ trộn tần thứ hai

bộ

0,02083

9

Bộ khuếch đại trung tần

bộ

0,02083

10

Bộ khuếch đại cao tần phương sóng ngang (LNA)

bộ

0,02083

11

Bộ khuếch đại cao tần theo phương sóng dọc (LNA)

bộ

0,02083

12

Máy thu trung tần kỹ thuật số, bộ khuếch đại tuyến tính, logarit

bộ

0,02083

13

Các bộ nguồn một chiều: + 12VDC; +24VDC; +5VDC; 28VDC; ±5VDC

bộ

0,02083

14

Bộ phát tín hiệu kiểm tra hiệu chỉnh

bộ

0,02083

15

Bộ lọc cao tần

bộ

0,02083

16

Bộ lọc trung tần

bộ

0,02083

17

Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy thu

bộ

0,01042

18

Đèn phát

bộ

0,02083

19

Bộ nguồn cung cấp (POWER SUPPLY), bộ điều chế

bộ

0,02083

20

Bộ tiền khuếch đại công suất

bộ

0,02083

21

Bộ khuếch đại công suất

bộ

0,02083

22

Bộ xử lý và tổ hợp công suất

bộ

0,02083

23

Hệ thống bảo vệ an toàn

hệ thống

0,02083

24

Điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy phát

bộ

0,01042

25

Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa

bộ

0,04167

26

Máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích số liệu ra đa

bộ

0,04167

27

Máy vi tính

bộ

0,04167

28

Dual Optical Repeater c

cái

0,02083

29

Modem truyền dữ liệu

cái

0,02083

30

Máy scan khổ A4

cái

0,00013

31

Máy hút ẩm

cái

0,02083

32

Máy in

cái

0,00013

33

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa

bộ

0,06250

34

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU) trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha

bộ

0,06250

35

Bộ biến đổi dữ liệu (Data & Protocol Converter) cho ra đa JRC

bộ

0,02083

36

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

hệ thống

0,02083

37

Bộ tự động điều chỉnh điện áp

bộ

0,02083

38

Bộ lưu điện 10 KVA online

bộ

0,02083

39

Bộ tự động chuyển mạch điện áp

bộ

0,02083

40

Máy phát điện 3 pha 20 KVA

bộ

0,00137

41

Tủ phân phối nguồn điện hệ thống điện

cái

0,02083

42

Thiết bị cắt lọc sét đường mạng

cái

0,02083

43

Ắc quy 12V-12Ah (bộ lưu điện)

cái

0,20833

1.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 427

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00130

2

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,00061

3

Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng đặt máy ra đa

bộ

36

0,00141

4

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kW

bộ

12

0,00129

5

Thước dây loại 10m

cái

24

0,00075

6

Đèn pin

cái

24

0,00130

7

Máy bơm

cái

96

0,00065

8

Xô đựng nước 15lít

cái

12

0,00065

9

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,00391

10

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

3

0,00391

11

Ủng cao su

đôi

12

0,00391

12

Áo mưa bạt

cái

36

0,00391

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,02083

2

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,02083

3

Bộ lưu điện

cái

60

0,04167

4

Bàn ghế để máy tính

bộ

96

0,04167

5

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,08333

6

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,00027

7

Bàn ghế hội họp

cái

96

0,00013

8

Máy tính cầm tay

cái

60

0,00013

9

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,00232

10

Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng làm việc

bộ

36

0,08333

11

Quạt trần 0,1 kW

cái

60

0,04167

12

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,06250

13

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

0,00013

14

Dập gim to

cái

36

0,00013

15

Kéo cắt giấy

cái

24

0,00013

16

Dao dọc giấy

cái

12

0,00013

17

Cái cắt băng dính

cái

12

0,00013

18

Bút chì kim

cái

12

0,05295

19

Bút xoá

cái

12

0,00883

20

Bút đánh dấu

cái

12

0,00221

21

Bút dạ

cái

12

0,00221

22

Bàn dập đục lỗ tài liệu

cái

12

0,00221

23

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,00239

24

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00239

25

Điện thoại cố định

cái

60

0,00013

26

Chuột máy tính

cái

12

0,04167

27

Bàn phím máy tính

cái

36

0,04167

28

USB 8GB

cái

12

0,00010

29

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

cái

12

0,00441

30

Hộp đựng bút

cái

12

0,00441

31

Ti vi

cái

60

0,00002

32

Bảng nội quy trạm

cái

36

0,02083

33

Bảng trắng

cái

36

0,00013

34

Bình cứu hỏa

bình

24

0,10417

35

Khung treo bản đồ

cái

60

0,02083

36

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,04167

37

Can đựng xăng, loại 20lít

cái

24

0,00010

38

Phích đun nước

cái

24

0,00013

39

Bộ ấm chén

bộ

24

0,00013

40

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,02083

41

QCVN 46:2022/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,02083

42

Thông tư 48/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

60

0,02083

43

Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

44

Thông tư 18/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 21 tháng 11 năm 2022 Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

quyển

60

0,02083

45

Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn- bức xạ cực tím

quyển

60

0,02083

46

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

47

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

48

TCVN 12636-12:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 12: Quan trắc ra đa thời tiết

quyển

60

0,02083

49

Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

60

0,02083

50

QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

quyển

60

0,02083

51

Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

52

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

53

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

54

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

55

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị ra đa thời tiết

quyển

60

0,02083

56

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

0,02083

57

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,02083

58

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

0,02083

59

Khí hậu địa phương

quyển

60

0,02083

60

Bản đồ Việt Nam

tờ

60

0,02083

61

Bản đồ thế giới

tờ

60

0,02083

62

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

0,02083

1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 428

ĐVT: vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Pin đèn

đôi

0,00010

2

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00004

3

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

0,00004

4

Bút bi

cái

0,00004

5

Nhật ký máy

quyển

0,00004

6

Nhật ký quan trắc máy

quyển

0,00004

II

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ giao ca

quyển

0,00004

2

Sổ phân ca

quyển

0,00004

3

Bút bi

cái

0,00015

4

Hộp mực máy in

hộp

0,00004

5

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,00004

6

Giấy A4

gram

0,00006

7

Bìa mầu A4

tờ

0,00023

8

Giấy kẻ li

tập

0,00046

9

Ghim vòng

hộp

0,00002

10

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00004

11

Băng dính to

cuộn

0,00002

12

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00002

13

Tẩy

cái

0,00006

14

Túi file tài liệu

cái

0,00023

15

Hồ dán

lọ

0,00006

16

Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến)

quyển

0,00008

17

Pin các loại

đôi

0,00023

18

Xà phòng bột

kg

0,00006

19

Khăn lau máy

cái

0,00068

20

Khăn giấy khô

hộp

0,00023

21

Cồn lau dụng cụ (lít)

lít

0,00023

22

Giấy vệ sinh

cuộn

0,00046

23

Đĩa DVD

cái

0,00457

24

Nước sạch

m3

0,00776

1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 429

ĐVT: năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00002

2

Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng đặt máy ra đa

kWh

0,00045

3

Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW

kWh

0,00103

4

Điện máy bơm 0,35kW

kWh

0,00182

II

Nội nghiệp

 

 

1

Điện máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa 0,5kW

kWh

0,16668

2

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy thu 2,2kW

kWh

0,18339

3

Điện điều hoà nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống máy phát 2,2kW

kWh

0,18339

4

Điện đèn neon 0,04kW lắp phòng làm việc

kWh

0,02667

5

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa 2,2kW

kWh

0,75000

6

Điện máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích số liệu ra đa 0,5kW

kWh

0,16668

7

Điện hệ thống ra đa (ăng ten và hệ thống thu phát)

kWh

 

-

S-Band 10 kW

kWh

1,66640

-

C-Band 3,5 kW

kWh

0,58324

-

X-Band 1,2 kW

kWh

0,19997

8

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

0,13334

9

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,00047

10

Điện máy scan 0,02kW

kWh

0,00002

11

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha 2,2kW

kWh

0,75000

12

Điện quạt trần 0,1kW

kWh

0,03334

13

Điện máy hút ẩm 0,6kW

kWh

0,09998

14

Điện bộ lưu điện 0,3kW

kWh

0,10001

15

Điện ti vi 0,07kW

kWh

0,00001

16

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,02250

17

Điện hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

kWh

0,07499

18

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,25722

19

Điện thoại

phút

0,04167

*Khi tính định mức, chỉ tính cho một loại băng sóng S, C hoặc X của ra đa.

1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 430

ĐVT: nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng (dầu) cho 01 máy phát điện 3 pha 20 KVA (dùng khi mất điện và bảo dưỡng 24giờ/tháng x 6lít/giờ)*

lít

0,03288

2

Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

0,00099

* Trường hợp công suất máy phát khác công suất 20KVA nhân với hệ số tương ứng 0,3lít/KVA/h và số giờ mất điện thực tế hoặc nhân với 24/24h trường hợp trạm không sử dụng điện lưới.

1.2. Quan trắc định vị sét

1.2.1. Quan trắc cường độ sét

1.2.1.1 Định mức lao động

1.2.1.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động như sau:

a) Công việc ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin.

- Vệ sinh máy.

b) Công việc nội nghiệp

- Kiểm tra đường truyền số liệu.

- Kiểm tra số lượng số liệu.

- Kiểm tra chất lượng số liệu theo không gian, thời gian.

1.2.1.1.2. Định biên

Bảng số 431

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV3(3)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

2

Công việc nội nghiệp

1

1

1.2.1.1.3. Định mức

Bảng số 432

ĐVT: công/10 lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

I

Công việc ngoại nghiệp

công

0,00084

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00076

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00008

II

Công việc nội nghiệp

công

0,00284

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,00256

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00028

1.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 433

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Cột và bộ cảm biến đo định vị sét

bộ

0,01042

2

Bộ xử lý tín hiệu

bộ

0,01042

3

Bộ cáp truyền dẫn

bộ

0,00521

4

Tủ chứa thiết bị

cái

0,00521

5

Hệ thống tiếp đất

bộ

0,00521

6

Kim thu sét

cái

0,00521

7

Bộ dây thoát sét

bộ

0,00521

8

Bộ cắt sét nguồn điện lưới

bộ

0,00521

II

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ lưu điện

bộ

0,00521

2

Bộ truyền số liệu

bộ

0,00521

3

Thiết bị thu phát 4G/5G

bộ

0,00521

4

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

bộ

0,00521

5

Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA online

bộ

0,00521

6

Máy phát điện 1 KVA

bộ

0,00009

7

Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện)

cái

0,00521

8

Tủ phân phối nguồn điện hệ thống

cái

0,00521

9

Thiết bị cắt lọc sét đường mạng

cái

0,00521

1.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 434

ĐVT: ca dụng cụ/10 lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00076

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,05208

2

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,05208

3

Bộ lưu điện

cái

60

0,05208

4

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,05208

5

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động

quyển

60

0,05208

6

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,05208

7

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,05208

8

Bình cứu hỏa

bình

24

0,15625

9

Điện thoại cố định

cái

60

0,00038

10

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,10417

11

Can đựng xăng, loại 20lít

cái

24

0,00086

1.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 435

ĐVT: vật liệu/10 lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00010

2

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

0,00010

3

Bút bi

cái

0,00010

4

Cồn lau dụng cụ (lít)

lít

0,00029

5

Xà phòng bột

kg

0,00005

6

Khăn lau máy

cái

0,00057

7

Giấy vệ sinh

cuộn

0,00057

II

Nội nghiệp

 

 

1

Giấy kẻ li

tập

0,00057

2

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00114

3

Băng dính to

cuộn

0,00005

4

Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến)

quyển

0,00010

5

Bút bi

cái

0,00014

6

Đĩa DVD

cái

0,00071

1.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 436

ĐVT: năng lượng/10 lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (Internet)

gói

0,00005

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động 4G/5G

tb

0,00005

3

Điện tiêu thụ cảm biến (20kW/tháng)

kWh

0,01142

4

Điện hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

kWh

0,04168

5

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,02655

II

Nội nghiệp

 

 

1

Điện thoại

phút

0,05208

1.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 437

ĐVT: nhiên liệu/10 lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT (năm)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

1

Xăng (dầu) cho máy phát điện 1 KVA (12giờ/tháng x 0,35 lít/giờ x 12 tháng)

lít

0,00240

2

Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

0,00072

1.2.2. Quan trắc loại sét

1.2.2.1. Định mức lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.1, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.2, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.3, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.4, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.5, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.2.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại tiểu mục 1.2.1.6, mục 1.2.1, hạng mục 1.2, phần E, phần II Thông tư này.

1.3. Quan trắc thám không vô tuyến

1.3.1. Các yếu tố khí tượng bề mặt

Trong quan trắc thám không vô tuyến, các yếu tố khí tượng bề mặt bao gồm: nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, gió, hiện tượng khí tượng, mây được xác định tương ứng bằng định mức các yếu tố khí tượng: tại mục tiểu 1.1, mục I, phần A, phần II Thông tư này.

1.3.2. Các yếu tố khí tượng trên cao

1.3.2.1. Nhiệt độ không khí

1.3.2.1.1. Định mức lao động

1.3.2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro;

- Bơm bóng thám không;

- Lắp máy và thả bóng thám không;

- Quan trắc độ cao trần mây;

- Giám sát hệ thống điều chế khí hydro;

- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp, cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.

b) Công tác nội nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị máy móc thiết bị, vật tư, dụng cụ, chuẩn bị tài liệu;

- Hiệu chuẩn máy thám không: máy thám không được kiểm tra các điều kiện nhiệt độ, Reconditioning, Cooling, độ ẩm, …, tần số hoạt động, khả năng kết nối với thiết bị mặt đất;

- Mã hóa và nhập số liệu khoảnh khác thả vào phần mềm quan trắc;

- Theo dõi hệ thống quan trắc và các số liệu hiển thị trên phần mềm để phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố ảnh hưởng đến ca quan trắc;

- Kiểm tra số liệu và mã điện sau khi quan trắc;

- Truyền mã điện và số liệu quan trắc: phát báo mã điện Temp A, B, C, D, các file số liệu gốc; file số liệu SoundingQualityReport đến địa chỉ quy định, riêng mã điện CLIMAT TEMP được tính toán và truyền vào ngày 31 hàng tháng;

- Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm khí tượng trên cao; báo cáo máy thám không; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố), bảng phân ca hàng tháng;

- Theo dõi, chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc.

1.3.2.1.1.2. Định biên

Bảng số 438

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4(2)

QTV3(4)

QTV2(1)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1

3

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

1.3.2.1.1.3. Định mức

Bảng số 439

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐTV

Định mức

QTV 4(2)

QTV 3(4)

QTV 2 (1)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,14312

0,04609

0,02911

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,12906

0,04156

0,02625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,01406

0,00453

0,00286

II

Công tác nội nghiệp

công

0,01941

0,08006

0,07035

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,01750

0,07219

0,06344

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00191

0,00787

0,00691

1.3.2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 440

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

0,02458

 

2

Bộ điện cực (Bộ điện cực cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,02500

0,00125

3

Bộ tách khí hyđrô (Bộ tách khí và bổ sung nước Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,02500

0,00125

4

Bình hồi lưu (Bộ hồi lưu cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,02500

0,00125

5

Bộ cân bằng áp suất (Bộ cân bằng áp suất Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,02500

0,00125

6

Tủ điện cho bộ điện cực (Bộ cung cấp nguồn cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,02500

0,00125

7

Thùng chứa khí hyđrô (Bình chứa khí hydro cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

chiếc

0,02500

0,00125

8

Giàn lạnh sấy khí Hyđrô (Bộ tách hơi nước khí hydro)

bộ

0,02500

0,00125

9

Bộ thu và xử lý tín hiệu

bộ

0,03458

0,00173

10

Bộ kiểm tra máy thả mặt đất

bộ

0,03458

0,00173

11

Ăng ten UHF, GPS và bộ cáp ăng ten

bộ

0,03458

0,00173

12

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA

chiếc

0,00167

 

13

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,20000

 

14

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,04000

 

15

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu

bộ

0,04000

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính cài phần mềm chuyên dụng (workstation)

bộ

0,03458

0,00173

2

Máy vi tính

bộ

0,01208

 

3

Máy in

chiếc

0,02375

 

4

Điều hoà nhiệt độ(12000BTU)

bộ

0,04000

 

1.3.2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 441

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Đèn pin

cái

24

0,01292

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,11250

 

3

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,11250

 

4

Mũ cứng

chiếc

12

0,11250

 

5

Áo mưa

cái

36

0,00625

 

6

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

0,00208

 

7

Ca múc nước cất

chiếc

12

0,00208

 

8

Can nhựa 20 lít đựng nước cất

chiếc

36

0,12000

 

9

Phễu

cái

12

0,00208

 

10

Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

36

0,00458

0,00023

11

Cân đĩa (0 - 2kg)

chiếc

60

0,00083

 

12

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW

bộ

12

0,03833

 

13

Máy bơm nước

cái

96

0,00417

 

14

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,00083

0,00004

15

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,00417

 

16

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,01250

 

17

Khẩu trang y tế

hộp

12

0,04000

 

18

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

0,04000

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện (UPS), công suất 3kVA online

cái

60

0,04792

 

2

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,09583

 

3

Chuột máy tính

chiếc

12

0,09583

 

4

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,16000

 

5

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,16000

 

6

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,03458

 

7

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,01208

 

8

Điện thoại bàn

chiếc

60

0,02417

 

9

Áo blu

chiếc

12

0,03625

 

10

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,01208

 

11

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

0,01208

 

12

Bộ lưu điện UPS, công suất 1000VA

cái

60

0,04792

 

13

Ổn áp

bộ

96

0,04000

 

14

Bút bi

chiếc

12

0,07250

 

15

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,02417

 

16

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08000

 

17

Dập gim to, nhỏ

cái

24

0,02417

 

18

Kéo cắt giấy

cái

36

0,01208

 

19

Dao dọc giấy

chiếc

36

0,01208

 

20

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,01208

 

21

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

24

0,01208

 

22

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

0,01208

 

23

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,01208

 

24

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,01208

 

25

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,01208

 

26

Hộp đựng bút

cái

12

0,01208

 

27

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,01208

 

28

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,01208

 

29

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao

quyển

60

0,01208

 

30

TCVN 12636-6:2020 Phần 6 - Quan trắc thám không vô tuyến

quyển

60

0,01208

 

31

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,01208

 

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

0,01208

 

33

Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không

quyển

60

0,01208

 

34

Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

quyển

60

0,01208

 

35

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,01208

 

36

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

0,01208

 

37

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

0,01208

 

38

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

0,01208

 

39

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô

quyển

60

0,01208

 

40

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,01208

 

41

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,01208

 

42

Bút dạ

chiếc

12

0,01208

 

43

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,02417

 

44

Bảng nội quy trạm

chiếc

36

0,01208

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,01208

 

46

Bình cứu hỏa

bình

24

0,07250

 

47

Biển cấm lửa

chiếc

60

0,01208

 

48

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

0,01208

 

49

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

0,03625

 

50

Giá sắt bảo quản vật tư

chiếc

120

0,20000

 

51

Bộ ấm chén

bộ

24

0,01208

 

52

Phích đun nước

chiếc

24

0,01208

 

53

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,20000

 

54

Máy hút ẩm

cái

60

0,01250

 

1.3.2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 442

ĐVT: ca vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật tư

ĐVT

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Pin 1,5V

cục

0,00274

 

2

Sổ công tác

quyển

0,00164

 

3

Pin đồng hồ bấm giờ

cục

0,00658

 

4

Sơn chống gỉ

kg

0,00274

 

5

Sơn trắng

kg

0,00548

 

6

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

0,00548

 

7

Chổi sơn

chiếc

0,00274

 

8

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

0,00274

 

9

Nước cất

lít

0,05479

0,00110

10

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

0,00822

0,00016

11

Bóng thám không

quả

0,20000

0,00400

12

Dây buộc bóng

m

0,43836

 

13

Nước sạch

m3

0,26301

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy thám không

bộ

0,20000

0,00400

2

Giấy A4

gram

0,00164

 

3

Tờ bìa

tờ

0,01315

 

4

Hộp mực máy in đen trắng

hộp

0,00110

 

5

Cặp càng cua

chiếc

0,00110

 

6

Ghim vòng

hộp

0,00055

 

7

Băng dính to

cuộn

0,00110

 

8

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00055

 

9

Ghim bấm

hộp

0,00110

 

10

Tẩy

cục

0,00110

 

11

Túi clear bag

cái

0,00658

 

12

Hồ dán

lọ

0,00110

 

13

Khăn lau máy

cái

0,00329

 

14

Xà phòng bột

kg

0,00055

 

15

Giấy vệ sinh

cuộn

0,01315

 

1.3.2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 443

ĐVT: ca năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kw

kWh

0,03066

2

Điện bộ điện cực

kWh

0,03000

3

Máy bơm nước 0,35kW

kWh

0,01168

II

Nội nghiệp

 

 

1

Điện bộ thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến

kWh

0,13832

2

Điện máy tính quan trắc 0,4kW/giờ

kWh

0,11066

3

Điện máy tính 0,4 kW

kWh

0,03866

4

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,08550

5

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

0,70400

6

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,05120

7

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,00966

8

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,01245

9

Điện máy hút ẩm 1,5 kW

kWh

0,15000

10

Điện bộ lưu điện 3000 VA

kWh

0,46003

11

Điện bộ lưu điện 1000 VA

kWh

0,23002

12

Điện phích đun nước

kWh

0,09664

13

Điện thoại

phút

5,33333

14

Cước internet

gói

0,00002

15

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,10797

1.3.2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 444

ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng đối với trạm 1ca, 4h/tháng đối với trạm 2 ca; 1,5lít/h)

lít

0,02000

2

Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lit/1h)

lít

0,30000

1.3.2.2. Độ ẩm không khí

Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.

1.3.2.3. Áp suất khí quyển

Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.

1.3.2.4. Gió

Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.

1.3.2.5. Độ cao địa thế vị

Theo quy định tại mục 1.3.2.1, hạng mục 1.3, phần E, phần II Thông tư này.

1.4. Quan trắc đo gió trên cao

1.4.1. Các yếu tố khí tượng bề mặt

Trong quan trắc đo gió trên cao, các yếu tố khí tượng bề mặt bao gồm: nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, gió, hiện tượng khí tượng, mây được xác định tương ứng bằng định mức các yếu tố khí tượng: tại mục tiểu 1.1, mục I, phần A, phần II Thông tư này.

1.4.2. Gió trên cao

1.4.2.1. Định mức lao động

1.4.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

+ Giám sát hệ thống điều chế hydro;

+ Chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, tính toán sức nâng để bơm bóng pilot;

+ Chuẩn bị bơm bóng;

+ Lắp đặt máy kinh vĩ;

+ Thả bóng pilot, quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng);

+ Vệ sinh thiết bị và công trình trạm;

+ Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro. b) Công tác nội nghiệp

+ Nhập số liệu góc cao góc hướng vào phần mềm quan trắc;

+ Kiểm soát, quy toán các đặc trưng của các yếu tố đo trong kỳ quan trắc;

+ Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc;

+ Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm đo gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố);

+ Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.

1.4.2.1.2. Định biên

Bảng số 445

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4(3)

 

I

Công tác ngoại nghiệp

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1.4.2.1.3. Định mức

Bảng số 446

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức QTV4(3)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,22365

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,20167

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,02198

II

Công tác nội nghiệp

công

0,05337

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,04813

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00524

1.4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 447

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

0,18333

 

2

Máy kinh vĩ quang học

bộ

0,46667

0,02333

3

Bộ điện cực

bộ

0,12500

0,00625

4

Bộ tách khí hyđrô

bộ

0,12500

0,00625

5

Bình hồi lưu

bộ

0,12500

0,00625

6

Bộ cân bằng áp suất

bộ

0,12500

0,00625

7

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

0,12500

0,00625

8

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

0,12500

0,00625

9

Giàn lạnh sấy khí Hydro

bộ

0,12500

0,00625

10

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện)

loại 2,2KVA

chiếc

0,00833

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính cài phần mềm chuyên dụng

bộ

0,26667

0,01333

2

Máy in

chiếc

0,01250

 

3

Điều hoà nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,50000

 

1.4.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 448

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Đèn pin

cái

24

0,01042

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,55000

 

3

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,18333

 

4

Mũ/Nón

chiếc

12

0,55000

 

5

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

0,00625

 

6

Ca múc nước cất

chiếc

12

0,00625

 

7

Can nhựa 20 lít đựng nước cất

chiếc

36

0,75000

 

8

Phễu

cái

12

0,00625

 

9

Bộ bơm bóng pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

36

0,04167

0,00208

10

Cân đĩa (0 - 2kg)

chiếc

60

0,02083

 

11

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW

bộ

12

0,12500

 

12

Máy bơm nước

cái

96

0,02083

 

13

Đồng hồ báo phút chuyên dụng

chiếc

36

0,04167

0,00208

14

Máy cắt cỏ

cái

60

0,02083

 

15

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,04167

 

16

Khẩu trang y tế

hộp

12

0,37500

 

17

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

0,12500

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,50000

 

2

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

0,50000

 

3

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,06250

 

4

Quạt cây 0,045kW

cái

60

0,02083

 

5

Điện thoại bàn

chiếc

60

0,02083

 

6

Áo blu

chiếc

12

0,75000

 

7

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,02083

 

8

Bút phủ trắng

chiếc

12

0,02083

 

9

Bút bi

chiếc

12

0,06250

 

10

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,04167

 

11

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,02083

 

12

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,02083

 

13

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,04167

 

14

Chuột máy tính

chiếc

12

0,04167

 

15

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,25000

 

16

Ổn áp

bộ

96

0,02083

 

17

Dập gim to, nhỏ

cái

36

0,02083

 

18

Kéo cắt giấy

cái

24

0,02083

 

19

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,02083

 

20

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,02083

 

21

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

0,02083

 

22

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,02083

 

23

Hộp đựng bút

chiếc

12

0,02083

 

24

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,02083

 

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,02083

 

26

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao

quyển

60

0,02083

 

27

TCVN 12636-6:2020 Phần 7 - Quan trắc gió trên cao

quyển

60

0,02083

 

28

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,02083

 

29

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

 

30

Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

 

31

Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

quyển

60

0,02083

 

32

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,02083

 

33

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

0,02083

 

34

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

0,02083

 

35

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

0,02083

 

36

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,02083

 

37

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00208

 

38

Bút dạ

chiếc

12

0,01042

 

39

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,04167

 

40

Bảng nội quy trạm

chiếc

36

0,02083

 

41

Bảng trắng

cái

36

0,02083

 

42

Bình cứu hỏa

bình

24

0,08333

 

43

Biển cấm lửa

chiếc

60

0,02083

 

44

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

0,02083

 

45

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

0,04167

 

46

Bộ ấm chén

bộ

24

0,02083

 

47

Phích đun nước

chiếc

24

0,02083

 

1.4.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 449

ĐVT: ca vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật tư

ĐVT

Mức tiêu hao

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Pin 1,5V

cục

0,00822

 

2

Sổ công tác

quyển

0,00548

 

3

Pin đồng hồ báo phút chuyên dụng

cục

0,00822

 

4

Cồn lau máy

lít

0,00548

 

5

Dầu tra máy

lít

0,00055

 

6

Khăn lau máy

cái

0,00822

 

7

Sơn chống gỉ

kg

0,00548

 

8

Sơn trắng

kg

0,01096

 

9

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

0,00548

 

10

Chổi sơn

chiếc

0,00548

 

11

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

0,00548

 

12

Nước cất

lít

1,49315

0,14932

13

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

0,04110

0,00411

14

Bóng pilot số 10

quả

0,16438

0,01644

15

Bóng pilot số 20

quả

0,78082

0,07808

16

Bóng pilot số 30

quả

0,16438

0,01644

17

Dây buộc bóng

m

0,89041

 

18

Nước sạch

m3

0,59178

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Giấy A4

gram

0,00274

 

2

Hộp mực máy in đen trắng

hộp

0,00274

 

3

Cặp càng cua

chiếc

0,00274

 

4

Ghim vòng

hộp

0,00274

 

5

Băng dính to

cuộn

0,00274

 

6

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00274

 

7

Ghim bấm

hộp

0,00274

 

8

Tẩy

cục

0,00274

 

9

Túi clear bag

cái

0,00822

 

10

Hồ dán

lọ

0,00274

 

11

Giấy vệ sinh

cuộn

0,01096

 

1.4.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 450

ĐVT: ca năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1 kw

kWh

0,10000

2

Điện bộ điện cực

kWh

3,00000

3

Điện máy bơm nước 0,35 kW

kWh

0,05832

II

Nội nghiệp

 

 

1

Điện máy vi tính tác nghiệp 0,4 kW/giờ

kWh

0,85334

2

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,04500

3

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

8,80000

4

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,16000

5

Điện quạt trần 0,1 kW

kWh

0,05000

6

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,00750

7

Điện phích đun nước

kWh

0,16664

8

Điện bộ lưu điện 1000 VA

kWh

0,09998

9

Điện thoại

phút

1,33333

10

Cước internet

gói

0,00002

11

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,66704

1.4.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 451

ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng, 1,5lít/h)

lít

0,10000

2

Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lit/1h)

lít

0,30000

1.5. Quan trắc Ô-dôn và Bức xạ cực tím

1.5.1. Tổng lượng Ô-dôn khí quyển

1.5.1.1. Định mức lao động

1.5.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Vệ sinh thiết bị hàng ngày;

- Kiểm tra tình trạng thiết bị Brewer và Tracker;

- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp

+ Vệ sinh đĩa quay Tracker

+ Kiểm tra đèn UV;

+ Hiệu chỉnh vị trí mặt trời;

+ Thay hạt ẩm

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form;

- Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (TLSO2);

- Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố;

- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo;

- Lập các báo cáo: Báo cáo hoạt động trạm quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím tháng, báo cáo ô-dôn tháng, BREWER LOG FORM…

1.5.1.1.2. Định biên

Bảng số 452

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (2)

QTV3(1)

 

I

Công tác ngoại nghiệp

1

1

2

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

1.5.1.1.3. Định mức

Bảng số 453

ĐVT: công/lần đo

TT

Hạng mục công việc

ĐTV

Định mức

QTV4 (2)

QTV 3(1)

I

Công tác ngoại nghiệp

công

0,07046

0,08087

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,06354

0,07292

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00692

0,00795

II

Công tác nội nghiệp

công

0,27724

0,09704

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,25000

0,08750

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,02724

0,00954

1.5.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 454

ĐVT: ca thiết bị/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ Thiết bị đo tổng lượng ô- dôn - bức xạ cực tím

bộ

0,50000

0,02500

1.1

Bộ nguồn chính: +24VDC; - 12VDC; 5VDC

 

 

 

1.2

Bộ chuyển đổi tín hiệu chuẩn RS422 và cáp truyền dẫn

 

 

 

1.3

Bộ nguồn +12VDC

 

 

 

 

Bộ nguồn +5VDC 10A

 

 

 

1.4

Động cơ bước điều khiển truyền động góc phương vị

 

 

 

1.5

Động cơ bước điều chỉnh Hệ thống ống kính quang phổ kế

 

 

 

1.6

Bộ cảm biến nhiệt độ

 

 

 

1.7

Bộ cảm biến độ ẩm

 

 

 

1.8

Main và Bộ xử lý

 

 

 

1.9

Hệ thống cơ khí truyền động Bộ chi tiết cơ khí truyền động, giám sát hành trình cho Micrometer

 

 

 

1.10

Bộ chi tiết cơ khí tự động điều chỉnh lựa chọn bước sóng cho quang phổ kế

 

 

 

1.11

Bộ cảm biến hành trình bằng hồng ngoại

 

 

 

1.12

Hệ thống nối đất bảo vệ Thiết bị

 

 

 

2

Quang phổ kế

bộ

0,50000

0,02500

3

Bộ kiểm tra đèn cực tím của máy đo bức xạ ô-dôn cực tím tự động

bộ

0,01323

0,00066

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA

chiếc

0,00417

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,50000

 

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,50000

 

7

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu

bộ

0,50000

 

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Máy tính ghi dữ liệu và phần mềm điều khiển chuyên dụng

chiếc

0,50000

0,02500

2

Máy sấy hạt ẩm

bộ

0,00208

 

3

Máy in

chiếc

0,00938

 

4

Bộ ổn áp

bộ

0,50000

 

5

Điều hoà nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,50000

 

1.5.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 455

ĐVT: ca dụng cụ/lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00104

2

Máy sấy (sấy vòm kính quan sát)

chiếc

24

0,01042

3

Xịt vòm UV, các cửa sổ lăng kính và viewport

cái

12

0,01042

4

Đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kW

bộ

12

0,12500

5

Đèn pin (sử dụng khoảng 20 lần/năm)

cái

24

0,00313

6

Quần áo bảo hộ lao động chuyên dụng

bộ

12

0,14583

7

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

3

0,14583

8

Kính râm

chiếc

24

0,14583

9

Ủng

đôi

12

0,14583

10

chiếc

12

0,14583

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

0,50000

2

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,50000

3

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,50000

4

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,50000

5

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,50000

6

Máy tính cầm tay (calculator)

chiếc

60

0,50000

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

1,00000

8

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,25000

9

Quạt cây 0,045 kW

chiếc

60

0,25000

10

Dập gim to

cái

36

0,00208

11

Kéo cắt giấy

cái

24

0,00208

12

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,00208

13

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,00208

14

Bút bi (xanh và đỏ)

chiếc

12

0,02500

15

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,00625

16

Bút xoá

chiếc

12

0,00833

17

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,00417

18

Bút dạ

chiếc

12

0,00417

19

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

0,00208

20

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,50000

21

Điện thoại cố định

chiếc

60

0,00521

22

Chuột máy tính

chiếc

12

1,00000

23

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,00417

24

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,00417

25

Hộp đựng bút

chiếc

12

0,50000

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

12

1,00000

27

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

96

0,50000

28

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

0,50000

29

Bảng trắng

cái

36

0,50000

30

Bình cứu hỏa

bình

24

0,00042

31

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

1,00000

32

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

0,50000

33

Bộ ấm chén

bộ

24

0,50000

34

Phích đun nước tự động

chiếc

24

0,50000

35

Máy bơm nước

cái

96

0,03125

36

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

0,50000

37

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,50000

38

TCVN 9385:2012 BS 6651:1999 chống sét cho công trình xây dựng - hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống,

quyển

60

0,50000

39

QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

quyển

60

0,50000

40

Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,50000

41

Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn-bức xạ cực tím

quyển

60

0,50000

42

TCVN 12635-4:2021, Phần 4 - Vị trí công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết,

quyển

60

0,50000

43

TCVN 12636-4:2020 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 5: Quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím

quyển

60

0,50000

44

Thông tư 18/2022/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

quyển

60

0,50000

45

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

60

0,50000

46

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

0,50000

47

Quy định phân cấp Duy tu, bảo

dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

0,50000

48

Quy định nội dung đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới quan trắc khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím

quyển

60

0,50000

49

Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm Khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

60

0,50000

50

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,50000

51

Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng, bảo quản trạm quan trắc ô- dôn, bức xạ cực tím bằng máy quang phổ kế Brewer MK-III

quyển

60

0,50000

52

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

0,50000

53

Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật Khí tượng trên cao và Rada thời tiết

quyển

60

0,50000

1.5.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 456

ĐVT: ca vật liệu/lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Đèn cực tím chuyên dụng (5đèn, sử dụng 48 lần trong 2 năm)

chiếc

0,00342

2

Đèn Thủy ngân

chiếc

0,00137

3

Đèn Halogel

chiếc

0,00137

4

Hạt ẩm Silicagel loại to dùng cho quang phổ kế

kg

0,00274

5

Hạt ẩm Silicagel loại nhỏ dùng cho quang phổ kế

kg

0,00274

6

Hạt ẩm Clay (làm từ đất sét hoạt tính) dùng cho quang phổ kế

kg

0,00137

7

Cồn ethanol 900

lit

0,00411

8

Khăn lau máy

cái

0,01644

9

Nước sạch

m3

0,23014

II

Nội nghiệp

 

 

1

Giấy A4

gram

0,00274

2

Hộp mực máy in đen trắng

hộp

0,00137

3

Cặp càng cua

chiếc

0,00274

4

Bìa mầu A4

tờ

0,04110

5

Ghim vòng

hộp

0,00137

6

Ghim bấm

hộp

0,00274

7

Băng dính to

cuộn

0,00137

8

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00137

9

Hồ dán

lọ

0,00137

10

Sổ công tác

quyển

0,00274

11

Tẩy

cục

0,00137

12

Túi clear bag

cái

0,01644

13

Khăn giấy khô

hộp

0,00822

14

Xà phòng bột

kg

0,00137

15

Pin đồng hồ, điều khiển, đèn

đôi

0,00822

16

Giấy vệ sinh

cuộn

0,04110

1.5.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 457

ĐVT: ca năng lượng/lần đo

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Điện thiết bị đo tổng lượng ô-dôn và bức xạ cực tím 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

2,40000

II

Nội nghiệp

 

 

1

Điện máy tính trạm 0,4 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

1,60000

2

Điện máy in 0,45kW

kWh

0,03377

3

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2kW

kWh

8,80000

4

Điện máy sấy hạt ẩm 2,5kW

kWh

0,04160

5

Điện quạt cây 0,045kW

kWh

0,20000

6

Điện quạt trần 0,1kW

kWh

0,90000

7

Điện phích đun nước

kWh

4,00000

8

Điện máy bơm nước 0,35kW

kWh

0,08750

9

Điện đèn thắp sáng bảo vệ 0,1kw

kWh

0,10000

10

Điện đèn neon 0,04kW

kWh

0,32000

11

Điện thoại

phút

0,66667

12

Cước internet

gói

0,00002

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,92414

1.5.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 458

ĐVT: ca nhiên liệu/lần đo

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện (dùng khi mát điện 2h/tháng, 1,5lít/h)

lít

0,05000

1.5.2. Cường độ bức xạ cực tím

1.5.2.1. Định mức lao động

1.5.2.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.1, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.1.2. Định biên

Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.2, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.1.3 Định mức

Theo quy định tại tiểu mục 1.5.1.1.3, mục 1.5.1.1, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Theo quy định tại mục 1.5.1.2, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại mục 1.5.1.3, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại mục 1.5.1.4, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại mục 1.5.1.5, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

1.5.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Theo quy định tại mục 1.5.1.6, hạng mục 1.5, phần E, phần II Thông tư này.

Đang theo dõi

II. Định mức đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc khí tượng trên cao

2.1. Đánh giá chất lượng tài liệu ra đa thời tiết

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:

- Đánh giá tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và số: Nhận tài liệu; đánh giá tài liệu thông qua báo cáo và thông qua số liệu lưu trên vật mang tin học;

- Đánh giá công trình, thiết bị quan trắc, vật tư tiêu hao: đánh giá thông qua báo cáo và sổ theo dõi giám sát hàng ngày hoạt động của mạng lưới ra đa thời tiết;

- Đánh giá chế độ quan trắc, phương pháp quan trắc: kiểm tra chế độ quan trắc, cách đặt trình, lập lịch quan trắc và các thông số kỹ thuật trong chương trình quan trắc;

- Đánh giá tính hợp lý theo không gian, thời gian; tính đầy đủ, chính xác yếu tố quan trắc;

- Đánh giá tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu; tổng hợp kết quả đánh giá chất lượng tài liệu.

2.1.1.2. Định biên

Bảng số 459

ĐVT: người

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Nhóm

KSV3(2)

KSV3(5)

KSV3(8)

KSV2(2)

 

Công tác nội nghiệp

1

1

1

1

4

2.1.1.3. Định mức

Bảng số 460

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức lao động

KSV3(2)

KSV3(5)

KSV3(8)

KSV2(2)

1

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,04167

8,45833

0,06250

0,16667

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,00454

0,92174

0,00681

0,01816

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 461

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích thông tin ra đa

bộ

8,45833

2

Máy vi tính

bộ

0,12500

3

Điều hoà nhiệt độ (12000BTU)

bộ

8,72917

4

Máy in

chiếc

0,02083

5

Máy scan khổ A4

chiếc

0,02083

2.1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 462

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Mức tiêu hao

1

Chuột máy tính

cái

12

12,8750

2

Bàn phím máy vi tính

cái

36

12,8750

3

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,07292

4

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,01458

5

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

3,49167

6

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,87292

7

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,85833

8

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,85833

9

Bộ lưu điện

cái

60

12,8750

10

Tủ đựng tài liệu

cái

96

4,36458

11

Dập gim to

cái

36

0,00208

12

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,87292

13

Bảng trắng

cái

36

0,00042

14

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00042

15

Dao dọc giấy

cái

12

0,00042

16

Kéo cắt giấy

cái

24

0,00042

17

Máy tính cầm tay

cái

60

0,00208

18

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

8,72917

19

USB 8GB

cái

12

0,02083

20

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,00208

21

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

13,0000

22

Bản đồ theo dõi bão

bản

60

0,00042

2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 463

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,16667

2

Băng dính nhỏ

cuộn

0,16667

3

Bút bi

cái

0,50000

4

Bút chì kim

cái

0,08333

5

Bút đánh dấu

cái

0,16667

6

Bút dạ

cái

0,16667

7

Bút xoá

cái

0,16667

8

Cặp tài liệu đục lỗ

cái

0,04167

9

Ghim kẹp

hộp

0,16667

10

Ghim (nhỏ, to)

hộp

0,16667

11

Giấy A4

gram

0,05000

12

Hồ dán

lọ

0,08333

13

Hộp mực máy in

hộp

0,01667

14

Túi clear bag

cái

0,16667

15

Sổ ghi theo dõi giám sát

quyển

0,04167

16

Tẩy

cái

0,08333

17

Giấy vệ sinh

cuộn

0,50000

2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 464

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,11733

2

Điện máy tính kèm phần mềm hiển thị, phân tích thông tin ra đa 0,5 kW

kWh

33,83332

3

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

0,40000

4

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

15,36334

5

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,07499

6

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00333

7

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,31425

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

2,55533

2.2. Đánh giá chất lượng tài liệu thám không vô tuyến

Định mức đánh giá chất lượng tài liệu thám không vô tuyến, xây dựng cho đánh giá tài liệu thám không vô tuyến trạm quan trắc 2 ca trong ngày. Trường hợp tài liệu thám không vô tuyến quan trắc 1 ca trong một ngày, định mức được xác định bằng định mức đánh giá chất lượng tài liệu trạm thám không vô tuyến quan trắc 2 ca trong một ngày nhân với 0,5.

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:

- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số

+ Tính đầy đủ từ khi bắt đầu nhận tài liệu đánh giá;

+ Tính đầy đủ của tài liệu khi kết thúc kiểm tra việc đánh giá;

- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo

+ Đánh giá dung lượng số liệu;

+ Đánh giá chất lượng số liệu in trên giấy;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và mã điện

+ Tải số liệu lên phần mềm MW41;

+ Đánh giá số liệu.

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian, và yếu tố quan trắc

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên máy tính;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu.

2.2.1.2. Định biên

Bảng số 465

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(4)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

3

2.2.1.3. Định mức

Bảng số 466

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

0,62350

1,25775

1,08038

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

0,06795

0,13706

0,11773

2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 467

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,61621

2

Máy in

cái

0,13957

3

Máy vi tính

bộ

1,82634

4

Máy tính xách tay

cái

0,13067

2.2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 468

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn phím máy tính

cái

36

4,98904

2

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,65333

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

5,22661

4

Bộ lưu điện

cái

60

4,92965

5

Chuột máy tính

cái

12

4,98904

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

2,61331

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

39,19959

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,65333

9

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,65333

10

Tủ để tài liệu

cái

96

5,22661

 

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

11

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,07276

12

Bảng trắng

cái

36

0,32666

13

Dao

cái

12

0,16036

14

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,31627

15

Dập ghim to

cái

36

0,21085

16

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,60730

17

Dùi sắt

cái

24

0,02970

18

Gọt bút chì

cái

12

0,76172

19

Kéo cắt giấy

cái

24

0,16036

20

Máy tính cầm tay

cái

60

0,59393

21

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

1,84862

22

Ổ cứng di động

cái

36

0,47515

23

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,09503

24

USB 8GB

cái

12

0,40833

2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 469

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,01980

2

Bút bi

cái

0,35636

3

Bút chì đen

cái

0,02970

4

Bút chì kim

cái

0,05939

5

Bút đánh dấu

cái

0,01980

6

Bút dạ

cái

0,02970

7

Bút xóa

cái

0,02970

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,02970

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,14848

10

Đĩa CD

cái

0,19798

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,01980

12

Giấy A4

gram

0,03960

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,02970

14

Hồ dán

lọ

0,02970

15

Hộp mực máy in

hộp

0,01980

16

Khay để tài liệu

cái

0,02970

17

Pin các loại

đôi

0,02970

18

Sổ ghi biên bản họp

quyển

0,03960

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,03960

20

Tẩy

cục

0,02970

2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 470

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

12,54387

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

10,84530

3

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,50245

4

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

5,84429

5

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,04181

6

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,23520

7

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

1,50065

2.3. Đánh giá chất lượng tài liệu đo gió trên cao

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:

- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số;

- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;

+ Quy trình quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc

* Loại bóng, trọng lượng bóng

* Khí áp, nhiệt độ, độ ẩm

* Hệ số hiệu chính

* Sức đẩy tự do

* Số đọc vật mục tiêu

* Quan trắc mây, gió, hiện tượng thời tiết trước và sau khi thả

* Hướng khuất bóng

* Dạng và độ cao bóng vào mây

* Các trị số kiểm tra sai số máy kinh vĩ quang học theo định

- Tính toán số liệu và mã điện;

+ Số liệu quan trắc gió trên cao

+ Số liệu đẳng cao áp

+ Số liệu gió cực đại

+ Tốc độ lên thẳng

+ Mã điện

+ Số liệu phát báo quốc tế

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;

+ Phân tích sự biến đổi gió ở các thời điểm quy toán, ở các độ cao tiêu chuẩn

+ Số liệu mã điện, sự thống nhất và chính xác giữa mã điện và các số liệu gió đã quy toán

- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu.

2.3.1.2. Định biên

Bảng số 471

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(4)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

3

2.3.1.3. Định mức

Bảng số 472

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

STT

Hạng mục công việc

Định mức

QTV 3 (1)

QTV 3(8)

QTV 2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

0,25625

0,25313

0,20938

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

0,02792

0,02758

0,02282

2.3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 473

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,07603

2

Máy in

cái

0,00577

3

Máy vi tính

bộ

0,22810

4

Máy tính xách tay

cái

0,01550

2.3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 474

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn phím máy tính

cái

36

0,60827

2

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,03135

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,60827

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,60827

5

Chuột máy tính

cái

12

0,60827

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,30414

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

4,56206

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,07603

9

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,07603

10

Tủ để tài liệu

cái

96

0,60827

 

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

11

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00865

12

Bảng trắng

cái

36

0,01045

13

Dao

cái

12

0,01730

14

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01730

15

Dập ghim to

cái

36

0,01153

16

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,07603

17

Dùi sắt

cái

24

0,00865

18

Gọt bút chì

cái

12

0,11459

19

Kéo cắt giấy

cái

24

0,01730

20

Máy tính cầm tay

cái

60

0,03820

21

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,06811

22

Ổ cứng di động

cái

36

0,07603

23

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,03531

24

USB 8GB

cái

12

0,02198

2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 475

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00360

2

Bút bi

cái

0,06486

3

Bút chì đen

cái

0,00541

4

Bút chì kim

cái

0,01081

5

Bút đánh dấu

cái

0,00360

6

Bút dạ

cái

0,00541

7

Bút xóa

cái

0,00541

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,00541

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,02703

10

Đĩa CD

cái

0,03604

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00360

12

Giấy A4

gram

0,00721

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,00541

14

Hồ dán

lọ

0,00541

15

Hộp mực máy in

hộp

0,00360

16

Khay để tài liệu

cái

0,00541

17

Pin các loại

đôi

0,00541

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,00721

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,00721

20

Tẩy

cục

0,00541

2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 476

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,45986

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,33813

3

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,02077

4

Điện máy vi tính 0,4kW

kWh

0,72992

5

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00496

6

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,02737

7

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,17905

2.4. Đánh giá chất lượng tài liệu ô-dôn và bức xạ cực tím

2.4.1. Định mức lao động

2.4.1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím, như sau:

- Tính pháp lý, đầy đủ, thống nhất của tài liệu giấy và tệp số;

- Phương pháp quan trắc, hiệu chỉnh phương tiện và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và mã điện;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;

- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu.

2.4.1.2. Định biên

Bảng số 477 

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(4)

1

Công việc nội nghiệp

1

1

1

3

2.4.1.3. Định mức

Bảng số 478

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Hạng mục công việc

Định mức

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(4)

1

Hao phí lao động trực tiếp

0,17969

0,15938

0,13594

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

0,01958

0,01737

0,01481

2.4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 479 

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

bộ

0,06430

2

Máy in

cái

0,01381

3

Máy vi tính

bộ

0,12860

4

Máy tính xách tay

cái

0,01500

2.4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 480

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (Tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn phím máy tính

cái

12

0,51440

2

Bàn ghế hội họp

bộ

96

0,01048

3

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

96

0,49154

4

Bộ lưu điện

cái

60

0,45343

5

Chuột máy tính

cái

12

0,51440

6

Công tắc, ổ cắm điện

cái

60

0,25720

7

Đèn neon 0,04 kW

bộ

36

3,85799

8

Giá để tài liệu

cái

60

0,06430

9

Quạt cây 0,045 kW

cái

60

0,06430

10

Tủ để tài liệu

cái

96

0,51440

 

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

11

Bấm lỗ tài liệu

cái

36

0,00714

12

Bảng trắng

cái

36

0,03929

13

Dao

cái

12

0,02143

14

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,01429

15

Dập ghim to

cái

36

0,00953

16

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,06430

17

Dùi sắt

cái

24

0,00714

18

Gọt bút chì

cái

12

0,17718

19

Kéo cắt giấy

cái

24

0,02143

20

Máy tính cầm tay

cái

60

0,07859

21

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

cái

12

0,19290

22

Ổ cứng di động

cái

36

0,06430

23

Thước nhựa 60cm

cái

36

0,01500

24

USB 8GB

cái

36

0,05001

2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 481

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính to

cuộn

0,00635

2

Bút bi

cái

0,11431

3

Bút chì đen

cái

0,00953

4

Bút chì kim

cái

0,01905

5

Bút đánh dấu

cái

0,00635

6

Bút dạ

cái

0,00953

7

Bút xóa

cái

0,00953

8

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

0,00953

9

Cặp kẹp giấy A4

cái

0,04763

10

Đĩa CD

cái

0,06351

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

hộp

0,00635

12

Giấy A4

gram

0,01270

13

Giấy ghi nhớ

tờ

0,00953

14

Hồ dán

lọ

0,00953

15

Hộp mực máy in

hộp

0,00635

16

Khay để tài liệu

cái

0,00953

17

Pin các loại

đôi

0,00953

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

quyển

0,01270

19

Sổ ghi các lỗi sai

quyển

0,01270

20

Tẩy

cục

0,00953

2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 482 

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,23456

2

Điện điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,13168

3

Điện máy in 0,45 kW

kWh

0,04972

4

Điện máy vi tính 0,4 kW

kWh

0,41152

5

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00480

6

Điện quạt cây 0,045 kW

kWh

0,02315

7

Điện hao phí đường dây (5%)

kWh

0,14277

Đang theo dõi
Phụ lục đính kèm Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 49/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 49/2024/TT-BTNMT

01

Luật Khí tượng thủy văn của Quốc hội, số 90/2015/QH13

02

Nghị định 38/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn

03

Nghị định 48/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn

04

Nghị định 68/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường

05

Thông tư 20/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×